Tải bản đầy đủ (.docx) (17 trang)

Giao an tuan 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (120.6 KB, 17 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN 6. Thứ hai ngày 23 tháng 9 năm 2013 TẬP ĐỌC - KỂ CHUYỆN BÀI TẬP LÀM VĂN. I- Yêu cầu cần đạt: A- TẬP ĐỌC : - Bước đầu biết đọc phân biệt lời nhân vật “tôi” với lời người mẹ - Hiểu lời khuyên : Lời nói của HS phải đi đôi với việc làm , đã nói thì phải cố làm cho được điều muốn nói *Đọc diễn cảm toàn bài B- KỂ CHUYỆN - Biết sắp xếp lại các tranh theo đúng thứ tự trong câu chuyện - Kể lại được một đoạn của câu chuyện dựa vào tranh minh họa *Khuyến khích HS khá, giỏi: Kể lại toàn bộ câu chuyện II- Đồ dùng dạy học : - Tranh minh họa truyện ( SGK/ 46 ) III- Các hoạt động dạy học : TẬP ĐỌC : HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ A- Kiểm tra bài cũ : Cuộc họp của chữ viết - 3 HS B- Dạy bài mới 1- Giới thiệu bài : 2- Luyện đọc : - HS chú ý a- GVđọc toàn bài ( nhân vật “tôi” : giọng tâm sự nhẹ nhàng ; giọng mẹ : dịu dàng) - Cho HS quan sát tranh minh họa b- HS luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ - HS tiếp nối nhau đọc 2 câu - Đọc từng câu + Luyện đọc : Liu- xi- a , Cô- li- a - 4 HS tiếp nối nhau đọc - Đọc từng đoạn trước lớp ( 4 đoạn ) Lưu ý : Đọc đúng các câu hỏi - Giúp HS tìm hiểu nghĩa từ chú giải . Đặt câu với từ : ngắn ngủn - Nhóm 4 em luyện đọc - Đọc từng đoạn trong nhóm - Các nhóm tiếp nối nhau đọc ; 1 - Cho 3 nhóm đọc ĐT 3 đoạn ; 1 HS HS đọc đoạn 4 đọc đoạn 4 - 1 HS đọc cả bài - 1 HS đọc cả bài 3- Tìm hiểu bài : - HS đọc và trả lời câu hỏi - Đọc đoạn 1 , 2 trả lời câu hỏi 1 , 2 - Đọc đoạn 3 , trả lời câu hỏi 3 - Đọc đoạn 4 , trả lời câu hỏi 4 - HS trả lời GV : Bài học giúp em hiểu ra điều gì ? ( Lời nói phải đi đôi với việc làm . Những.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> điều HS đã tự nói tốt về mình phải cố làm cho bằng được ) 4- Luyện đọc lại : - GV đọc mẫu đoạn 3 , 4 - Hướng dẫn HS đọc đoạn 3 , 4 - Cho HS thi đọc. - HS chú ý - HS luyện đọc - 2 HS thi đọc diễn cảm bài văn - 4 HS tiếp nối nhau thi đọc 4 đoạn - Nhận xét , bình chọn bạn đọc tốt. - Nhận xét , tuyên dương * 1 Học sinh đọc diễn cảm toàn bài KỂ CHUYỆN 1- GV nêu nhiệm vụ : Sắp xếp lại 4 tranh - HS chú ý theo đúng trình tự trong câu chuyện . Chọn kể 1 đoạn trong câu chuyện dựa vào tranh minh họa 2- Hướng dẫn HS kể chuyện : a- Sắp xếp lại 4 tranh theo đúng thứ tự trong câu chuyện : - HS quan sát tranh và sắp xếp lại các tranh - Trình tự đúng : 3 – 4 – 2 – 1 - HS phát biểu b- Kể lại một đoạn của câu chuyện : - GV nêu yêu cầu : bài tập chỉ yêu cầu - HS chú ý em kể một đoạn của câu chuyện dựa vào tranh minh họa - Cho 1 HS kể mẫu 1, 2 câu - Cả lớp chú ý theo dõi - Cho HS tập kể theo cặp - Từng cặp HS tập kể - Cho 3,4 HS tiếp nối nhau thi kể một - HS thi kể đoạn bất kì của câu chuyện - Nhận xét , bình chọn bạn kể chuyện hay nhất, hấp dẫn nhất. - Nhận xét , tuyên dương C- Củng cố, dặn dò : - GV hỏi : Các em có thích bạn nhỏ - HS tự do phát biểu. trong câu chuyện này không ? Vì sao ? ( Dù chưa giúp mẹ được nhiều, bạn nhỏ vẫn là một học sinh ngoan vì bạn muốn giúp mẹ ; bạn không muốn trở thành một người nói dối ; bạn vui vẻ làm công việc bạn đã kể trong bài Tập làm văn ) - Về nhà kể lại câu chuyện cho người thân nghe..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> TOÁN LUYỆN TẬP I- Yêu cầu cần đạt: - Biết tìm một trong các phần bằng nhau của một số - Vận dụng giải các bài toán có lời văn *HS tự tóm tắt đề toán II- Đồ dùng dạy học : III- Các hoạt động dạy học : HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ A- Kiểm tra bài cũ : B- Luyện tập : a- BT/1 : - Cho HS tự làm bài - Cả lớp làm bài vào vở - Chữa bài theo cặp - Đổi vở kiểm tra b- BT/2 : - Cho HS nêu đề toán - 2 HS nêu đề toán - Hỏi HS cách tìm 1/6 của một số - Vài HS trả lời - Cho HS giải bài - 1 HS lên bảng , cả lớp làm bài vào vở - Chữa bài - Nhận xét , sữa chữa Bài giải : Số bông hoa tặng bạn : 30 : 5 = 6 ( bông hoa ) ĐS : 6 bông hoa d- BT/4 : - Giúp HS nhận xét - mỗi hình có mấy - HS quan sát hình vẽ và nêu nhận ô vuông ( có 10 ô vuông ) Tô màu 1/5 xét hình là tô màu ( 10 : 5 = 2 ô vuông ) - Cho HS chọn đáp án - HS trả lời miệng - Đáp án : Hình 2 – Hình 4.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI VỆ SINH CƠ QUAN BÀI TIẾT NƯỚC TIỂU I-Yêu cầu cần đạt: - Nêu được một số việc cần làm để giữ gìn, bảo vệ cơ quan bài tiết nước tiểu. - Kể được tên một số bệnh thường gặp ở cơ quan bài tiết nước tiểu - Nêu cách phòng tránh các bệnh kể trên. * Nêu được tác hại của việc không giữ vệ sinh cơ quan bài tiết nước tiểu II- Đồ dùng dạy học : - Các hình ( SGK / 24,25 ) - Hình các cơ quan bài tiết nước tiểu phóng to III- Các hoạt động dạy học : HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ A- Kiểm tra bài cũ : Hoạt động bài tiết nước tiểu B- Dạy bài mới : 1- Giới thiệu bài : 2- Dạy bài mới : a- Hoạt động 1 : Thảo luận cả lớp : Câu hỏi : 1/ Tại sao chúng ta cần giữ vệ sinh cơ - HS trả lời quan bài tiết nước tiểu ? - Nhận xét , bổ sung * *Kết luận : Giữ vệ sinh cơ quan bài tiết nước tiểu giúp cho bộ phận ngoài của cơ quan sạch sẽ , không hôi hám , không ngứa ngáy , không bị nhiễm trùng b- Hoạt động 2 : Quan sát và thảo luận : Tìm hiểu cách đề phòng một số bệnh ở cơ quan bài tiết nước tiểu - Cho HS quan sát tranh theo cặp . Quan sát hình 2 , 3 , 4 , 5 (SGK/25 ) Và nói xem các bạn trong hình đang làm gì ? Việc làm đó có - Nhóm đôi quan sát tranh và thảo lợi gì đối với việc bảo vệ và giữ vệ sinh cơ luận về nội dung tranh quan bài tiết nước tiểu ? - Trình bày kết quả thảo luận - Cho thảo luận cả lớp : Câu hỏi : 1/ Chúng ta phải làm gì để giữ - Các nhóm trình bày vệ sinh bộ phận bên ngoài của cơ quan bài tiết nước tiểu ? ( tắm rửa , thay quần áo … ) - HS xung phong trả lời câu hỏi 2/ Tại sao hằng ngày chúng ta cần uống đủ nước ? ( để tránh bệnh sỏi thận ) Liên hệ :- Về việc giữ vệ sinh - Cá nhân HS liên hệ - Về việc ăn uống , TDTT.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Thứ ba ngày 24 tháng 9 năm 2013 ĐẠO ĐỨC TỰ LÀM LẤY VIỆC CỦA MÌNH ( tiết 2 ) I- Yêu cầu cần đạt: ( Như tiết 1 ) II- Đồ dùng dạy học : III- Các hoạt động dạy học : HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ A- Kiểm tra bài cũ : B- Dạy bài mới : a- Hoạt động 1 : Liên hệ thực tế GV nêu yêu cầu tự liên hệ : - HS tự liên hệ theo yêu cầu của - Các em đã từng tự làm lấy những việc gì của GV mình ? - Các em đã đã thực hiện những công việc đó như thế nào ? - Em cảm thấy như thế nào sau khi hoàn thành công việc ? - Cho HS tự liên hệ trước lớp - Một số HS trình bày trước lớp * Kết luận : Khen ngợi những em đã biết tự làm lấy lấy việc của mình và khuyến khích các bạn noi theo . b- Hoạt động 2 : Đóng vai ( BT/5 VBT tr. 10 ) - Chia lớp làm 2 nhóm , mỗi nhóm thảo luận xử lí một tình huống - Các nhóm thảo luận xử lí tình huống - Các nhóm chọn bạn đóng vai xử - Cho các nhóm đóng vai xử lí tình huống của lí tình huống nhóm mình - Các nhóm đóng vai xử lí tình * Kết luận : Khuyên Hạnh nên tự quét nhà vì đó huống là công việc mà Hạnh đã được giao . Xuân nên tự làm trực nhật lớp và cho bạn mượn đồ chơi . c- Hoạt động 3 : Thảo luận nhóm ( BT/6 VBT tr.11 ) - GV phát phiếu học tập cho 6 nhóm - Các nhóm nhận phiếu học tập và - GV kiểm tra phiếu học tập và nhận xét thảo luận làm bài * Kết luận : Trong học tập , lao động và sinh hoạt - Cử thư kí ghi ý kiến của nhóm hằng ngày , em hãy tự làm lấy công việc của mình , mình bằng cách ghi + hoặc – vào ô không nên dựa dẫm vào người khác . Như vậy em trống mới mau tiến bộ và được mọi người quí mến.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> CHÍNH TẢ Nghe - viết: BÀI TẬP LÀM VĂN I- Yêu cầu cần đạt: - Nghe viết đúng bài chính tả ; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi - Làm đúng bài tập điền tiếng có vần eo/oeo ( BT/2) . - Phân biệt cách viết một số tiếng có âm đầu s/x ( BT/3a) II- Đồ dùng dạy học : - Bảng lớp viết 2 lần BT/2 - 3 tờ giấy khổ to viết nd.BT/3a III- Các hoạt động dạy học : HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ A- Kiểm tra bài cũ : B- Dạy bài mới : 1- Giới thiệu bài : 2- Hướng dẫn HS viết chính tả : a- Chuẩn bị : - GV đọc đoạn văn - HS theo dõi - Gọi 2 HS đọc toàn bài - 2 HS đọc - Nêu yêu cầu nhận xét chính tả - Nhận xét theo yêu cầu của GV + Tìm tên riêng trong bài + Tên riêng được viết như thế nào ? - Cho HS viết từ khó : lúng túng , - Viết bảng con ngạc nhiên , Cô- li- a b- GV đọc chính tả : - HS viết chính tả c- Chấm , chữa bài : - Đổi vở chấm bài 3- Làm bài tập chính tả : a- BT/2 : - Giúp HS nắm vững yêu cầu BT ( Điền eo/ oeo ) - HS suy nghĩ , làm nháp - Cho 3 HS lên bảng thi làm bài - 3 HS thi làm bài - Nhận xét - Cho HS đọc lại kết quả - 3 HS đọc lại kết quả *Kết quả : Khoeo chân , người lẻo khoẻo , ngoéo tay b- BT/3a : - GV dán giấy ghi nội dung BT/3a - HS nêu yêu cầu BT - Mời 2 nhóm thi làm bài - HS thi làm bài 4- Củng cố , dặn dò : - Nhận xét tiết học.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> TOÁN CHIA SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ I - Yêu cầu cần đạt: - Biết thực hiện phép chia số có hai chữ số cho số có một chữ số (chia hết ở tất cả các lượt chia) - Biết tìm một trong các phần bằng nhau của một số và vận dụng trong giải toán II- Đồ dùng dạy học : III- Các hoạt động dạy học : HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ A- Kiểm tra bài cũ : B- Dạy bài mới : 1- Hướng dẫn HS thực hiện phép chia 96 : 3 - GV viết lên bảng : 96 : 3 - Cho HS nêu nhận xét : Đây là phép chia - HS nhìn bảng và nêu nhận xét số có hai chữ số cho số có một chữ số - GV hướng dẫn : . Đặt tính 96 3 . Tính ( HS nêu như phần bài học ) - HS nêu cách chia 96 3 9 32 06 6 0 - Vậy : 96 : 3 = 32 - Yêu cầu HS cho thêm ví dụ - HS nêu và thực hiện ví dụ ( Ví dụ : 84 : 4 = 21 ) 2- Thực hành : a- BT/1 : - Cho HS làm bài ở bảng con - HS làm bài ở bảng con b- BT/2a : - Cho HS làm bài vào vở rồi nêu miệng - HS tự làm bài kết quả : a/ 1/3 của 69 kg là 23 kg c- BT/3 : - Cho HS đọc đề toán - 3 HS đọc dề - Từng cặp tìm hiểu đề - Nhóm đôi phân tích , tìm hiểu đề - Giải và chữa bài - 1 HS lên bảng , cả lớp giải bài vào vở C.Củng cố, dặn dò: ………….

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Thứ tư ngày 25 tháng 9 năm 2013 TẬP ĐỌC NHỚ LẠI BUỔI ĐẦU ĐI HỌC I - Yêu cầu cần đạt: - Bước đầu biết đọc bài văn với giọng hồi tưởng nhẹ nhàng , tình cảm - Hiểu nội dung bài : Những kỉ niệm đẹp đẽ của nhà văn Thanh Tịnh về buổi đầu đi học * HTL một đoạn văn em thích II- Đồ dùng dạy học : - Tranh minh họa bài đọc( SGK/51) - Bảng phụ viết đoạn văn cần hướng dẫn luyện đọc ( đoạn 1 ) III- Các hoạt động dạy học : HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ A- Kiểm tra bài cũ : Bài tập làm văn - 3 HS 1- Giới thiệu bài : 2- Luyện đọc : a- GVđọc toàn bài - Cho HS quan sát tranh minh họa - HS chú ý b- HS luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ - Đọc từng câu - HS tiếp nối nhau đọc từng câu - Đọc từng đoạn trước lớp ( 3 đoạn ) - 3 HS tiếp nối nhau đọc Lưu ý : Đọc bài văn với giọng nhẹ nhàng , tình cảm. - Giúp HS tìm hiểu nghĩa từ chú giải . Đặt câu với từ : quang đãng , bỡ ngỡ , - Đọc từng đoạn trong nhóm - Nhóm 3 em luyện đọc - Cho 3 nhóm đọc ĐT 3 đoạn - Các nhóm tiếp nối nhau đọc - 1 HS đọc cả bài - Cả lớp chú ý theo dõi 3- Tìm hiểu bài : - Câu hỏi 1(Lá rụng nhiều vào cuối thu) - HS đọc từng đoạn và trả lời câu - Câu hỏi 2 (Vì cậu bé lần đầu đi học) hỏi - Câu hỏi 3(Có 4 hình ảnh) - Hỏi : Toàn bài văn tả điều gì ? - HS trả lời ( Là những kỉ niệm đẹp * GV : Ai cũng có kỉ niệm và rất khó quên đẽ của nhà văn Thanh Tịnh về buổi được kỉ niệm về ngày đầu tiên đến trường. Hỏi đầu tiên đi học) HS về ngày đầu tiên đến trường . - HS kể lại vài ý 4- Luyện đọc lại : - GV đọc mẫu đoạn 1 - HS chú ý - Hướng dẫn HS đọc đoạn 1 ( chú ý nhấn giọng những từ ngữ gợi tả , gợi cảm , đọc với - HS luyện đọc giọng hồi tưởng nhẹ nhàng , đầy cảm xúc ) - 2 HS thi đọc diễn cảm đoạn 1 C- Củng cố , dặn dò : *Về nhà cố gắng - Nhận xét , bình chọn bạn đọc tốt học thuộc 1 đoạn văn mà em thích. - HS ghi nhớ.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> TOÁN LUYỆN TẬP I- Yêu cầu cần đạt: - Biết làm tính chia số có hai chữ số cho số có một chữ số ( chia hết tất cả các lượt chia) - Biết tìm một trong các phần bằng nhau của một số và vận dụng trong giải toán II- Đồ dùng dạy học : III- Các hoạt động dạy học : HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ A- Kiểm tra bài cũ : Kiểm tra BT/2b B- Dạy bài mới : a- BT/1 : . Câu a : Cho HS thực hiện các phép - HS làm bài ở bảng con tính ở bảng con . Câu b : Cho HS quan sát mẫu GV ghi mẫu 42 6 - HS theo dõi 42 7 0 Hướng dẫn HS cách thực hiện - Làm tương tự với các bài còn lại - HS làm bài b- BT/2 : - Hỏi HS cách tìm 1/4 của một số - HS trả lời - Cho HS tự làm bài rồi nêu kết quả 1/4 của 20 cm là 5 cm 1/4 của 40 km là 10 km 1/4 của 80 kg là 20 kg c- BT/3 : - Cho HS tìm hiểu đề - Phân tích đề - Nhóm đôi phân tích đề - 1 HS lên bảng tóm tắt đề , 1 HS giải - Cả lớp giải bài C- Củng cố , dặn dò : - Cho HS chơi trò : Đố bạn - HS xung phong chơi trò Đố bạn.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> THỦ CÔNG ( tiết 2 ) GẤP, CẮT ,DÁN NGÔI SAO NĂM CÁNH VÀ LÁ CỜ ĐỎ SAO VÀNG I- Yêu cầu cần đạt: ( Như tiết 1 ) II- Đồ dùng dạy học : - Mẫu lá cờ - Tranh qui trình III- Các hoạt động dạy học : HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ A- Kiểm tra bài cũ : B- Dạy bài mới : c- Hoạt động 3 : HS thực hành gấp , cắt , dán ngôi sao năm cánh và lá cờ đỏ sao vàng 1 - Gọi HS nhắc lại và thực hiện các bước - 1 HS lên bảng gấp , cắt ngôi sao năm cánh - 1 HS nhắc lại cách dán ngôi sao để được - HS nhắc lại lá cờ đỏ sao vàng - GV treo tranh qui trình và nhắc lại các - HS theo dõi bước thực hiện + Bước 1 : Gấp giấy để cắt ngôi sao + Bước 2 : Cắt ngôi sao + Bước 3 : Dán ngôi sao vào tờ giấy màu đỏ 2 - Tổ chức cho HS thực hành - Cả lớp thực hành 3 - Trưng bày sản phẩm - Trưng bày 4 - Đánh giá sản phẩm thực hành - Nhận xét , đánh giá C- Củng cố , dặn dò : - Nhận xét tiết học - HS chú ý - Chuẩn bị cho tiết sau.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Thứ năm ngày 26 tháng 9 năm 2013 LUYỆN TỪ VÀ CÂU MỞ RỘNG VỐN TỪ : TRƯỜNG HỌC. DẤU PHẨY I-Yêu cầu cần đạt: 1- Tìm được một số từ ngữ về trường học (bài tập giải ô chữ ) 2- Biết điền đúng dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong câu văn(BT/2 ) II- Đồ dùng dạy học : - 3 tờ phiếu khổ to kẻ sẵn ô chữ ở BT/1 - Bảng lớp viết 3 câu văn ở BT/2 III- Các hoạt động dạy học : HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ A- Kiểm tra bài cũ : B- Dạy bài mới : 1- Giới thiệu bài : 2- Hướng dẫn HS làm bài tập a- BT/1 : Giải ô chữ - Cho HS tiếp nối nhau đọc toàn văn - HS đọc nội dung bài tập yêu cầu BT . Cả lớp đọc thầm - GV gắn tờ phiếu ghi nội dung BT/1 - HS theo dõi - GV chỉ bảng , nhắc lại từng bước - HS chú ý thực hiện BT - Theo dõi HS làm bài - HS làm bài - Gắn 3 tờ phiếu cho HS thi làm bài - 3 HS thi làm bài - Cho đại diện mỗi nhóm đọc kết quả của nhóm mình và từ vừa xuất hiện ở cột tô màu - Nhận xét , bình chọn - Nhận xét, kết luận nhóm thắng cuộc b- BT/2 : - Cho HS nêu yêu cầu BT - 2 HS nêu yêu cầu bài tập - Cho HS đọc thầm từng câu văn , - HS tự làm bài vào vở làm bài vào vở - 3 HS lên bảng làm bài - HS tiếp nối nhau làm bài - Cho HS nhận xét , chốt lại lời giải - Đọc lời giải đúng đúng.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> CHÍNH TẢ Nghe - viết: NHỚ LẠI BUỔI ĐẦU ĐI HỌC I- Yêu cầu cần đạt: - Nghe viết đúng, trình bày đúng đoạn chính tả. - Làm đúng bài tập điền tiếng có vần eo/oeo.(BT/2) - Phân biệt cách viết một số tiếng có vần ươn/ ương (BT/3b) II- Đồ dùng dạy học : - Giấy khổ to viết BT/2 ( 2 lần ) III- Các hoạt động dạy học : HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ A- Kiểm tra bài cũ : Viết các từ : khoeo chân , lẻo khoẻo , nũng nịu , khỏe khoắn B- Dạy bài mới : 1- Giới thiệu bài : 2- Hướng dẫn HS viết chính tả : a- Chuẩn bị : - GV đọc đoạn văn - HS theo dõi - Gọi 2 HS đọc toàn bài - 2 HS đọc - Cho HS viết từ khó : bỡ ngỡ , nép , - Viết bảng con quãng trời , ngập ngừng b- GV đọc chính tả : - HS viết chính tả c- Chấm , chữa bài : - Đổi vở chấm bài 3- Làm bài tập chính tả : a- BT/2 : - Giúp HS nắm vững yêu cầu BT - GV dán giấy khổ to ghi nội dung BT/2 - HS suy nghĩ , làm nháp - 2 HS lên bảng thi làm bài - Cả lớp theo dõi - Nhận xét - Cả lớp làm bài vào vở * Kết quả : nhà nghèo , đường ngoằn - 3 HS đọc lại kết quả ngoèo , cười ngặt nghẽo , ngoẹo đầu b- BT/3b : - Gọi HS đọc nội dung BT - Cả lớp chú ý theo dõi - Cho HS làm bài ở bảng con - HS suy nghĩ làm bài * Lời giải : Mướn , thưởng , nướng 4- Củng cố , dặn dò : - Nhận xét tiết học.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> TOÁN PHÉP CHIA HẾT – PHÉP CHIA CÓ DƯ I- Yêu cầu cần đạt: - Nhận biết phép chia hết và phép chia có dư - Nhận biết số dư phải bé hơn số chia II- Đồ dùng dạy học : - Các chấm bìa có chấm tròn (như hình vẽ SGK ) III- Các hoạt động dạy học : HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ A- Kiểm tra bài cũ : B- Dạy bài mới : 1- Hướng dẫn HS nhận biết phép chia hết và phép chia có dư : GV viết bảng : - HS theo dõi 8 2 9 2 - Gọi 2 HS lên bảng thực hiện phép chia 8 2 9 2 8 4 8 4 0 1 - GV nêu câu hỏi để HS nhận ra đặc điểm của 2 phép chia - Cho HS kiểm tra lại bằng mô hình - GV nêu : 8 chia 2 là phép chia hết 9 chia 2 là phép chia có dư và viết : 9 : 2 = 4 ( dư 1 ) - Lưu ý : Số dư phải nhỏ hơn số chia 2- Thực hành : a- BT/1 : - Cho HS làm bài ở bảng con b- BT/2 : - Cho HS tự làm bài rồi chữa bài . Câu a : Đ . Câu b : S . Câu c : Đ . Câu d : S c- BT/3 : - Cho HS nêu yêu cầu bài tập - HS trả lời miệng ( đã khoanh vào 1/2 số ô tô của hình 2 ). - 2 HS thực hiện ( vừa viết vừa nói ) - HS nêu được : 8 chia 2 được 4 và không còn thừa ; 9 chia 2 được 4 và còn thừa 1 - HS chú ý - HS ghi nhớ - Cả lớp làm bảng con - HS làm bài vào vở. - 1 HS nêu yêu cầu bài tập - HS quan sát tranh , trả lời miệng.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Thứ sáu ngày 27 tháng 9 năm 2013 TẬP VIẾT ÔN CHỮ HOA : D , Đ I -Yêu cầu cần đạt: - Viết đúng chữ hoa D (1 dòng), Đ, H (1 dòng) - Viết đúng tên riêng Kim Đồng (1 dòng) và câu ứng dụng : Dao có mài mới sắc , người có học mới khôn (1 lần) bằng chữ cỡ nhỏ II- Đồ dùng dạy học : - Mẫu chữ viết hoa D , Đ - Tên riêng Kim Đồng và câu ứng dụng viết trên dòng kẻ ô li IIICác hoạt động dạy học : HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ A- Kiểm tra bài cũ : - Nhắc lại từ và câu - 1 HS Ư.D ở bài trước - Viết các từ : Chu Văn An , Chim - 2 HS lên bảng B- Dạy bài mới : 1- Giới thiệu bài : 2- Hướng dẫn HS viết bảng con : a- Luyện viết chữ hoa : - HS tìm các chữ hoa có trong bài - HS nêu các chữ viết hoa có trong - GV viết mẫu kết hợp nhắc lại cách bài : D , Đ , K viết từng chữ - HS tập viết các chữ D , Đ , K - HS viết ở bảng con b- Luyện viết từ ứng dụng : - Cho HS đọc từ ứng dụng - HS đọc từ ứng dụng * GV hỏi những điều em biết về anh - HS xung phong trả lời Kim Đồng - HS viết bảng con : Kim Đồng - HS tập viết ở bảng con c- Luyện viết câu ứng dụng : - Cho HS đọc câu ứng dụng - 3 HS đọc - Giúp HS hiểu câu tục ngữ : Con - HS trả lời với sự giúp đỡ của GV người phải chăm học mới khôn ngoan, trưởng thành - Cho HS viết chữ Dao - HS viết ở bảng con 3- Hướng dẫn HS viết vào vở tập viết - HS viết vào vở tập viết 4- Chấm , chữa bài 5- Củng cố , dặn dò : - HTL câu ứng dụng - HS ghi nhớ.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> TẬP LÀM VĂN KỂ LẠI BUỔI ĐẦU EM ĐI HỌC I- Yêu cầu cần đạt: - Bước đầu kể lại dượcmột vài ý nói về buổi đầu đi học của mình - Viết lại được những điều em vừa kể thành một đoạn văn (khoảng 5 câu) II- Đồ dùng dạy học : III- Các hoạt động dạy học : HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ A- Kiểm tra bài cũ : B- Dạy bài mới : 1- Giới thiệu bài : 2- Hướng dẫn HS làm bài tập : a- BT/1 : - GV nêu yêu cầu : Cần nhớ lại buổi đầu đi - HS chú ý nghe GV nêu ỷêu cầu học của mình để lời kể chân thật của bài - GV gợi ý : Buổi đầu em đến lớp là buổi - Lắng nghe gợi ý sáng hay buổi chiều ? Thời tiết thế nào ? Ai dẫn em đến trường ? Lúc đầu em bỡ ngỡ ra sao ? Buổi học đã kết thúc thế nào ? Cảm xúc của em về buổi học đó ? - Cho 1HS kể mẫu - 1 HS khá giỏi kể mẫu - Từng cặp kể cho nhau nghe về buổi đầu đi - Hai bạn ngồi cạnh nhau kể cho học của mình nhau nghe - Thi kể - 3, 4 HS thi kể trước lớp - Nhận xét b- BT/2 : - Gọi HS nêu yêu cầu bài tập - 2 HS nêu yêu cầu bài tập - GV nhắc các em chú ý viết giản dị , chân - HS chú ý thật những điều vừa kể. - HS viết bài – GV theo dõi, giúp đỡ những - Cả lớp viết bài HS còn yếu - Cho một số HS đọc bài viết - 5-7 em đọc - Cả lớp chú ý theo - Nhận xét, rút kinh nghiệm dõi – Bình chọn những bạn viết C- Củng cố , dặn dò : tốt - Nhận xét tiết học - Nhắc HS về nhà hoàn thành bài viết..

<span class='text_page_counter'>(16)</span> TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI CƠ QUAN THẦN KINH I- Yêu cầu cần đạt: - Nêu được tên , chỉ đúng vị trí các bộ phận của cơ quan thần kinh trên tranh vẽ hoặc mô hình II- Đồ dùng dạy học : - Các hình (SGK/ 26,27 ) - Hình cơ quan thần kinh phóng to III- Các hoạt động dạy học : HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ A- Kiểm tra bài cũ : Vệ sinh cơ quan bài - Kiểm tra 3 HS tiết nước tiểu B- Dạy bài mới : a- Hoạt động 1 : Quan sát * Làm việc theo nhóm : - Quan sát sơ đồ cơ quan thần kinh ( H. 1 , 2 ) và trả lời theo gợi ý : - Nhóm 4 em quan sát , tập trả lời . Chỉ và nói tên các bộ phận của cơ quan thần kinh trên sơ đồ . Trong các cơ quan đó , cơ quan nào được bảo vệ bởi hộp sọ, cơ quan nào được bảo vệ bởi cột sống . Chỉ vị trí của bộ não, tủy sống trên cơ thể * Làm việc cả lớp : - GV treo hình cơ quan thần kinh phóng to và gọi HS lên chỉ các bộ phận của cơ quan thần - 1 HS lên bảng kinh - Giúp HS nêu đựợc các bộ phận của cơ quan - HS nêu : Não , tủy sống và các thần kinh dây thần kinh b- Hoạt động 2 : Thảo luận * Chơi trò chơi : Con thỏ , ăn cỏ , uống nước - HS chơi trò chơi , vào hang - Kết thúc trò chơi GV hỏi các em đã sử - HS chỉ ra được các giác quan dụng những giác quan nào ? * Thảo luận cả lớp : - HS trả lời các câu hỏi GV nêu 1/ Não và tủy sống có vai trò gì ? 2/ Nêu vai trò của các dây thần kinh và các giác quan - HS đọc mục Bạn cần biết 3/ Điều gì sẽ xảy ra nếu não hoặc tủy sống ,các dây thần kinh hay một trong các giác quan bị hỏng ? * Kết luận : ( Như SGK ).

<span class='text_page_counter'>(17)</span> TOÁN LUYỆN TẬP I- Yêu cầu cần đạt: - Xác định được phép chia hết, phép chia có dư - Vận dụng phép chia hết trong giải toán II- Đồ dùng dạy học : III- Các hoạt động dạy học : HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ A- Kiểm tra bài cũ : B- Luyện tập : a- BT/1 : - Cho HS làm bài ở bảng con - HS làm bảng con b- BT/2 : - Gọi 3 HS lên bảng làm bài - Cả lớp làm bài vào vở - Cho HS nêu nhận xét sự khác nhau giữa các phép tính ở câu a và câu b ( câu a/ - HS nêu nhận xét phép chia hết ; câu b/ phép chia có dư ) c- BT/3 : - Cho HS đọc đề bài - 3 HS đọc đề - Yêu cầu HS tóm tắt đề - HS tóm tắt đề vào vở Tóm tắt : Có : 27 học sinh HS giỏi : 1/3 số học sinh HS giỏi : …học sinh ? Bài giải : - 1 HS lên bảng giải Số học sinh giỏi lớp học đó có là : 27 : 3 = 9 ( học sinh) Đáp số : 9 học sinh - Nhận xét d- BT/4 : - Cho HS nêu đề toán - 2 HS đọc đề toán - GV nhấn mạnh : Số chia là 3 thì số dư - HS trả lời phải là số như thế nào với 3 ( nhỏ hơn 3 ) - Cho HS tự chọn đáp án ( số dư lớn - HS làm bài vào vở nhất là 2 ).

<span class='text_page_counter'>(18)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×