Style Definition: 1: Font: 13 pt, Justified,
Level 1, Indent: First line: 0.49"
BỘ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO
ĐẠI HỌC HUẾ
Style Definition: TOC 3
Formatted: Indent: First line: 0.5", Line
spacing: 1.5 lines, No widow/orphan control,
Tab stops: 0.69", Left + 0.89", Left
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
́
uê
Formatted: Left: 1.38", Right: 0.79", Top:
1.18", Bottom: 1.38", Top: (No border),
Bottom: (No border), Left: (No border), Right:
(No border)
́H
PHẠM THỊ HIỀN
in
h
tê
Formatted: Indent: First line: 0.5", Tab stops:
0.69", Left + 0.89", Left
Formatted: Indent: First line: 0.5", Line
spacing: 1.5 lines, No widow/orphan control,
Tab stops: 0.69", Left + 0.89", Left
̣c K
HỒN THIỆN CƠNG TÁC QUẢN LÝ CHƯƠNG TRÌNH
XÂY DỰNG NƠNG THƠN MỚI TRÊN ĐỊA BÀN
ho
HUYỆN LỆ THỦY, TỈNH QUẢNG BÌNH
CHUYÊN NGÀNH: QUẢN LÝ KINH TẾ
Đ
ại
MÃ SỐ: 8 34 04 10
Tr
ươ
̀ng
LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC KINH TẾ
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: TS. TRẦN THỊ BÍCH NGỌC
Formatted: Indent: First line: 0.5", Tab stops:
0.69", Left + 0.89", Left
Formatted: Indent: First line: 0.5", Line
spacing: 1.5 lines, No widow/orphan control,
Tab stops: 0.69", Left + 0.89", Left
Formatted: Indent: First line: 0.5", Tab stops:
0.69", Left + 0.89", Left
́
uê
Formatted: Indent: First line: 0.5", Line
spacing: 1.5 lines, No widow/orphan control,
Tab stops: 0.69", Left + 0.89", Left + Not at
0.79"
Tr
ươ
̀ng
Đ
ại
ho
̣c K
in
h
tê
́H
HUẾ, 2018
Formatted: Indent: First line: 0.5", Tab
stops: 0.69", Left + 0.89", Left
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan rằng, số liệu và kết quả nghiên cứu trong luận văn là trung
thực và chưa được sử dụng để bảo vệ một học vị nào.
Tôi xin cam đoan rằng, mọi sự giúp đỡ cho việc thực hiện luận văn đã được
́
tháng
năm 2018
Formatted: Indent: Left: 0", First line: 0.5",
Tab stops: 0.69", Left + 0.89", Left
́H
Huế, ngày
cảm ơn và các thơng tin trích dẫn trong luận văn đều được chỉ rõ nguồn gốc.
Tr
ươ
̀ng
Đ
ại
ho
̣c K
Phạm Thị Hiền
in
h
tê
Tác giả luận văn
Formatted: Indent: First line: 0.5", Tab
stops: 0.69", Left + 0.89", Left
LỜI CẢM ƠN
Formatted: Indent: First line: 0.5", No
widow/orphan control, Tab stops: 0.69", Left
+ 0.89", Left
Trước hết tôi xin chân thành cảm ơn Ban Giám Hiệu trường Đại học Kinh tế
Huế đã tạo điều kiện thuận lợi cho tôi học tập, nghiên cứu nâng cao trình độ và thực
hiện đề tài trong thời gian qua.
́
và hướng dẫn tận tình trong suốt quá trình thực hiện đề tài này.
Formatted: Indent: First line: 0.5", Tab
stops: 0.69", Left + 0.89", Left
́H
Tôi xin chân thành cảm ơn các thầy cô giáo trong Trường Đại học kinh Tế
uê
Tôi xin chân thành cảm ơn cô giáo TS.Trần Thị Bích Ngọc người đã giúp đỡ
Huế đã truyền đạt kiến thức, kinh nghiệm trong quá trình học tập và các ý kiến đóng
tê
góp để tơi hồn thiện luận văn này.
h
Tôi xin chân thành cảm ơn Sở Nông nghiệp và PTNT Quảng Bình, Chi cục
in
Phát triển nơng thơn Quảng Bình đã tạo điều kiện cho tơi trong q trình học tập và
thực hiện luận văn.
̣c K
Tôi xin chân thành cảm ơn Văn phịng Điều phối Chương trình MTQG xây
dựng nơng thơn mới huyện Lệ Thủy, Phịng Nơng nghiệp và PTNT huyện Lệ Thủy,
ho
Phòng Thống kê huyện Lệ Thủy, các hộ dân của các thôn đã cung cấp các số liệu,
các thơng tin cần thiết trong q trình nghiên cứu và thực hiện đề tài.
Tôi xin chân thành cảm ơn sự cổ vũ, động viên và chia sẻ của gia đình, các
Tr
ươ
̀ng
Đ
ại
anh chị em đồng nghiệp, bạn bè trong quá trình học tập và hoàn thành luận văn này.
Huế, ngày
tháng
2018
năm
Formatted: Indent: Left: 0", First line: 0.5",
Tab stops: 0.69", Left + 0.89", Left
Formatted Table
Tác giả luận văn
Phạm Thị Hiền
Formatted: Indent: First line: 0.5", Tab
stops: 0.69", Left + 0.89", Left
Formatted: Indent: First line: 0.5", Tab
stops: 0.69", Left + 0.89", Left
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐẠI HỌC HUẾ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
Formatted: Font: Not Bold
Formatted: No widow/orphan control
Formatted: Dutch (Netherlands)
́
uê
PHẠM THỊ HIỀN
Formatted: Dutch (Netherlands)
tê
́H
Formatted: No widow/orphan control
h
HOÀN THIỆN CƠNG TÁC QUẢN LÝ CHƯƠNG TRÌNH
in
XÂY DỰNG NƠNG THƠN MỚI TRÊN ĐỊA BÀN
ại
ho
̣c K
HUYỆN LỆ THỦY, TỈNH QUẢNG BÌNH
Formatted: No widow/orphan control
Formatted: Vietnamese
Formatted: No widow/orphan control
̀ng
Đ
LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC KINH TẾ
Formatted: Vietnamese
Tr
ươ
Formatted: Vietnamese
Formatted: No widow/orphan control
Formatted: Font: 13 pt, Font color: Black,
Portuguese (Brazil)
Formatted: 0001
Formatted: Font: 13 pt, Font color: Black
Formatted: Font: Bold, Portuguese (Brazil),
Not All caps
HUẾ, 2018
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐẠI HỌC HUẾ
Formatted: Centered
Formatted: Font: 15 pt, Not Bold, Dutch
(Netherlands)
Formatted: No widow/orphan control, Tab
stops: 0.69", Left + 0.89", Left
Formatted: Font: 15 pt, Font color: Custom
Color(RGB(0,0,102))
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
Formatted: Font: 15 pt
Formatted: Font: 15 pt
Formatted: Line spacing: 1.5 lines, No
widow/orphan control, Tab stops: 0.69", Left
+ 0.89", Left
́
uê
Formatted: Dutch (Netherlands)
Formatted: Font: 17 pt
PHẠM THỊ HIỀN
in
h
tê
́H
Formatted: Tab stops: 0.69", Left + 0.89",
Left
̣c K
HỒN THIỆN CƠNG TÁC QUẢN LÝ CHƯƠNG TRÌNH
XÂY DỰNG NƠNG THƠN MỚI TRÊN ĐỊA BÀN
ho
HUYỆN LỆ THỦY, TỈNH QUẢNG BÌNH
ại
CHUYÊN NGÀNH: QUẢN LÝ KINH TẾ
Formatted: Dutch (Netherlands)
Formatted: Justified, Tab stops: 0.69", Left
+ 0.89", Left
Formatted: Line spacing: 1.5 lines, No
widow/orphan control, Tab stops: 0.69", Left
+ 0.89", Left
Formatted: Font color: Custom
Color(RGB(0,0,102))
Formatted: Line spacing: 1.5 lines, Tab
stops: 0.69", Left + 0.89", Left
Formatted: Font: 16 pt, Font color: Custom
Color(RGB(0,0,102))
Formatted: Line spacing: 1.5 lines, No
widow/orphan control, Tab stops: 0.69", Left
+ 0.89", Left
Formatted: Font: 15 pt, Font color: Custom
Color(RGB(0,0,102))
̀ng
Đ
MÃ SỐ: 8 34 04 10
Tr
ươ
LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC KINH TẾ
Formatted: Tab stops: 0.69", Left + 0.89",
Left
Formatted: Line spacing: 1.5 lines, No
widow/orphan control, Tab stops: 0.69", Left
+ 0.89", Left
Formatted: Font: 20 pt
Formatted: Tab stops: 0.69", Left + 0.89",
Left
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC:
Formatted: Font: 15 pt, Font color: Custom
Color(RGB(0,0,102))
TS. TRẦN THỊ BÍCH NGỌC
Formatted: Font: 15 pt, Font color: Custom
Color(RGB(0,0,102)), Character scale: 100%
Formatted: Font: 15 pt, Font color: Custom
Color(RGB(0,0,102)), Vietnamese, Character
scale: 100%
Formatted: Font: 15 pt, Font color: Custom
Color(RGB(0,0,102)), Character scale: 100%
Formatted: Justified, Tab stops: 0.69", Left
+ 0.89", Left
Formatted: Font: 5 pt
Formatted: Tab stops: 0.69", Left + 0.89",
Left
Formatted: Font: 19 pt
́
uê
Formatted: Line spacing: 1.5 lines, No
widow/orphan control, Tab stops: 0.69", Left
+ 0.89", Left + Not at 0.79"
HUẾ, 2018
́H
Formatted: Font: 14 pt, Font color: Red
Tr
ươ
̀ng
Đ
ại
ho
̣c K
in
h
tê
Formatted: No widow/orphan control
́
Tr
ươ
̀ng
Đ
ại
ho
̣c K
in
h
tê
́H
uê
Formatted: 0001, Left, Tab stops: Not at
0.59" + 0.79"
Formatted: Centered, Indent: First line: 0"
LỜI CAM ĐOAN
Formatted: Indent: First line: 0.5", Tab stops:
0.69", Left + 0.89", Left
Tôi xin cam đoan rằng, số liệu và kết quả nghiên cứu trong luận văn là trung
thực và chưa được sử dụng để bảo vệ một học vị nào.
Tôi xin cam đoan rằng, mọi sự giúp đỡ cho việc thực hiện luận văn đã được
́
́H
Huế, ngày
cảm ơn và các thơng tin trích dẫn trong luận văn đều được chỉ rõ nguồn gốc.
tháng 8 năm 2018
Formatted: Dutch (Netherlands)
in
h
tê
Tác giả luận văn
Formatted: Right, Indent: Left: 0", First line:
0.5", Tab stops: 0.69", Left + 0.89", Left
Formatted: Dutch (Netherlands)
Tr
ươ
̀ng
Đ
ại
ho
̣c K
Phạm Thị Hiền
Formatted: Centered, Indent: First line: 0",
Line spacing: Multiple 1.4 li
Formatted: Font: Times New Roman, 13 pt
Formatted: Centered
Formatted: Font: Times New Roman, 13 pt
i
LỜI CẢM ƠN
Formatted: Indent: First line: 0.5", Tab stops:
0.69", Left + 0.89", Left
Trước hết tôi xin chân thành cảm ơn Ban Giám Hiệu trường Đại học Kinh tế
Formatted: Indent: First line: 0.5", No
widow/orphan control, Tab stops: 0.69", Left +
0.89", Left
Huế đã tạo điều kiện thuận lợi cho tôi học tập, nghiên cứu nâng cao trình độ và thực
́H
và hướng dẫn tận tình trong suốt quá trình thực hiện đề tài này.
́
Tôi xin chân thành cảm ơn cô giáo TS.Trần Thị Bích Ngọc người đã giúp đỡ
uê
hiện đề tài trong thời gian qua.
Tôi xin chân thành cảm ơn các thầy cô giáo trong Trường Đại học kKinh Ttế
tê
Huế đã truyền đạt kiến thức, kinh nghiệm trong quá trình học tập và các ý kiến đóng
góp để tơi hồn thiện luận văn này.
h
Tôi xin chân thành cảm ơn Sở Nông nghiệp và PTNT Quảng Bình, Văn
Formatted: Vietnamese
Formatted: Vietnamese
Formatted: Indent: First line: 0.5", Tab stops:
0.69", Left + 0.89", Left
Formatted: Vietnamese
̣c K
cho tôi trong q trình học tập và thực hiện luận văn.
in
phịng Điều phối Chương trình Nơng thơn mới tỉnh Quảng Bình đã tạo điều kiện
Tơi xin chân thành cảm ơn Văn phịng Điều phối Chương trình MTQG xây
dựng nơng thơn mới huyện Lệ Thủy, Phịng Nơng nghiệp và PTNT huyện Lệ Thủy,
ho
Phịng Thống kê huyện Lệ Thủy, các cán bộ, hộ dân của các thôn đã cung cấp các
Formatted: Vietnamese
số liệu, các thơng tin cần thiết trong q trình nghiên cứu và thực hiện đề tài.
ại
Tôi xin chân thành cảm ơn sự cổ vũ, động viên và chia sẻ của gia đình, các
Đ
anh chị em đồng nghiệp, bạn bè trong quá trình học tập và hoàn thành luận văn này.
Huế, ngày
tháng 8g
năm 2018
Formatted: Vietnamese
Tr
ươ
̀ng
Tác giả luận văn
Formatted: Right, Indent: Left: 0", Tab stops:
0.69", Left + 0.89", Left
Phạm Thị Hiền
Formatted: Indent: First line: 0.5", Tab stops:
0.69", Left + 0.89", Left
Formatted: Indent: First line: 0.5", Tab stops:
0.69", Left + 0.89", Left
Formatted: Indent: First line: 0.49", Line
spacing: Multiple 1.4 li
Formatted: Font: Times New Roman, 13 pt
Formatted: Centered
Formatted: Font: Times New Roman, 13 pt
ii
TÓM LƯỢC LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC KINH TẾ
Formatted: Line spacing: Multiple 1.4 li
Họ và tên: PHẠM THỊ HIỀN
Chuyên ngành: Quản lý kinh tế
Định hướng đào tạo: Ứng dụng
Mã số: 8 34 04 10
Niên khóa: 2016 -2018
Formatted: Font: Bold, Portuguese (Brazil)
́
uê
Formatted: Portuguese (Brazil)
Formatted: Font: Bold, Portuguese (Brazil)
Người hướng dẫn khoa học: TS. NGUYỄN THỊ BÍCH NGỌC
Formatted: Justified, Line spacing: Multiple
1.4 li
tê
́H
Tên đề tài: HỒN THIỆN CƠNG TÁC QUẢN LÝ CHƯƠNG TRÌNH
XÂY DỰNG NƠNG THƠN MỚI TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN LỆ THỦY, TỈNH
QUẢNG BÌNH
Mục đích nghiên cứu: Hệ thống hóa cơ sở lý luận và cơ sở thực tiễn về
h
công tác quản lý chương trình xây dựng nơng thơn mới. .Phân tích, đánh giá thực
in
trạng và đề xuất một số giải pháp chủ yếu nhằm đẩy mạnh công tác quản lý chương
trình xây dựng nơng thơn mới trên địa bàn huyện Lệ Thủy, tỉnh Quảng Bình.
̣c K
Đối tượng nghiên cứu: Những vấn đề liên quan đền công tác quản lý
chương trình xây dựng nơng thơn mới trên địa bàn huyện Lệ Thủy, tỉnh Quảng Bình
ho
Phương pháp nghiên cứu: Sử dụng tổng hợp các phương pháp: Thu thập số
Formatted: Font: Bold, Font color: Black,
Portuguese (Brazil)
Formatted: Font: Bold, Font color: Black,
Portuguese (Brazil)
Formatted: Justified, Line spacing: Multiple
1.4 li
Formatted: Font color: Black, Portuguese
(Brazil)
Formatted: Portuguese (Brazil)
Formatted: Font color: Auto
Formatted: Indent: First line: 0.5", Line
spacing: single, Tab stops: 0.69", Left +
0.89", Left
Formatted: Indent: First line: 0.5", No
widow/orphan control, Tab stops: 0.69", Left +
0.89", Left
liệu (thứ cấp và sơ cấp); phương pháp tổng hợp, xử lý số liệu; phương pháp phân
ại
tích số liệu,; phương pháp chuyên gia, chuyên khảo.
Các kết quả nghiên cứu chính và kết luận:
Đ
Luận văn đã nêu lên tính cấp thiết của cơng tác quản lý chương trình xây
̀ng
dựng nơng thơn mới trên địa bàn huyện Lệ Thủy, tỉnh Quảng Bình; Hệ thống hóa cơ
sở lý luận và cơ sở thực tiễn về công tác quản lý chương trình xây dựng nơng thơn
Formatted: Vietnamese
Formatted: Condensed by 0.1 pt
Formatted: Vietnamese
Formatted: Condensed by 0.1 pt
Tr
ươ
mới; Phân tích, đánh giá thực trạng cơng tác quản lý chương trình xây dựng nơng
Formatted: Condensed by 0.1 pt
thơn mới trong 03 năm 2014 – 2016. Kết quả nghiên cứu của đề tài được tác giả trình
bày một cách chi tiết tại Chương 2 trên cơ sở nghiên cứu các dữ liệu sơ cấp và thứ
cấp thu thập được. Kết quả cho thấy cơng tác quản lý chương trình xây dựng nông
thôn mới đã đạt được khá nhiều thành công, nhưng cũng còn một số tồn tại, hạn chế.
Formatted: Dutch (Netherlands)
Đề tài cũng đã đề xuất các định hướng, giải pháp chủ yếu nhằm đẩy mạnh công tác
Formatted: Condensed by 0.1 pt
quản lý chương trình xây dựng nơng thơn mới trong giai đoạn 2017 – 2020.
Formatted: Font: Times New Roman, 13 pt
Formatted: Centered
Formatted: Font: Times New Roman, 13 pt
iii
Tác giả luận văn
Formatted: Indent: First line: 0.5", No
widow/orphan control, Tab stops: 0.69", Left +
0.89", Left
Formatted: Indent: First line: 0.49", Line
spacing: Multiple 1.4 li, Tab stops: Not at
0.69" + 0.89"
́
Tr
ươ
̀ng
Đ
ại
ho
̣c K
in
h
tê
́H
uê
Formatted: Indent: First line: 0.49", Line
spacing: Multiple 1.4 li
Formatted: Font: Times New Roman, 13 pt
Formatted: Centered
Formatted: Font: Times New Roman, 13 pt
iv
́
Tr
ươ
̀ng
Đ
ại
ho
̣c K
in
h
tê
́H
uê
MỤC LỤC
Formatted: Centered, Indent: First line: 0",
Line spacing: Multiple 1.4 li
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
Formatted: Indent: First line: 0.49", Line
spacing: Multiple 1.4 li
Formatted: Font: Times New Roman, 13 pt
Formatted: Centered
Formatted: Font: Times New Roman, 13 pt
v
Formatted
... [4]
Formatted
... [5]
Formatted
... [6]
Formatted
... [7]
Formatted
... [8]
Formatted
... [9]
Formatted
... [10]
Ban chỉ đạo
BTC
:
Bộ tiêu chí
Formatted
... [11]
BQL
:
Ban quản lý
Formatted
... [12]
BQ
:
Bình qn
Formatted
... [14]
Formatted
... [13]
CT XD NTM
:
Chương trình xây dựng nơng thơn mới
Formatted
... [15]
Formatted
... [16]
:
Cơng nghiệp hố – Hiện đại hóa
HĐND
:
Hội đồng nhân dân
NSNN
:
Ngân sách nhà nước
:
Nông nghiệp và PTNT
HTX
:
Hợp tác xã
GTSX
:
Giá trị sản xuất
KT- XH
:
Kinh tế - xã hội
KH-CN
:
Khoa học công nghệ
in
h
tê
NN&PTNT
Formatted
... [18]
Formatted
... [17]
Formatted
... [19]
Formatted
... [20]
Formatted
... [21]
Formatted
... [22]
Formatted
... [23]
Formatted
... [24]
Formatted
... [25]
Formatted
... [26]
Formatted
... [27]
Formatted
... [28]
́H
CNH-HĐH
́
:
uê
BCĐ
:
Tổ quốc Việt Nam
TBKT
:
Tiến bộ kỹ thuật
Formatted
... [29]
UBND
:
Ủy ban nhân dân
Formatted
... [30]
Formatted
... [31]
Formatted
... [32]
Formatted
... [33]
Formatted
... [34]
Formatted
... [35]
Formatted
... [36]
Formatted
... [37]
Formatted
... [38]
Formatted
... [39]
Formatted
... [40]
Formatted
... [41]
Formatted
... [42]
Formatted
... [43]
Formatted
... [44]
Formatted
... [45]
Formatted
... [46]
Formatted
... [47]
Formatted
... [48]
Formatted
... [49]
Formatted
... [50]
Formatted
... [51]
Formatted
... [52]
Formatted
... [53]
Formatted
... [54]
Formatted
... [55]
Formatted
... [56]
Formatted
... [57]
Formatted
... [58]
Formatted
... [59]
Formatted
... [60]
Formatted
... [61]
Formatted
... [62]
Formatted
... [63]
Formatted
... [64]
Formatted
... [65]
Formatted
... [66]
Tr
ươ
̀ng
Đ
ại
ho
̣c K
TQVN
vi
MỤC LỤC
Formatted: Font: (Default) Times New
Roman, Bold, Font color: Black, Do not check
spelling or grammar, Not All caps
HUẾ, 2018................................................................................................................ iiii
Formatted: Font: Not Bold, Font color: Auto
LỜI CAM ĐOAN ..................................................................................................... iii
Formatted: Space Before: 0 pt, After: 0 pt,
Line spacing: 1.5 lines
LỜI CẢM ƠN ........................................................................................................iiiiii
́
Họ và tên: PHẠM THỊ HIỀN ................................................................................... iii
́H
Chuyên ngành: Quản lý kinh tế................................................................................. iii
uê
TÓM LƯỢC LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC KINH TẾ ..........................iiiiiiiii
Mã số: 8 34 04 10...................................................................................................... iii
tê
Định hướng đào tạo: Ứng dụng................................................................................. iii
h
Niên khóa: 2016 -2018.............................................................................................. iii
in
Người hướng dẫn khoa học: TS. NGUYỄN THỊ BÍCH NGỌC .............................. iii
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT .................................................................. viviv
̣c K
BCĐ........................................................................................................................ viiv
:............................................................................................................................... viiv
ho
Ban chỉ đạo............................................................................................................. viiv
BTC ........................................................................................................................ viiv
:............................................................................................................................... viiv
ại
Bộ tiêu chí .............................................................................................................. viiv
Đ
BQL........................................................................................................................ viiv
:............................................................................................................................... viiv
̀ng
Ban quản lý ............................................................................................................ viiv
Tr
ươ
BQ .......................................................................................................................... viiv
:............................................................................................................................... viiv
Bình quân ............................................................................................................... viiv
CT XD NTM .......................................................................................................... viiv
:............................................................................................................................... viiv
Chương trình xây dựng nơng thơn mới.................................................................. viiv
CNH-HĐH ............................................................................................................. viiv
:............................................................................................................................... viiv
vii
Formatted: Font: Times New Roman, 13 pt
Formatted: Centered
Formatted: Font: Times New Roman, 13 pt
Cơng nghiệp hố – Hiện đại hóa ............................................................................ viiv
HĐND .................................................................................................................... viiv
:............................................................................................................................... viiv
Hội đồng nhân dân ................................................................................................. viiv
́
:............................................................................................................................... viiv
́H
Ngân sách nhà nước ............................................................................................... viiv
uê
NSNN ..................................................................................................................... viiv
NN&PTNT ............................................................................................................. viiv
tê
:............................................................................................................................... viiv
Nông nghiệp và PTNT ........................................................................................... viiv
h
HTX........................................................................................................................ viiv
in
:............................................................................................................................... viiv
̣c K
Hợp tác xã .............................................................................................................. viiv
GTSX ..................................................................................................................... viiv
:............................................................................................................................... viiv
ho
Giá trị sản xuất ....................................................................................................... viiv
KT- XH .................................................................................................................. viiv
ại
:............................................................................................................................... viiv
Đ
Kinh tế - xã hội....................................................................................................... viiv
KH-CN ................................................................................................................... viiv
̀ng
:............................................................................................................................... viiv
Khoa học công nghệ............................................................................................... viiv
Tr
ươ
TQVN..................................................................................................................... viiv
:............................................................................................................................... viiv
Tổ quốc Việt Nam .................................................................................................. viiv
TBKT ..................................................................................................................... viiv
:............................................................................................................................... viiv
Tiến bộ kỹ thuật ..................................................................................................... viiv
UBND..................................................................................................................... viiv
Formatted: Font: Times New Roman, 13 pt
Formatted: Centered
Formatted: Font: Times New Roman, 13 pt
viii
:............................................................................................................................... viiv
Ủy ban nhân dân..................................................................................................... viiv
MỤC LỤC............................................................................................................ viivv
DANH MỤC BẢNG BIỂU ...........................................................................xviviiixii
́
DANH MỤC BIỂU ĐỒ ........................................................................................ xixx
́H
DANH MỤC HÌNH VẼ........................................................................................ xixx
uê
DANH MỤC BIỂU ĐỒ, HÌNH VẼ, SƠ ĐỒ................................................... xixxxiv
DANH MỤC SƠ ĐỒ ............................................................................................ xixx
tê
PHẦN I. ĐẶT VẤN ĐỀ .........................................................................................111
1. Tính cấp thiết của đề tài ......................................................................................111
Formatted: Indent: Left: 0", Line spacing:
1.5 lines
h
2. Mục tiêu nghiên cứu............................................................................................222
in
3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu.......................................................................222
̣c K
4. Phương pháp nghiên cứu.....................................................................................333
5. Kết cấu của luận văn ...........................................................................................555
PHẦN II. NỘI DUNG NGHIÊN CỨU ..................................................................666
Formatted: Space Before: 0 pt, After: 0 pt,
Line spacing: 1.5 lines
ho
CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN VỀ CÔNG TÁC QUẢN LÝ
CHƯƠNG TRÌNH XÂY DỰNG NƠNG THƠN MỚI ..........................................666
Formatted: Indent: Left: 0", Line spacing:
1.5 lines
1.1.1. Một số khái niệm cơ bản ...............................................................................666
Formatted: Line spacing: 1.5 lines
Đ
ại
1.1. Cơ sở lý luận về xây dựng nông thôn mới ......................................................666
1.1.2. Sự cần thiết của việc quản lý chương trình xây dựng nơng thôn mới ..........988
̀ng
1.1.3. Mục tiêu của xây dựng nông thôn mới .......................................................1099
Formatted: Space Before: 0 pt, After: 0 pt,
Line spacing: 1.5 lines
1.1.5. Các nguyên tắc xây dựng nông thôn mới................................................111010
Formatted: Line spacing: 1.5 lines
Tr
ươ
1.1.4. Các phương châm thực hiện chương trình xây dựng nơng thơn mới .........1099
1.1.6. Các bước xây dựng nông thôn mới .........................................................121111
1.2. Cơ sở lý luận về công tác quản lý xây dựng nông thôn mới......................121111
Formatted: Indent: Left: 0", Line spacing:
1.5 lines
1.2.1. Hệ thống quản lý chương trình XD NTM...............................................121111
Formatted: Line spacing: 1.5 lines
Sơ đồ 1.1: Hệ thống quản lý CT XD NTM...........................................................1311
Formatted: Space Before: 0 pt, After: 0 pt,
Line spacing: 1.5 lines
1.2.2. Chức năng nhiệm vụ quản lý CT XD NTM của các cấp chính quyền ...151313
1.2.3. Nội dung quản lý CT XD NTM ..............................................................181616
Formatted: Line spacing: 1.5 lines
Formatted: Font: Times New Roman, 13 pt
Formatted: Centered
Formatted: Font: Times New Roman, 13 pt
ix
Sơ đồ 1.2: Quy trình lập, theo dõi, đánh giá thực hiện kế hoạch XD NTM .........2119
Formatted: Space Before: 0 pt, After: 0 pt,
Line spacing: 1.5 lines
1.2.4. Các nhân tố ảnh hưởng đến cơng tác quản lý chương trình XD NTM .........312424
Formatted: Line spacing: 1.5 lines
Người dân, nhất là cư dân nơng thơn chính là chủ thể trong XD NTM.Thể hiện ở
Formatted: Space Before: 0 pt, After: 0 pt,
Line spacing: 1.5 lines
chỗ: Người dân trực tiếp tham gia phát triển kinh tế, tổ chức sản xuất, thực hiện
́
tham gia vào quá trình quy hoạch và thực hiện quy hoạch XD NTM; xây dựng và
́H
giữ gìn đời sống văn hóa; đảm bảo vệ sinh mơi trường; duy trì ổn định về trật tự xã
uê
CNH - HĐH nông nghiệp nông thôn; chủ động xây dựng kết cấu hạ tầng KT- XH;
hội; xây dựng hệ thống chính trị vững mạnh. Sự tham gia của người dân, của cộng
tê
đồng trong XD NTM là một trong những yếu tố cơ bản để nâng cao tính dân chủ ở
nơng thơn, từ đó huy động được cả cộng đồng tham gia tích cực vào các q trình
h
XD NTM. ..............................................................................................................3326
in
1.3. Cơ sở thực tiễn về quản lý chương trình xây dựng nơng thơn mới ...........332626
̣c K
1.3.1. Khái qt tình hình quản lý và kết quả XD NTM trên tồn quốc...........332626
Formatted: Line spacing: 1.5 lines
1.3.2. Tình hình xây dựng nơng thơn mới tại tỉnh Quảng Bình........................352828
1.3.3. Kinh nghiệm quản lý XD NTM ở một số địa phương trong nước .........372929
ho
CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG CƠNG TÁC QUẢN LÝ CHƯƠNG TRÌNH XÂY
Formatted: Space Before: 0 pt, After: 0 pt,
Line spacing: 1.5 lines
DỰNG ...................................................................................................................4031
ại
NÔNG THÔN MỚI TẠI HUYỆN LỆ THỦY, TỈNH QUẢNG BÌNH .............403131
Đ
2.1. Tình hình cơ bản của huyện Lệ Thủy, tỉnh Quảng Bình............................403131
Formatted: Indent: Left: 0", Line spacing:
1.5 lines
Formatted: Line spacing: 1.5 lines
2.1.1.1.Vị trí địa lý ................................................................................................4031
Formatted: Space Before: 0 pt, After: 0 pt,
Line spacing: 1.5 lines
̀ng
2.1.1. Điều kiện tự nhiên ...................................................................................403131
Hình 2.1: Bản đồ hành chính huyện Lệ Thủy, tỉnh Quảng Bình ..........................4131
Tr
ươ
2.1.1.2. Điều kiện khí hậu thời tiết........................................................................4131
2.1.1.3. Tài nguyên thiên nhiên.............................................................................4132
2.1.2. Đặc điểm kinh tế xã hội ............................................................................13333
Formatted: Line spacing: 1.5 lines
2.1.2.1. Tình hình dân số và lao động .....................................................................133
Formatted: Space Before: 0 pt, After: 0 pt,
Line spacing: 1.5 lines
Bảng 2.1. Tình hình dân số và lao động huyện Lệ Thủy năm 2014 - 2016............233
Số liệu ở bảng 2.2 cho thấy, dân số huyện Lệ Thủy năm 2016 có 38.056 hộ với
143.062 nhân khẩu, trong đó nhân khẩu nông nghiệp chiếm 91,9%. Tổng lao động
Formatted: Font: Times New Roman, 13 pt
Formatted: Centered
Formatted: Font: Times New Roman, 13 pt
x
đang làm việc trong các ngành KTQD tăng bình quân 0,84%/năm; đến năm 2016 có
83.862 người, chiếm 98,50% dân số trong độ tuổi lao động. Lao động nông - lâm
nghiệp - thủy sản năm 2016 chiếm 66,60% trong tổng số lao động đang làm việc
trong các ngành KTQD. Số lượng lao động hoạt động trong lĩnh vực này có xu
́
nơng thơn Lệ Thuỷ. Năm 2016, lao động nơng nghiệp bình quân có 2,80 lao
́H
động/hộ NN, tăng 0,22 lao động so với năm 2014. Nhìn chung, với tỷ lệ dân số tập
uê
hướng giảm dần, điều này thể hiện một xu hướng tốt trong phân công lao động của
trung đông ở nông thôn, lao động dồi dào, chất lượng lao động ngày càng tăng lên
tê
là điều kiện cần để huyện Lệ Thủy phát triển kinh tế xã hội trong thời gian tới. ...233
2.1.2.2. Cơ cấu các ngành kinh tế ...........................................................................334
h
Bảng 2.2. Một số chỉ tiêu kinh tế của huyện Lệ Thủy năm 2014 - 2016................334
in
2.1.2.3. Đánh giá chung về địa bàn nghiên cứu ......................................................434
̣c K
2.2. Khái quát tình hình XD NTM tại huyện Lệ Thủy, tỉnh Quảng Bình...........53535
Formatted: Indent: Left: 0", Line spacing:
1.5 lines
Formatted: Line spacing: 1.5 lines
Sơ đồ 2.1: Bộ máy tổ chức thực hiện Chương trình NTM của huyện Lệ Thủy .....636
Formatted: Space Before: 0 pt, After: 0 pt,
Line spacing: 1.5 lines
2.4. Thực trạng cơng tác quản lý chương trình xây dựng nông thôn mới của huyện
Formatted: Indent: Left: 0", Line spacing:
1.5 lines
ho
2.3. Hệ thống tổ chức thực hiện Chương trình nơng thơn mới ...........................63636
Lệ Thủy, tỉnh Quảng Bình .................................................................................93838
Formatted: Line spacing: 1.5 lines
Bảng 2.3: Thống kê công tác lập quy hoạch và kế hoạch XD NTM ....................1139
Formatted: Space Before: 0 pt, After: 0 pt,
Line spacing: 1.5 lines
Đ
ại
2.4.1. Công tác quản lý xây dựng và thực hiện quy hoạch, kế hoạch XD NTM.........93838
2.4.2. Công tác huy động vốn và quản lý vốn phát triển cơ sở hạ tầng ............144242
̀ng
2.4.2.1. Quản lý công tác huy động vốn ...............................................................1542
Trong 3 năm qua, huyện đã tranh thủ các nguồn vốn từ Trung ương, tỉnh để đầu tư
Tr
ươ
xây dựng nông thôn mới. Năm 2015 đạt 21.990 triệu đồng, tăng 9,84% so với năm
2014; năm 2016 đạt 19.155 triệu đồng giảm 12,89% so với năm 2015. ..............1542
Bảng 2.4: Tình hình huy động vốn đầu tư cơ sở hạ tầng Nông thôn mới 3 năm 2014
– 2016....................................................................................................................1844
Bảng 2.5: Tình hình thực hiện vốn đầu tư cơ sở hạ tầng XD NTM 3 năm 2014 2016.......................................................................................................................2247
Bảng 2.6: Tình hình đầu tư cơ sở hạ tầng xây dựng nông thôn mới 2014 - 2016 2449
Formatted: Font: Times New Roman, 13 pt
Formatted: Centered
Formatted: Font: Times New Roman, 13 pt
xi
2.4.3. Công tác quản lý phát triển kinh tế của huyện trong 03 năm 2014 – 2016....265151
Formatted: Line spacing: 1.5 lines
Bảng 2.7: Tình hình phát triển sản xuất nơng nghiệp của huyện Lệ Thủy từ năm
Formatted: Space Before: 0 pt, After: 0 pt,
Line spacing: 1.5 lines
2014 - 2016 ...........................................................................................................2853
Bảng 2.8: Tình hình cơ giới hóa và phát triển mơ hình sản xuất 3 năm 2014 – 2016
́
Bảng 2.9: Tình hình phát triển các lĩnh vực phi nông nghiệp 03 năm 2014 - 2016
́H
...............................................................................................................................3459
uê
...............................................................................................................................2954
Bảng 2.10: Tình hình phát triển các hình thức tổ chức sản xuất...........................3762
tê
Bảng 2.11: Tình hình thay đổi thu nhập và giảm nghèo 3 năm 2014 – 2016 .......3863
Formatted: Line spacing: 1.5 lines
Bảng 2.12: Các hình thức tổ chức tuyên truyền, vận động...................................4065
Formatted: Space Before: 0 pt, After: 0 pt,
Line spacing: 1.5 lines
h
2.4.4. Công tác tuyên truyền, vận động sự tham gia của toàn xã hội. ..............396464
in
Bảng 2.13: Huy động nhân dân đóng góp đất đai, ngày cơng,...xây dựng ...........4266
̣c K
nông thôn mới trong 3 năm 2014 – 2016 huyện Lệ Thủy ....................................4366
2.4.5.......................................................................................................................4367
Công tác theo dõi, đánh giá kết quả thực hiện CT NTM ..................................436767
ho
Bảng 2.14: Tổng hợp kết quả thực hiện các tiêu chí năm 2014 và sau 02 năm....4667
thực hiện Chương trình xây dựng Nơng thơn mới ................................................4667
Formatted: Line spacing: 1.5 lines
2.5. Đánh giá của cán bộ và người dân về quản lý xây dựng nông thôn mới tại
Formatted: Space Before: 0 pt, After: 0 pt,
Line spacing: 1.5 lines
Đ
ại
2.4.6. Công tác kiểm tra, giám sát kết quả thực hiện Chương trình .................517272
huyện Lệ Thủy, tỉnh Quảng Bình......................................................................517272
̀ng
2.5.1. Thơng tin chung về đối tượng được điều tra, phỏng vấn ........................517272
Để đánh giá khách quan về công tác quản lý chương trình xây dựng nơng thơn mới
Tr
ươ
huyện Lệ Thủy, tác giả đã tiến hành điều tra 139 cán bộ làm cơng tác quản lý
chương trình xây dựng nơng thôn mới và 180 người đại diện cho các hộ trong thôn
của 05 xã. Theo phiếu điều tra, điểm đánh giá từ 1 đến 5 được hiểu như sau:.....5172
1.............................................................................................................................5172
2.............................................................................................................................5172
3.............................................................................................................................5172
4.............................................................................................................................5172
Formatted: Font: Times New Roman, 13 pt
Formatted: Centered
Formatted: Font: Times New Roman, 13 pt
xii
5.............................................................................................................................5172
Rất không đồng ý với phát biểu ............................................................................5172
Không đồng ý với phát biểu..................................................................................5172
Có thể đồng ý, phát biểu chấp nhận được .............................................................5172
́
Rất đồng ý với phát biểu .......................................................................................5172
́H
2.5.2. Kết quả điều tra, phỏng vấn ....................................................................517272
uê
Đồng ý với phát biểu .............................................................................................5172
Bảng 2.15: Kết quả phỏng vấn cán bộ về hệ thống tổ chức XD NTM .................5574
tê
Bảng 2.16: Tổng hợp sự đánh giá về đồ án quy hoạch và thực hiện quy hoạch...5975
Bảng 2.17: Kết quả tổng hợp ý kiến đánh giá về công tác huy động vốn ............6176
h
Bảng 2.18: Kết quả tổng hợp ý kiến đánh giá về công tác....................................6577
in
quản lý kinh tế và TCSX.......................................................................................6577
̣c K
2.5.2.2. Kết quả đánh giá của người dân...............................................................6578
Bảng 2.19: Kết quả phỏng vấn người dân về hệ thống tổ chức XD NTM ...........6778
Qua phân tích, chúng tôi thấy, khối lượng công việc nông thôn mới là rất nhiều
ho
nhưng đội ngũ cán bộ phần lớn hoạt động kiêm nhiệm, cán bộ chuyên trách tuy đã
chỉ đạo sâu sát và đồng bộ chương trình nhưng chủ yếu là thực hiện các nhiệm vụ,
ại
chưa chủ động đề xuất các chủ trương, cơ chế chính sách mang tính đặc thù của địa
Đ
phương. Chế độ phụ cấp cho đội ngũ cán bộ kiêm nhiệm các cấp chưa được quan
tâm nên chưa động viên, khích lệ trong q trình cơng tác. Do đó, cần tăng cường
̀ng
đội ngũ cán bộ các cấp, có cơ chế chính sách khuyến khích, động viên, nâng cao
tinh thần trách nhiệm và tiếp tục chuẩn hóa đội ngũ cán bộ.................................6979
Tr
ươ
Bảng 2.20: Các hình thức tiếp cận thơng tin XD NTM của cộng đồng................7180
Bảng 2.21: Tổng hợp hiểu biết của người dân về CT XD NTM ở địa phương ....7281
Bảng 2.22: Mức độ tham gia của người dân vào các hoạt động XD NTM ..........7482
2.6. Đánh giá chung ..........................................................................................788484
2.6.1. Kết quả đạt được .....................................................................................788484
2.6.2. Tồn tại, hạn chế .......................................................................................798484
Formatted: Font: Times New Roman, 13 pt
Formatted: Centered
Formatted: Font: Times New Roman, 13 pt
xiii
- Cơng tác kiện tồn, củng cố bộ máy ở một số địa phương còn thiếu kịp thời; cán
bộ xã, thơn cịn thụ động chủ yếu triển khai kế hoạch từ trên xuống, ít có cách làm
mới, sáng tạo. ........................................................................................................7984
- Một số đồ án quy hoạch của xã chất lượng chưa cao, chưa tính đến liên kết vùng
́
đã sớm có sự tập trung chỉ đạo, nhưng chậm được bổ sung hoàn thiện, nhất là quy
́H
hoạch phát triển sản xuất.......................................................................................7985
uê
trong phát triển, chưa phát huy tiềm năng, lợi thế, đặc thù của từng địa phương; tuy
2.6.3. Một số nguyên nhân chủ yếu ..................................................................798585
tê
CHƯƠNG 3: ĐỊNH HƯỚNG, GIẢI PHÁP ĐẨY MẠNH CÔNG TÁC................8486
QUẢN LÝ CHƯƠNG TRÌNH XÂY DỰNG NƠNG THƠN MỚI TRONG THỜI
h
GIAN TỚI..........................................................................................................848686
in
3.1. Mục tiêu xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2017 - 2020.........................858686
̣c K
3.1.1. Mục tiêu ..................................................................................................858686
3.1.2. Các lĩnh vực trọng điểm..........................................................................858686
3.2. Giải pháp đẩy mạnh công tác quản lý xây dựng nông thôn mới................888989
ho
3.2.1. Giải pháp xây dựng hệ thống tổ chức quản lý ........................................898989
3.2.2. Giải pháp huy động vốn đầu tư xây dựng hoàn thiện cơ sở hạ tầng.......939292
ại
3.2.3. Giải pháp quản lý phát triển sản xuất, nâng cao thu nhập, giảm nghèo cho
Đ
người dân...........................................................................................................969494
3.2.4. Giải pháp về quản lý công tác tuyên truyền, vận động xây dựng nông thôn
̀ng
mới; phát huy dân chủ cơ sở ở cộng đồng dân cư.............................................999797
3.2.5. Giải pháp tăng cường công tác kiểm tra, giám sát, đánh giá kết quả thực hiện
Tr
ươ
Chương trình ...................................................................................................1009797
PHẦN III. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ.......................................................1029898
3.1. Kết luận ....................................................................................................1029898
3.2. Kiến nghị ..................................................................................................1039999
3.2.1. Đối với Trung ương ..............................................................................1049999
3.........................................................................................................................104100
2.1. Đối với tỉnh Quảng Bình......................................................................105100100
Formatted: Font: Times New Roman, 13 pt
Formatted: Centered
Formatted: Font: Times New Roman, 13 pt
xiv
DANH MỤC CÁC TÀI LIỆU THAM KHẢO...........................................106101101
Formatted: Line spacing: 1.5 lines
QUYẾT ĐỊNH HỘI ĐỒNG CHẤM LUẬN VĂN
BIÊN BẢN CỦA HỘI ĐỒNG CHẤM LUẬN VĂN
NHẬN XÉT CỦA PHẢN BIỆN 1+2
́
uê
BẢN GIẢI TRÌNH
XÁC NHẬN HỒN THIỆN LUẬN VĂN
́H
Formatted: Normal, Line spacing: 1.5 lines,
Tab stops: Not at 6.1"
Formatted: Font: (Default) Times New
Roman, Do not check spelling or grammar, Not
All caps
Formatted: Centered, Level 1, Indent: First
line: 0", Space Before: 0 pt, After: 0 pt, Line
spacing: 1.5 lines, No widow/orphan control
Formatted: Font: Not Bold
Formatted: Left, Indent: First line: 0"
Formatted: Font: (Default) Times New
Roman, Not Bold, Not All caps
Formatted: Centered, Level 1, Space Before:
0 pt, After: 0 pt, Line spacing: 1.5 lines, No
widow/orphan control
Tr
ươ
̀ng
Đ
ại
ho
̣c K
in
h
tê
Formatted: Space Before: 0 pt, After: 0 pt,
Line spacing: 1.5 lines
Formatted: Font: Times New Roman, 13 pt
Formatted: Centered
Formatted: Font: Times New Roman, 13 pt
xv
Formatted
DANH MỤC BẢNG BIỂU
... [70]
Formatted: Font: (Default) Times New
Roman, Not Bold, Font color: Black, Do not
check spelling or grammar, Not All caps
Formatted: Centered, No widow/orphan
control
Tình hình dân số và lao động huyện Lệ Thủy năm 2014-2016
Một số chỉ tiêu kinh tế của huyện Lệ Thủy năm 2014-2016 334343434
Bảng 2.3:
Thống kê công tác lập quy hoạch và kế hoạch XD NTM ...1139393939
Bảng 2.4:
Tình hình huy động vốn đầu tư cơ sở hạ tầng Nông thôn mới 3 năm
tê
2014 – 2016 .........................................................................1844444545
... [71]
... [72]
Formatted
... [73]
Formatted
... [74]
Formatted
... [75]
.............................................................................................2449495050
Formatted
... [76]
Tình hình phát triển sản xuất nông nghiệp của huyện Lệ Thủy từ năm
Formatted
... [77]
Formatted
... [78]
Formatted
... [79]
Tình hình phát triển các hình thức tổ chức sản xuất ...........3762626363
Formatted
... [80]
Tình hình thay đổi thu nhập và giảm nghèo 3 năm 2014 – 2016
Formatted
... [81]
in
Tình hình đầu tư cơ sở hạ tầng xây dựng nông thôn mới 2014 - 2016
̣c K
Bảng 2.7:
Formatted: Justified, Indent: Left: -0.1",
Hanging: 1.08", Space Before: 0 pt, After: 0
pt, Line spacing: 1.5 lines, No widow/orphan
control
Formatted
2016 .....................................................................................2247474848
Bảng 2.6:
Formatted: Font: Times New Roman, 13 pt,
Not Bold, Not All caps
Formatted
Tình hình thực hiện vốn đầu tư cơ sở hạ tầng XD NTM 3 năm 2014 -
h
Bảng 2.5:
Formatted: Font: Times New Roman, 13 pt
́H
Bảng 2.2.
Field Code Changed
́
...............................................................................................233333333
Formatted: Indent: First line: 0", No
widow/orphan control, Tab stops: Not at 6.1"
Bảng 2.1.
Bảng 2.8:
ho
2014 - 2016..........................................................................2853535454
Tình hình cơ giới hóa và phát triển mơ hình sản xuất 3 năm 2014 –
Bảng 2.9:
ại
2016 .....................................................................................2954545555
Tình hình phát triển các lĩnh vực phi nơng nghiệp 03 năm 2014 - 2016
Bảng 2.11:
̀ng
Bảng 2.10:
Đ
.............................................................................................3459596060
Tr
ươ
.............................................................................................3863636464
Bảng 2.12:
Các hình thức tổ chức tuyên truyền, vận động....................4065656666
Formatted
... [82]
Bảng 2.13:
Huy động nhân dân đóng góp đất đai, ngày cơng,...xây dựng nơng
Formatted
... [83]
Formatted
... [84]
Formatted
... [85]
Formatted
... [86]
thôn mới trong 3 năm 2014 – 2016 huyện Lệ Thủy............4366666767
Bảng 2.14:
Tổng hợp kết quả thực hiện các tiêu chí năm 2014 và sau 02 năm thực
hiện Chương trình xây dựng Nơng thơn mới ......................4667676868
Bảng 2.15:
Kết quả phỏng vấn cán bộ về hệ thống tổ chức XD NTM..5574747575
Bảng 2.176:
Tổng hợp sự đánh giá về đồ án quy hoạch..........................5975757676
xvi
Formatted: Font: Times New Roman, 13 pt
Formatted: Centered
Formatted: Font: Times New Roman, 13 pt
Bảng 2.187:
Bảng 2.198:
Kết quả tổng hợp ý kiến đánh giá về công tác huy động vốn
Formatted: Font: Times New Roman, 13 pt,
Not Bold, Not All caps
.............................................................................................6176767777
Formatted: Font: Times New Roman, 13 pt,
Not Bold, Not All caps
Kết quả tổng hợp ý kiến đánh giá về công tác quản lý kinh tế và
Formatted: Font: Times New Roman, 13 pt,
Not Bold, Not All caps
TCSX...................................................................................6577777878
Formatted: Font: Times New Roman, 13 pt,
Not Bold, Not All caps
Bảng 2.2119: Kết quả phỏng vấn người dân về hệ thống tổ chức XD NTM
́
Formatted: Font: Times New Roman, 13 pt
Các hình thức tiếp cận thơng tin XD NTM của cộng đồng.7180808181
Bảng 2.221:
Tổng hợp hiểu biết của người dân về CT XD NTM ở địa phương
tê
.............................................................................................7281818282
Bảng 2.232:
Formatted: Font: Times New Roman, 13 pt,
Not Bold, Not All caps
Formatted: Font: Times New Roman, 13 pt,
Not Bold, Not All caps
́H
Bảng 2.20:
uê
.............................................................................................6778787979
Mức độ tham gia của người dân vào các hoạt động XD NTM
Đ
ại
ho
̣c K
in
h
.............................................................................................7482828383
Formatted: Font: Times New Roman, 13 pt,
Not Bold, Not All caps
Formatted: Font: Times New Roman, 13 pt,
Not Bold, Not All caps
Formatted: Font: Times New Roman, 13 pt
Formatted: Font: Times New Roman, 13 pt,
Not Bold, Not All caps
Formatted: Font: Times New Roman, 13 pt,
Not Bold, Not All caps
Formatted: Font: Times New Roman, 13 pt,
Not Bold, Not All caps
Formatted: Font: Times New Roman, 13 pt,
Not Bold, Not All caps
Formatted: Font: Times New Roman, 13 pt
Formatted: Font: Times New Roman, 13 pt,
Not Bold, Not All caps
Formatted: Font: Times New Roman, 13 pt,
Not Bold, Not All caps
Formatted: Font: Times New Roman, 13 pt,
Not Bold, Not All caps
Formatted: Font: Times New Roman, 13 pt
Formatted: Font: Times New Roman, 13 pt,
Not Bold, Not All caps
̀ng
Formatted: Font: Times New Roman, 13 pt,
Not Bold, Not All caps
Tr
ươ
Formatted: Font: Times New Roman, 13 pt,
Not Bold, Not All caps
Formatted
... [87]
Formatted: Font: Times New Roman, 13 pt
Formatted
... [88]
Formatted
... [89]
Formatted
... [90]
Formatted
... [91]
Formatted: Font: Times New Roman, 13 pt
Formatted: Font: Times New Roman, 13 pt
Formatted: Centered
Formatted: Font: Times New Roman, 13 pt
xvii