Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

PPCT môn toán 9 35 tuần

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (140.06 KB, 8 trang )

PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH MƠN ĐẠI SỐ 9
UBND THÀNH PHỐ CHÍ LINH
TRƯỜNG THCS HƯNG ĐẠO
Năm học: 2020 – 2021
CẢ NĂM 70 tiết (HỌC KÌ I: 40 tiết - HỌC KÌ II: 30 tiết)
Chương

Tuần

Đ1. Căn bậc hai

2

Đ2. Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức
A2  A .

3

Luyện tập

4

Đ3. Liên hệ giữa phép nhân và phép khai
phương.

5

Luyện tập

6


Đ4. Liên hệ giữa phép chia và phép khai
phương.

3

7

Luyện tập

4

8

Luyện tập

9

Đ6. Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn
thức bậc hai( 1, 2)
1. Đưa thừa số ra ngoài dấu căn.
2. Đưa thừa số vào trong dấu căn.

10

Đ6. Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn
thức bậc hai( 3,4)
3. Khử mẫu của biểu thức lấy căn.
4. Trục căn thức ở mẫu số.

11


Luyện tập

12

Luyện tập

13

Đ8. Rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai.

14

Luyện tập

15

Đ9. Căn bậc ba

16

Ôn tập chương I

17

Ôn tập chương I

18

Kiểm tra chương I


19

Đ1. Nhắc lại, bổ sung các khái niệm về hàm
số.

2

5

6
7
8
9
II. Hàm
số bậc
nhất

Tên bài dạy

1
1

I. Căn
bậc hai.
Căn bậc
ba

Tiết


10

20

Luyện Tập
(Bài tập 19: HS tự làm)

Ghi chú

(KT 15’)

KT 45’


Chương

Tuần

11

12

13

Tiết

21

Đ2. Hàm số bậc nhất.
1. Khái niệm về hàm số bậc nhất

2. Tính chất.
(Khơng chứng minh tính chất)

22

Luyện tập

23

Đ2. Hàm số bậc nhất.
3. Đồ thị hàm số bậc nhất.
(Không vẽ đồ thị y=ax+b với a, b vô tỉ)

24

Luyện tập

25

Đ4. Đường thẳng song song và đường thẳng
cắt nhau.

26

Luyện tập

27

Đ5. Hệ số góc của đường thẳng y = ax + b.
(Ví dụ 2 không dạy)


28

Luyện tập
(Bài 28b; 31SGK/58, 59 không yêu cầu HS
làm)

29

Ơn tập chương II
(37d, 38c tự học có hướng dẫn)

30

Kiểm tra chương II

31

Đ1. Phương trình bậc nhất hai ẩn

32

Đ2. Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn.

33

Luyện tập

34


Đ3. Giải hệ phương trình bằng phương pháp
thế.

35

Ơn tập học kì I

36

Kiểm tra học kì I (gồm cả Đại số và Hình
học)

37

Kiểm tra học kì I (gồm cả Đại số và Hình
học)

38

Trả bài kiểm tra học kì I (phần Đại số)

39

Đ4. Giải hệ phương trình bằng phương pháp
cộng đại số.

40

Luyện tập


14

15
III. Hệ
hai
phương
trình bậc
nhất
hai ẩn

16

17

18

Tên bài dạy

Ghi chú

KT 15’

KT 45’

KT 90’


Chương

Tuần


Tiết

21

41

DHCĐ

42

Đ5. Giải bài tốn bằng cách lập hệ phương
trình (tiếp ví dụ).

DHCĐ

43

Luyện tập

DHCĐ

44

Ơn tập chương III (với sự trợ giúp của máy
tính cầm tay Casio, Vinacal...)
(Kết quả của câu hỏi 2 được sử dụng làm các
bài tập khác)

45


Ôn tập chương III (với sự trợ giúp của máy
tính cầm tay Casio, Vinacal...)

46

Kiểm tra chương III

KT 45’

Đ1. Hàm số y = ax2 (a  0).

IV. Hàm
số
y = ax2
(a  0).
Phương
trình bậc
hai một
ẩn số

Ghi chú

Đ5. Giải bài tốn bằng cách lập hệ phương
trình
1. Các bước giải tốn bằng cách lập hệ
phương trình
2. Ví dụ

19


20

Tên bài dạy

22

47

48

1. Ví dụ mở đầu
2. Tính chất
( Khơng chứng minh tính chất bằng phương
pháp biến đổi đại số)
Luyện tập
Đ1. Hàm số y = ax2 (a  0).

23

24

25

26

27

49


3. Đồ thị của hàm số y = ax2 (a  0).
( Chỉ vẽ đồ thị hàm số với a là hữu tỉ)

50

Luyện tập

51

Đ3. Phương trình bậc hai một ẩn số.

52

Luyện tập

53

Đ4. Cơng thức nghiệm của phương trình
bậc hai.
1. Cơng thức nghiệm của phương trình bậc
hai.

54

Luyện tập

55

Đ4. Cơng thức nghiệm của phương trình
bậc hai.

2. Cơng thức nghiệm thu gọn.

56

Luyện tập

57

Đ6. Hệ thức Vi-ét và ứng dụng
( Bài 33 khuyến khích học sinh tự làm)

KT 15’


Chương

Tuần

Tiết

Tên bài dạy

Ghi chú

58

Luyện tập

59


Kiểm tra 45’

60

Đ7. Phương trình quy về phương trình bậc hai.

61

Luyện tập

62

Đ8. Giải bài tốn bằng cách lập phương trình.

63

Luyện tập

64

Ơn tập chương IV (với sự trợ giúp của máy
tính cầm tay Casio, Vinacal...)

65

Ơn tập chương IV (với sự trợ giúp của máy
tính cầm tay Casio, Vinacal...)
(Bài 66 khuyến khích học sinh tự làm)

66


Ơn tập cuối năm

32

67

Ôn tập cuối năm

33

68

Kiểm tra cuối năm (gồm cả Đại số và Hình
học)

34

69

Kiểm tra cuối năm (gồm cả Đại số và Hình
học)

35

70

Trả bài kiểm tra cuối năm (phần Đại số)

28

29

30

31

KT 45’

KT 90’

* Ghi chú: Kiểm tra 45’: Tuần 9; 15; 21; 28.
Kiểm tra 15’: Tuần 5; 13; 25.

Xác nhận của BGH

Xác nhận của tổ CM

Người lập

Phạm Thị Hải


PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH MƠN HÌNH HỌC 9
UBND THÀNH PHỐ CHÍ LINH
TRƯỜNG THCS HƯNG ĐẠO
Năm học: 2020 – 2021
CẢ NĂM: 70 tiết (HỌC KÌ I: 32 tiết - HỌC KÌ II: 38 tiết)
Chương
I. Hệ
thức

lượng
trong
tam giác
vuông

Tuần

Tiết Tên bài dạy

1

1

Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác
vuông.

2

2

Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác
vuông (tiếp)

3

Luyện tập

4

Luyện tập


3

5

6

4

7

8

6

7

8

Chủ đề: Tỉ số lượng giác của góc nhọn.
Đ2. Tỉ số lượng giác của góc nhọn.
Chủ đề: Tỉ số lượng giác của góc nhọn.
Đ2. Tỉ số lượng giác của góc nhọn (tiếp)
Chủ đề: Tỉ số lượng giác của góc nhọn.
Luyện tập
Chủ đề: Tỉ số lượng giác của góc nhọn.
Luyện tập

9


Đ4. Một số hệ thức về cạnh và góc trong tam giác
vuông.

10

Đ4. Một số hệ thức về cạnh và góc trong tam giác
vng (tiếp)

11

Luyện tập

12

Luyện tập

13

Luyện tập

5

14

15
16

Ghi chú

Đ5. Ứng dụng thực tế các tỉ số lượng giác:

Thực hành ngoài trời
Đ5. Ứng dụng thực tế các tỉ số lượng giác:
Thực hành ngồi trời
Ơn tập chương I (với sự trợ giúp của máy tính cầm
tay Casio, Vinacal...)

KT 15’


Chương

Tuần

Tiết Tên bài dạy
17

Ôn tập chương I (với sự trợ giúp của máy tính cầm
tay Casio, Vinacal...)

18

Ơn tập chương I (với sự trợ giúp của máy tính cầm
tay Casio, Vinacal...)

19

Kiểm tra chương I

20


Đ1. Sự xác định đường trịn. Tính chất đối xứng của
đường trịn.

21

Luyện tập

22

Đ2. Đường kính và dây của đường tròn.

23

Luyện tập

24

Đ3. Liên hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm đến
dây.

25

Đ4. Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn.

26

Đ5. Các dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường
trịn.

27


Luyện tập

28

Đ6. Tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau.

15

29

Luyện tập

16

30

Ơn tập học kì I

17

31

Ơn tập học kì I

18

32

Trả bài kiểm tra học kì I (phần Hình học)


9

10

11

12

13

II.
Đường
trịn

14

Đ7. Vị trí tương đối của hai đường trịn
33

1. Ba vị trí tương đối của đường trịn.
2. Tính chất đường nối tâm.

19

Đ7. Vị trí tương đối của hai đường trịn (tiếp).
34

3. Hệ thức giữa đoạn nối tâm và các bán kính.
4. Tiếp tuyến chung của hai đường trịn.


20
21

35

Luyện tập

36

Ơn tập chương II

37

Đ1. Góc ở tâm. Số đo cung.

Ghi chú

KT 45’


Chương

Tuần

22

23

Tiết Tên bài dạy

38

Luyện tập

39

Đ2. Liên hệ giữa cung và dây.

40

Đ3. Góc nội tiếp.

41

Luyện tập

42

Đ4. Góc tạo bởi tiếp tuyến và dây cung.

43

Luyện tập

44

Đ5. Góc có đỉnh ở bên trong hay bên ngồi đường
trịn.

45


Luyện tập

24

Ghi chú

KT 15’

Đ6. Cung chứa góc.
25

III. Góc
với
đường
trịn

46

47
26

27

28

29

48


(Mục 1 thực hiện ?1, Khơng thực hiện?2.
Khơng u cầu HS chứng minh a và b; công nhận
kết quả c)
Luyện tập
Đ7. Tứ giác nội tiếp.
(Không yêu cầu chứng minh định lí đảo)

49

Luyện tập

50

Đ8. Đường trịn ngoại tiếp - đường trịn nội tiếp

51

Đ9. Độ dài đường trịn.
( Khơng làm?1 )

52

Luyện tập

53

Đ10. Diện tích hình trịn.

54


Luyện tập

55

Ơn tập chương III (với sự trợ giúp của máy tính cầm
tay Casio, Vinacal...)

56

Ơn tập chương III (với sự trợ giúp của máy tính cầm
tay Casio, Vinacal...)

30

57
31
58

KT 15’

Kiểm tra chương III
(Không yêu cầu học sinh làm bài 99)
Đ1. Hình trụ. DTXQ và thể tích hình trụ.

KT 45’


Chương

Tuần


32

33
IV. Hình
trụ. Hình
nón.
Hình cầu

Tiết Tên bài dạy
59

Luyện tập

60

Đ2. Hình nón - DTXQ và V hình nón. Hình nón cụt.

61

Luyện tập

62

Đ3. Hình cầu

63

Đ4. Diện tích mặt cầu và thể tích hình cầu.


64
65
34

35

Ghi chú

66

Luyện tập
( Khơng u cầu làm 36, 370
Ơn tập chương IV
Ơn tập chương IV
( Khơng u cầu làm bài 44)

67

Ôn tập cuối năm

68

Ôn tập cuối năm

69
70

Ôn tập cuối năm
( Không yêu cầu làm bài 14, 17)
Trả bài kiểm tra cuối năm


* Ghi chú: Kiểm tra 45’: Tuần 10; 31.
Kiểm tra 15’: Tuần 7; 23; 27.

Xác nhận của BGH

Xác nhận của tổ CM

Người lập

Phạm Thị hải



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×