Tải bản đầy đủ (.doc) (16 trang)

Giáo án lớp 1 tuần 3, năm học 20152016

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (195.99 KB, 16 trang )

TUẦN 3
Thứ hai, ngày 07 tháng 9 năm 2015
Tiết 3: (PPCT-Tiết 9)
Môn : TOÁN
Bài 9 :LUYỆN TẬP
A. MỤC TIÊU :
1. Kiến thức: + Giúp học sinh : Nhận biết các số trong phạm vi 5. Biết đọc, viết, đếm
các số trong phạm vi 5.
2. Kĩ năng: - Đọc,viết,đếm các số trong phạm vi 5.
3. Thái độ: GD HS có ý thức học tập và hiểu biết tính toán được để áp dụng vào cuộc
sống.
- HS khá làm thêm bài 4.
B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
+ Vẽ sơ đồ ven trên bảng lớp
+ Bộ thực hành toán giáo viên và học sinh
C. CÁC HOẠ.T ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
1Ổn Định :
+ Hát – chuẩn bị Sách Giáo khoa , bộ thực hành
2.Kiểm tra bài cũ :
+ Tiết trước em học bài gì ?
+ Em hãy đếm xuôi từ 1 – 5 , đếm ngược từ 5- 1
+ Số 5 đứng liền sau số nào ? Số 3 liền trước số nào?
+ Nhận xét bài cũ
3. Bài mới :
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC
SINH
Hoạt động 1 : Giới thiệu bài luyện tập các số
từ 1→5.
- Học sinh để bảng con trước
- Giáo viên cho học sinh viết lại trên bảng


mặt.Viết theo yêu cầu của giáo
con dãy số 1,2,3,4,5.
- Treo một số tranh đồ vật yêu cầu học sinh viên .
- Học sinh lần lượt thực hiện.
lên viết số phù hợp vào mỗi tranh.
- Giáo viên giới thiệu và ghi đầu bài
Hoạt động 2 : Thực hành
- Giáo viên yêu cầu học sinh mở SGK,quan
- Bt1:
sát và nêu yêu cầu của bài tập 1.
- Giáo viên nhận xét .
- Cho học sinh làm bài .GV quan sát và cho - Học sinh nêu yêu cầu : Viết
số phù hợp với số lượng đồ vật
sửa bài chung.
trong tranh.
- 1 học sinh làm mẫu 1 bài
trong SGK.
-Học sinh tự làm bài và chữa
Gián lớp 1A\ Năm học 2015-2016\Dương Liễu Muội
PHT: Trần Phương Thành\Đã duyệt tuần 3\Ngày 07/9/2015

1


*Bài 2: Ghi số phù hợp với số que diêm.
GV nhận xét.

bài
- BT2:
- Học sinh nêu được yêu cầu

của bài và tự làm bài ,chữa bài

*Bài 3: Điền các số còn thiếu vào chỗ trống.

- BT3:
1 2 3 4 5
- Cho học sinh làm bài 3 .
- Học sinh nêu yêu cầu của
- Giáo viên xem xét nhắc nhở những em còm bài .
chậm.
- 1 em làm miệng dãy số thứ
nhất
- 1 em sửa bài chun
- Tổ cử 1 đại diện lên tham gia
trò chơi.
- Học sinh dưới lớp cổ vũ cho
bạn.

BT4: Viết số 1, 2,3,4,5.( HS khá)
Hoạt động 3: Trò chơi
- Giáo viên vẽ các chấm tròn vào biểu đồ
ven.
- Yêu cầu 4 tổ cử 4 đại diện lên ghi số phù
hợp vào các ô trống.Tổ nào ghi
nhanh,đúng,đẹp là tổ đó thắng.
- Giáo viên quan sát nhận xét tuyên dương
học sinh làm tốt.
4.Củng cố dặn dò :
- Em vừa học bài gì ?
- Đếm xuôi và đếm ngược trong phạm vi 5.

- 5 gồm 4 và mấy ? 5 gồm 3 và mấy ? Tuyên
dương học sinh hoạt động tốt.
- Dặn học sinh chuẩn bị bài Bé hơn -Dấu <
Thứ ba, ngày 08 tháng 9 năm 2015
TIẾT 1, 2(PPCT- 9)
Môn: HỌC VẦN
Bài 9 : O - C

A.Mục tiêu:
1.Kiến thức : - Đọc được o, c, bò, cỏ. Từ và câu ứng dụng. – Viết được o, c, bò, cỏ.
Luyện nói từ 2 – 3 theo chủ đề : vó bè.
2.Kĩ năng : Đọc được câu ứng dụng : bò bê có bó cỏ
3.Thái độ : Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : vó bè.
B.Đồ dùng dạy học:
- GV: - Tranh minh hoạ có tiếng : bò, cỏ; câu ứng dụng : bò bê có bó cỏ.
- Tranh minh hoạ phần luyện nói : vó bè
- HS: - SGK, vở tập viết ,bảng con, …..
C.Hoạt động dạy học:
Tiết1
2

Gián lớp 1A\ Năm học 2015-2016\Dương Liễu Muội
PHT: Trần Phương Thành\Đã duyệt tuần 3\Ngày 07/9/2015


1.Khởi động : Ổn định tổ chức
- Đọc và viết : l, h, lê, hè
- Đọc câu ứng dụng : ve ve ve, hè về.
- Nhận xét bài cũ.
3.Bài mới :

Hoạt động của GV
Giới thiệu bài : Giới thiệu trực tiếp hôm nay
học âm o- c
Hoạt động 1 : Dạy chữ ghi âm o-c
a.Dạy chữ ghi âm o
- Nhận diện chữ: Chữ o gồm 1 nét cong kín.
Hỏi: Chữ o giống vật gì ?
- Phát âm và đánh vần : o, bò
GV nhận xét
b.Dạy chữ ghi âm c:
- Nhận diện chữ: Chữ c gồm một nét cong hở
phải.
Hỏi : So sánh c và o ?
- Phát âm và đánh vần tiếng : o, cỏ
*GV nhận xét.

Hoạt động của HS

o
- Thảo luận và trả lời: giống
quả bóng bàn, quả trứng ,
- HS đọc cá nhân, cả lớp.
- Ghép bìa cài, đánh vần, đọc
trơn: bò
c
- Giống : nét cong
- Khác : c có nét cong hở, o có
nét cong kín.
- HS đọc cá nhân
- Ghép bìa cài, đánh vần, đọc

trơn: cỏ

Hoạt động 2 : Hướng dẫn đọc tiếng từ ứng dụng
Bo bò bó
HS đọc GV kết hợp giảng từ
Co cò cọ
- Tìm tiếng có vần vừa học.
- Đọc lại toàn bài trên bảng
- Đọc cá nhân, nhóm, bàn, lớp
Hoạt động 3: Luyện viết
Hướng dẫn viết bảng con :
Viết mẫu trên bảng (Hướng dẫn qui trình đặt
viết)
Củng cố dặn dò
Tiết 2:
Hoạt động 1: Luyện đọc
Đọc bài tiết 1
GV chỉnh sữa lỗi phát âm.
- Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ?
- GV đọc mẫu, HS đọc cá nhân , cả lớp.
- Tìm tiếng có âm mới học ( gạch chân : bò, bó,

- Viết bảng con : o, c, bò, cỏ

- Đọc lại bài tiết 1
- Thảo luận và trả lời : bò bê có
bó cỏ.
- Đọc thầm và phân tích tiếng
bò, bó, cỏ


Gián lớp 1A\ Năm học 2015-2016\Dương Liễu Muội
PHT: Trần Phương Thành\Đã duyệt tuần 3\Ngày 07/9/2015

3


cỏ)
- Đọc câu ứng dụng
-Hướng dẫn đọc câu ứng dụng : bò bê có bó cỏ. - Đọc SGK
Hoạt động 2: Luyện viết:
GV hướng dẩn HS viết theo dòng.
Hoạt động3: Luyện nói
Hỏi: -Trong tranh em thấy gì ?
- Vó bè dùng làm gì ? ( HS khá)
- Vó bè thường đặt ở đâu ? Quê hương em có
vó bè không?

- Tô vở tập viết : o, c, bó, cỏ
Vó bè
- dùng bắt cá.
- Đặt ở sông….

4:Củng cố dặn dò:
HS đọc lại bài.
Học viết bài, chuẩn bị bài sau. Nhận xét tiết
học.
TIẾT: 3
ÔN HỌC VẦN
BÀI 9: o - c
A. Mục tiêu:

1. Kiến thức:
Học sinh biết đọc và viết o- c
2. Kỹ năng: Đọc, viết đúng đẹp.
3. Giáo dục: Tính cẩn thận, yêu môn học.
B. Đồ dùng dạy học
Bảng con
C. Các hoạt động dạy học
1. Ôn định lớp
2. Kiểm tra: HS đọc, viết o – c
* Hoạt động 1: Luyện đọc bảng lớp
HS cá nhân + đồng thanh
* Hoạt động 2: Luyện đọc theo nhóm đôi .
- GV yêu cầu HS đọc
- GV đọc cho HS viết o – c, bò ,cỏ
- GV quan sát và kèm cặp HS chưa hoàn thành bài học.
3. Củng cố
HS đọc lại bài bảng lớp.
4 . Nhận xét- dặn dò
..............................................................
TIẾT 4(PPCT-TIẾT 10)
MÔN: TOÁN
Bài 10: BÉ HƠN – DẤU <
A. MỤC TIÊU :
4

Gián lớp 1A\ Năm học 2015-2016\Dương Liễu Muội
PHT: Trần Phương Thành\Đã duyệt tuần 3\Ngày 07/9/2015


1. Kiến thức: Bước đầu biết so sánh số lượng , biết sử dụng từ bé hơn, dấu < để so

sánh các số
2. Kĩ năng: Thực hành so sánh các số từ 1 đến 5 theo quan hệ bé hơn.
3.Thái độ:GD HS có ý thức học tập.
HS khá làm thêm BT 2 ,5
B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
+ Các nhóm đồ vật,tranh giống SGK.
+ Các chữ số 1,2,3,4,5 và dấu <
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
1.Ổn Định :
Hát – chuẩn bị đồ dùng học tập .
2.Kiểm tra bài cũ :
+ Tiết trước em học bài gì ? Số nào bé nhất trong dãy số từ 1 đến 5 ? Số nào lớn nhất
trong dãy số từ 1 đến 5.
+ Đếm xuôi và đếm ngược trong phạm vi 5
+ Nhận xét bài cũ – Ktcb bài mới
3. Bài mới :
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC HS
Hoạt động 1 : Giới thiệu khái niệm bé hơn
- Yêu cầu hs quan sát tranh hỏi học sinh :
+ Bên trái có mấy ô tô?
- Học sinh quan sát tranh trả lời :
+ Bên phải có mấy ô tô?
- Bên trái có 1 ô tô
+ 1 ô tô so với 2 ô tô thì thế nào?
- Bên phải có 2 ô tô
- Bên trái có mấy hình vuông?
- 1 ô tô ít hơn 2 ô tô
- Bên phải có mấy hình vuông ?
- 1 số em nhắc lại

- 1 hình vuông so với 2 hình vuông thì thế
- … có 1 hình vuông
nào ?
- … có 2 hình vuông
- 1 hình vuông ít hơn 2 hình
- Giáo viên kết luận: 1 ôtô ít hơn 2 ôtô, 1
vuông
hình vuông ít hơn 2 hình vuông. Ta nói: Một - Vài em nhắc lại
bé hơn hai và ta viết như sau 1 < 2.
- Học sinh đọc lại “một bé hơn
- Làm tương tự như trên với tranh 2 con
hai”
chim và 3 con chim.
- Học sinh lần lượt nhắc lại
Hoạt động 2 : Giới thiệu dấu”<” và cách
viết
- Học sinh nhắc lại
- Giới thiệu với học sinh dấu < đọc là bé
- Học sinh viết bảng con 3 lần dấu
- Hướng dẫn học sinh viết vào bảng con < , 1 <
<2.
- Viết : 1< 2 , 2 < 3
- Học sinh sử dụng bộ thực hành,
- Giáo viên sử dụng bộ thực hành
gắn bảng cài :1 < 2, 2 < 3
-Học sinh mở sách giáo khoa.
Hoạt động 3: Thực hành
-Học sinh làm miệng
- Giáo viên cho học sinh mở sách giáo khoa, -Học sinh nêu yêu cầu của bài
nhắc lại hình bài học

+ Bài 1 : Viết dấu <
Gián lớp 1A\ Năm học 2015-2016\Dương Liễu Muội
PHT: Trần Phương Thành\Đã duyệt tuần 3\Ngày 07/9/2015

5


+Bài 2:Viết theo mẫu (HS khá giỏi)

BT1: viết dấu bé
BT2
3>1
3<5
2>4 4<5
-1 Học sinh lên thực hành
-Học sinh nhận xét
-Học sinh sửa bài

+Bài 3: Viết theo mẫu
BT 3:
1<3
3<4

2<5
1<5

+ Bài 4 : Điền dấu < vào ô vuông.
- Giáo viên giải thích trên bảng lớp –Gọi học
sinh lên điền. – giáo viên nhận xét .
BT4: viết dấu <

- Giáo viên nhận xét sửa sai chung trên bảng 1 < 2 2 < 3
3<4
lớp
4<5 2<4
3< 5
BT5: (HS khá làm)
4.Củng cố dặn dò :
BT5: Nối số thích hợp.
- Hôm nay ta vừa học bài gì ?
-Dấu bé đầu nhọn chỉ về phía tay nào ? chỉ
vào số nào ?
- Số 1 bé hơn những số nào ?
- Chuẩn bị bài hôm sau.
- Nhân xét tiết học.

Thứ tư, ngày 09 tháng 9 năm 2015
Tiết 2,3(PPCT- Tiết 10)
Môn : HỌC VẦN
Bài 10 : Ô - Ơ
A.Mục tiêu:
1.Kiến thức : - Đọc được ô, ơ, cô, cờ.
Từ và câu ứng dụng.- Viết được ô, ơ, cô, cờ.
– Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề bờ hồ.
2.Kĩ năng :Đọc được câu ứng dụng : bé có vở vẽ.
3.Thái độ :Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : bờ hồ.
GD hS có ý thức học tập.
B.Đồ dùng dạy học:
- GV: -Tranh minh hoạ có tiếng : cô, cờ ; câu ứng dụng : bé có vở vẽ.
- Tranh minh hoạ phần luyện nói : bờ hồ.
- HS: - SGK, vở tập viết, bộ chữ, bảng con, ….

C.Hoạt động dạy học:
Tiết1
1.Khởi động : Ổn định tổ chức
6

Gián lớp 1A\ Năm học 2015-2016\Dương Liễu Muội
PHT: Trần Phương Thành\Đã duyệt tuần 3\Ngày 07/9/2015


2.Kiểm tra bài cũ :
- Đọc và viết : o, c, bò, cỏ
- Đọc câu ứng dụng : bò bê có bó cỏ.
- Nhận xét bài cũ.
3.Bài mới :
Hoạt động của GV
Giới thiệu bài : Giới thiệu trực tiếp âm ô-ơ
Hoạt động 1 : Dạy chữ ghi âm ô- ơ
Dạy chữ ghi âm ô
- Nhận diện chữ: Chữ ô gồm chữ o và dấu mũ.
Hỏi : So sánh ô và o ?

- âm và đánh vần : ô, cô
- Dạy chữ ghi âm ơ :
- Nhận diện chữ: Chữ ơ gồm chữ o và một nét
râu.
Hỏi : So sánh ơ và o ?

- Phát âm và đánh vần tiếng : ơ, cờ

Hoạt động 2 : Luyện đọc từ ứng dụng :

Học sinh đọc cá nhân cả lớp, dãy bàn
Hoạt động 3: Luyện viết
Hướng dẫn viết bảng con :
+ Viết mẫu trên bảng (Hướng dẫn qui trình đặt
bút)
Củng cố dặn dò
Tiết 2:
Hoạt động 1: Luyện đọc
Đọc bài ở tiết 1
GV chỉnh sữa lỗi phát âm của HS
Luyện đọc câu ứng dụng
- Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ?
- Tìm tiếng có âm mới học ( gạch chân :vở)
- Hướng dẫn đọc câu ứng dụng : bé có vở vẽ
- Đọc sách giáo khoa
]
Hoạt động 2:Luyện viết:

Hoạt động của HS

ô
- Thảo luận và trả lời:
- Giống : chữ o
- Khác : ô có thêm dấu mũ
- HS đọc.
- HS đọc cá nhân cả lớp
Ghép bìa cài, đánh vần, đọc
trơn :cô
ơ


- Giống : đều có chữ o
- Khác :ơ có thêm dấu râu ở
phía trên bên phải.
- Học sinh đọc cá nhân
Ghép bìa cài, đánh vần, đọc
trơn :cỏ
hô, hồ, hổ, bơ, bờ, bở
- Viết bảng con : ô, ơ, cô, cờ

- Thảo luận và trả lời : bé có
vở vẽ.
- Đọc thầm và phân tích tiếng
vở
- Đọc câu ứng dụng cá nhân
,cả lớp .
- Đọc SGK

Gián lớp 1A\ Năm học 2015-2016\Dương Liễu Muội
PHT: Trần Phương Thành\Đã duyệt tuần 3\Ngày 07/9/2015

7


GV hướng dẫn viết từng dòng vào vở

- Tô vở tập viết : ô, ơ, cô, cờ
- HS quan sát và trả lời:

Hoạt động 3:Luyện nói:
Hỏi: -Trong tranh em thấy gì ?-Cảnh trong tranh

nói về mùa nào? Tại sao em biết ? ( HS khá)
+ Kết luận : Bờ hồ là nơi nghỉ ngơi , vui chơi sau
giờ làm việc .
4: Củng cố dặn dò:
Học sinh đọc lại bài .
Học bài, viết bài ở nhà. Chuẩn bị bài sau.
Tiết 4 (PPCT-Tiết10)
ÔN :HỌC VẦN
BÀI 10 : Ô- ơ
A. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
Học sinh biết đọc và viết ô, ơ, cô, cờ.
2. Kỹ năng: Đọc, viết đúng đẹp.
3. Giáo dục: Tính cẩn thận, yêu môn học.
B. Đồ dùng dạy học
Bảng con
C. Các hoạt động dạy học
1. Ôn định lớp
2. Kiểm tra: HS đọc, viết ô ,ơ, cô ,cờ
* Hoạt động 1: Luyện đọc bảng lớp
HS cá nhân + đồng thanh
* Hoạt động 2: Luyện đọc theo nhóm đôi .
- GV yêu cầu HS đọc SGK
- GV đọc cho HS viết ô, ơ ,cô cờ
- GV quan sát và kèm HS chưa hoàn thành bài học.
3. Củng cố
HS đọc bài
Thứ năm, ngày 10 tháng 9 năm 2015
Tiết 1, 2 : (PPCT-Tiết 11)
Môn : HỌC VẦN

Bài 11: ÔN TẬP
.
A.Mục tiêu:
1.Kiến thức : - Đọc được: ê, v, I, h, o, c, ô, ơ; Các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 7 đến
bài 11.
– Viết được: ê, v, I, h, o, c, ô, ơ; Các từ ngữ ứng dụng từ bài 7 đến bài 11
– Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện: Hổ.
2.Kĩ năng : Đọc đúng các từ ngữ & câu ứng dụng.
8

Gián lớp 1A\ Năm học 2015-2016\Dương Liễu Muội
PHT: Trần Phương Thành\Đã duyệt tuần 3\Ngày 07/9/2015


3.Thái độ : Nghe, hiểu & kể lại theo tranh truyện kể hổ.
GD HS có ý thức học tập.
B.Đồ dùng dạy học:
- GV: -Bảng ôn.
- Tranh minh hoạ câu ứng dụng : bé vẽ cô, bé vẽ cờ.
- Tranh minh hoạ kể chuyện hổ
- HS: -SGK, vở tập viết, bộ chữ , bảng con…
C.Hoạt động dạy học:
Tiết1
1.Khởi động : Ổn định tổ chức
2.Kiểm tra bài cũ :
- Đọc và viết : ô, ơ, cô cờ
Đọc câu ứng dụng : bé có vở vẽ
- Nhận xét bài cũ.
3.Bài mới :
Hoạt động của GV

Hoạt động của HS
Giới thiệu bài :Tuần qua chúng ta đã học những
âm gì?
- Gắn bảng ôn
- Nêu những âm, chữ
Hoạt động 1:Ổn tập
Các chữ và âm vừa học :
Treo bảng ôn 1
Ghép chữ thành tiếng :
- Tìm tiếng có âm đã học ,chỉnh sữa phát âm
- Chỉ chữ và đọc âm
- Đọc các tiếng do các chữ ở
cột dọc kết hợp các chữ ở dòng
ngang ở B1
- Đọc các từ đơn ( một tiếng )
do các tiếng ở cột dọc kết hợp
với dấu thanh ở dòng ngang ở
bảng ôn 2
- Đọc từ ngữ ứng dụng :
- Đọc : nhóm, cá nhân, cả lớp
GV nhận xét.
Lò cò vơ cỏ
Cho HS viết bảng con: HD quy trình
Hoạt động 3:Luyện viết
- HS viết vào bảng con
- Lò cò , vơ cỏ
- HS viết vào vở
- lò cò, vơ cỏ
d.Tập viết từ ngữ ứng dụng :lò cò, vơ cỏ
Củng cố dặn dò

( nghỉ giải lao )
Tiết 2:
Hoạt động 1: Luyện đọc
- Đọc lại bảng ôn
- Đọc câu ứng dụng :

- Đọc lại bài tiết 1
- Thảo luận và trả lời
- Đọc câu ứng dụng : bé vẽ cô,

Gián lớp 1A\ Năm học 2015-2016\Dương Liễu Muội
PHT: Trần Phương Thành\Đã duyệt tuần 3\Ngày 07/9/2015

9


Hỏi :Nhận xét tranh minh hoạ
Tìm tiếng có âm vừa học.

bé vẽ cờ
Đọc SGK ( HS khá)

Hoạt động 2: Luyện viết:
GV hướng dẫn HS viết theo dòng vào vở.
Hoạt động 3: Kể chuyện:
-GV kể một cách truyền cảm có tranh minh hoạ
như sách giáo khoa.
+Tranh 1: Hổ…xin Mèo truyền cho võ nghệ.
Mèo nhận lời.
+Tranh 2 :Hằng ngày, Hổ đến lớp, học tập

chuyên cần.
+Tranh 3: Một lần, Hổ phục sẵn, khi thấy Mèo
đi qua, nó liền nhảy ra vồ Mèo rồi đuổi theo
định ăn thịt.
+Tranh 4 : Nhân lúc Hổ sơ ý, Mèo nhảy tót lên
1 cây cao. Hổ đứng dưới đất gầm gào, bất lực.
Ý nghĩa câu chuyện : Hổ là con vật vô ơn đáng
khinh bỉ.

- Viết từ còn lại trong vở tập
viết

- Lắng nghe & thảo luận

4: Củng cố dặn dò:
HS đọc lại bảng ôn.Học bài ở nhà,xem trước
bài12
----------------------------------TIẾT: 3
ÔN HỌC VẦN
BÀI 11: Ôn tập
A. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
Học sinh biết đọc và viết e ,ê , lò cò , vơ cỏ
2. Kỹ năng: Đọc, viết đúng đẹp.
3. Giáo dục: Tính cẩn thận, yêu môn học.
B. Đồ dùng dạy học
Bảng con
C. Các hoạt động dạy học
1. Ôn định lớp
2. Kiểm tra: HS đọc, viết e, ê, lò cò ,vơ cỏ

* Hoạt động 1: Luyện đọc bảng lớp
HS cá nhân + đồng thanh
* Hoạt động 2: Luyện đọc theo nhóm đôi .
- GV yêu cầu HS đọc
10

Gián lớp 1A\ Năm học 2015-2016\Dương Liễu Muội
PHT: Trần Phương Thành\Đã duyệt tuần 3\Ngày 07/9/2015


- GV đọc cho HS viết e ,ê , lò cò , vơ cỏ
- GV quan sát và kèm cặp HS yếu.
3. Củng cố
4 . Nhận xét- dặn dò
........................................................................................................................
Tiết 4: (PPCT-Tiết 11)
Môn : TOÁN
Bài 11 : LỚN HƠN , DẤU >
A. MỤC TIÊU :
1. Kiến thức: - Bước đau biết so sánh số lượng; Biết sử dụng từ ”lớn hơn”, dấu > để
so sánh các số
2. Kĩ năng: -Thực hành so sánh các số trong phạm vi 5 theo quan hệ lớn hơn.
3. Thái độ: GD Hs có ý thức học tập.
- HS khá làm thêm BT5
B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
+ Các nhóm đồ vật, tranh như sách giáo khoa
+ Các chữ số 1, 2, 3, 4, 5 dấu >
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
1.Ổn Định :
+ Hát – chuẩn bị đồ dùng học tập -Sách Giáo khoa , vở BTT

2.Kiểm tra bài cũ :
+ Hôm trước em học bài gì ?
+ Dấu bé mũi nhọn chỉ về hướng nào ?
+ Những số nào bé hơn 3 ? bé hơn 5 ?
+ 3 học sinh lên bảng làm bài tập : 2 < 3 ; 3 < 4 , 4 < 5
+ Nhận xét bài cũ
3. Bài mới :
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
Hoạt động 1 : Giới thiệu khái niệm lớn hơn
- Giáo viên treo tranh hỏi học sinh :
Nhóm bên trái có mấy con bướm ?
Nhóm bên phải có mấy con bướm ?
2 con bướm so với 1 con bướm thì thế nào ?
Nhóm bên trái có mấy hình tròn ?
Nhóm bên phải có mấy hình tròn ?
2 hình tròn so với 1 hình tròn như thế nào ?
- Làm tương tự như trên với tranh : 3 con thỏ
với 2 con thỏ ,3 hình tròn với 2 hình tròn .
- Giáo viên kết luận : 2 con bướm nhiều hơn
1 con bướm, 2 hình tròn nhiều hơn 1 hình

HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
- Học sinh quan sát tranh trả lời :
… có 2 con bướm
… có 1 con bướm
… 2 con bướm nhiều hơn 1 con
bướm
- Vài em đọc lại
… có 2 hình tròn
… có 1 hình tròn

… 2 hình tròn nhiều hơn 1 hình
tròn
- vài em đọc lại

Gián lớp 1A\ Năm học 2015-2016\Dương Liễu Muội
PHT: Trần Phương Thành\Đã duyệt tuần 3\Ngày 07/9/2015

11


tròn
Ta nói : 2 lớn hơn 1 .Ta viết như sau : 2 >1
- Giáo viên viết lên bảng gọi học sinh đọc lại
- Giáo viên viết lên bảng : 2 >1 , 3 > 2 , 4 > 3
,5>4
–vài học sinh đọc lại
Hoạt động 2 : giới thiệu dấu > và cách viết
- Học sinh lần lượt đọc lại
- Giáo viên cho học sinh nhận xét dấu > ≠ <
như thế nào ?

- Hướng dẫn học sinh viết dấu > vào bảng
con
-Hướng dẫn viết 1 < 2 , 2 >1 , 2< 3 , 3 > 2 .
- Hướng dẫn học sinh sử dụng bộ thực hành
Hoạt động 3: Thực hành
Bài 1 : Viết dấu >
Bài 2 : Viết phép tính phù hợp với hình vẽ
- Giáo viên hướng dẫn mẫu. Hướng dẫn học
sinh làm bài

Bài 3 : Điền dấu > vào ô trống
- Cho học sinh nêu yêu cầu của bài
- Giáo viên quan sát sửa sai cho học sinh
Bài 4 : Nối  với số thích hợp
- Giáo viên hướng dẫn mẫu
- Lưu ý học sinh dùng thước kẻ thẳng để
đường nối rõ ràng
- Giáo viên nhận xét thái độ học tập của học
sinh.
- BT5: (HS khá làm)
4.Củng cố dặn dò :
- Em vừa học bài gì ? Dấu lớn đầu nhọn chỉ
về hướng nào ?
- Số 5 lớn hơn những số nào ?
- Số 4 lớn hơn mấy ? Số 2 lớn hơn mấy ?
- Dặn học sinh ôn bài - Chuẩn bị bài luyện
tập hôm sau .
- Nhận xét tiết học.

12

- Học sinh nhận xét nêu : Dấu lớn
đầu nhọn chỉ về phía bên phải
ngược chiều với dấu bé
- Giống : Đầu nhọn đều chỉ về số

- Học sinh viết bảng con: >
- Học sinh ghép các phép tính lên
bìa cài
BT1:

- Học sinh viết dấu lớn
BT2:
- Học sinh nêu yêu cầu của bài 2
em làm miệng bài trong sách giáo
khoa. Học sinh tự làm bài trong vở
bài tập
5>3
4>2
3>1
BT3:
-Học sinh nêu yêu cầu của bài
-Tự làm bài và chữa bài
4>3 5>2
5>4 3>2
BT4:
- Học sinh quan sát theo dõi
- Học sinh tự làm bài và chữa bài
chung trên bảng lớp
3>1
5>3
4> 1 3>2

Bt5: Nối số thích hợp

Gián lớp 1A\ Năm học 2015-2016\Dương Liễu Muội
PHT: Trần Phương Thành\Đã duyệt tuần 3\Ngày 07/9/2015


Thứ sáu, ngày 11 tháng 9 năm 2015
Tiết 1,2: (PPCT-Tiết 12)

Môn: Học vần
Bài 12 : i - a
A.Mục tiêu:
1.Kiến thức : Đọc được I, a, bi, cá. Từ và câu ứng dụng. – Viết được: I, a, bi, cá.
- Luyện nói 2 – 3 câu theo chủ đề lá cờ.
2.Kĩ năng : Đọc được câu ứng dụng : bé hà có vở ô li.
3.Thái độ : Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : lá cờ.
GD HS có ý thức học tập.
B.Đồ dùng dạy học:
- GV: - Tranh minh hoạ có tiếng : bi, cá; câu ứng dụng : bé hà có vở ô li
- Tranh minh hoạ phần luyện nói : lá cờ.
- HS: - SGK, vở tập viết, bộ chữ , bảng con….
C.Hoạt động dạy học:
Tiết1
1.Khởi động : Ổn định tổ chức
2.Kiểm tra bài cũ :
- Đọc và viết : lò cò, vơ cỏ
- Đọc câu ứng dụng : bé vẽ cô, bé vẽ cờ.
- Nhận xét bài cũ.
3.Bài mới :
Hoạt động của GV
Giới thiệu bài : Giới thiệu trực tiếp âm i-a
* Hoạt động 1 : Dạy chữ ghi âm i-a
Dạy chữ ghi âm i:
- Nhận diện chư i: Chữ i gồm chữ nét xiên phải
và nét móc ngược, phía trên chữ i có dấu chấm.
- Phát âm và đánh vần : i, bi
Dạy chữ ghi âm a :
- Nhận diện chữ: Chữ a gồm 1 nét cong hở phải
và một nét móc ngược.

Hỏi : So sánh a và i ?

- Phát âm và đánh vần tiếng : a, cá

Hoạt động của HS

i
- Thảo luận và trả lời:
(Cá nhân- đồng thanh)
- Ghép bìa cài, đánh vần, đọc
trơn :bi
a
- Giống : đều có nét móc
ngược
- Khác : a có thêm nét cong.
(Ghép bìa cài, đánh vần, đọc
trơn:cá

* Hoạt động 2: Hướng dẫn đọc tiếng và từ ứng
dụng:
+ bi, vi, li, ba, va, la
+ bi ve, ba lô
- Đọc lại toàn bài trên bảng
Gián lớp 1A\ Năm học 2015-2016\Dương Liễu Muội
PHT: Trần Phương Thành\Đã duyệt tuần 3\Ngày 07/9/2015

13


* Hoạt động 3

+ Hướng dẫn viết bảng con :
+Viết mẫu trên bảng (Hướng dẫn qui trình đặt
bút)
( nghỉ giải lao )
Tiết 2:
Hoạt động 1: Luyện đọc :
- Đọc lại bài tiết 1
- Đọc câu ứng dụng :
+ Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ?
+ Tìm tiếng có âm mới học (gạch chân : hà, li
hướng dẫn đọc câu ứng dụng : bé hà có vở ô li
+ Đọc SGK:
Hoạt động 2:Luyện viết:
Hướng dẫn HS viết vào vở theo từng dòng.
Hoạt động 3:Luyện nói:
Hỏi: - Trong sách vẽ mấy lá cờ ?
- Lá cờ Tổ quốc có nền màu gì? Ở giữa cờ có
màu gì? ( HS khá)
4.Củng cố dặn dò:
HS đọc bài. Học bài , viết bài ở nhà. Chuẩn bị
bài sau. Nhận xét tiết học

- Viết bảng con : i, a, bi, cá

- Đọc lại bài tiết 1
- Thảo luận và trả lời : bé có
vở ô li
- Đọc thầm và phân tích
tiếng : hà, li
- Đọc câu ứng dụng

- Đọc SGK

........................................................................
TIẾT: 3(PPCT-Tiết 12)
ÔN MÔN: HỌC VẦN
BÀI 12: i - a
A. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
Học sinh biết đọc và viết : i, a , bi,cá , vi , li, ba, va , la .
2. Kỹ năng: Đọc, viết đúng đẹp.
3. Giáo dục: Tính cẩn thận, yêu môn học.
B. Đồ dùng dạy học
Bảng con
C. Các hoạt động dạy học
1. Ôn định lớp
2. Kiểm tra: HS đọc, viết
* Hoạt động 1: Luyện đọc bảng lớp
HS cá nhân + đồng thanh
* Hoạt động 2: Luyện đọc theo nhóm đôi .
- GV yêu cầu HS đọc i, a , bi ,cá . vi , li, ba, va , la.
- GV đọc cho HS viết i, a , bi ,cá . vi , li, ba, va , la.
- GV quan sát và kèm cặp HS chưa hoàn thành bài học.
14

Gián lớp 1A\ Năm học 2015-2016\Dương Liễu Muội
PHT: Trần Phương Thành\Đã duyệt tuần 3\Ngày 07/9/2015


3. Củng cố
HS đọc bài

4 . Nhận xét- dặn dò
.........................................................................
Tiết 4(PPCT-Tiết 12)
MÔN: Toán
BÀI 12 : Luyện tập
A. MỤC TIÊU :
1. Kiến thức: Biết sử dụng các dấu <, > và các từ bé hơn , lớn hơn khi so sánh 2 số
-Bước đầu biết diễn đạt sự so sánh hai quan hệ bé hơn và lớn hơn ( có 2 < 3 thì có 3 >
2)
2. Kĩ năng: HS biết sử dụng dấu > < các từ “ lớn hơn, bé hơn”
3. Thái độ: GD HS có ý thức học tập.
-HS khá làm thêm BT3:
B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
Bộ thực hành
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
1.Ổn Định :
Hát – chuẩn bị đồ dùng học tập
2.Kiểm tra bài cũ :
+ Trong dãy số từ 1 đến 5 số nào lớn nhất ? Số 5 lớn hơn những số nào ?
+ Từ 1 đến 5 số nào bé nhất ? Số 1 bé hơn những số nào ?
+ Gọi 3 em lên bảng làm toán. 3 < 4
5 > 4
2 < 3
4 > 3
4 < 5
3 >. 2
+ Học sinh nhận xét – giáo viên bổ sung
3. Bài mới :
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH

Hoạt động 1 : Củng cố dấu <, >
- Giáo viên cho học sinh sử dụng bộ thực
- Học sinh ghép theo yêu cầu của
hành. Ghép các phép tính theo yêu cầu của
giáo viên :
giáo viên.
1< 2 , 3 > 2 , 5 > 3 , 4 < 5
Giáo viên nhận xét giới thiệu bài và ghi đầu
bài
Hoạt động 2 : Học sinh thực hành
- Cho học sinh mở sách giáo khoa .
Bài1 : Diền dấu <, > vào chỗ chấm –
- Giáo viên hướng dẫn 1 bài mẫu
- Giáo viên nhận xét chung.
- Cho học sinh nhận xét từng cặp tính.
- Giáo viên kết luận : 2 số khác nhau khi so
sánh với nhau luôn luôn có 1 số lớn hơn và 1

- Học sinh mở sách giáo khoa
BT1:
- Học sinh nêu yêu cầu của bài
- Học sinh tự làm bài và chữa bài
- 1 em đọc lại bài làm của mình
3>4
5>2…
–Có 2 số khác nhau khi so sánh với

Gián lớp 1A\ Năm học 2015-2016\Dương Liễu Muội
PHT: Trần Phương Thành\Đã duyệt tuần 3\Ngày 07/9/2015


15


số bé hơn ( số còn lại ) nên có 2 cách viết khi
so sánh 2 số đó
Ví dụ : 3 < 4 ; 4 > 3
Bài 2 : So sánh 2 nhóm đồ vật ghi 2 phép
tính phù hợp
- Giáo viên cho học sinh nêu yêu cầu của bài
- Hướng dẫn mẫu
- Cho học sinh làm bài
- Treo bảng phụ đã ghi sẵn Bài tập 3 /VBT
- Giáo viên hướng dẫn ,giải thích cách làm
- Giáo viên nhận xét 1 số bài làm của học sinh
BT3: (HS khá làm)
4.Củng cố dặn dò :
- Em vừa học bài gì ?
-Tuyên dương học sinh hoạt động tốt.
- Chuẩn bị bài hôm sau .
- Nhận xét tiết học.

nhau bao giờ cũng có số lớn hơn và 1
số bé hơn
BT2:
- Học sinh nêu yêu cầu của bài
- Quan sát nhận xét theo dõi
- Học sinh tự làm bài tập và chữa bài
4>3
3<4
5>3 3<5


BT3: Nối số thích hợp

Tân Thạnh, ngày 07 tháng 9 năm 2015
Đã duyệt giáo án tuần 3
TỔ TRƯỞNG

Nguyễn Thị Ngọc

16

Gián lớp 1A\ Năm học 2015-2016\Dương Liễu Muội
PHT: Trần Phương Thành\Đã duyệt tuần 3\Ngày 07/9/2015



×