Tải bản đầy đủ (.docx) (97 trang)

CÁC DẠNG bài tập CHỐT lại đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.41 MB, 97 trang )

TRƯỜNG THCS NGUYỄN THÁI BÌNH – TUY AN – PHÚ YÊN 09.05.37.8118.
2− 2+ 2+ 2+ 2
2− 2+ 2+ 2

<

1
3

Câu 1. a) C/m:

a = 2 + 2 + 2 + 2 ( a > 1) ⇒ a 2 = 2 + 2 + 2 + 2 ⇒ 2 − a 2 = − 2 + 2 + 2

Đặt :
2− 2+ 2+ 2+ 2
2− 2+ 2+ 2

=

2−a
1
1
=
<
2
4−a
2+ a 3

a > 1 ⇒ a + 2 > 3)

( Vì



Do đó:
4

b) Chøng minh r»ng:

17 + 12 2 + 4 17 − 12 2 4 9 + 2 12 + 8 + 4 9 − 2 12 + 8
=
2
2

4

VT

=

(3 + 2 2 )

4

2

=

(
=
4

VËy :

c) So sánh:
Xét hiệu:

17 + 12 2 + 4 17 − 12 2
= 2
2

)

(

+ 4 3− 2 2
2

2

2 +1 +
2

(

)

2 −1

)

=

2




)

2 +1 + 2 − 2 2 +1
2

2 +1+ 2 −1
= 2
2

=

17 + 12 2 + 4 17 − 12 2
= 2
2

A = 3 20 + 3 32

(2 + 2

2

= VP

(®pcm).

B = 3 24 + 3 28


A − B = 3 20 + 3 32 − 3 24 − 3 28

=

32 − 28
3

32 + 32. 28 + 28
2

3

3

3

2



24 − 20
3

24 + 24. 3 20 + 3 20 2
2

3

Hãy luôn chi ến th ắng chính mình. 1



TRƯỜNG THCS NGUYỄN THÁI BÌNH – TUY AN – PHÚ YÊN 09.05.37.8118.
=

4
3

32 2 + 3 32. 3 28 + 3 282

4



3

242 + 3 24. 3 20 + 3 20 2



1
1
= 4

÷< 0
3
3
2
3
2
242 + 3 24. 3 20 + 3 202 

 32 + 3 32. 3 28 + 28
1
3

( Vì
Suy

A− B < 0

322 + 3 32. 3 28 + 3 282

vậy



1
3

24 2 + 3 24. 3 20 + 3 202

<0
)

A< B

Câu 2. a)Thực hiện phép tính:
A=

1
2017

2017
+
+1
2018
2019
A=

Ta có:

+

1
2018
2018
+
+1
2019
2017

1
2017
2017
+
+1
2018
2019

+

2019

2019
+
+1
2018
2017

2018
2018
+
+1
2019
2017

1
1 
 1
2017. 
+
+
÷
2019
2017 
 2018
1
+
1
1 
 1
2019. 
+

+
÷
2018
2019 
 2017

=

1

1

1

=

+

+

+

1
2019
2019
+
+1
2018
2017
1


1
1 
 1
2018. 
+
+
÷
2017
2018 
 2019

1
1
1 
 1
+
+

÷= 1
1
1   2018
 1
2019
2017 
+
+

÷
2019

2017 
 2018

B=
b) Tính
B=

Vậy,

A =1

.

2001.2003 + 1 2004.2010 + 9 1
×

2006.2008 + 1 2000.2004 + 4 4
2001. ( 2001 + 2 ) + 1 2004. ( 2004 + 6 ) + 9 1
=
×

2006. ( 2006 + 2 ) + 1 2000. ( 2000 + 4 ) + 4 4

( 2001 + 1) ×( 2004 + 3) − 1
2
2
( 2006 + 1) ( 2000 + 2 ) 4
2

2


Ta có:

Hãy ln chi ến th ắng chính mình. 2


TRƯỜNG THCS NGUYỄN THÁI BÌNH – TUY AN – PHÚ YÊN 09.05.37.8118.
= 1−

1
3
3
=
=
4
4
2
A=

c) Rút gọn biểu thức:

B=

. Vậy,

2(3 + 5)
2 2 + 3+ 5

3
2


+

.

2(3 − 5)
2 2 − 3− 5



 3+ 5 3− 5 
3+ 5
3− 5

 = 2
=2
+
A=
+
 5+ 5 + 5− 5 ÷
÷
 4 + ( 5 + 1)2 4 − ( 5 − 1) 2 


4+ 6+2 5 4− 6−2 5

2(3 + 5)

2(3 − 5)


 (3 + 5)(5 − 5) + (3 − 5)(5 + 5) 
 15 − 3 5 + 5 5 − 5 + 15 + 3 5 − 5 5 − 5 
= 2
÷
 = 2 
÷
25 − 5
(5 + 5)(5 − 5)





= 2.

20
=2
20

. Vậy A=2
y - 2010 − 1
x - 2009 − 1
z - 2011 − 1 3
+
+
=
x - 2009
y - 2010
z - 2011
4


Câu 3. a) Giải phương trình:
x - 2009 = a; y - 2010 = b; z - 2011 = c

Đặt
(với a, b, c > 0). Khi đó phương trình đã cho trở thành:

a - 1 b - 1 c - 1 3 ⇔  1 − 1 + 1 + 1 − 1 + 1 + 1 − 1 + 1  = 0
+ 2 + 2 =

2 ÷ 
2 ÷ 
2 ÷
4 a a  4 b b  4 c c 
a2
b
c
4
2

2

2

1 1 1 1 1 1
⇔  − ÷ + − ÷ + − ÷ = 0
2 a 2 b 2 c


a=b=c=2


Suy ra: x = 2013, y = 2014, z = 2015.

(
)(
) + 4 ( x − 1) ( x − 5 ) + 5 ( x −1) ( x − 3 ) = 3x − 2.
( 1 − 3 ) ( 1 − 5 ) ( 3 − 1) ( 3 − 5 ) ( 5 − 1) ( 5 − 3 )

3 x− 3 x− 5

b) Giải phương trình:
f ( x) =

(
)(
) + 4 ( x − 1) ( x − 5 ) + 5 ( x − 1) ( x − 3 ) = ax
( 1 − 3 ) ( 1 − 5 ) ( 3 −1) ( 3 − 5 ) ( 5 −1) ( 5 − 3 )

3 x− 3 x− 5

2

+ bx + c

Đặt
( f(x) là đa thức bậc 2 nên có dạng: ax2 + bx + c)
Dùng phương pháp đồng nhất thức:

Hãy ln chi ến th ắng chính mình. 3



TRƯỜNG THCS NGUYỄN THÁI BÌNH – TUY AN – PHÚ YÊN 09.05.37.8118.
1


a = 2
 f ( 1) = a + b + c = 2


 f 3 = 3a + 3b + c = 4 ⇔  b = 0


5
 f 5 = 5a + 5b + c = 5
c =

2


( )
( )

Ta có :
f ( x) =

Suy ra

1 2 5
x +
2

2

Do đó phương trình đã cho tương đương :
1 2 5
2
x + = 3 x − 2 ⇔ ( x − 3) = 0 ⇔ x = 3
2
2

c) Giải phương trình:

. Vậy phương trình có nghiệm x = 3.

9
2x
+
−1 = 0
2
x
2 x2 + 9

Điều kiện: x ≠ 0, đưa phương trình trở thành:

x
Đặt ẩn phụ:

2x2 + 9

2 x2 + 9
x

+2
−3 = 0
2
x
2 x2 + 9

=t
, phương trình trở thành:

t = 1
1
3
2
2
+ 2t − 3 = 0 <=> 2t − 3t + 1 = 0 <=> (t − 1)(2t − t − 1) = 0 <=> 
t = − 1
t2

2

t = 1 <=> x = 2 x 2 + 9(VN )
+ Trường hợp:

t=
+Trường hợp:

Vậy,

x < 0
−1

−3 2
<=> 2 x 2 + 9 = −2 x <=>  2
<=> x =
2
2
2 x = 9

 −3 2 
S =

 2 

d) Giải phương trình:

x − x − 8 − 3 x + 1 = 0.

(1)

ĐK: x ≥ 8

Hãy luôn chi ến th ắng chính mình. 4


TRƯỜNG THCS NGUYỄN THÁI BÌNH – TUY AN – PHÚ YÊN 09.05.37.8118.
(1) ⇔ 2 x − 2 x − 8 − 6 x + 2 = 0
⇔ ( x − 8 − 2 x − 8 + 1) + ( x − 6 x + 9) = 0
⇔ ( x − 8 − 1) 2 + ( x − 3) 2 = 0(2)

(
(


Ta có:

Do đó







)

2

x − 8 −1 ≥ 0

)

2

x −3 ≥ 0



(

) (
2


x − 8 −1 +

 x − 8 − 1 = 0
(2) ⇔ 
⇔ x =9
 x − 3 = 0

)

2

x −3 ≥ 0

(thỏa mãn)

S = { 9}

Vậy tập nghiệm củ

a phương trình là

*Nhận xét: Đưa phương trình về dạng
e) Giải phương trình:

A2 + B 2 = 0 ⇔ A = B = 0

5 x − 6 + 10 − 3 x = 2 x 2 − x − 2

6
10

( ≤x≤ )
5
5
<=> 5 x − 6 − 2 + 10 − 3 x − 2 = 2 x 2 − x − 6
5( x − 2)
3( x − 2)
<=>

− ( x − 2)(2 x + 3) = 0
5x − 6 + 2
10 − 3 x + 2
5
3
<=> (x − 2)(

− 2 x − 3) = 0
5x − 6 + 2
10 − 3 x + 2
 x = 2(TM )
<=> 
5
3


− 2 x − 3 = 0(*)
 5 x − 6 + 2
10 − 3 x + 2
5 x − 6 + 10 − 3 x = 2 x 2 − x − 2




6
10
5
5
5
≤ x ≤ => 5 x − 6 + 2 ≥ 2 =>
≤ =>
−3 < 0
5
5
5x − 6 + 2 2
5x − 6 + 2
6
10
3
≤ x ≤ => −
− 2x < 0
5
5
10 − 3 x + 2

=>

5
3

− 2 x − 3 < 0 => (*) vô nghiêm
5x − 6 + 2
10 − 3 x + 2


Hãy ln chi ến th ắng chính mình. 5


TRƯỜNG THCS NGUYỄN THÁI BÌNH – TUY AN – PHÚ YÊN 09.05.37.8118.
S = { 2}

Vậy tập nghiệm củ

a phương trình là

*Nhận xét: Để giải dạng phương trình trên , ta cần dự đốn nghiệm là

x=2

trước, sau đó thêm, bớt

( x − 2)
phù hợp để làm xuất hiện
f) Giải phương trình:

x2 + 4 x + 5 = 2 2 x + 3

2x + 3 ≥ 0 ⇔ x ≥
ĐKXĐ:
Ta có:

2

⇔ x = −1


(

)

( thỏa ĐKXĐ )
3 x 3 + 8 = 2 x 2 − 3x + 10

( x + 2 ) ( x2 − 2 x + 4 )
a = x+2

Suy ra

2

2x + 3 −1 = 0

g) Giải phương trình:

Đặt

−3
2

x2 + 4 x + 5 = 2 2x + 3
⇔ ( x + 1) +

⇔3

là nhân tử chung.




. ĐKXĐ:

x ≥ −2

.

= 2 ( x2 − 2 x + 4 ) + ( x + 2)

b = x2 − 2x + 4

a = b
3ab = 2b 2 + a 2 ⇔ ( b − a ) ( 2b − a ) = 0 ⇔ 
 a = 2b

Lần lượt giải hai pt

x+2

=

x2 − 2x + 4



x + 2 2 x2 − 2x + 4
=


S = { 1; 2}

Vậy,

a, b, c, d
Câu 4. a) Cho

là các số thực thỏa mãn điều kiện:

Hãy ln chi ến th ắng chính mình. 6


TRƯỜNG THCS NGUYỄN THÁI BÌNH – TUY AN – PHÚ YÊN 09.05.37.8118.
abc + bcd + cda + dab = a + b + c + d + 2012

Chứng minh rằng:

(a

2

+ 1) ( b 2 + 1) ( c 2 + 1) ( d 2 + 1) ≥ 2012

.

2012 = ( abc + bcd + cda + dab − a − b − c − d ) = ( ( ab − 1) ( c + d ) + ( cd − 1) ( a + b ) )
2

HDG:


Ta có:

2

2
2
2
2
≤ ( ab − 1) + ( a + b )  ( cd − 1) + ( c + d ) 




= ( a 2b 2 + a 2 + b 2 + 1) ( c 2 d 2 + c 2 + d 2 + 1) = ( a 2 + 1) ( b 2 + 1) ( c 2 + 1) ( d 2 + 1)

Suy ra

(a

2

+ 1) ( b 2 + 1) ( c 2 + 1) ( d 2 + 1) ≥ 2012

thỏa

x+z − x =
HDG: Ta có:
x > y⇒ x+ z + x >

x+z − x <


x> y

x, y , z
b) Cho các số dương

.
y+z − y

. Chứng minh:

z
x+z + x

y+z + y ⇒

y+z − y =

z
y+z + y



z
<
x+ z + x

z
y+z + y




z > 0)
( vì

x+z − x <

y+z − y

Vậy,

.

a > c, b > d

a , b, c , d
c) Cho các số dương

thỏa

. Chứng minh:

a+b − a − b < c+d − c − d

HDG: Áp dụng câu b, ta có:

a +b − a < c+b − c

x = a , y = c, z = b
( Xem


)

⇒ a + b − a − b < c + b − c − b ( 1)

Tương tự,

b+c − b < d +c − d

x = b, y = d , z = c
( Xem

)

Hãy ln chi ến th ắng chính mình. 7


TRƯỜNG THCS NGUYỄN THÁI BÌNH – TUY AN – PHÚ YÊN 09.05.37.8118.

⇒ b + c − b − c < d + c − d − c ( 2)

( 1) , ( 2 )
Từ

a+b − a − b < c+d − c − d

suy ra

3.4 +


Câu 5. a) Chứng minh rằng:

HDG: Với

1
1
1
1
+ 4.5 + + 5.6 + + ... + 100.101 +
< 5096
5
6
7
102

n ( n + 1) +

n ∈ N , n ≥ 3, m ≥ 3

.

1
1
1
< n ( n + 1) + = n +
m
4
2

, ta có:

3.4 +

1
1
1
1
+ 4.5 + + 5.6 + + ... + 100.101 +
5
6
7
102

Do đó,

1 
1
1


<  3 + ÷+  4 + ÷+ ... + 100 + ÷ = ( 3 + 4 + 5 + ... + 100 ) + 1 .98 = 5096
2 
2
2


2

3

(


1
1+ 2

+

) 5(

1
2+ 3

+

) 7(

1
3+ 4

)

+ ×××+

199

(

1
99 + 100

)


< 0, 45

b) Chứng minh:

( 2n + 1) (

1
n + n +1

)

,n∈ N <

1

2 n. n + 1

(

n + n +1

)

HDG: Số hạng tổng quát:

2n + 1 = n + ( n + 1) > 2 n ( n + 1) = 2 n n + 1
( Vì

)


2 n n +1

(

1
n + n +1

)

=

2 n n +1

(

n +1 − n
n + n +1




( 2n + 1) (

)(

n +1 − n 1  1
1 
n +1 − n = 2 n n +1 = 2  n − n +1 ÷




)

1 1
1 
,n∈ N < 

÷
2 n
n +1 
n + n +1

1

)

Hãy ln chi ến th ắng chính mình. 8


TRƯỜNG THCS NGUYỄN THÁI BÌNH – TUY AN – PHÚ YÊN 09.05.37.8118.
3

(

1
1+ 2

+


) 5(

1
2+ 3

+

) 7(

1
3+ 4

)

+ ×××+

199

(

1
99 + 100

)

Do đó,
1 1
1
1
1

1
1  1 1
1  9
< 

+

+ ×××+

= 

= 0, 45
÷
÷=
2 1
2
2
3
99
100  2  1
100  20
x + y + z + xyz = 4

x, y , z
Câu 6. Cho
thức:

( đpcm )

là ba số dương thỏa mãn:


. Tính giá trị của biểu

P = x ( 4 − y ) ( 4 − z ) + y ( 4 − z ) ( 4 − x ) + z ( 4 − x ) ( 4 − y ) − xyz
.
x + y + z + xyz = 4 ⇔ 4 ( x + y + z ) + 4 xyz = 16
HDG

: Ta có :
x ( 4 − y ) ( 4 − z ) = x 16 − 4 ( x + y ) + yz 

Do đó :
= x  4 ( x + y + z ) + 4 xyz − 4 ( x + y ) + yz 

(

= x 2 x + yz

(

y ( 4 − z ) ( 4 − x ) = 2 y + xyz

)

2

) = ( 2x +
2

xyz


)

2

( 1)

( 2)

Tương tự,

(

z ( 4 − x ) ( 4 − y ) = 2 z + xyz

Từ (1), (2) và (3) suy ra :

)

2

( 3)

P =8

Câu 7. a) Giải phương trình:

2069 − x + 2045 − x + 2164 − x = 24

.


2069 − x + 2045 − x + 2164 − x = 24

Hãy luôn chi ến th ắng chính mình. 9


TRƯỜNG THCS NGUYỄN THÁI BÌNH – TUY AN – PHÚ YÊN 09.05.37.8118.


(

) (

) (

2069 − x − 7 +

)

2045 − x − 5 +

2164 − x − 12 = 0

1
1
1


⇔ ( 2020 − x ) 
+

+
÷= 0
2045 − x + 5
2164 − x + 12 
 2069 − x + 7
⇔ 2020 − x = 0 ⇔ x = 2020
1007
+ ( x − 2017)1009 = 1
( x − 2016) 2014 + ( x − 2017) 2018 = 1 ⇔ ( x − 2016)

b)

x

Ta có = 2016,
duy nhất.
* Xét
=>

x

x

x

= 2017 là hai nghiệm của phương trình. Ta cần chứng minh hai nghiệm này là

< 2016:

- 2016 < 0 và


x

- 2017< -1

( x − 2016)1007
=>

( x − 2017)1009
> 0 và

( x − 2016)1007
=>

x



1007
⇔ ( x − 2016)

* Xét

x

x

>1

< 2017:


0< x − 2016 <1
−1< x − 2017 < 0

=>

( x − 2017)1009
+

* Xét 2016 <

{

>1

{

0 < x − 2016 <1
0 < x − 2017 <1

( x − 2017)1009
+

{

( x − 2017)1009 < x − 2017

x − 2016
<


2017 − x
+

( x − 2016 ) + ( 2017 − x ) = 1
=

> 2017:

- 2016 > 1 và

x

- 2017 > 0

( x − 2016)1007
=>



( x − 2016)1007 < x − 2016

( x − 2017)1009
> 1 và

>0

Hãy ln chi ến th ắng chính mình. 10


TRƯỜNG THCS NGUYỄN THÁI BÌNH – TUY AN – PHÚ YÊN 09.05.37.8118.


( x − 2016)1007
=>

( x − 2017)1009
+

>1

Vậy phương trình có hai nghiệm là:

( x − 1)

2020

x

x

= 2016 và

+ ( x − 2)

2020

= 2017.

=1

c) Giải phương trình:


x = 1, x = 2
HDG: Nhận xét:
này là duy nhất.

+ Nếu

+ Nếu

+ Nếu

x <1

x>2

là hai nghiệm của phương trình đã cho. Ta cần chứng minh hai nghiệm

( x − 2)

2020

> 1( loai )

( x − 1)

2020

> 1( loai )

thì


thì

1< x < 2

thì

0 < x −1 < 1



0 < 2 − x <1

( x − 1)

2020

+ ( 2 − x)

2020

< x − 1 + 2 − x = 1( loai )

nên

S = { 1; 2}

Vậy,

.

3

d) Giải phương trình:
3

HDG: Ta có:
3

( x − 2)

2

x 2 − 4 x + 31 + x 2 = 4 x − 1 ⇔

( x − 2)

+ 27 ≥ 3



x 2 − 4 x + 31 + x 2 = 4 x − 1



2

≥0

3


3

( x − 2)
( x − 2)

2

2

+ 27 + ( x − 2 ) = 3
2

+ 27 + ( x − 2 ) ≥ 3
2

nên

Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi

 3 ( x − 2 ) 2 + 27 ≥ 3

⇔x=2

2
( x − 2 ) = 0

S = { 2}

Vậy,


.
3

e) Giải phương trình:

2 x + 6 + 3 3x + 24 = 5 3 x

Hãy ln chi ến th ắng chính mình. 11


TRƯỜNG THCS NGUYỄN THÁI BÌNH – TUY AN – PHÚ N 09.05.37.8118.
x=0

HDG: + Xét

+ Xét








x≠0

x =1

N ếu


N ếu

N ếu

khơng phải là nghiệm của phương trình.

3

, chia hai vế của phương trình đã cho với

x

3

, ta được:

2+

6 3
24
+ 3+
=5
x
x

là nghiệm của phương trình đã cho

x >1

6 3

24
+ 3+
> 5 ( loai )
x
x

2+

3

thì

0 < x <1

x<0

2+

3

thì
3

2+

thì

6 3
24
+ 3+

< 5 ( loai )
x
x

6 3
24
+ 3+
< 5 ( loai )
x
x

S = { 1}

Vậy,
x, y , z
f) Tìm

thỏa mãn:

(x

2

+ 4 ) ( y 2 + 9 ) ( z 2 + 25 ) = 240 xyz

.

HDG: Áp dụng BĐT Cô – si cho hai số khơng âm, ta có:
x = 2 ( 1)


x 2 + 4 ≥ 2 x 2 .4 = 4 x
. Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi

y = 3 ( 2)

y 2 + 9 ≥ 2 y 2 .9 = 6 y
. Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi

z = 5 ( 3)

z 2 + 25 ≥ 2 z 2 .25 = 10 z
. Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi

( 1) , ( 2 ) , ( 3)
Từ

suy ra

(x

2

+ 4 ) ( y 2 + 9 ) ( z 2 + 25 ) ≥ 240 x y z = 240 xyz = 240 xyz
x = 2, y = 3, z = 5, xyz ≥ 0

Phương trình đã cho tương đương với:
S = { ( 2;3;5 ) ; ( 2; −3; −5 ) ; ( −2;3; −5 ) ; ( −2; −3;5 ) }

Vậy,
* Nhận xét: Các phương trên được giải bằng cách đánh giá, sử sụng BĐT.


Hãy ln chi ến th ắng chính mình. 12


TRƯỜNG THCS NGUYỄN THÁI BÌNH – TUY AN – PHÚ YÊN 09.05.37.8118.

x 1 − y 2 + y 2 − z 2 + z 3 − x3 = 3
Câu 8. Tìm tất cả các số thực x, y, z thỏa mãn:

.

| x |≤ 3;| y |≤ 1;| z |≤ 2
ĐKXĐ :

A2 + B 2
2

AB ≤
Áp dụng Bất đẳng thức

x 1 − y2 + y 2 − z 2 + z 3 − x2 ≤

ta có đúng với mọi A, B

x 2 + 1 − y 2 y 2 + 2 − z 2 z 2 + 3 − x3
+
+
=3
2
2

2

Kết hợp với GT ta có dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi
x = 1− y2
 x2 + y 2 = 1

 2
2
 y = 2 − z 2
y + z = 2
⇔ 2

2
 z = 3 − x2
z + x = 3


2
2
2
2
2
2
 x 1 − y + y 2 − z + z 3 − x = 3  x 1 − y + y 2 − z + z 3 − x = 3
 x2 = 1
x = 1
 2

y = 0
⇔ 2

⇔ y = 0
z = 2

 x 1 − y2 + y 2 − z 2 + z 3 − x2 = 3  z = 2


Câu 9. a) Cho ba số dương

(
b+(

a+

thỏa mãn

)
c)

a− c
b−



HDG: Từ

⇒a+

(

a− c


(

2

a− c

a+ b− c

)

2

2

a− c
b− c

=

.

a+ b− c

) =(

(

2


Chứng minh đẳng thức:

a+b =

a+b =

b ≠ c, a + b ≠ c

a, b, c

)(

)

2

⇔a=

(

a+ b− c

) (

a +2 b− c +

) −( b) = (
2

a− c


2

) =(
2

a− c

)(

)(

a +2 b− c

)

)

a − c 2 a + 2 b − 2 c ( 1)

Hãy ln chi ến th ắng chính mình. 13


TRƯỜNG THCS NGUYỄN THÁI BÌNH – TUY AN – PHÚ YÊN 09.05.37.8118.
b+
Tương tự,

(

b− c


(
b+(

a+

( 1) , ( 2 )
Từ

) =(

)(

2

)
c)

a− c
b−

)

b − c 2 a + 2 b − 2 c ( 2)
2
2

=

a− c

b− c

suy ra

( đpcm )

b) Chứng minh biểu thức sau không phụ thuộc vào
A=

m

khi

1< m < 2

:

m3 − 3m 2 + 4 + m3 − m2 − m + 1
m3 + 3m2 + 3m + 1 − m3 + 5m2 + 8m + 4

m3 − 3m 2 + 4 = ... = ( m − 2 )

2

( m + 1)

m3 − m 2 − m + 1 = ... = ( m − 1)

HDG: Ta có:


2

( m + 1)

;
m3 + 3m 2 + 3m + 1 = ( m + 1)

m3 + 5m 2 + 8m + 4 = ... = ( m + 2 )

3

2

( m + 1)

;
A = ... =

m − 2 m +1 + m −1 m +1

( m + 1)

m +1 − ( m + 2) m + 1

=

m − 2 + m −1

( m + 1) − ( m + 2 )


=

2 − m + m −1
= −1
m +1− m − 2

Suy ra

khi

a, b ≠ 0
c) Cho hai số

thỏa mãn

a+b ≠ 0

a 2 + b2 +

n sơ9

Áp dụng: Tính:

( a + b)

= a+b−

2

.


ab
a+b

. Chứng minh :

2
2
B = 1 + 999...9
14 2 43 + 0,999...9
14 2 43
n sô9

a 2b 2

1< m < 2

,

n∈ N*

HDG: + Bình phương vế phải rồi biến đổi, suy ra bằng bình phương của vế trái. Kết luận:…
2

 10n − 1 
B = 1 + 999...9
+
0,999...9
=
1

+
10

1
+
(
)

÷
14 2 43
14 2 43
n
 10 
n sô9
n sô9
2

2

n

2

+ Áp dụng:

Hãy luôn chi ến th ắng chính mình. 14


TRƯỜNG THCS NGUYỄN THÁI BÌNH – TUY AN – PHÚ YÊN 09.05.37.8118.
= 1 + ( 10 − 1) +

2

n

2

12. ( 10n − 1)

2

1 + ( 10n − 1) 



= 1 + ( 10 − 1) −
n

2

1. ( 10 n − 1)
1 + 10 − 1
n

= 10n − 1 + 10 − n , n ∈ N *

2015( x 2 + y 2 ) − 2014(2 xy + 1) = 25
Câu 10. Tìm cặp số nguyên (x;y) thỏa mãn phương trình:
2015( x 2 + y 2 ) − 2014(2 xy + 1) = 25
<=> 2014(x − y) 2 + x 2 + y 2 = 2039


Giải:
t∈N
Đặt t=|x-y| ,
do x, y nguyên
Xét các trường hợp:
TH1: t = 0, tức x = y ⇒ phương trình vơ nghiệm
TH2: t = 1, tức là x – y = ±1
+ Với x – y = 1 hay x = y + 1, phương trình trở thành:
( y + 1) 2 + y 2 = 25 <=> y 2 + y − 12 = 0

y = 3
<=> 
 y = −4

Với y = 3 thì x = 4; với y = –4 thì x = –3
+ Với x – y = –1 hay x = y – 1, phương trình trở thành:
( y − 1) 2 + y 2 = 25 <=> y 2 − y − 12 = 0
 y = −3
<=> 
y = 4

Với y = –3 thì x = –4; với y = 4 thì x = 3
TH3: t ≥ 2, VT > VP ⇒ phương trình vơ nghiệm
Vậy các cặp (x;y) thỏa là (4;3), (–3;–4), (–4;–3), (3;4)
x 2 + y 2 + z 2 = 3 xyz
Câu 11. Cho các số thực dương x, y, z thỏa mãn
. Chứng minh rằng:
2
2
2

x
y
z
3
+ 4
+ 4

4
x + yz y + xz z + xy 2
Vì x, y, z dương, áp dụng BĐT Cơ-si ta có:
1
1
x2
1
+ 2 x 2 yz ≤ x 4 + yz <=> 2
≥ 4
<=> 4

(1)
x + yz 2 yz
2 x yz x + yz
+

2
1 1
1
1 1 1
≤ + <=>
≤ ( + )(2)
yz y z

2 yz 4 y z
x2
1 1 1
≤ ( + )
4
x + yz 4 y z

Từ (1) và (2) =>

Hãy ln chi ến th ắng chính mình. 15


TRƯỜNG THCS NGUYỄN THÁI BÌNH – TUY AN – PHÚ YÊN 09.05.37.8118.
y2
1 1 1
≤ ( + )
4
y + xz 4 x z
z2
1 1 1
≤ ( + )
4
z + xy 4 x y
Tương tự:
1 1 1 1 1 1 1
1 1 1 1 1 xy + yz + zx
=> A ≤ ( + + + + + ) = ( + + ) = .
(3)
4 y z x z x y
2 y z x

2
xyz

xy + yz + zx ≤ x 2 + y 2 + z 2 (4)
Mà lại có :
1 x 2 + y 2 + z 2 1 3xyz 3
A≤ .
= .
=
2
xyz
2 xyz 2

Từ (3) và (4) có :
Dấu “=” xảy ra khi x = y = z = 1.

(đpcm)

Câu 12. a) Cho 3 số thực x, y, z thỏa mãn điều kiện: x + y + z = 0 và xyz ≠ 0.
x2
y2
z2
P= 2
+
+
y + z 2 − x2 z2 + x2 − y2 x2 + y 2 − z 2
Tính giá trị biểu thức
x + y + z = 0 <=> ( y + z ) 2 = (− x) 2 <=> y 2 + z 2 − x 2 = −2 yz
Ta có:
Tương tự:


z 2 + x 2 − y 2 = −2 zx
x 2 + y 2 − z 2 = −2 yx
P=

x2
y2
z2
x3 + y 3 + z 3
+
+
=
−2 yz −2 zx −2 yx
−2 xyz

x 3 + y 3 + z 3 = ( x + y )3 − 3x 2 y − 3xy 2 + z 3 = (− z )3 − 3xy ( x + y ) + z 3 = 3xyz


=> P =

3 xyz
−3
=
−2 xyz 2

P=
Vậy,

−3
khi x + y + z = 0 và xyz ≠ 0.

2

a , b, c ≠ 0
b) Cho

a2 b2 c2
+ +
=3
bc ca ab

x, y
. Chứng minh: nếu có các số

thỏa mãn

a
b
b
c
c
a
×x + ×y = ×x + ×y = ×x + ×y = 1
c
c
a
a
b
b

.


Hãy ln chi ến th ắng chính mình. 16

thì


TRƯỜNG THCS NGUYỄN THÁI BÌNH – TUY AN – PHÚ N 09.05.37.8118.

Ta có:

a.x + b. y = c
a
b
b
c
c
a

×x + ×y = ×x + ×y = ×x + ×y = 1 ⇒ b.x + c. y = a
c
c
a
a
b
b
c.x + a. y = b


HDG:


Khi đó,

c 3 = ac 2 .x + bc 2 . y ( 1)
c = a.x + b. y ⇒ 
2
2
 abc = a b.x + ab . y ( 2 )
 a 3 = a 2b.x + a 2 c. y ( 3)
a = b.x + c. y ⇒ 
2
2
 abc = ab .x + bc . y ( 4 )
b3 = b 2 c.x + ab 2 . y ( 5 )
b = c.x + a. y ⇒ 
2
2
 abc = ac .x + a c. y ( 6 )
a 3 + b3 + c3 = ( ac 2 + a 2b + b 2c ) x + ( bc 2 + a 2c + ab 2 ) y ( 7 )

( 1) , ( 3) , ( 5)
Cộng vế theo vế của

ta được

3abc = ( ac 2 + a 2b + b 2c ) x + ( bc 2 + a 2c + ab 2 ) y ( 8 )

( 2) , ( 4) , ( 6)
Cộng vế theo vế của

a 3 + b 3 + c 3 = 3abc ⇒


( 7 ) , ( 8)
Từ

ta được

suy ra
a = xy +

x, y > 0
c) Cho

a 3 + b3 + c 3
a 2 b2 c 2
=3⇒
+ +
=3
abc
bc ca ab

( 1+ x ) ( 1+ y )
2

b = x ( 1 + y2 ) + y

2



( 1+ x )

2

,

a = ?, b = ?
2

2

HDG: Lần lượt tính:

. Tính

theo

a

?

a − b = ... = 1 ⇒ b = a − 1
2

. Xét hiệu

b

2

2


2 ( ab − 2 )
a
b
+ 3
= 2 2
d) Cho a + b = 1 và ab ≠ 0 . Chứng minh: b − 1 a − 1 a b + 3
3

HDG: Với a + b = 1 và ab ≠ 0 , ta có:
a ( a 3 − 1) + b ( b3 − 1) ( a 4 + b 4 ) − ( a + b )
( a 2 + b 2 ) − 2a 2 b 2 − 1
a
b
+
=
=
=
b3 − 1 a 3 − 1
( a3 − 1) ( b3 − 1) a3b3 − ( a3 + b3 ) + 1 a3b3 − ( a + b ) 3 + 3ab ( a + b ) + 1
2

2

( a + b ) 2 − 2ab  − 2a 2b 2 − 1

=
3 3
a b + 3ab
( Vì a + b = 1 và ab ≠ 0 )
=


1 − 4ab + 4a 2b 2 − 2a 2b 2 − 1
ab ( a 2b 2 + 3)

( Vì a + b = 1 và ab ≠ 0 )

Hãy ln chi ến th ắng chính mình. 17


TRƯỜNG THCS NGUYỄN THÁI BÌNH – TUY AN – PHÚ YÊN 09.05.37.8118.
=

2ab ( ab − 2 )

ab ( a 2b 2 + 3)

2 ( ab − 2 )

=

(a b

2 2

+ 3)

( Vì ab ≠ 0 )

2 ( ab − 2 )
a

b
+ 3
= 2 2
Vậy, b − 1 a − 1 a b + 3 với a + b = 1 và ab ≠ 0 .
3

a b c
+ + =0
x y z
e) Giả sử a, b, c, x, y, z là các số thực khác 0 thỏa mãn

Chứng minh rằng



x y z
+ + =1
a b c

.

x2 y 2 z 2
+ + =1
a 2 b2 c 2

HDG:
2

x y z
x2 y 2 z 2

x y z
 xy yz xz 
+ + = 1 ⇔  + + ÷ = 1 ⇔ 2 + 2 + 2 + 2  + + ÷= 1
a b c
a
b
c
a b c
 ab bc ac 
x2 y 2 z 2
 cxy + ayz + bxz 
+ 2 + 2 + 2
÷ = 1(*)
2
a
b
c
abc



a b c
ayz + bxz + cxy
+ + =0⇔
= 0 ⇔ ayz + bxz + cxy = 0
x y z
xyz
Từ

thay vào (*) ta có:


Câu 13. a) C/m:

x2 y 2 z 2
+ + =1
a 2 b2 c 2

a = b = c
a 3 + b3 + c 3 = 3abc ⇔ 
a + b + c = 0

x 3 + y 3 + z 3 = 3xyz , x + y + z = 0
b) Cho

M=

x, y , z


x 2020 + y 2020 + z 2020

( x + y + z)

2020

khác 0. Tính:

3

3


3

( x - 2017) +( x - 2018) - ( 2 x - 4035) = 0
c) Giải phương trình:

1 1 1
+ + =0
x y z
d) Cho

.

N=

x ≠ 0, y ≠ 0, z ≠ 0


yz zx xy
+ +
x2 y2 z 2

.Tính giá trị của biểu thức sau:

.

e) Rút gọn các phân thức:
A=

(x

B=

x 3 + y 3 + z 3 − 3xyz

( x − y)

2

+ ( y − z) + ( z − x)
2

2

2

− y 2 ) + ( y 2 − z 2 ) + ( z 2 − x2 )
3

( x − y)

3

3

+ ( y − z) + ( z − x)
3

3

3


;

Hãy luôn chi ến th ắng chính mình. 18


TRƯỜNG THCS NGUYỄN THÁI BÌNH – TUY AN – PHÚ YÊN 09.05.37.8118.
 x 3 + y 3 = 6 xy − 8

2 x + y = 1

f*) Giải hệ phương trình:
3
3
3
g) Cho a + b + c < 0 , chứng minh: P = a + b + c − 3abc ≤ 0 .
HDG:

a 3 + b3 + c 3 − 3abc = ... =
a) Ta có :

Suy ra

1
2
2
2
( a + b + c ) ( a − b ) + ( b − c ) + ( c − a ) 
2


a = b = c
a 3 + b3 + c3 = 3abc ⇔ 
a + b + c = 0
x 3 + y 3 + z 3 = 3xyz , x + y + z = 0

b) Vì

x= y=z≠0

x, y , z


M=

x

2020

+y

2020

+z

( x + y + z)

2020

=


2020

3x

2020

( 3x )

2020

=

khác 0 nên
1
2019

3

Suy ra
3

3

3

( x - 2017) +( x - 2018) - ( 2 x - 4035) = 0
c) Ta có:
⇔ ( x − 2017 ) + ( x − 2018 ) + ( 4035 − 2 x ) = 0
3


3

3

( x − 2017 ) + ( x − 2018) + ( 4035 − 2 x ) = 0


nên theo câu a) ta có:

( x − 2017 )

3

+ ( x − 2018 ) + ( 4035 − 2 x ) = 0
3

3

⇔ 3 ( x − 2017 ) ( x − 2018 ) ( 4035 − 2 x ) = 0


 x = 2017
 x − 2017 = 0


⇔  x − 2018 = 0 ⇔  x = 2018

 4035 − 2 x = 0
4035
x =


2

Vậy phương trình đã cho có tập nghiệm là :

4035 

S =  2017; 2018;

2 


Hãy ln chi ến th ắng chính mình. 19


TRƯỜNG THCS NGUYỄN THÁI BÌNH – TUY AN – PHÚ YÊN 09.05.37.8118.
1
1
1
a = ;b = ; c =
x
y
z
d) Đặt
N=

Vậy

1 1 1
3

+ 3+ 3=
3
x
y
z
xyz
. Áp dụng kết quả của câu a), ta có:

.

1 1 1
yz zx xy xyz xyz xyz
3
+ 2 + 2 = 3 + 3 + 3 = xyz 3 + 3 + 3 ữ = xyz ì
=3
2
x
y
z
x
y
z
y
z 
xyz
x

N =3

A=


1 1 1
+ + =0
x y z
khi

x ≠ 0, y ≠ 0, z ≠ 0


.

x 3 + y 3 + z 3 − 3xyz

( x − y)

2

+ ( y − z) + ( z − x)
2

2

1
2
2
2
( x + y + z ) ( x − y ) + ( y − z ) + ( z − x )  1
=2
= ( x + y + z)
2

2
2
2
( x − y) + ( y − z) + ( z − x)

e)

(x
B=

Ta có :

Do đó,

− y2 ) + ( y 2 − z 2 ) + ( z 2 − x2 )
3

2

( x − y)

(x

(x

2

2

3


3

+ ( y − z ) + ( z − x)
3

3

3

− y 2 ) + ( y 2 − z 2 ) + ( z 2 − x2 ) = 0
− y 2 ) + ( y 2 − z 2 ) + ( z 2 − x 2 ) = 3 ( x 2 − y 2 ) ( y 2 − z 2 ) ( z 2 − x 2 ) ( 1)
3

3

3

( x − y) + ( y − z ) + ( z − x) = 0
Ta lại có:

( x − y)

3

+ ( y − z ) + ( z − x) = 3( x − y ) ( y − z ) ( z − x) ( 2)
3

3


Do đó,
B=
Từ (1) và (2) suy ra

f*) Giải hệ phương trình:

Ta có:

3( x2 − y 2 ) ( y 2 − z 2 ) ( z 2 − x2 )
3( x − y ) ( y − z ) ( z − x )

= ( x + y) ( y + z ) ( z + x)

 x3 + y 3 = 6 xy − 8

2 x + y = 1

x + y + 2 = 0
x3 + y 3 = 6 xy − 8 ⇔ x3 + y 3 + 23 = 3.xy.2 ⇔ 
x = y = 2

Hãy luôn chi ến th ắng chính mình. 20


TRƯỜNG THCS NGUYỄN THÁI BÌNH – TUY AN – PHÚ YÊN 09.05.37.8118.
x + y + 2 = 0
x = 3
⇔

2 x + y = 1

 y = −5

x+ y+z =0
+ Nếu

thì ta có
x = y = 2
x ∈ ∅
⇔

x= y=2
 2 x + y = 1  y ∈∅
+ Nếu
thì ta có
S = { ( 3; −5 ) }
Vậy,
g) Ta có:

P = a 3 + b3 + c 3 − 3abc = ... =

1
2
2
2
( a + b + c ) ( a − b ) + ( b − c ) + ( c − a ) 
2

( a − b ) + ( b − c ) + ( c − a ) ≥ 0 nên P = a3 + b3 + c3 − 3abc ≤ 0 .
Vì a + b + c < 0 và
2


2

2

Dấu “=” ⇔ a = b = c < 0
3
3
3
Vậy, P = a + b + c − 3abc ≤ 0 với a + b + c < 0 . Dấu “=” ⇔ a = b = c < 0 .

a2
+ b 2 + c 2 ≥ ab − ac + 2bc
Câu 14. a) Chứng minh: 4
b) Chứng minh:

a 4 + b 4 + c 4 ≥ abc ( a + b + c )

c) Chứng minh:

1 1
1
1
+ + ... + 2
<
2
5 13
2
n + ( n + 1)


d) Chứng minh:

1 1
1
1
+ + ... +
<
2
9 25
( 2n + 1) 4

với n ∈ N , n ≥ 1 .

với n ∈ N , n ≥ 1

 a 2 b2   a b 
 2 + 2 ÷−  + ÷ ≥ 0
b
a  b a
a
b
e) Cho và cùng dấu. Chứng minh: 
HDG:

a2
+ b 2 + c 2 ≥ ab − ac + 2bc
4
a) Chứng minh:
a2
a2

+ b 2 + c 2 ≥ ab − ac + 2bc ⇔
+ b 2 + c 2 − ab + ac − 2bc ≥ 0
4
4
Ta có:
2

2
a
1 
a2

− ( ab − ac ) + ( b 2 + c 2 − 2bc ) ≥ 0 ⇔  ÷ − 2.  a ÷( b − c ) + ( b − c ) ≥ 0
2
2 
4

Hãy luôn chi ến th ắng chính mình. 21


TRƯỜNG THCS NGUYỄN THÁI BÌNH – TUY AN – PHÚ YÊN 09.05.37.8118.
2

a

⇔  −b + c÷ ≥ 0
2

( Đúng )
a2

a
+ b 2 + c 2 ≥ ab − ac + 2bc
⇔ −b+c = 0
2
Vậy, 4
. Dấu “=”
.
b) Chứng minh:

a 4 + b 4 + c 4 ≥ abc ( a + b + c )

* Cách 1: Dùng biến đổi tương đương.
a 4 + b 4 + c 4 ≥ abc ( a + b + c )

Ta có:

⇔ a 4 + b 4 + c 4 − a 2bc − ab 2c − abc 2 ≥ 0
⇔ ( a 4 + b 4 − 2a 2b 2 ) + ( b 4 + c 4 − 2b 2 c 2 ) + ( c 4 + a 4 − 2c 2 a 2 )

+ ( a 2b 2 + b 2 c 2 − 2ab 2 c ) + ( b 2 c 2 + c 2 a 2 − 2abc 2 ) + ( c 2 a 2 + a 2b 2 − 2a 2bc ) ≥ 0

⇔ ( a 2 − b 2 ) + ( b 2 − c 2 ) + ( c 2 − a 2 ) + ( ab − bc ) + ( bc − ca ) + ( ca − ab ) ≥ 0
2

Vậy,

2

2


a 4 + b 4 + c 4 ≥ abc ( a + b + c )

2

2

2

( Đúng )

. Dấu “=” ⇔ a = b = c .

2
2
2
* Cách 2: Dùng BĐT phụ: x + y + z ≥ xy + yz + zx . Dấu “=” ⇔ x = y = z .

a 4 + b4 + c 4 = ( a 2 ) + ( b 2 ) + ( c 2 )
2

Ta có:

2

2

≥ ( ab ) + ( bc ) + ( ca )
2

2


2

≥ ( ab ) . ( bc ) + ( bc ) . ( ca ) + ( ca ) . ( ab ) = abc ( a + b + c )

Vậy,

a 4 + b 4 + c 4 ≥ abc ( a + b + c )

c) Chứng minh:

1 1
1
1
+ + ... + 2
<
2
5 13
2
n + ( n + 1)
1

k + ( k + 1)
Với k ∈ N , k ≥ 1 ta có:
2

Do đó,

. Dấu “=” ⇔ a = b = c .


2

=

với n ∈ N , n ≥ 1 .

1
1
1
1
1 1
1 
< 2
= .
= . −
÷
2k + 2k + 1 2k + 2k 2 k ( k + 1) 2  k k + 1 
2

1 1
1
1
1
1
+ + ... + 2
= 2
+ 2 2 + ... + 2
2
2
2

5 13
1 +2 2 +3
n + ( n + 1)
n + ( n + 1)

1 1 1  1  1 1 
11
1 
<  − ÷+ .  − ÷+ ... +  −
÷
2 1 2  2  2 3 
2  n n +1 

Hãy luôn chi ến th ắng chính mình. 22


TRƯỜNG THCS NGUYỄN THÁI BÌNH – TUY AN – PHÚ YÊN 09.05.37.8118.
1 1 1 1 1
1
1  1
1  1
1
=  − + − + ... + −
÷ = 1 −
÷< .1 =
2 1 2 2 3
n n +1  2  n +1  2
2

Vậy,


1 1
1
1
+ + ... + 2
<
2
5 13
2
n + ( n + 1)

d) Chứng minh:

1 1
1
1
+ + ... +
<
2
9 25
( 2n + 1) 4
1

( 2k + 1)
Với k ∈ N , k ≥ 1 ta có:
Ta có:

với n ∈ N , n ≥ 1

2


=

với n ∈ N , n ≥ 1

1
1
1
1
1 1
1 
< 2
= .
= . −
÷
4k + 4k + 1 4k + 4k 4 k ( k + 1) 4  k k + 1 
2

1 1
1
1
1
1
+ + ... +
=
+
+ ... +
2
2
2

2
9 25
( 2n + 1) ( 2.1 + 1) ( 2.2 + 1)
( 2n + 1)

1 1 1  1  1 1 
11
1  1 1 1 1 1
1
1 
< .  − ÷+ .  − ÷+ ... +  −
÷ =  − + − + ... + −
÷
4 1 2  4  2 3 
4  n n +1  4  1 2 2 3
n n +1 
1 
1  1
1
= . 1 −
÷ < .1 =
4  n +1 4
4

Vậy,

1 1
1
1
+ + ... +

<
2
9 25
( 2n + 1) 4

với n ∈ N , n ≥ 1 .

 a 2 b2   a b 
 2 + 2 ÷−  + ÷ ≥ 0
b
a  b a
a
b
e) Cho và cùng dấu. Chứng minh: 

Ta có:

2
2
 a 2 b 2   a b   a 
a   b 
b  a b
+

+
=

2
+
1

+
  ÷ − 2 + 1 +  + ÷− 2
 2
÷  ÷
2 ÷ 
a   b a   b 
b   a 
a   b a 
b
2

2

2

2

a  b  a b
=  − 1 ÷ +  − 1 ÷ +  + ÷− 2
b  a  b a
a  b 
a b
≥  − 1÷ +  − 1 ÷ + 2 − 2 ≥ 0
+ ≥2
b  a 
( Vì c/m được b a
với a, b cùng dấu)
Dấu “=” ⇔ a = b ≠ 0

Vậy,


 a2 b2   a b 
 2 + 2 ÷−  + ÷ ≥ 0
a  b a
b

với a và b cùng dấu. Dấu “=” ⇔ a = b ≠ 0

Câu 15. Phân tích các đa thức thành nhân tử:

Hãy ln chi ến th ắng chính mình. 23


TRƯỜNG THCS NGUYỄN THÁI BÌNH – TUY AN – PHÚ YÊN 09.05.37.8118.
4
3
2
a) 4 x + 4 x + 5 x + 2 x + 1

Ta viết

4 x 4 + 4 x 3 + 5 x 2 + 2 x + 1 = ( 2 x 2 + ax + 1) . ( 2 x 2 + bx + 1)
=

với mọi x

4 x 4 + ( 2a + 2b ) x 3 + ( ab + 4 ) x 2 + ( a + b ) x + 1

Đồng nhất hệ số hai vế, ta được: 2a + 2b = 4, ab + 4 = 5, a + b = 2 ⇔ ... ⇔ a = 1, b = 1 .
Vậy,


4 x 4 + 4 x 3 + 5 x 2 + 2 x + 1 = ( 2 x 2 + x + 1)

2

.

4
3
2
b*) 3 x + 11x − 7 x − 2 x + 1

Ta viết

3 x 4 + 11x3 − 7 x 2 − 2 x + 1 = ( 3 x 2 + cx + 1) ( x 2 + dx + 1)

với mọi x

= 3 x 4 + 3dx3 + 3 x 2 + cx 3 + cdx 2 + cx + x 2 + dx + 1
= 3 x 4 + ( 3d + c ) x 3 + ( 4 + cd ) x 2 + ( c + d ) x + 1

Đồng nhất hệ số hai vế, ta được: 3d + c = 11, 4 + cd = −7, c + d = −2 ⇔ c, d ∈ ∅. (loại )
Khi đó, ta chọn cách viết khác

3x 4 + 11x 3 − 7 x 2 − 2 x + 1 = ( 3x + m ) ( x 3 + nx 2 + px + q )

với mọi x

= 3 x 4 + 3nx3 + 3 px 2 + 3qx + mx 3 + mnx 2 + mpx + mq
= 3 x 4 + ( 3n + m ) x 3 + ( 3 p + mn ) x 2 + ( 3q + mp ) x + mq


Đồng nhất hệ số hai vế ta được 3n + m = 11, 3 p + mn = −7, 3q + mp = −2, mq = 1
Xét hai trường hợp:
+TH1: m = q = −1 , giải ra được n = 4, p = −1 ( nhận )
+TH2: m = q = 1 , giải ra n, p ∈∅ ( loại )
Vậy,

3 x 4 + 11x3 − 7 x 2 − 2 x + 1 = ( 3x − 1) ( x3 + 4 x 2 − x − 1)

.

Câu 16. Tìm số tự nhiên có bốn chữ số abcd , biết rằng nó là một số chính phương, số abcd chia
hết cho 9 và d là một số nguyên tố.
Vì abcd là số chính phương và d là một số ngun tố có 1 chữ số nên d = 5 .
2
*
Đặt abc5 = m , m ∈ N . Khi đó m có chữ số tận cùng là 5 (1)

Hãy luôn chi ến th ắng chính mình. 24


TRƯỜNG THCS NGUYỄN THÁI BÌNH – TUY AN – PHÚ YÊN 09.05.37.8118.
2
Mặt khác, 1000 ≤ m ≤ 9999 suy ra 32 ≤ m ≤ 99 ( 2)

Từ (1) và (2) suy ra

m ∈ { 35; 45;55;65;75;85;95}

m 2 ∈ { 1225; 2025;3025; 4225;5625;7225;9025}


Suy ra

2
9.
Ta lại có: m = abc5M

Do đó, chọn

abcd ∈ { 2025;5625}

.

xy
5
x 2 − 2 xy + y 2
=
A
=
2
2
8 , hãy tính
x 2 + 2 xy + y 2
Câu 17. a) Cho x + y
xy
5
=
2
2
2

8 suy ra 5 ( x + y ) = 8 xy với x ≠ 0 và y ≠ 0 .
Ta có: x + y
2

Ta có:

Vậy,

2
2
2
2
x 2 − 2 xy + y 2 5 ( x − 2 xy + y ) 5 ( x + y ) − 10 xy 8 xy − 10 xy −2 xy −1
A= 2
=
=
=
=
=
x + 2 xy + y 2 5 ( x 2 + 2 xy + y 2 ) 5 ( x 2 + y 2 ) + 10 xy 8 xy + 10 xy 18 xy
9

A=

( vì xy ≠ 0 )

xy
5
−1
=

2
2
8.
9 với x + y

x2 + y2 + z 2
x y z
B
=
2
= =
ax + by + cz )
(
a
b
c
b) Cho
, hãy tính

x y z
= = = k ⇒ x = ka, y = kb, z = kc
Đặt a b c
với a, b, c ≠ 0
B=
Khi đó,

Vậy,

B=


x2 + y 2 + z 2

( ax + by + cz )

2

=

k 2 a 2 + k 2b 2 + k 2 c 2

( a k +b k +c k)
2

2

2

2

=

k 2 ( a 2 + b2 + c 2 )
k

2

(a

2


+b +c
2

)

2 2

=

1
a + b2 + c2
2

1
x y z
= =
2
2
a + b + c khi a b c với a, b, c ≠ 0 .
2

c) Cho a > b > 0 thỏa mãn: 3a + 3b = 10ab . Tính
2

Vì a > b > 0 nên

C=

2


C=

a −b
a+b

a−b
>0
a+b

Hãy luôn chi ến th ắng chính mình. 25


×