Tải bản đầy đủ (.ppt) (19 trang)

bai 4 lien he giua phep chia va phep khai phuong

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.21 MB, 19 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Kiểm tra bài cũ Điền biểu thức thích hợp vào chỗ (…) để được công thức đúng.. ................ a x   ................ ............. A ..........  ............. 2. ( A ) 2 ..........(..........) A.B ..............(............).

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Kiểm tra bài cũ Điền biểu thức thích hợp vào chỗ (…) để được công thức đúng. a 0  a  x   x 0  x 2 a   A nÕu A 0 A  A  -A nÕu A<0 2. ( A ) 2  A(Víi A 0) A.B  A. B ( A, B 0).

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Tiết 6: Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương 1-Định lí. 16 16 & 25 25. ?1 Tính và so sánh. Giải:.  16 4  4      25 5  5   16 4   5 25  2. 16 16 4  ( ) 25 25 5.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Tiết 6: Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương 1-Định lí. Víi sè a kh«ng ©m vµ b d ¬ng ta cã. a a  b b. Chứng minh a *V × a 0 vµ b > 0 nª n xác định và không âm. b 2.  a ( a )2 a *  =  = 2 b ( b)  b . a a a lµ c¨n bËc hai sè häc cña , hay = b b b. a (theođịnh nghĩa) b.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Tiết 6: Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương 2-Áp dụng a)Quy tắc khai phương một thương(SGK) Ví dụ 1(SGK) ?2 Tính: a). 225 ; b) 0, 0196 256. 225 225 15   Giải: a) 256 256 16 196 196 14 b) 0, 0196    0,14 10000 10000 100.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Tiết 6: Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương 2-Áp dụng b)Quy tắc chia hai căn bậc hai (SGK) Ví dụ 2(SGK) a) ?3 Tính: Giải:. 999 52 ; b) 111 117. 999 999 a)   9 3 111 111 52 52 4 2 b)    117 9 3 117.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Tiết 6: Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương 2-Áp dụng *Chú ý (SGK) Ví dụ 3(SGK) 2 4 2 2a b 2ab a) ; b) víi a 0 ?4 Rút gọn: 50 162 Giải:. a b2 2a 2b 4 a 2b 4 a)   50 5 25 b a 2ab 2 2ab 2 ab 2 b)  = = (víi a 0) 162 9 162 81.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Củng cố-luyện tập I-Trắc nghiệm. 1 2 3 4 Tiếc quá …! Đúng Bạn chọn sai rồi …! Hoan hô …! rồi …!.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Củng cố-luyện tập II-Tự luận Đề bài. Hướng dẫn.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Hướng dẫn về nhà •Phát biếu định lí và hai quy tắc(bằng lời và bằng công thức). •Bài tập; 28,29,30(c,d),31 SGK trang 18,19.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Hướng dẫn bài 31 a . b  a b a  a b  b 2. .  a . a b  b. . 2.  a  a  b  b  2 a  b. b  0  2 a  b . b (đúng).

<span class='text_page_counter'>(13)</span>

<span class='text_page_counter'>(14)</span>

<span class='text_page_counter'>(15)</span>

<span class='text_page_counter'>(16)</span>

<span class='text_page_counter'>(17)</span>

<span class='text_page_counter'>(18)</span>

<span class='text_page_counter'>(19)</span>

<span class='text_page_counter'>(20)</span>

×