Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

toan 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (148.67 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GD & ĐT DUYÊN HẢI. TRƯỜNG THCS TLHÒA. * MA TRẬN ĐỀ Cấp dộ Nhận biết Tên chủ đề 1.Nhân đơn thức với đa thức. Số câu, Số điểm, Tỉ lệ % 2 . Cộng, trừ, nhân, chia các phân thức Số câu, Số điểm, Tỉ lệ 3. Giá trị của phân thức. Số câu, Số điểm Tỉ lệ % 4) Công thức tính diện tích của hình vuông, hình chữ nhật,. ĐỀ THI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2013 - 2014 MÔN : TOÁN (KHỒI 8) THỜI GIAN : 120 PHÚT NGÀY THI:-------/-----------/2013 Thông hiểu. - Biết nhân đơn thức với đa thức 1câu 0,5 điểm 5% - Phát biểu - Biết nhân được phép đơn thức với nhân phân đơn thức thức - Biết cộng hai phân thức cùng mẫu. 1câu 2 câu 1 điểm 1,5 điểm 10% 15%. Vận dụng Cấp độ Cấp độ cao thấp. Cộng. 1 câu 0,5 điểm 5% - Vận dụng được quy tắc để thực hiện nhân , chia hai phân thức 1câu 1 điểm 10%. 4 câu 3,5 điểm 35% - Tìm điều kiện để phân thức xác định, - Biết tính giá trị của phân thức tại giá trị của x cho trước. 2 câu 2 câu 2 điểm 2 điểm 20% 20%. - Nêu được công thức tính diện tích hình chữ nhật,. - Biết áp dụng công thức , tính diện tích hình chữ nhật..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> tam giác, tam giác vuông, Số câu, Số điểm, Tỉ lệ % 5) Hình thang, hình thang cân, Hình bình hành, hình chữ nhật, hình thoi, hình vuông. Số câu, Số điểm, Tỉ lệ % Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ %. 1câu 1 câu 0,5 điểm 0,5 điểm 5% 5% - Nêu được dấu hiệu nhật biết hình thoi. 1câu 1 điểm 10% 3câu 4câu 4 câu 2,5 điểm 2,5 điểm 25% 25%. 2câu 1 điểm 10% - Chứng minh được tứ giác là hình bình hành dưa vào định nghĩa hình bình hành. 1câu 2 câu 2 điểm 3 điểm 20% 30% 11 câu 5 điểm 10 điểm 50% 100%.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> PHÒNG GD & ĐT DUYÊN HẢI. TRƯỜNG THCS TLHÒA. ĐỀ THI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2013 - 2014 MÔN : TOÁN (KHỒI 8) THỜI GIAN : 120 PHÚT NGÀY THI:-------/-----------/2013 NỘI DUNG ĐỀ. A LÝ THUYẾT ( 4 ĐIỂM) Câu 1: (2điểm) Phát biểu và viết công thức tổng quát quy tắc phép nhân các phân thức đại số ? 15 x 7 y 2 . 2 2 7 y x Áp dụng:. Câu 2: (2 điểm) : a) Viết công thức tính diện tích hình chữ nhật ? Áp dụng: Tính diện tích hình chữ nhật biết chiều dài hai kích thước của chúng lần lượt là 3,2 cm và 1,7 cm . b) Nêu dấu hiệu nhận biết hình thoi ? B. BÀI TẬP : (6 ĐIỂM) Bài 1: (2 điểm) Thực hiện phép tính 5 x  1 x 1  2 2 x . x  2 x  3 x y 3x y ; a) ; b) 2x  1 2 Bài 2: (2 điểm) Cho phân thức : x  x 2. 3. 1  4 x2 2  4 x : 2 c) x  4 x 3x. a) Tìm điều kiện để giá trị của phân thức được xác định. b) Tính giá trị của phân thức khi x 0 và khi x 3 Bài 3: (2 điểm) Cho tam giác ABC, D là điểm nằm giữa B và C. Qua D kẻ các đường thẳng song song với AB và AC, chúng cắt các cạnh lần lượt theo thứ tự ở E và F. Chứng minh tứ giác AEDF là hình bình hành. Hết Trường Long Hòa, ngày 25/11/2013 Giáo viên ra đề Trương Thị Hồng Phương.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> HƯỚNG DẪN CHẤM HỌC KỲ I NĂM HỌC: 2013 -2014 MÔN : TOÁN (KHỒI 8) BÀI Câu 1: (2điểm). NỘI DUNG A. LÝ THUYẾT( 4 ĐIỂM) *Phát biểu Quy tắc : Muốn nhân hai phân thức, ta nhân các tử thức với nhau, các mẫu thức với nhau * Công thức tổng quát:. Câu 2: (2điểm). Bài 1: (2điểm). A C A.C .  B D B.D. THANG ĐIỂM 0,5 0,5. 15 x 7 y 2 15 x.7 y 2 . 2 2 7 y x = 7 y 2 .x 2 Áp dụng: 15  x. 0,5. a) Công thức tính diện tích hình hình chữ nhật: S = a.b Áp dụng: Diện tích hình chữ nhật là : 3,2.1,7 = 5,44 (cm2) b) Dấu hiệu nhận biết hình thoi : - Tứ giác có bốn cạnh bằng nhau là hình thoi - Hình bình hành có hai cạnh kề bằng nhau là hình thoi - Hình bình hành có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình thoi - Hình bình hành có một đường chéo là đường phân giác của một góc là hình thoi B. BÀI TẬP : (6 ĐIỂM). 0,5 0,5. a). x 2 .  x  2 x3 . 3 5 = x  2x. 0,5. 0,25 0,25 0,25 0,25. 0,5. 5 x  1 x 1 5x  1  x 1  2 2 3x 2 y b) 3x y 3x y = 2 = xy. 0,25. 1  4 x2 2  4 x 1  4 x 2 3x : . 2 2 c) x  4 x 3x = x  4 x 2  4 x (1  4 x 2 ).3 x 1  (2 x) 2 .3x 2 = ( x  4 x)(2  4 x) = x( x  4).2(1  2 x). 0,25. (1  2 x)(1  2 x).3x = x( x  4).2(1  2 x) 3.(1  2 x) = 2.( x  4). 0,25. 0,25. 0,25. 0,25.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Bài 2: (2 điểm). 0,25 0,25. 2 a) Điều kiện: x  x 0.  x( x  1) 0  x 0 hoặc ( x  1) 0  x 0 hoặc x 1. 2x  1 2 Vậy điều kiện để giá trị của phân thức x  x được xác định là x 0 và x 1 2x  1 2x  1 2.0  1  1   2 b) * Khi x 0 thì x  x x( x  1) = 0.(0  1) 0 không. xác định 2x  1 2x  1 2.3  1 5   2 * Khi x 3 thì x  x x( x  1) = 3.(3  1) 6. Bài 3: (2 điểm). 0,25 0,25. 0,5 0,5 Vẽ hình đúng 0,5. A E F B C. D. 0,5. GT. ABC ; DBC DE //AB; DF // AC. KL. AEDF là hình bình hành. Xét tứ giác AEDF ta có : DE // AF; DF // AE (gt) Nên : AEDF là hình bình hành ( theo định nghĩa). 0,5 0,5. Trường Long Hòa, ngày 25/11/2013 Giáo viên ra đề. Trương Thị Hồng Phương.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×