Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (128.34 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Ngày soạn: 06/10/2013 Tiết 16:. Ngày dạy: 08/10/2013 ÔN TẬP CHƯƠNG I. I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức. - HS nắm được các kiến thức cơ bản về căn thức bậc hai một cách có hệ thống. 2. Kĩ năng. - Biết tổng hợp các kĩ năng về tính toán, biến đổi biểu thức số, phân tích đa thức thành nhân tử, giải phương trình. 3. Thái độ. - Cẩn thận, chính xác, trung thực. II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS - GV: thước thẳng, êke, máy tính bỏ túi - HS: Ôn tập chương I, làm các câu hỏi ôn tập và bài ôn tập chương. Thước thẳng, êke, máy tính bỏ túi III. PHƯƠNG PHÁP - Tìm và giải quyết vấn đề. - Tích cực hóa hoạt động của HS. IV. TIẾN TRÌNH GIỜ DẠY 1. Ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ. 3. Giảng bài mới. Hoạt động của thầy và trò Nội dung cần đạt HĐ1: Ôn tập lý thuyết. A - Câu hỏi. GV: Đặt câu hỏi HS trả lời. 1. Định nghĩa: ? Phát biểu định nghĩa căn thức bậc hai của x 0 x a 2 một số không âm. Cho VD. x a với a ≥ 0. HS: Trả lời. 3 0 3 9 2 3 9 Ví dụ: ? Nêu điều kiện A . HS: Trả lời. ? HS Tìm x để 2x 3 có nghĩa. Cho HS chứng minh.. 2. Đ/K của. A. A có nghĩa A 0 . Ví dụ: Tìm đ/k để 2x 3 có nghĩa Giải:. 2x 3 có nghĩa 2x 3 0 x A2 A. 3 2. 3. Chứng minh HĐT (SGK) 2 Rút gọn 0,2 √ ( − 10 ) . 3+2 √ ( √ 3 − √ 5 ) 2 GV: Phát biểu và chứng minh định lý về KQ: 2 √ 5 . mối liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương . Cho ví dụ..
<span class='text_page_counter'>(2)</span> GV: Phát biểu và chứng minh định lý về mối liên hệ giữa phép chia và phép khai phương . Cho ví dụ. HS: Lần lượt trả lời. GV:Cho HS xem lại các công thức biến đổi * Các công thức biến đổi căn thức: căn thức SGK tr 39. (SGK - 39) HĐ2: Bài tập. B - Bài tập. GV: Cho HS chữa bài tập 70c,d SGK. HS: Bài 70 (SGK - 40): Lên bảng thực hiện. 640.34,3 64.343. . 567. c). 567. 64.49 8.7 56 81 9 9. . GV: Yêu cầu HS làm bài tập 71a, c (SGK d) √ 21, 6 . 810 . ( 11+5 ) . ( 11 −5 ) 40). ¿ √ 216. 81 .16 . 6=1296 Đưa các công thức biến đổi căn thức lên Bài 71 (SGK - 40): bảng phụ yêu cầu HS giải thích mỗi công thức đó thể hiện định lí nào của căn bậc hai. Rút gọn biểu thức: a) GV: Gọi 2 HS lên bảng giải. HS: Nêu các bước thực hiện( Phép phân phối- Rồi đưa thừa số ra ngoài dấu căn, thực hiện). ? Biểu thức này nên thực hiện theo thứ tự nào? HS: Khử mẫu của biểu thức lấy căn đưa thừa số ra ngoài dấu căn, thu gọn trong ngoặc rồi thực hiện chia thành nhân. - HS hoạt theo nhóm: -Hướng dẫn chung cho cả lớp. - Sau đó cho HS lên bảng trình bày - lớp nhận xét. GV: Hướng dẫn HS làm BT 72 SGK. Gợi ý HS áp dụng các hằng đẳng thức đã biết cho phù hợp. HS: Thực hiện.. . . 8 3 2 10 2 5 (2 2 3 2 10) 2 5. ( 10 . 2 5 c). 2) 2 . 5. 5 2 5 2.. ( 12 √ 12 − 32 √ 2+ 54 √200 ) : 18. Bài 72 (SGK - 40): Phân tích đa thức thành nhân tử với x, y, a, b 0 và a b . Kết quả: a/ x 1 y x 1. b/. d/. . a. b. . . x. y. . c/. 4. Củng cố.. 5 4.5 2 . a b 1 a b. . x 4. 3. x. . . .
<span class='text_page_counter'>(3)</span> 5. Hướng dẫn về nhà. (1') - Xem lại các bài tập đã giải. - Làm các BT 73, 74, 75, 76 SGK. - Ôn tiếp các câu 4, 5 trong phần câu hỏi và xem lại các công thức biến đổi. V. RÚT KINH NGHIỆM ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. Phong Điền, ngày .. tháng .. năm 2013 Ban giám hiệu. Phong Điền, ngày .. tháng .. năm 2013 Tổ trưởng.
<span class='text_page_counter'>(4)</span>