Tải bản đầy đủ (.docx) (9 trang)

giao an tuan 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (138.53 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Thứ hai ngày 26 tháng 8 năm 2013 Toán: LUYỆN TẬP .I Mục tiêu: -Biết quan hệ giữa cm để viết số đo có đơn vị là cm thành dm và ngược lại trong trường hợp đơn giản. -Nhận biiết được độ dài đề- xi-mét trên thước thẳng -Biết ước lượng độ dài trong trường hợp đơn giản. -Vẽ được đoạn thẳng có độ dài 1 dm.Bài tập cần làm bài 1, 2,3 ( cột 1,2 ), bài 4 II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: Thước thẳng có vạch chia từng cm và 10 cm. - Học sinh: Bảng phụ. III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: . -Yêu cầu đọc các số đo : 2dm, -2 đêximet , 3đêximet, 40 xăngtimet. 3dm , 40 cm . -Học sinh khác nhận xét . .-Giáo viên nhận xét đánh giá . * Lớp theo dõi giới thiệu bài. Vài em nhắc lại 2.Bài mới: a) Giới thiệu bài: tựa bài. b) Luyện tập : - Một em lên bảng làm . -Bài 1: - Yêu cầu 1 em lên bảng làm - 10 cm = 1dm , 1dm = 10 cm bài . - Chỉ vào vạch vừa vạch và đọc to 1 đêximet -Yêu cầu lớp tự làm bài vào vở . - Thực hành vẽ -Yêu cầu dùng phấn vạch lên thước -Hai em nêu cách vẽ đoạn thẳng AB dài 1dm kẻ vào điểm có độ dài 1dm . - Em khác nhận xét bài bạn . - Yêu cầu vẽ đoạn thẳng dài 1dm -Một em đọc đề bài sách giáo khoa . vào bảng con .Yêu cầu nêu cách thực - Thao tác , 2 em ngồi cạnh nhau kiểm tra cho hiện vẽ đoạn thẳng 1dm nhau -Giáo viên nhận xét đánh giá -Bài 2: - Gọi một em nêu yêu cầu đề bài . -Yêu cầu tìm trên thước vạch kẻ 2 dm và dùng phấn đánh dấu -2 đêximet bằng bao nhiêu xăngtimet 2dm = 20 cm ? -Yc lớp viết kết quả vào vở bài tập -Một em đọc đề bài . Bài 3 (cột 1,2)– Mời một học sinh -Điền số thích hợp vào chỗ chấm . đọc đề bài . -Suy nghĩ và đổi các số đo từ đêximet thành -Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ? xăngtimet . - Muốn điền đúng phải làm gì ? -Cả lớp thực hiện làm vào vở . -Yêu cầu cả lớp làm vào vở . 2dm = 20 cm , 30 cm = 3 dm - Gọi một em đọc bài chữa miệng . -Học sinh khác nhận xét bài bạn -Nhận xét đánh giá ghi điểm bài làm học sinh . Bài 4: - Yêu cầu 1 em đọc đề . - Một em đọc đề - Bài toán yêu cầu ta làm gì ? - Điền đơn vị đo dm hay cm vào chỗ chấm . - Hướng dẫn muốn điền đúng chúng - Quan sát cầm bút chì tập ước lượng . ta cần ước lượng vào vật người ta 2 em ngồi cạnh nhau thảo luận với nhau . đưa ra để điền . - Độ dài bút chì là : 16 cm.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> -Yêu cầu lớp tự làm bài vào vở . - Gọi một em chữa bài . -Gọi em khác nhận xét bài bạn. c Củng cố - Dặn dò: *Nhận xét đánh giá tiết học -Dặn về nhà học và làm bài tập .. -Độ dài gang tay của mẹ là : 2dm -Độ dài một bước chân của Khoa : 30 cm -Một em đọc bài làm .- Một em khác nhận xét bài bạn . - Hai em nhắc lại nội dung bài vừa luyện tập . - Về học bài và làm các bài tập còn lại ..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Thứ ba ngày 27 tháng 8 năm 2013 Toán: SỐ BỊ TRỪ - SỐ TRỪ - HIỆU I. Mục tiêu: -Biết số bị trừ ,số trừ, hiiêụ. -Biết thực hiện phép trừ các số có hai chữ số không nhớ trong phạm vi 100. -Biết giải bài toán có một phép trừ… Bài tập cần làm bài 1,2(a, b, c ), 3 II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: Bảng phụ. - Học sinh: Vở bài tập. III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: 2. Bài mới: * Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. * Hoạt động 2: Hướng dẫn học - Học sinh đọc phép trừ: Năm mươi chín trừ ba sinh nhận xét mươi lăm bằng hai mươi tư. - Giáo viên viết phép trừ: 59 – 35 - Học sinh nhắc lại đồng thanh + cá nhân. = 24 lên bảng. + Năm mươi chín là số bị trừ - Giáo viên chỉ vào từng số và nêu + Ba mươi lăm là số trừ tên gọi: + Hai mươi lăm là hiệu + 59 là số bị trừ. + 35 là số trừ. + 24 là hiệu. - Học sinh đọc đề trong sách giáo khoa. + 59 –35 cũng gọi là hiệu. - Học sinh làm theo yêu cầu của giáo viên * Hoạt động 3: Thực hành. Giáo viên hướng dẫn học sinh làm lần lượt từ bài 1 đến bài 3 bằng các hình thức: Miệng, bảng con, vở, trò chơi, -Bài 1 :Viết số thích hợp Bài 2 :Đặt tính rồi tính hiệu (bài -Làm vào vở a,b,c) Gọi 3 hs lên bảng thực hiện phép tính và nêu cách tính -Làm cá nhân Bài 3 :Bài toán *-Đọc đềThảo luận nhóm đôi tìm ra cách giải. -GV tóm tắt đề -1HS lên bảng, lớp VBT Đoạn dây còn lại dài là : 8- 3 = 5 ( dm ) ĐS : 5 dm * Hoạt động 4: Củng cố - Dặn dò. - Giáo viên nhận xét giờ học. - Học sinh về nhà học bài và làm bài..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Thứ tư ngày 28 tháng 8 năm 2013 TOÁN: LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: -Biết trừ nhẩm số tròn chục có hai chữ số. -Biết thực hiện phép trừ các số có hai chữ số không nhớ trong phạm vi 100. -Biết giải bài toán bằng một phép trừ. Laøm caùc BT : 1 ; 2 (coät 1,2) ; 3 ; 4. II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: Bảng phụ. - Học sinh: Vở bài tập. III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: -Gọi 2 em lên bảng sửa bài tập về nhà Học sinh lên bảng làm bài . - Thực hiện phép trừ sau . 78 - 51 , 39 - 15 -Yêu cầu nêu tên gọi các thành phần và kết 87 - 43 , 99 - 72 . quả trong phép trừ . - Nêu số bị trừ , số trừ và hiệu trong -Giáo viên nhận xét đánh giá . từng phép tính . 2. Bài mới: a) Giới thiệu bài: -Hôm nay chúng ta luyện tập về phép trừ * Lớp theo dõi giới thiệu bài không nhớ có 2 chữ số . -Vài em nhắc lại tựa bài. b) Luyện tập : -Bài 1: - Yêu cầu 2 em lên bảng tính kết - Hai em lên bảng làm . quả . - Em khác nhận xét bài bạn . -Yêu cầu lớp tự làm bài vào vở . - Ba em lần lượt nêu cách đặt tính -Gọi em khác nhận xét bài bạn cách tính 2 phép tính 88 - 36 và 64 -Yêu cầu nêu cách viết cách thực hiện phép 44 tính -Giáo viên nhận xét đánh giá Bài 2: - Gọi một em nêu yêu cầu đề bài . - Mời một em làm bài mẫu 60 - 10 - 30 -Một em đọc đề bài sách giáo khoa . -Yêu cầu lớp làm bài vào vở . Nhẩm :60 trừ 10 bằng50,50 trừ 30 -Yêu cầu1 em nêu miệng cách tính và kết bằng 20 quả . - Lớp làm vào vở . -Gọi học sinh khác nhận xét bài bạn - Một em nêu cách tính và tính ra kết -Khi biết 60 - 10 -30 = 20 có cần tính 60 - quả . 30 không ? Vì sao ? - Em khác nhận xét bài bạn . -Giáo viên nhận xét đánh giá Bài 3 – Mời một học sinh đọc đề bài . -Một em đọc đề bài . -Muốn tính hiệu khi đã biết các số bị trừ - Ta lấy số bị trừ trừ đi số trừ và số trừ ta làm như thế nào ? -Cả lớp thực hiện làm vào vở . -Yêu cầu cả lớp làm vào vở . -Học sinh khác nhận xét bài bạn -Gọi em khác nhận xét bài bạn . -Nhận xét đánh giá bài làm học sinh . - Một em đọc đề Bài 4: - Yêu cầu 1em đọc đề . - Tìm độ dài còn lại của mảnh vải - 1HS phân tích đề - Dài 9dm cắt đi 5 dm -Yêu cầu lớp tự làm bài vào vở ..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> -Gọi em khác nhận xét bài bạn Tóm tắt : - Dài : 9 dm -Cắt đi : 5 dm - Còn lại …dm ? -Giáo viên nhận xét đánh giá. - Làm phép trừ . Vì mảnh vải bị cắt đi 5 dm - Làm vào vở . -Một em lên bảng làm bài - Một em khác nhận xét bài bạn . * Giải : Số dm mảnh vải còn lại dài là 9 - 5 = 4 ( dm ) ĐS : 4 dm. c) Củng cố - Dặn dò: - Nhận xét đánh giá tiết học. .. TOÁN:.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> LUYỆN TẬP CHUNG I.Mục tiêu: -Biết đếm, đọc các só trong phạm vi100. Biết viết số liền trước, liền sau của một số cho trước. -Biết làm tính cộng, trừ các số có hai chữ số trong phạm vi 100. -Biét giải bài toán bằng một phép cộng. II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: Bảng phụ. - Học sinh: Vở bài tập. III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: 1. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra 2 học sinh. 2. Bài mới:. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh * Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. * Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh làm bài tập Bài 1: Viết các số. - Học sinh làm miệng: - Làm bài cá nhân a) 40, 41, 42, ……………50. b) 68, 69, 70, ……………74. c) 10, 20, 30, ……………90. - HS thảo luận nhóm đôi trả lời Bài 2: Viết(a,b,c,d). - Học sinh làm bài Thảo luận nhóm đôi + Số 0 không có số liền trước Yêu cầu học sinh nêu cách tìm số liền trước + Số 0 là số bé nhất liền sau của một số. Bài 3: Đặt tính rồi tính(cột 1,2) - Học sinh làm bài vào vở. 32 + 43 = 75 95 – 65 = 30 21 + 57 = 78 35 + 24 = 59 87 – 34 = 52 64 + 32 = 96 Bài 4:-HS đọc đề và phân tích đề và thảo luận tìm ra cách giải Học sinh giải vào vở Giáo viên cho học sinh tự tóm tắt rồi giải Bài giải vào vở Số học sinh cả hai lớp có là: Tóm tắt 18 + 21 = 39 (Học sinh): 2a: 18 học sinh Đáp số: 39 học sinh 2b: 21 học sinh Cả 2 lớp: … học sinh ? Giáo viên thu bài rồi chấm, chữa. * Hoạt động 3: Củng cố - Dặn dò. - Giáo viên nhận xét giờ học.. TOÁN:.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> LUYỆN TẬP CHUNG I.Mục tiêu: -Biết viết số có hai chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị. -Biết số hạng, tổng.-Biết số bị trừ, số trừ, hiệu. -Biết làm tính cộng, trừ cá số có hai chữ số trong phạm vi 100 -Biết giải bài toán bằng một phép trừ.Bài tập cần làm : bài 1 ( viết 3 số đầu ),bài 2, bài 3( làm 3 phép tính đầu ), bài 4. II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: Bảng phụ. - Học sinh: Vở bài tập. IIII. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: 1. Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra 2 học sinh. 2. Bài mới:. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh * Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. * Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh làm bài tập. - Học sinh làm bảng con Bài 1: Viết các số theo mẫu.(viết 3 25 = 20 + 5; 99 = 90 + 9 số đầu) 62 = 60 + 2; 87 = 80 + 7 Giáo viên nhận xét sửa sai. Bài 2: Yêu cầu học sinh nêu cách - Một số học sinh lên bảng làm làm a) .Muốn tìm tổng ta làm như Số hạng 30 52 9 7 thế nào ? 60 14 10 2 b ) Muốn tìm hiệu ta làm như thế Số hạng nào ? Tổng 90 66 19 9 - HS làm bài cá nhân. Học sinh nhận xét kết quả lẫn nhau. - Giáo viên nhận xét sửa sai. - Học sinh làm vào vở Bài 3: Tính( làm 3 phép tính đầu) Bài 4: - HS đọc đề và phân tích đề, HS thảo luận nhóm 4 và nêu cách giải.Tóm tắt Mẹ và chị: 85 quả Mẹ hái: 44 quả. Chị hái: …quả ? * Hoạt động 3: Củng cố - Dặn dò. - Giáo viên nhận xét giờ học.. -. 22 14 36. Gọi 3 HS lên bảng thực hiện phép tính và nêu cách tính .. 1HS giải Bài giải Số quả cam chị hái được là: 85 – 44 = 41 (quả): Đáp số: 41 quả cam. SINH CHỦ NHIỆM:.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> TỔNG KẾT TUẦN 2 1.Yêu cầu Đánh giá hoạt tuần qua. Nêu phương hướng tuần tới. 2.Lên lớp Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Đánh giá: *GV đánh giá hoạt động trong tuần: -HS lắng nghe, phát biểu ý kiến. - Ổn định nề nếp và sĩ số - Vệ sinh trường lớp sạch đẹp, cá nhân gọn gàng. - Có ý thức học tập - Hăng say phát biểu xây dựng bài - Xây dựng học nhóm . - Bên cạnh đó còn có một số em chưa có ý thức học tập, đọc yếu, tính toán chậm - Hay quên sách vở, đồ dùng học tập *Bình bầu: -HS bình chọn - Tuyên dương - Phê bình 2. Phương hướng : -lắng nghe - Tập huấn Khai giang năm học 20132014. - Duy trì các hoạt động nề nếp, sĩ số, đấu giờ ,giữa giờ - Vệ sinh trường lớp sạch đẹp, cá nhân gọn gàng. - Có ý thức học tập - Hăng say phát biểu xây dựng bài - Chuẩn bị tốt các điều kiện học bán trú. -Lớp sinh hoạt văn nghệ. 3. Văn nghệ.

<span class='text_page_counter'>(9)</span>

<span class='text_page_counter'>(10)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×