Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (121.76 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường Tiểu học Huỳnh Việt Thanh Điểm trường: Lớp: 5.... Họ và tên:. Thứ tư, ngày 23 tháng 10 năm 2013. KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA HK I Năm học: 2 013-2 014. .................................... .................................... .................. MÔN TOÁN LỚP NĂM. Chữ ký Chữ ký người coi người chấm bài. Chữ ký người chấm lại bài. Câu 1 ...... Câu 3 ......... Câu 5 ..... Câu 7 ......... Câu 9 ....... Câu 11 ......... Câu 13 ......... Câu 2 ...... Câu 4 ......... Câu 6 ..... Câu 8 ......... Câu 10 ....... Câu 12 ......... Câu 14 ......... Điểm bài làm. Điểm bài làm ghi bằng chữ ............. ..................... ..................... ................... ; ghi bằng số Câu 1 ........... Câu 3 .......... Câu 5 ....... Câu 7........... Câu 9 ........ Câu 11 ......... Câu 13 ......... Câu 2 ........... Câu 4 .......... Câu 6 ...... Câu 8 ........... Câu 10 ....... Câu 12 ....... Câu 14 ........ Điểm chấm lại ghi bằng chữ ............. ..................... ..................... ..................... . ; ghi bằng số . Nhận xét của người chấm bài .................. .................. .................. .................. .................. ............... Nhận xét của người chấm lại ........................................ ........................................ Điểm chấm lại.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> .................. .................. .................. .................. .................. .............. ................................ ................................ ................................ ................................ ................................ ...................... PHẦN I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng Câu 1. Chữ số 5 trong số 20,571 có giá trị là: 5. A. 5. 5. B. 10. C. 100. Câu 2. Trong các số 5,694; 5,946; 5,964 số lớn nhất là: A. 5,694. B. 5,946. C. 5,964. 6 Câu 3. Số 100 viết dưới dạng số thập phân là:. A. 0,6. B. 0,06. C. 0,006. Câu 4. Một hình vuông có chu vi 64cm. Cạnh hình vuông đó là: A. 16cm. B. 20cm. C. 32cm. Câu 5. Một khu đất hình chữ nhật có kích thước ghi trên hình vẽ dưới đây. Diện tích khu đất đó là: A. 30 ha. B. 3 km2. C. 3 ha. 150 m. Câu 6. 15,24 < x < 16,02 (x là số tự nhiên). Vậy x là: A. 15 B. 14. 200 C.m16. II. PHẦN TỰ LUẬN Bài 1. Thực hiện các phép tính sau: 5 2 2 a) 3 + 5 = ……………...............………… b) 2 3. 3 x 3 4. =............................................. ………………………......................................................................................………. ..... ............................................................................................................................................ Bài 2. Điền dấu > ; < ; = vào chỗ chấm cho thích hợp: a) 0,7 ……. .0,65 b) 48,97 …......51,02 c) 94,4 …….96,38 d) 279,5 ……..279,50.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Bài 3. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: a) 35 m 25cm = ……….m b) 4 tấn 562 kg = …………tấn c) 5 km 79m = ……….km d) 8 tạ 3 kg = ………….tạ Bài 4. Một khu đất hình chữ nhật có chu vi 106 m, biết chiều dài 28 m. Tính chiều rộng của khu đất đó. Bài giải: ………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………. Bài 5. Mua 15 quyển sách Toán 5 hết 135 000 đồng. Hỏi mua 45 quyển sách Toán 5 hết bao nhiêu tiền? Bài giải: ………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………….. HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN GIỮA HỌC KỲ I - LỚP 5 NĂM HỌC 2013-2014 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Mỗi ý đúng: 0,5 điểm Câu/điểm Đáp án. 1 (0,5điểm) 2 (0,5điểm) 3 (0,5điểm) 4 (0,5điểm) 5 (0,5điểm) 6 (0,5điểm) b c b a c c. II. PHẦN TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN (7 điểm) Bài 1. Thực hiện phép tính (1 điểm) - Mỗi phép tính đúng: 0,5 điểm Đáp số:. 5 2 25 6 31 a) 3 + 5 = 15 15 15.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> 2 b) 2 3. 3 x 3 4. 8 15 120 x 10 = 3 4 12. Bài 2. Điền dấu > ; < ; = vào chỗ chấm cho thích hợp (1 điểm) Mỗi ý đúng: 0,25 điểm a) 0,7 > 0,65 b) 48,97 < 51,02 c) 94,4 < 96,38 d) 279,5 = 279,50 Bài 3. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm (2 điểm) Mỗi ý đúng: 0,5 điểm a) 35 m 25 cm = 35,25 m b) 4 tấn 562 kg = 4,562 tấn c) 5 km 79 m = 5,079km d) 8 tạ 3 kg = 8,03 tạ Bài 4. Giải toán (1điểm) Bài giải Chiều rộng khu đất hình chữ nhật là: (0,25 điểm) 106 : 2 – 28 = 25 (m) (0,5 điểm) Đáp số: 25 m (0,25 điểm) Bài 5. Giải toán (2điểm) Bài giải: Giá tiền của 1 quyển sách Toán 5 là: (0,25 điểm) 135 000 : 15 = 9000 (đồng) (0,5 điểm) Số tiền phải trả để mua 45 quyển sách Toán 5 là: (0,25điểm) 9000 x 45 = 405 000 (đồng) (0,75 điểm) Đáp số: 405 000 đồng (0,25 điểm) Lưu ý: HS có cách trình bày khác đúng, vẫn cho điểm tối đa.
<span class='text_page_counter'>(5)</span>