Tải bản đầy đủ (.doc) (24 trang)

ĐE CUONG TOAN 6 HK2 TPHCM 2020

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (346.92 KB, 24 trang )

trang 1
ƠN TẬP TỐN 6
Học kỳ 2 - Năm học 2019 – 2020
QUY TẮC CHUYỂN VẾ
Bài 1: Tìm số nguyên x, biết:
1) x – 8 = - 10
2) x – 5 = -(-7)
3) x –(-10) = - 14
4) x+ 47 = -(-16)
5) 16 + x = -(-15)
6) x + (- 5) = -(-7)
7) 7 – x = 25
8) -18 – x = -23
9) -34 – x = -(-45)
10) –x – 15 = -13
11) –x –(-5) = -12
12) –x + 11 = -23
Bài 2: Tìm số nguyên x, biết:
1) x = 5
2) x - 4 = (- 1)
3) x - 10 =- (- 8)

4) x + 7 = 12- (- 3)

5) 3+ x =- (- 10) + - 4

6) x- 2 = 4

7) x- 5 - 7 = 12

8) 2+ x + 8 = - 10 - 2



9) - 1+ 7- x = 12- - 2
NHÂN 2 SỐ NGUYÊN
Bài 1: Tính
1) ( - 12) .13+13.( - 22)
2) ( - 79) .( - 88) +( - 21) .( - 88)
3) 11.107 + 11.18 – 25.11
4) 5.4 – 15.5 +7
5) 60.(45 – 15) – 45.(60 – 15)
6) 85.( 17- 35) - 18.( 40- 55)
Bài 2: Tìm số nguyên x, biết:
1) 5x - ( - 25) = 35
2) 2x + 5 = - 3
3) - 6x - 14 =- 44
5) 95- 105: x = 60

4) 12- 3x =- 30
6) 461+( x- 45) = 387

7) 21- ( 29+ 4x) =- 12

8) 15- ( 3- x) = ( - 10)

9) - 14.- 5.( 30- x) = 26
Bài 3: Tìm số nguyên x, biết:
1) - 5 x =- 20
2) 3 x - 5 =- ( - 4)


trang 2

3) 4- 8 x =- 28

4) x- 5 - 27 =- 6

5) 15- x - 3 = 2
6) 4. x - 2 - 18 =- 2
ƯỚC VÀ BỘI CỦA MỘT SỐ NGUYÊN
Bài 1: Tìm số nguyên x, biết:
1) 2 Mx
2) 4 Mx
3) -5 Mx
( 2.x +1)
( x + 2)
4) -10 M(2.x – 1)
5) 4M
6) 5M

( x +1)
7) - 7M

8) -9 M(x+4)
PHÂN SỐ - PHÂN SỐ BẰNG NHAU

Bài 1:
Tìm số nguyên x để các phân số sau là số nguyên:
13
x3
a/
b/
x 1

x2
Bài 2: Tìm x biết:
x 2
3 6
a/ 
b/ 
5 5
8 x
1 x
4 8
c/ 
d/ 
9 27
x 6
3
4
x 8


e/
f/
x 5 x  2
2 x
Bài 3+4: TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN SỐ
- RÚT GỌN PHÂN SỐ
Bài 1:
1/ Chứng tỏ rằng các phân số sau đây bằng nhau:
25 2525
252525
a/

;

53 5353
535353
37 3737
373737
b/
;

41 4141
414141
11
2/ Tìm phân số bằng phân số
và biết rằng hiệu của mẫu và tử của
13
nó bằng 6.
Bài 2: Điền số thích hợp vào ô vuông


trang 3
a/

2



3




6



33



18

 3

4
28
44




7 21
63
Bài 3. Giải thích vì sao các phân số sau bằng nhau:
22 26
114 5757


a/
;
b/
55

65
122 6161
Bài 4. Rút gọn
125 198 3 103
a/
;
;
;
1000 126 243 3090
15.32
9.28
3.7.25
12.7  12.5
b/
;
;
;
24.45
14.36
75.42
24
19.8  19
51  8.51
23.7  23.5
;
;
15  4
55  4
46


b/

Bài 5. Tổng của tử và mẫu của phân số bằng 4812. Sau khi rút gọn
5
phân số đó ta được phân số . Hãy tìm phân số chưa rút gọn.
7
Bài 6. Mẫu số của một phân số lớn hơn tử số 14 đơn vị. Sau khi rút
993
gọn phân số đó ta được
. Hãy tìm phân số ban đầu.
1000
Bài5 + 6: QUY ĐỒNG MẪU SỐ - SO SÁNH PHÂN SỐ
Bài 1: a/ Quy đồng mẫu các phân số sau:
1 1 1 1
; ; ;
2 3 38 12
b/ Rút gọn rồi quy đồng mẫu các phân số sau:
9 98 15
; ;
30 80 1000
Bài 2: Rút gọn rồi quy đồng mẫu các phân số:
25.9  25.17
48.12  48.15
a/

8.80  8.10
3.270  3.30
5
5
2 .7  2

34.5  36
b/ 5 2 5 và 4
2 .5  2 .3
3 .13  34

;


trang 4
 540
33
320
 39

;

;
900
 165
140
 143
140
99
66
1100
d/

;

 300

 126
72
1760
40
70
128
164 936
860
e/
,

;
,

90 175
1440
144 324
720

c/

3
5
và nhỏ hơn
7
8
2
Bài 4: Tìm tất cả các phân số có mẫu số là 12 lớn hơn
và nhỏ hơn
3

1
4
Bài 5: Sắp xếp các phân số sau theo thứ tự
5 7 7 16 3 2
; ; ; ; ;
a/ Tămg dần:
6 8 24 17 4 3
5 7 16 20 214 205
; ;
;
b/ Giảm dần: ; ;
8 10 19 23 315 107
Bài 6: Quy đồng mẫu các phân số sau:
17 13
41
25 17
121
a/
,

b/
,

20 15
60
75 34
132
Bài7,8,9 : PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ PHÂN SỐ
Bài 1: Cộng các phân số sau:
65 33

36 100


a/
b/
91 55
84 450
650 588
2004
8


c/
d/
1430 686
2010 670
Bài 2: Tìm x biết:
7 1
5
4
5 x 1


a/ x 
b/ x  
c/ 
25 5
11 9
9 1 3
Bài 3: Có 9 quả cam chia cho 12 người. Làm cách nào mà không phải

cắt bất kỳ quả nào thành 12 phần bằng nhau?
Bài 4: Tính nhanh giá trị các biểu thức sau:
-7
1
A=
 (1  )
21
3

Bài 3: Tìm tất cả các phân số có tử số là 15 lớn hơn


trang 5
2
5 6
(  )
15 9 9
-1 3
3
B= (  ) 
5 12
4
Bài 6: Tính theo cách hợp lí:
4 16 6 3 2 10 3

 
 

a/
20 42 15 5 21 21 20

42 250 2121 125125



b/
46 186 2323
143143
Bài 7: Tính:
7 1 3
5
3
3


a/  
b/
3 2 70
12 16 4
Bài 8: Tìm x, biết:
3
1
a/  x  1
b/ x  4 
4
5
1
5 1
c/ x   2
d/ x  
5

3 81
Bài 9: Tính tổng các phân số sau:
1
1
1
1


K 
a/
1.2 2.3 3.4
2003.2004
1
1
1
1


K 
b/
1.3 3.5 5.7
2003.2005
Bài 10: Hai can đựng 13 lít nước. Nếu bớt ở can thứ nhất 2 lít và
9
1
thêm vào can thứ hai
lít, thì can thứ nhất nhiều hơn can thứ hai
2
2
lít. Hỏi lúc đầu mỗi can đựng được bao nhiêu lít nước?

B=

Bài 10,11,12: PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA PHÂN SỐ
Bài 1: Thực hiện phép nhân sau:
3 14
35 81

a/ �
7 5
9 7
28 68
35 23


b/
17 14
46 205


trang 6
1 3
3 5
 2 17
2 15 27


� �
; 
;
;

8 4
4 7
3  11
9 8 20
3 2
7 1
4 8
12 21 50



� �
d/
;
;
;
7 5
 10 12
5 3
25 16 63
Bài 2: Tìm x, biết:
10
7 3
3
27 11



a/ x =
b/ x 

3
15 5
22 121 9
8 46
1
49 5
� x
c/
d/ 1  x  �
23 24
3
65 7
Bài 3: Tính
4 
 63 2 
  74 8 
  37


a / 13   
; 15 
;

 35
 13 13 
 75 75 
 14  14 
 2  75 3 
15 9 15 15 15 6
  

b/
; �  �  �
;
3  91 2 
4 11 4 11 4 11
2
8�
17  17  2 �
17
�2

 �
3  3�
c/
;   2�

3
15 �
33  2 �
33
�3

Bài 4: Tính giá trị của cắc biểu thức sau bằng cach tính nhanh nhất:
21 11 5
5 17 5 9
. .
.  .
a/
b/
25 9 7

23 26 23 26
7
3 7 1 7
�3 1 �29

c/ �  �
d/ 5.
e/ .  .
5
4 9 4 9
�29 5 � 3
1 5 5 1 5 3
3 9
g/ .  .  .
h/ 4.11. .
7 9 9 7 9 7
4 121
Bài 5 : Tìm các tích sau:
16 5 54 56
7 5 15 4
. . .
a/
b/ . . .
15 14 24 21
3 2 21 5
Bài 6: Lúc 6 giờ 50 phút bạn Việt đi xe đạp từ A đến B với vận tốc 15
km/h. Lúc 7 giờ 10 phút bạn Nam đi xe đạp từ B đến A với vận tốc 12
km/h. Hai bạn gặp nhau ở C lúc 7 giờ 30 phút. Tính quãng đường AB.
Bài 7: . Tính giá trị của biểu thức:
5 x 5 y 5 z

A


biết x + y = -z
21
21
21

c/


trang 7
Bài 8: Tính gía trị các biểu thức A, B, C rồi tìm số nghịch đảo của
chúng.
179 �59 3 �
2002
�  �
a/ A = 1 
b/ B =
30 �30 5 �
2003
�46 1 �

11
c/ C = �  �
�5 11 �
Bài 9: Thực hiện phép tính chia sau:
12 16
9 6
: ;

a/
b/ :
5 15
8 5
7 14
3 6
:
c/ :
d/
5 25
14 7
Bài 10: Tìm x biết:
62
29 3
1
1 1
1
.x 
:
:x2
a/
b/ : x  
c/
7
9 56
5
5 7
2a 2  1
BÀI13: HỖN SỐ - SỐ THẬP PHÂN - PHẦN TRĂM
Bài 1: 1/ Viết các phân số sau đây dưới dạng hỗn số:

33 15 24 102 2003
; ; ;
;
12 7 5 9 2002
2/ Viết các hỗn số sau đây dưới dạng phân số:
1 1 2000 2002 2010
5 ;9 ;5
;7
;2
5 7 2001 2006 2015
3/ So sánh các hỗn số sau:
3
1
3
3
3
6
3 và 4 ; 4 và 4 ;
9 và 8
2
2
7
8
5
7
2
Bài 2: Tìm 5 phân số có mẫu là 5, lớn hơn 1/5 và nhỏ hơn 1 .
5
BÀI14 + 15: TÌM GIÁ TRỊ PHÂN SỐ CỦA MỘT SỐ CHO
TRƯỚC - TÌM MỘT SỐ BIẾT GIÁ TRỊ MỘT PHÂN SỐ CỦA


Bài 1: Tìm x, biết:
�50 x 25 x � 1
a/ x  � 
� 11
�100 200 � 4


trang 8
30 200 x

5
100 100
Bài 2: Trong một trường học số học sinh gái bằng 6/5 số học sinh
trai.
a/ Tính xem số HS gái bằng mấy phần số HS toàn trường.
b/ Nếu số HS tồn trường là 1210 em thì trường đó có bao nhiêu HS
trai, HS gái?
Bài 3: Một miếng đất hình chữ nhật dài 220m, chiều rộng bằng ba
phần bốn chiều dài. Người ta trông cây xung quanh miếng đất, biết
rằng cây nọ cách cây kia 5m và 4 góc có 4 cây. Hỏi cần tất cả bao
nhiêu cây?
Bài 4: Ba lớp 6 có 102 học sinh. Số HS lớp 6ª1 bằng 8/9 số HS lớp
6ª2. Số HS lớp 6ª3 bằng 17/16 số HS lớp 6ª1. Hỏi mỗi lớp có bao
nhiêu học sinh?
Bài 5: Ba tổ cơng nhân trồng được tất cả 286 cây ở công viên. Số cây
9
tổ 1 trồng được bằng
số cây tổ 2 và số cây tổ 3 trồng được bằng
10

24
số cây tổ 2. Hỏi mỗi tổ trồng được bao nhiêu cây?
25

b/  x  5  .

BÀI16: TÌM TỈ SỐ CỦA HAI SỐ
5
Bài 1: 1/ Một lớp học có số HS nữ bằng số HS nam. Nếu 10 HS
3
nam chưa vào lớp thì số HS nữ gấp 7 lần số HS nam. Tìm số HS nam
và nữ của lớp đó.
2/ Trong giờ ra chơi số HS ở ngoài bằng 1/5 số HS trong lớp.
Sau khi 2 học sinh vào lớp thì số số HS ở ngoài bừng 1/7 số HS ở
trong lớp. Hỏi lớp có bao nhiêu HS?
1
Bài 2: Ba tấm vải có tất cả 542m. Nết cắt tấm thứ nhất , tấm thứ
7
3
2
hai
, tấm thứ ba bằng
chiều dài của nó thì chiều dài còn lại của
14
5
ba tấm bằng nhau. Hỏi mỗi tấm vải bao nhiêu mét?
Bài 3: Một người có xồi đem bán. Sau khi án được 2/5 số xồi và 1
trái thì cịn lại 50 trái xồi. Hỏi lúc đầu người bán có bao nhiêu trái
xồi



trang 9
Bài 4: Một đội máy cày ngày thứ nhất cày được 50% ánh đồng và
thêm 3 ha nữa. Ngày thứ hai cày được 25% phần còn lại của cánh
đồng và 9 ha cuối cùng. Hỏi diện tích cánh đồng đó là bao nhiêu ha?
Bài 5:
Nước biển chứa 6% muối (về khối lượng). Hỏi phải thêm bao nhiêu
kg nước thường vào 50 kg nước biển để cho hỗn hợp có 3% muối?
Bài 6: Trên một bản đồ có tỉ lệ xích là 1: 500000. Hãy tìm:
a/ Khoảng cách trên thực tế của hai điểm trên bản đồ cách nhau 125
milimet.
b/ Khoảng cách trên bản đồ của hai thành phố cách nhau 350 km (trên
thực tế).
PHẦN TỰ LUYỆN
A. TÍNH GIÁ TRỊ BIỂU THỨC
Bài 1: Tính
3 �2
7 �� 1 �

�5
A
 �  2�
D  �  0, 75  ��
: 2 �
5 �5
12 �� 8 �

�24
 5 2 5 9
5

3 �1 3 �
E
�  � 1
B  �  �
7 11 7 11 7
7 �5
7 �
6 5
3
4� 1 3 1

F   :5 �
(2) 2
C �
62 �

3 1 :
7 8
16
5� 8 5 4

Bài 2: Tính
7
18 4 5 19

  
1.
25 25 23 7 23
2 15 15 15 4
 

 
2.
17 19 17 23 19
5 �6 �
 �  1�
3.
11 �11 �
15 �4 2 � 1
4. 1, 4 �  �  �: 2
49 �5 3 � 5

15 �
4� 2
0,8  2 �
:3
9. (3, 2) �  �
64 �
15 � 3
13
19 � 23
�8
(0,5) 2 �
3  � 1 �
:1
10. 1 �
15
15 60 � 24

 4 2 6   3
.  .

11.
;
11 5 11 10
2
12. – 1,6 : ( 1 +
)
3


trang 10
7 8 7 3 12
�  � 
19 11 19 11 19
4 �2 4 �
6. : � � �
7 �5 7 �
2 �4
2�
3 4 �
7. 8  �
7 �9
7�
2
5
20.0,375 �
8. 0, 7.2 �
3
28

5.


Bài 3: Tính
5 2 1
a)  
6 3 4
11 5 �4 1 � 5
b) 1  �  �:
12 12 �5 10 �12
3 5
c) 
4 6
15 7

d)
8 36
36 9
:
e)
35 14
7
f) -0,25+2
8
17 27 17


1
g)
19 35 19
19 1890 19 118
.

 .
h)
5 2008 5 2008
5 4 15 5
.
i) . 
7 19
7 19
2 3 1
 
j)
5 4 2
5� 2
�1
.1 + 2011
k) �  �
�24 16 � 13

13.

1 �7 2 �
. �  �: 0, 25
5 �3 8 �


10 2 �1 �
1

.0,15 
14 �

�  �: �
15 3 �7 �
4


3 4 3
15.  
8 7 8
2 1 46 5 4
. 
16. 2 : 1 
9 9 5 23 5
2

1
5 � 1�
+ 0,5 :
-  �
2
12 �
� 2�
4 2 4 7
4
.  . 2
m)
7 9 7 9
7
1
7
n) 0,5.1 .10.0, 75.

3
35
2 5 7
p)  .
3 7 15
3 1 3
: 
q)
4 2 2
  1 3  1  3
r) 6    
:
2  12
  2
2 1 2 1 3 1
:  .
s) . 
5 3 15 5 5 3
3  1 5  2
 :
t)  
 8 4 12  3
5 2 5 9
5
 
1
y)
7 11 7 11
7
4� 1 3

2

7 3 �
.3  1 :  0,5 
z) �
5� 8 5


l) 75% - 1


trang 11
w)
B. DẠNG BÀI TẬP TÌM x
Bài 1:
4
a. 5 : x  13
7
2
1
5
b. x  x 
3
2
2
1
�1
� 2
3  2x �


2 5
c. �
3
�2
� 3
2
d.  2,8 x  32  :  90
3
8 11
e. x : 
11 3
1
3
1
f. x   1
2
4
4

Bài 2:

1 1
2
a) 3  x 
2 2
3
1 2
b)  : x  7
3 3
1

2
c) x  (x  1)  0
3
5
d) (2x  3)(6  2x)  0
3 1
2
e) x :   
4 4
3
2 1
3
f)
  2x  5 
3 3
2

1 4 1 6 2
.  . 
3 5 3 5 3

1
1
2
15
12
1
1
h. x : 3  1
15 12

3
x  27
i. �
4
1 5 2
k. x.  .
4 8 3
1 3 1
l. (x + ): =
4 7 6
3
1 3
m. ( 2  x) =
5 5
4
�3
�1 2
. 
n. �  x �
15

�3 5

g. x : 3

3
2
 2. 2x   2
4
3

1 �3
1

0,6x  �
.  (1) 
i) �
2 �4
3

�1

 x  5� 0
j)  3x  1 �
�2

1 1
k)  :  2x  1  5
4 3
2
3� 9

l) �
2x  �
0
5 � 25

3
� 1� 1
m) 3�
3x  �  0

� 2� 9
h)


trang 12
g) 2

1
1 3 1
x  
2
3 2 4

n) 60%.x +

2
1 1
x= �
6
3
3 3

C. GIẢI BÀITOÁN
Bài 1. Khoảng cách giữa hai thành phố là 120 km. Trên một bản đồ
khoảng cách đó dài 2 cm. Hỏi nếu khoảng cách giữa hai điểm A, B
trên bản đồ là 9 cm thì trên thực tế khoảng cách đó là bao nhiêu
kilơmét ?
Bài 2. Trong tuần học tốt lớp 6A đã đạt được số điểm 10 như sau: Số
1
điểm 10 của tổ 1 bằng

tổng số điểm 10 của ba tổ còn lại, số điểm
3
1
10 của tổ 2 bằng
tổng số điểm 10 của ba tổ còn lại, số điểm 10 của
4
1
tổ 3 bằng
tổng số điểm 10 của ba tổ cịn lại, tổ 4 có 46 điểm 10.
5
Tính xem cả lớp có bao nhiêu điểm 10 ?
3
số hàng trong kho đến nơi
7
1
tiêu thụ. Cùng ngày một xe tải khác nhập hàng mới vào kho bằng 1
3
số hàng đẫ chuyển đi. Hỏi số hàng ban đầu trong kho là bao nhiêu ,
Biết số hàng tăng thêm là 101 tấn.
3
Bài 4. Một khu đất hình chữ nhật có chiều rộng
km, chiều dài gấp
5
đơi chiều rộng.
a/ Tính chiều dài của khu đất.
b/ Tính chu vi và diện tích khu đất.
Bài 5. Một lớp có 40 học sinh. số học sinh giỏi chiếm 25% số học
2
sinh cả lớp.Số học sinh trung bình bằng
số học sinh giỏi. Cịn lại là

5
học sinh khá
a.Tính số học sinh mỗi loại của lớp.
b. Tính tỉ số phầm trăm của số học sinh khá so với học sinh cả lớp.

Bài 3. Một xe tải mỗi ngày chuyển được


trang 13
Bài 6. Ba xe vận tải phải chở 1400 tấn xi măng từ nhà máy đến công
2
trường. Xe thứ nhất chở được
tổng số xi măng. Xe thứ hai chở
5
được 60% số xi măng còn lại. Hỏi mỗi xe chở bao nhiêu tấn xi
măng?
Bài 7. Hoa làm một số Bàitoán trong ba ngày. Ngày đầu bạn làm được
1
3
số bài. Ngày thứ hai bạn làm được
số Bàicòn lại. Ngày thứ ba
3
7
bạn làm nốt 5 bài. Trong ba ngày bạn Hoa làm được bao nhiêu bài?
Bài 8. Một lớp có 45 học sinh. Khi trả Bàikiểm tra, số Bàiđạt điểm
giỏi bằng

1
3


tổng số bài. Số Bàiđạt điểm khá bằng

9
số Bàicịn lại.
10

Tính số bạn đạt điểm trung bình.(Giả sử khơng có Bàiđiểm yếu và
kém).
Bài 9. Ba lớp 6 của trường THCS Quang Trung có 120 học sinh. Số
học sinh lớp 6A chiếm 35% so với học sinh của khối. Số học sinh lớp
20
6B bằng
số học sinh lớp 6A. Còn lại là học sinh lớp 6C. Tính số
21
học sinh mỗi lớp?
1
Bài 10. Lớp 6B có 48 học sinh. Số học sinh giỏi bằng
số học sinh
6
cả lớp. Số học sinh trung bình bằng 300% số học sinh giỏi, cịn lại là
học sinh khá.
a. Tính số học sinh mỗi loại.
b. Tính tỉ số % học sinh mỗi loại.
Bài 11. Khoảng cách giữa hai thành phố là 85 km. Trên bản đồ khoảng
cách đó dài 17cm. Hỏi: nểu khoảng cách giữa hai điểm A và B trên
bản đồ là 12cm thì khoảng cách thực tế của AB là bao nhiêu km?
Bài 12. Một lớp có 40 học sinh gồm 3 loại: giỏi, khá, trung bình. Số
học sinh giỏi chiếm

1

số học sinh cả lớp. Số học sinh trung bình bằng
5

3
số học sinh cịn lại.
8
a. Tính số học sinh mỗi loại.
b. Tính tỉ số % học sinh mỗi loại.


trang 14
Bài 13. Khối 6 có 200 em. Lớp 6A chiếm 40% tổng số học sinh tồn
khối, lớp 6B có số học sinh bằng 81,25% học sinh lớp 6A. Tính số học
sinh lớp 6C?
Bài 14. Ơng Hồng nặng 100 kg nên ông tập gym để giảm cân. Rất
hiệu quả! Tháng đầu tập ông giảm được 10%. Tháng sau lại giảm 10%
so với tháng trước.Hỏi sau 3 tháng ơng Hồng cịn nặng bao nhiêu?
Bài 15. Nhân ngày nghỉ lễ 30/4 – 1/5 một cửa hàng quần áo khuyến
mãi chương trình giảm giá 20% cho tất cả các mặt hàng. Bạn Thảo
mua một chiếc áo khốc có giá niêm yết là 200000 đồng ( giá chưa
giảm). Hỏi bạn Thảo được giảm giá bao nhiêu tiền ?
Bài 16. Một lít xăng giá 20000 đồng. Đầu tháng vừa rồi giá xăng tăng
thêm 10%, hai tuần sau đó giá xăng giảm 5% so với giá bán đầu
tháng. Hỏi sau khi tăng, giảm giá xăng còn lại bao nhiêu ?
Bài 17. Một cửa hàng định bán một chiếc cặp là 65000 đồng.nhân dịp
khai giảng năm học mới,cửa hàng hạ giá 12%. hỏi sau khi giảm giá
12% giá của chiếc cặp là bao nhiêu tiền
Bài 18. Nhân dịp kỉ niệm ngày thành lập, một cửa hàng bán quần áo
có chương trình khuyến mãi bằng hình thức giảm giá một số mặt
hàng. Lâm muốn mua một chiếc áo của cửa hàng đó được áp dụng

chương trình khuyến mãi giảm giá 30%. Biết giá niêm yết của chiếc
áo đó là 900 000 đồng và Lâm đem theo 635 000 đồng. Hỏi Lâm có
đủ tiền mua chiếc áo đó khơng? Vì sao?
Bài 19. Bạn A dự định mua 8 quyển truyện giá 15000đ/quyển . Biết
rằng cửa hàng giảm giá 20% mỗi cuốn truyện. Hỏi bạn A phải trả bao
nhiêu tiền
PHẦN 2 : HÌNH HỌC
Bài 1. Cho 4 tia chung gốc Ox, Oy, Om, On. Hãy vẽ và kể tên các góc
tạo thành ?

� 1100 . Tính �
Bài 2. Vẽ 2 góc kề bù �
biết COB
AOB và COB
AOB ?
Bài 3. Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox xác định tia Oy
� 300 và xOz
� 450
và Oz sao cho xOy


trang 15
a / Trong 3 tia Ox, Oy, Oz tia nào nằm giữa 2 tia cịn lại ? Vì sao ?
b / Tính �
yOz ?
� ?
c / Vẽ tia Ot là tia đối của tia Oy. Tính số đo góc kề bù với xOy
Bài 4. Cho 2 đường thẳng AB và MN cắt nhau tại O
a / Góc kề bù với �
AOM là những góc nào ?


b / Góc kề bù với MOB
là những góc nào ?
Bài 5. Hai đường thẳng xy và zt cắt nhau tại A. Nêu tên các cặp góc
kề bù ?
Bài 6 Trên một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, xác định tia Oy sao
� 800 tia Oz sao cho xOz
� 1300
cho xOy
a / Tính �
yOz ?
b / Gọi Ot là tia đối của tia Oy. Tính số đo góc kề bù với �
yOz ?
Bài 7 Trên một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ góc xƠy = 750 , góc
xƠt = 1200 , góc xƠz = 1500 .
a/ Chứng tỏ tia Ot nằm giữa hai tia Ox và Oz?
b/ Tính số đo các góc t, z, tƠz
Bài 8 Trên một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ot, vẽ góc tƠx = 500 , góc
tƠz = 1500
a/ Tính số đo góc xƠz
b/ Gọi Oy là tia đối của tia Ot. Tính các góc x, z
Bài 9. Cho hai góc kề bù xƠt và t, biết góc t = 800 , tính số đo
góc xƠt
Bài10. Cho điểm O thuộc đường thẳng xy, trên một nửa mặt phẳng bờ
là xy vẽ góc xƠt = 650 , góc zƠy = 500
a/ Tính số đo các góc t, xÔz
b/ Chứng tỏ tia Ot nằm giữa hai tia Ox và Oz. Tia Oz nằm giữa hai tia
Oy và Ot
Bài 11. Cho điểm A tùy ý nằm trên đường thẳng xy, vẽ trên cùng một
nửa mặt phẳng có bờ là đường thẳng xy các góc xÂz = 45 0 , xÂt =

750 , yÂn = 500 . Tính số đo các góc zÂt, zÂy, zÂn , tÂy , tÂz , xÂn
� = 600 , �
Bài 12. Trên một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ot có : zOt
yOt
� = 1400
= 800 , xOt
a/ Trong 3 tia Ot, Oz, Ot tia nào nằm giữa hai tia cịn lại ? Vì sao ?


trang 16
b/ Tính số đo góc z, góc xƠy, góc tÔx ?
Bài 13. Cho hai tia đối nhau At và Ay, trên một nửa mặt phẳng có bờ
là đường thẳng yt vẽ các góc xÂt = 1200 , góc zÂy = 1400
a/ Tính các góc tÂy, zÂx
b/ Chứng tỏ tia At nằm giữa hai tia Ay và Az. Tia Az nằm giữa hai tia
Ax và At
c/ Tinh góc xÂz
Bài 14: Trên một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Oy vẽ các góc x = 350
, góc t = 4 x
a/ Trong ba tia Oy, Ox, Ot tia nào nằm giữa hai tia cịn lại? Vì sao?
b/ Tính góc xƠt
Bài 15: Trên một nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng xt, điểm A thuộc
xt, vẽ các góc xÂy = 1350 , góc tÂz = 1050
a/ Tính các góc tÂy, xÂz
b/ Trong ba tia At, Az, Ay tia nào nằm giữa hai tia cịn lại? Vì sao?
c/ Tính góc z
Bài 16. Cho hai góc kề bù xƠt và t biết xƠt = 850
a/ Tinh góc t
b/ Vẽ tia Oz là tia đối của tia Ot. Chứng tỏ xÔz = yÔt, yÔz = xÔt
Bài 17. Trên một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox vẽ các góc xƠt =

550 , xƠz = 1100
a/ Trong ba tia Ox, Ot, Oz tia nào nằm giữa hai tia cịn lại?
b/ Tính góc tƠz
c/ Gọi Oy là tia đối của tia Ot, tính cá góc xƠy, zƠy



Tia phân giác của một góc :
� 1200 . Gọi tia Ot là tia phân giác của góc xOy
� .
Bài 1. Vẽ góc xOy
� ?
Hãy vẽ và tìm số đo của góc tOy
Bài 2 Trên đường thẳng xy, lấy một điểm O. Trên cùng một nửa mặt
� 97 0 ,
phẳng bờ là đường thẳng xy kẻ 3 tia Ot, Ov, Os sao cho tOy
� 560 và xOs
� 420
vOy

Chứng tỏ Ot là tia phân giác của góc vOs


trang 17
Bài 3 Cho hai tia OA và OB cùng nằm trên 1 nửa mặt phẳng có bờ
� 300 . Gọi tia OC là tia phân
chứa tia Ox sao cho �
AOx 800 , BOx

giác của góc �

AOB . Tính góc COx
Bài 4 Cho điểm A tùy ý nằm trên đường thẳng xy, vẽ trên cùng một
nửa mặt phẳng có bờ là đường thẳng xy các góc xÂz = 500 , xÂt =
1000 , yÂn = 400 .
a/ Tính số đo các góc zÂt, zÂy, zÂn , tÂy , tÂn , xÂn
b/ Chứng tỏ tia Az là tia phân giác của xÂt, tia Ân là tia phân giác của
tÂy.
� và xOt
� là hai góc kề bù biết xOt
� = 800 .
Bài 5 Cho tOz
� ?
a/ Tính tOz
� và xOt
� , tính số đo
b/ Gọi Oy và Ov là hai tia phân giác của góc tOz
góc v ?
� = 400 , xOt
� =
Bài 6 Trên một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox có : xOz
0
110
a/ Trong 3 tia Ox, Ot, Oz tia nào nằm giữa hai tia cịn lại ? Vì sao ?
b/ Tính số đo góc zOt ?
c/ Gọi tia Oy là tia đối của tia Ox. Tính số đo góc z, góc t ?
d/ Chứng tỏ tia Ot là tia phân giác của góc z ?

Bài 7 Trên một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Oy có : �
yOz = 500 , zOt
= 800 . Tính số đo góc yOt ? Gọi tia Ox là tia phân giác của �

yOz ,
� ?
tính số đo góc xOt

� 1100 .
Bài 8 Vẽ 2 góc kề bù �
biết COB
AOB và COB
a/ Tính �
AOB ?

b/ Gọi Ox và Oy là hai tia phân giác của �
. Tính số đo
AOB và COB
góc xƠy ?
Bài 9 Trên một nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng xy, điểm A thuộc xy
� = 500 �
vẽ : xAt
yAz = 650 .
� , tAz

a/ Tính số đo các góc �
yAt , xAz
b/ Chứng tỏ tia Az là tia phân giác của góc �
yAt


trang 18
Bài 10 Trên một nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng xy, điểm A và B
� = 700 , �

thuộc xy vẽ : xAt
yBn = 400 .


a/ Tính số đo các góc BAt
ABn ?
� và �

b/ Gọi Az và Bm là hai tia phân giác của góc BAt
ABn . Tính xAz
, �
yBm
Bài 11 Trên một nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng xy , điểm B thuộc
� = 750 , xBz
� = 1300 , Gọi tia Bn là tia phân giác của zBt
� .
xy vẽ : xBt
Tính số đo góc �
yBn ?
Bài 12 Cho hai tia Oy, Oz cùng nằm trên một nửa mặt phẳng có bờ
� = 400 , xOz
� = 1000 . Vẽ tia phân giác Om , On
chứa tia Ox, biết xOy
� và �
của xOy
yOz . Tính số đo góc mOn ?
Bài 13 Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ 2 tia Oy và
�  500 , xOz
�  1300
Oz sao cho xOy

a/ Tính �
yOz

� .
b/ Vẽ Om là tia đối của tia Ox, vẽ tia phân giác On của góc mOz
Tính �
yOn .

ĐỀ THAM KHẢO HỌC KỲ II
KIỂM TRA HỌC KỲ 2 – NĂM HỌC : 2014 - 2015
Bài 1 : Thực hiện các phép tính :
a/ 5.( –12) + 16.( –2) – 56:( –8)

 5  40 :  5 
b/ 14 �5   4  �


trang 19
2
�1 4 �

 20  :
c/ �  �
5
�2 5 �
Bài 2 : Tìm x biết :

a/

136 �5 1 � 136 �

15 4 �
: �  �
:�  �
7 �7 3 � 7 �7 3 �

3
�9
�5
: 2
b/ �  3 x �
5
�2
�3

13
4 2

x 
15
3 5

x
c/ 80% �

d/

2
x  286
3


Bài 3 :
a/ Tìm x  Z biết :

1 2 x
3 3
   :
3 5 15 10 2

1
2
tổng số trang sách của ngày thứ hai và ngày thứ ba. Ngày thứ hai đọc
10
số trang sách bằng
số trang đọc được ngày thứ nhất. Ngày thứ ba
9
đọc nốt 80 trang. Tìm xem cuốn sách có bao nhiêu trang?
Bài 4 : Cho điểm O thuộc đường thẳng xy. Vẽ tia Oz, Ot trên cùng
� = 600 , xOt
� = 1400 .
một nửa mặt phẳng có bờ xy sao cho xOz
a/ Trong 3 tia Ox, Oz, Ot tia nào nằm giữa hai tia còn lại? Vì sao?
� .
Tinh số đo zOt

b/ Bạn An đọc một cuốn sách trong ba ngày. Ngày thứ nhất đọc

b/ Vẽ tia Om thuộc nửa mặt phẳng có bờ xy có chứa tia Oz sao cho
� = 1000 . Chứng tỏ rằng Ot là tia phân giác của �
yOm
xOm


KIỂM TRA HỌC KỲ 2 – NĂM HỌC : 2015 - 2016
Bài 1 (3đ) : Thực hiện phép tính :
15 2 1
2 6 8 7
 
a/
b/ �  :
10 9 4
3 35 5 3
1 �3
5 4 5 9 13

0, 25  3 �
:
�  � 
c/ 3,5  �
d/
2 �2
9 13 9 13
9



trang 20
Bài 2 (3đ) : TÌm x biết :
11
18
x
a/

15
5

7
�9
�3
: 
b/ �  3x �
10
5

�2

2

� 1 � 18 27
c/ �x  �

� 5 � 25 25
Bài 3 (2đ) :
Lớp 6A có 40 học sinh xếp loại học lực ở học kỳ một bao gồm ba loại:
1
giỏi, khá và trung bình. Số học sinh giỏi chiếm số học sinh cả lớp,
5
3
số học sinh trung bình bằng số học sinh cịn lại (gồm học sinh trung
8
bình và khá)
a/ Tính số học sinh mỗi loại của lớp 6A?
b/ Cuối năm xếp loại học lực của lớp 6A cũng gồm ba loại giỏi, khá,

trung bình. Biết tỉ số phần trăm giữa tổng số học sinh giỏi và trung
bình so với học sinh khá 60%. Tính tỉ số phần trăm giữa học sinh khá
so với cả lớp? Số học sinh khá cuối năm tăng hay giảm bao nhiêu
phần trăm so với số học sinh khá ở học kỳ một?
Bài 4 (2đ) : Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia
�  800 , xOz
�  300 . Vẽ tia Ot là tia dối của tia
Oy và Oz sao cho xOy
Oz.
a/ Tính số đo �
yOz và �
yOt .
b/ Vẽ tia Om là tia phân giác của �
yOz , tia On là tia phân giác của


� là góc vng.
yOt . Chứng tỏ mOn

KIỂM TRA HỌC KỲ 2 – NĂM HỌC : 2016 - 2017
Bài1 (3đ) : Thực hiện phép tính :
7 6 5
1 5 3 7


a/
b/ :  �
12 24 6
4 6 4 3



trang 21
3 7 �7 5 �17
5
1 5
5
�  �  �:
35%  1 �  0, 2 �
d/ �
2 10 �12 6 �30
8
20 8
8
Bài2 (2,5đ) : TÌm x biết :
7
7
4 2
�8
�3
�

x 
a/
b/ �  2 x �
15
5
15
3 5

�2

x2
18

c/
2
x2
Bài3 (2đ) :
Tổng kết học kỳ một, ba lớp 6A, 6B, 6C có 42 em đạt hs giỏi. Số hs
2
giỏi lớp 6A bằng
tổng số hs giỏi của ba lớp. Số hs lớp 6B bằng
7
125% số hs giỏi lớp 6A.
a/ Tính số hs giỏi ở mỗi lớp ?
b/ Cuối năm số hs giỏi lớp 6C khơng đổi , cịn số hs giỏi lớp 6A tăng
3
thêm 3 em, và số hs giỏi lớp 6A bằng
số hs giỏi lớp 6B. Tính tỉ số
4
phần trăm giữa số hs giỏi lớp 6B so với tổng số hs giỏi của ba lớp ở
cuối năm ?
Bài4 (2đ) : Trên đường thẳng xy lấy điểm O. vẽ tia Oz sao cho
�  1000 . Vẽ tia Ot là phân giác của xOz
� .
xOz
� và �
a/ Tính số đo xOt
yOz .
b/ Trên nửa mặt phẳng bờ xy chứa tia Oz vẽ tia Om sao cho
�  1400 . Chứng tỏ Om là tia phân giác của �

yOz .
xOm
Bài5 (0,5đ) :
2
2
2
2
2



�



Cho A =

1.3 3.5 5.7 7.9
97.99
12 2 2 32 4 2
982
B=
. Chứng tỏ A = 98B
� � � �


1.2 2.3 3.4 4.5 98.99

c/


KIỂM TRA HỌC KỲ 2 – NĂM HỌC : 2017 - 2018
Câu 1 : Thực hiện phép tính :


trang 22
24 7 3
11 6
2
 
�  5  1:
b/
7 2 14
12 11
5
3 �5 1 � 5
�5 3 �
3 �  �
c/ : �  � 1  2
d/  40%  20% �
4 �4 8 � 6
�25 4 �
Câu 2 : Tìm x biết :
11 4
�1�
7 �:  1  0, 25 x   8
 �
x6
a/
b/ �
5 5

�9�
x2
4
c/

2 27 x
Câu 3 : Mẹ cho Loan một số tiền để mua dụng cụ học tập. Sau khi
5
dùng số tiền mẹ cho để nua tập và sách, Loan còn dư loại 35000
6
đồng
a/ Hỏi mẹ cho Loan bao nhiêu tiền?
3
a/ Số tiền Loan mua sách bằng tổng số tiền mua sách và tập. Hỏi số
5
tiền Loan mua sách chiếm bao nhiêu phần trăm so với số tiền mẹ cho
Loan?
Câu 4 : Cho đường thẳng xy. Lấy điểm O trên đường thẳng xy. Vẽ tia
Oz sao cho �
yOz  700 .
� .
a/ Tính số đo xOz
� . Tia Oz có
� . Tính số đo mOy
b/ Vẽ tia Om là tia phân giác của xOz
a/

� khơng ? Vì sao/?
phải là tia phân giác của mOy
Câu 5 : Tìm x biết :

x
x
x
x


 ... 
 1
1.2 2.3 3.4
2017.2018

KIỂM TRA HỌC KỲ 2 – NĂM HỌC : 2018 - 2019
Câu 1 (3 điểm)
Thực hiện các phép tính (có trình bày bước quy đồng):


trang 23

9 7 11
 
20 12 15
5 8 �4 �
:� �
b/ 
3 3 �9 �
27 �
5� 1
�
75%  �: 3
c/ 1,8 :

20 �
16 � 2
a/

Câu 2 (2,5 điểm)
Tìm x, biết:
a/

29
7 5
x 
4
6 4
3 �
5 �

6x 
b/ 2 : �
c/

1 � 13
�
2 � 10

1
9

 3x  2   25%  
3
6


Câu 3: (1 điểm)
Hình sau đây chỉ chi tiêu của gia đình bạn An tháng 11.

Tháng 12 thu nhập giảm 10% mà chi tiêu lại tăng 10% (so với
tháng 11). Hỏi gia đình bạn An cịn để dành được khơng, nếu được thì
để dành bao nhiêu?
Câu 4: (1 điểm)


trang 24
Một cửa hàng bán trái cây lúc đầu có 50 kg táo, buổi sáng bán
được 60% số táo có trong cửa hàng. Buổi chiều cửa hàng bán tiếp
75% số táo cịn lại. Hỏi cửa hàng đó bán được bao nhiêu kg táo?
Câu 5: (2 điểm)
Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy và
Oz sao cho = 45o, = 135o.Vẽ tia Ot là tia đối của tia Ox.
a) Tính số đo



.

b) Vẽ tia Om là tia đối của tia Oy. Chứng tỏ Ot là tia phân giác của
� .
zOm
Câu 6: (0,5 điểm)
Bạn Lan có một tờ giấy. Lan cắt làm
đôi. Lan lại cắt làm đơi cả hai mảnh đó.
Lần thứ ba Lan lại cắt đơi mỗi mảnh đã có.

Hỏi cứ như thế đến lần thứ 10 Lan được
bao nhiêu mảnh giấy?



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×