Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

giao an tuan 13

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (84.6 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần: 13 Tiết: 38. ÔN TẬP CHƯƠNG I (T2). Ngày soạn: 10 /11/2013 Ngày dạy : 13/11/2013. I. Mục Tiêu: 1. Kiến thức : Ôn tập cho HS các kiến thức đă học về tính chất chia hết của một tổng, dấu hiệu chia hết cho 2 , cho 5 , cho 3 , cho 9 , số nguyên tố , hợp số , ƯC và BC, ƯCLN và BCNN. 2. Kĩ năng : HS có kĩ năng vận dụng các kiến thức trên vào các bài toán tìm số chia hết cho một số , tìm ƯC, BC , ƯCLN , BCNN CỦA hai hay nhiều số , biết vận dụng để giải nhiều bài toán thực tế. 3. Thái độ : Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác cho HS khi trình bày lời giải một bài toán . II. Chuẩn Bị: - GV : Giáo án, bảng phụ - HS : Học bài và làm bài tập , đồ dùng học tập . III. Phương pháp: Thực hành giải toán, thảo luận nhóm. IV. Tiến trình dạy học : 1. Ổn định lớp:(1’) Kiểm tra sĩ số: 6A2 : ……………………… 6A5:………………………… 2. Kiểm tra bài cũ: Xen vào lúc ôn tập 3. Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Hoạt động 1: 1. Các tính chất chia hết và dấu hiệu chia hết, số nguyên tố và hợp số (20 ‘) GV yêu cầu hs nhắc lại quy tắc thứ Trả lời . tự thực hiện phép tính ? Thế nào là phân tích một số ra thừa Trả lời . số nguyên tố ? GV gọi 4 HS làm 4 câu bài 164 “sgk” .. GHI BẢNG – TRÌNH CHIẾU 1. Các tính chất chia hết và dấu hiệu chia hết, số nguyên tố và hợp số Bài tập 164 : a. (1000 +1) : 11 = 1001 :11 = 91 91 = 7.13 b. 142 + 52 + 22 = 225 225 = 32. 52 c. 29.31 + 144 : 12 = 1043 1043 = 7.149 d. 333 : 3 + 225 :152 = 112 112 = 24.7. GV dùng bảng 2 nhắc lại các dấu HS chú ý theo dõi và trả Bài 165: hiệu chia hết của một tổng, dấu lời các câu hỏi 5, 6, 7. a) hiệu chia hết cho 2, cho 5, cho 3, 747  P vì 747  9 và 747 > 9 cho 9. 235  P vì 235  5 và 235 > 5 97  P GV lần lượt cho HS trả lời b) a = 835.123 + 318 bài tập 165. a  P vì a  3 và a > 3 Hăy dùng các dấu hiệu chia c) b = 5.7.11 + 13.17 hết kiểm tra xem 747 chia hết cho 747  9 b  P vì b  2 và b > 2 số nào? d) c = 2.5.6 – 2.29 = 2  c  P a = 835.123 + 318, a chia hết cho.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> số nào? b = 5.7.11 + 13.17 là số chẵn hay số lẻ? Vì sao? Hoạt động 2: 2. Ước và bội, ƯC, BC, ƯCLN, BCNN (22 ‘) GV dùng bảng 3 để ôn lại cho HS cách tìm ƯCLN và BCNN. GV cho HS làm bài tập 166. GV cho hai HS lên bảng làm câu a và b.. a 3 b là số chẵn vì nó là tổng của hai số lẻ.. 2. Ước và bội, ƯC, BC, ƯCLN, BCNN HS trả lời các câu hỏi 8, Bài 166: a) Ta có: 84 = 22.3.7; 9, 10 trong SGK. 180 = 22.32.5 ƯCLN(84,180) = 22.3 = 12 HS làm bài tập 166. Hai HS lên bảng, các em ƯC(84,180)=Ư(12)= 1;2;3;4;6;12 khác làm vào vở, theo Vì x > 6 nên x =12. dơi và nhận xét bài làm của các bạn trên bảng. b) Ta có: 12 = 22.3 15 = 3.5 18 = 2.32 BCNN(12,15,18)=22.32.5= 180 BC(12,15,18) =. GV đưa đề bài lên bảng phụ và yêu cầu HS làm bài tập 215/28”sbt” GV hướng dẫn : Thời gian từ lúc xe tắc xi và xe buýt cùng rời bến lần này tới lần xe tắc xi và xe buýt cùng rời bến lần tiếp theo phải chia hết cho những số nào ?. HS đọc đề bài và giải .. Vì hai lần kế tiếp nhau nên thời gian a là gì của 10 và 12 .. Vì hai lần kế tiếp nhau nên thời gian a là BCNN của 10 và 12. Thời gian từ lúc xe tắc xi và xe buýt cùng rời bến lần này tới lần xe tắc xi và xe buýt cùng rời bến lần tiếp theo phải chia hết cho những số 10 và 12 .. 4. Củng Cố Xen vào lúc ôn tập 5. Hướng dẫn về nhà : ( 2’) - Về nhà xem lại các bài tập đă giải. - Làm các bài tập 168, 169. - Ôn tập tốt để tiết sau làm bài kiểm tra 1 tiết. 6. Rút kinh nghiệm :. B(180) = 180;360;... Vì 0 < x < 300 nên x = 180 Bài tập 215 ‘sbt ‘ Gọi thời gian từ lúc xe tắc xi và xe buýt cùng rời bến lần này tới lần xe tắc xi và xe buýt cùng rời bến lần tiếp theo là a (phút ) Ta có : a  10 và a  12 Vì hai lần kế tiếp nhau nên a là nhỏ nhất và a là BCNN (10,12) 10 = 2.5 12 = 22 . 3 BCNN (10,12) = 22 .3.5 = 60 Vậy lúc 7 giờ lại có một xe tắc xi và một xe buýt cùng rời bến .. …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×