Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Tiet 3 Lien he giua phep chia va phep khai phuong

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (125.77 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN 3 Tiết 3. LIÊN HỆ GIỮA PHÉP CHIA VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG. A/MỤC TIÊU Kiến thức - Củng cố lại cho HS các quy tắc khai phương một thương , quy tắc chia các căn thức bậc hai . - Vận dụng được các quy tắc vào giải các bài tập trong SGK và SBT một cách thành thạo . Kĩ năng - Rèn kỹ năng khai phương một thương và chia hai căn bậc hai . Thái độ - Có tinh thần học tập hợp tác. B/CHUẨN BỊ: - GV: Bảng phụ - HS: C/ PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: Luyện tập, ôn tập, dạy học hợp tác theo nhóm D/TIẾN TRÌNH BÀI DẠY 1. Kiểm tra bài cũ (8 phút). Câu hỏi Viết công thức khai phương một thương Sgk và phát biểu hai quy tắc khai phương một thương và quy tắc chia hai căn bậc hai đã học . Bảng phụ: Khoanh tròn vào chữ cái kết quả em cho là đúng : Căn thức khi : 1 A.x  ; 2. bậc hai 1 B.x  ; 2. 3 2 x  1 có nghĩa. 1 C.x  ; 2. 1 B.x  ; 2. D. x 0 .. Câu 2 : Tính 144 a) 225 ; b). Đáp án. 4 5 4 b) 5 a). 6 150. 2. Bài mới (35 phút). Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò 1. Ôn tập lí thuyết : (3 phút). 1. Nội dung ghi bảng.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> - GV nêu câu hỏi , HS trả HS trả lời lời sau đó GV chốt - Nêu công thức khai phương một thương . - Phát biểu quy tắc 1, quy tắc 2 ? - Lấy ví dụ minh hoạ .. - Định lí: Với số a không âm và số b dương, ta có: a b. a. . b. - Quy tắc: (SGK/17). 2. Luyện tập ( 32 phút). - GV ra bài tập 37 (SBT / *) Bài tập 37 ( SBT / 8) 8 ) gọi HS nêu cách làm HS nêu cách làm sau đó a) sau đó lên bảng làm bài lên bảng làm bài ( 2 HS ) 2300 2300   100 10 ( 2 HS ) 23 23 - Gợi ý : Dùng quy tắc 12,5 12,5   25 5 chia hai căn bậc hai đó 0,5 0 , 5 b) vào trong cùng một căn 192 192 rồi tính .   16 4 - GV ra tiếp bài tập 40 ( SBT / 9), gọi HS đọc đầu bài sau đó GV hướng dẫn HS làm bài . - Áp dụng tương tự bài tập 37 với điều kiện kèm theo để rút gọn bài toán trên. - GV cho HS làm ít phút sau đó gọi HS lên bảng làm bài, các HS khác nhận xét bài làm của bạn . - GV chữa bài sau đó chốt lại cách làm . - Cho HS làm bài tập 41/9 SBT - GV ra bài tập gọi HS đọc đề bài sau đó nêu cách làm . - GV cho HS thảo luận theo nhóm để làm bài sau đó các nhóm cử đại diện lên bảng trình bày lời giải .. HS đọc đầu bài. 12 c) 12 *) Bài tập 40 ( SBT / 9) a) 63y 3 7y. . 63y 3  9 y 2 3y 7y. ( vì y > 0 ) HS lên bảng làm bài, các HS khác nhận xét bài làm của bạn .. 45mn 2 45mn 2  20m c) 20m . 9n 2 3n  4 2. ( vì m , n > 0 ) 16a 4b6. HS làm bài tập 41/9 SBT. 128a 6b 6. d) . . 16a 4b 6 128a 6b6. 1 1  2 8a 2a 2. HS đọc đề bài sau đó nêu ( vì a < 0 ) cách làm . HS thảo luận theo nhóm *) Bài tập 41 ( SBT / 9) để làm bài sau đó các x  2 x 1 ( x  1) 2 nhóm cử đại diện lên  ( x  1) 2 bảng trình bày lời giải . a) x  2 x  1 . 2. ( x  1) 2 ( x  1) 2. x1 . x 1.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> ( chia 4 nhóm : nhóm 1 , ( vì x  0 ) 2 ( a ) nhóm 3 , 4 ( b) ) x  1 ( y  2 y 1) 2  - Cho các nhóm kiểm tra ( x  1)4 y  1 chéo kết quả của nhau HS làm bài tập 44/10 b) 4 SBT. x  1 ( y  1)  - Cho HS làm bài tập y  1 ( x  1) 4 44/10 SBT. 2 y1 x  1 ( y  1) - GV ra bài tập hướng  .  2 x 1 y  1 ( x  1) dẫn HS làm bài . - Xét hiệu VT - VP sau đó ( vì x , y  1 và y > 0 ) chứng minh hiệu đó ³ 0 . *) Bài tập 44 ( SBT / 9) Gợi ý : a + b - 2 ab = Vì a , b  0 ( gt ) ( a  b )2 ? Xét hiệu : a b  2 . ab. a  b  2 ab ( a  b ) 2  0 2 2. 2 ( vì ( a  b ) 0 với mọi a , b  0 ) Vậy:. a b  2. ab 0 . a b  ab 2. ( đpcm) 3. Củng cố - Luyện tập tại lớp: (2 phút). - Nêu lại các quy tắc khai phương 1 tích và 1 thương , áp dụng nhân và chia các căn bậc hai . 4. Hướng dẫn HS học ở nhà (1 phút). - Xem lại các bài tập đã chữa , giải tiếp các bài tập phần còn lại trong SBT . - Nắm chắc các công thức và quy tắc đã học . - Chuẩn bị “ Các phép biến đổi đơn giản căn bậc hai ”. Duyệt của B.G.H. Duyệt của tổ. 3.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

×