Tải bản đầy đủ (.ppt) (32 trang)

Hinh moi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (946.79 KB, 32 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Hóy kể tên các hình em đã đợc học?. Hình chữ nhật. Hình bình hành. Hình vuông. Hình tam giác. Hình thang. Hình thoi. Hình tròn. Nhận xét các điểm lấy trên mỗi hình vừa quan sát có gì đặc biệt?.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Mét sè h×nh quen thuéc trong kh«ng gian B. B C. A. C. A. D. D B’ C’. A’. B’. D’. C’. A’. D’. A. H×nh hép ch÷ nhËt E. F. D C. A. B. E’ B’. O. B. C. F’. D’ C’. H×nh lËp ph¬ng. O’. A’. Hình lăng trụ đứng. D. H×nh chãp tam gi¸c. H×nh trô. Lµ nh÷ng h×nhc¸c mµ®iÓm c¸c ®iÓm cñamçi chóng cãvõa thÓ quan kh«ngs¸t cïng NhËn xÐt lÊy trªn h×nh cã g×n»m đặctrong biÖt?mét mÆt ph¼ng..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Tñ hå s¬ B¸nh sinh nhËt. A. B.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 1. Hình hộp chữ nhật 1. 3. 4. 5 6. 2.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 1. Hình hộp chữ nhật 1. 6. 4. 5. 3 6. 2.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 1. 4 3. 6 2. 5.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 1 4. 3. 6 2. 5.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> 1 3. 5. 4 6 2.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> 1 4. 3 2. 5. 6.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> 1 3. 5. 4 2. 6.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> 1 3. 4 2. 5. 6.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> 1 3. 4 2. 5. 6.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> 1 3. 4. 2. 5. 6.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> 1. 1 3. 4. 3. 2. 6. 5. 4. 5. 6. 2. Hình hộp chữ nhật gồm mấy mặt ?. Hình hộp chữ nhật gồm 6 mặt .. Các mặt có dạng hình gì ?. Các mặt đều có dạng hình chữ nhật..

<span class='text_page_counter'>(15)</span> 1. 3. 4. 1. 6. 5. 3. 2. 4. 2. Các mặt bằng nhau của hình hộp chữ nhật là. + mặt 1 = mặt 2 (mặt đáy) + mặt 3 = mặt 5 (mặt bên) + mặt 4 = mặt 6 (mặt bên). 5. 6.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> 1. Hình hộp chữ nhật. 2. 3 4. 1 6 5. Hình hộp chữ nhật có mấy đỉnh? Hình hộp chữ nhật gồm 8 đỉnh .. 7 8.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> 1. Hình hộp chữ nhật. B. A. B’. A’. Hình hộp chữ nhật có mấy cạnh? Hình hộp chữ nhật gồm 12 cạnh .. C. D. D’. C’.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Các mặt, đỉnh, cạnh và các kích thước của hình hộp chữ nhật. Mặt đáy A. Mặt bên. Mặt bên. D. N Mặt đáy. M. Chieàu daøi. Q. eàu i Ch. Chieàu cao. C. B. P. äo ng r.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Con xóc x¾c cã d¹ng h×nh lËp ph¬ng..

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Hình lập phương có mấy mặt? Những mặt của hình lập phương có đặc điểm gì?. 1. 3 có 6 mặt là46 hình vuông bằng 5 nhau. Hình lập phương. 2. 6.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Viết số thích hợp vào ô trống.. Hình. Soá maët, caïnh, ñænh. Soá maët. Soá caïnh. Soá ñænh. Hình hộp chữ nhật. 6. 12. 8. Hình laäp phöông. 6. 12. 8.

<span class='text_page_counter'>(22)</span>

<span class='text_page_counter'>(23)</span> 2. Mặt phẳng và đường thẳng :. B A. A’. B’. C. D. D’. C’.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> ? Hãy kể tên các mặt, các đỉnh và các cạnh của hình hộp ABCD.A’B’C’D’ B. A. A’. B’. C. D. C’. D’. Các mặt của hình hộp: ABCD; A’B’C’D’; BB’C’C; AA’D’D,…………… Các đỉnh: A;B;C;D;A’,…… Các cạnh: AB;BC;CD;DA; AA’;AD,…….

<span class='text_page_counter'>(25)</span> B. C. A. D B’. A’. C’. D’. -Các đỉnh: A, B, C, D, A’,.... Như là các điểm -C¸c c¹nh: AB, BC, CD, AA’, .... Như là các đoạn thẳng - C¸c mÆt: ABCD; A’B’C’D’.......Mỗi . mặt như một phần của mặt phẳng (ta hình dung MP trải rộng về mọi phía). Đường thẳng đi qua hai điểm A , B của mp (ABCD) thì nằm trọn trong mặt phẳng đó (Tức là mọi điểm của nó đều thuộc mặt phẳng ).

<span class='text_page_counter'>(26)</span> Bài 1 : Trong các hình dưới đây hình nào là hình hộp chữ nhật, hình nào là hình lập phương ?. 8cm. 11cm 12cm. 8cm. 5cm. 8cm. 4cm 6cm. 10cm. a Hình hộp chữ nhật. 6cm. 8cm. b. c Hình lập phương.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> Bài 3 a) H·y chØ ra nh÷ng c¹nh b»ng nhau cña h×nh hép ch÷ nhËt. b) BiÕt h×nh hép ch÷ nhËt cã chiÒu dµi 6 cm,chiÒu réng 3cm, chiÒu cao 4cm.Tính diện tích của mặt đáy MNPQ và các mặt bên ABNM, BCPN.. B. A D. C M. Q. N P.

<span class='text_page_counter'>(28)</span> a, Hãy chỉ ra những cạnh bằng nhau của hình hộp chữ nhật? B. D. Chiều cao. A. C N. M. Q Chiều dài. AB = CD = MN = PQ ( chiều dài ) AD = BC = MQ = NP ( chiều rộng ) AM = DQ = BN = CP ( chiều cao ). P. ều i Ch. ng ộ r.

<span class='text_page_counter'>(29)</span> b) BiÕt h×nh hép ch÷ nhËt cã chiÒu dµi 6 cm, chiÒu réng 3cm, chiÒu cao 4cm. Tính diện tích của mặt đáy MNPQ và các mặt bên ABNM, BCPN. A. D. 4cm. B. C. N. M m 3c. Q. 6cm. P. Diện tích mặt đáy MNPQ là: 6 x 3 = 18 (cm 2 ) DiÖn tÝch mÆt bªn ABNM lµ: 6 x 4 = 24 (cm 2 ) DiÖn tÝch mÆt bªn BCPN lµ: 4 x 3 = 12 (cm 2 ).

<span class='text_page_counter'>(30)</span> Bài 4. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A1B1C1D1 có : DC = 5cm, CB = 4cm, BB1 = 3cm. Tính DC1 và CB1 B A. C. 4 cm 5 cm. 3 cm. A1. Xét tam giác vuông DD1C1. D. B1. Hướng dẫn: (Áp dụng ĐL pitago). - DC1²= DD1² + D1C1² C1. D1. Xét tam giác vuông B1BC - CB12= BC2 + BB12 - Thay số ta được DC1, CB1. Đáp số. 34 DC1 = CB1 = 5 cm.

<span class='text_page_counter'>(31)</span> - Ôn bài học. - BTVN 2, 4 SGK.1, 3, 5 SBT. - Chuẩn bị bài Hình hộp chữ nhật (tiếp).

<span class='text_page_counter'>(32)</span> Sáu trên Hình Mặt hộp mặt chữ và của mặt nhật, hình dưới hình lập Khoảng cách giữa hai mặt của đáy của chữ nhật gọi gì ? hìnhhình phương hộphộp có đều chữ mấy lànhật hình đỉnh gọi này. ?làlàgì? T C. H. H. 1. Ì. 2. I. N. 3. Á. Ề. U. C. A. O. M. Ặ. T. Đ. Á. Y. H. V. U. Ô. N. G. 4. Haøng doïc. M. 01 02 03 04 05.

<span class='text_page_counter'>(33)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×