Tải bản đầy đủ (.pdf) (102 trang)

Khóa luận hoàn thiện công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại công ty TNHH thương mại xuất nhập khẩu quốc tế tuấn tú

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.54 MB, 102 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHỊNG
-------------------------------

ISO 9001:2015

KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP
NGÀNH: KẾ TỐN – KIỂM TOÁN

Sinh viên

:

Giảng viên hướng dẫn :

Bùi Quang Huy
ThS. Phạm Thị Kim Oanh

HẢI PHÒNG - 2019


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHỊNG
-----------------------------------

HỒN THIỆN CƠNG TÁC KẾ TỐN DOANH THU, CHI
PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG
TY TNHH THƯƠNG MẠI XUẤT NHẬP KHẨU QUỐC TẾ
TUẤN TÚ

KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY


NGÀNH: KẾ TỐN – KIỂM TOÁN

Sinh viên

: Bùi Quang Huy

Giảng viên hướng dẫn: ThS. Phạm Thị Kim Oanh

HẢI PHÒNG - 2019


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÒNG
--------------------------------------

NHIỆM VỤ ĐỀ TÀI TỐT NGHIỆP

Sinh viên: Bùi Quang Huy

Mã SV: 1512401110

Lớp: QT1901K

Ngành: Kế toán – Kiểm toán

Tên đề tài:

Hồn thiện cơng tác kế tốn doanh thu, chi phí và xác định
kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH TM xuất nhập khẩu
Quốc tế Tuấn Tú.



NHIỆM VỤ ĐỀ TÀI
1. Nội dung và các yêu cầu cần giải quyết trong nhiệm vụ đề tài tốt nghiệp (Về lý
luận, thực tiễn, các số liệu cần tính tốn và các bản vẽ).
 Tìm hiểu lý luận về cơng tác kế tốn doanh thu, chi phí và xác định kết quả
kinh doanh trong các doanh nghiệp theo thông tư 133/2016/TT-BTC;
 Tìm hiểu thực tế cơng tác kế tốn doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh
doanh tại Công ty TNHH Thương mại XNK quốc tế Tuấn Tú;
 Đánh giá ưu, khuyết điểm cơ bản trong công tác kế tốn nói chung cũng như
cơng tác kế tốn doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh nói riêng
làm cơ sở để đề xuất các biện pháp giúp đơn vị thực tập làm tốt hơn công tác
hạch toán kế toán.
2. Các số liệu cần thiết để thiết kế, tính tốn.
 Sưu tầm, lựa chọn số liệu tài liệu phục vụ cơng tác kế tốn doanh thu, chi phí
và xác định kết quả kinh doanh năm 2018 tại Công ty TNHH Thương mại
XNK quốc tế Tuấn Tú.
3. Địa điểm thực tập tốt nghiệp:
 Công ty TNHH Thương mại XNK quốc tế Tuấn Tú.


CÁN BỘ HƯỚNG DẪN ĐỀ TÀI TỐT NGHIỆP
Người hướng dẫn thứ nhất:
Họ và tên: Phạm Thị Kim Oanh
Học hàm, học vị: Thạc sĩ
Cơ quan công tác: Trường Đại học Dân lập Hải Phịng
Nội dung hướng dẫn: Hồn thiện cơng tác kế tốn doanh thu, chi phí và xác
định KQKD tại công ty TNHH TM xuất nhập khẩu Tuấn Tú.
Người hướng dẫn thứ hai:
Họ và tên: ................................................................................................................

Học hàm, học vị: .....................................................................................................
Cơ quan công tác: ....................................................................................................
Nội dung hướng dẫn: ...............................................................................................
Đề tài tốt nghiệp được giao ngày …. tháng ….năm 2019
Yêu cầu phải hoàn thành xong trước ngày …. tháng ….năm 2019

Đã nhận nhiệm vụ ĐTTN
Sinh viên

Bùi Quang Huy

Đã giao nhiệm vụ ĐTTN
Người hướng dẫn

ThS. Phạm Thị Kim Oanh

Hải Phòng, ngày ...... tháng ...... năm 2019
Hiệu trưởng

GS.TS.NGƯT Trần Hữu Nghị


MỤC LỤC
LỜI NÓI ĐẦU ..................................................................................................... 1
CHƯƠNG I: LÝ LUẬN CHUNG VỀ CƠNG TÁC KẾ TỐN DOANH
THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TRONG
DOANH NGHIỆP VỪA VÀ NHỎ .................................................................... 2
1.1 Những vấn đề chung về kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả
kinh doanh trong doanh nghiệp vừa và nhỏ .......................................................... 2
1.1.1 Sự cần thiết của cơng tác kế tốn doanh thu, chi phí và xác định kết quả

kinh doanh trong doanh nghiệp ............................................................................. 2
1.1.2 Một số khái niệm cơ bản về doanh thu, chi phí và xác định kết quả
kinh doanh ............................................................................................................. 2
1.1.2.1 Doanh thu .................................................................................................. 2
1.1.2.2 Các khoản giảm trừ doanh thu .................................................................. 3
1.1.2.3 Chi phí và phân loại chi phí ...................................................................... 4
1.1.2.4. Xác định kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp ..................... 5
1.1.3 Nhiệm vụ của cơng tác kế tốn doanh thu, chi phí và xác định kết quả
kinh doanh trong doanh nghiệp ............................................................................. 6
1.2 Nội dung kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh trong
doanh nghiệp vừa và nhỏ theo thông tư 133/2016/TT-BTC................................. 7
1.2.1 Nội dung kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ ..................... 7
1.2.1.1 Chứng từ sử dụng .................................................................................. 7
1.2.1.2 Tài khoản sử dụng ................................................................................. 7
1.2.1.3 Phương pháp hạch toán ............................................................................ 8
1.2.2 Nội dung kế toán giá vốn hàng bán ........................................................ 10
1.2.2.1 Các phương pháp xác định giá vốn hàng xuất kho ............................ 10
1.2.2.2 Chứng từ kế toán sử dụng.................................................................... 11
1.2.2.3 Tài khoản sử dụng ................................................................................ 11
1.2.2.3 Phương pháp hạch tốn ....................................................................... 13
1.2.3 Nội dung kế tốn chi phí quản lý kinh doanh......................................... 14
1.2.3.1 Chứng từ kế toán sử dụng.................................................................... 14
1.2.3.2 Tài khoản sử dụng ............................................................................... 14
1.2.3.3 Phương pháp hạch toán ....................................................................... 15
1.2.4 Nội dung kế toán doanh thu, chi phí hoạt động tài chính ....................... 15
1.2.4.1 Chứng từ sử dụng ................................................................................ 15


1.2.4.2 Tài khoản sử dụng ............................................................................... 16
1.2.4.3 Phương pháp hạch toán ....................................................................... 17

1.2.5 Nội dung kế toán thu nhập khác ............................................................. 18
1.2.5.1 Chứng từ sử dụng ................................................................................ 18
1.2.5.2 Tài khoản sử dụng ............................................................................... 19
1.2.5.3 Phương pháp hạch toán ....................................................................... 20
1.2.6 Nội dung kế tốn chi phí khác ................................................................ 21
1.2.6.1 Chứng từ sử dụng ................................................................................ 21
1.2.6.2 Tài khoản sử dụng ............................................................................... 21
1.2.6.3 Phương pháp hạch toán ....................................................................... 22
1.2.7 Nội dung kế toán xác định kết quả kinh doanh ...................................... 22
1.2.7.1 Chứng từ sử dụng ................................................................................ 22
1.2.7.2 Tài khoản sử dụng ............................................................................... 22
1.2.7.3 Phương pháp hạch toán ....................................................................... 24
1.3 Đặc điểm kế tốn doanh thu, chi phí và kết quả hoạt động kinh doanh theo
các hình thức kế tốn ........................................................................................... 25
1.3.1 Hình thức kế tốn Nhật ký chung ........................................................... 25
1.3.2 Hình thức kế tốn Nhật ký – sổ cái ........................................................ 26
1.3.3 Hình thức kế tốn chứng từ ghi sổ ............................................................. 27
1.3.4 Hình thức kế tốn máy ............................................................................... 28
CHƯƠNG II: THỰC TRẠNG CƠNG TÁC KẾ TỐN DOANH THU, CHI
PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH
THƯƠNG MẠI XNK QUỐC TẾ TUẤN TÚ ................................................. 29
2.1 Khái quát chung về công ty TNHH Thương mại XNK Quốc tế Tuấn Tú.... 29
2.1.1 Q trình hình thành và phát triển của cơng ty TNHH Thương mại XNK
Quốc tế Tuấn Tú .................................................................................................. 29
2.1.2 Đặc điểm ngành nghề kinh doanh của công ty TNHH Thương mại XNK
Quốc tế Tuấn Tú. ................................................................................................. 30
2.1.3 Chức năng, nhiệm vụ của công ty TNHH Thương mại XNK Quốc tế
Tuấn Tú. .............................................................................................................. 31
2.1.4 Đặc điểm tổ chức quản lý của công ty TNHH Thương mại XNK Quốc tế
Tuấn Tú. .............................................................................................................. 32

2.1.5 Đặc điểm cơng tác kế tốn của Cơng ty TNHH TM XNK Quốc tế
Tuấn Tú. .............................................................................................................. 34
2.1.5.1 Đặc điểm mơ hình tổ chức bộ máy kế tốn tại cơng ty........................... 34


2.1.5.2 Chế độ kế tốn, các chính sách và phương pháp kế tốn áp dụng tại
cơng ty. ................................................................................................................ 36
2.1.5.3 Hình thức ghi sổ kế tốn tại cơng ty. ...................................................... 36
2.2 Thực trạng cơng tác kế tốn doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh
doanh tại Công ty TNHH TM XNK Quốc tế Tuấn Tú ....................................... 38
2.2.1 Thực trạng cơng tác kế tốn doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ tại
Công ty TNHH TM XNK Quốc tế Tuấn Tú ....................................................... 38
2.2.1.1 Chứng từ sử dụng ................................................................................ 38
2.2.1.2 Tài khoản sử dụng ............................................................................... 38
2.2.1.3 Sổ sách kế toán sử dụng ...................................................................... 38
2.2.1.5 Ví dụ minh họa .................................................................................... 40
2.2.2 Thực trạng cơng tác kế tốn giá vốn hàng bán tại Công ty TNHH TM
XNK Quốc tế Tuấn Tú ........................................................................................ 46
2.2.2.1 Chứng từ sử dụng ................................................................................ 46
2.2.2.2 Tài khoản sử dụng ............................................................................... 46
2.2.2.3 Sổ sách kế toán sử dụng ...................................................................... 46
2.2.2.4 Quy trình ghi sổ kế tốn ...................................................................... 46
2.2.2.5 Ví dụ minh họa .................................................................................... 47
2.2.3 Thực trạng công tác kế tốn chi phí quản lý kinh doanh tại Cơng ty
TNHH TM XNK Quốc tế Tuấn Tú ..................................................................... 55
2.2.3.1 Chứng từ sử dụng ................................................................................ 55
2.2.3.2 Tài khoản sử dụng ............................................................................... 55
2.2.3.3 Sổ sách kế tốn sử dụng ...................................................................... 55
2.2.3.4 Quy trình ghi sổ kế tốn ...................................................................... 55
2.2.3.5 Ví dụ minh họa .................................................................................... 56

2.2.4 Thực trạng cơng tác kế tốn doanh thu hoạt động tài chính tại Cơng ty
TNHH TM XNK Quốc tế Tuấn Tú ..................................................................... 63
2.2.4.1 Chứng từ sử dụng ................................................................................ 63
2.2.4.2 Tài khoản sử dụng ............................................................................... 63
2.2.4.3 Sổ sách kế tốn sử dụng ...................................................................... 63
2.2.4.4 Quy trình ghi sổ kế tốn ...................................................................... 63
2.2.5 Thực trạng cơng tác kế tốn chi phí hoạt động tài chính tại Cơng ty
TNHH TM XNK Quốc tế Tuấn Tú ..................................................................... 67
2.2.6 Thực trạng công tác kế tốn thu nhập khác tại Cơng ty TNHH TM XNK
Quốc tế Tuấn Tú .................................................................................................. 67


2.2.7 Thực trạng cơng tác kế tốn chi phí khác tại Công ty TNHH TM XNK
Quốc tế Tuấn Tú .................................................................................................. 67
2.2.7.1 Chứng từ sử dụng ................................................................................ 67
2.2.7.2 Tài khoản sử dụng ............................................................................... 67
2.2.7.3 Sổ sách kế toán sử dụng ...................................................................... 67
2.2.7.4 Quy trình ghi sổ kế tốn ...................................................................... 68
2.2.7.5 Ví dụ minh họa .................................................................................... 68
2.2.8 Thực trạng công tác kế tốn xác định kết quả kinh doanh tại Cơng ty
TNHH TM XNK Quốc tế Tuấn Tú ..................................................................... 72
2.2.8.1 Chứng từ sử dụng ................................................................................ 72
2.2.8.2 Tài khoản sử dụng ............................................................................... 72
2.2.8.3 Sổ sách kế tốn sử dụng ...................................................................... 72
2.2.8.4 Quy trình ghi sổ kế toán ...................................................................... 72
2.2.8.5 Một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh ..................................................... 73
CHƯƠNG III: MỘT SỐ KIẾN NGHỊ NHẰM HỒN THIỆN CƠNG TÁC
KẾ TỐN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH
DOANH TẠI CƠNG TY TNHH TM XNK QUỐC TẾ TUẤN TÚ.............. 81
3.1 Đánh giá thực trạng cơng tác kế tốn, doanh thi, chi phí và xác định kết quả

kinh doanh tại công ty TNHH TM XNK Quốc tế Tuấn Tú ................................ 81
3.1.1 Ưu điểm ...................................................................................................... 81
3.1.2 Hạn chế ....................................................................................................... 82
3.1.2.1 Về việc ứng dụng công nghệ thông tin ................................................... 82
3.1.2.2 Về hệ thống các sổ chi tiết theo dõi doanh thu, chi phí trong cơng ty .... 82
3.1.2.3 Về việc áp dụng chính sách chiết khấu thanh toán ................................. 83
3.2 Một số ý kiến nhằm hồn thiện cơng tác kế tốn doanh thu, chi phí và xác
định kết quả kinh doanh tại Cơng ty TNHH TM XNK Quốc tế Tuấn Tú .......... 83
KẾT LUẬN ........................................................................................................ 90
TÀI LIỆU THAM KHẢO ................................................................................ 91


DANH MỤC SƠ ĐỒ
Sơ đờ 1.1: Kế tốn bán hàng theo phương pháp trực tiếp ..................................... 8
Sơ đồ 1.2: Kế tốn bán hàng thơng qua đại lý ...................................................... 9
Sơ đờ 1.3: Kế toán bán hàng theo phương pháp trả chậm (trả góp) ................... 10
Sơ đờ 1.4: Kế tốn giá vốn hàng bán theo phương pháp KKTX ........................ 13
Sơ đồ 1.5: Hạch toán giá vốn hàng bán theo phương pháp KKĐK .................... 13
Sơ đờ 1.6: Sơ đờ hạch tốn chi phí quản lý kinh doanh...................................... 15
Sơ đồ 1.7: Sơ đồ hạch tốn doanh thu hoạt động tài chính................................. 17
Sơ đờ 1.8: Sơ đờ hạch tốn chi phí tài chính....................................................... 18
Sơ đờ 1.9: Sơ đờ hạch tốn thu nhập khác .......................................................... 20
Sơ đờ 1.10: Sơ đờ hạch tốn chi phí khác ........................................................... 22
Sơ đờ 1.11: Sơ đờ trình tự hạch tốn doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh
doanh doanh nghiệp ............................................................................................ 24
Sơ đờ 1.12: Sơ đờ trình tự ghi sổ kế tốn doanh thu, chi phí và xác định kết quả
kinh doanh theo hình thức kế tốn Nhật ký chung ............................................. 25
Sơ đờ 1.13: Sơ đờ trình tự ghi sổ kế tốn doanh thu, chi phí và xác định kết quả
kinh doanh theo hình thức kế tốn Nhật ký – Sổ cái .......................................... 26
Sơ đờ 1.14: Sơ đờ trình tự ghi sổ kế tốn doanh thu, chi phí và xác định kết quả

kinh doanh theo hình thức kế tốn Chứng từ ghi sổ ........................................... 27
Sơ đồ 1.15: Sơ đồ trình tự ghi sổ kế tốn doanh thu, chi phí và xác định kết quả
kinh doanh theo hình thức kế tốn máy .............................................................. 28
Sơ đờ 2.1: Mơ hình tổ chức bộ máy quản lý của Công ty TNHH TM XNK Quốc
tế Tuấn Tú ........................................................................................................... 32
Sơ đờ 2.2: Mơ hình tổ chức bộ máy kế tốn tại Cơng ty TNHH TM XNK Quốc
tế Tuấn Tú ........................................................................................................... 35
Sơ đồ 2.3: Sơ đồ hình thức kế tốn của Cơng ty TNHH TM XNK Quốc tế Tuấn
Tú......................................................................................................................... 37
Sơ đờ 2.4: Quy trình hạch tốn doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ tại Công
ty TNHH TM XNK Quốc tế Tuấn Tú................................................................. 39
Sơ đồ 2.5: Quy trình ghi sổ giá vốn hàng bán tại Công ty TNHH TM XNK Quốc
tế Tuấn Tú ........................................................................................................... 46
Sơ đờ 2.6: Quy trình ghi sổ kế tốn chi phí quản lý kinh doanh tại Công ty
TNHH TM XNK Quốc tế Tuấn Tú ..................................................................... 55
Sơ đờ 2.7: Quy trình ghi sổ doanh thu hoạt động tài chính tại Cơng ty TNHH
TM XNK Quốc tế Tuấn Tú ................................................................................. 63
Sơ đồ 2.8: Quy trình ghi sổ chi phí khác tại Cơng ty TNHH TM XNK Quốc tế
Tuấn Tú ............................................................................................................... 68
Sơ đồ 2.9: Sơ đờ ghi sổ kế tốn xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH
TM XNK Quốc tế Tuấn Tú ................................................................................. 72


DANH MỤC BẢNG BIỂU
Biểu số 2.1: Hóa đơn GTGT số 0000045 ........................................................... 41
Biểu số 2.2: Giấy báo có ..................................................................................... 42
Biểu số 2.3: Hóa đơn GTGT số 0000067 ........................................................... 43
Biểu số 2.4: Sổ nhật ký chung ............................................................................. 44
Biểu số 2.5: Sổ cái TK 511 ................................................................................. 45
Biểu số 2.6: Phiếu xuất kho Chai bổ gan giải rượu ngày 05/09 ......................... 48

Biểu số 2.7: Phiếu xuất kho Cao Hồng sâm ngày 20/09 ..................................... 49
Biểu số 2.8: Sổ chi tiết hàng hóa ......................................................................... 50
Biểu số 2.9: Sổ chi tiết hàng hóa ......................................................................... 51
Biểu 2.10: Bảng tổng hợp nhập – xuất – tồn kho hàng hóa ................................ 52
Biểu số 2.11: Sổ nhật ký chung ........................................................................... 53
Biểu số 2.12: Sổ cái TK 632 ............................................................................... 54
Biểu số 2.13: HĐ GTGT 0001201 ...................................................................... 57
Biểu số 2.14: Phiếu chi 228................................................................................. 58
Biểu số 2.15: HĐ GTGT 0001086 ...................................................................... 59
Biểu số 2.16: Phiếu chi 284................................................................................. 60
Biểu số 2.17: Sổ nhật ký chung ........................................................................... 61
Biểu số 2.18: Sổ cái TK 642 ............................................................................... 62
Biểu số 2.19: Giấy báo có ................................................................................... 64
Biểu số 2.20: Sổ nhật ký chung ........................................................................... 65
Biểu số 2.21: Sổ cái TK 515 ............................................................................... 66
Biểu số 2.22: Phiếu chi 098................................................................................. 69
Biểu số 2.23: Sổ nhật ký chung ........................................................................... 70
Biểu số 2.24: Sổ cái TK 811 ............................................................................... 71
Biểu số 2.25: Phiếu kế toán số 135 ..................................................................... 74
Biểu số 2.26: Phiếu kế toán số 136 ..................................................................... 75
Biểu số 2.27: Phiếu kế toán số 137 ..................................................................... 76
Biểu số 2.28: Sổ nhật ký chung ........................................................................... 77
Biểu số 2.29: Sổ cái TK 911 ............................................................................... 78
Biểu số 2.30: Sổ cái TK 421 ............................................................................... 79
Biểu số 2.31: Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh ......................................... 80
Biểu số 3.1: Sổ chi tiết bán hàng ......................................................................... 86
Biểu số 3.3: Sổ chi tiết chi phí quản lý kinh doanh ............................................ 88
Biểu số 3.2: Sổ chi tiết giá vốn hàng bán ............................................................ 87



KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP

TRƯỜNG ĐH DÂN LẬP HẢI PHỊNG

LỜI NĨI ĐẦU
Trong nền kinh tế thị trường ở nước ta hiện nay đã tạo cơ hội cho các doanh
nghiệp phát triển hơn, đời sống người lao động cũng ngày càng được cải thiện. Nhưng
để tồn tại và phát triển, các doanh nghiệp phải có sự cố gắng tối đa trong quá trình
quản lý, sản xuất kinh doanh. Cũng để đạt được mục đích đó, cơng tác kế tốn đóng
một vai trị rất quan trọng, thu nhận, xử lý và cung cấp thông tin cần thiết cho các nhà
quản lý, giúp họ trong việc đưa ra những quyết định đúng đắn, kịp thời, giúp đơn vị
thực hiện được các mục tiêu đề ra.
Nhận thức được tầm quan trọng trên, trong thời gian thực tập tại Công ty
TNHH Thương mại XNK quốc tế Tuấn Tú em đã chọn đề tài: “Hồn thiện cơng
tác kế tốn doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH
Thương mại XNK quốc tế Tuấn Tú” làm khố luận tốt nghiệp của mình.
Nội dung bài khố luận tốt nghiệp của em gờm 3 chương:
Chương 1:Lý luận chung về cơng tác kế tốn doanh thu, chi phí và xác
định kết quả kinh doanh trong doanh nghiệp vừa và nhỏ.
Chương 2: Thực trạng công tác kế tốn doanh thu, chi phí và xác đinh kết
quả kinh doanh tại Công ty TNHH Thương mại XNK quốc tế Tuấn Tú.
Chương 3: Một số kiến nghị nhằm hoàn thiện cơng tác kế tốn doanh thu,
chi phí và xác đinh kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH Thương mại XNK
quốc tế Tuấn Tú.
Do thời gian và kinh nghiệm cịn hạn chế nên bài khóa luận tốt nghiệp của
em khơng tránh khỏi những sai sót, em rất mong nhận được ý kiến đóng góp của
các thầy cơ để bài khóa luận của em được hồn thiện hơn.
Em xin chân thành cảm ơn!

Sinh viên: Bùi Quang Huy – QT1901K


1


KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP

TRƯỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHỊNG

CHƯƠNG I: LÝ LUẬN CHUNG VỀ CƠNG TÁC KẾ TỐN DOANH
THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TRONG
DOANH NGHIỆP VỪA VÀ NHỎ
1.1

Những vấn đề chung về kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết

quả kinh doanh trong doanh nghiệp vừa và nhỏ
1.1.1 Sự cần thiết của cơng tác kế tốn doanh thu, chi phí và xác định kết
quả kinh doanh trong doanh nghiệp
Trong nền kinh tế thị trường với môi trường cạnh tranh gay gắt như hiện
nay, để chống chọi với sức ép đó và có thể đứng vững trên thị trường đòi hỏi các
doanh nghiệp phải có chiến lược kinh doanh cụ thể, biết kinh doanh hiệu quả,
quản lý nghiêm túc, tiết kiệm chi phí, nâng cao doanh thu, tăng cường lợi nhuận.
Chính vì vậy, u cầu về cơng tác hạch tốn cũng như quản lý doanh thu, chi phí
và xác định kết quả kinh doanh nên được đề cao.
Doanh thu là một khâu trong quá trình bán hàng, là giai đoạn cuối cùng
của giai đoạn kinh doanh và có ý nghĩa đặc biệt quan trọng đối với doanh nghiệp
vì nó giúp cho doanh nghiệp thu hời vốn để có thể tiếp tục q trình kinh doanh
tiếp theo. Đồng thời, các doanh nghiệp cũng luôn quan tâm đến quản lý chi phí,
bởi nếu chi phí khơng hợp lý thì đều gây ra khó khăn trong quản lý và đều làm
giảm lợi nhuận của doanh nghiệp.

Chính vì vậy, tổ chức kế tốn doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh
doanh là phần hành rất quan trọng trong cơng tác hạch tốn kế tốn. Nó góp
phần cung cấp cho lãnh đạo cơng ty các thơng tin, dấu hiệu chính xác về tình
hình sản xuất kinh doanh trong doanh nghiệp. Qua đó, cung cấp được những
thơng tin cần thiết giúp doanh nghiệp có thể phân tích, đánh giá và lựa chọn
phương án kinh doanh, phương án đầu tư hiệu quả nhất.
1.1.2 Một số khái niệm cơ bản về doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh
doanh
1.1.2.1 Doanh thu
Doanh thu là tổng giá trị của các lợi ích kinh tế mà doanh nghiệp thu được
trong kỳ kế toán, phát sinh từ hoạt động sản xuất kinh doanh thơng thường của
doanh nghiệp, góp phần làm tăng vốn chủ sở hữu.
Sinh viên: Bùi Quang Huy – QT1901K

2


KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP

TRƯỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHỊNG

Doanh thu chỉ bao gồm tổng giá trị của các lợi ích kinh tế doanh nghiệp
đã thu được hoặc sẽ thu được. Các khoản thu được bên thứ ba (Ví dụ: Nhận làm
đại lý thu hộ tiền bán hàng cho đơn vị chủ hàng) khơng phải là ng̀n lợi ích
kinh tế, không làm tăng vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp sẽ khơng được coi là
doanh thu. Các khoản góp vốn của cổ đông hoặc chủ sở hữu làm tăng vốn chủ
sở hữu nhưng không là doanh thu.
 Doanh thu của doanh nghiệp bao gồm:
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ: Là toàn bộ số tiền doanh nghiệp
thu được và sẽ thu được từ các giao dịch và nghiệp vụ phát sinh doanh thu như

bán sản phẩm, hàng hóa, cung cấp dịch vụ cho khách hàng bao gồm các khoản
phụ thu và phí thu thêm ngồi giá bán.
Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ: Là khoản chênh lệch
giữa doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ và các khoản giảm trừ doanh thu.
Doanh thu tiêu thụ nội bộ: Phản ánh doanh thu của số sản phẩm hàng hóa
dịch vụ trong nội bộ doanh nghiệp. Doanh thu tiêu thụ nội bộ là lợi ích kinh tế
thu được từ việc bán hàng hóa, sản phẩm và cung cấp dịch vụ tiêu thụ nội bộ
giữa các đơn vị trực thuộc, hạch tốn trực thuộc cùng một cơng ty, tổng cơng ty
tính theo giá bán nội bộ.
Doanh thu hoạt động tài chính: Là tổng lợi ích kinh tế mà doanh nghiệp
thu được trong kỳ hạch toán phát sinh liên quan đến hoạt động tài chính bao
gờm những khoản thu về tiền lãi, tiền bản quyền, cổ tức lợi nhuận được chia và
doanh thu hoạt động tài chính khác của doanh nghiệp.
Thu nhập khác: Là những khoản thu mà doanh nghiệp khơng dự tính
trước được hoặc có dự tính đến nhưng ít có khả năng thực hiện hoặc là những
khoản khơng mang tính chất thường xun.
1.1.2.2 Các khoản giảm trừ doanh thu
Chiết khấu thương mại: Là khoản tiền chênh lệch giá bán nhỏ hơn giá
niêm yết doanh nghiệp đã giảm trừ cho người mua hàng do người mua hàng đã
mua sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ với số lượng lớn theo thỏa thuận về chiết khấu
thương mại đã ghi trên hợp đồng kinh tế hoặc cam kết mua bán hàng.
Giảm giá hàng bán: Là khoản giảm trừ được doanh nghiệp (bên bán) giảm
trừ cho bên mua hàng trong trường hợp đặc biệt, vì lý do hàng bán bị kém phẩm
Sinh viên: Bùi Quang Huy – QT1901K

3


KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP


TRƯỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHỊNG

chất, không đúng quy cách, hoặc không đúng thời hạn…đã ghi trong hợp đồng
kinh tế.
Giá trị hàng bán bị trả lại: Là số sản phẩm, hàng hóa doanh nghiệp đã ghi
nhận doanh thu nhưng bị khách hàng trả lại do vi phạm các điều kiện đã cam kết
trong hợp đồng kinh tế hoặc theo chính sách bảo hành như: hàng kém phẩm
chất, hàng sai quy cách chủng loại.
Thuế TTĐB, thuế xuất khẩu, thuế GTGT tính theo phương pháp trực tiếp:
được xác định theo số lượng sản phẩm hàng hóa tiêu thụ, giá tính thuế và thuế
suất của từng mặt hàng. Trong đó:
+ Thuế tiêu thụ đặc biệt: là loại thuế được đánh vào doanh thu của các
doanh nghiệp sản xuất một số mặt hàng đặc biệt mà nhà nước khơng khuyến
khích sản xuất như: Bia, rượu, thuốc lá, vàng mã, bài lá…
+ Thuế xuất khẩu: là một sắc thuế đánh vào tất cả hàng hóa, dịch vụ mua
bán, trao đổi với nước ngoài khi xuất khẩu ra khỏi lãnh thổ Việt Nam.
+ Thuế GTGT tính theo phương pháp trực tiếp: là số thuế tính trên phần
giá trị tăng thêm của hàng hóa, dịch vụ phát sinh từ q trình sản xuất, lưu thơng
đến tiêu dùng.
1.1.2.3 Chi phí và phân loại chi phí
Chi phí: là khoản chi phí mà một doanh nghiệp phải bỏ ra để vận hành
hoạt động của mình trong hoạt động kinh doanh và sản xuất. Đây là khoản chi
phí mà người quản lý và người chủ doanh nghiệp luôn phải cân đối sao cho phù
hợp nhất với lợi nhuận doanh nghiệp của mình. Chi phí gờm có: giá vốn hàng
bán, chi phí bán hàng, chi phí quản lý doanh nghiệp, chi phí hoạt động tài chính,
chi phí khác, chi phí thuế TNDN.
Giá vốn hàng bán: là giá trị thực tế xuất kho của số sản phẩm hàng hóa
(hoặc bao gờm chi phí mua hàng phân bổ cho hàng hóa đã bán trong kỳ đối với
doanh nghiệp thương mại), hoặc là giá thành thực tế lao vụ, dịch vụ hoàn thành
và đã được xác định là tiêu thụ và các khoản chi phí liên quan trực tiếp khác

phát sinh được tính vào giá vốn hàng bán để xác định kết quả kinh doanh trong
kỳ.

Sinh viên: Bùi Quang Huy – QT1901K

4


KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP

TRƯỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHỊNG

Chi phí bán hàng: là chi phí phát sinh trong quá trình bán hàng của doanh
nghiệp như: lương của nhân viên bán hàng, chi phí bốc dỡ hàng hóa, chi phí
chuyển hàng, chi phí kho bãi lưu trữ hàng hóa…
Chi phí quản lý doanh nghiệp: là những khoản chi phí có liên quan chung
đến toàn bộ hoạt động của cả doanh nghiệp mà không tách riêng được cho bất
kỳ hoạt động nào. Chi phí quản lý doanh nghiệp bao gờm: chi phí nhân viên
quản lý, chi phí vật liệu, cơng cụ dụng cụ, chi phí khấu hao TSCĐ, chi phí dịch
vụ mua ngồi và các chi phí bằng tiền khác.
Chi phí hoạt động tài chính: phản ánh các khoản chi phí hoạt động tài
chính bao gờm các khoản chi phí lỗ liên quan đến hoạt động đầu tư tài chính, chi
phí đi vay và cho vay vốn, khoản lỗ phát sinh khi bán ngoại tệ…
Chi phí khác: là các khoản chi phí của các hoạt động ngồi hoạt động sản
xuất kinh doanh tạo ra doanh thu của doanh nghiệp. Đây là những khoản lỗ do
các sự kiện hay các nghiệp vụ riêng biệt với hoạt động kinh doanh thông thường
của doanh nghiệp gây ra, cũng có thể là những khoản chi phí bị bỏ sót, bỏ qn
từ năm trước. Chi phí khác của doanh nghiệp bao gờm: chi phí thanh lý, chi phí
nhượng bán TSCĐ, phạt tiền do vi phạm hợp đờng kinh tế, giá trị cịn lại của
TSCĐ khi thanh lý, nhượng bán.

Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp: là khoản chi bao gồm thuế thu nhập
hiện hành và chi phí thuế thu nhập hỗn lại nhằm mục đích xác định kết quả
hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp trong năm tài chính hiện hành.
Căn cứ tính thuế thu nhập doanh nghiệp là thu nhập chịu thuế trong kỳ tính
thuế và thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp.
Thu nhập chịu thuế trong kỳ bao gồm thu nhập từ hoạt động sản xuất, kinh
doanh hàng hoá, dịch vụ và thu nhập khác.
Phương pháp tính thuế thu nhập doanh nghiệp (TNDN):
Thuế TNDN phải nộp = Thu nhập chịu thuế * Thuế suất thuế TNDN
1.1.2.4. Xác định kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp
Kết quả kinh doanh là phần thu nhập cịn lại sau khi trừ đi tất cả các chi
phí. Kết quả kinh doanh là mục đích cuối cùng của mọi doanh nghiệp, nó phụ
thuộc vào quy mơ và chất lượng của quá trình sản xuất kinh doanh. Hoạt động
kinh doanh cuả doanh nghiệp bao gồm 3 hoạt động cơ bản:
Sinh viên: Bùi Quang Huy – QT1901K

5


KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP

TRƯỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHỊNG

- Kết quả hoạt động bán hàng, cung cấp dịch vụ: là hoạt động sản xuất
tiêu thụ sản phẩm, hàng hóa, lao vụ, dịch vụ của các ngành sản xuất kinh doanh
chính và sản phẩm kinh doanh phụ.
- Kết quả hoạt động tài chính: là hoạt động đầu tư về vốn và đầu tư tài
chính ngắn hạn và dài hạn với mục tiêu kiếm lời.
- Kết quả hoạt động khác: là hoạt động ngồi dự kiến của doanh nghiệp.
Cơng thức xác định lợi nhuận của doanh nghiệp:

 Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ = Doanh thu thuần –
Giá vốn hàng bán
 Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh = Lợi nhuận gộp + Doanh thu
hoạt động tài chính - Chi phí tài chính - Chi phí quản lý kinh doanh
 Lợi nhuận từ hoạt động khác = Thu nhập từ hoạt động khác – Chi phí
hoạt động khác.
 Lợi nhuận kế tốn trước thuế = Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh
doanh + Lợi nhuận từ hoạt động khác
 Lợi nhuận sau thuế TNDN = Lợi nhuận kế tốn trước thuế - Chi phí
thuế TNDN
1.1.3 Nhiệm vụ của cơng tác kế tốn doanh thu, chi phí và xác định kết quả
kinh doanh trong doanh nghiệp
- Phản ánh, ghi chép đầy đủ tình hình hiện có và sự biến động về mặt số
lượng, chất lượng, chủng loại, quy cách, mẫu mã… đối với từng loại hàng hóa,
dịch vụ bán ra.
- Phản ánh, ghi chép đầy đủ, kịp thời các khoản doanh thu và giảm trừ
doanh thu, các chi phí phát sinh để cuối kỳ tập hợp doanh thu, chi phí và xác
định kết quả kinh doanh.
- Theo dõi thường xuyên, liên tục, tình hình biến động tăng, giảm các
khoản doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ, doanh thu từ hoạt động tài
chính, thu nhập khác.
- Theo dõi chi tiết các tài khoản giảm trừ doanh thu, các khoản phải thu,
chi phí từng hoạt động của doanh nghiệp, đồng thời theo dõi và đôn đốc các
khoản phải thu khách hàng.
- Xác định chính xác kết quả hoạt động kinh doanh, theo dõi tình hình
Sinh viên: Bùi Quang Huy – QT1901K

6



KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP

TRƯỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHỊNG

thực hiện nghĩa vụ đối với Nhà nước.
- Cung cấp các thơng tin kế tốn chính xác, kịp thời phục vụ cho việc lập
Báo cáo tài chính và định kỳ phân tích hoạt động kinh doanh liên quan đến
doanh thu và xác định kết quả kinh doanh.
- Xác lập được quá trình ln chuyển chứng từ về kế tốn doanh thu và
xác định kết quả kinh doanh.
- Đưa ra những ý kiến, biện pháp nhằm hoàn thiện việc tiêu thụ và xác
định kết quả kinh doanh nhằm cung cấp cho ban lãnh đạo có những kế hoạch cụ
thể cho hoạt động của doanh nghiệp.
1.2 Nội dung kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh
trong doanh nghiệp vừa và nhỏ theo thông tư 133/2016/TT-BTC
1.2.1 Nội dung kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
1.2.1.1

Chứng từ sử dụng

- Hoá đơn GTGT, hoá đơn bán hàng
- Các chứng từ thanh tốn (Phiếu thu, Giấy báo có của ngân hàng)
- Phiếu xuất kho
- Các chứng từ khác có liên quan
1.2.1.2

Tài khoản sử dụng

Tài khoản 511 - Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
Tài khoản này dùng để phản ánh doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ của

doanh nghiệp trong một kỳ kế toán của hoạt động sản xuất kinh doanh từ các giao dịch
và các nghiệp vụ sau:
- Bán hàng hoá: Bán sản phẩm do doanh nghiệp sản xuất ra , bán hàng hoá mua
vào và đầu tư bất động sản
- Cung cấp dịch vụ: Thực hiện công việc đã thoả thuận theo hợp đờng trong
một kỳ, hoặc nhiều kỳ kế tốn, như cung cấp dịch vụ vận tải, du lịch, cho thuê TSCĐ
theo phương thức cho thuê hoạt động.
Tài khoản 511 có 6 TK cấp 2:
- TK 5111: Doanh thu bán hàng hóa.
- TK 5112: Doanh thu bán sản phẩm.
- TK 5113: Doanh thu cung cấp dịch vụ.
- TK 5114: Doanh thu trợ cấp, trợ giá.
Sinh viên: Bùi Quang Huy – QT1901K

7


KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP

TRƯỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHỊNG

- TK 5117: Doanh thu kinh doanh bất động sản đầu tư.
- TK 5118: Doanh thu khác.
Kết cấu của tài khoản 511:
Nợ



TK 511


- Số thuế TTĐB, hoặc thuế xuất khẩu - Doanh thu bán hàng hóa, thành phẩm,
phải nộp tính trên doanh thu bán hàng cung cấp lao vụ, dịch vụ trong kỳ.
thực tế của sản phẩm, hàng hoá, dịch vụ - Các khoản trợ giá, phụ thu được tính
đã cung cấp cho khách hàng và được vào doanh thu.
xác định là đã bán trong kỳ kế toán.
- Số thuế GTGT phải nộp của doanh
nghiệp nộp thuế GTGT tính theo
phương pháp trực tiếp.
- Doanh thu bán hàng bị trả lại kết
chuyển cuối kỳ.
- Kết chuyển doanh thu bán hàng thuần
sang bên Có Tài khoản 911 " Xác định
kết quả kinh doanh".
∑ Phát sinh Nợ
∑ Phát sinh Có
Tài khoản 511 khơng có số dư đầu kỳ và cuối kỳ
1.2.1.3 Phương pháp hạch toán
 Phương thức bán hàng trực tiếp cho khách hàng:
Trường hợp giao hàng cho khách hàng trực tiếp tại kho thì số sản phẩm
này khi đã giao cho khách hàng được chính thức coi là tiêu thụ.
TK 911

TK 511

Kết chuyển doanh thu thuần

TK 111,112,131
Đơn vị áp dụng VAT theo
phương pháp trực tiếp


TK 3331
Đơn vị áp dụng VAT theo
phương pháp khấu trừ

Sơ đờ 1.1: Kế tốn bán hàng theo phương pháp trực tiếp
 Phương thức gửi đại lý, ký gửi bán đúng giá hưởng hoa hờng:
Đối với đơn vị có hàng ký gửi (chủ hàng): khi xuất hàng cho các đại lý
hoặc các đơn vị nhận bán hàng ký gửi thì số hàng này vẫn thuộc quyền sở hữu
Sinh viên: Bùi Quang Huy – QT1901K

8


KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP

TRƯỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHỊNG

của doanh nghiệp cho đến khi được tiêu thụ. Khi bán được hàng ký gửi, doanh
nghiệp sẽ trả cho đại lý hoặc bên nhận ký gửi một khoản hoa hờng tính theo tỉ lệ
% trên giá ký gửi của số hàng ký gửi thực tế đã bán được.
TK 111, 112, 131,…

TK 511
DT bán hàng đại lý

TK 642 (6421)

Hoa hồng phải trả cho bên nhận đại lý

TK 333 (33311)

Thuế GTGT

TK 133
Thuế GTGT

Sơ đờ 1.2: Kế tốn bán hàng thơng qua đại lý
 Phương thức bán hàng trả chậm, trả góp:
Theo phương thức này, khi giao hàng cho người mua thì lượng hàng
chuyển giao được xác định là tiêu thụ. Khách hàng sẽ thanh toán một phần tiền
hàng ở ngay lần đầu để được nhận hàng, phần còn lại sẽ được trả dần trong một
thời gian nhất định và phải chịu một khoản lãi suất đã được quy định trước trong
hợp đồng. Khoản lãi do bán trả góp khơng được phản ánh vào tài khoản doanh
thu (TK 511), mà được hạch toán như khoản doanh thu hoạt động tài chính của
doanh nghiệp (TK 515). Doanh thu bán hàng trả góp phản ánh vào TK 511 được
tính theo giá bán tại thời điểm thu tiền một lần.

Sinh viên: Bùi Quang Huy – QT1901K

9


KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP

TK 911

TRƯỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÒNG

TK 511

Kc doanh thu thuần


TK 515

TK 111,112

Doanh thu bán hàng số tiền thu ngay
(bán trả tiền ngay)
lần đầu

TK 3387

Kc tiền lãi bán hàng

DT chưa thực hiện

TK 131
Tổng số Số tiền
tiền cịn thu được ở
phải thu các kỳ

TK33311
Thuế GTGT
phải nộp

Sơ đờ 1.3: Kế toán bán hàng theo phương pháp trả chậm (trả góp)
1.2.2 Nội dung kế tốn giá vốn hàng bán
1.2.2.1
-

Các phương pháp xác định giá vốn hàng xuất kho


Đơn giá xác định theo bình qn cả kỳ:Là phương pháp tính giá vốn hàng

hóa xuất bán cuối kì trên cơ sở tính giá bình qn cả kì.
Đơn giá bình
Trị giá thực tế
Trị giá thực tế hàng
+
quân của
hàng tồn đầu kỳ
nhập trong kỳ
=
hàng xuất
Số lượng hàng tờn
Số lượng hồng
+
kho trong kỳ
đầu kỳ
nhập trong kỳ
Phương pháp bình qn liên hồn: Trị giá vốn của hàng hóa xuất tính
theo giá bình qn của lần nhập trước đó với nghiệp vụ xuất. Như vậy sau mỗi
lần nhập kho phải tính lại giá bình qn của đơn vị hàng hóa trong kho làm cơ
sở để tính giá hàng hóa xuất kho cho lần nhập sau đó.
Trị giá hàng tồn trước khi xuất kho
Số lượng hàng tồn trước khi xuất kho
Phương pháp nhập trước - xuất trước: Theo phương pháp này kế toán xác

Đơn giá xuất kho =
-


định đơn giá thực tế nhập kho của từng lần nhập và giả thiết rằng hàng nào nhập
trước thì xuất trước. Như vậy, đơn giá xuất kho là đơn giá của mặt hàng nhập
trước và giá tồn cuối kỳ là đơn giá của những lần nhập sau cùng.

Sinh viên: Bùi Quang Huy – QT1901K

10


KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP

-

TRƯỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHỊNG

Phương pháp thực tế đích danh: Theo phương pháp này sản phẩm, vật tư,

hàng hóa xuất kho thuộc lơ hàng nhập nào thì lấy đơn giá nhập kho của lơ hàng
đó để tính. Đây là phương án tốt nhất, nó tn thủ ngun tắc phù hợp của kế
tốn, chi phí thực tế phù hợp với doanh thu thực tế. Giá trị của hàng xuất kho
đem bán phù hợp với doanh thu mà nó tạo ra. Hơn nữa, giá trị hàng tờn kho
được phản ảnh đúng theo giá trị thực tế của nó.
Tuy nhiên, việc áp dụng phương pháp này địi hỏi những điều kiện khắt
khe, chỉ những doanh nghiệp kinh doanh có ít loại mặt hàng, hàng tờn kho có
giá trị lớn, mặt hàng ổn định và loại hàng tồn kho nhận diện được thì mới có thể
áp dụng được phương pháp này. Còn đối với doanh nghiệp nhiều loại hàng thì
khơng thể áp dụng được phương pháp này.
-

Phương pháp bán lẻ: Phương pháp này thường được dùng trong ngành


bán lẻ để tính giá trị của hàng tờn kho với số lượng lớn các mặt hàng thay đổi
nhanh chóng và có lợi nhuận biên tương tự mà không thể sử dụng các phương
pháp tính giá gốc khác. Phương pháp giá bán lẻ được áp dụng cho một số đơn vị
đặc thù (ví dụ như các đơn vị kinh doanh siêu thị hoặc tương tự). Đặc điểm của
loại hình kinh doanh siêu thị là chủng loại mặt hàng rất lớn, mỗi mặt hàng lại có
số lượng lớn.
1.2.2.2

Chứng từ kế tốn sử dụng

- Hoá đơn giá trị gia tăng
- Phiếu xuất kho
- Các chứng từ khác có liên quan
1.2.2.3 Tài khoản sử dụng
TK 632 - Giá vốn hàng bán

Sinh viên: Bùi Quang Huy – QT1901K

11


KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP

TRƯỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHỊNG

Kết cấu TK 632:
 Đối với doanh nghiệp hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp kê
khai thường xuyên:
TK 632


Nợ

- Trị giá vốn của sản phẩm, hàng
hoá, dịch vụ đã bán trong kỳ.
- Chi phí ngun vật liệu, chi phí
nhân cơng vượt trên mức bình thường và
chi phí sản xuất chung cố định khơng
phân bổ được tính vào giá vốn hàng bán
trong kỳ.
- Các khoản hao hụt, mất mát của
hàng tồn kho sau khi trừ đi phần bồi
thường do trách nhiệm cá nhân gây ra.
- Chi phí xây dựng tự chế tạo TSCĐ
vượt trên mức bình thường khơng được
tính vào ngun giá TSCĐ hữu hình tự
xây dựng, tự chế tạo hồn thành.
- Số trích lập dự phịng giảm giá
hàng tờn kho.
∑ Phát sinh Nợ



- Kết chuyển giá vốn của sản phẩm,
hàng hoá, dịch vụ đã bán trong kỳ sang
TK 911:" Xác định kết quả kinh doanh".
- Khoản hồn nhập dự phịng giảm
giá hàng tờn kho cuối năm tài chính.
- Trị giá hàng bán bị trả lại nhập
kho.


∑ Phát sinh Có

Tài khoản 632 khơng có số dư đầu kỳ và cuối kỳ
 Đối với doanh nghiệp hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp kiểm kê
định kỳ:
Nợ

TK 632

- Kết chuyển trị giá vốn của thành phẩm
tồn kho đầu kỳ;
- Trị giá vốn của hàng hóa đã xuất trong
kỳ;
- Trị giá vốn của thành phẩm sản xuất
xong nhập kho và dịch vụ đã hồn
thành;
- Số trích lập dự phịng giảm giá hàng
tờn kho.

∑ Phát sinh Nợ



- Kết chuyển giá vốn của hàng hóa đã gửi
bán nhưng chưa tiêu thụ;
- Kết chuyển giá vốn của thành phẩm tờn
kho cuối kỳ;
- Khoản hồn nhập dự phịng giảm giá
hàng tờn kho cuối năm tài chính;

- Kết chuyển giá vốn của hàng hóa đã xuất
bán trong kỳ vào bên Nợ TK 911 “Xác
định kết quả kinh doanh”;
- Kết chuyển giá vốn của thành phẩm đã
xuất bán, dịch vụ hoàn thành được xác
định là đã bán trong kỳ vào bên Nợ TK
911 “Xác định kết quả kinh doanh”.
∑ Phát sinh Có

Tài khoản 632 khơng có số dư đầu kỳ và cuối kỳ

Sinh viên: Bùi Quang Huy – QT1901K

12


KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP

TRƯỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHỊNG

1.2.2.3 Phương pháp hạch toán
 Theo phương pháp kê khai thường xuyên (KKTX):
TK 154

TK 632
Thành phẩm sản xuất ra tiêu thụ ngay

TK 155,156
Thành phẩm, hàng hóa đã
bán bị trả lại nhập kho


TK 157
Thành phẩm sản xuất ra Hàng gửi đi bán được
gửi đi bán không qua
xác định là tiêu thụ
nhập kho
TK 911
Cuối kỳ, kc giá vốn hàng
bán của thành phẩm,
hàng hóa, dịch vụ đã tiêu
thụ

TK 155,156
Thành phẩm, hàng
hóa xuất gửi đi bán
Thành phẩm, hàng hóa kho bán
trực tiếp

Sơ đờ 1.4: Kế toán giá vốn hàng bán theo phương pháp KKTX

 Theo phương pháp kiểm kê định kỳ (KKĐK):
TK 155
Cuối kỳ, kc trị giá vốn của thành
phẩm tồn kho cuối kỳ

TK 632

TK 155

Đầu kỳ, kc trị giá vốn của thành

phẩm tồn kho đầu kỳ

TK 157
Đầu kỳ, kc trị giá vốn của thành
phẩm đã gửi bán chưa xác định
tiêu thụ đầu tư

TK 611
Cuối kỳ, k/c trị giá vốn hàng bán
của thành phẩm, hàng hóa,dịch vụ

Cuối kỳ, k/c trị giá vốn của thành
phẩm đã gửi bán nhưng chưa xác
định là tiêu thụ trong kỳ

TK 911
Cuối kỳ, k/c trị giá vốn của hàng hóa đã
xuất bán được xác định là tiêu thụ (DN
thương mại)

TK 631
Cuối kỳ, xác định và k/c giá thành
của thành phẩm hoàn thành, giá
thành dịch vụ hồn thành (DN sản
xuất)

Sơ đờ 1.5: Hạch toán giá vốn hàng bán theo phương pháp KKĐK
Sinh viên: Bùi Quang Huy – QT1901K

13



KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP

TRƯỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHỊNG

1.2.3 Nội dung kế tốn chi phí quản lý kinh doanh
1.2.3.1

Chứng từ kế tốn sử dụng

- Hóa đơn GTGT
- Bảng phân bổ tiền lương và BHXH
- Bảng tính và phân bổ khấu hao TSCĐ
- Bảng phân bổ NVL – công cụ, dụng cụ
- Phiếu chi
- Phiếu kế toán
- Giấy báo nợ tiền gửi ngân hàng
- Các chứng từ khác có liên quan
1.2.3.2

Tài khoản sử dụng

TK 642 – Chi phí quản lý kinh doanh
Các tài khoản cấp 2:
- TK 6421: chi phí bán hàng
- TK 6422: chi phí quản lý doanh nghiệp
Kết cấu của tài khoản 642:
TK 642


Nợ



- Các chi phí quản lý kinh doanh phát - Các khoản được ghi giảm chi phí quản
sinh trong kỳ;
lý kinh doanh;
- Số dự phịng phải thu khó địi, dự
phịng phải trả (chênh lệch giữa số dự
phòng phải lập kỳ này lớn hơn số dự
phòng đã lập kỳ trước chưa sử dụng
hết);

- Hoàn nhập dự phịng phải thu khó địi,
dự phịng phải trả (chênh lệch giữa số dự
phòng phải lập kỳ này nhỏ hơn số dự
phòng đã lập kỳ trước chưa sử dụng
hết);
- Kết chuyển chi phí quản lý kinh doanh
vào tài khoản 911 “Xác định kết quả
kinh doanh”.

∑ Phát sinh Nợ

∑ Phát sinh Có

Tài khoản 642 khơng có số dư đầu kỳ và cuối kỳ

Sinh viên: Bùi Quang Huy – QT1901K


14


×