Tải bản đầy đủ (.ppt) (20 trang)

Chương I. §7. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của một số hàm phân thức hữu tỉ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (268.99 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>

<span class='text_page_counter'>(2)</span> ax+b (c 0, ad  bc 0) Hàm số y  cx+d -x+2 Ví dụ 1: Khảo sát hàm số: y  2x+1  1 Giải:i) Tập xác định:  \    2. 2) sự biến thiên: 5 y '  a) Chiều biến thiên: (2 x  1) 2 •Y’ không xác định tại x=-1/2 •Y’<0 ,x  -1/2 .Vậy hàm số nghịch biến trên các Khoảng (-;-1/2) và (-1/2;+). b) Cực trị : hàm số không có cực trị. c) Giới hạn:.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>  x2 lim  y  lim     1  1  2x 1 x    x     2.  2.  x2 lim  y  lim    1  1  2x 1 x    x     2.  2. Vậy :đường thẳng :x=-1/2 là tiệm cận đứng.  x2 1 lim y  lim  x  x  2 x  1 2 Vậy :đường thẳng :y=-1/2 là tiệm cận ngang d) Bảng biến thiên.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> X. -. Y’ y. -1/2. +. -. +. -1/2 -. -1/2. 3) Đồ thị: Đồ thị cắt trục tung tại A(0;2), cắt trục hoành Tại B(2;0). Chú ý: Đồ thị nhận giao điểm hai tiệm cận I (-1/2;-1/2) làm tâm đối xứng.Tịnh tiến hệ trục toạ độ theo véctơ OI thì ta có phương trình: Y  5 4X.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> a = -1.00 b = 2.00 c = 2.00 d = 1.00 ax+b fx =  c x+d. 8. 6.  x2 y 2x 1. 4. 2. 2. O -10. -5. I -2. -4. -6. -8. 5. 10.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Ví dụ 2) Khảo sát hàm số: y  2 x  1 x 1. Giải: 1) Tập xác định: R\{-1} 2) Sự biến thiên: a) Chiều biến thiên: 3 y’>0 trên (-;-1) và (-1; +) y'  2 ( x  1). b) Cực trị: hàm số không có cực trị.. 3 )   c) Giới hạn: lim y  lim (2  x  1 x  1 x 1 3 lim y  lim (2  )   x  1 x  1 x 1.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> •Đồ thị có tiệm cận đứng : x = -1 1 2 x 2 lim y lim x  x  1 1 x. •Đồ thị có tiệm cận ngang: y = 2 d) Bảng biến thiên: x - y’. -1. +. +. y. + +. 2. 2 -.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> 3) Đồ thị: giao điểm của đồ thị với trục tung: (0;-1). Giao điểm của đồ thị với trục hoành: (1/2;0). a = 2.00 b = -1.00 c = 1.00 d = 1.00 ax+b   f x =  c x+d. 8. 6. 4. 2. I 2. O -10. -5. 5. -1 -2. -4. -6. -8. 10.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Tóm tắt: y  ax+b c  0 cx+d TXĐ:.  d  \  \ \  c. ad-bc y'  (cx+d) 2. •Nếu ad –bc= 0 thì y = a /c •Nếu ad-bc  0 thì đồ thị có tiệm cận đứng: x = -d/c. Tiệm cận ngang: y = a/c •Giao điểm của hai tiệm cận ( -d/c;a/c) là tâm đối xứng Đồ thị có hai dạng sau:.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> ax+b fx =  c x+d. 8. 8. 6. 6. ax+b fx =  c x+d. 4. M. 2. 2. I 2. O -10. -5. 4. O 5. 10. -10. -5. I 2 5. 10. -1. ad-bc>0. -2. -2. -4. -4. -6. ad-bc<0. -8. Ta có:. ax+b a ad  bc ad  bc    d cx  d c c(cx  d ) c2 ( x  ) c a ad  bc hay y   d c c2 ( x  ) c. -6. -8. y. x  d / c X   y  a / c Y. Tịnh tiến hệ trục toạ độ theo OI=(-d/c;a/c) ad  bc Là hàm số lẻ , đồ thị .Ta có hàm số Y  2 c X Có tâm đối xứng là I(-d/c;a/c).

<span class='text_page_counter'>(11)</span> ax 2 +bx+c Hàm số: y  a'x+b'. aa’0. x 2 -3x+6 Ví dụ1: Khảo sát hàm số: y  x-1. 1) Tập xác định: R\{1}. 2) Sự biến thiên x 2 -2x-3 a) Chiều biến thiên: y '  (x-1)2. y’ =0 x = -1, x = 3.Dấu y’ là dấu của x2-2x-3. Y’> 0 nếu x<-1 hoặc x> 3 và y’<0 nếu -1< x < 3. Vậy hàm số tăng trên các khoảng(-;-1) và (3;+) hàm số giảm trên các khoảng(-1;1) và (1;3) b) Cực trị: Hàm số đạt cực đại tại x=-1 và yCĐ=y(-1)=5 Hàm số đạt cực tiểu tại x=3 và yCT=y(3)=3.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> c) Giới hạn: lim y  lim( x 2 . x 1. x 1. 4 4 )   , lim y  lim( x  2  )   x 1 x 1 x 1 x 1. Vậy đường thẳng: x = 1 là tiệm cận đứng. 4 4 )   , lim y  lim ( x  2  )  x   x   x   x   x 1 x 1 4 lim( y  ( x  2))  lim 0 Đường thẳng y = x -2 là tiệm x  x  x  1 lim y  lim ( x  2 . Cận xiên. d)Bảng biến thiên: x - Y’ y -. +. -1 0 -5. 1 -. +. 3 0. + + +. 3.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> 3) Đồ thị: Đồ thị cắt trục tung tại (0;-6) , đồ thị không cắt trục hoành Gọi I(1;-1) là giao điểm hai tiệm cận. Tịnh tiến hệ trục toạ độ theo véc tơ OI,ta có:  x 1  X 4 4 , y x  2   Y X   x 1 X y  1Y. Hàm số lẻ trên R\{0} ,vậy I là tâm đối xứng của đồ thị.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> yy 8. 6. 4. 3. y= x-2. 2. -10. -5. -1. O. 1. 3. 5. 10. -2. x=1. -4. -5 -6. hamhuuti.gsp -8. x.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Ví dụ 2) Khảo sát hàm số: 1)Tập xác định: R\{-2} 2) Sự biến thiên: a) Chiều biến thiên.  2 x 2  3x  5 y x2. y  2 x  1 . 3 x2. y’=-2-3/(x+2)2<0 x-2,hàm số nghịch biến trên hai khoảng (-; -2) và (-2; +) b) Cực trị: hàm số không có cực trị c) Giới hạn:. 3 )  x  2 x  2 x2 3 lim y  lim ( 2 x  1  )   x  2 x  2 x2 lim y  lim ( 2 x  1 . •Đường thẳng : x= -2 là tiệm cận đứng.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> 3 lim y  lim ( 2 x  1  )   x   x   x2 3 lim y  lim ( 2 x  1  )  x   x   x2 3 lim( y  ( 2 x  1)) lim 0 x  x  x  2. •Đường thẳng y=-2x+1 là tiệm cận xiên d) Bảng biến thiên x - y’ + y. -2 -. + +. -. -. -.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> 8. 6. 4. 2. -10. -5. 5. -2. -4. -6. -8. 10.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Tóm tắt:. ax 2 +bx+c C y Ax+B+ a'x b' a'x b' Ca ' y ' A(a ' x  b ') 2. •Nếu ACa’>0 hàm số có cực trị •Nếu ACa’<0 hàm số đơn điệu trên hai khoảng xác định. •Nếu C = 0 hàm số trở thành y =Ax+B ,x-b’/a’ •Tiệm cận đứng: x= -b’/a’ •Tiệm cận xiên: y =Ax+B •Giao điểm hai tiệm cận là tâm đối xứng.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Đồ thị có các dạng sau:. -10. 8. 8. 6. 6. 4. 4. 2. 2. -5. 5. Hàm số giảm. 10. -10. -5. 5. -2. -2. -4. -4. -6. -6. -8. -8. 10. Hàm số tăng. 8. Hàm số Có CĐ CT -10. -5. 8. 6 6. 4 4. 3 2. 2. -1. O. 1. 3. 5. 10 -10. -5. 5. -2 -2. -4. -4. -5 -6. -8. Hàm số Có CĐ CT. -6. -8. 10.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Bài tập: 1) Bài tập SGK 2) Các bài tập ôn tập chương 3) Chứng minh rằng đồ thị hàm số:. ax+b y (c 0, ad  bc 0) cx  d ax 2 +bx+c y (a ' 0) và ax2+bx+c không chia hết cho a'x b' a’x+b’. Có một tâm đối xứng và hai trục đối xứng.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×