Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Ma tran de KT chuong I Dai so 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (132.69 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I – ĐẠI SỐ 8 Cấp độ Tên Chủ đề Nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức Số câu Số điểm Tỉ lệ % 7 HĐT đáng nhớ Số câu Số điểm Tỉ lệ %. Phân tích đa thức thành nhân tử. Nhận biết. Cấp độ thấp TNKQ TL Nhận biết được kết quả phép nhân 1 đơn thức với 1 đa thức.. TNKQ. TL. 2 1 0,5 điểm 1 điểm 5% 10% Nhận biết vế còn lại của một hằng đẳng thức đáng nhớ.. Hiểu được cách biến đổi một hằng đẳng thức. 4 1 1 điểm 1,5điểm 10% 15% Phân tích được một đa thức thành nhân tử (nhiều phương pháp). 1 0,5điểm 5% .Hiểu được cách đặt nhân tử chung (dạng đơn giản).. Số câu Số điểm Tỉ lệ % Chia đơn thức cho đơn thức, chia đa thức cho đơn thức Số câu Số điểm Tỉ lệ %. Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ %. Vận dụng. Thông hiểu. 1 1 điểm 10%. 6 1,5 điểm 15%. 3 3,5điểm 35%. TNKQ. TL. Cộng Cấp độ cao. TNKQ. TL. 3 1,5 điểm 15% Vận dụng được HĐT để khai triển, rút gọn, tính giá trị của biểu thức. 2 1 0,5 điểm 1điểm 5% 10%. Vận dụng hằng đẳng thức để chứng minh một bất đẳng thức. 1 1 điểm 10%. 10 5,5 điểm 55%. 1 1 0,5 điểm 1 điểm 5% 10% Hiểu được cách chia một đơn thức cho một đơn thức. 3 2,5 điểm 25%. 2 0,5 điểm 5% 3 1 điểm 10%. 2 0,5 điểm 5% 18 10 điểm 100%. 2 1,5điểm 15%. 2 0,5 điểm 5%. 1 1 điểm 10%. 1 1 điểm 10%.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Trường THCS …… Họ & tên: Lớp: 8/. KIỂM TRA CHƯƠNG I MÔN : ĐẠI SỐ 8 Thời gian: 45 phút. Điểm. Lời phê. A/ Trắc nghiệm: (3 điểm) I/ Khoanh tròn chữ cái in hoa trước câu trả lời đúng: 4 2 Câu 1: Kết quả phép chia 5x y : x bằng: 2 2. 2. 2. A. 5x y B. 4x y C. 5x y Câu 2: Thực hiện phép nhân x(x + 2) ta được: 2 2 A. x + 2x B. x + 2 C. 2x + 2. 6 D. 5x y 2 D. x - 2x. 2 2 Câu 3: Biểu thức : x  2xy  y bằng: 2. 2. 2. 2. 2. A. x  y B. x  y C . (x  y) Câu 4: Rút gọn biểu thức : (x + y)2 + (x – y)2 ta được : A. x2 + y2 B. 2x2 – 2y2 C. 2x2 + 2y2 D. 4xy. D. (x  y). 2. 2 2 Câu 5: Biểu thức x  y bằng: 2 A. (x  y). B. (x  y)(x  y) 2. 2 C. (x  y). 2. Câu 6: Giá trị của thức x  2xy  y tại x = 11, y = 1 là: A. 100 B. 144 C. 120 2 Câu 7: Đa thức : x + 5x + 6 được phân tích thành : A. (x – 2)(x + 3) B. (x – 2)(x – 3) C. (x + 2)(x – 3) II/ Điền chữ Đ (đúng) hoặc S (sai) vào mỗi ô vuông: Câu 8:. (a – b)2 = a2 – b2. Câu 9: (x3 + 1) : (x + 1) = x2 – x + 1 Câu 10: -3x + 6 = -3(x + 2) Câu 11: (x – y)2 = (y – x)2. D. (y  x)(x  y) D. 122 D. (x + 2)(x + 3). ƒ ƒ ƒ ƒ. -------------------------B/ Tự luận: (7điểm) Bài 1: (2 điểm) Thực hiện phép tính: a/ 5(4x  y)  4(x  y) b/ (2x3 – 5x2 + 6x – 15) : (2x – 5) Bài 2: (2 điểm) Tìm x biết: a/ x2 + 5x = 0 b/ 3x(x – 1) = x – 1 Bài 3: (2 điểm) Phân tích các đa thức thành nhân tử:.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> a/ x – y + 5x – 5y b/ x3 – 3x2 – 4x + 12 2 Bài 4 : (1 điểm) Chứng minh: 2 x  x  3  0 Với mọi số thực x. HƯỚNG DẪN CHẤM I/ TRẮC NGHIỆM: (3đ) Câu Đáp án. 1 C. 2 A. Mỗi câu đúng cho 0.25đ. Riêng câu 7 cho 0.5 đ 3 D. 4 C. 5 B. 6 A. 7 D. 8 S. 9 Đ. 10 S. 11 Đ. II/ TỰ LUẬN: (7 điểm) Bài 1: (2 điểm) Thực hiện phép tính: a/ 5(4x  y)  4(x  y) b/ (2x3 – 5x2 + 6x – 15) : (2x – 5) = 20x – 5y– 4x + 4y (0.5đ) Đặt phép chia và thực hiện đúng : = 16x – y (0.5đ) (2x3 – 5x2 + 6x – 15) : (2x – 5) = x2 + 3 (1đ) Bài 2 : (2điểm) Tìm x biết : a/ x2 + 5x = 0 b/ 3x(x – 1) = x – 1 x(x – 5) = 0 (0.5đ) (x – 1)(3x – 1) = 0 (0.5đ) 1 x=1; x= 3. x = 0 ; x = 5 (0.5d) Bài 3: (2 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a/ x – y + 5x – 5y = (x – y) + 5(x – y) (0.5đ) (0.5đ) = (x – y)(1 + 5) (0.25đ) (0.25đ) = 6(x – y) (0.25đ) (0.25đ). (0.5đ) b/ x3 – 3x2 – 4x + 12 = x2(x – 3) – 4(x – 3) = (x – 3)(x2 – 4) = (x – 3)(x – 2)(x + 2). 2 Bài 4: (1 điểm) Chứng minh: 2 x  x  3  0 Với mọi số thực x.. 2x  x2  3  (x2  2x  3)   x 2  2.x  1  2  2    x  1  2   0  . (0,25ñieåm) (0,25ñieåm) (0,25ñieåm).

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 2 Vậy: 2 x  x  3  0 Với mọi số thực x.. (0,25điểm). (Học sinh giải theo cách khác đúng, tùy theo mức độ mà giáo viên tự cho điểm).

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×