Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (268.99 KB, 20 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>
<span class='text_page_counter'>(2)</span> ax+b (c 0, ad bc 0) Hàm số y cx+d -x+2 Ví dụ 1: Khảo sát hàm số: y 2x+1 1 Giải:i) Tập xác định: \ 2. 2) sự biến thiên: 5 y ' a) Chiều biến thiên: (2 x 1) 2 •Y’ không xác định tại x=-1/2 •Y’<0 ,x -1/2 .Vậy hàm số nghịch biến trên các Khoảng (-;-1/2) và (-1/2;+). b) Cực trị : hàm số không có cực trị. c) Giới hạn:.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> x2 lim y lim 1 1 2x 1 x x 2. 2. x2 lim y lim 1 1 2x 1 x x 2. 2. Vậy :đường thẳng :x=-1/2 là tiệm cận đứng. x2 1 lim y lim x x 2 x 1 2 Vậy :đường thẳng :y=-1/2 là tiệm cận ngang d) Bảng biến thiên.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> X. -. Y’ y. -1/2. +. -. +. -1/2 -. -1/2. 3) Đồ thị: Đồ thị cắt trục tung tại A(0;2), cắt trục hoành Tại B(2;0). Chú ý: Đồ thị nhận giao điểm hai tiệm cận I (-1/2;-1/2) làm tâm đối xứng.Tịnh tiến hệ trục toạ độ theo véctơ OI thì ta có phương trình: Y 5 4X.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> a = -1.00 b = 2.00 c = 2.00 d = 1.00 ax+b fx = c x+d. 8. 6. x2 y 2x 1. 4. 2. 2. O -10. -5. I -2. -4. -6. -8. 5. 10.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> Ví dụ 2) Khảo sát hàm số: y 2 x 1 x 1. Giải: 1) Tập xác định: R\{-1} 2) Sự biến thiên: a) Chiều biến thiên: 3 y’>0 trên (-;-1) và (-1; +) y' 2 ( x 1). b) Cực trị: hàm số không có cực trị.. 3 ) c) Giới hạn: lim y lim (2 x 1 x 1 x 1 3 lim y lim (2 ) x 1 x 1 x 1.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> •Đồ thị có tiệm cận đứng : x = -1 1 2 x 2 lim y lim x x 1 1 x. •Đồ thị có tiệm cận ngang: y = 2 d) Bảng biến thiên: x - y’. -1. +. +. y. + +. 2. 2 -.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> 3) Đồ thị: giao điểm của đồ thị với trục tung: (0;-1). Giao điểm của đồ thị với trục hoành: (1/2;0). a = 2.00 b = -1.00 c = 1.00 d = 1.00 ax+b f x = c x+d. 8. 6. 4. 2. I 2. O -10. -5. 5. -1 -2. -4. -6. -8. 10.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> Tóm tắt: y ax+b c 0 cx+d TXĐ:. d \ \ \ c. ad-bc y' (cx+d) 2. •Nếu ad –bc= 0 thì y = a /c •Nếu ad-bc 0 thì đồ thị có tiệm cận đứng: x = -d/c. Tiệm cận ngang: y = a/c •Giao điểm của hai tiệm cận ( -d/c;a/c) là tâm đối xứng Đồ thị có hai dạng sau:.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> ax+b fx = c x+d. 8. 8. 6. 6. ax+b fx = c x+d. 4. M. 2. 2. I 2. O -10. -5. 4. O 5. 10. -10. -5. I 2 5. 10. -1. ad-bc>0. -2. -2. -4. -4. -6. ad-bc<0. -8. Ta có:. ax+b a ad bc ad bc d cx d c c(cx d ) c2 ( x ) c a ad bc hay y d c c2 ( x ) c. -6. -8. y. x d / c X y a / c Y. Tịnh tiến hệ trục toạ độ theo OI=(-d/c;a/c) ad bc Là hàm số lẻ , đồ thị .Ta có hàm số Y 2 c X Có tâm đối xứng là I(-d/c;a/c).
<span class='text_page_counter'>(11)</span> ax 2 +bx+c Hàm số: y a'x+b'. aa’0. x 2 -3x+6 Ví dụ1: Khảo sát hàm số: y x-1. 1) Tập xác định: R\{1}. 2) Sự biến thiên x 2 -2x-3 a) Chiều biến thiên: y ' (x-1)2. y’ =0 x = -1, x = 3.Dấu y’ là dấu của x2-2x-3. Y’> 0 nếu x<-1 hoặc x> 3 và y’<0 nếu -1< x < 3. Vậy hàm số tăng trên các khoảng(-;-1) và (3;+) hàm số giảm trên các khoảng(-1;1) và (1;3) b) Cực trị: Hàm số đạt cực đại tại x=-1 và yCĐ=y(-1)=5 Hàm số đạt cực tiểu tại x=3 và yCT=y(3)=3.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> c) Giới hạn: lim y lim( x 2 . x 1. x 1. 4 4 ) , lim y lim( x 2 ) x 1 x 1 x 1 x 1. Vậy đường thẳng: x = 1 là tiệm cận đứng. 4 4 ) , lim y lim ( x 2 ) x x x x x 1 x 1 4 lim( y ( x 2)) lim 0 Đường thẳng y = x -2 là tiệm x x x 1 lim y lim ( x 2 . Cận xiên. d)Bảng biến thiên: x - Y’ y -. +. -1 0 -5. 1 -. +. 3 0. + + +. 3.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> 3) Đồ thị: Đồ thị cắt trục tung tại (0;-6) , đồ thị không cắt trục hoành Gọi I(1;-1) là giao điểm hai tiệm cận. Tịnh tiến hệ trục toạ độ theo véc tơ OI,ta có: x 1 X 4 4 , y x 2 Y X x 1 X y 1Y. Hàm số lẻ trên R\{0} ,vậy I là tâm đối xứng của đồ thị.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> yy 8. 6. 4. 3. y= x-2. 2. -10. -5. -1. O. 1. 3. 5. 10. -2. x=1. -4. -5 -6. hamhuuti.gsp -8. x.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> Ví dụ 2) Khảo sát hàm số: 1)Tập xác định: R\{-2} 2) Sự biến thiên: a) Chiều biến thiên. 2 x 2 3x 5 y x2. y 2 x 1 . 3 x2. y’=-2-3/(x+2)2<0 x-2,hàm số nghịch biến trên hai khoảng (-; -2) và (-2; +) b) Cực trị: hàm số không có cực trị c) Giới hạn:. 3 ) x 2 x 2 x2 3 lim y lim ( 2 x 1 ) x 2 x 2 x2 lim y lim ( 2 x 1 . •Đường thẳng : x= -2 là tiệm cận đứng.
<span class='text_page_counter'>(16)</span> 3 lim y lim ( 2 x 1 ) x x x2 3 lim y lim ( 2 x 1 ) x x x2 3 lim( y ( 2 x 1)) lim 0 x x x 2. •Đường thẳng y=-2x+1 là tiệm cận xiên d) Bảng biến thiên x - y’ + y. -2 -. + +. -. -. -.
<span class='text_page_counter'>(17)</span> 8. 6. 4. 2. -10. -5. 5. -2. -4. -6. -8. 10.
<span class='text_page_counter'>(18)</span> Tóm tắt:. ax 2 +bx+c C y Ax+B+ a'x b' a'x b' Ca ' y ' A(a ' x b ') 2. •Nếu ACa’>0 hàm số có cực trị •Nếu ACa’<0 hàm số đơn điệu trên hai khoảng xác định. •Nếu C = 0 hàm số trở thành y =Ax+B ,x-b’/a’ •Tiệm cận đứng: x= -b’/a’ •Tiệm cận xiên: y =Ax+B •Giao điểm hai tiệm cận là tâm đối xứng.
<span class='text_page_counter'>(19)</span> Đồ thị có các dạng sau:. -10. 8. 8. 6. 6. 4. 4. 2. 2. -5. 5. Hàm số giảm. 10. -10. -5. 5. -2. -2. -4. -4. -6. -6. -8. -8. 10. Hàm số tăng. 8. Hàm số Có CĐ CT -10. -5. 8. 6 6. 4 4. 3 2. 2. -1. O. 1. 3. 5. 10 -10. -5. 5. -2 -2. -4. -4. -5 -6. -8. Hàm số Có CĐ CT. -6. -8. 10.
<span class='text_page_counter'>(20)</span> Bài tập: 1) Bài tập SGK 2) Các bài tập ôn tập chương 3) Chứng minh rằng đồ thị hàm số:. ax+b y (c 0, ad bc 0) cx d ax 2 +bx+c y (a ' 0) và ax2+bx+c không chia hết cho a'x b' a’x+b’. Có một tâm đối xứng và hai trục đối xứng.
<span class='text_page_counter'>(21)</span>