11/23/2016
RỐI LOẠN
CHUYỂN HĨA LIPID
Ths.Bs. Võ Ngun Thủ
1
ĐẠI CƯƠNG
Nhẹ hơn nước
Khơng tan – nước
LIPID
LIPID CẤU TRÚC
LIPID DỰ TRỮ
LIPID LƯU HÀNH
LIPO-PROTEIN
d= 0,9 – 1,2
CHOLESTEROL
PHOSPHOLIPID
TRIGLYCERID
Glycerol+ 3 a.b
A.B, + phospho= phản ứng ester hóa
1
11/23/2016
ĐẠI CƯƠNG
TIÊU HÓA, HẤP THU
Thức ăn:
50 – 60g/ngày
Nhu cầu?
CN?
CM
(micell)
MUỐI MẬT
MẠCH BH
3
ĐẠI CƯƠNG
TIÊU HĨA, HẤP THU
Cấu trúc tiểu phân Lipoprotein
4
2
11/23/2016
Cấu trúc tiểu phân Lipoprotein
5
ĐẠI CƯƠNG
SỬ DỤNG, VẬN CHUYỂN
TRONG MÁU
SỬ DỤNG
TRIGLYCERID
CHOLESTEROL
PHOSPHOLIPID
TẠO NĂNG
LƯỢNG
CẤU TRÚC TB
CHỨC NĂNG
Tác Dụng:
vit D, Muối mật
H.s.dục, vỏ T3
● Màng TB
● Màng bào quan
6
3
11/23/2016
ĐẠI CƯƠNG
SỬ DỤNG, VẬN CHUYỂN TRONG MÁU
VẬN CHUYỂN
CHYLOMICRON
RUỘT BẠCH MẠCH
Ố. NGỰC HỆ TH
GAN, MÔ MỠ :
LIPO-PROTEIN-LIPASE
(TG Glycerol+a.b)
ỐNG NGỰC – HỆ BẠCH HUYẾT
7
ĐẠI CƯƠNG
SỬ DỤNG, VẬN CHUYỂN TRONG MÁU
VẬN CHUYỂN
ACID BÉO TỰ DO
MỠ/TG – THỦY PHÂN
glycerol+ a. b
A.B tự do: FFA – NEFA
MÁU: gắn albumin
FFA: free fat acid
NEFA: non esterified fat acid
*Thiếu glyceraldehyd
(thiếu Glucose)
Thiếu E – tế bào
HH Enz lipase
* Lipase nhạy Hormon
↑ thủy phân TG/tb mỡ
FFA (NEFA)
● nghỉ: 15mg/100ml
Oxy hóa (2-3 phút)
E (50% - [FFA] ko↑)
● Cạn Glucid [FFA] ↑
ĐTĐ, đói…
8
4
11/23/2016
ĐẠI CƯƠNG
SỬ DỤNG, VẬN CHUYỂN TRONG MÁU
E
Apo B-48: Σ chylomicron tại RN
Apo E: tàn dư gắn kết với LDL-R
Apo C-II: Hoạt hóa LPL
Apo C-III: Ức chế LPL
● 1% protein, đục huyết tương
● bị thủy phân LPL, tồn tại ngắn sau ăn
CHYLOMICRON
VẬN CHUYỂN LIPID NGOẠI SINH
9
ĐẠI CƯƠNG
SỬ DỤNG, VẬN CHUYỂN TRONG MÁU
E
Apo B-100: VLDL, IDL, LDL, cần
thiết để gan Σ VLDL. Gaén LDL-R
VẬN CHUYỂN LIPID NỘI SINH
10
5
11/23/2016
11
ĐẠI CƯƠNG
SỬ DỤNG, VẬN CHUYỂN TRONG MÁU
VẬN CHUYỂN
LIPO - PROTEIN
CHOLESTEROL
PHOSPHOLIPID
VẬN CHUYỂN
P VÀ C
MƠ ↔ GAN
▲ 95%- máu là Lipoprotein
▲ Kích thước < CM
▲ LP: pro, TG, phospholipid, cholesterol
▲ Σ 700mg/100ml
● Cholesterol: 180
● Phospholipid: 160
● TG: 160
● Protein: 200mg/100ml
▲ Protein chuyên chở:
Apo – protein (A, B,C,E) do gan sx
12
6
11/23/2016
ĐẠI CƯƠNG
CÁC TYPE LIPO – PROTEIN (LP)
TG - Chylomicron
SỰ TẠO THÀNH LP
Chylomicron
d= 0,93, tồn tại ngắn
Cholesterol
Phospholipid
Triglycerid
Protein chuyên chở lipid
apo - protein
α lipo – pro (α glo)
α/β = 1,3 – 1,4
β lipo – pro (β glo)
VLDL-very low density
LDL- Low density
IDLIntermadiate density
HDL- high density
13
ĐẠI CƯƠNG
CÁC TYPE LIPO – PROTEIN (LP)
ĐIỆN DI PROTEIN
Điện di protein huyết thanh (serum protein electrophoresis, SPEP):
phân tách các protein dựa trên điện tích, kích thước và hình dạng của chúng.
Hai loại protein chính: albumin và globulin. Albumin là protein chính tạo ra đỉnh cao nhất, gần cực (+)
Năm loại globuline là alpha-1, alpha-2, beta-1, beta-2, and gamma, trong đó gama nằm gần cực (-)
14
7
11/23/2016
ĐẠI CƯƠNG
CÁC TYPE LIPO – PROTEIN (LP)
Tỷ trọng
TLP.tử
Đ.kính
Lipid
LIPOPRO
g/ml
kDa
nm
CM
0.95
400 x103
75-1200
80-95
2-7
3-9
VLDL
0.95-1.006
10 - 80 x103
30-80
55-80
5-15
10-20
IDL
1.006-1.019
5 - 10 x103
25-35
20-50
20-40
15-25
LDL
1.019-1.063
2.3 x103
18-25
5-15
40-50
20-25
HDL
1.063-1.210
1.7-3.6 x103
5-12
5-10
15-25
20-30
TG
CHOLES. PL
15
ĐẠI CƯƠNG
CÁC TYPE LIPO – PROTEIN (LP)
16
8
11/23/2016
Các loại lipoprotein
VLDL
Chylomicron
Tỷ trọng (g/ml)
0.95
VLDL
Remnants
1.006
IDL
1.019
Chylomicron
Remnants
LDL
1.050
1.063
HDL
Lp(a)
1.100
Chỉ có những hạt lipoprotein
tìm thấy trong mảng bám ở sinh thiết.
1.20
5
10
20
40
60
Kích cỡ (nm)
80
1000
17
CÁC TYPE LIPO – PROTEIN (LP)
18
9
11/23/2016
ĐẠI CƯƠNG
CÁC TYPE LIPO – PROTEIN (LP)
TÓM TẮT THÀNH PHẦN VÀ TÍNH CHẤT LP
TÍNH CHẤT
VLDL
LDL
HDL
Tỉ trọng
0,950 – 1,006
1,019 – 1,063
1,063 – 1,210
Điện di
Tiền β Lipo-protein
β lipo-protein
α lipo-protein
Tỷ lệ % protein
10
25
50
Tỷ lệ % lipid
90
75
50
Lipid chủ yếu
Triglycerid
Cholesterol
Phospholipid
Vận chuyển glycerid nội
sinh từ gan đến tổ chức
Vận chuyển
cholesteron từ
gan đến tổ chức
Vận chuyển
cholesteron của tổ
chức đến gan
Chức năng
19
CÁC TYPE LIPO – PROTEIN (LP)
20
10
11/23/2016
ĐẠI CƯƠNG
CÁC TYPE LIPO – PROTEIN (LP)
CHỨC NĂNG LIPO-PROTEIN
Vận chuyển glycerid ngoại sinh từ ruột đến gan và tổ chức
21
ĐẠI CƯƠNG
CÁC TYPE LIPO – PROTEIN (LP)
CHỨC NĂNG LIPO-PROTEIN
Cung cấp cholesterol cho các tế bào có receptor tiếp nhận cholesterol
(thượng thận, sinh dục)
22
11
11/23/2016
ĐẠI CƯƠNG
CÁC TYPE LIPO – PROTEIN (LP)
CHỨC NĂNG LIPO-PROTEIN
Làm nhiệm vụ thu nhận cholesterol thừa đưa về gan
HDL
CETP= Cholesteryl Ester Transfer Protein
CE= cholesterol ester;
LCAT= Lecithin:cholesterol acyl transeferase;
23
ĐẠI CƯƠNG
CHỨC NĂNG LIPO-PROTEIN
HDL
R
NEFA
Nhận choles
Và oxy hóa
TẾ BÀO
R
NEFA THỪA
VLDL
Mơ mỡ
LDL
MÁU
MẬT
Chylomicron
Acid béo
Ruột
Hấp thu lipid
24
12
11/23/2016
ĐẠI CƯƠNG
DỰ TRỮ MỠ
TẾ BÀO MỠ
● Tạo thành mô mỡ, dự trữ lipid (80-95%)
● Sản xuất: từ glucid a.béo, TG
MƠ MỠ
● Lipid: mơ mỡ, gan, nơi khác
● Kho mỡ C/C TG , dưới da – giữ nhiệt
TRAO ĐỔI VỚI MÁU
● Lipase mô: TG – gan, CM đã thủy phân mô mỡ
● Lipase mô khác: lipase phụ thuộc Hormon- TG Máu
2 chiều đổi mới mô mỡ hồn tồn 2-3 tuần
25
ĐẠI CƯƠNG
DỰ TRỮ MỠ
LIPID GAN
Thối biến FFA mảnh 2 C cetonic tạo E- tb
Từ glucid, 1 phần protein Σ acid béo, TG
Từ 2C – TG Σ Lipid (Cholesterol, phospholipid)
TB gan: CH – TG, Cholesterol, phospholipid
Enz deshydrogenase ( TG khơng bảo hịa Cc a.b khơng bảo hịa cho cơ thể )
13
11/23/2016
ĐẠI CƯƠNG
ĐIỀU HÒA CỦA NỘI TIẾT ĐỐI VỚI CH-LIPID
HORMON TĂNG THỐI HĨA LIPID
▲ Adrenalin (++), Noradrenalin: hưng phấn, vận cơ, stress
Tác động Lipase phụ thuộc Hormon
nhanh và mạnh (FFA ↑ x 5-8 lần)
▲ Tăng tiết ACTH, Glucocorticoid: Stress
Hoạt hóa Lipase phụ thuộc Hormon giải phóng FFA
▲ GH
Gián tiếp Tăng CH – TB giải phóng FFA mức trung bình
▲ Hormon tuyến giáp
Gián tiếp sản xuất nhiệt
27
ĐẠI CƯƠNG
ĐIỀU HỊA CỦA NỘI TIẾT ĐỐI VỚI CH-LIPID
HORMON KÍCH THÍCH TỔNG HỢP TG
INSULIN
PROSTAGLANDIN E
● ĐƯA G TẾ BÀO
● Đẩy mạnh CT - PENTOSE:
NADPH2 ↑ Acetyl CoA, H
Σ acid béo
● Ức chế: AC Ức chế Σ AMPv
↓ TG lipase, ↓ thối hóa lipid
● PGE1: chống thối hóa
↑ Σ LIPID (yếu hơn Insulin)
28
14
11/23/2016
ĐẠI CƯƠNG
ĐIỀU HÒA CỦA NỘI TIẾT ĐỐI VỚI CH-LIPID
INSULIN
PROSTAGLANDIN E
ATP
(-)
AMPv
ADENYLCYCLASE
Proteinkinase
TG - Lipase
Ko H.Đ
(+)
ADRENALIN, NORADRE..ACTH,
THYROXIN,CORTICOID,GH
TG - Lipase
H.Đ
Glycerol + a. béo
29
RỐI LOẠN CHUYỂN HĨA LIPID
TĂNG LIPID HUYẾT
LIPID máu =
600 – 800 mg/dl
MƠ MỠ
ĂN
VẬN CHUYỂN – MÁU
LIPID MÁU
Σ TỪ GLUCID
(GAN, MÔ MỠ)
CÂN BẰNG LIPID MÁU
TIÊU THỤ (TB)
TẠO THỂ CETON
GAN
KREBS
30
15
11/23/2016
RỐI LOẠN CHUYỂN HÓA LIPID
TĂNG LIPID HUYẾT
TĂNG LIPID MÁU SINH LÝ
↑ TG
sớm
cao I
ĂN
2 GiỜ
↑ LIPID
↑ CHOLESTEROL
↑ PHOSPHOLIPID
DẦU THỰC VẬT TỐT > MỠ ĐỘNG VẬT
4-5 GiỜ
↑ LIPID
MAX
CHYLOMICRON
ĐỤC HUYẾT TƯƠNG
7-8 GiỜ
LIPID: BT
LẤY MÁU XÉT NGHIỆM LIPID SÁNG SỚM
31
RỐI LOẠN CHUYỂN HÓA LIPID
TĂNG LIPID HUYẾT
TĂNG LIPID MÁU DO HUY ĐỘNG
TĂNG LIPID MÁU
GIA ĐÌNH
HORMON
GEN TRỘI
ƯU NĂNG:
T. YÊN, GIÁP, T3
(ADRE.., CORTI) injection
Hh ENZ LIPASE mơ mỡ
TĂNG HUY ĐỘNG
GLUCOSE khơng đảm bảo
nhu cầu
(ĐĨI, SỐT, ĐTĐ…)
GIẢM SỬ DỤNG VÀ CH
● BỆNH GAN: V.GAN, TẮC MẬT, RƯỢU, THUỐC MÊ, CCl4
(gan không tiếp nhận)
● Gan giảm sx : APO-PROTEIN
● Giảm hoạt tính LIPASE MƠ – già
32
16
11/23/2016
RỐI LOẠN CHUYỂN HĨA LIPID
HẬU QUẢ
TĂNG LIPID MÁU
SUY GAN
BÉO PHÌ
XVĐM
ĐO LIPOPROTEIN
RỐI LOẠN CH LIPID
33
RỐI LOẠN CHUYỂN HÓA LIPID
TĂNG LIPO-PROTEIN
MẮC PHẢI
- SUY GIÁP , SUY TUYẾN THƯỢNG THẬN, CHẾ ĐỘ ĂN
TĂNG CHUNG - HCTH NHIỄM MỠ
THIẾU ENZYM
- GIÀ, CƠ ĐỊA XƠ VỮA MẠCH
LIPO-PROTEIN LIPASE - ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
* ↑ β lipo-protein + ↑ cholesterol
ứ đọng lipid: u vàng (xanthoma)
XVĐM, ↑ LDL
TĂNG TỪNG
LOẠI
RIÊNG LẺ TỪNG PHẦN
LIPO – PROTEIN
* ↑Tiền β và β lipo-protein + ↑ choles, TG
u vàng (xanthoma), XVĐM, ↑ LDL
* ↑ tiền β lipo-protein + ↓ (α và β LP)
ĐTĐ, XVĐM, BÉO PHÌ
↑ LDL VÀ ↓ HDL
* ↑ tiền β lipo-protein + ↑ dưỡng chấp,
↑ choles, TG ĐTĐ – béo phì
34
17
11/23/2016
RỐI LOẠN CHUYỂN HÓA LIPID
TĂNG LIPO-PROTEIN
DI TRUYỀN
Phenotype Tên chung
LP tăng
Lipid tăng RLDT nguyên phát
↑ LP ngoại sinh
CM
TG
↓ hoạt tính lipase
Thiếu Apo - protein
IIa
↑ cholesterol
LDL
CHOLES ..
↑ Choles.. Gia đình
↑ Choles.. Đa gen
IIb
↑ LP hỗn hợp
LDL
VLDL
TG
CHOLES...
RL β – LP có tính gia đình
III
↑ LP Remnant
β -VLDL
TG
CHOLES..
↑ LP hổn hợp có tính gia
đình
IV
↑ LP nội sinh
VLDL
TG
+ ↑ TG gia đình
+ ↑ LP hỗn hợp gia đình
+ ↑ LP khơng tường xun
+ Bệnh Tangier
V
↑ LP hỗn hợp
VLDL
CM
TG
CHOLES..
+ ↑ LP trầm trọng
+ Suy LP-lipase gia đình
35
+ Thiếu Apo P, CII gia đình
I
RỐI LOẠN CHUYỂN HĨA LIPID
TĂNG LIPO-PROTEIN
U VÀNG - xanthoma
xanth-” (“xanthos” nghĩa là màu vàng) và “oma” (nghĩa là sưng lên, gờ lên)
Xanthoma (u vàng): các sang thương gờ lên (hay gặp ở quanh mắt)
bởi sự tích tụ các đại thực bào chứa đầy lipid trong tương bào
Các thay đổi của da và gân được đặc trưng bởi sự hiện diện của các đại
thực bào có hốc (đại thực bào bọt). Các đại thực bào này được lấp đầy bởi
các giọt lipid đã được hòa tan và được lấy đi từ mô trong suốt tiến trình mơ
học. Xanthoma có thể là tình trạng phản ánh sự thay đổi chuyển hóa lipid.
Xanthoma rất phổ biến ở người lớn tuổi và người có lipid huyết tương cao
36
18
11/23/2016
RỐI LOẠN CHUYỂN HĨA LIPID
GIẢM LIPO-PROTEIN
KHƠNG CĨ
β - LIPO
GiẢM
α - LIPO
Tangier
Ít gặp, bệnh DT, tích TG- ruột, gan lipid máu thấp
● T/C gia đình,
● Giảm α – LP, tăng VLDL – CM
Tích tụ cholesterol – mơ
37
RỐI LOẠN CHUYỂN HÓA LIPID
TĂNG LIPO-PROTEIN
TANGIER
mờ đục giác mạc
Thiếu hụt α lipoprotein gia đình: bệnh di truyền rất hiếm lần đầu tiên
được mơ tả trong một đứa trẻ trên Tangier Island, một hòn đảo nằm ở
ngồi khơi bờ biển Virginia.
Nó được đặc trưng bởi nồng độ cholesterol HDL rất thấp do một
đột biến trong một gen được gọi là ABCA1.
HDL cholesterol <5 mg/dL ở các cá nhân đồng hợp tử
HDL cholesterol từ 5 - 30 mg/dL ở những người dị hợp tử
38
19
11/23/2016
RL CHUYỂN HĨA CHOLESTEROL
CHOLESTEROL – THỨC ĂN
C
VLDL
LDL R
MM
PHÂN
50%
TG
HDL
TUẦN HỒN
Choles.. tp = 200 mg/dl
2/3 este hóa
TẾ BÀO
S.DỤC, T3
( STEROID)
80 – 90%
C
BẠCH MẠCH
Nguồn – CHOLESTEROL: cơ thể tổng hợp và thức ăn
39
RL CHUYỂN HĨA CHOLESTEROL
TĂNG CHOLESTEROL MÁU
NGUN NHÂN
● THỨC ĂN GIÀU CHOLESTEROL:
Lịng đỏ trứng, mỡ ĐV, gan, não
● KÉM ĐÀO THẢI, Ứ ĐỌNG:
Vàng da tắc mật
● TĂNG HUY ĐỘNG:
ĐTĐ – Tụy, Hội chứng thận hư…
● THỐI HĨA CHẬM:
Suy tuyến giáp,
tích đọng glycogen – gan
HẬU QUẢ
● Xâm nhập tế bào
RLCN tế bào
U vàng, xơ gan, XVĐM
● Đo HDL và LDL:
Đánh giá và tiên lượng
40
20
11/23/2016
RL CHUYỂN HÓA CHOLESTEROL
GIẢM CHOLESTEROL MÁU
▲ TĂNG ĐÀO THẢI HAY GiẢM HẤP THU:
Lỵ amip, viêm ruột già, Basedow
▲ BẨM SINH:
Gen lặn thiếu, giảm SX hormon và MM
41
BÉO PHÌ
▲ Tích lũy mỡ quá mức: Tăng > 20% trọng lượng cơ thể
TL CƠ THỂ = (CHIỀU CAO/CM – 100) X 0,9
▲ BMI (Body Mass Index = Chỉ số khối cơ thể), BT từ 18,5 – 23
BMI = CÂN NẶNG/CHIỀU CAO (m2)
42
21
11/23/2016
BÉO PHÌ
BMI
(Đề nghị cho khu vực châu Á – WHO 2000)
Xếp loại
Gầy
Bình thường
Thừa cân
có nguy cơ
Béo phì độ 1
Béo phì độ 2
BMI = Wkg /h2
(m)
<18,5
18,5 – 22,9
23
23 – 24,9
25 –29,9
30
Nguy cơ
Tiêu chuẩn BT
Tăng
Tăng vừa nặng
43
BÉO PHÌ
NGUYÊN NHÂN
GIẢM HUY ĐỘNG
● Hệ giao cảm:
(Catecholamin)
↑ huy động và kéo dài
thoái hóa mỡ
Khi tổn thương hệ GC
ứ đọng mỡ (CT cột sống)
ĂN NHIỀU
● Dưới đồi: TT đói
CT dưới đồi, viêm não
Ăn nhiều ↑ cân
● ↑ tiết, hoạt tính insulin:
chuyển G tb nhiều
ăn nhiều
RỐI LOẠN NỘI TIẾT
● Ưu năng T3:
H/C Cushing
● TT vùng dưới đồi:
● Suy giảm tuyến SD
● Suy giáp
DI TRUYỀN
● GEN béo phì – qua tuyến nội tiết: ↑ h.tính insuin,↓ h.tính thyroxin, adrenalin
-- Thần kinh: Vùng dưới đồi (TT no đói)
(chậm OXH – tăng TG, thiếu năng lượng ăn nhiều)
HẬU QUẢ
44
● TIM (tích mỡ - gánh nặng). ĐTĐ, XVĐM
44
22
11/23/2016
GẦY
Trọng lượng cơ thể < 20% mức qui định
NGUYÊN NHÂN
KÉM
HẤP THU
● Bệnh lý đường tiêu hóa, gây chán ăn
(K, TK, lo âu)
● Sốt
TĂNG SỬ
● Nhiễm khuẩn kéo dài
DỤNG
● Khối u
● Cường năng tuyến giáp
LÃNG PHÍ
● Lỗ dị lớn
● ĐTĐ
● Thận hư nhiễm mỡ
45
MỠ HĨA GAN
Tế bào gan: tích đọng lipid lớn và kéo dài
ảnh hưởng xấu chức năng gan
▲ Gan: Σ và oxy hóa Lipid (a.b,TG,Choles..,phospho.., LP, ceton)
▲ Mất cân bằng: Lipid vào và ra khỏi tế bào gan
▲ Mức độ:
● Thâm nhiễm (infiltration): tạm thời, phục hồi hoàn tồn
● Thối hóa mỡ (degeneration):
thay đổi cấu trúc và CN tb gan xơ gan
▲ Mất cân bằng:
● ↑ k.dài a.b máu, gan ↑ Σ TG, ko kịp tạo LP: nhiều mỡ, RLCH glucid
● Thiếu apo-protein: ko tạo LP, không vận chuyển LP do suy gan
or thiếu “ hướng mỡ” (methionin, cholin, lipocain…)
46
23
11/23/2016
RỐI LOẠN CHUYỂN HÓA LIPID
XƠ VỮA ĐỘNG MẠCH
47
RỐI LOẠN CHUYỂN HĨA LIPID
XƠ VỮA ĐỘNG MẠCH
XVĐM
Nội mơ
Dưới Nội mơ
màng ngăn
Chung trong
Áo trong
Cơ trơn
Bám TC, tắc mạch
Áo giữa
màng ngăn
Chung ngồi
Xơ hóa, mất trơn nhẵn
Mơ liên kết
sợi
Thối hóa, lt, sùi
Áo ngồi
Dưới lớp áo trong
Tích tụ Cholesterol
Lắng canxi48
24
11/23/2016
XƠ VỮA ĐỘNG MẠCH
LDL đã oxi hóa kích hoạt sinh ra các sản phẩm của cytokin,
RL chức năng nội mạc, tăng trình diện các phân tử bám dính.
Kích hoạt q trình viêm
Plaque rupture
Monocyte
LDL-C
Adhesion
molecule
Macrophage
Oxidized
LDL-C
Foam cell
CRP
Smooth muscle
cells
RL chức năng
nội mạc
Viêm
Oxy hóa
Tính ổn định của
mảng xơ vữa
CRP=C-reactive protein; LDL-C=low-density lipoprotein cholesterol.
Libby P. Circulation. 2001;104:365-372; Ross R. N Engl J Med. 1999;340:115-126.
49
RỐI LOẠN CHUYỂN HÓA LIPID
XƠ VỮA ĐỘNG MẠCH
50
25