Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

bai tap phuong trinh mu va logarit

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (90.43 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tiết ppct 35, 36: Ngày dạy: 15/ 11/ 2012, Tiết:1, Lớp: 12A1 Giáo Viên: Nguyễn Thị Phượng Trường THPT YJUT Bài dạy: BÀI TẬP ÔN TẬP PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ PHƯƠNG TRÌNH LÔGARIT I. Mục tiêu:  Giáo viên ôn tập lại nội dung kiến thức về phương trình mũ và phương trình lôgarit  Thông qua việc ôn tập giúp học sinh ôn tập lại các dạng toán cơ bản về phương trình mũ và phương trình lôgarit  Phát triển tư duy, lôgic trong quá trình học sinh làm bài tập II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh  Giáo viên chuẩn bị kiến thức về phương trình mũ và phương trình lôgarit  Học sinh cần ôn tập lại kiến thức đã học  Phương pháp: Giáo viên có vai trò hướng dẫn, gợi ý, nhận xét, chỉ ra các sai sót mà học sinh mắc phải III. Tiến trình bài học 1. Hỏi bài cũ: Không 2. Vào bài dạy: Thời Nội dung Hoạt động của gv-hs gian 25 I. Phương trình mũ: 1.Giải: phút 1. Giải các phương trình sau: Đk: x 1 1.2 x  1  2  2 x  1 1 12  2 x  1  1 Phương trình (1) 2.31 x  3x  2 0. . 3. 2  x. 4. 5 8. x.  . . x. 3  2  3 14 x 1 x. 500.  4.2 2. x 1. x 1.  2.2. x 1. 12 . 2. 8.  x  1 3  x 10 (n). 2.Giải: Phương trình (2) 3  3x  2 0 x 3 x Đặt: t 3 (t  0) . Phương trình có dạng: 3  t  2 0 t   t 2  2t  3 0. x 1. 2.

<span class='text_page_counter'>(2)</span>  t  1(l )   t 3(n) Với t 3 ta có: 3x 3  x 1. 3.Giải: Phương trình (3): x. x  1     2  3 14   2 3  x 1   2  3 14 x 2 3. . . . . . . . . x. t  2  3 (t  0). Đặt Phương trình có dạng: 1  t 14 t  t 2  14t 1 0  t 7  4 3   t 7  4 3 t 7  4 3. Với.  2  3. x. ta có:. 7  4 3  x 2  n . Với t 7  4 3.  2  3. x. 7  4 3  x  2 (n). 4.Giải: Đk: x 0 Phương trình (4)  5x  3 2. 3 x x.  3 x   x  3   .log 5 2  x   1    x  3  1  log 5 2   x   x 3(n)   x  log 5 2 ( n).

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 6 phút. 2. Tìm giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của hàm số sau: y  f  x   x  2  .e x. 0;3 trên  . Giải: Hàm số:. y  f  x   x  2  .e x. 0;3 liên tục trên   ' x Ta có: f  x  e  x  1. f '  x  0  e x  x  1 0.  x 1  0;3. Tính: f  0   2 f  3 e3 f  1  e. max f  x  e3. min f  x   e. x 0;3. x 0;3. 14 phút. 3. Tìm m để phương trình sau có nghiệm: x 9  m.3x  2m 1 0 (1). Giải t 3x t  0.   Đặt Phương trình có dạng: t 2  mt  2m 1 0 (2) Để phương trình (1) có nghiệm x thì phương trình (2) có nghiệm t  0 Cách 1: Cách 2  t 2 1 m t  2.   ( Vì t = 2 (2) không phải là nghiệm cuả phương trình) . t 2 1 m t 2. Xét hàm số: t f ' t  f  t. f (t ) . t 2 1 t 2. t 2  4t  1 f '(t )  2  t  2 2. . +. 50. 0 - -. 2. 2 5. - 0. . +. 42 5. f '(t ) 0  t 2  4t  1 0  t 2  5   t 2  5 f '(t ) không xác định tại t=2. Lập bảng biến thiên: Dựa vào bảng biến thiên:.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Vậy:. II.. Phương trình lôgarit: 1. Tìm tập xác định của hàm số sau: y log  x 2  2 x  2 . 2. Giải các phương trình sau: 1.log. 2. x  4 log 4 x  log 8 x 13. 3.log 2 2 x  log 2 x  3 0. 3. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau: 2 y  f ( x) x.ln x  2 x trên  1;e  4. Cho m 0 . Tìm tham số m để phương. trình sau có nghiệm: 2 ln  x  1 ln  mx 2 1. 5. Giải phương trình: log 2 x log 3  2 x  1. Giải. m . 1 2 hoặc m 4  2 5.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

×