Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.95 MB, 17 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>
<span class='text_page_counter'>(2)</span> TỪ VỰNG. Cấp độ khái quát của nghĩa từ ngữ. Trường từ vựng. Từ tượng hình, Từ tượng thanh. Từ ngữ địa phương và biệt ngữ xã hội. Phép nói quá. Phép nói giảm nói tránh.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Nối cột A với cột B để hoàn thành bảng hệ thống các đơn vị kiến thức từ vựng đã học? ĐƠN VỊ KiẾN THỨC (CỘT A). KHÁI NIỆM (CỘT B). 1. Cấp độ khái quát của nghĩa từ ngữ. a. Là từ mô phỏng âm thanh của tự nhiên, của con người.. 2. Trường từ vựng. b. Nghĩa của một từ ngữ có thể rộng hơn (khái quát hơn) nghĩa của từ khác.. 3. Từ tượng hình.. c. Là tập hợp những từ có ít nhất một nét chung về nghĩa.. 4. Từ tượng thanh.. d. Là từ gợi tả hình ảnh, dáng vẻ, trạng thái của sự vật.. 5. Từ ngữ địa phương 6. Biệt ngữ xã hội. 7. Biện pháp tu từ nói quá.. 8. Biện pháp tu từ nói giảm, nói tránh. e. Là từ ngữ chỉ được dùng trong một tầng lớp xã hội nhất định. f. Là từ ngữ chỉ sử dụng ở một (hoặc số) địa phương nhất định. g. Là biện pháp tu từ dùng cách diễn đạt tế nhị, uyển chuyển, tránh gây cảm giác quá đau buồn, ghê sợ, nặng nề, tránh thô tục, thiếu lịch sự. h. Là biện pháp tu từ phóng đại mức độ, quy mô, tính chất của sự vật, hiện tượng được miêu tả để nhấn mạnh, gây ấn tượng, tăng sức biểu cảm. i. Dấu ngoặc đơn dùng để đánh dấu phần chú thích (giải thích, thuyết minh, bổ sung thêm).
<span class='text_page_counter'>(4)</span> a.Dựa vào kiến thức về văn học dân gian và về cấp độ khái quát của nghĩa từ ngữ, hãy điền từ ngữ thích hợp vào ô trống sau? Truyeän dân gian. Truyeàn thuyeát. Truyeän coå tích Truyeän ngụ ngôn. Truyện cười. Truyeä nndaâ keå veà cuoä cthứ ,gây soá phaä ni cuû amua moä soá kieå mưkeå ợnhình chuyeä nnhaâ vaä tkieä hoặ clòch chính Truyeä dân gian dùng ciloài cưt,đồ ờvà để Truyeä n ndaâgian n gian veà caù cđờ n vaä sự ntvui sửu nhaâ nng thuoä cu, toá coù nhieà u chi tiết ngườ tưởngi .tượng kì ảo. con ưcoù ờt iquen đeå nói bóng gió chuyeä n con hoặ c vaä phê phán kích . thaà xa xöa, nhieà uđảyế n kì..
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Dựa vào những hình ảnh trên em hãy đặt câu trong đó có từ tượng hình hoặc từ tượng thanh?.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> NGỮ PHÁP. Trợ từ. Thán từ. Tình thái từ. Câu ghép.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> TRÒ CHƠI: AI NHANH HƠN Thể lệ trò chơi: Cả lớp chia làm 2 nhóm. (Nhóm 1 là dãy trong, nhóm 2 là dãy ngoài). Mỗi nhóm cử 2 bạn đại diện lên bảng chọn những khái niệm đúng để điền vào bảng hệ thống kiến thức Ngữ pháp. Nhóm nào làm đúng , nhanh hơn thì nhóm đó sẽ chiến thắng. Thời gian cho mỗi đội là 1 phút..
<span class='text_page_counter'>(8)</span> BẢNG HỆ THỐNG KIẾN THỨC NGỮ PHÁP HK I - NGỮ VĂN 8 STT 1.. 2.. 3.. 4.. ĐƠN VỊ KiẾN THỨC TRỢ TỪ. THÁN TỪ. KHÁI NIỆM Là những từ chuyên đi kèm một từ ngữ trong câu để nhấn mạnh hoặc biểu thị thái độ đánh giá sự vật, sự việc được nói đến ở từ ngữ đó. Là những từ dùng để bộc lộ tình cảm, cảm xúc của người nói hoặc dùng để gọi đáp.. TÌNH THÁI TỪ. Là những từ được thêm vào câu để cấu tạo câu nghi vấn, câu cầu khiến, câu cảm thán và để biểu thị sắc thái tình cảm của người nói .. CÂU GHÉP. Là những câu do hai hoặc nhiều cụm C- V không bao chứa nhau tạo thành. Mỗi cụm C- V này được gọi là một vế câu..
<span class='text_page_counter'>(9)</span> * Bài tập 1: Đọc đoạn trích và trả lời câu hỏi:. Pháp chạy, Nhật hàng, vua Bảo Đại thoái vị. Dân ta đã đánh đổ các xiềng xích thực dân gần 100 năm nay để gây dựng nên nước Việt Nam độc lập. Dân ta lại đánh đổ chế độ quân chủ mấy mươi thế kỷ mà lập nên chế độ Dân chủ Cộng hòa. (“Tuyên ngôn độc lập” - Hồ Chí Minh). a. Xác định câu ghép, cách nối các vế câu và quan hệ ý nghĩa giữa các vế câu trong đoạn trích trên? b. Nếu tách các câu ghép đã xác định thành các câu đơn thì có được không? Nếu được thì việc tách đó có làm thay đổi ý cần diễn đạt hay không?.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> a) Bài tập 1: Đọc đoạn trích và trả lời câu hỏi: Pháp chạy, Nhật hàng, vua Bảo Đại thoái vị. Dân ta đã đánh đổ các xiềng xích thực dân gần 100 năm nay để gây dựng nên nước Việt Nam độc lập. Dân ta lại đánh đổ chế độ quân chủ mấy mươi thế kỷ mà lập nên chế độ Dân chủ Cộng hòa. (“Tuyên ngôn độc lập” - Hồ Chí Minh). a. Câu ghép trong đoạn trích: Pháp // chạy, Nhật // hàng, vua Bảo Đại // thoái vị CN1 VN1 CN2 VN2 CN3 VN3 - Ba vế câu ghép nối với nhau bằng dấu phẩy - Quan hệ tiếp nối b. Nếu tách các câu ghép đã xác định thành các câu đơn thì có được không? Nếu được thì việc tách đó có làm thay đổi ý cần diễn đạt hay không?.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> a) Bài tập 1: Đọc đoạn trích và trả lời câu hỏi: Pháp chạy, Nhật hàng, vua Bảo Đại thoái vị. Dân ta đã đánh đổ các xiềng xích thực dân gần 100 năm nay để gây dựng nên nước Việt Nam độc lập. Dân ta lại đánh đổ chế độ quân chủ mấy mươi thế kỷ mà lập nên chế độ Dân chủ Cộng hòa. (“Tuyên ngôn độc lập” - Hồ Chí Minh). a. Câu ghép trong đoạn trích: Pháp // chạy, Nhật // hàng, vua Bảo Đại // thoái vị . C1 V1 C2 V2 C3 V3 - Ba vế câu ghép nối với nhau bằng dấu phẩy - Quan hệ tiếp nối b. Pháp chạy. Nhật hàng. Vua Bảo Đại thoái vị. Có thể tách thành 3 câu đơn nhưng không nên tách vì nếu tách thì mối liên hệ, sự liên tục của 3 sự việc dường như không được thể hiện rõ bằng khi gộp thành 3 vế của câu ghép..
<span class='text_page_counter'>(12)</span> BÁC HỒ ĐỌC BẢN TUYÊN NGÔN ĐỘC LẬP (02/9/1945).
<span class='text_page_counter'>(13)</span> BÀI TẬP 2: Em hãy viết một đoạn văn (từ 4- 6 câu) nêu cảm nhận của em về tình yêu thương con của lão Hạc trong tác phẩm cùng tên của nhà văn Nam Cao. Trong đoạn văn có sử dụng từ tượng hình và câu ghép (gạch chân, chỉ rõ)? Dãy 1: Viết đoạn văn diễn dịch Dãy 2: Viết đoạn văn quy nạp.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> TRÒ CHƠI: GIẢI Ô CHỮ Thể. lệ trò chơi:Trò chơi bao gồm 9 câu hỏi hàng ngang và 1 câu hỏi hàng dọc. Các em được quyền lựa chọn câu hỏi hàng ngang trước. Khi trả lời quá nửa câu hỏi hàng ngang thì mới được trả lời câu hỏi hàng dọc..
<span class='text_page_counter'>(15)</span> 1 2 3 4 5 6 7 8 9. T h ¸ n T t Ì n h t h ¸ i v Õ t õ t î n c © u g t r ê n g t õ v n ã i b i Ö t r î t. õ t c g h ù q t õ. õ © h Ð n u n. u Ì. n h. p g ¸ g Ữ Dọc. 193chữ Trong câu từ ngữ chuyên ghép dùng mỗi đinào kết kèm để bộc cấu với lộ chủ một tình vịtừ cảm, được ngữ cảm gọi 725Có 5 10 7 6 chữcái: cái:Những Hai Câu Những câu sau thơ: từ làcủa loại được “Những câu thêm kẻ vào (nhận vá trời câu xét khi để cấu cấu lỡ bước tạo): tạo 612 Tập hợp những từ có ít nhất một nét 4Có 11 chữ cái: Là từ gợi tả hình ảnh, dáng vẻ, trạng thái 8Có 7 chữ cái:Từ được dùng trong một tầng lớp xã hội xúc trong là gì? của câu người để nhấn nói mạnh hoặc dùng hoặc để biểu gọi thị đáp? thái độ đánh giá sự vật câu “Cảnh Gian nghi nan vật vấn, chi chung kể câu việc quanh cầu cỏn khiến, tôi con” đều câu đã thay cảm sử đổi, dụng thán vì biện và chính để pháp biểu lòng tu thị tôi từnhất các chung về nghĩa là gì? của sự vật? định? sự việc nóiđổi đếnlớn. ở từ ngữ đó,tôi là từ gì? sắc thái đang nào? cóđược tình sự thay cảm của người Hôm nói? nay đi học”. T i Õ n g v i Ö t.
<span class='text_page_counter'>(16)</span> Híng dÉn vÒ nhµ Vẽ sơ đồ t duy bài ôn tập Tiếng Việt. Su tÇm thªm c¸c vÝ dô sö dông phÐp nãi qu¸,. nãi gi¶m nãi tr¸nh vµ nªu t¸c dông cña c¸c phép tu từ đó. Lµm bµi tËp phÇn c SGK.
<span class='text_page_counter'>(17)</span>
<span class='text_page_counter'>(18)</span>