Tải bản đầy đủ (.pptx) (63 trang)

Thuyết trình Khóa luận tốt nghiệp Một số giải pháp marketing nhằm thúc đẩy hoạt động kinh doanh tại công ty TNHH TMDV và Truyền thông Global

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (13.66 MB, 63 trang )

KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
Một số giải pháp Marketing nhằm thúc đẩy
hoạt động kinh doanh của Công ty TNHH
TMDV và Truyền Thơng Tồn Cầu (Global
Media)
Giáo viên hướng dẫn: ThS. Hồng Gia Trí
Hải

SVTH: Nguyễn Thị Xuân Nở


NỘI DUNG
01

Cơ sở lý luận
chung

Phân tích tình hình hoạt động
kinh doanh & Marketing tại Công
02
ty
Giải pháp Marketing nhằm
03
thúc đẩy hoạt động kinh
doanh
Đánh giá & kết
luận

04



CƠ SỞ LÝ LUẬN


MỘT SỐ KHÁI NIỆM VỀ TRUYỀN THƠNG

Truyền thơng Marketing tích hợp( IMC): Là một tiến
trình hoạt động theo định hướng tích hợp những cơng
việc có liên quan đến các phương thức truyền thông đa
dạng( bao gồm quảng cáo, bán hàng cá nhân, xúc tiến
bán hàng, quan hệ công chúng, Marketing trực tiếp,…).
Qua đó, nhằm truyền tải thơng điệp về mục tiêu của
một thương hiệu một cách nhất quán theo thời gian đến
với công chúng. Nhờ vậy mà thương hiệu sẽ nhận được
những phản ứng đáp lại mà thương hiệu đó mong
muốn.



AGENC
Y

Agency

có thể hiểu là một cơng ty truyền thơng chun
cung cấp các dịch vụ tiếp thị, quảng cáo cho những cơng
ty khác một cách chun nghiệp và tồn diện. Trong 4P
của Marketing- Mix
(Product– Price– Place–
Promotion) thì các cơng ty(client) thường sẽ tập trung vào
3P đầu là sản phẩm– giá cả– phân phối và chữ P còn lại là

xúc tiến hỗn hợp sẽ th những cơng ty Agency làm.

LĨNH VỰC
KINH
DOANH








Thiết kế website
Chạy quảng cáo trên mạng xã hội
Giải pháp tư vấn phát triển thương hiệu
PR, quản trị các chiến dịch marketing
Email marketing
TVC và nhiều lĩnh vực hơn nữa.


MARKETING TRONG KINH DOANH TRUYỀN
THƠNG

“ Marketing là q trình xã hội
nhờ đó các tổ chức hoặc cá
nhân có thể thỏa mãn nhu cầu
và mong muốn thông qua việc
tạo ra và trao đổi những thứ có
giá trị với người khác”



NHỮNG YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN MÔI TRƯỜNG
MARKETING
* MÔI TRƯỜNG VĨ MƠ:

Dân số

Kinh tế

Chính trị- Pháp
luật

Kỹ thuật- cơng nghệ

Tự nhiên

Văn hóa- Xã hội


NHỮNG YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN MÔI
TRƯỜNG MARKETING
* MÔI TRƯỜNG VI MƠ:

Nhà cung ứng.

Đối thủ cạnh tranh

Khách hàng


Cơng ty

Các trung gian
Marketing

Công chúng


“Marketing- Mix là một tập hợp các biến số mà cơng ty
có thể kiểm sốt và quản lý được, nó được sử dụng để
cố gắng đạt tới những tác động và gây được những
ảnh hưởng có lợi cho khách hàng mục tiêu.”


CHỈ TIÊU ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ MARKETING

DOANH THU

Phân tích, đánh giá doanh thu để nắm rõ được hiệu quả hoạt động
Marketing tại doanh nghiệp. Qua đó xác định những sản phẩm chủ
chốt, đa dạng hóa, khai thác và phát triển các nhóm sản phẩm. Bên
cạnh đó cịn có thể xem xét, đánh giá được khả năng chiếm lĩnh thị
trường tiềm năng, phương hướng hoạt động của doanh nghiệp.

Lợi nhuận là chỉ tiêu quan trọng để phản ánh một cách đầy đủ về kết
quả hoạt động và hiệu quả kinh doanh, phản ánh hiệu quả hoạt động
Marketing. Cung cấp cho doanh nghiệp thêm thông tin để làm căn cứ
để đề ra giải pháp Marketing nhằm gia tăng lợi nhuận.

LỢI NHUẬN



Phân tích tình hình hoạt động kinh
doanh & hoạt động Marketing
Cơng ty TNHH TMDV và Truyền
Thơng Tồn Cầu (Global Media)


• Tên công ty:
 Công Ty TNHH Thương Mại – Dịch Vụ và
Truyền Thơng Tồn Cầu ( Global Media)
 Global Trading Services and Media
Company Limited ( Global Media)
• Địa chỉ: 23a Hai Bà Trưng, phường Xương
Huân, Thành phố Nha Trang, Khánh Hịa
• Điện thoại: 0905 454 007 | 0973 965 959
• Email:
• Website: truyenthongnhatrang.vn
• Thời gian thành lập: 23/05/2016
• Mã số thuế: 4201690978


CÁC LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG:
• Tư vấn quảng cáo và sản xuất tin tức,
phóng sự truyền hình;
• Sản xuất TVC, Viral Video và Phim tự
giới thiệu;
• Marketing online;
• Dịch vụ quay phim, chụp hình;
• Tổ chức sự kiện;

• Lớp học dạy kỹ năng làm dẫn chương
trình( MC);
• Quảng cáo ngồi trời;


CƠ CẤU TỔ CHỨC CỦA CƠNG TY GLOBAL
MEDIA
BAN GIÁM ĐỐC

PHỊNG

PHỊNG HÀNH

PHỊNG KỸ

PHỊNG KINH

SẢN XUẤT

CHÍNH

THUẬT

DOANH

MARKETING

BIÊN

THIẾT


DỰNG

TẬP

KẾ

PHIM


KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH CỦA
CÔNG TY GIAI ĐOẠN 2018-2020
2019/2018
CHỈ TIÊU

NĂM 2018

NĂM 2019

NĂM 2020

Chênh lệch
+(-)

1. DTBH và CCDV
2. Các khoản giảm trừ

2.147.011.188

2.821.751.574


3.189.777.692

2020/2019
%

674.740.386

31,43

Chênh lệch
+(-)

%

368.026.118

13,04

12.560

22.806

29.001

10.246

81,58

6.195


27,16

3. Doanh thu thuần(1-2)

2.146.998.628

2.821.728.768

3.189.748.691

674.730.140

31,43

368.019.923

13,04

4. Giá vốn hàng bán

1.502.907.832

2.031.661.134

2.328.537.715

528.753.302

35,18


296.876.582

14,61

644.090.796

790.067.635

861.210.976

145.976.838

22,66

71.143.341

9,00

8. Chi phí bán hàng

56.274.752

82.386.971

100.751.149

26.112.220

46,40


18.364.178

22,29

9. Chi phí quản lý doanh nghiệp

10.592.644

14.958.297

19.534.846

4.365.652

41,21

4.576.549

30,60

577.223.400

692.722.367

740.924.981

115.498.966

20,01


48.202.614

6,96

11. Thu nhập khác

6.313.462

10.793.348

8.877.740

4.479.886

70,96

(1.915.608)

(17,75)

12. Chi phí khác

3.961.083

3.772.838

2.249.088

(188.245)


(4,75)

(1.523.750)

(40,39)

13. Lợi nhuận khác(11-12)

2.352.379

7.020.510

6.628.652

4.668.131

198,44

(391.858)

(5,58)

579.575.780

699.742.877

747.553.633

120.167.097


20,73

47.810.756

6,83

115.335.580

140.648.318

158.481.370

25.312.738

21,95

17.833.052

12,68

464.240.200

559.094.559

589.072.263

94.854.359

20,43


29.977.704

5,36

5. Lợi nhuận gộp(3-4)
6. Doanh thu hoạt động tài chính
7. Chi phí tài chính

10. Lợi nhuận thuần từ hoạt động
kinh doanh( 5+6-7-8-9)

14. Tổng lợi nhuận kế toán trước
thuế( 10+13)
15. Chi phí thuế TNDN
16. Lợi nhuận sau thuế thu nhập
doanh nghiệp( 14-15)


Qua phân tích trên cho ta thấy doanh thu có

Nhận xét:

sự thay đổi đáng kể năm 2019 so với năm 2018,
năm 2020 hầu như biến động rất nhẹ so với năm
2019 vì tình hình kinh tế chung của thị trường do
ảnh hưởng của dịch bệnh vào những tháng cuối
năm 2020 làm cho nhu cầu sử dụng dịch vụ giảm
mạnh, tốc độ gia tăng doanh thu chậm hơn tốc độ
gia tăng chi phí( bán hàng, quản lí doanh nghiệp)

đặc biệt năm 2020 điều này, làm cho lợi nhuận của
công ty chỉ tăng nhẹ( 5,36%).


SỰ BIẾN ĐỘNG TÀI SẢN CÔNG TY NĂM 2018-2020
NĂM 2018
Chỉ tiêu
A. TÀI SẢN
NGẮN HẠN
1. Tiền và các
khoản tương

Số tiền

NĂM 2019

Tỷ trọng(%)

Số tiền

NĂM 2020

Tỷ trọng
( %)

Số tiền

2019/2018

Tỷ trọng

( %)

2020/2019
Tỷ

Chênh lệch

Tỷ trọng (%)

Chênh lệch

trọng
(%)

3.569.823.758

74,78

4.145.214.804

85,64

4.282.082.807

81,49

575.391.047

16,12


136.868.003

3,30

1.601.491.247

37,78

1.560.762.180

32,24

773.088.258

14,71

(40.729.066)

(2,54)

1.075.116.930

25,36

1.760.749.123

36,38

2.621.599.038


49,89

685.632.193

63,77

860.849.915

48,89

351.934.736

8,30

591.392.655

12,22

676.307.526

12,87

239.457.918

68,04

84.914.871

14,36


141.280.845

3,33

232.310.846

4,80

211.087.985

4,02

91.030.002

64,43

(21.222.861)

(9,14)

668.783.043

25,22

695.188.958

14,36

972.817.119


18,51

26.405.915

3,95

277.628.161

39,94

426.636.695

10,07

457.687.054

9,46

525.263.345

10,00

31.050.359

7,28

67.576.291

14,76


5,71

237.501.904

4,91

447.553.774

8,52

(4.644.445)

(1,92)

210.051.871

88,44

100,00

4.840.403.762

100,00

5.254.899.926

100,00

601.796.961


14,20

414.496.164

8,56

(787.673.922) (50,47)

đương tiền
2. Đầu tư tài
chính ngắn
hạn
3. Phải thu
của khách
hàng
4. Hàng tồn
kho
5. Tài sản
ngắn hạn
khác
B. TÀI SẢN
DÀI HẠN
1. Tài sản cố
định
2. Tài sản dài

242.146.348
hạn khác
TỔNG TÀI SẢN 4.238.606.801



Nhận xét:

Qua phân tích trên cho ta thấy tài sản
cơng ty tăng liên tục nhưng biến động lớn
nhất là năm 2019, năm 2020 công ty bị
chiếm dụng vốn quá nhiều, cơng ty cần chú
trọng cơng tác thu hồi nợ. Tình hình kinh tế
năm 2020 có sự chững lại so với năm 2019
nên các chỉ tiêu đều có sự biến động nhẹ.


SỰ BIẾN ĐỘNG NGUỒN VỐN CÔNG TY GIAI ĐOẠN
2018- 2020
CHỈ TIÊU
A. NỢ PHẢI
TRẢ
I. Nợ ngắn hạn
1. Phải trả cho
người bán
2. Người mua
trả tiền trước
3. Thuế và các
khoản phải nộp
4. Phải trả
người lao động
5. Chi phí phải
trả ngắn hạn
6. Phải trả nội
bộ ngắn hạn

7. Phải trả
ngắn hạn khác
II. Nợ dài hạn
B. VỐN CHỦ SỞ
HỮU
TỔNG NGUỒN
VỐN

NĂM 2018
Tỷ trọng
Số tiền
( %)

NĂM 2019
Tỷ trọng
Số tiền
( %)

NĂM 2020
Tỷ trọng
Số tiền
( %)

2019/2018
Chênh lệch
+(-)

%

2020/2019

Chênh lệch
+(-)

%

774.366.601

18,27

1.281.309.203

26,47

1.665.827.663

31,70

506.942.602

65,47

384.518.460

30,01

774.366.601

18,27

1.281.309.203


26,47

1.665.827.663

31,70

506.942.602

65,47

384.518.460

30,01

80.163.629

1,89

133.118.019

2,75

244.025.070

4,64

52.954.390

66,06


110.907.051

83,31

43.666.083

1,03

87.004.304

1,80

296.616.683

5,64

43.338.220

99,25

209.612.379

240,92

117.870.377

2,78

108.116.336


2,23

109.837.824

2,09

(9.754.041)

(8,28)

1.721.488

1,59

472.774.163

11,15

667.094.846

13,78

777.088.809

14,79

194.320.683

41,10


109.993.962

16,49

215.131.184

4,44

117.804.561

2,24

215.131.184

(97.326.623)

(45,24)

49.610.204

70,03

59.892.348

1,41

(59.892.348)
70.844.514


1,46

120.454.717

2,29

70.844.514

(100,00)

3.464.240.200

81,73

3.559.094.559

73,53

3.589.072.263

68,30

94.854.359

2,74

29.977.704

0,84


4.238.606.801

100,00

4.840.403.762

100,00

5.254.899.926

100,00

601.796.961

14,20

414.496.164

8,56


Nhận xét:

Qua phân tích trên cho ta thấy nợ phải trả
của công ty chủ yếu là nợ ngắn hạn, chủ yếu là
phải trả người lao động. Như vậy khoản nợ ngắn
hạn của công ty chủ yếu dùng cho hoạt động
nâng cao chất lượng nguồn nhân lực của công ty
tuy nhiên cần chú ý đến khả năng thanh toán và
hiệu quả sử dụng vốn của công ty.



CƠ CẤU TÀI CHÍNH CƠNG TY GIAI ĐOẠN 20182020
Năm 2018

Năm 2019

Năm 2020
Hệ số nợ

18.27%
26.4 7%
81.73%

73.53%

31.70%
68.30
%

Nhận xét:
Qua phân tích ta thấy về mặt tài chính cơng ty có nguồn
vốn tự chủ khá cao đây là điều rất tốt. Tuy vậy, công ty
cần chú ý đến khả năng thanh toán các khoản nợ và gia
tăng hiệu quả sử dụng vốn để giúp hoạt động sản xuất
kinh doanh công ty luôn bền vững.

Hệ số t ài
t rợ



TỶ SỐ SINH LỜI CỦA CÔNG TY GIAI ĐOẠN 20182020
Chỉ tiêu

Đvt

Năm 2018

Năm 2019

Năm 2020

Chênh lệch
2019/2018

2020/2019

+(-)

%

+(-)

%

1. Doanh thu thuần

Đồng

2.146.998.628


2.821.728.768

3.189.748.691

674.730.140

31,43

368.019.923

13,04

2. Tổng giá trị tài sản

Đồng

4.238.606.801

4.840.403.762

5.254.899.926

601.796.961

14,20

414.496.164

8,56


3. Vốn chủ sở hữu

Đồng

3.464.240.200

3.559.094.559

3.589.072.263

94.854.359

2,74

29.977.704

0,84

4. Lợi nhuận sau thuế

Đồng

464.240.200

559.094.559

589.072.263

94.854.359


20,43

29.977.704

5,36

5. ROS(4)/(1)*100

%

21,62

19,81

18,47

(1,81)

(8,37)

(1,35)

(6,79)

6. ROA(4)/(2)*100

%

10,95


11,55

11,21

0,60

5,46

(0,34)

(2,95)

7. ROE(4)/(3)*100

%

13,40

15,71

16,41

2,31

17,22

0,70

4,48



TỶ SỐ SINH LỜI CỦA CÔNG TY GIAI ĐOẠN 20182020
Nhận xét:
Nhìn chung, có thể thấy tình hình hoạt

25

động sản xuất kinh doanh của công ty

20

khá tốt vào năm 2019. Đến năm 2020

15

lại có dấu hiệu giảm nhẹ do nền kinh
tế chung của đất nước bị ảnh hưởng

10

bởi dịch bệnh, do vậy tình hình sản

5

xuất kinh doanh của cơng ty cũng chịu

0

tác động không nhỏ. Công ty cần nỗ

lực hơn nữa để góp phần nâng cao khả
năng sinh lợi cho cơng ty trong thời

ROS
ROA
ROE

Năm 2018

Năm 2019

Năm 2020


TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG MARKETING TẠI CƠNG
TY
* MƠI TRƯỜNG VĨ MƠ:
Việt Nam có 96,2 triệu dân
đứng thứ 15 trên thế giới
thời điểm 0h ngày
01/04/2019

Dân số

Khoảng 64 triệu
người sử dụng
internet chiếm tỷ lệ
66.5%.

Đây là môi trường siêu lý tưởng và là mảnh đất màu mỡ cho các

công ty truyền thông ở Việt Nam nói chung và Global Media nói
riêng.
Các chiến lược truyền thông của Global Media cũng chịu ảnh hưởng
bởi các thay đổi từ tuổi tác, thói quen, sở thích tiêu dung…


×