Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (190 KB, 24 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>LỊCH BÁO GIẢNG Tuần 06: Bắt đầu từ ngày 30/ 9đến ngày 5/ 9/ 2013 Thứ Ngày. Thứ hai 30/9. Thứ ba 1/10. Thứ tư 2/10. Thứ năm 3/10. Thứ sáu 410. Môn. Đề bài giảng. Chào cờ. 6. Tuần 6. Toán Học vần. 21 72, 73. Số 10 Bài 22: p, ph - nh (Tiết 1). Học vần. 74. Bài 22: p, ph - nh (Tiết 2). Đạo đức. 6. Giữ gìn sch vở, ĐDHT ( Tiết 2). Toán. 22. Luyện tập. Học vần. 75, 76. Bài 23: g - gh (Tiết 1). Học vần. 77. Bài 23: g - gh (Tiết 2). Thể dục. 6. Đội hình đội ngũ – trò chơi. Nội dung quay.... O.Học vần Học vần. 6 78,79. Luyện tập (Bài 23) Bài 24: q-qu - gi (Tiết 1). Luyện nói giảm... Hoc vần. 80. Bài 24: q-qu - gi (Tiết 2). Toán. 23. Luyện tập chung. Hát nhạc. 6. Học hát bài: Tìm bạn thân. Thủ công. 6. Xé, dán hình quả cam. Học vần. 81, 82. Bài 25: ng - ngh (Tiết 1). Học vần. 83. Bài 25: ng - ngh (Tiết 2). Tập viết. 6. Rn viết. Mĩ thuật Học vần Học vần. 6 84 85. Vẽ ,hoặc nặn quả dạng tròn Bi 26: y - tr (Tiết 1) Bài 26: y - tr (Tiết 1). Học vần Toán HĐTT. 86 24 6. Luyện tập bài 26 Luyện tập chung Tuần6. Thứ bảy 5/10. Thứ hai ngày 30 tháng 9 năm 2013 Toán Tiết 21 : Số 10 I Mục tiêu:. Điều chỉnh. Tiết. Luyện nói giảm... Luyện nói giảm... Tập vẽ hoặc... Luyện nói giảm...
<span class='text_page_counter'>(2)</span> 1. Biết 9 thêm 1 được 10, viết được số 10, đọc, đếm được từ 0 đến 10. Vị trí số 10 trong dãy từ 0 đến 10. 2. Biết vận dụng vào thực hành. 3.Biết xác định và khoanh vào số lớn nhất trong phạm vi 10.. II/ Hoạt động sư phạm: 5’ - 3 HS điền dấu thích hợp: 9…2; 3…8; 5…5. - 1 HS viết số 0. - GV nhận xét, ghi điểm III/ Hoạt động dạy và học: Nội dung HĐ1: nhằm đạt mục tiêu sồ 1 HĐLC: Quan sát, đếm, thực hành 10’. Giáo viên: - YC HS quan sát tranh ? Có mấy bạn làm rắn? ? Mấy bạn làm thầy thuốc? ? Tất cả có mấy bạn? -Hôm nay học số 10. Ghi đề. -Yêu cầu gắn 10 chấm tròn. -Giáo viên gọi học sinh đọc lại. - YC HS lấy 10 que tính. ? Các nhóm này đều có số lượng là mấy? -Giới thiệu 10 in, 10 viết. -Yêu cầu học sinh viết chữ số 10. -Nhận biết thứ tự dãy số: 0 -> 10. -Yêu cầu học sinh viết dãy số 0 -> 10, 10 -> 0. -Trong dãy số 0 -> 10. ? Số 10 đứng liền sau số mấy?. Học sinh: - HS quan sát. 3 HS trả lời: + 9 bạn. + 1 bạn. + 10 bạn. - 2 HS nhắc lại. - HS gắn 10 chấm tròn. - 3,4 HS đọc có 10 chấm tròn. - HS thực hiện. - 1 HS trả lời: Là 10. - Viết chữ số 10 vào bảng con - Đọc: Mười: Cá nhân, đồng thanh. - 2HS viết trên bảng lớp + 0 1 2 3 4 5 67 8 9 10 + 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1 0 - 1 HS trả lời: Sau số 9.. HĐ2:Nhằm đạt mục tiêu số 2. HĐLC: Quan sát, đếm, thực hành. HTTC: Cá nhân, lớp, nhóm. 13’. HĐ3:Nhằm đạt mục tiêu số 3. HĐLC: Thực hành. HTTC: Nhóm, lớp. 7’. Bài 1/36: Hướng dẫn viết số 10. Viết số 1 trước, số 0 sau. - YC HS viết bảng con. Bài 4/37: - Viết số thích hợp vào ô trống. -Điền số theo dãy số đếm xuôi và đếm ngược. - YC HS đọc xuôi, đọc ngược từ 0 đến 10. - Yc HS làm vào vở. * HS yếu: Viết vào vở số 10. - GV thu 7 bài chấm.. - Viết 1 dòng số 10. - Nghe hướng dẫn. 10 10 10 10 10 10 10 - Lần lượt 4,5 HS viết bảng lớp. - HS theo dõi. - 3,4 HS đọc. - Học sinh làm, đọc lại. 0 1 4 0. Bài 5/37: Khoanh tròn vào số lớn nhất theo mẫu. -Thi khoanh nhanh giữa 2 đội.. - 2 đội thi. 10. 8 1. và. 6.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> - Nhận xét bài của HS. IV Hoạt động nối tiếp: 5’ - 2 HS thi điền dấu nhanh: 3…5; 8…8. - Dặn HS về làm BT3/37. Chuẩn bị: Luyện tập. - Nhận xét tiết học. V Chuẩn bị: - Sách, các số 1 – 2 – 3 – 4 – 5 – 6 – 7 – 8 – 9 – 10, - Bảng gi -Que tính ........................................................................ Học vần Tiết 70,71,72: P – Ph - Nh I Mục tiêu: - HS biết đọc được:p, ph, nh, phố xá, nhà lá .Từ và câu ứng dụng. - HS viết được: p, ph, nh, phố xá, nhà lá - HS yếu đánh vần, đọc trơn ,viết được p, ph, nh - Luyện nói từ 2- 3 câu theo chủ đề: chợ, phố, thị xã. II Đồ dùng dạy học: - Tranh minh họa . - Bộ ghép chữ, sách, bảng con. III Các hoạt động dạy học : Nội dung 1.Bài cũ 2. Dạy-học bài mới 2.1. Vào bài(4 ph) Hoạt động 1 GV hội thoại với HS rồi dẫn vào bài học 2.2. Dạy – học chữ Hoạt động 2 (6 ph) Nhận diện chữ và tiếng chứa chữ mới. Giáo viên - Gọi 4 HS đọc,viết từ : xe chỉ, củ xả - Nhận xét : ghi điểm Tiết 1 * Cho HS quan sát tranh ? Tranh vẽ gì? - GV giới thiệu bài thông qua nội dung tranh nói về chủ đề :chợ, phố, thị xã a. Chữ p – ph * Viết lên bảng chữ p - GV đọc mẫu, cho HS đọc lại - Sửa lỗi cho HS - Hãy ghép chữ p vào bảng cài * Chữ ph - Cho HS quan sát tranh phố - Hãy quan sát và cho biết tranh vẽ gì? - Nhận xét,chốt lại : Tranh vẽ phố, trong tiếng phố có chữ ph mà hôm nay chúng ta sẽ học - Hãy ghép chữ ph vào bảng cài - Cho HS đọc lại chữ ghi âm ph - Sửa lỗi cho HS b. Tiếng phố - Đã có âm ph muốn có tiếng phố ta làm như thế nào? - Cho HS ghép tiếng : phố - Tiếng phố gồm âm gì ghép với âm gì và dấu. Học sinh -2-3 hs ln bảng - Quan sát tranh - Nêu nội dung tranh. - Đọc cá nhân, nhóm, lớp - Ghép chữ p vào bảng cài - Quan sát tranh - Nêu nội dung tranh - Nghe - Ghép chữ ph vào bảng cài - Đọc theo nhóm,cá nhân.. - 1-2 HS trả lời.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> gì? - Đánh vần,đọc mẫu - Cho HS đọc lại - Nhận xét c. Từ phố xá - Hãy quan sát và cho biết tranh vẽ gì? - Hãy ghép từ phố xá vào bảng cài - Đọc mẫu, cho HS đọc lại từ phố xá - Sửa lỗi cho HS * GV phổ biến luật chơi: Cô chia lớp thành hai nhóm,các nhóm có nhiệm vụ nhặt ra từ chiếc hộp của cô các tiếng có chứa chữ p-ph Hoạt động 3 trong vòng 7 phút nhóm nào nhặt đúng và (7 ph) nhiều thì nhóm đó thắng cuộc. Trò chơi nhận - Cho HS chơi nhận diện chữ ph diện - Nhận xét,tuyên dương HS a. Chữ p - ph - GV vừa viết mẫu vừa nêu quy trình viết chữ ghi âm p - ph Hoạt động 4 - Hướng dẫn HS viết vào bảng con. (10 ph) - Sửa lỗi cho HS. Tập viết vần mới b. Từ phố xá và tiếng khóa - GV vừa viết mẫu vừa nêu quy trình viết từ phố xá - Hướng dẫn HS viết vào bảng con. - Sửa lỗi,giúp đỡ HS yếu, tyuên dương HS viết đẹp * GV phổ biến luật chơi:cô chia lớp thành hai nhóm có nhiệm vụ viết đúng các tiếng chứa Hoạt động 5 chữ p-ph mà mình nhặt ra từ chiếc hộp của cô. (5 ph) Ai nhặt được tiếng nào viết tiếng đó. Trong Trò chơi viết vòng 5 phút nhóm nào có nhiều tiếng viết đúng đúng và đẹp ,nhóm đó thắng cuộc. - Tổ chức cho HS chơi viết đúng - Nhận xét,tuyên dương nhóm thắng cuộc. Tiết 2 -Tương tự như tiết 1 Hoạt động6, 7, 8, 9 40’giống hoạt Tiết 3 động 1, 2, 3, 4, 5 a. Đọc chữ và tiếng khóa (3 ph) Hoạt động 10 - Cho HS đọc lại vần mới và tiếng chứa chữ (12 ph) mới Luyện tập - Sửa lỗi cho HS b. Đọc từ ngữ ứng dụng (4 ph) - GV đưa bảng phụ viết sẵn các từ ứng dụng lên bảng :phở bò, phá cỗ, nho khô, nhổ cỏ. - Đọc mẫu các từ ứng dụng - Hãy ghạch chân chữ ph và nh có trong từ ứng dụng . - Cho HS đọc các từ ngữ ứng dụng.. - HS ghép tiếng phố - 1-2 HS trả lời - Nghe - Cá nhân,nhóm,lớp. - Trả lời:…phố xá - Ghép từ phố xá - Cá nhân, nhóm - Lắng nghe. - Hai nhóm chơi trò chơi nhận diện - Quan sát - Viết vào bảng con. - Quan sát - Viết vào bảng con (HS yếu viết tiếng phố). - Nghe GV phổ biến luật chơi. - Hai nhóm chơi viết đúng. - Đọc theo lớp , nhóm , cá nhân. - Nghe.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Hoạt động 11 (10 ph) Viết chữ và tiếng chứa chữ mới Hoạt động 12 (5 ph) Luyện nói. Hoạt động 13 (5 ph) Hướng dẫn hát bài:Em đi chơi thuyền 3. Củng cố-dặn dò. - Sửa lỗi,giúp đỡ HS yếu c. Đọc câu ứng dụng (5 ph) - Cho HS xem tranh minh họa - GV đọc mẫu câu ứng dụng:nhà dì na ở phố, nhà dì có chó xù - Cho HS đọc câu ứng dụng - Nhận xét sửa lỗi cho HS * GV nhắc lại quy trình viết :p, ph, nh phố xá, nhà lá - Yêu cầu HS viết vào vở - Chấm một số bài,nhận xét. * Treo tranh và chủ đề luyện nói: chợ, phố, thị xã - Hỏi: tranh vẽ gì? - Chốt lại,đọc tên chủ đề luyện nói ? Trong tranh em thấy gì? ? Em được đến thành phố chưa? ? Ở phố có những gì? - Nhận xét , tuyên dương HS * Lời bài hát: Em đi chơi thuyền……… Mai em lại vô đây vui chơi ? Bạn nhỏ trong bài hát đi chơi thuyền ở đâu? - Nhận xét,tuyên dương HS. - Cho HS đọc lại toàn bài trên bảng - Nhận xét chung tiết học - Dặn HS học bài ở nhà.. - 2 HS thực hiện trên bảng lớp - Đọc theo lớp,nhóm,cá nhân - Quan sát tranh - Nghe - Đọc theo lớp,nhóm,cá nhân - Theo dõi - Viết vào vở theo mẫu *HS yếu viết chữ ghi âm. - Quan sát - 2 HS nêu nội dung tranh - Nối tiếp trả lời cá nhân. - Cả lớp hát - 2 HS trả lời - Đọc theo lớp,cá nhân.. ............................................................... Đạo đức Tiết 6 : Giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập (tiết 2) I Mục tiêu: - Giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập giúp các em thực hiện tốt quyền được học của mình. - Học sinh hiểu biết và giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập của bản thân. II Chuẩn bị: - Sách, tranh. III Hoạt động dạy và học: Nội dung Hoạt động 1: Thi sách vở ai đẹp 10’. Giáo viên: Yêu cầu học sinh để sách vở lên bàn để thi. -Giáo viên và lớp trưởng đi chấm. Hoạt động 2: Sinh hoạt văn nghệ. -Giáo viên hát bài: “Sách bút thân yêu ơi”.. Học sinh: Học sinh để sách vở, đồ dùng lên bàn để thi. Vở sạch đẹp, đồ dùng đầy đủ giữ gìn còn mới là đạt yêu cầu..
<span class='text_page_counter'>(6)</span> 10’ Hoạt động 3: Đọc thơ 15’. Hoạt động 4 Củng cố, dặn dò 5’. -Hướng dẫn học sinh hát từng câu, cả bài. -Giáo viên theo dõi, giúp đỡ các em. -Gv hướng dẫn hs đọc câu thơ: Muốn cho sách vở đẹp lâu Đồ dùng bền mãi, nhớ câu giữ gìn. -Giáo viên đọc mẫu. -Tuyên dương em đọc thuộc. Kết luận chung. +Cần phải giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập. +Giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập H: Các em phải giữ gìn sách vở và đồ dùng như thế nào? -Cần thực hiện tốt việc giữ gìn sách vở và đồ dùng học tập.. Hát đồng thanh, cá nhân. Cả lớp hát lại toàn bài 2 lần.. Đọc theo, đồng thanh. Đọc cá nhân. Lắng nghe. Mỗi ý cho 4 em nhắc lại. 1 em nhắc lại kết luận chung. - 2 HS trả lời - Nghe. ...................................................................... Thứ ba ngày 1 tháng 10 năm 2013 Toán Tiết 22 : Luyện tập I Mục tiêu: 1. Nhận biết được số lượng trong phạm vi 10. 2. Đọc, viết so sánh các số trong phạm vi 10, cấu tạo số 10. II Hoạt động sư phạm: 5’ - 3 HS làm BT3/ 37. - GV nhận xét ghi điểm III Hoạt động dạy và học: Nội dung HĐ1: nhằm đạt mục tiêu số 1. HĐLC: Quan sát, đếm,thực hành. HTTC: Nhóm, lớp. 10’ HĐ2:Nhằm đạt mục tiêu số 2. HĐLC: Thực hành. HTTC: Cá nhân, lớp. 20’. Giáo viên: Bài 1/ 38: - YC HS quan sát tranh. -Hướng dẫn làm bài 1. -Nêu yêu cầu. ? Tranh 1 có mấy con vịt? - Thi nối nhanh theo 4 đội. - GV nhận xét, tuyên dương HS. Học sinh: - Theo dõi. - Nối mỗi nhóm vật với số thích hợp. - 4 đội thi. - HS theo dõi.. - Quan sát Bài 3: Có mấy hình tam giác? - Làm bài vào bảng con. - Hãy quan sát và viết câu trả lời bằng số a) 10 b)10 vào bảng con. - Nhận xét, tuyên dương HS - 1 HS nêu đề. Bài 4: So sánh các số -Nêu yêu cầu bài. - HS làm bài vào vở. - YC HS làm vào vở. * HS yếu: Làm cột 1. - GV thu 6 bài chấm.. IV Hoạt động nối tiếp: 5’ - 1 em gắn dãy số 0 -> 10; 2,3 HS đọc. - Dặn HS về làm BT5/ 39. Chuẩn bị: Luyện tập chung..
<span class='text_page_counter'>(7)</span> - Nhận xét tiết học. V Chuẩn bị: - Sách, bộ đồ dùng học toán. - Bảng con .................................................................... Học vần Tiết 73, 74, 75: G - Gh I Mục tiêu: - HS đọc được: g, gh, gà ri, ghế gỗ .Từ và câu ứng dụng. - HS viết được: g, gh, gà ri, ghế gỗ (HS yếu viết ½ yêu cầu BT). - Luyện nói từ 1 - 3 câu theo chủ đề: gà ri, gà gô. II Đồ dùng dạy học: - Tranh minh họa . - Bộ ghép chữ, sách, bảng con. III Các hoạt động dạy học : 1. Kiểm tra bài cũ - Gọi 5 HS đọc,viết : p, ph, nh, phố xá, nhà lá - HS dưới lớp viết vào bảng con. - Nhận xét : ghi điểm 2. Dạy-học bài mới Nội dung 2.1. Vào bài(4 ph) Hoạt động 1 Đàm thoại 2.2. Dạy – học chữ Hoạt động 2 (6 ph) Nhận diện chữ và tiếng chứa chữ mới. Hoạt động 3 (7 ph) Trò chơi nhận diện. Giáo viên Tiết 1 - Hãy kể tên các con vật nuôi ở nhà em. - Giới thiệu bài thông qua HS kể (gà) a. Chữ g - Hãy ghép chữ g vào bảng cài - Cho HS đọc lại chữ ghi âm g - Sửa lỗi cho HS b. Tiếng gà - Đã có âm g muốn có tiếng gà ta làm như thế nào? - Cho HS ghép tiếng : gà - Tiếng gà gồm âm gì ghép với âm gì và dấu gì? - Đánh vần,đọc mẫu - Cho HS đọc lại - Nhận xét c. Từ gà ri - Hãy quan sât và cho biết tranh vẽ gì? - Hãy ghép từ gà ri vào bảng cài - Đọc mẫu, cho HS đọc lại từ gà ri - Sửa lỗi cho HS * GV phổ biến luật chơi: Cô chia lớp thành hai nhóm,các nhóm có nhiệm vụ nhặt ra từ chiếc hộp của cô các tiếng có chứa chữ g trong vòng 7 phút nhóm nào nhặt đúng và nhiều thì nhóm đó thắng cuộc.. Học sinh. - HS nối tiếp kể. - Ghép chữ g vào bảng cài - Đọc theo nhóm,cá nhân. - 1-2 HS trả lời - HS ghép tiếng gà - 1-2 HS trả lời - Nghe - Cá nhân,nhóm,lớp. -Trả lời :…gà ri - Ghép từ gà ri - Cá nhân, nhóm - Lắng nghe.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> Hoạt động 4 (10 ph) Tập viết vần mới và tiếng khóa. Hoạt động 5 (5 ph) Trò chơi viết đúng. Hoạt động 6 (6 ph) Nhận diện chữ và tiếng chứa chữ mới. Hoạt động 7 (9 ph) Trò chơi nhận diện. Hoạt động 8 (10 ph). - Cho HS chơi nhận diện chữ g - Nhận xét,tuyên dương HS a. Chữ g - GV vừa viết mẫu vừa nêu quy trình viết chữ ghi âm g - Hướng dẫn HS viết vào bảng con. - Sửa lỗi cho HS. b. Từ gà ri - GV vừa viết mẫu vừa nêu quy trình viết từ gà ri - Hướng dẫn HS viết vào bảng con. - Sửa lỗi,giúp đỡ HS yếu, tyuên dương HS viết đẹp * GV phổ biến luật chơi:cô chia lớp thành hai nhóm có nhiệm vụ viết đúng các tiếng chứa chữ g mà mình nhặt ra từ chiếc hộp của cô. Ai nhặt được tiếng nào viết tiếng đó. Trong vòng 5 phút nhóm nào có nhiều tiếng viết đúng và đẹp ,nhóm đó thắng cuộc. - Tổ chức cho HS chơi viết đúng - Nhận xét,tuyên dương nhóm thắng cuộc. Tiết 2 a. Chữ gh. - Giới thiệu bài. - Hãy ghép chữ gh vào bảng cài - Cho HS đọc lại chữ ghi âm gh - Sửa lỗi cho HS b. Tiếng ghế - Đã có âm gh muốn có tiếng ghế ta làm như thế nào? - Cho HS ghép tiếng : ghế - Tiếng ghế gồm âm gì ghép với âm gì và dấu gì? - Đánh vần,đọc mẫu - Cho HS đọc lại c. Từ ghế gỗ - Hãy quan sát và cho biết trang vẽ gì? - Hãy ghép từ ghế gỗ - Đọc mẫu, cho HS đọc lại - Sửa lỗi cho HS * GV phổ biến luật chơi: Cô chia lớp thành hai nhóm,các nhóm có nhiệm vụ nhặt ra từ chiếc hộp của cô các tiếng có chứa chữ gh trong vòng 7 phút nhóm nào nhặt đúng và nhiều thì nhóm đó thắng cuộc. - Cho HS chơi nhận diện chữ gh - Nhận xét,tuyên dương HS a. Chữ gh - GV vừa viết mẫu vừa nêu quy trình viết chữ ghi âm gh. - Hai nhóm chơi trò chơi nhận diện - Quan sát - Viết vào bảng con. - Quan sát - Viết vào bảng con (HS yếu viết chữ gà). - Nghe GV phổ biến luật chơi. - Hai nhóm chơi viết đúng. - Ghép chữ gh vào bảng cài - Đọc theo nhóm,cá nhân.. - 1-2 HS trả lời - HS ghép tiếng ghế - 1-2 HS trả lời - Nghe - Cá nhân,nhóm,lớp. - Trả lời: …ghễ gỗ - Ghép từ ghế gỗ - Cá nhân, nhóm, lớp. - Lắng nghe - Hai nhóm chơi trò chơi nhận diện.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> Tập viết vần mới và tiếng khóa. Hoạt động 9 (10 ph) Trò chơi viết đúng. Hoạt động 10 (12 ph) Luyện tập. Hoạt động 11 (10 ph) Viết chữ và tiếng chứa chữ mới Hoạt động 12 (5 ph) Luyện nói. - Hướng dẫn HS viết vào bảng con. - Sửa lỗi cho HS. b. Từ ghế gỗ - GV vừa viết mẫu vừa nêu quy trình viết từ ghế gỗ - Hướng dẫn HS viết vào bảng con. - Sửa lỗi,giúp đỡ HS yếu, tyuên dương HS viết đẹp * GV phổ biến luật chơi:cô chia lớp thành hai nhóm có nhiệm vụ viết đúng các tiếng chứa chữ gh mà mình nhặt ra từ chiếc hộp của cô. Ai nhặt được tiếng nào viết tiếng đó. Trong vòng 5 phút nhóm nào có nhiều tiếng viết đúng và đẹp ,nhóm đó thắng cuộc. - Tổ chức cho HS chơi viết đúng - Nhận xét,tuyên dương nhóm thắng cuộc. Tiết 3 a. Đọc chữ và tiếng khóa (3 ph) - Cho HS đọc lại vần mới và tiếng chứa chữ mới - Sửa lỗi cho HS b. Đọc từ ngữ ứng dụng (4 ph) - GV đưa bảng phụ viết sẵn các từ ứng dụng lên bảng : nhà ga, gà gô, gồ ghề, ghi nhớ - Đọc mẫu các từ ứng dụng - Hãy ghạch chân chữ g và gh có trong từ ứng dụng . - Cho HS đọc các từ ngữ ứng dụng. - Sửa lỗi,giúp đỡ HS yếu c. Đọc câu ứng dụng (5 ph) - Cho HS xem tranh minh họa - GV đọc mẫu câu ứng dụng: nhà bà có tủ gỗ, ghễ gỗ - Cho HS đọc câu ứng dụng - Nhận xét sửa lỗi cho HS * GV nhắc lại quy trình viết : g, gh, gà ri, ghế gỗ - Yêu cầu HS viết vào vở - Chấm một số bài,nhận xét. * Treo tranh và chủ đề luyện nói: gà ri, gà gô - Hỏi: tranh vẽ gì? - Chốt lại,đọc tên chủ đề luyện nói ? Trong tranh em thấy gì? ? Nhà em có nuôi gà không? ? Nhà em nuôi gà ri hay gà gô? - Nhận xét , tuyên dương HS * Lời bài hát: Chú gà trống có cái mào đỏ….ò..ó…o. ? Nhà em có nuôi gà trống không?. - Quan sát - Viết vào bảng con. - Quan sát - Viết vào bảng con. - Nghe GV phổ biến luật chơi. - Hai nhóm chơi viết đúng. - Đọc theo lớp , nhóm , cá nhân. - Nghe - 2 HS thực hiện trên bảng lớp - Đọc theo lớp, nhóm, cá nhân - Quan sát tranh - Nghe - Đọc theo lớp, nhóm, cá nhân - Theo dõi - Viết vào vở theo mẫu (HS yếu viết ½ YC BT) - Quan sát - 2 HS nêu nội dung tranh - Nối tiếp trả lời cá nhân.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> Hoạt động 13 (5 ph) Hướng dẫn hát bài:Chú gà trống 3. Củng cố-dặn dò. - Nhận xét,tuyên dương HS. - Cho HS đọc lại toàn bài trên bảng - Nhận xét chung tiết học - Dặn HS học bài ở nhà.. - Cả lớp hát - 2 HS trả lời - Đọc theo lớp,cá nhân.. ........................................................................... Thể dục Tiết 6: Đội hình đội ngũ – Trò chơi vận động I Mục tiêu: - Biết cách tập hợp hàng dọc, dóng thẳng hàng dọc. - Biết cách đứng “nghiêm, nghỉ”. Theo khẩu lệnh ở mức cơ bản đúng - Nhận biết đúng hướng để xoay người theo hướng đó. - Làm quen cách dàn hàng, dồn hàng. Biết cách chơi trò chơi. II Địa điểm - phương tiện: - Dọn vệ sinh trường, nơi tập. - Tranh các con vật có hại III. Nội dung và phương pháp: Nội dung. Định lượng. Phần mở đầu - GV ổn định lớp, phổ biến nội dung yêu cầu - Đứng tại chỗ vỗ tay và hát Phần cơ bản * On hợp hàng dọc, dóng hàng - Lần 1: GV hướng dẫn và điều khiển - GV hô khẩu lệnh “ Thành 4 hàng dọc tập hợp” Khẩu lệnh: “ Nhìn trước! Thẳng” - Lần 2, 3 cán sự điều khiển. GV uốn nắn HS Tư thế đứng “Nghiêm”. Khẩu lệnh “ Nghiêm” HS đứng chân chữ v, hai tay buông xuôi, thẳng người, mắt nhìn về phía trước. Khi nghe khẩu lệnh “thôi Tư thế “nghỉ”. Khẩu lệnh: “nghỉ” HS đứng trùng gối chân trái. * Tập phối hợp nghiêm, nghỉ Cán sự điều khiển, GV uốn nắn sửa sai * Chơi trò chơi “Diệt các con vật có hại” Cách chơi tương tự như tiết trước Phần kết thúc GV cùng HS hệ thống lại bài học Nhận xét tiết học. Tuyên dương HS học tốt, nhắc nhở HS chưa trật tự. 5 phút. x x x x. x x x x. x x x x. x x x x. x x x x x x x. x x x x x x x. X. 10 phút x x x x x x x 8 phút. X. X. 7 phút 3 phút 1 phút 1 phút. ............................................... Ơ. Học vần Tiết 6: P – Ph - Nh I Mục tiêu:. Hình thức tổ chức. x x x x. x x x x. x x x x. x x x x. x x x x. x x x x. x x x x.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> - HS biết đọc được:p, ph, nh, phố xá, nhà lá .Từ và câu ứng dụng. - HS viết được: p, ph, nh, phố xá, nhà lá. - HS yếu đánh vần đọc trơn , được p, ph, nh, - Luyện nói từ 2- 3 câu theo chủ đề: chợ, phố, thị xã. II Đồ dùng dạy học: - Tranh minh họa . - Bộ ghép chữ, sách, bảng con. III Các hoạt động dạy học : Nội dung 1. Kiểm tra bài cũ 2. Dạy-học bài mới Hoạt động 1 (12 ph) Luyện tập. Hoạt động 2 (10 ph) Viết chữ và tiếng chứa chữ mới Hoạt động 3 (5 ph) Luyện nói. Hoạt động 4 (5 ph) Hướng dẫn hát bài:Em đi chơi thuyền. Giáo viên - Gọi 4 HS đọc,viết từ : xe chỉ, củ xả - Nhận xét : ghi điểm a. Đọc chữ và tiếng khóa (3 ph) - Cho HS đọc lại vần mới và tiếng chứa chữ mới - Sửa lỗi cho HS b. Đọc từ ngữ ứng dụng (4 ph) - GV đưa bảng phụ viết sẵn các từ ứng dụng lên bảng :phở bò, phá cỗ, nho khô, nhổ cỏ. - Đọc mẫu các từ ứng dụng - Hãy ghạch chân chữ ph và nh có trong từ ứng dụng . - Cho HS đọc các từ ngữ ứng dụng. - Sửa lỗi,giúp đỡ HS yếu c. Đọc câu ứng dụng (5 ph) - Cho HS xem tranh minh họa - GV đọc mẫu câu ứng dụng:nhà dì na ở phố, nhà dì có chó xù - Cho HS đọc câu ứng dụng - Nhận xét sửa lỗi cho HS * GV nhắc lại quy trình viết :p, ph, nh phố xá, nhà lá - Yêu cầu HS viết vào vở - Chấm một số bài,nhận xét. * Treo tranh và chủ đề luyện nói: chợ, phố, thị xã - Hỏi: tranh vẽ gì? - Chốt lại,đọc tên chủ đề luyện nói ? Trong tranh em thấy gì? ? Em được đến thành phố chưa? ? Ở phố có những gì? - Nhận xét , tuyên dương HS * Lời bài hát: Em đi chơi thuyền……… Mai em lại vô đây vui chơi ? Bạn nhỏ trong bài hát đi chơi thuyền ở đâu? - Nhận xét,tuyên dương HS. - Cho HS đọc lại toàn bài trên bảng - Nhận xét chung tiết học - Dặn HS học bài ở nhà.. Học sinh -4hs ln bảng - Đọc theo lớp , nhóm , cá nhân. - Nghe - 2 HS thực hiện trên bảng lớp - Đọc theo lớp,nhóm,cá nhân - Quan sát tranh - Nghe - Đọc theo lớp,nhóm,cá nhân - Theo dõi - Viết vào vở theo mẫu *HS yếu viết chữ ghi âm. - Quan sát - 2 HS nêu nội dung tranh - Nối tiếp trả lời cá nhân. - Cả lớp hát - 2 HS trả lời - Đọc theo lớp,cá nhân..
<span class='text_page_counter'>(12)</span> 3. Củng cố-dặn dò ................................................................................. Thứ tư ngày 2 tháng 10 năm 2013 Học vần Tiết 76, 77, 78: Q– Qu - Gi I Mục tiêu: - HS biết đọc được: q, qu, gi, chợ quê, cụ già.Từ và câu ứng dụng. - HS viết được: q, qu, gi, chợ quê, cụ già. - HS yếu đánh vần, đọc trơn , viết được q, qu, II Đồ dùng dạy học: - Tranh minh họa . - Bộ ghép chữ, sách, bảng con. III Các hoạt động dạy học: Nội dung 1.Bài cũ 2.Dạy-học bài mới. Giáo viên - Gọi 4 HS đọc,viết : g, gh, gà ri, ghế gỗ - Nhận xét : ghi điểm Tiết 1 * Cho HS quan sát quả cam 1. Vào bài(4 ph) - Đây là gì? Hoạt động 1 a. Chữ q – qu Đàm thoại * Viết lên bảng chữ q 2. Dạy – học chữ - GV đọc mẫu, cho HS đọc lại Hoạt động 2 - Sửa lỗi cho HS (6 ph) - Hãy ghép chữ q vào bảng cài Nhận diện chữ và * Chữ qu tiếng chứa chữ mới - Hãy ghép chữ qu vào bảng cài - Cho HS đọc lại chữ ghi âm qu - Sửa lỗi cho HS b. Tiếng quê - Đã có âm qu muốn có tiếng quê ta làm như thế nào? - Cho HS ghép tiếng : quê - Tiếng quê gồm âm gì ghép với âm gì? - Hãy tìm chữ qu trong tiếng quê - Đánh vần,đọc mẫu - Cho HS đọc lại - Nhận xét c. Từ chợ quê - Hãy quan sát và cho biết tranh vẽ gì? - Đã có tiếng quê muốn có từ chợ quê ta làm như thế nào? - Hãy ghép từ chợ quê vào bảng cài - Đọc mẫu, cho HS đọc lại từ chợ quê - Sửa lỗi cho HS * GV phổ biến luật chơi: Cô chia lớp thành hai nhóm,các nhóm có nhiệm vụ nhặt ra từ chiếc hộp của cô các tiếng có chứa chữ qu. Học sinh -3hs ln bảng - Quan sát. - 2 HS trả lời - Đọc cá nhân, nhóm, lớp - Ghép chữ q vào bảng cài - Ghép chữ qu vào bảng cài - Đọc theo nhóm,cá nhân.. - 1-2 HS trả lời - HS ghép tiếng quê - 1-2 HS trả lời - 1-2 HS lên bảng ghạch chân chữ qu - Nghe - Cá nhân,nhóm,lớp. - Trả lời:…chợ quê - 1-2 HS trả lời - Ghép từ chợ quê - Cá nhân, nhóm - Lắng nghe.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> Hoạt động 3 (7 ph) Trò chơi nhận diện. Hoạt động 4 (10 ph) Tập viết vần mới và tiếng khóa. Hoạt động 5 (5 ph) Trò chơi viết đúng. Hoạt động 6, 7, 8, 9 40’giống hoạt động 1, 2, 3, 4, 5 Hoạt động 10 (12 ph) Luyện tập. Hoạt động 11. trong vòng 7 phút nhóm nào nhặt đúng và nhiều thì nhóm đó thắng cuộc. - Cho HS chơi nhận diện chữ qu - Nhận xét,tuyên dương HS a. Chữ q - qu - GV vừa viết mẫu vừa nêu quy trình viết chữ ghi âm q - qu - Hướng dẫn HS viết vào bảng con. - Sửa lỗi cho HS. b. Từ chợ quê - GV vừa viết mẫu vừa nêu quy trình viết từ chợ quê - Hướng dẫn HS viết vào bảng con. - Sửa lỗi,giúp đỡ HS yếu, tyuên dương HS viết đẹp * GV phổ biến luật chơi:cô chia lớp thành hai nhóm có nhiệm vụ viết đúng các tiếng chứa chữ qu mà mình nhặt ra từ chiếc hộp của cô. Ai nhặt được tiếng nào viết tiếng đó. Trong vòng 5 phút nhóm nào có nhiều tiếng viết đúng và đẹp ,nhóm đó thắng cuộc. - Tổ chức cho HS chơi viết đúng - Nhận xét,tuyên dương nhóm thắng cuộc. Tiết 2 -Tương tự như tiết 1 Tiết 3 a. Đọc chữ và tiếng khóa (3 ph) - Cho HS đọc lại vần mới và tiếng chứa chữ mới - Sửa lỗi cho HS b. Đọc từ ngữ ứng dụng (4 ph) - GV đưa bảng phụ viết sẵn các từ ứng dụng lên bảng : quả thị, qua đò, giỏ cá, giã giò - Đọc mẫu các từ ứng dụng - Hãy ghạch chân chữ qu và gi có trong từ ứng dụng . - Cho HS đọc các từ ngữ ứng dụng. - Sửa lỗi,giúp đỡ HS yếu c. Đọc câu ứng dụng (5 ph) - Cho HS xem tranh minh họa - GV đọc mẫu câu ứng dụng: chú tư ghé qua nhà, cho bé giỏ cá - Cho HS đọc câu ứng dụng - Nhận xét sửa lỗi cho HS * GV nhắc lại quy trình viết : q, qu, gi, chợ quê, cụ già - Yêu cầu HS viết vào vở - Chấm một số bài,nhận xét. * Treo tranh và chủ đề luyện nói: quà quê. - Hai nhóm chơi trò chơi nhận diện - Quan sát - Viết vào bảng con - Quan sát - Viết vào bảng con (HS yếu viết tiếng quê). - Nghe GV phổ biến luật chơi.. - Hai nhóm chơi viết đúng. - Đọc theo lớp, nhóm, cá nhân. - Nghe - 2 HS thực hiện trên bảng lớp - Đọc theo lớp,nhóm, cá nhân - Quan sát tranh - Nghe - Đọc theo lớp,nhóm, cá nhân - Theo dõi - Viết vào vở theo mẫu (HS yếu viết ½ YCBT).
<span class='text_page_counter'>(14)</span> (10 ph) Viết chữ và tiếng chứa chữ mới Hoạt động 12 (5 ph) Luyện nói. Hoạt động 13 (5 ph) Hướng dẫn hát bài: Ong già 3. Củng cố-dặn dò. - Hỏi: tranh vẽ gì? - Chốt lại,đọc tên chủ đề luyện nói ? Trong tranh em thấy gì? ? Quà quê thường có ngững gì? ? Đã bao giờ em được nhận quà chưa? - Nhận xét , tuyên dương HS * Lời bài hát: Ong già nhưng rất yêu đời Thêm vui,thêm vui,thêm vui - Nhận xét,tuyên dương HS. - Cho HS đọc lại toàn bài trên bảng - Nhận xét chung tiết học - Dặn HS học bài ở nhà.. Quan sát - 2 HS nêu nội dung tranh - Nối tiếp trả lời cá nhân. - Cả lớp hát - Đọc theo lớp,cá nhân.. ............................................................. Toán Tiết 23 : Luyện tập chung I Mục tiêu: 1. Củng cố về nhận biết số lượng trong phạm vi 10. 2. Đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 10, thứ tự của mỗi số trong dãy số từ 0 -> 10. II Hoạt động sư phạm: 5’ - 4 HS làm BT5/ 39 - GV nhận xét, ghi điểm III Hoạt động dạy và học: Nội dung HĐ1: nhằm đạt mục tiêu số 1. HĐLC:Đếm, Thực hành. HTTC: Nhóm. 20’. HĐ2:Nhằm đạt mục tiêu số 2. HĐLC: Thực hành. HTTC: Cá nhân, lớp, nhóm. 10’. Giáo viên: Bài 1/ 40: - YC hS nêu đề bài. - Nối mỗi nhóm mẫu vật với số thích hợp. - YC HS thi nối nhanh. Bài 3/ 41: -Hướng dẫn học sinh viết các số trên toa tàu theo thứ tự từ 10 -> 1. Viết số theo thứ thứ tự từ 0 -> 10. - YC HS thi viết các số nhanh vào bảng con. - YC HS đọc lại các số vừa viết. Bài 4/ 41: - Viết các số 6, 1, 7, 3, 10 theo thứ tự từ bé đến lớn, từ lớn đến bé. - YC HS nêu cách viết các số theo thứ tự thừ bé đến lớn và ngược lại. - YC HS làm bài vào vở.. Học sinh: Đếm và nối với số tương ứng ở mỗi hình. - 4 nhóm thi. - HS theo dõi. - Lần lượt 2 HS thi viết nhanh trên bảng lớp. - 4,5 HS đọc. - 2 HS nêu: Viết số bé nhất vào vòng đầu tiên: 1 3 6 7 10 Dựa kết quả trên viết ở dưới: 10 7 6 3 1 - HS làm bài vào vở. * HS yếu: Viết các số từ 0-> 10..
<span class='text_page_counter'>(15)</span> - GV thu 7 bài chấm. -Dặn học sinh về ôn bài. IV Hoạt động nối tiếp: 5’ - 2 Hs thi điền nhanh: 0 1 4 8. - 3,4 HS đọc kết quả.. 0 - Về làm BT5/ 41. Chuẩn bị: Luyện tập chung. - Nhận xét tiết học. V Chuẩn bị: - Sách, số, tranh. - Bảng con. ......................................................................... Am nhạc Tiết 6 : Bài hát : Tìm bạn thân ( t1) ( GVDC ) ................................................................. Thủ công Tiết 6 : Xé - Dán hình quả cam I Mục tiêu: - Biết cách xé, dán hình quả cam. - Xé, dán được hình quả cam. Đường xé có thể bị răng cưa. - Hình dán tương đối phẳng. Có thể dùng bút màu để vẽ cuống và lá. II Chuẩn bị: - Bài mẫu xé, dán hình quả cam . - Giấy màu đỏ, xanh, hồ... III Hoạt động dạy và học: Nội dung Hoạt động 1: Hướng dẫn hs quan sát và nhận xét. 7’ Hoạt động 2: Hướng dẫn mẫu 13’. Hoạt động 3: Thực hành. Giáo viên: * Giới thiệu bài: Cho hs xem quả cam. H: Đây là quả gì? -Giới thiệu: Xé, dán hình quả cam. -Cho hs xem bài mẫu. H: Quả cam gồm mấy phần? Màu gì? H: Quả cam hình gì? a/ Xé hình quả cam: -Lấy tờ giấy màu da cam, lật mặt sau đánh dấu vẽ hình vuông cạnh 8 ô. -Xé rời hình vuông ra. -Xé 4 góc hình vuông (2 góc bên xé nhiều hơn). -Chỉnh, sửa cho giống hình quả cam. b/ Xé hình lá: c/ Xé hình cuống lá: d/ Dán hình: -Giáo viên lần lượt dán quả, cuống, lá. * Cho hs lấy giấy nháp xé trước. -Gv hướng dẫn xé cuống, lá.. Học sinh: - Quả cam. Học sinh quan sát. - Quả, lá, cuống. Quả màu da cam. Cuống và lá màu đỏ. -HS quan sát giáo viên xé mẫu.. Hs quan sát giáo viên dán. Hs xé nháp quả, lá, cuống. Hs lấy giấy màu. Hs vẽ, xé quả:.
<span class='text_page_counter'>(16)</span> 15’. -Hướng dẫn xếp hình cho cân đối trên vở. -Giáo viên theo dõi, sửa chữa cho hs -Thu chấm, nhận xét. -Đánh giá sản phẩm.. Hs xé xong, xếp hình cân đối. dán quả, lá, cuống.. -Dặn học sinh chuẩn bị bài. - Nghe Hoạt động 4 Củng cố, dặn dò 5’ __________________________________________________________________ Thứ năm ngày 3 tháng 10 năm 2013 Học vần Tiết 79, 80, 81: Ng - Ngh I Mục tiêu: - HS đọc được: ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ.Từ và câu ứng dụng. - HS viết được: ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ. - HS yếu đánh vần ,đọc trơn, viết được ng, ngh II Đồ dùng dạy học: - Tranh minh họa . - Bộ ghép chữ, sách, bảng con. III Các hoạt động dạy học : Nội dung 1. Bài cũ 5’. Giáo viên - Gọi HS viết : quê - Nhận xét : ghi điểm 2. Dạy-học bài mới Tiết 1 * Cho HS quan sát tranh 1. Vào bài(3 ph) ? Tranh vẽ gì? Hoạt động 1 - GV giới thiệu bài thông qua nội dung tranh GV hội thoại với nói về chủ đề : bê, nghé, bé HS rồi dẫn vào bài a. Chữ ng học - Cho HS quan sát tranh vẽ cá ngừ 2. Dạy – học chữ - Hãy quan sát và cho biết tranh vẽ gì? Hoạt động 2 - Nhận xét, chốt lại : Tranh vẽ cá ngừ, trong (10 ph) tiếng gà có chữ ng mà hôm nay chúng ta sẽ Nhận diện chữ và học tiếng chứa chữ mới -GV Đọc mẫu,hướng dẫn hs đọc - Cho HS đọc lại chữ ghi âm ng - Sửa lỗi cho HS b. Tiếng ngừ - Đã có âm ng muốn có tiếng ngừ ta làm như thế nào? - Tiếng ngừ gồm âm gì ghép với âm gì và dấu gì? - Đánh vần,đọc mẫu - Cho HS đọc lại - Nhận xét c. Từ cá ngừ - Hãy quan sát và cho biết tranh vẽ gì? - Đã có tiếng ngừ, muốn có từ cá ngừ ta làm như thế nào?. Học sinh - 2 HS - Quan sát tranh - Nêu nội dung tranh. - Quan sát tranh - Nêu nội dung tranh - Nghe - Đọc theo nhóm,cá nhân - 1-2 HS trả lời - 1-2 HS trả lời - Nghe - Cá nhân,nhóm,lớp. -Trả lời :…cá ngừ - 1-2 HS trả lời.
<span class='text_page_counter'>(17)</span> - Đọc mẫu, cho HS đọc lại từ cá ngừ -GV giúp đỡ hs yếu đọc bài - Sửa lỗi cho HS-nhận xt * GV phổ biến luật chơi: Cô chia lớp thành ba nhóm,các nhóm có nhiệm vụ nhặt ra từ chiếc hộp của cô các tiếng có chứa chữ ng Hoạt động 3 trong vòng 4 phút nhóm nào nhặt đúng và (7 ph) nhiều thì nhóm đó thắng cuộc. Trò chơi nhận diện - Cho HS chơi nhận diện chữ ng - Nhận xét,tuyên dương HS a. Chữ ng - GV vừa viết mẫu vừa nêu quy trình viết chữ Hoạt động 4 ghi âm ng (10 ph) - Hướng dẫn HS viết vào bảng con. Tập viết vần mới - Gv giúp đỡ hs yếuđ và tiếng khóa - Sửa lỗi cho HS. b. Từ cá ngừ - GV vừa viết mẫu vừa nêu quy trình viết từ cá ngừ - Hướng dẫn HS viết vào bảng con. - Sửa lỗi, giúp đỡ HS yếu, tuyn dương HS Hoạt động 5 viết đẹp (5 ph) * GV phổ biến luật chơi: cô chia lớp thành ba Trò chơi viết đúng nhóm - Đại diện của 3 nhóm lên bảng cĩ nhiệm vụ viết đúng tiếng ngừ. - Trong vòng 2 phút nhóm nào viết đúng và đẹp, nhóm đó thắng cuộc. - Tổ chức cho HS chơi viết đúng - Nhận xét,tuyên dương nhóm thắng cuộc. Hoạt động 6, 7, 8, 9 Tiết 2 ( 40’) giống hoạt -Tiết 2 tương tự như tiết 1 động 1, 2, 3, 4, 5 Tiết 3 a. Đọc chữ và tiếng khóa (3 ph) Hoạt động 10 - Cho HS đọc lại vần mới và tiếng chứa chữ (12 ph) mới Luyện tập - Sửa lỗi cho HS b. Đọc từ ngữ ứng dụng (4 ph) - GV đưa bảng phụ viết sẵn các từ ứng dụng lên bảng : ngã tư, ngõ nhỏ, nghệ sĩ, nghé ọ. - Đọc mẫu các từ ứng dụng - Hãy ghạch chân chữ ng và ngh có trong từ ứng dụng . - Cho HS đọc các từ ngữ ứng dụng. - Sửa lỗi, giúp đỡ HS yếu c. Đọc câu ứng dụng (5 ph) - Cho HS xem tranh minh họa - GV đọc mẫu câu ứng dụng: nghỉ hè, chị kha ra nhà bé nga. - Cá nhân, nhóm. - Lắng nghe - Ba nhóm chơi trò chơi nhận diện - Quan sát - Viết vào bảng con - Lin, Vĩ, Nhn - Quan sát - Viết vào bảng con. - Nghe GV phổ biến luật chơi.. - 3 nhóm. - Đọc theo lớp , nhóm , cá nhân. - Nghe - 2 HS thực hiện trên bảng lớp - Đọc theo lớp,nhóm,cá nhân.
<span class='text_page_counter'>(18)</span> Hoạt động 11 (10 ph) Viết chữ và tiếng chứa chữ mới. - Cho HS đọc câu ứng dụng - Nhận xét sửa lỗi cho HS * GV nhắc lại quy trình viết : ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ - Yêu cầu HS viết vào vở - Chấm một số bài,nhận xét.. * Treo tranh và chủ đề luyện nói: bê, nghé, bé - Hỏi: tranh vẽ gì? Hoạt động 12(5 ph) - Chốt lại, đọc tên chủ đề luyện nói Luyện nói ? Trong tranh em thấy gì? ? Em bé trong tranh giúp mẹ làm việc gì? ? Nhà em có nuôi bê không? - Nhận xét , tuyên dương HS * GV phổ biến luật chơi - Cho HS thi tiếp sức kể tên các con vật có ích. Hoạt động 13 - Nhà em nuôi những con vật có ích nào? (5 ph) - Nhận xét,tuyên dương HS. Trò chơi thi kể tên - Cho HS đọc lại toàn bài trên bảng các con vật có ích - Nhận xét chung tiết học - Dặn HS học bài ở nhà. 3. Củng cố-dặn dò. - Quan sát tranh - Nghe - Đọc theo lớp,nhóm,cá nhân - Theo dõi - Viết vào vở theo mẫu. - Quan sát - 2 HS nêu nội dung tranh - Nối tiếp trả lời cá nhân. - 4 nhóm thi kể tên các con vật có ích - 5 HS trả lời - Đọc theo lớp,cá nhân.. ....................................................................... Tập viết Ôn tập: Tự chọn I. Mục tiêu: - HS củng cố lại cách đọc và viết chữ số ghi âm p, ph, nh. - HS viết được: p, ph, nh, phố xá, nhà lá. -HS yếu viết được p, ph ,nh II. Đồ dùng dạy – học: - Bảng con, vở. III. Các hoạt động dạy – học: Nội dung 1. Bài cũ. 5’ 2. Bài mới. Hoạt động1: Luyện đọc. Hoạt động2: Luyện viết. Giáo viên: -GV gọi hs ln bảng viết tiếng xe, chĩ -GV nhận xét , ghi điểm. Học sinh: -2-3 hs ln bảng. *Giới thiệu bài. - HDHS đọc từ khóa, từ ứng dụng và câu ứng dụng. - Nhận xét, ghi điểm.. - HS đọc theo: lớp, cá nhân, nhóm.. - HDHS viết vào bảng con. - Chỉnh sửa cho HS. - HDHS viết vào vở.. - HS viết. + p, ph, nh, phố xá, nhà lá. - Viết vào vở mỗi YC 2 dòng..
<span class='text_page_counter'>(19)</span> - Giúp HS yếu viết bài. Hoạt động3: 3.Củng cố, dặn. - 2,3 HS đọc. - YC HS đọc lại câu ứng dụng .................................................. Mĩ thuật. Tiết 6:Vẽ hoặc nặn quả dạng tròn.. I Mục tiêu: - Nhận biết đặc điểm, hình dáng và màu sắc một số quả dạng tròn ( cam, bưởi, hồng, táo… ) - Tập vẽ hoặc tập nặn được một vài quả dạng tròn. - Giáo dục học sinh yêu thích môn học. II Chuẩn bị: - GV: 1 số tranh, ảnh vẽ 1 số loại quả tròn; quả dạng tròn : cam, táo…; 1 số bài vẽ trước của HS. - HS: vở, màu vẽ. III Các hoạt động dạy học: Nội dung 1. Bài cũ. 5’ 2. Bài mới. Hoạt động 1. 7’. Hoạt động 2. 5’ Hoạt động 3. 15’. Hoạt động 4. 5’. 3.Củng cố. 2’. Hoạt động của GV - Kiểm tra ĐDHT của học sinh. - Nhận xét, đánh giá. -Giới thiệu bài trực tiếp. + Giới thiệu đặc điểm các loại quả tròn. - Giới thiệu tranh đã chuẩn bị và các quả cam, táo… - Nhận xét, chốt ý. +Hướng dẫn học sinh cách vẽ. - GV vẽ minh hoạ quả táo lên bảng. Chú ý vẽ hình quả trước, vẽ chi tiết sau. +Thực hành. - Hướng dẫn học sinh vẽ 1quả vào vở. Kẻ khung có chiều dài 6 ô, rộng 6 ô. - GV bao quát lớp, giúp đỡ học sinh yếu. +Nhận xét, đánh giá. - Nhận xét chung bài vẽ của học sinh,khuyến khích học sinh vẽ đạt. - Giáo dục học sinh không hái quả non. - Nhận xét giờ học. - Dặn học sinh quan sát các loại quả, hoa (màu sắc ). Hoạt động của HS - Để ĐDHT lên bàn.. - Quan sát, nêu nhận xét về hình dáng, màu sắc các quả trên. - Quan sát. - Học sinh thực hành vẽ vào vở. - Nhận xét, bình chọn bài vẽ đẹp nhất.. .................................................................................................. Thứ sáu ngày 4 tháng 10 năm 2013 Toán Tiết 24 : Luyện tập chung I Mục tiêu: 1. Học sinh củng cố về thứ tự của mỗi số trong dãy số từ 0 -> 10, 2. So sánh các số trong phạm vi 10. 3. sắp xếp theo thứ tự đã xác định trong phạm vi 10..
<span class='text_page_counter'>(20)</span> II Hoạt động sư phạm: 5’ - 3 HS lên làm BT5/ 41. -GV nhận xét, ghi điểm III Hoạt động dạy và học: HTTC: Nhóm đối tượng. 8’. - YC HS thảo luận theo 4 nhóm. - Nhận xét bài của HS.. - HS làm bài theo nhóm - Đại diện các nhóm trình bày kết quả. * Nhóm HS yếu: Làm ý a.. IV Hoạt động nối tiếp: 5’ - 2 HS làm bảng lớp: … > 8; 5 < … > 7 V Chuẩn bị: - Giáo viên: Sách, bộ số. - Học sinh: Sách, vở bài tập, bảng con.. ..................................................................... Học vần Tiết 82, 83, 84: Y - Tr I Mục tiêu: - HS đọc được: y, tr, y tá, tre ngà. Từ và câu ứng dụng. - HS viết được: y, tr, y tá, tre ngà..
<span class='text_page_counter'>(21)</span> - Luyện nói từ 2- 3 câu theo chủ đề: nhà trẻ. II Đồ dùng dạy học: - Tranh minh họa . - Bộ ghép chữ, sách, bảng con. III Các hoạt động dạy học : * Kiểm tra bài cũ - Gọi 5 HS đọc,viết : ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ - HS dưới lớp viết vào bảng con. - Nhận xét : ghi điểm * Dạy-học bài mới Nội dung 1. Vào bài(4 ph) Hoạt động 1 GV hội thoại với HS rồi dẫn vào bài học 2. Dạy – học chữ Hoạt động 2 (6 ph) Nhận diện chữ và tiếng chứa chữ mới. Hoạt động 3 (7 ph) Trò chơi nhận diện. Hoạt động 4 (10 ph) Tập viết vần mới và tiếng khóa. Hoạt động 5 5’. Giáo viên Tiết 1 * Cho HS quan sát tranh ? Tranh vẽ gì? - GV giới thiệu bài thông qua nội dung tranh nói về chủ đề : nhà trẻ a. Chữ y - Hãy quan sát và cho biết tranh vẽ gì? - Nhận xét,chốt lại : Tranh vẽ cô y tá, trong y tá có chữ y mà hôm nay chúng ta sẽ học - Hãy ghép chữ y vào bảng cài - Cho HS đọc lại chữ ghi âm y - Sửa lỗi cho HS b. Từ y tá - Đã có tiếng y, muốn có từ y tá ta làm như thế nào? - Hãy ghép từ y tá vào bảng cài - Đọc mẫu, cho HS đọc lại từ y tá - Sửa lỗi cho HS * GV phổ biến luật chơi: Cô chia lớp thành hai nhóm,các nhóm có nhiệm vụ nhặt ra từ chiếc hộp của cô các tiếng có chứa chữ y trong vòng 7 phút nhóm nào nhặt đúng và nhiều thì nhóm đó thắng cuộc. - Cho HS chơi nhận diện chữ ng - Nhận xét,tuyên dương HS a. Chữ y - GV vừa viết mẫu vừa nêu quy trình viết chữ ghi âm y - Hướng dẫn HS viết vào bảng con. - Sửa lỗi cho HS. b. Từ y tá - GV vừa viết mẫu vừa nêu quy trình viết từ y tá - Hướng dẫn HS viết vào bảng con. - Sửa lỗi,giúp đỡ HS yếu, * GV phổ biến luật chơi:cô chia lớp thành hai nhóm có nhiệm vụ viết đúng các tiếng chứa chữ y mà mình nhặt ra từ chiếc hộp của cô. Ai. Học sinh - Quan sát tranh - Nêu nội dung tranh. - Quan sát tranh - Nêu nội dung tranh - Nghe - Ghép chữ y vào bảng cài - Đọc theo nhóm,cá nhân. - 1-2 HS trả lời - Ghép từ y tá - Cá nhân, nhóm. - Lắng nghe. - Hai nhóm chơi trò chơi nhận diện - Quan sát - Viết vào bảng con. - Quan sát - Viết vào bảng con.
<span class='text_page_counter'>(22)</span> Trò chơi viết đúng. nhặt được tiếng nào viết tiếng đó. Trong vòng 5 phút nhóm nào có nhiều tiếng viết đúng và đẹp ,nhóm đó thắng cuộc. - Tổ chức cho HS chơi viết đúng - Nhận xét,tuyên dương nhóm thắng cuộc. Tiết 2 Hoạt động 6, 7, 8 a. Chữ tr tương tự giống tiết 1 ,9 40’giống như Tiết 3 tiết 1, 2, 3, 4, 5 a. Đọc chữ và tiếng khóa (3 ph) - Cho HS đọc lại vần mới và tiếng chứa chữ mới - Sửa lỗi cho HS b. Đọc từ ngữ ứng dụng (4 ph) - GV đưa bảng phụ viết sẵn các từ ứng dụng Hoạt động 10 lên bảng : y tế, chú ý, cá trê, trí nhớ (12 ph) - Đọc mẫu các từ ứng dụng Luyện tập - Hãy ghạch chân chữ y và tr có trong từ ứng dụng . - Cho HS đọc các từ ngữ ứng dụng. - Sửa lỗi,giúp đỡ HS yếu c. Đọc câu ứng dụng (5 ph) - Cho HS xem tranh minh họa - GV đọc mẫu câu ứng dụng: bé bị ho, mẹ cho bé ra y tế xã - Cho HS đọc câu ứng dụng - Nhận xét sửa lỗi cho HS * GV nhắc lại quy trình viết : y, tr, y tá, tre ngà - Yêu cầu HS viết vào vở - Chấm một số bài,nhận xét. * Treo tranh và chủ đề luyện nói: nhà trẻ Hoạt động 11 - Hỏi: tranh vẽ gì? (10 ph) - Chốt lại,đọc tên chủ đề luyện nói Viết chữ và tiếng ? Trong tranh em thấy gì? chứa chữ mới ? Em đã được đi nhà trẻ chưa? Hoạt động 12 ? Ở nhà trẻ có những gì? (5 ph) - Nhận xét , tuyên dương HS Luyện nói * GV phổ biến luật chơi - Cho HS thi tiếp sức kể tên các đồ vật có ở nhà trẻ - Trong số đồ vật vừa kể em thích đồ vật nào nhất? Hoạt động 13 - Nhận xét,tuyên dương HS. Trò chơi thi kể - Cho HS đọc lại toàn bài trên bảng tên các đồ vật có - Nhận xét chung tiết học ở nhà trẻ - Dặn HS học bài ở nhà. 3. Củng cố-dặn dò. - Nghe GV phổ biến luật chơi. - Hai nhóm chơi viết đúng. - Đọc theo lớp , nhóm , cá nhân. - Nghe - 2 HS thực hiện trên bảng lớp - Đọc theo lớp,nhóm,cá nhân - Quan sát tranh - Nghe - Đọc theo lớp,nhóm,cá nhân - Theo dõi - Viết vào vở theo mẫu (HS yếu viết ½ YC BT) - Quan sát - 2 HS nêu nội dung tranh - Nối tiếp trả lời cá nhân. - 4 nhóm thi kể tên các đồ vật có ở nhà trẻ - 5 HS trả lời - Đọc theo lớp,cá nhân..
<span class='text_page_counter'>(23)</span> .................................................................................... _______________________________ Hoạt động tập thể Tiết 06 Trò chơi Đèn xanh, đèn đỏ I Mục tiêu: - HS hiểu được những điều cần thực hiện và cần tránh khi tham gia giao thông. - Học sinh biết ưu khuyết điểm của mình trong tuần qua. - Biết khắc phục, sửa chữa và phấn đấu trong tuần. II Chuẩn bị: - Mô hình đèn xanh, đèn đỏ, đèn vàng.. III Các hoạt động dạy - học: Hoạt động Hoạt động 1 Trò chơi đèn xanh, đèn đỏ. Hoạt động của giáo viên - Giới thiệu bài: ...để giúp các em hiểu được một số điều cần tránh khi tham gia giao thông, chúng ta cùng chơi trò chơi đèn xanh, đèn đỏ. - Hướng dẫn cách chơi: - Tổ chức cho HS chơi thử. - Tổ chức cho HS chơi thật. - Nhận xét đánh giá trò chơi - Giáo dục HS thông qua trò chơi. Hoạt động 2 - Đạo đức: Đa số học sinh chăm ngoan, Giáo viên nhận xét lễ phép, đi học chuyên cần.Bên cạnh đó ưu khuyết điểm của còn 1 số HS vắng học vô lý do như: K Eo, học sinh qua tuần Đam, Khiếu. 5. - Học tập:Một số bạn có tiến bộ trong học tâp: K Bí, K Điệp -Vệ sinh: Tương đối sạch sẽ, gọn gàng. - Hoạt động khác: Nề nếp ra vào lớp nghiêm túc.Tập thể dục nghiêm túc. Hoạt động 3: -Thi đua đi học đúng giờ. Phát động Phương hướng phong trào gọi bạn đến trường. thực hiện trong -Thi đua học tốt làm theo lời Bác dạy. tuần 6. -Thực hiện ra vào lớp nghiêm túc.. Hoạt động của học sinh - Lắng nghe - Lắng nghe - Chơi thử. - Chơi thật. - Lắng nghe. - Lắng nghe.. - Lắng nghe..
<span class='text_page_counter'>(24)</span>
<span class='text_page_counter'>(25)</span>