Tải bản đầy đủ (.docx) (189 trang)

CÂU hỏi ôn tập dược lí có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (431.55 KB, 189 trang )

CÂU HỎI ƠN TẬP DƯỢC LÍ CĨ
ĐÁP ÁN
Câu 1 Nguồn gốc của thuốc, chọn câu sai:
A. Từ thực vật
B. Từ động vật
C. Từ khoáng vật
D. Từ chất hữu cơ
Câu 2 Khái niệm dược lực học:
A. Là môn khoa học nghiên cứu về thuốc
E. Nghiên cứu tác động của thuốc trên cơ thể sống
B. Nghiên cứu về tác động của cơ thể đến thuốc
C. Động học của sự hấp thu, phân phối, chuyển hoá và thải trừ thuốc.
Câu 3 Khái niệm về dược động học:
A. Nghiên cứu về tác động của cơ thể đến thuốc
B. Nghiên cứu tác dụng phụ, tác dụng không mong muốn hay tác dụng ngoại ý
C. Nghiên cứu số lần dùng thuốc trong ngày, liều lượng, tác dụng phụ
D. Nghiên cứu tuổi, trạng thái bệnh, trạng thái sinh lý
Câu 4 Vai trò của dược động học:
A. Giúp người thầy thuốc biết cách chọn đường đưa thuốc vào cơ thể
B. Giúp người thầy thuốc biết số lần dùng thuốc trong ngày, liều lượng thuốc, tác
dụng phụ
C. Là động học của sự hấp thu, phân giải, chuyển hoá và thải trừ thuốc
D. Đánh giá một cách có hệ thống các phản ứng độc hại có liên quan đến việc dùng
thuốc
Câu 5 Dược lý thời khắc là
A. Khơng nói về hoạt động sinh lý của người và động vật chịu ảnh hưởng rõ rệt bởi
các thay đổi của môi trường sống
B. Nghiên cứu ảnh hưởng của nhịp sinh học trong ngày, trong năm đến tác động của
thuốc
C. Nghiên cứu những thay đổi về tính cảm thụ của cá thể
D. Số lần dùng thuốc trong ngày, liều lượng thuốc


Câu 6 Dược lý thời khắc, chọn câu sai:
A. Người thầy thuốc cần biết để chọn thời điểm và liều lượng thuốc tối ưu
B. Hoạt động sinh lý của người và động vật chịu ảnh hưởng rõ rệt bởi các thay đổi
của môi trường sống như ánh sáng, nhiệt độ, độ ẩm...
C. Các hoạt động này biến đổi nhịp nhàng, có chu kỳ, gọi là nhịp sinh học (trong
ngày, trong tháng, trong năm)
D. Tác động của thuốc cũng khơng có thể thay đổi theo nhịp này
Câu 7 Khái niệm dược lý di truyền:
A. Nghiên cứu những thay đổi về tính cảm thụ của cá thể, của gia đình hay chủng tộc
với thuốc do nguyên nhân di truyền
1


B. Nghiên cứu về tác động của cơ thể đến thuốc
C. Nghiên cứu tác động của thuốc trên cơ thể sống
D. Nghiên cứu trên súc vật thực nghiệm để xác định được tác dụng, cơ chế tác dụng,
độc tính, liều điều trị, liều độc.

Câu 8 Phân biệt dược lực học và dược động học:
A. Dược lực học (Pharmacodynamics) thì nghiên cứu tương tác của môi trường lên cơ
thể sống. Dược động học (Pharmacokinetics) thì nghiên cứu về tác động của cơ thể
đến thuốc.
B. Dược lực học (Pharmacodynamics) thì nghiên cứu tác động của môi trường lên cơ
thể sống. Dược động học (Pharmacokinetics) thì nghiên cứu về tác động của thuốc
đến cơ thể sống.
C. Dược lực học (Pharmacodynamics) thì nghiên cứu tác động của thuốc trên cơ thể
sống. Dược động học (Pharmacokinetics) thì nghiên cứu về tác động của cơ thể
đến thuốc
D. Dược lực học (Pharmacodynamics) thì nghiên cứu tác động qua lại của thuốc và
cơ thể sống. Dược động học (Pharmacokinetics) thì nghiên cứu về cơ chế tác động

thuốc lên cơ thể sống.
Câu 9 Chọn nhận định sai:
A.
B.
C.
D.

Khơng có thuốc nào vô hại.
Không phải thuốc đắt tiền luôn luôn là thuốc tốt nhất.
Chỉ dùng khi thật cần, hết sức tránh lạm dụng thuốc.
Các thuốc có cùng hoạt chất thì có thể thay thế lẫn nhau

Câu 10 Chọn nhận định đúng
A. Trong q trình hành nghề, thầy thuốc phải ln ln học hỏi để nắm được các
kiến thức dược lý của các thuốc mới hoặc những hiểu biết mới, những áp dụng
mới của các thuốc cũ.
B. Các chỉ định của thuốc là không thay đổi
C. Đối tượng bệnh nhân cho từng thuốc không đổi
D. Các bác sĩ, dược sĩ được thay đổi chỉ định dùng thuốc theo kinh nghiệm bản thân.
Câu 11 Dược lý cảnh giác hay Cảnh giác thuốc là
A. Môn khoa học chuyên thu thập và đánh giá một cách có hệ thống các phản ứng
độc hại có liên quan đến việc dùng thuốc trong cộng đồng.
B. Môn khoa học giao thoa giữa Dược lý - Di truyền - Hoá sinh và Dược động học.
C. Nghiên cứu những thay đổi về tính cảm thụ của cá thể, của gia đình hay chủng tộc
với thuốc
D. Nghiên cứu ảnh hưởng của nhịp sinh học trong ngày, trong năm đến tác động của
thuốc
2



Câu 12 Chọn câu đúng
A. Cảnh giác thuốc (Pharmacovigilance) chuyên thu thập và đánh giá một cách có hệ
thống các phản ứng độc hại có liên quan đến việc dùng thuốc trong cộng đồng
B. Phản ứng độc hại là những phản ứng không mong muốn xảy ra một cách ngẫu
nhiên với các liều thuốc vẫn dùng để dự phòng, chẩn đốn hay điều trị bệnh.
C. Có thể sau khi dùng phổ biến mới phát hiện được tác dụng gây độc của thuốc
D. Tất cả đúng
Câu 13 Về di truyền người thiếu men gì thì dễ bị tan máu do dùng sulfamid, thuốc
chống sốt rét... ngay cả với liều điều trị thơng thường
A.
B.
C.
D.

G6PD
G6PP
G4PD
G4PP

Câu 14 Kể tên 4 q trình xảy ra khi thuốc vào cơ thể theo đúng trình tự:
A.
B.
C.
D.

Hấp thu, Chuyển hóa, Phân phối, Thải trừ
Phân phối, Hấp thu, Chuyển hóa, Thải trừ
Hấp thu, Phân phối, Chuyển hóa, Thải trừ
Hấp thu, Chuyển hóa, Phân phối, Thải trừ


Câu 15 Các quá trình dược động học khơng bao gồm:
A.
B.
C.
D.

Hấp thu
Phân phối
Tích lũy
Thải trừ

Câu 16 Kể tên 4 quá trình dược động học:
A.
B.
C.
D.

Hấp thu, Phân phối, Chuyển hóa, Thải trừ
Hấp thu, Phân bố, Chuyển hóa, Thải trừ
Cả A, B đều đúng
Cả A, B đều sai

Câu 17 Chọn câu sai:
A.
B.
C.
D.

Giai đoạn đầu tiên khi thuốc vào cơ thể là quá trình hấp thu
Qúa trình hấp thu chỉ xảy ra ở đường tiêu hóa

Hấp thu chịu ảnh hưởng của dạng bào chế
Hấp thu qua đường tiêm xảy ra nhanh hơn đường uống

Câu 18 Thuốc là các phân tử thường có khối lượng phân tử:
A.
B.
C.
D.

PM ≤ 600
PM ≤ 500
PM ≤ 700
PM ≤ 200

Câu 19 Nhận định nào sau đây là sai:
3


A. Để thực hiện được những quá trình dược động học, thuốc phải vượt qua các màng
tế bào
B. Thuốc là các acid hoặc các base yếu
C. Thuốc là các phân tử thường có khối lượng phân tử PM ≤ 500
D. Thuốc đa số có PM từ 100 - 1.000
Câu 20 Tính chọn lọc của receptor thể hiện bởi đặc điểm:
A. Phân tử thuốc cần đạt được một kích cỡ duy nhất đủ với kích thước của receptor
đặc hiệu để thuốc không gắn được vào các receptor khác.
B. Phân tử thuốc cần đạt được một kích cỡ đủ hoặc lớn hơn với kích thước của
receptor đặc hiệu để thuốc khơng gắn được vào các receptor khác.
C. Phân tử thuốc cần đạt được một kích cỡ đủ hoặc nhỏ hơn với kích thước của
receptor đặc hiệu để thuốc không gắn được vào các receptor khác.

D. Tất cả đều đúng

Câu 21 Phát biểu nào sau đây là không phù hợp:
A. Thuốc là các phân tử thường có khối lượng phân tử PM ≤ 600
B. Kích thước phân tử của thuốc có thể thay đổi từ rất nhỏ như ion Lithi cho tới rất
lớn như protein
C. Kích thước phân tử nhỏ q thì khơng qua được các màng sinh học để tới nơi tác
dụng.
D. Thuốc gắn được vào các receptor mang tính chọn lọc.
Câu 22 Một phân tử thuốc có thể vượt qua màng tế bào khi:
A.
B.
C.
D.

Tan được trong nước
Tan được trong lipid
Tan được trong acid
Tan được trong base

Câu 23 Nhận định nào sau đây là đúng
A. Để được hấp thu vào tế bào thuận lợi nhất, thuốc cần có một tỷ lệ tan trong
nước/tan trong lipid thích hợp.
B. Tan được trong lipid (dịch tiêu hố, dịch khe), do đó dễ được hấp thu.
C. Tan được trong nước để thấm qua được màng tế bào, gây ra được tác dụng dược lý
vì màng tế bào chứa nhiều phospholipid.
D. Tất cả đều đúng
Câu 24 Phát biểu nào sau đây là đúng
A. Một acid hữu cơ có pKa thấp là một acid mạnh và ngược lại
B. Một base có pKa thấp là một base yếu, và ngược lại


4


C. Một thuốc có hằng số pKa bằng với pH của mơi trường thì 50% thuốc có ở dạng
ion hố (không khuếch tán được qua màng) và 50% ở dạng khơng ion hố (có thể
khuếch tán được).
D. Tất cả đúng
Câu 25 Một số thuốc là acid yếu thì sẽ
A. Phân ly thuận nghịch thành một anion (điện tích âm) và một proton (điện tích
dương)
B. Có thể tạo thành một cation (điện tích dương) bằng cách kết hợp với một proton
C. Tan được trong lipid để thấm qua được màng tế bào
D. Không thể xác định tan trong môi trường nào
Câu 26 pKa của một phân tử được suy ra từ phương trình nào
A.
B.
C.
D.

Theo Henderson – Hasselbach
Theo Henderson
Theo Hasselbach
Tất cả sai

Câu 27 Một thuốc phân tán tốt và dễ hấp thu khi:
A.
B.
C.
D.


Ít bị ion hóa
Bị ion hóa nhiều
Khơng liên quan đến khả năng ion hóa
Tất cả sai

Câu 28 Những đặc tính cần có để một thuốc phân tán tốt, dễ được hấp thu
A.
B.
C.
D.

Có trọng lượng phân tử thấp
Tan được trong lipid của màng tế bào
Dễ tan trong dịch tiêu hoá
Tất cả đều đúng

Câu 29 Phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Mức độ ion hóa của một thuốc phụ thuộc vào hằng số phân ly (pKa) của thuốc và
pH của môi trường
B. Khi một thuốc có hằng số pKa bằng với pH của mơi trường thì thuốc khơng bị ion
hóa
C. Acid mạnh thì có pKa lớn, base mạnh thì có pKa nhỏ
D. pKa được qui định bởi trọng lượng phân tử của thuốc
Câu 30 Ba phương thức vận chuyển thuốc qua màng tế bào:
A.
B.
C.
D.


Vận chuyển thuốc bằng cách lọc
Vận chuyển bằng khuếch tán thụ động
Vận chuyển tích cực
Cả ba cách trên đều đúng

Câu 31 Vận chuyển thuốc một cách lọc là:
5


A.
B.
C.
D.

Do sự chênh lệch áp lực thuỷ tĩnh
Xảy ra đối với những thuốc có khối lượng phân tử thấp (100 - 200)
Cả hai câu trên đều đúng
Cả hai câu trên đều sai

Câu 32 Các phân tử vân chuyển theo cách lọc
A.
B.
C.
D.

Tan được trong nước
Tan được trong lipid
Tan được trong nước và lipid
Tan được trong tất cả các môi trường


Câu 33 Chọn phát biểu đúng và đầy đủ nhất về vận chuyển bằng cách lọc
A. Phân tử có khối lượng phân tử thấp (100 - 200)
B. Tan được trong nước nhưng không tan được trong lipid sẽ chui qua các ống dẫn
của màng sinh học
C. Do sự chênh lệch áp lực thuỷ tĩnh
D. Tất cả đều đúng
Câu 34 Nhiều thuốc không vào được thần kinh TW theo con đường vận chuyển bằng
cách lọc là do:
A.
B.
C.
D.

Ống dẫn mao mạch não đường kính nhỏ từ 7 - 9Å
Ống dẫn mao mạch não đường kính lớn hơn 30Å
Ống dẫn mao mạch cơ vân đường kính nhỏ từ 7 - 9Å
Ống dẫn mao mạch cơ vân đường kính lớn hơn 30Å

Câu 35 Vận chuyển bằng cách lọc áp dụng được cho:
A.
B.
C.
D.

Những thuốc có trọng lượng phân tử lớn hơn 500
Những thuốc tan được trong lipid
Những thuốc kích thước nhỏ chui qua được các ống dẫn của màng sinh học
Những thuốc có thể phân li thành ion tốt

Câu 36 Vận chuyển bằng cách khuếch tán thụ động:

A.
B.
C.
D.

Từ nơi có nồng độ cao sang nơi có nồng độ thấp.
Từ nơi có mơi tường acid sang mơi trường base
Từ nơi có mơi tường base sang mơi trường acid
Từ nơi có áp suất cao sang áp suất thấp

Câu 37 Áp lực thủy tĩnh đóng vai trị quan trọng trong
A.
B.
C.
D.

Vận chuyển thuốc bằng cách lọc
Vận chuyển bằng khuếch tán thụ động
Vận chuyển tích cực
Cả 3 câu trên

Câu 38 Sự chênh lệch nồng độ là điều kiện cần thiết trong
A. Vận chuyển thuốc bằng cách lọc
6


B. Vận chuyển bằng khuếch tán thụ động
C. Vận chuyển tích cực
D. Cả 3 câu trên sai
Câu 39 Nhận định nào sau đây là đúng:

A. Điều kiện của sự khuếch tán thụ động là thuốc ít bị ion hố và có nồng độ cao ở bề
mặt màng.
B. Chất ion hố sẽ khó tan trong nước
C. Chất khơng ion hố sẽ tan được trong nước và dễ hấp thu qua màng
D. Tất cả sai
Câu 40 Chọn câu sai:
A. Những phân tử thuốc tan được trong nước/lipid sẽ chuyển qua màng từ nơi có
nồng độ cao sang nơi có nồng độ thấp.
B. Base có pKa thấp là base mạnh và acid có pKa cao là acid mạnh
C. Sự khuếch tán của acid và base yếu phụ thuộc vào hằng số phân ly pKa của thuốc
và pH của mơi trường.
D. Chất ion hố sẽ dễ tan trong nước
Câu 41 Những chất khuếch tán được qua màng là chất
A.
B.
C.
D.

Có tính acid mạnh
Khơng bị ion hóa
Có khả năng phân li
Có tính base mạnh

Câu 42 Sự khuếch tán của acid và base yếu phụ thuộc vào
A.
B.
C.
D.

Áp suất thủy tĩnh

Độ nhớt của môi trường
Hằng số phân ly pKa của thuốc và pH của môi trường
Bề mặt của mơi trường

Câu 43 Thuốc mang tính acid như Aspirin sẽ được hấp thu nhiều ở
A.
B.
C.
D.

Ruột non vì mơi trường mang tính base
Dạ dày và phần trên ống tiêu hóa
Sự hấp thu trên hệ thống ống tiêu hóa đều như nhau
Tùy vào từng lứa tuổi

Câu 44 Khi bị ngộ độc thuốc, muốn ngăn cản hấp thu hoặc thuốc đã bị hấp thu ra
ngồi ta sẽ:
A.
B.
C.
D.

Thay đổi pH của mơi trường dịch cơ thể
Thay đổi độ nhớt của môi trường dịch cơ thể
Thay đổi pKa của thuốc
Thay đổi vị trí tác dụng của thuốc

7



Câu 45 Đối với một chất khí (ví dụ thuốc mê bay hơi), sự khuếch tán từ khơng khí tới
phế nang vào máu phụ thuộc
A.
B.
C.
D.

Áp lực riêng phần
Độ hoà tan của khí mê trong máu
Cả A, B đúng
Cả A, B sai

Câu 46 Qúa trình vận chuyển tích cực có sự tham gia của:
A.
B.
C.
D.

Chất vận chuyển
Có thể cần ATP
Cả A, B đều đúng
Cả A, B đều sai

Câu 47 Chất vận chuyển (carrier) là những chất đặc hiệu
A.
B.
C.
D.

Có sẵn trên màng tế bào

Được đưa từ bên ngồi vào
Chỉ xuất hiện khi có sự hiện diện của thuốc
Tất cả đều sai

Câu 48 Sự vận chuyển tích cực phụ thuộc số lượng chất vận chuyển (carrier), đây là
đặc tính
A.
B.
C.
D.

Có tính đặc hiệu
Có tính bão hồ
Có tính cạnh tranh
Có tính đối lập

Câu 49 Nêu 4 đặc điểm của sự vận chuyển:
A.
B.
C.
D.

Tính bão tồn, tính đặc hiệu, tính cạnh tranh, có thể bị ức chế
Tính bão hồ, tính đặc hiệu, tính cạnh tranh, có thể bị hạn chế
Tính bão hồ, tính đặc hiệu, tính cạnh tranh, có thể bị ức chế
Tính bão hồ, tính đặc trưng, tính cạnh tranh, có thể bị ức chế

Câu 50 Mỗi carrier chỉ tạo phức với vài chất có cấu trúc đặc hiệu với nó. Đó là đăc
điểm gì?
A.

B.
C.
D.

Có tính đặc hiệu
Có tính bão hồ
Có tính cạnh tranh
Có thể bị ức chế

Câu 51 Các thuốc có cấu trúc gần giống nhau có thể gắn cạnh tranh với một carrier,
chất nào có ái lực mạnh hơn sẽ gắn được nhiều hơn. Đó là đăc điểm gì?
A. Có tính đặc hiệu
B. Có tính bão hồ
C. Có tính cạnh tranh
8


D. Có thể bị ức chế
Câu 52 Một số thuốc (như actinomycin D) làm carrier giảm khả năng gắn thuốc để
vận chuyển. Đó là đăc điểm gì?
A.
B.
C.
D.

Có tính đặc hiệu
Có tính bão hồ
Có tính cạnh tranh
Có thể bị ức chế


Câu 53 Hai hình thức vận chuyển tích cực đó là:
A.
B.
C.
D.

Vận chuyển thuận lợi
Vận chuyển tích cực thực thụ
Cả A,B đúng
Cả A,B sai

Câu 54 Vận chuyển thuận lợi là khi
A.
B.
C.
D.

Khi kèm theo carrier lại có cả sự chênh lệch bậc thang nồng độ
Khi kèm theo carrier
Có sự chênh lệch bậc thang nồng độ
Khi kèm theo carrier hoặc có sự chênh lệch bậc thang nồng độ

Câu 55 Vận chuyển tích cực thực thụ
A. Là vận chuyển đi ngược bậc thang nồng độ, từ nơi có nồng độ thấp sang nơi có
nồng độ cao hơn.
B. Địi hỏi phải có năng lượng được cung cấp do ATP thuỷ phân
C. Cả A, B sai
D. Cả A, B đúng
Câu 56 Sự vận chuyển của Na+, K+, Ca++, I-, acid amin là
A.

B.
C.
D.

Vận chuyển tích cực thực thụ
Vận chuyển thuận lợi
Vận chuyển bằng cách lọc
Tất cả đều đúng

Câu 57 Sự vận chuyển thực thụ thường được gọi là:
A.
B.
C.
D.

Các “bơm”
Các “ chất mang”
Các “tải”
Các “cổng”

Câu 58 Sự vận chuyển glucose thuộc loại
A. Vận chuyển tích cực thực thụ
B. Vận chuyển thuận lợi
C. Vận chuyể bằng cách lọc
9


D. Khuếch tán
Câu 59 Sự hấp thu, chọn câu đúng
A.

B.
C.
D.

Không tính đến các đường hấp thu ngồi đường uống
Là sự vận chuyển thuốc từ nơi dùng thuốc (uống, tiêm) vào máu
Là q trình thứ hai của dược động học
Khơng ảnh hưởng đến sinh khả dụng của thuốc

Câu 60 Sự hấp thu khơng phụ thuộc vào:
A.
B.
C.
D.

Độ hồ tan của thuốc
pH tại chỗ hấp thu
Diện tích vùng hấp thu
Độ ổn định của thuốc

Câu 61 Nói về độ hịa tan của thuốc đặc điểm nào sau đây là đúng
A.
B.
C.
D.

Dạng dịch treo là dễ hấp thu nhất
Dạng dung dịch nước dễ hấp thu nhất
Dạng dung dịch dầu dễ hấp thu nhất
Các dạng thuốc đều hấp thu như nhau


Câu 62 Chọn câu sai:
A.
B.
C.
D.

pH tại chỗ hấp thu vì có ảnh hưởng đến độ ion hố và độ tan của thuốc.
Nồng độ càng cao càng hấp thu nhanh.
Diện tích vùng hấp thu càng lớn thì hấp thu càng nhanh.
Nồng độ càng thấp càng dễ hấp thu

Câu 63 Tại phổi, niêm mạc ruột việc hấp thu diễn ra nhanh là do:
A.
B.
C.
D.

pH thấp
Nhiều chất dịch
Diện tích hấp thu lớn
Tất cả đúng

Câu 64 Nhận định nào sau đây là đúng:
A.
B.
C.
D.

Đường đưa thuốc vào cơ thể ảnh hưởng đến việc hấp thu

Đường hấp thu nhiều nhất là đường tiêu hóa
Một thuốc chỉ có thể có một đường hấp thu
Thuốc tiêm tĩnh mạch hấp thu chậm hơn tiêm bắp

Câu 65 Các đường hấp thu ngồi đường tiêu hóa bao gồm:
A.
B.
C.
D.

Thuốc tiêm
Thuốc đặt trực tràng
Thuốc dùng ngoài
Tất cả đúng

Câu 66 Nhược điểm của thuốc hấp thu qua đường tiêu hóa là:
10


A.
B.
C.
D.

Dễ tạo phức với thức ăn hoặc bị các enzym tiêu hố phá huỷ
Đa số thuốc kích thích niêm mạc tiêu hố, gây viêm lt
Khó điều chỉnh liều
Khó tn thủ điều trị

Câu 67 Các đường hấp thu thuốc bao gồm

A.
B.
C.
D.

Đường uống
Đường tiêu hóa
Đường ngồi tiêu hóa như thuốc tiêm, thuốc dùng ngoài …
Câu B, C đúng

Câu 68 Thuốc ngậm dưới lưỡi được xếp vào đường hấp thu nào sau đây
A.
B.
C.
D.

Thuốc dùng ngồi
Thuốc hấp thu qua đường tiêu hóa
Thuốc dạng đặc biệt
Thuốc ngậm

Câu 69 Ưu điểm của thuốc hấp thu qua đường tiêu hóa là
A.
B.
C.
D.

Dễ sữ dụng
Dễ điều chỉnh liều
Câu A, B đúng

Câu A, B sai

Câu 70 Nhược điểm của sự hấp thu qua đường tiêu hóa là
A.
B.
C.
D.

Bị enzyme tiêu hóa phá hủy
Tạo phức với thức ăn
Kích thích niêm mạc gây loét
Cả 3 câu đều đúng

Câu 71 Các dạng thuốc hấp thu qua đường tiêu hóa bao gồm
A. Thuốc ngậm dưới lưỡi
B. Thuốc dùng đường uống
C. Câu A, B đúng
D. Câu A, B sai
Câu 72 Phát biểu nào sau đây đúng
A. Thuốc ngậm dưới lưỡi là một dạng thuốc hấp thu qua đường tiêu hóa
B. Thuốc đặt trực tràng là một dạng thuốc hấp thu qua đường tiêu hóa
C. Thuốc dùng đường uống ít bị enzyme tiêu hóa phá hủy
D. Thuốc dùng đường uống không tạo phức với thức ăn
Câu 73 Ưu điểm của thuốc ngậm dưới lưỡi là, chọn câu sai
A. Thuốc vào thẳng vịng tuần hồn nên khơng bị dịch vị phá huỷ
B. Thuốc vào thẳng vịng tuần hồn nên khơng bị chuyển hố qua gan lần thứ nhất
C. Thuốc vào thẳng vịng tuần hồn nên khơng bị enzyme tiêu hóa phá huỷ
D. Thuốc vào thẳng vịng tuần hồn nên không bị đào thải
Câu 74 Chọn câu đúng
11



A. Thuốc thường được hấp thu ở dạ dày
B. Thuốc ít được hấp thu ở ruột non
C. Ở dạ dày có pH = 1 - 3 nên chỉ hấp thu các thuốc có tính base
D. Ở dạ dày có pH = 1 - 3 nên chỉ hấp thu các thuốc có tính acid yếu
Câu 75 Thuốc được hấp thu ở dạ dày có đặc điểm
A. base yếu
B. Phải bị ion hoá
C. Câu A, B đúng
D. Câu A, B sai
Câu 76 Đặc điểm của sự hấp thu thuốc qua dạ dày, chọn câu sai
A.
B.
C.
D.

Có pH = 1 - 3 nên chỉ hấp thu các acid yếu
Có pH = 1 - 3 nên chỉ hấp thu các base yếu
Có pH = 1 - 3 nên chỉ hấp thu các chất ion hóa
Ít hấp thu vì niêm mạc ít mạch máu

Câu 77 Chọn câu đúng về sự hấp thu ở dạ dày
A.
B.
C.
D.

Khi đói hấp thu nhanh hơn nhưng dễ bị kích thích
Nói chung ít hấp thu vì chứa nhiều cholesterol

Nói chung ít hấp thu vì thời gian thuốc ở dạ dày khơng lâu
Cả 3 câu trên đều đúng

Câu 78 Chọn câu sai về sự hấp thu thuốc ở ruột non
A. Thuốc mang amin bậc 4 sẽ bị ion hố mạnh khó hấp thu
B. Thuốc ít hoặc khơng tan trong lipid thì ít được hấp thu
C. Là nơi hấp thu yếu hơn dạ dày
D. Các loại cura ít được hấp thu ở ruột non
Câu 79 Điểm thuận lợi của ruột non khi hấp thu thuốc
A. Có diện tích hấp thu rất rộng (> 40 m2)
B. Được tưới máu nhiều
C. pH tăng dần tới base (pH từ 6 đến 8)
D. Cả 3 câu trên đều đúng
Câu 80 Thuận lợi của việc dùng thuốc đặt trực tràng
A. Khi không dùng đường uống được (do nôn, do hôn mê hoặc ở trẻ em)
B. Thuốc rẻ tiền, dễ mua
C. Thuốc dễ bảo quản
D. Thuốc nhỏ gọn, tiện lợi
Câu 81 Chọn câu sai về sinh khả dụng
A. Sinh khả dụng phản ánh sự hấp thu thuốc
B. Là tỷ lệ phần trăm lượng thuốc vào được vịng tuần hồn ở dạng cịn hoạt tính và
vận tốc hấp thu thuốc so với liều đã dùng
C. Là thông số dược động học của sự hấp thu
D. Sinh khả dụng phản ánh sự chuyển hóa thuốc
Câu 82 Chọn câu sai về các yếu tố làm thay đổi sinh khả dụng
A. Tuổi
12


B. Tình trạng bệnh lý: táo bón, tiêu chảy, suy gan

C. Thể trọng
D. Tương tác thuốc, tương tác thức ăn
Câu 83 Sự phân phối, chọn câu đúng
A. Là quá trình xảy ra đồng thời với hấp thu
B. Một phần thuốc sẽ gắn vào protein của huyết tương, phần thuốc tự do không gắn
vào protein sẽ qua được thành mạch để chuyển vào các mô vào nơi tác dụng.
C. Câu A, B đúng
D. Câu A, B sai
Câu 84 Chọn câu sai về sự phân phối thuốc
A. Giữa nồng độ thuốc tự do (T) và phức hợp protein - thuốc (P - T) ln có sự cân
bằng động
B. Q trình phân phối thuốc khơng phụ thuộc vào tuần hồn khu vực
C. Khi được hấp thu vào máu, một phần thuốc sẽ gắn vào protein của huyết tương
D. Phần thuốc tự do không gắn vào protein sẽ qua được thành mạch để chuyển vào
các mô
Câu 85 Sự gắn thuốc vào protein huyết tương, chọn câu Sai
A. Các thuốc là acid yếu phần lớn gắn vào albumin huyết tương theo cách gắn thuận
nghịch
B. Các thuốc là base yếu phần lớn gắn vào glycoprotein theo cách gắn thuận nghịch
C. Câu A, B đúng
D. Câu A, B sai
Câu 86 Sự gắn thuốc vào protein huyết tương phụ thuộc vào yếu tố, chọn câu sai
A.
B.
C.
D.

Số lượng vị trí gắn thuốc trên protein huyết tương.
Nồng độ phân tử của các protein gắn thuốc.
Hằng số gắn thuốc hoặc hằng số ái lực gắn thuốc.

Số nguyên tử Oxi có trong phân tử thuốc

Câu 87 Ý nghĩa của việc gắn thuốc vào protein huyết tương
A. Protein huyết tương là chất đệm sẽ giải phóng từ từ thuốc ra dạng tự do
B. Nhiều thuốc có thể cùng gắn vào một vị trí của protein huyết tương gây ra sự tranh
chấp, có thể tăng hoặc giảm tác dụng dược lý của các thuốc
C. Trường hợp bệnh lý làm tăng - giảm lượng protein huyết tương (như suy dinh
dưỡng, xơ gan, thận hư, người già...), cần hiệu chỉnh liều thuốc
D. Cả 3 câu trên đều đúng
Câu 88 Sự phân phối lại
A. Thường gặp với các thuốc tan nhiều trong lipid có tác dụng trên thần kinh trung
ương và dùng thuốc theo đường tĩnh mạch
B. Thường gặp với các thuốc tan nhiều trong nước có tác dụng trên thần kinh trung
ương và dùng thuốc theo đường tĩnh mạch

13


C. Thường gặp với các thuốc có tác dụng trên thần kinh trung ương và dùng thuốc
theo đường tĩnh mạch
D. Thường gặp với các thuốc dùng theo đường tĩnh mạch
Câu 89 Yếu tố quyết định tốc độ vận chuyển thuốc vào não, chọn câu sai
A. Mức độ gắn thuốc vào protein huyết tương.
B. Mức độ ion hoá của phần thuốc tự do
C. Hệ số phân bố lipid/nước của phần thuốc tự do khơng ion hố
D. Hệ số phân bố lipid/nước của phần thuốc tự do bị ion hoá

Câu 90 Sự vận chuyển thuốc qua nhau thai
A. Mao mạch của thai nhi nằm trong nhung mao của mẹ vì vậy giữa máu mẹ và thai
nhi có "hàng rào nhau thai"

B. rất nhiều thuốc có thể vào được máu thai nhi, gây nguy hiểm cho thai
(phenobarbital, sulfamid, morphin…)
C. Chỉ có thuốc tự do này mới sang được máu con
D. Cả 3 câu trên đều đúng
Câu 91 Ý nghĩa lâm sàng của thể tích phân phối
A. Vd càng lớn chứng tỏ thuốc càng gắn nhiều vào mơ vì thế điều trị nhiễm khuẩn
xương khớp nên chọn kháng sinh thích hợp có Vd lớn
B. Khi biết Vd của thuốc, có thể tính được liều cần dùng để đạt nồng độ huyết tương
mong muốn: D = Vd xCp
C. Câu A, B đúng
D. Câu A, B sai
Câu 92 Mục đích của việc chuyển hóa thuốc, chọn câu sai
A. Nhằm làm tăng sự hấp thu
B. Giúp thuốc chuyển từ dạng tan được trong lipid, không bị ion hoá, dễ thấm qua
màng tế bào, dễ gắn vào protein thành dạng dễ tan hơn ở trong nước, dễ bị thải trừ
(qua thận, qua phân)
C. Nếu khơng có các q trình sinh chuyển hố, một số thuốc rất dễ tan trong lipid
(như pentothal) có thể bị giữ lại trong cơ thể rất lâu
D. Có sự tham gia của nhiều enzym
Câu 93 Các yếu tố làm thay đổi tốc độ chuyển hố thuốc, chọn câu sai
A.
B.
C.
D.

Di truyền
Mơi trường
Yếu tố ngoại lai gây cảm ức hoặc ức chế enzym chuyển hóa
Yếu tố bệnh lý


Câu 94 Các yếu tố ngoại lai gây cảm ứng enzym sẽ làm
A. Gỉam hoạt tính của enzym chuyển hóa thuốc do đó thuốc bị thải trừ nhanh hơn do
đó làm giảm tác dụng thuốc
B. Gỉam hoạt tính của enzym chuyển hóa thuốc do đó thuốc bị thải trừ chậm hơn do
đó làm giảm tác dụng thuốc
14


C. Tăng hoạt tính của enzym chuyển hóa thuốc do đó thuốc bị thải trừ nhanh hơn do
đó làm giảm tác dụng thuốc
D. Tăng hoạt tính của enzym chuyển hóa thuốc do đó thuốc bị thải trừ chậm hơn do
đó làm giảm tác dụng thuốc
Câu 95 Các đường thải trừ thuốc chọn câu sai
A.
B.
C.
D.

Thải trừ qua thận
Thải trừ qua mật
Thải trừ qua phổi
Cả 3 câu trên đều đúng

Câu 96 Hai thông số dược động học của sự thải trừ thuốc là
A. Độ thanh trừ (CL) và thời gian bán thải (t1/2)
B. Độ thanh trừ (Cr) và thời gian bán thải (t1/2)
C. Độ thanh thải (CL) và thời gian bán thải (t1/2)
D. Độ thanh thải (Cr) và thời gian bán thải (t1/2)
Câu 97 Đơn vị tính của Clearance (CL) là
A. mL/phút, là số mL huyết tương được thải trừ thuốc hoàn toàn trong thời gian 1

phút khi qua cơ quan
B. mg/phút, là số mg huyết tương được thải trừ thuốc hoàn toàn trong thời gian 1 phút
khi qua cơ quan
C. mL/h, là số mL huyết tương được thải trừ thuốc hoàn toàn trong thời gian 1 giờ khi
qua cơ quan
D. L/phút, là số L huyết tương được thải trừ thuốc hoàn toàn trong thời gian 1 phút
khi qua cơ quan
Câu 98 Ý nghĩa của Clearance (CL), chọn câu sai
A.
B.
C.
D.

Biết CL để hiệu chỉnh liều trong trường hợp bệnh lý suy gan, suy thận
Biết CL để hiệu chỉnh liều trong trường hợp cơ thể béo, gầy
Nồng độ này đạt được khi tốc độ thải trừ bằng tốc độ hấp thu.
Thuốc có CL lớn là thuốc được thải trừ nhanh

Câu 99 Thời gian bán thải thường sử dụng là
A. t1/2 α hay t1/2 thải trừ là thời gian cần thiết để nồng độ thuốc trong huyết tương
giảm còn 1/2
B. t1/2 β hay t1/2 thải trừ là thời gian cần thiết để nồng độ thuốc trong huyết tương
giảm cịn ½
C. t1/2 α hay t1/2 hấp thu là thời gian cần thiết để 1/2 lượng thuốc đã dùng hấp thu
được vào tuần hoàn
D. t1/2 β hay t1/2 thải trừ là thời gian cần thiết để nồng độ thuốc trong cơ thể giảm
cịn ½

15



Câu 100 Sau khi ngừng thuốc bao lâu thì coi như thuốc đã bị thải trừ hoàn toàn khởi
cơ thể
A. Khoảng 7 lần t1/2
B. Khoảng 5 lần t1/2
C. Khoảng 10 lần t1/2
D. Khoảng 4 lần t1/2
Câu 101 Hợp chất nào qua chuyển hóa ở pha II lại trở nên khó tan trong nước
A. Acid salisylic
B. Dextran
C. Sulfamid
D. Albumin
Câu 102 Loại phản ứng nào sẽ xảy ra trong quá trình chuyển hóa ở pha II
A. Phản ứng oxy hóa
B. Phản ứng liên hợp
C. Phản ứng khử
D. Phản ứng thủy phân
Câu 103 Chất nội sinh nào không tham gia lien hợp ở pha II
A. Acid glucuronic
B. Glutathion
C. Sulfat
D. Albumin
Câu 104 Dẫn xuất nào của Sulfanilamid sau khi chuyển quá qua pha II bị lắng đọng
gây đái máu, vô niệu
A. Dẫn xuất acetyl hóa
B. Dẫn xuất ester hóa
C. Dẫn xuất amino hóa
D. Dẫn xuất amid hóa
Câu 105 Men G6PD là viết tắt của cụm từ nào sau đây
A. Glucose 6 phosphat dehydrogenase

B. Glycose 6 phosphat dehydrogenase
C. Glycine 6 phosphat dehydrogenase
16


D. Glucagon 6 phosphat dehydrogenase
Câu 106 Sử dụng probenecid cùng với kháng sinh họ beta lactam như penicillin sẽ
giúp
A. Tăng chuyển hóa penicillin
B. Giảm thải trừ penicillin
C. Tăng hấp thu penicillin
D. Tăng phân phối penicillin vào mô
Câu 101 Dược lực học nghiên cứu
A. Tác dụng của thuốc lên cơ thể sống
B. Giải thích cơ chế của các tác dụng sinh hố và sinh lý của thuốc
C. Phân tích càng đầy đủ các tác dụng cung cấp được những cơ sở cho việc dùng
thuốc hợp lý
D. Cả 3 câu trên đều đúng
Câu 102 Hai chức năng của receptor là
A. Nhận biết các phân tử thông tin (ligand)
B. Chuyển tác dụng tương hỗ giữa ligand và receptor thành một tín hiệu để gây ra
được đáp ứng tế bào
C. Cả A, B đều đúng
D. Cả A, B đều sai
Câu 103 Chọn câu sai về đặc điểm receptor
A. Receptor là một thành phần đại phân tử
B. Tồn tại với một lượng giới hạn trong một số tế bào đích
C. Có thể nhận biết một cách đặc hiệu chỉ một phân tử
D. Chỉ nhận biết một cách đặc hiệu các phân tử nội sinh
Câu 104 Thành phần đại phân tử của receptor là

A.
B.
C.
D.

Protein
Lipid
Hydrocarbon
Tất cả đều đúng

Câu 105 Kết quả tương hỗ giữa phân tử thông tin gắn với receptor nhằm mục đích
A.
B.
C.
D.

Gây ra một tác dụng sinh học đặc hiệu
Đưa thuốc vào tế bào
Tạo sự cộng hưởng tăng tác dụng
Tất cả đều sai

Câu 106 Nhận biết các phân tử thơng tin (hay cịn gọi là ligand) bằng sự gắn đặc hiệu
các phân tử này vào receptor theo các liên kết hoá học, chọn câu sai
A. Liên kết ion
B. Liên kết carbon
17


C. Liên kết Van - der – Waals
D. Liên kết cộng hố trị

Câu 107 Các phân tử thơng tin của receptor con gọi là gì?
A. Ligand
B. Bigand
C. Ligrand
D. Bigrand
Câu 108 Có 2 vị trí receptor đó là
A.
B.
C.
D.

Trong nhân tế bào, ngoài bào tương
Trong nhân tế bào, ngoài màng tế bào
Trong tế bào chất, ngoài màng tế bào
Trong nhân bào tương, ngồi màng tế bào

Câu 109 Các phân tử thơng tin gắn với receptor trong nhân tế bào
A.
B.
C.
D.

Gây ra sự sao chép các gen đặc hiệu
Làm sản xuất ra các phân tử trung gian
Gây ra sự biến tính gen
Tất cả đều sai

Câu 110 Các phân tử thông tin gắn với receptor ngoài màng tế bào
A.
B.

C.
D.

Làm sản xuất ra các phân tử nước
Làm sản xuất ra ATPv, GTPv, IPP3, Mg2+, diacetyl glycerol
Câu A, B đúng
Câu A, B sai

Câu 111 Chọn câu đúng về receptor nằm ngoài màng tế bào
A.
B.
C.
D.

Gây ra sự sao chép các gen đặc hiệu
Không tham gia trực tiếp vào các chương trình biểu hiện của gen
Đóng vai trị là người truyền tin thứ 2
Nằm trong các vùng điều hoà gen

Câu 112 Receptor của hormon steroid, vitamin D3 nằm ở đâu?
A. Ngoài màng tế bào
B. Trong nhân tế bào
C. Trên cảm thụ quan
D. Trên mạng lưới nội bào tương
Câu 113 Khi các phân tử thông tin gắn lên receptor trong nhân tế bào sẽ gây
A. Sản xuất ra các phân tử trung gian
B. Sản xuất các chất truyền tin thứ 2
C. Sản xuất các AMPv, GMPv, IP3, Ca2+, diacetyl glycerol
D. Cả 3 câu trên đều đúng
Câu 114 Vai trò của chất truyền tin thứ hai, chọn câu sai

18


A.
B.
C.
D.

Gây ra một loạt phản ứng trong tế bào
Dẫn tới một thay đổi chuyển hố trong tế bào
Ln khơng có sự thay đổi về biểu hiện gen
Là các phân tử trung gian

Câu 115 Receptor của adrenalin, benzodiazepine nằm ở đâu
A.
B.
C.
D.

Nằm trên nhiễm sắc thể
Nằm trong nhân tế bào
Nằm trên màng tế bào
Nằm trong bào tương

Câu 116 Nhận định nào sau đây là sai
A.
B.
C.
D.


Thuốc gắn vào receptor của tế bào có thể không gây ra tác dụng sinh lý
Receptor câm là khi thuốc gắn vào mà không gây ra tác dụng gì
Digitalis khơng gắn vào gan, phổi, thận
Nơi tiếp nhận (acceptor) hoặc receptor câm (silent receptor) là một

Câu 117 Chọn câu đúng
A. Hai thuốc có cùng receptor, thuốc nào có ái lực cao hơn sẽ đẩy được thuốc khác ra
B. Hai thuốc có cùng receptor, thuốc nào có kích thước phân tử nhỏ hơn sẽ đẩy được
thuốc khác ra
C. Hai thuốc có cùng receptor, thuốc nào có kích thước phân tử lớn hơn sẽ đẩy được
thuốc khác ra
D. Hai thuốc có cùng receptor, thuốc nào có trọng lượng phân tử lớn hơn sẽ đẩy được
thuốc khác ra
Câu 118 Tác động của thuốc lên receptor giống với tác động của chất nội sinh được
gọi là
A.
B.
C.
D.

Chất đồng hành
Chất đồng hoạt
Chất đồng vận
Tất cả đúng

Câu 119 Receptor của thuốc có thể là
A.
B.
C.
D.


Protein
Enzym
Ion
Cả 3 câu trên đều đúng

Câu 120 Những thuốc tác dụng không thông qua receptor như
A. MgSO4, mannitol
B. hydroxyd nhôm, magnesi oxyd
C. Câu A, B đều đúng
D. Câu A, B đều sai
Câu 121 Tác dụng tại chỗ, chọn câu sai
19


A. Thuốc tác dụng ngay tại nơi thuốc tiếp xúc
B. Khi thuốc chưa được hấp thu vào máu
C. Thuốc sát khuẩn ngồi da, thuốc bọc niêm mạc đường tiêu hố (kaolin, hydroxyd
nhôm) là những thuốc tác dụng tại chỗ
D. Là những thuốc tác dụng ngồi da khơng đưa vào cơ thể
Câu 122 Tác dụng toàn thân
A. Là tác dụng xảy ra khi thuốc đã được hấp thu vào cơ quan
B. Là tác dụng xảy ra khi thuốc đã được hấp thu vào não
C. Là tác dụng xảy ra khi thuốc đã được hấp thu vào máu
D. Là tác dụng xảy ra khi thuốc đã được hấp thu vào tế bào
Câu 123 Chọn câu sai
A. Tác dụng toàn thân là tác dụng xảy ra sau khi thuốc đã được hấp thu vào máu
B. Thuốc tác dụng tồn thân có thể được hấp thu qua các đường như đường hô hấp,
đường tiêu hố hay đường tiêm.
C. Tác dụng tồn thân có nghĩa là thuốc tác dụng khắp cơ thể

D. Thuốc tác dụng toàn thân: thuốc lợi tiểu, thuốc trị tăng huyết áp, thuốc trị suy
tim…
Câu 124 Tác dụng chính
A. Là tác dụng dùng để điều trị
B. Ví dụ Nifedipin, thuốc chẹn kênh calci dùng điều trị tăng huyết áp
C. Ví dụ Nifedipin, thuốc chẹn kênh calci gây phù chân, tụt huyết áp
D. Câu A, B đúng
Câu 125 Tác dụng phụ
A. Là tác dụng của thuốc nhưng khơng có ý nghĩa trong điều trị
B. Là tác dụng của thuốc nhưng ít xảy ra
C. Là tác dụng thứ phát của thuốc
D. Tất cả đều sai
Câu 126 Một trong những mục đích của phối hợp thuốc nhằm
A.
B.
C.
D.

Tăng tác dụng chính
Giảm tác dụng khơng mong muốn
Tăng tác dụng chính và giảm tác dụng khơng mong muốn
Tất cả đều sai

Câu 127 Tác dụng chọn lọc
A.
B.
C.
D.

Là tác dụng điều trị xảy ra hợp với chỉ định nhất

Là tác dụng điều trị xảy ra sớm nhất, rõ rệt nhất
Là tác dụng điều trị mà khơng có chống chỉ định
Là tác dụng điều trị xảy ra sớm nhất

Câu 128 Ý nghĩa của một thuốc có tác dụng chọn lọc
A. Gíup cho việc điều trị trở nên dễ dàng hơn
B. Gíup cho việc điều trị hiệu quả hơn
20


C. Gíup cho việc điều trị ít tác dụng phụ
D. Cả 3 câu trên đều đúng
Câu 129 Thay đổi tác dụng dược lý của thuốc liên quan đến
A.
B.
C.
D.

Thay đổi về đặc điểm của thuốc
Thay đổi về đối tượng dùng thuốc
Câu A, B sai
Câu A, B đúng

Câu 130 Thay đổi cấu trúc của thuốc có thể
A.
B.
C.
D.

Chỉ thay đổi dược lực của thuốc

Ln ln thay đổi dược động của thuốc
Có thể thay đổi dược lực hoặc dược động của thuốc
Tất cả đều đúng

Câu 131 Chọn câu sai
A.
B.
C.
D.

Từ dạng thuốc có thể ảnh hưởng đến sinh khả dụng
Ngoài ra dạng thuốc con được bào chế sao cho tiện bảo quản, vận chuyển, sử dụng
Cùng một hoạt chất nhưng có thể bào chế thành nhiều dạng thuốc khác nhau
Tất cả đều sai

Câu 132 Về trạng thái dược chất của thuốc
A.
B.
C.
D.

Dạng tinh thể dễ tan hơn dạng rắn vơ định hình
Dạng rắn vơ định hình dễ tan hơn dạng tinh thể
Hai dạng có độ tan như nhau
Khơng phụ thuộc dạng chỉ phụ thuốc kích thước

Câu 133 Vai trò của tá dược ảnh hưởng như thế nào đến hiệu quả của thuốc
A.
B.
C.

D.

Tá dược chỉ là chất độn
Ảnh hưởng đến độ hoà tan, khuếch tán...của thuốc
Tá dược làm viên thuốc to dễ dùng
Không câu nào đúng

Câu 134 Nhận định nào sau đây là đúng
A.
B.
C.
D.

Trẻ em không phải là người lớn thu nhỏ lại
Chỉ cần giảm liều thuốc của người lớn thì thành liều của trẻ em
Khơng có sự khacs biệt về dược động học ở trẻ em so với người lớn
Tất cả đều sai

Câu 135 Khi dùng thuốc ở trẻ em cần chú ý những đặc điểm gì trên đối tượng này
A.
B.
C.
D.

Hệ thần kinh chưa phát triển nên thuốc dễ thấm qua và tế bào thần kinh
Hệ enzym chuyển hoá thuốc, hệ thải trừ thuốc chưa phát triển.
Tế bào chứa nhiều nước, không chịu được thuốc gây mất nước
Tất cả đều đúng
21



Câu 136 Những chú ý khi dùng thuốc ở người cao tuổi
A.
B.
C.
D.

Các hệ enzym đều kém hoạt động vì đã "lão hố".
Các tế bào ít giữ nước nên cũng khơng chịu được thuốc gây mất nước
Phải dùng nhiều thuốc một lúc nên cần rất chú ý tương tác thuốc
Cả 3 ý trên đúng

Câu 137 Khi sử dụng thuốc trên phụ nữ có thai cần lưu ý nhất thời điểm
A.
B.
C.
D.

3 tháng đầu
3 tháng giữa
3 tháng cuối
1 tháng cuối

Câu 138 Khi sử dụng thuốc trên phụ nữ cho con bú cần quan tâm
A. Thuốc có thải trừ qua đường sữa hay khơng
B. Nếu là thuốc thải trừ qua sữa mẹ thì chỉ dùng thuốc khi thật cần thiết
C. Câu A, B đúng
D. Câu A, B sai
Câu 139 Những thuốc tránh dùng trên phụ nữ cho con bú như
A. Thuốc phiện và dẫn xuất của thuốc phiện (thuốc ho, codein..)

B. Thuốc ức chế thần kinh trung ương, thuốc chống động kinh đều gây mơ màng và li
bì cho trẻ
C. Các loại corticoid, Cloramphenicol và thuốc phối hợp sulfametoxazol+
trimethoprim
D. Tất cả các thuốc trên
Câu 140 ADR có nghĩa là
A.
B.
C.
D.

Phản ứng chính
Phản ứng có hại của thuốc
Viết tắt của từ tiếng anh “Adverse Drug Reactions”
Câu B, C đúng

Câu 141 ADR xảy ra ở liều
A.
B.
C.
D.

Thường dùng cho người
Cao hơn liều thường dùng
Thấp hơn liều thường dùng
Bất kỳ liều nào

Câu 142 ADR xảy ra với tỉ lệ bao nhiêu
A.
B.

C.
D.

8-30%
1%
2%
5%

Câu 143 Vì sao benzocain, procain, sulfonamid, sulfonylurea dễ gây mẫn cảm
22


A. Vì thuốc có mang nhóm-CH3 ở vị trí para sản phẩm oxy hố sẽ dễ gắn với nhómSH của protein nội sinh để thành kháng ngun
B. Vì thuốc có mang nhóm-NH2 ở vị trí para sản phẩm oxy hố sẽ dễ gắn với nhómSH của protein nội sinh để thành kháng ngun
C. Vì thuốc có mang nhóm-SO2 ở vị trí para sản phẩm oxy hố sẽ dễ gắn với nhómSH của protein nội sinh để thành kháng ngun
D. Khơng câu nào đúng
Câu 144 Vì sao thầy thuốc cần phải hỏi kỹ tiền sử dị ứng thuốc của bệnh nhân
A. Vì phản ứng dị ứng thuốc có thể rất nặng dẫn đến tử vong
B. Vì phản ứng dị ứng khơng liên quan đến liều lượng thuốc dùng, số lần dùng và
thường có dị ứng chéo
C. Câu A, B đúng
D. Câu A, B sai
Câu 145 Người thiếu G6PD hoặc glutathion reductase dễ bị thiếu máu tan máu khi
dùng các thuốc sau
A.
B.
C.
D.

Thuốc chống dị ứng

Thuốc trợ tim mạch
Thuốc chống trầm cảm
Thuốc sốt rét như Primaquin, Quinin, Pamaquin, Sulfamid, Nitrofuran

Câu 146 Người thiếu G6PD thường gặp ở
A. Nam giới, da đen
B. Nữ giới, da đen
C. Nữ giới, da trắng
D. Không phân biệt nam nữ, màu da
Câu 147 Người thiếu enzym Methemoglobin Reductase dễ bị methemoglobin khi
dùng các thuốc nào sau đây
A.
B.
C.
D.

Sulfonylureas
Paracetamol, Cloramphenicol
Sulfamid
Isoniazid

Câu 148 Hiện tượng quen thuốc là gì
A.
B.
C.
D.

Là hiện tượng khơng cịn dị ứng với một thuốc như trước đây
Là sự đáp ứng với thuốc yếu hơn hẳn so với người bình thường dùng cùng liều
Là độ nhạy cảm cá nhân bẩm sinh với thuốc

Không cần tăng liều dùng

Câu 149 Để tránh hiện tượng quen thuốc
23


A.
B.
C.
D.

Thường dùng thuốc ngắt quãng hoặc luân phiên thay đổi các nhóm thuốc
Ngưng dùng khi có hiện tượng quen thuốc
Giảm liều
Thay đổi đường dùng

Câu 150 Nghiện thuốc làm cho người nghiện
A.
B.
C.
D.

Phụ thuộc cả về tâm lý và thể chất
Vật vả, lăn lộn, dị cảm, vã mồ hôi, tiêu chảy khi thiếu thuốc
Thuốc làm thay đổi tâm lý và thể chất theo hướng xấu
Cả 3 ý trên đều đúng

Câu 151 Phát biểu khơng đúng khi nói về thuốc ngủ:
A. Ức chế thần kinh trung ương, thuốc ngủ tạo ra giấc ngủ gần với giấc ngủ sinh lý
B. Liều thấp có tác dụng an thần, liều cao gây mê

C. Barbitarat được sử dụng nhiều hiện nay hơn so với benzodiazepin do ít tác dụng
phụ
D. Benzodiazepin được sử dụng nhiều do ít gây quen thuốc và ít tác dụng phụ
Câu 152 Acid barbituric:
A. Được tạo thành từ acid malonic và amoniac
B. Là acid yếu, kém phân ly nên khó khuếch tán qua màng sinh học
C. Thay H ở C5 bằng các gốc R1 và R2, có tác dụng ức chế thần kinh trung ương
D. Câu A và C đúng
Câu 153 Liên quan cấu trúc và tác dụng của acid barbituric:
A. Không thay thế H ở C5: tác dụng yếu
B. Thay thế hai H ở C5 tác dụng yếu
C. Tác dụng ức chế thần kinh trung ương sẽ mạnh hơn khi R1 và R2 là chuỗi thẳng
D. Thay H ở C5 bằng một gốc phenyl, thuốc có tác dụng có co giật
Câu 154 Phenobarbital được tạo thành khi biến đổi acid barbituric theo hướng:
A. Thay thế H ở C5 bằng một gốc phenyl
B. Thay thế H ở C5 bằng hai gốc phenyl
C. Thay hai H ở C5 bằng O và phenyl
D. Thay H ở C2 bằng O và H ở C5 bằng phenyl
Câu 155 Thay O ở C2 của acid barbituric bằng S, ta được:
A. Phenobarbital
B. Thiopental
C. Hexobarbital
D. Diazepam
Câu 156 Thuốc ngủ trong cấu tạo có chứa lưu huỳnh, tác dụng gây mê nhanh và ngắn:
A. Thiopental
B. Diazepam
C. Phenobarbital
D. Hexobarbital
24



Câu 157 Tác dụng dược lý của barbiturat trên thần kinh:
A. Tạo giấc ngủ giống với giấc ngủ sinh lý, không làm giảm tỷ lệ của giấc ngủ nghịch
thường so với giấc ngủ sinh lý
B. Liều gây mê, ức chế tủy sống, làm giảm phản xạ đa synap
C. Barbiturat đối lập với cơn co giật do strychnin, độc tố uốn ván…
D. Câu A, B và C đúng
Câu 158 Cơ chế tác dụng của barbiturat:
A. Ức chế chức phận của hệ lưới, ngăn cản xung tác thần kinh qua các trục hệ lưới –
vỏ não, ngoại biên – đồi não – vỏ não…
B. Tác dụng gián tiếp thông qua GABA, làm giảm thời lượng mở kênh Cl
C. Barbiturat có khả năng tăng cường hoặc bắt chước tác dụng ức chế synap của
GABA, tuy nhiên tính chọn lọc kém các benzodiazepin.
D. Câu A và C đúng
Câu 159 Tác dụng của barbiturat trên hệ hô hấp:
A. Giảm biên độ và tần số các nhịp thở
B. Hủy hoại trung tâm hô hấp, tăng đáp ứng với CO2
C. Tăng sử dụng Oxy ở não trong lúc gây mê
D. Câu A và C đúng
Câu 160 Tác dụng của barbiturat:
A. Chỉ có tác dụng ức chế thần kinh khi sử dụng liều cao
B. Gây ngủ gần với giấc ngủ sinh lý, khơng có tác dụng chống co giật
C. Giảm biên độ và tần số các nhịp thở, liều cao hủy hoại trung tâm hô hấp
D. Liều gây mê làm giảm lưu lượng tim và luôn gây ức chế tim
Câu 161 Tác dụng không mong muốn của phenobarbital:
A. Buồn ngủ
B. Hồng cầu to trong máu ngoại vi
C. Rung giật nhãn cầu, lo lắng, sợ hãi
D. Tất cả đúng
Câu 162 Nồng độ phenobarbital trong máu gây tử vong:

A. 10 microgam/mL
B. 30 microgam/mL
C. 60 microgam/mL
D. 80 microgam/mL
Câu 163 Ngộ độc cấp của phenobarbital không chứa triệu chứng:
A. Buồn ngủ, mất dần phản xạ
B. Đồng tử co
C. Giãn mạch dưới da, hạ thân nhiệt
D. Giảm hô hấp, giảm huyết áp
Câu 164 Cách xử trí khi ngộ độc cấp phenobarbital:
A. Đảm bảo thơng khí
25


×