Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

De thi HSG Hoa 9 co dap an

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (128.01 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Phòng GD & ĐT TP QUY NHƠN KỲ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 9 ( Vòng hai) Môn : HÓA HỌC (Thời gian làm bài 120 phút, không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC . Bài 1. (3điểm)Có 7 chất rắn dạng bột, màu sắc tương tự nhau : CuO ; FeO ; MnO 2 ; Fe3O4 ; Ag2O ; FeS ; hỗn hợp ( FeO và Fe). Nêu cách nhận ra từng chất bằng phương pháp hoá học, chỉ dùng thêm 1 thuốc thử. Viết các phương trình phản ứng. Bài 2 . (3điểm)Đốt cháy hoàn toàn a g chất hữu cơ có thành phần C, H, Cl. sau phản ứng thu được các sản phẩm CO2 ; HCl ; H2O theo tỉ lệ về số mol 2 : 1: 1. Xác định công thức phân tử, công thức cấu tạo của hợp chất hữu cơ, biết hợp chất hữu cơ có khối lượng phân tử rất lớn. Bài 3 . (4điểm)Trong 1 bình kín có thể tích V lít chứa 1,6 g khí oxi và 14,4 g hỗn hợp bột M gồm các chất: CaCO3 ; MgCO3 ; CuCO3 và C. Nung M trong bình cho các phản ứng xảy ra hoàn toàn, đưa về nhiệt độ ban đầu thấy áp suất trong bình tăng 5 lần so với áp suất ban đầu (thể tích chất rắn trong bình coi không đáng kể). Tỉ khối hỗn hợp khí sau phản d ứng so với khí N2: 1< hh / N 2 <1,57. Chất rắn còn lại sau khi nung có khối lượng 6,6 g được đem hoà tan trong lượng dư dung dịch HCl thấy còn 3,2 g chất rắn không tan. 1. Viết các phương trình hoá học của phản ứng có thể xảy ra. 2. Tính thành phần % theo khối lượng các chất trong hỗn hợp đầu. Bài 4. (3điểm)Hỗn hợp X gồm 3 chất hữu cơ, trong đó C có khối lượng phân tử lớn nhất nhưng nhỏ hơn 100 đvC. A có khối lượng phân tử bé nhất. Đốt cháy hoàn toàn 3 g X thu được 2,24 lít CO2 và 1,8 g H2O. Cũng lượng X như trên cho phản ứng với lượng dư kim loại Na thu được 0,448 lít H2, các thể tích khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn.Biết A,B,C có cùng công thức tổng quát, số mol A, B, C trong X theo tỉ lệ 3 : 2 : 1. B, C có khả năng làm quỳ tím hoá đỏ. 1. Xác định công thức phân tử, công thức cấu tạo của A,B,C. 2. Tính thành phần % theo khối lượng các chất trong X. Bài 5. (3điểm)4 chất hữu cơ X, Y, Z, T đều có công thức phân tử : C 3H6O3. Cả 4 chất đều có khả năng phản ứng với dung dịch NaOH, cho sản phẩm là các muối, chất T còn cho thêm một chất hữu cơ R. Khi phản ứng với Na dư 1 mol X hay Y hoặc R giải phóng 1 mol H2, 1 mol Z hay T giải phóng 0,5 mol H2. Xác định công thức cấu tạo của X, Y, Z, T, R, biết rằng không tồn tại hợp chất hữu cơ mà phân tử có từ 2 nhóm –OH cùng liên kết với 1 nguyên tử cacbon. Viết phương trình hoá học của X (hoặc Y) với : Na, NaOH,C2H5OH, ghi rõ điều kiện nếu có. Bài 6. (4điểm)Dẫn luồng khí CO dư qua hỗn hợp các oxit : CaO ; CuO ; Fe 3O4 ; Al2O3 nung nóng (các oxit có số mol bằng nhau). Kết thúc phản ứng thu được chất rắn (A) và khí (B). Cho (A) vào H2O (lấy dư) được dung dịch (C) và phần không tan (D). Cho (D) vào dung dịch AgNO3 (số mol AgNO3 bằng 7/4 số mol các oxit trong hỗn hợp đầu), thu được dung dịch (E) và chất rắn (F). Lấy khí (B) cho sục qua dung dịch (C) được dung dịch (G) và kết tủa (H). Viết các phương trình hoá học của phản ứng xảy ra, xác định thành phần của (A), (B), (C), (D), (E), (F), (G), (H). ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI 9 ( vòng hai).

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Môn hóa học Bài 1. (3điểm) Lấy mỗi chất một ít cho vào dung dịch HCl, hiện tượng như sau : – Nhận ra CuO : tan trong dung dịch HCl tạo dung dịch màu xanh.  CuCl2 + H2O CuO + 2HCl   – Nhận ra FeO : tan trong dung dịch HCl :  FeCl2 + H2O FeO + 2HCl   – Nhận ra MnO2 : tan trong dung dịch HCl, cho khí màu vàng thoát ra :  MnCl2 + Cl2 + 2H2O MnO2 + 4HCl   – Nhận ra Fe3O4 : tan trong dung dịch HCl tạo dd có màu vàng :  2FeCl3 + FeCl2 + 4H2O Fe3O4 + 8HCl   – Nhận ra Ag2O : chất rắn chuyển từ màu đen sang màu trắng :  2AgCl + H2O Ag2O + 2HCl   – Nhận ra FeS : tan trong dd HCl, có khí mùi trứng thối thoát ra :  FeCl2 + H2S FeS + 2HCl   – Nhận ra hỗn hợp (FeO và Fe) : tan trong dd HCl, có khí không màu thoát ra:  FeCl2 + H2O FeO + 2HCl    FeCl2 + H2 Fe + 2HCl   Bài 2. (3điểm) Công thức phân tử của hợp chất hữu cơ có dạng : CxHyClz. Phương trình hoá học của phản ứng đốt cháy : y z y z  xCO2 + ( 2 )H2O + zHCl CxHyClz + (x+ 4 )O2   2x Theo đầu bài : y  z = 2  2x = 2y – 2z y–z = 2z  y = 3z  x = 2z Công thức phân tử của chất hữu cơ : C2zH3zClz hay (C2H3Cl)n Vì khối lượng phân tử của chất hữu cơ rất lớn nên chất hữu cơ là 1 polime vậy CTCT của chất hữu cơ là : CH3. CH Cl. n. Bài 3. (3điểm) 1. Các phương trình phản ứng có thể xảy ra : C + O2. to.   CO2. (1).

<span class='text_page_counter'>(3)</span> CaCO3 t. to.   CaO + CO2. (2). o. MgCO3   MgO + CO2 CuCO3. t. (3). o.   CuO + CO2. (4). to. CO2   2CO. C+. (5) to. C + CuO   Cu + CO CO + CuO. (6). to.   Cu + CO2. (7).  CaCl2 + H2O CaO + 2HCl  . (8).  MgCl2 + H2O MgO + 2HCl  . (9).  CuCl2 + H2O CuO + 2HCl  . (10). 2. Tính thành phần % khối lượng hỗn hợp : d – Vì 1< hh / N 2 <1,57 nên hỗn hợp khí sau phản ứng gồm CO2 và CO. – Vì sau phản ứng có CO và CO 2, các phản ứng xảy ra hoàn toàn nên chất rắn còn lại sau khi nung là : CaO ; MgO và Cu vậy không có phản ứng (10). – Khối lượng Cu = 3,2 g  khối lượng CuCO3 trong hỗn hợp : 3, 2 .124 64 = 6,2 (g) – Gọi số mol C ; CaCO3 ; MgCO3 trong hỗn hợp lần lượt là a, b, c. – Theo đầu bài khối lượng CaO và MgO : 6,6 – 3,2 = 3,4 (g)  56b + 40c = 3,4. (*) 1, 6 – Số mol CO và CO2 sau phản ứng nhiệt phân: 32 = 0,25 ( mol) 5. – Số mol C trong CO và CO2 bằng số mol C đơn chất và số mol C trong các muối cacbonat của hỗn hợp : a + b + c + 0,05 = 0,25. (**) – Khối lượng hh là 14,4 g nên : 12a + 100b + 84c = 14,4 – 6,2 (***) Kết hợp (*) ; (**) ; (***) ta có hệ phương trình : 56b  40c 3, 4  a  b  c 0, 2 12a  100b  84c 8, 2 . Giải được: a = 0,125 ; b = 0,025 ; c = 0,05. % Khối lượng các chất trong M: 0,125.12 .100% 10, 42% 14, 4 % khối lượng C = 0, 025.100 .100% 17,36% 14, 4 % khối lượng CaCO3 =.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 0, 05.84 .100% 29,17% 14, 4 % khối lượng MgCO3 = 0, 05.124 .100% 43, 05% 14, 4 % khối lượng CuCO3 = Bài 4. (4điểm) (0,1.44  1,8)  3 0,1(mol) 32 Số mol O2 tham gia phản ứng đốt cháy 3 g X : Đặt CTTQ của A,B,C là CxHyOz. Phương trình phản ứng : y z  y x   4 2  O2    xCO2 + 2 H2O CxHyOz +  Theo đầu bài số mol O2 = số mol CO2 = số mol H2O = 0,1 mol vậy : y z  y x   4 2   = x = 2  2x = y = 2z. Vậy CTTQ của A, B, C là (CH2O)n Vì KLPT của C < 100 nên : n = 3  CTPT của C là C3H6O3 ;. MC = 90 g. n = 2 => CTPT của B là C2H4O2 ; MB = 60 g n = 1  CTPT của A là CH2O ; MC = 30 g Công thức cấu tạo của A: H–CH=O B, C làm đỏ quỳ tím, trong B, C có nhóm –COOH, Vậy CTCT của B : CH3COOH. * Nếu C phản ứng với Na theo tỉ lệ 1 : 1 thì số mol các chất trong X là : 0, 04 0,08 Số mol C = 3 ; số mol B = 3 ; số mol A = 0,04. 0, 04 0,08 Khối lượng hỗn hợp = 3 .90 + 3 60 + 0,04.30 = 4 g (trái giả thiết đầu bài). Nếu C phản ứng với Na theo tỉ lệ 1:2 thì số mol các chất trong X : Số mol C = 0,01 ; số mol B = 0,02 ; số mol A = 0,03. Khối lượng hỗn hợp = 0,01.90 + 0,02.60 + 0,03.30 = 3 g (phù hợp đầu bài) CH 2 CH | | OH OH Vậy CTCT của C là: CH3– –COOH hay –CH2–COOH.. Bài 5. (3điểm) X : HO–CH2–CH2–COOH. CH | OH Y : CH3– –COOH.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Z : CH3–O–CH2–COOH ; T : HCOO–CH2–CH2–OH ; R : HO–CH2–CH2–OH 2. Các phương trình hoá học của phản ứng :  NaO–CH2–CH2–COONa + H2 HO–CH2–CH2–COOH + 2Na    HO–CH2–CH2–COONa + H2O HO–CH2–CH2–COOH + NaOH       HO–CH2–CH2–COOH+C2H5OH      HO–CH2–CH2–COOC2H5 + H2O H 2 SO 4. Bài 6. (4điểm) Gọi số mol mỗi oxit là a => số mol AgNO3 = 7a. + Phản ứng khi cho CO dư qua hỗn hợp các oxit nung nóng : to.  . CO + CuO a mol. a mol. +. CO2. a mol to. 4CO + Fe3O4   a mol. Cu. 3a mol. 3Fe +. 4CO2. 4a mol.  Thành phần của (A) : Cu = a mol ; Fe = 3a mol ; CaO = a mol ; Al2O3= a mol  Thành phần khí (B) : CO2 = 5a mol ; CO dư + Phản ứng khi cho (A) vào nước dư : CaO + a mol. H2O.  . Ca(OH)2 a mol. Al2O3 + Ca(OH)2   a mol a mol. Ca(AlO2)2 + H2O a mol.  Thành phần dung dịch (C) : Ca(AlO2)2 = a (mol) ; H2O  Thành phần (D) : Cu = a(mol) ; Fe = 3a (mol) + Phản ứng khi cho (D) vào dung dịch AgNO3 : Fe + 2AgNO3 3a mol 6a mol.  . Fe(NO3)2 + 2Ag 3a mol 6a mol. Cu + 2AgNO3   0,5a mol a mol  Thành phần dung dịch (E) :. Cu(NO3)2 + 2Ag 0,5a mol a mol. Fe(NO3)2 = 3a mol ; Cu(NO3)2 = 0,5a mol ; H2O.  Thành phần (F) : Ag = 7a mol ; Cu = 0,5a mol. + Phản ứng khi cho khí (B) sục qua dung dịch (C): CO2 + 3H2O a mol CO2 +. + Ca(AlO2)2   a mol. CaCO3 + H2O.  . CaCO3 + 2Al(OH)3 a mol 2a mol Ca(HCO3)2.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> a mol. a mol. a mol.  Thành phần dung dịch (G) :. n Ca(HCO3 )2. = a mol ; H2O.  Thành phần kết tủa (H) :. n Al(OH)3. = 2a (mol)..

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×