Tải bản đầy đủ (.pdf) (33 trang)

RỐI LOẠN CHUYỂN HÓA LIPID

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.1 MB, 33 trang )

11/23/2016

RỐI LOẠN

CHUYỂN HĨA LIPID

Ths.Bs. Võ Ngun Thủ

1

ĐẠI CƯƠNG

Nhẹ hơn nước
Khơng tan – nước

LIPID

LIPID CẤU TRÚC
LIPID DỰ TRỮ
LIPID LƯU HÀNH

LIPO-PROTEIN
d= 0,9 – 1,2

CHOLESTEROL

PHOSPHOLIPID

TRIGLYCERID

Glycerol+ 3 a.b



A.B, + phospho= phản ứng ester hóa

1


11/23/2016

ĐẠI CƯƠNG
TIÊU HÓA, HẤP THU
Thức ăn:
50 – 60g/ngày

Nhu cầu?
CN?

CM
(micell)
MUỐI MẬT

MẠCH BH

3

ĐẠI CƯƠNG
TIÊU HĨA, HẤP THU

Cấu trúc tiểu phân Lipoprotein

4


2


11/23/2016

Cấu trúc tiểu phân Lipoprotein
5

ĐẠI CƯƠNG
SỬ DỤNG, VẬN CHUYỂN
TRONG MÁU
SỬ DỤNG

TRIGLYCERID

CHOLESTEROL
PHOSPHOLIPID

TẠO NĂNG
LƯỢNG

CẤU TRÚC TB
CHỨC NĂNG

Tác Dụng:
vit D, Muối mật
H.s.dục, vỏ T3

● Màng TB

● Màng bào quan
6

3


11/23/2016

ĐẠI CƯƠNG
SỬ DỤNG, VẬN CHUYỂN TRONG MÁU
VẬN CHUYỂN
CHYLOMICRON

RUỘT  BẠCH MẠCH
 Ố. NGỰC  HỆ TH
 GAN, MÔ MỠ :

LIPO-PROTEIN-LIPASE
(TG  Glycerol+a.b)

ỐNG NGỰC – HỆ BẠCH HUYẾT

7

ĐẠI CƯƠNG
SỬ DỤNG, VẬN CHUYỂN TRONG MÁU
VẬN CHUYỂN
ACID BÉO TỰ DO

MỠ/TG – THỦY PHÂN

 glycerol+ a. b
A.B tự do: FFA – NEFA
 MÁU: gắn albumin

FFA: free fat acid
NEFA: non esterified fat acid

*Thiếu glyceraldehyd
(thiếu Glucose)
 Thiếu E – tế bào
 HH Enz lipase
* Lipase nhạy Hormon
 ↑ thủy phân TG/tb mỡ
FFA (NEFA)
● nghỉ: 15mg/100ml
 Oxy hóa (2-3 phút)
 E (50% - [FFA] ko↑)
● Cạn Glucid  [FFA] ↑
ĐTĐ, đói…
8

4


11/23/2016

ĐẠI CƯƠNG
SỬ DỤNG, VẬN CHUYỂN TRONG MÁU

E

Apo B-48: Σ chylomicron tại RN
Apo E: tàn dư gắn kết với LDL-R
Apo C-II: Hoạt hóa LPL
Apo C-III: Ức chế LPL
● 1% protein, đục huyết tương
● bị thủy phân LPL, tồn tại ngắn sau ăn

CHYLOMICRON

VẬN CHUYỂN LIPID NGOẠI SINH

9

ĐẠI CƯƠNG
SỬ DỤNG, VẬN CHUYỂN TRONG MÁU

E

Apo B-100: VLDL, IDL, LDL, cần
thiết để gan Σ VLDL. Gaén LDL-R

VẬN CHUYỂN LIPID NỘI SINH
10

5


11/23/2016

11


ĐẠI CƯƠNG
SỬ DỤNG, VẬN CHUYỂN TRONG MÁU
VẬN CHUYỂN

LIPO - PROTEIN
CHOLESTEROL
PHOSPHOLIPID

VẬN CHUYỂN
P VÀ C
MƠ ↔ GAN

▲ 95%- máu là Lipoprotein
▲ Kích thước < CM
▲ LP: pro, TG, phospholipid, cholesterol
▲ Σ 700mg/100ml
● Cholesterol: 180
● Phospholipid: 160
● TG: 160
● Protein: 200mg/100ml
▲ Protein chuyên chở:
Apo – protein (A, B,C,E) do gan sx

12

6


11/23/2016


ĐẠI CƯƠNG
CÁC TYPE LIPO – PROTEIN (LP)
TG - Chylomicron

SỰ TẠO THÀNH LP

Chylomicron
d= 0,93, tồn tại ngắn
Cholesterol
Phospholipid
Triglycerid
Protein chuyên chở lipid
apo - protein
α lipo – pro (α glo)
α/β = 1,3 – 1,4
β lipo – pro (β glo)

VLDL-very low density
LDL- Low density
IDLIntermadiate density
HDL- high density

13

ĐẠI CƯƠNG
CÁC TYPE LIPO – PROTEIN (LP)
ĐIỆN DI PROTEIN

Điện di protein huyết thanh (serum protein electrophoresis, SPEP):

phân tách các protein dựa trên điện tích, kích thước và hình dạng của chúng.
Hai loại protein chính: albumin và globulin. Albumin là protein chính tạo ra đỉnh cao nhất, gần cực (+)
Năm loại globuline là alpha-1, alpha-2, beta-1, beta-2, and gamma, trong đó gama nằm gần cực (-)
14

7


11/23/2016

ĐẠI CƯƠNG
CÁC TYPE LIPO – PROTEIN (LP)
Tỷ trọng

TLP.tử

Đ.kính

Lipid

LIPOPRO

g/ml

kDa

nm

CM


0.95

400 x103

75-1200

80-95

2-7

3-9

VLDL

0.95-1.006

10 - 80 x103

30-80

55-80

5-15

10-20

IDL

1.006-1.019


5 - 10 x103

25-35

20-50

20-40

15-25

LDL

1.019-1.063

2.3 x103

18-25

5-15

40-50

20-25

HDL

1.063-1.210

1.7-3.6 x103


5-12

5-10

15-25

20-30

TG

CHOLES. PL

15

ĐẠI CƯƠNG

CÁC TYPE LIPO – PROTEIN (LP)

16

8


11/23/2016

Các loại lipoprotein
VLDL

Chylomicron


Tỷ trọng (g/ml)

0.95

VLDL
Remnants
1.006

IDL

1.019

Chylomicron
Remnants

LDL

1.050
1.063

HDL

Lp(a)

1.100

Chỉ có những hạt lipoprotein
tìm thấy trong mảng bám ở sinh thiết.

1.20

5

10

20

40

60

Kích cỡ (nm)

80

1000

17

CÁC TYPE LIPO – PROTEIN (LP)

18

9


11/23/2016

ĐẠI CƯƠNG
CÁC TYPE LIPO – PROTEIN (LP)
TÓM TẮT THÀNH PHẦN VÀ TÍNH CHẤT LP

TÍNH CHẤT

VLDL

LDL

HDL

Tỉ trọng

0,950 – 1,006

1,019 – 1,063

1,063 – 1,210

Điện di

Tiền β Lipo-protein

β lipo-protein

α lipo-protein

Tỷ lệ % protein

10

25


50

Tỷ lệ % lipid

90

75

50

Lipid chủ yếu

Triglycerid

Cholesterol

Phospholipid

Vận chuyển glycerid nội
sinh từ gan đến tổ chức

Vận chuyển
cholesteron từ
gan đến tổ chức

Vận chuyển
cholesteron của tổ
chức đến gan

Chức năng


19

CÁC TYPE LIPO – PROTEIN (LP)

20

10


11/23/2016

ĐẠI CƯƠNG
CÁC TYPE LIPO – PROTEIN (LP)
CHỨC NĂNG LIPO-PROTEIN
Vận chuyển glycerid ngoại sinh từ ruột đến gan và tổ chức

21

ĐẠI CƯƠNG
CÁC TYPE LIPO – PROTEIN (LP)
CHỨC NĂNG LIPO-PROTEIN

Cung cấp cholesterol cho các tế bào có receptor tiếp nhận cholesterol
(thượng thận, sinh dục)

22

11



11/23/2016

ĐẠI CƯƠNG
CÁC TYPE LIPO – PROTEIN (LP)
CHỨC NĂNG LIPO-PROTEIN
Làm nhiệm vụ thu nhận cholesterol thừa đưa về gan

HDL

CETP= Cholesteryl Ester Transfer Protein
CE= cholesterol ester;
LCAT= Lecithin:cholesterol acyl transeferase;

23

ĐẠI CƯƠNG
CHỨC NĂNG LIPO-PROTEIN

HDL

R
NEFA

Nhận choles
Và oxy hóa
TẾ BÀO

R
NEFA THỪA


VLDL

Mơ mỡ

LDL

MÁU
MẬT
Chylomicron
Acid béo
Ruột
Hấp thu lipid
24

12


11/23/2016

ĐẠI CƯƠNG
DỰ TRỮ MỠ
TẾ BÀO MỠ

● Tạo thành mô mỡ, dự trữ lipid (80-95%)
● Sản xuất: từ glucid  a.béo, TG
MƠ MỠ

● Lipid: mơ mỡ, gan, nơi khác
● Kho mỡ  C/C TG , dưới da – giữ nhiệt

TRAO ĐỔI VỚI MÁU

● Lipase mô: TG – gan, CM đã thủy phân  mô mỡ
● Lipase mô khác: lipase phụ thuộc Hormon- TG  Máu

2 chiều  đổi mới mô mỡ hồn tồn 2-3 tuần

25

ĐẠI CƯƠNG
DỰ TRỮ MỠ

LIPID GAN
Thối biến FFA  mảnh 2 C  cetonic  tạo E- tb
Từ glucid, 1 phần protein  Σ acid béo, TG
Từ 2C – TG Σ Lipid (Cholesterol, phospholipid)

TB gan: CH – TG, Cholesterol, phospholipid
Enz deshydrogenase ( TG khơng bảo hịa  Cc a.b khơng bảo hịa cho cơ thể )

13


11/23/2016

ĐẠI CƯƠNG
ĐIỀU HÒA CỦA NỘI TIẾT ĐỐI VỚI CH-LIPID
HORMON TĂNG THỐI HĨA LIPID

▲ Adrenalin (++), Noradrenalin: hưng phấn, vận cơ, stress

Tác động Lipase phụ thuộc Hormon
 nhanh và mạnh (FFA ↑ x 5-8 lần)
▲ Tăng tiết ACTH, Glucocorticoid: Stress
Hoạt hóa Lipase phụ thuộc Hormon  giải phóng FFA
▲ GH
Gián tiếp Tăng CH – TB  giải phóng FFA mức trung bình
▲ Hormon tuyến giáp
Gián tiếp sản xuất nhiệt

27

ĐẠI CƯƠNG
ĐIỀU HỊA CỦA NỘI TIẾT ĐỐI VỚI CH-LIPID
HORMON KÍCH THÍCH TỔNG HỢP TG

INSULIN

PROSTAGLANDIN E

● ĐƯA G  TẾ BÀO
● Đẩy mạnh CT - PENTOSE:
 NADPH2  ↑ Acetyl CoA, H
 Σ acid béo
● Ức chế: AC  Ức chế Σ AMPv
 ↓ TG lipase, ↓ thối hóa lipid

● PGE1: chống thối hóa
↑ Σ LIPID (yếu hơn Insulin)

28


14


11/23/2016

ĐẠI CƯƠNG
ĐIỀU HÒA CỦA NỘI TIẾT ĐỐI VỚI CH-LIPID

INSULIN
PROSTAGLANDIN E

ATP

(-)
AMPv

ADENYLCYCLASE

Proteinkinase

TG - Lipase
Ko H.Đ

(+)
ADRENALIN, NORADRE..ACTH,
THYROXIN,CORTICOID,GH

TG - Lipase
H.Đ


Glycerol + a. béo
29

RỐI LOẠN CHUYỂN HĨA LIPID
TĂNG LIPID HUYẾT
LIPID máu =
600 – 800 mg/dl

MƠ MỠ

ĂN

VẬN CHUYỂN – MÁU

LIPID MÁU

Σ TỪ GLUCID
(GAN, MÔ MỠ)

CÂN BẰNG LIPID MÁU

TIÊU THỤ (TB)
TẠO THỂ CETON
GAN

KREBS
30

15



11/23/2016

RỐI LOẠN CHUYỂN HÓA LIPID
TĂNG LIPID HUYẾT
TĂNG LIPID MÁU SINH LÝ
↑ TG
sớm
cao I

ĂN
2 GiỜ
↑ LIPID

↑ CHOLESTEROL

↑ PHOSPHOLIPID

DẦU THỰC VẬT TỐT > MỠ ĐỘNG VẬT

4-5 GiỜ
↑ LIPID
MAX

CHYLOMICRON

ĐỤC HUYẾT TƯƠNG

7-8 GiỜ

LIPID: BT

LẤY MÁU XÉT NGHIỆM LIPID SÁNG SỚM
31

RỐI LOẠN CHUYỂN HÓA LIPID
TĂNG LIPID HUYẾT
TĂNG LIPID MÁU DO HUY ĐỘNG

TĂNG LIPID MÁU
GIA ĐÌNH

HORMON
GEN TRỘI
ƯU NĂNG:
T. YÊN, GIÁP, T3
(ADRE.., CORTI) injection
 Hh ENZ LIPASE mơ mỡ

TĂNG HUY ĐỘNG
GLUCOSE khơng đảm bảo
nhu cầu
(ĐĨI, SỐT, ĐTĐ…)

GIẢM SỬ DỤNG VÀ CH
● BỆNH GAN: V.GAN, TẮC MẬT, RƯỢU, THUỐC MÊ, CCl4
(gan không tiếp nhận)
● Gan giảm sx : APO-PROTEIN
● Giảm hoạt tính LIPASE MƠ – già


32

16


11/23/2016

RỐI LOẠN CHUYỂN HĨA LIPID
HẬU QUẢ
TĂNG LIPID MÁU

SUY GAN

BÉO PHÌ

XVĐM

ĐO LIPOPROTEIN
 RỐI LOẠN CH LIPID

33

RỐI LOẠN CHUYỂN HÓA LIPID
TĂNG LIPO-PROTEIN
MẮC PHẢI
- SUY GIÁP , SUY TUYẾN THƯỢNG THẬN, CHẾ ĐỘ ĂN
TĂNG CHUNG - HCTH NHIỄM MỠ
THIẾU ENZYM
- GIÀ, CƠ ĐỊA XƠ VỮA MẠCH
LIPO-PROTEIN LIPASE - ĐÁI THÁO ĐƯỜNG

* ↑ β lipo-protein + ↑ cholesterol
 ứ đọng lipid: u vàng (xanthoma)
XVĐM, ↑ LDL
TĂNG TỪNG
LOẠI

RIÊNG LẺ TỪNG PHẦN
LIPO – PROTEIN

* ↑Tiền β và β lipo-protein + ↑ choles, TG
 u vàng (xanthoma), XVĐM, ↑ LDL
* ↑ tiền β lipo-protein + ↓ (α và β LP)
 ĐTĐ, XVĐM, BÉO PHÌ
↑ LDL VÀ ↓ HDL
* ↑ tiền β lipo-protein + ↑ dưỡng chấp,
↑ choles, TG  ĐTĐ – béo phì

34

17


11/23/2016

RỐI LOẠN CHUYỂN HÓA LIPID
TĂNG LIPO-PROTEIN
DI TRUYỀN
Phenotype Tên chung

LP tăng


Lipid tăng RLDT nguyên phát

↑ LP ngoại sinh

CM

TG

↓ hoạt tính lipase
Thiếu Apo - protein

IIa

↑ cholesterol

LDL

CHOLES ..

↑ Choles.. Gia đình
↑ Choles.. Đa gen

IIb

↑ LP hỗn hợp

LDL
VLDL


TG
CHOLES...

RL β – LP có tính gia đình

III

↑ LP Remnant

β -VLDL

TG
CHOLES..

↑ LP hổn hợp có tính gia
đình

IV

↑ LP nội sinh

VLDL

TG

+ ↑ TG gia đình
+ ↑ LP hỗn hợp gia đình
+ ↑ LP khơng tường xun
+ Bệnh Tangier


V

↑ LP hỗn hợp

VLDL
CM

TG
CHOLES..

+ ↑ LP trầm trọng
+ Suy LP-lipase gia đình
35
+ Thiếu Apo P, CII gia đình

I

RỐI LOẠN CHUYỂN HĨA LIPID
TĂNG LIPO-PROTEIN
U VÀNG - xanthoma






xanth-” (“xanthos” nghĩa là màu vàng) và “oma” (nghĩa là sưng lên, gờ lên)

Xanthoma (u vàng): các sang thương gờ lên (hay gặp ở quanh mắt)
bởi sự tích tụ các đại thực bào chứa đầy lipid trong tương bào

Các thay đổi của da và gân được đặc trưng bởi sự hiện diện của các đại
thực bào có hốc (đại thực bào bọt). Các đại thực bào này được lấp đầy bởi
các giọt lipid đã được hòa tan và được lấy đi từ mô trong suốt tiến trình mơ
học. Xanthoma có thể là tình trạng phản ánh sự thay đổi chuyển hóa lipid.
Xanthoma rất phổ biến ở người lớn tuổi và người có lipid huyết tương cao

36

18


11/23/2016

RỐI LOẠN CHUYỂN HĨA LIPID
GIẢM LIPO-PROTEIN

KHƠNG CĨ
β - LIPO
GiẢM
α - LIPO
Tangier

Ít gặp, bệnh DT, tích TG- ruột, gan  lipid máu thấp

● T/C gia đình,
● Giảm α – LP, tăng VLDL – CM
 Tích tụ cholesterol – mơ

37


RỐI LOẠN CHUYỂN HÓA LIPID
TĂNG LIPO-PROTEIN

TANGIER
mờ đục giác mạc

Thiếu hụt α lipoprotein gia đình: bệnh di truyền rất hiếm lần đầu tiên
được mơ tả trong một đứa trẻ trên Tangier Island, một hòn đảo nằm ở
ngồi khơi bờ biển Virginia.

Nó được đặc trưng bởi nồng độ cholesterol HDL rất thấp do một
đột biến trong một gen được gọi là ABCA1.
HDL cholesterol <5 mg/dL ở các cá nhân đồng hợp tử
HDL cholesterol từ 5 - 30 mg/dL ở những người dị hợp tử
38

19


11/23/2016

RL CHUYỂN HĨA CHOLESTEROL
CHOLESTEROL – THỨC ĂN
C

VLDL

LDL R

MM


PHÂN
50%

TG

HDL

TUẦN HỒN
Choles.. tp = 200 mg/dl
2/3 este hóa

TẾ BÀO

S.DỤC, T3
( STEROID)

80 – 90%
C
BẠCH MẠCH

Nguồn – CHOLESTEROL: cơ thể tổng hợp và thức ăn

39

RL CHUYỂN HĨA CHOLESTEROL
TĂNG CHOLESTEROL MÁU
NGUN NHÂN
● THỨC ĂN GIÀU CHOLESTEROL:
Lịng đỏ trứng, mỡ ĐV, gan, não

● KÉM ĐÀO THẢI, Ứ ĐỌNG:
Vàng da tắc mật
● TĂNG HUY ĐỘNG:
ĐTĐ – Tụy, Hội chứng thận hư…
● THỐI HĨA CHẬM:
Suy tuyến giáp,
tích đọng glycogen – gan

HẬU QUẢ
● Xâm nhập tế bào
 RLCN tế bào
U vàng, xơ gan, XVĐM
● Đo HDL và LDL:
Đánh giá và tiên lượng

40

20


11/23/2016

RL CHUYỂN HÓA CHOLESTEROL
GIẢM CHOLESTEROL MÁU
▲ TĂNG ĐÀO THẢI HAY GiẢM HẤP THU:
Lỵ amip, viêm ruột già, Basedow
▲ BẨM SINH:
Gen lặn  thiếu, giảm SX hormon và MM

41


BÉO PHÌ
▲ Tích lũy mỡ quá mức: Tăng > 20% trọng lượng cơ thể

TL CƠ THỂ = (CHIỀU CAO/CM – 100) X 0,9

▲ BMI (Body Mass Index = Chỉ số khối cơ thể), BT từ 18,5 – 23
BMI = CÂN NẶNG/CHIỀU CAO (m2)
42

21


11/23/2016

BÉO PHÌ
BMI
(Đề nghị cho khu vực châu Á – WHO 2000)
Xếp loại
Gầy
Bình thường
Thừa cân
có nguy cơ
Béo phì độ 1
Béo phì độ 2

BMI = Wkg /h2
(m)
<18,5
18,5 – 22,9

 23
23 – 24,9
25 –29,9
 30

Nguy cơ

Tiêu chuẩn BT

Tăng
Tăng vừa  nặng
43

BÉO PHÌ
NGUYÊN NHÂN

GIẢM HUY ĐỘNG
● Hệ giao cảm:
(Catecholamin)
↑ huy động và kéo dài
thoái hóa mỡ
Khi tổn thương hệ GC 
ứ đọng mỡ (CT cột sống)

ĂN NHIỀU
● Dưới đồi: TT đói
CT dưới đồi, viêm não
 Ăn nhiều  ↑ cân
● ↑ tiết, hoạt tính insulin:
chuyển G  tb nhiều

 ăn nhiều

RỐI LOẠN NỘI TIẾT
● Ưu năng T3:
H/C Cushing
● TT vùng dưới đồi:
● Suy giảm tuyến SD
● Suy giáp

DI TRUYỀN
● GEN  béo phì – qua tuyến nội tiết: ↑ h.tính insuin,↓ h.tính thyroxin, adrenalin
-- Thần kinh: Vùng dưới đồi (TT no đói)
(chậm OXH – tăng TG, thiếu năng lượng  ăn nhiều)

HẬU QUẢ

44

● TIM (tích mỡ - gánh nặng). ĐTĐ, XVĐM

44

22


11/23/2016

GẦY
Trọng lượng cơ thể < 20% mức qui định
NGUYÊN NHÂN

KÉM
HẤP THU

● Bệnh lý đường tiêu hóa, gây chán ăn
(K, TK, lo âu)
● Sốt
TĂNG SỬ
● Nhiễm khuẩn kéo dài
DỤNG
● Khối u
● Cường năng tuyến giáp
LÃNG PHÍ

● Lỗ dị lớn
● ĐTĐ
● Thận hư nhiễm mỡ

45

MỠ HĨA GAN
Tế bào gan: tích đọng lipid lớn và kéo dài
 ảnh hưởng xấu chức năng gan
▲ Gan: Σ và oxy hóa Lipid (a.b,TG,Choles..,phospho.., LP, ceton)
▲ Mất cân bằng: Lipid vào và ra khỏi tế bào gan
▲ Mức độ:
● Thâm nhiễm (infiltration): tạm thời, phục hồi hoàn tồn
● Thối hóa mỡ (degeneration):
thay đổi cấu trúc và CN tb gan  xơ gan
▲ Mất cân bằng:
● ↑ k.dài a.b máu, gan ↑ Σ TG, ko kịp tạo LP: nhiều mỡ, RLCH glucid

● Thiếu apo-protein: ko tạo LP, không vận chuyển LP do suy gan
or thiếu “ hướng mỡ” (methionin, cholin, lipocain…)
46

23


11/23/2016

RỐI LOẠN CHUYỂN HÓA LIPID
XƠ VỮA ĐỘNG MẠCH

47

RỐI LOẠN CHUYỂN HĨA LIPID
XƠ VỮA ĐỘNG MẠCH
XVĐM

Nội mơ

Dưới Nội mơ
màng ngăn
Chung trong

Áo trong
Cơ trơn

Bám TC, tắc mạch

Áo giữa


màng ngăn
Chung ngồi

Xơ hóa, mất trơn nhẵn

Mơ liên kết
sợi

Thối hóa, lt, sùi
Áo ngồi

Dưới lớp áo trong

Tích tụ Cholesterol

Lắng canxi48

24


11/23/2016

XƠ VỮA ĐỘNG MẠCH

LDL đã oxi hóa kích hoạt sinh ra các sản phẩm của cytokin,
RL chức năng nội mạc, tăng trình diện các phân tử bám dính.
Kích hoạt q trình viêm
Plaque rupture


Monocyte

LDL-C

Adhesion
molecule

Macrophage

Oxidized
LDL-C
Foam cell

CRP

Smooth muscle
cells

RL chức năng
nội mạc

Viêm

Oxy hóa

Tính ổn định của
mảng xơ vữa

CRP=C-reactive protein; LDL-C=low-density lipoprotein cholesterol.
Libby P. Circulation. 2001;104:365-372; Ross R. N Engl J Med. 1999;340:115-126.


49

RỐI LOẠN CHUYỂN HÓA LIPID
XƠ VỮA ĐỘNG MẠCH

50

25


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×