Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

de kiem tra chuong I va II dai so 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (75.07 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Đề số 1 2 Câu 1: Mệnh đề P: " x  , x  1  0" , mệnh đề P đúng hay sai? Tìm mệnh đề P . A   ; 2  , B   1;5 Câu 2: Cho hai tập hợp . Tìm các tập hợp A  B, A  B, B \ A, C A . 2x  5  2 y 2 x  2x  3 Câu 3: Tìm tập xác định của hàm số 3 y x trên khoảng  0;   Câu 4: Xét sự đồng biến, nghịch biến của hàm số. 2x2  1 x Câu 5: Xét tính chẵn, lẻ của hàm số   x  1 khi x 0 y   2 x  1 khi x  0 , tìm giao điểm của đồ thị và hai trục tọa độ. Câu 6: Vẽ đồ thị hàm số y. y  x 2   m  1 x  m  2 Câu 7: Cho hàm số a) Vẽ đồ thị hàm số khi m 1 .. b) Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số đồng biến trên.  1;   .. Đề số 2 2 Câu 1: Mệnh đề P: " x  , x  1 0" , chứng tỏ rằng mệnh đề P sai? Tìm mệnh đề P . A  x   x  2 , B  x    3  x 3 Câu 2: Cho hai tập hợp . Tìm các tập hợp A  B, A  B, A \ B, C  A . 5 x  x 5 y x2 1 Câu 3: Cho hàm số: a) Tìm tập xác định của hàm số. b) Xét tính chẵn, lẻ của hàm số. 2 Câu 4: Tìm công thức hàm số y ax  bx  5 để đồ thị của hàm số có trục đối xứng x 1 và tung độ đỉnh là 6.. y x 1 x  1 m Câu 5: Vẽ đồ thị hàm số , tìm m để phương trình có 2 nghiệm cùng dấu. 2 y  x   m  3 x  m  1 Câu 6: Cho hàm số a) Vẽ đồ thị hàm số khi m 1 . b) Tìm m để hàm số có giá trị nhỏ nhất là bằng 1.. Đề số 3 2 Câu 1: Mệnh đề P: " x  ,  2 x  x  1  0" , mệnh đề P đúng hay sai? Tìm mệnh đề P . A  x   0  x 4 , B  2;  Câu 2: Cho hai tập hợp . Tìm các tập hợp A  B, A  B, A \ B, C B . 2x  1 y  3x  7  2 x  1 . Tìm tập xác định của hàm số. Câu 3: Cho hàm số: 3 Câu 4: Xét tính chẵn, lẻ của hàm số y  x  3 x . 3 Câu 5: Chứng tỏ rằng hàm số y  x đồng biến trên tập xác định của nó..  d  là đồ thị của hàm số y mx  m  3 . Chứng tỏ rằng đường thẳng  d  luôn đi qua Câu 6: Cho đường thẳng một điểm cố định với mọi giá trị tham số m. 2 Câu 7: Cho hàm số y  x  2 x  3 ..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> a) Vẽ đồ thị hàm số đã cho. 2 b) Tìm tập xác định của hàm số y  x  2 x  3. Đề số 4 2 Câu 1: Mệnh đề P: " x  , x  2 x 0" , chứng tỏ rằng mệnh đề P sai ? Tìm mệnh đề P .. Câu 2: Cho hai tập hợp. A  x   x  1 , B   2;3. y Câu 3: Cho hàm số:. . Tìm các tập hợp A  B, A  B, A \ B, B   .. 3x  5 x1. . Tìm tập xác định của hàm số. y  x 4  2 x  1 Câu 4: Xét tính chẵn, lẻ của hàm số . 2 A  1; 6  Câu 5: Tìm a, b để đồ thị hàm số y ax  bx  3 có hoành độ đỉnh là x  1 và đi qua điểm .  d  là đồ thị của hàm số y mx  m . Câu 6: Cho đường thẳng  d  song song với đường thẳng    : y  x  3 . a) Tìm m để đường thẳng  d  cắt trục Ox tại A, cắt trục Oy tại B sao cho diện tích tam giác OAB bằng 2. b) Tìm m để đường thẳng 2 Câu 7: Cho hàm số y  x  1 . Lập bảng biến thiên, cho biết sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số đã cho.. Đề số 5 2 Câu 1: Mệnh đề P: " x  , x  3 x  2  0" , chứng tỏ rằng mệnh đề P đúng ? Tìm mệnh đề P .. Câu 2: Cho hai tập hợp. A  x    3  x 0 , B   2;3. y Câu 3: Cho hàm số:. 1  x a. . Tìm các tập hợp A  B, A  B, A \ B, A   .. 2a  4  x. . Tìm điều kiện của tham số a để hàm số xác định y  2x  3  2x  3 Câu 4: Xét tính chẵn, lẻ của hàm số .  1;   Câu 5: Xét sự đồng biến, nghịch biến của hàm số y  x  1 trên khoảng y x  2 Câu 6: Vẽ đồ thị hàm số . 2 Câu 7: Cho hàm số y  x  2mx  2m  5 có đồ thị là (P).. x    1; 0 . .. a) Vẽ đồ thị hàm số khi m  1 . b) Chứng tỏ rằng (P) luôn cắt trục hoành tại hai điểm A, B phân biệt m   . Tìm m để AB 2 5 . Đề số 6 2 Câu 1: Mệnh đề P: " x  , x  2 x  2  0" , tìm mệnh đề P từ đó chứng tỏ rằng mệnh đề P sai?. Câu 2: Cho hai tập hợp. A  x      x 2 , B  2;  . y Câu 3: Cho hàm số:. * . Tìm các tập hợp A  B, A  B, A \ B, A   .. 3.  x  2. 2x  5. . Tìm tập xác định của hàm số. y  x3  2 x Câu 4: Xét tính chẵn, lẻ của hàm số ..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 4   ; 0  . Câu 5: Chứng tỏ rằng hàm số y x nghịch biến trên khoảng y x 2 2 Câu 6: Vẽ đồ thị hàm số . 2 Câu 7: Cho hàm số y mx  2 x  m  1 có đồ thị là (P). a) Vẽ đồ thị hàm số khi m  1 . b) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số đồng biến trên.  0;1.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

×