Tải bản đầy đủ (.doc) (28 trang)

ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP II

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (284.6 KB, 28 trang )

ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP II
І Lựa chọn giải pháp kết cấu.
1. Chọn vật liệu sử dụng.
+ Sử dụng bê tông cấp độ bền B20 : Rb = 11,5MPa ; Rbt = 0,9 MPa
+ Sử dụng thép
- Nếu φ < 12mm thì dùng thép AI có : Rs = Rsc = 225MPa .
- Nếu φ ≥ 12mm thì dùng thép AII có : Rs = Rsc = 280 MPa .
2. Chọn giải pháp kết cấu cho sàn.
Chọn giải pháp sàn sườn tồn khối, khơng bố trí dầm phụ, chỉ có các dầm qua cột.
3. Chọn kích thước chiều dày sàn.
Chọn chiều dày sàn theo công thức :
Ln
k .Ln
hs =
với α =
Ld
37 + 8α
♦ Với sàn trong phòng
- Hoạt tải tính tốn : ps = p c .n = 300.1, 2 = 360 (daN / m 2 )
.
- Tĩnh tải tính tốn ( chưa kể đến trọng lượng của bản sàn BTCT).
Các lớp VL
-Gạch dày 7mm, γ 0 = 2000 daN / m3

Tiêu chuẩn
14

0, 007.2000 = 14 daN / m2
-Vữa lót dày 30mm, γ 0 = 2000 daN / m3

60



0, 03.2000 = 60 daN / m 2
-Vữa trát trần dày 10mm, γ 0 = 2000 daN / m3

20

0, 01.2000 = 20 daN / m 2

n
1,1

1,3

1,3

Tổng

Tính tốn
15,4

78

36
129,4

Do khơng có tường xây trực tiếp lên sàn nên tĩnh tải tính tốn : g0 = 129, 4 (daN / m 2 ) .
Vì vậy tải trọng phân bố tính tốn trên sàn : q0 = g0 + ps = 129, 4 + 360 = 489, 4 (daN / m 2 )
→k =3

q0

= 1, 07
400

Ơ sàn trong phịng có Ln = 3,3 m ; Ld = 7 m

→ hs =

1, 07.3,3
= 0, 087 m
3,3
, chọn hs = 9 cm
37 + 8.
7

Vậy nếu kể cả tải trọng sàn BTCT thì :
- Tĩnh tải tính tốn của ơ sàn trong phịng :
g s = g 0 + γ bt .hs .n = 129, 4 + 2500.0, 09.1,1 = 376,9 ( daN / m 2 ) .
- Tổng tải trọng phân bố tính tốn trên sàn trong phòng :
qs = g s + ps = 376,9 + 360 = 736,9 (daN / m 2 ) .


♦ Với sàn hành lang
- Hoạt tải tính tốn : ps = p c .n = 300.1, 2 = 360 (daN / m 2 )
.
- Tĩnh tải tính tốn ( chưa kể đến trọng lượng của bản sàn BTCT).
g 0 = 129, 4 (daN / m 2 ) .
Vì vậy tải trọng phân bố tính tốn trên sàn : q0 = g0 + ps = 129, 4 + 360 = 489, 4 (daN / m 2 )
→k =3

q0

= 1, 07
400

Ô sàn hành lang có Ln = 2, 7 m ; Ld = 3,3m

→ hs =

1, 07.2, 7
= 0, 066 m
2, 7
, chọn hs = 8 cm
37 + 8.
3,3

Vậy nếu kể cả tải trọng sàn BTCT thì :
- Tĩnh tải tính tốn của ơ sàn hành lang :
g s = g 0 + γ bt .hs .n = 129, 4 + 2500.0, 08.1,1 = 349, 4 ( daN / m 2 ) .
- Tổng tải trọng phân bố tính tốn trên sàn hành lang :
qs = g s + ps = 349, 4 + 360 = 709, 4 (daN / m 2 ) .
♦ Với sàn mái
- Hoạt tải tính tốn : pm = p c .n = 75.1,3 = 97,5(daN / m 2 )
.
- Tĩnh tải tính tốn ( chưa kể đến trọng lượng của bản sàn BTCT).
Các lớp VL
-Gạch dày 7mm, γ 0 = 2000 daN / m3
0, 007.2000 = 14 daN / m2
-

BT tạo dốc dày 100mm , γ 0 = 2200 daN / m3
0,1.2200 / 2 = 110 daN / m 2


-Vữa lót dày 30mm, γ 0 = 2000 daN / m3
0, 03.2000 = 60 daN / m 2
-Vữa trát trần dày 10mm, γ 0 = 2000 daN / m3
0, 01.2000 = 20 daN / m 2

Tiêu chuẩn

n

Tính tốn

14

1,1

15,4

110

1,1

121

60
20
Tổng

1,3
1,3


78
36
250,4

Do khơng có tường xây trực tiếp lên sàn nên tĩnh tải tính tốn : g0 = 250, 4 ( daN / m 2 ) .
Vì vậy tải trọng phân bố tính tốn trên sàn
q0 = g0 + pm = 250, 4 + 97,5 = 347,9 (daN / m 2 ) → k = 1
Chọn chiều dầy ô sàn lớn và ô sàn nhỏ trên mái hs = 8 cm
Vậy nếu kể cả tải trọng sàn BTCT thì :
- Tĩnh tải tính tốn của ơ sàn mái :
g m = g 0 + γ bt .hs .n = 250, 4 + 2500.0, 08.1,1 = 470, 4 ( daN / m 2 ) .
- Tổng tải trọng phân bố tính toán trên sàn mái :
qm = g m + pm = 97,5 + 470, 4 = 567,9 (daN / m 2 ) .


4. Chọn kích thước tiết diện các bộ phận.
♦ Kích thước tiết diện dầm.
+ Dầm trong phòng BC
- Căn cứ vào độ cứng .
Nhịp dầm L = L2 = 7 m .
L
7
hd = d =
= 0, 7 m
md 10
Chọn kích sơ bộ cho dầm : bd × hd = 25 × 70 ( cm 2 )
- Căn cứ vào tải trọng.
.
h0 = 2


M
với M = (0, 6 ÷ 0, 7) M 0
Rbb

7m

Trong đó M 0 là momen uốn của dầm đơn giản có nhịp bằng nhịp dầm trong khung, chịu
tải có dạng và trị số bằng tải trọng tác dụng lên dầm.

3,3m
q=(g+p).B

2

M=ql/8

q = g ds .B + g dt + g d + ps .B = 736,9.3,3 + 514.3,5 + 2500.0, 7.0, 25
= 4668, 27 daN / m
0, 7.28593, 2
4668, 27.7 2
= 0, 6138 m
= 28593, 2 daNm → h0 = 2
8,5.105.0, 25
8
Vậy kích thước dầm đã chọn là tương đối hợp lý.
M0 =


+ Dầm ngoài hành lang AB, CD.

Hoàn toàn tương tự chọn được kích thước tiết diện dầm là : bd × hd = 25 × 50 ( cm 2 ) .
+ Dầm ngoài hành lang AB, CD.
Nhịp dầm L = B = 3,3m
L
3,3
hd = d =
= 0,3m
md 11
Chọn kt dầm : bd × hd = 25 × 30 ( cm 2 ) .
♦ Kích thước tiết diện cột.
Diện tích tiết diện cột xác định theo công thức : A =

2

kN
Rb

3

4

3300

SB

7000

B

2700


A

3300

D

2700

C

SC

a) Cột trục B
+ Diện truyền tải của cột trục B như hình vẽ
+ Lực dọc do tải trọng phân bố đều trên bản sàn :
N1 = qs .S B = 736,9.7.3,3 / 2 + 709, 4.2, 7.3,3 = 14831,95( daN ) .
+ Lực dọc do tải trọng tường ngăn :
N 2 = gt .lt .ht = 514.(7 / 2 + 2, 7 + 3,3).4, 2 = 20508, 6 ( daN )
+ Lực dọc do tải trọng phân bố đều trên sàn mái :
N m = qm .S B = 567,9.(7 / 2 + 2, 7).3,3 = 11619, 234 ( daN )
+ Với nhà 3 tầng, 3 sàn học 1 sàn mái
N = ∑ ni N i = 2.(14831,95 + 20508, 6) + 11619, 234 = 82300,334 ( daN )
Kể đến ảnh hưởng của momen chọn k = 1,1


→ A=

kN 1,1.82300,343
=

= 1065,1 cm 2
Rb
85

Chọn KT cột trục B : bc × hc = 25 × 45( cm 2 )
a) Cột trục C
Do trong diện truyền tải của cột trục C khơng có đoạn tường ngăn 220 dài 2,7m nên
N B > N C , thiên về an toàn chọn KT cột trục C bằng KT cột trục B:
bc × hc = 25 × 45( cm 2 )

MẶT BẰNG KẾT CẤU TẦNG ĐIỂN HÌNH

1

2
3300

4
3300

5
3300

B

2700

A

3300


3

7000

C25x45

D25x50

D

2700

C

D25x70

D25x30

9

10
3300


ІІ Sơ đồ tính tốn khung phẳng.
1. Sơ đồ hình học

D25x60


D25x30

4200

D25x50

D25x30

D25x70

D25x50

4200

C25x45
D25x70

D25x30

4200

D25x50

C25x45

110

500 500

+0,00

-

2700
A

-0,5

7000
B

2700
C

D

2. Sơ đồ kết cấu
Mơ hình kết cấu khung thành các thanh đứng(cột) và các thanh ngang(dầm) với trục
của hệ kết cấu được tính đến trọng tâm tiết diện của các thanh
a) Nhịp tính tốn của dầm lấy bằng khoảng cách giữa các trục cột
+ Xác định nhịp tính toán của dầm BC
LBC = L1 + t − hc = 7 + 0, 22 − 0, 45 = 6, 77 m .
+ Xác định nhịp tính tốn của dầm AB, CD
LAB = LCD = L1 − t / 2 + hc / 2 = 2, 7 − 0,11 + 0, 45 / 2 = 2,815 m
b) Chiều cao cột
+ Chiều cao cột tầng 1
Chọn chiều sâu chơn móng từ mặt đất tự nhiên trở xuống hm = 0,5 m
ht1 = H t + Z + hm − hd / 2 = 4, 2 + 0,5 + 0,5 − 0,3 / 2 = 5, 05 m


+ Chiều cao cột tầng 2,3

ht 2 = ht 3 = 4, 2 m
Sơ đồ kết cấu

D25x50

D25x60

C25x45
4200

C25x45

D25x70

D25x50

4200

C25x45
D25x50

C25x45
D25x70

5050

C25x45

2815
A


C25x45

6770
B

ІІІ Xác định tải trọng đơn vị.
1. Tĩnh tải đơn vị
+ Tĩnh tải sàn phòng học : g s = 376,9 (daN / m2 )

+ Tĩnh tải sàn hành lang : g hl = 349, 4 (daN / m 2 )
2
+ Tĩnh tải sàn mái
: g m = 470, 4 ( daN / m )
2
+ Tường xây 220
: gt = 514 (daN / m )
2
+ Tường xây 110
: g m = 296 (daN / m )
2. Hoạt tải đơn vị
+ Hoạt tải sàn phòng học : ps = 360 (daN / m 2 )
+ Hoạt tải sàn hành lang : phl = 360 (daN / m 2 )
+ Hoạt tải sàn mái

: pm = 97,5(daN / m 2 )

2815
C


D


3. Hệ số quy đổi tải trọng
a) Với ô sàn lớn, kích thước 3,3 × 7 m
Tải trọng phân bố lên khung có dạng hình thang. Hệ số chuyển đổi k quy đổi
2
3
 3,3   3,3 
sang tải phân bố HCN : k = 1 − 2 
÷ +
÷ = 0,92 .
 2.7   2.7 
b) Với ô sàn hành lang, kích thước 2, 7 × 3,3m
Tải trọng phân bố tác dụng lên khung có dạng tam giác. Hệ số qui đổi sang tải
5
trọng phân bố HCN : k =
8

ІV Xác định tĩnh tải tác dụng vào khung.

4

+ Tải trọng bản thân của các kết cấu dầm, cột khung sẽ do chương trình tính tốn kc tự
tính.
+ Tải trọng phân bố tác dụng vào khung được qui đổi thành tải trọng phân bố đều.
1. Tĩnh tải tầng 2,3

3300


3

3300

376,9

376,9

2

349,4

2700
A

tg

G

A

A

g

1

D

C


B
ght

g

G

2700

7000

GB
GB

GC
g2

g

tg

GC g

3

GD
GD



Loại tải
g1
-

g2

-

g3

Loại tải
GA

-

GB
-

Tĩnh tải phân bố ( daN / m )
Cách tính
Do tải trọng từ sàn truyền vào dưới dạng tg, tung độ lớn
nhất : gtg = 349, 4.9(2, 7 − 0, 25) = 856, 03
5
→ g1 = .856, 03 = 535, 02
8
Do trọng lượng tường xây trên dầm cao
4, 2 − 0, 7 = 3,5 m : gt 2 = 514.3,5 = 1799
Do trọng lượng tường xây trên dầm cao
4, 2 − 0, 7 = 3,5 m : gt 2 = 514.3,5 = 1799
Do tải trọng từ sàn truyền vào dưới dạng ht, tung độ lớn

nhất : g ht = 376,9.(3,3 − 0, 25) = 1149,5
Đổi ra pb đều = 0,92.1149,5 = 1057,54
Do tải trọng từ sàn truyền vào dưới dạng tg, tung độ lớn
nhất : gtg = 349, 4.9(2, 7 − 0, 25) = 856, 03
5
→ g3 = .856, 03 = 535, 02
8
Tĩnh tải tập trung ( daN )
Cách tính
Do trọng lượng bản thân dầm dọc 0, 25 × 0,3 :
2500.1.1.0, 25.0,3.3,3 = 680, 625
Do trọng lượng lan can xây tường 110 cao 0,9m :
296.0,9.3,3 = 879,12
Do trọng lượng sàn hành lang truyền vào :
349, 4. ( 3,3 − 0, 25 ) + 3,3 − 2, 7  . ( 2, 7 − 0, 25 ) / 4 = 781,13
Do trọng lượng bản thân dầm dọc 0, 25 × 0,3 : 680, 625
Do trọng lượng tường xây trên dầm dọc cao 3,5m, hệ số
giảm lỗ cửa 0,7 :
514.3,3.3,5.0, 7 = 4155, 69
Do trọng lượng sàn hành lang truyền vào : 781,13
Do trọng lượng sàn trong phòng truyền vào :
376,9. ( 3,3 − 0, 25 ) . ( 3,3 − 0, 25 ) / 4 = 876,53

Kết quả

2334,02

2856,54

535,02


Kết quả

2340,9

6493,98

GC

Tính như GB

6493,98

GD

Tính như G A

2340,9


4

2. Tĩnh tải tầng mái

3300

3

3300


470,4

470,4

2

470,4

2700
A

gm
tg

m

A

m

A

gmht

m
GB

m

gm

1

GB

D

C

B

G
G

2700

7000

m
GC

gm2

gm
tg

m

GC gm
3


Tĩnh tải phân bố ( daN / m )

m

GD
m

GD


Loại tải
g1m

g 2m
g3m

Loại tải
G Am

-

GBm

-

Cách tính
Do tải trọng từ sàn truyền vào dưới dạng tg, tung độ lớn
nhất : gtg = 470, 4.(2, 7 − 0, 25) = 1152, 48
5
→ g1 = .1152, 48 = 720,3

8
Do tải trọng từ sàn truyền vào dưới dạng ht, tung độ lớn
nhất : g ht = 470, 4.(3,3 − 0, 25) = 1434, 72
Đổi ra pb đều = 0,92.1434, 72 = 1319,94
Do tải trọng từ sàn truyền vào dưới dạng tg, tung độ lớn
nhất : gtg = 470, 4.(2, 7 − 0, 25) = 1152, 48
5
→ g3 = .1152, 48 = 720,3
8
Tĩnh tải tập trung ( daN )
Cách tính
Do trọng lượng bản thân dầm dọc 0, 25 × 0,3 :
2500.1.1.0, 25.0,3.3,3 = 680, 625
Do trọng lượng lan can xây tường 110 cao 0,9m :
296.0,9.3,3 = 879,12
Do trọng lượng sàn truyền vào :
470, 4. ( 3,3 − 0, 25 ) + 3,3 − 2, 7  . ( 2, 7 − 0, 25 ) / 4 = 1051, 6
Do trọng lượng bản thân dầm dọc 0, 25 × 0,3 : 680, 625
Do trọng lượng sàn nhỏ truyền vào : 1051,6
Do trọng lượng sàn lớn truyền vào :
470, 4. ( 3,3 − 0, 25 ) . ( 3,3 − 0, 25 ) / 4 = 1093,98

Kết quả
720,3

1319,94

720,3

Kết quả


2611,01

2826,21

GCm

Tính như GBm

2826,21

GDm

Tính như G Am

2611,01

+ Sơ đồ tải tác dụng vào khung


2826,21

2826,21

1319,94

2611,01

2611,01


720,3

4200

720,3
2340,9

2856,54

6493,98

6493,98

4200

2334,02
2340,9

2340,9

535,02
2856,54

6493,98

6493,98

2340,9

535,02


5050

2334,02

6770

2815
A

B

V Xác định hoạt tải tác dụng vào khung.
1. Trường hợp hoạt tải 1

2815
C

D


4
3300

3

3300

360


2

360
2700
A

2700

7000

D

C

B
I

pht

I

PB

I

PB

I

p1


I

PC

PCI

Sơ đồ phân hoạt tải 1 tầng 2
Hoạt tải 1 tầng 2
Cách tính

Loại tải
p1I

(daN / m)

Do tải trọng từ sàn truyền vào dưới dạng hình thang
với tung độ lớn nhất : phtI = 360.3,3 = 1188
Đổi ra phân bố đều : 1188.0,92 = 1092,96
-

PBI

=

PCI

(daN )

Do tải trọng từ sàn truyền vào :

360.3,3.3,3 / 4 = 980,1

Kết quả
1092,96

980,1


4
3300

3

3300

360

2

360
2700
A
ptgI

PAI

B

C


PBI

PCI

D
I

ptg

I
PCI p2

PBI

PAI p2I

2700

7000

PDI

PDI

Sơ đồ phân hoạt tải 1 tầng 3
Hoạt tải 1 tầng 3
Cách tính

Loại tải
p2I


(daN / m)

PAI = PBI =
PCI = PDI (daN )

Do tải trọng từ sàn truyền vào dưới dạng tam giác
I
với tung độ lớn nhất : ptg = 360.2, 7 = 972
Đổi ra phân bố đều : 972.5 / 8 = 607,5
-

Do tải trọng từ sàn truyền vào :
360. ( 3,3 − 2, 7 ) + 3,3 .2, 7 / 4 = 947, 7

Kết quả
607,5

947,7


4
3300

3

3300

97,5


97,5

2

470,4

2700
A

2700

7000

D

C

B
mI

pht

mI

PB

mI

PB


mI

PC

mI

p1

mI

PC

Sơ đồ phân hoạt tải 1 tầng mái
Hoạt tải 1 tầng mái
Cách tính

Loại tải
p1mI

(daN / m)

Do tải trọng từ sàn truyền vào dưới dạng hình
thang với tung độ lớn nhất : phtI = 97,5.3,3 = 321, 75
Đổi ra phân bố đều : 321, 75.0,92 = 296, 01
-

PBmI

=


PCmI

(daN )

Do tải trọng từ sàn truyền vào :
97,5.3,3.3,3 / 4 = 265, 44

Kết quả
296,01

265,44


4

2. Trường hợp hoạt tải 2

3300

3

3300

360

2

360
2700
A

ptgII

PAII p1II

D

C

B

II
PA

2700

7000

II

PB

II

PC

ptgII

II
PCII p1


II

PB

II

PD

PDII

Sơ đồ phân hoạt tải 2 tầng 2
Hoạt tải 1 tầng 3
Cách tính

Loại tải
p1II

(daN / m)

PAII = PBII =
PCII = PDII (daN )

Do tải trọng từ sàn truyền vào dưới dạng tam giác
I
với tung độ lớn nhất : ptg = 360.2, 7 = 972
Đổi ra phân bố đều : 972.5 / 8 = 607,5
-

Do tải trọng từ sàn truyền vào :
360. ( 3,3 − 2, 7 ) + 3,3 .2, 7 / 4 = 947, 7


Kết quả
607,5

947,7


4
3300

3

3300

360

360

2

470,4

2700
A

2700

7000

phtII


II

PB

II

PB

D

C

B

II

PC

II

p2

II

PC

Sơ đồ phân hoạt tải 2 tầng 3
Hoạt tải 2 tầng 3
Cách tính


Loại tải
p2II

(daN / m)

Do tải trọng từ sàn truyền vào dưới dạng hình thang
với tung độ lớn nhất : phtII = 360.3,3 = 1188
Đổi ra phân bố đều : 1188.0,92 = 1092,96
-

PBII

=

PCII

(daN )

Do tải trọng từ sàn truyền vào :
360.3,3.3,3 / 4 = 980,1

Kết quả
1092,96

980,1


4
3300


3

3300

97,5

2

97,5
2700
A

2700

7000
B

C

PBmII

PCmII

mII

PAmII

ptg


mII

mII
PA p2mII PB

D
ptgmII mII
PD

mII mII
mII
PC p2
PD

Sơ đồ phân hoạt tải 2 tầng 2
Hoạt tải 2 tầng mái
Cách tính

Loại tải
p2mII

(daN / m)

PAmII = PBmII =
PCmII = PDmII (daN )

Do tải trọng từ sàn truyền vào dưới dạng tam
mII
giác với tung độ lớn nhất : ptg = 97,5.2, 7 = 263, 25
Đổi ra phân bố đều : 263, 25.5 / 8 = 164, 25

-

Do tải trọng từ sàn truyền vào :
263, 25. ( 3,3 − 2, 7 ) + 3,3 .2, 7 / 4 = 256, 67

Kết quả
164,25

256,67


4200

265,44

265,44

296,01

947,7

947,7

947,7

4200

607,5

947,7


607,5
980,1

1092,96

5050

980,1

2815
A

6770
B

2815
C

Sơ đồ hoạt tải 1 tác dụng vào khung

D


256,67

256,67

256,67


256,67

164,25

164,25
4200
4200

1092,96

980,1

980,1

947,7

947,7

947,7

947,7

607,5

5050

607,5

2815
A


6770
B

2815
C

Sơ đồ hoạt tải 2 tác dụng vào khung

D


VI Xác định tải trọng gió.
+ Cơng trình xây dựng ở Hải Dương, thuộc vùng gió IIIB, có áp lực gió đơn vị :
W0 = 125 daN / m2 .
+ Cơng trình cao dưới 40m nên chỉ xét đến tác dụng tĩnh của tải trọng gió. Tải trọng gió
truyền lên khung được xác định theo cơng thức :
- Gió đẩy : qd = W0 nki Cd B .
- Gió hút : qh = W0 nki Ch B .
Bảng tính tốn hệ số k
Tầng
H tầng (m)
Z (m)
k
1
5,05
5,05
0,8812
2
4,2

9,25
0,982
3
4,2
13,45
1,0552
mái
0,9
14,35
1,0696
+ Tầng 1,2,3 : chọn k = 1,0696.
Tầng
1
2
3

H
(m)
5,05
4,2
4,2

Z (m)

k

5,05
9,25
13,45


1,0696
1,0696
1,0696

Bảng tính tốn tải trọng gió
n
B
Cd
Ch
q d (daN / m)
(m)
1,2
3,3
0,8
0,6
423,562
1,2
3,3
0,8
0,6
423,562
1,2
3,3
0,8
0,6
423,562

q h ( daN / m)
317,67
317,67

317,67

+ Tải trọng gió trên mái quy về lực tập trung đặt ở đầu cột với hệ số k= 1,0696
+ Trị số S tính theo cơng thức :
- phía gió đẩy Sd = qd .0.9 = 381,17 daN .
- phía gió hút Sh = qh .0,9 = 285,9 daN .


285,9

317,67

423,56

5050

4200

4200

381,17

2815
A

6770
B

2815
C


Sơ đồ gió trái tác dụng vào khung

D


381,17

317,67

423,56

5050

4200

4200

285,9

2815
A

6770
B

2815
C

Sơ đồ gió phải tác dụng vào khung


D


IX TÍNH TỐN CỐT THÉP CHO DẦM.
1. Tính tốn cốt thép dọc cho các dầm.
Sử dụng bê tông cấp độ bền B20 có : Rb = 11,5 ( MPa); Rbt = 0,9 ( MPa ).
Sử dụng thép dọc nhóm AII có
: Rs = Rsc = 280 ( MPa ).
Tra bảng phụ lục ta có
: α R = 0, 43; ξ R = 0, 63.
a. Tính tốn cốt thép dọc cho dầm tầng 2, nhịp BC, phần tử 7.
+ Từ bảng tổ hợp nội lực chọn ra nội lực nguy hiểm nhất cho dầm :
- Gối B
: M B = −340, 01 (kNm) .
- Gối C
: M C = −273, 26 (kNm) M C = 51, 732 (kNm) .
- Nhịp BC : M BC = 101,131 (kNm) .

M=304,01

D7

M=273,26

M=101,131
C

B
+ Tính cốt thép cho gối B :

Tính theo tiết diện CN bxh = 25x70 cm.
Giả thiết a = 4cm → h0 = 66cm .
Ta có :
M
340, 01.104
αm =
=
= 0, 2715 < α R
R b bh02 115.25.662
→ ζ = 0,5(1 + 1 − 2α m ) = 0,83801
As =

M
340, 01.104
=
= 21,96 (cm 2 )
R s ζ h0 2800.0,83801.66

As
21,96
.100% =
.100% = 1,331% > µmin
bh0
25.66
+ Tính cốt thép cho gối C :
Tính theo tiết diện CN bxh = 25x70 cm.
Giả thiết a = 4cm → h0 = 66cm .
Ta có :
M
273, 26.104

αm =
=
= 0, 2182 < α R
R b bh02 115.25.662

µ=

→ ζ = 0,5(1 + 1 − 2α m ) = 0,8754
As =

µ=

M
273, 26.104
=
= 16,9 (cm 2 )
R s ζ h0 2800.0,8754.66

As
16,9
.100% =
.100% = 1, 024% > µmin
bh0
25.66

+ Tính cốt thép cho nhịp BC :


'
Tính theo tiết diện chữ T có cánh trong vùng nén với h f = 9 cm .

Giả thiết a = 4cm → h0 = 66cm .
Giá trị độ vươn của cánh Sc lấy bé hơn các trị số sau :
- Một nửa khoảng cách thông thủy giữa các sườn dọc : 0,5.(3,3-0,25) = 1,525 (m)
- 1/6 nhịp cấu kiện : 6,77.1/6 = 1,13 (m)
→ Sc = 1,13( m) → b'f = b + 2 Sc = 0, 25 + 2.1,13 = 2,51( m)

Có :
M f = Rbb 'f h 'f (h0 − 0,5h 'f ) = 115.251.9.(66 − 0,5.9) =
= 15976777,5 (dN .cm) = 15976, 778 (kN .m)
M max = 101,131 (kN .m) < M f (kN .m) → trục TH đi qua cánh.
Ta có :

αm =

M
101,131.104
=
= 8, 0753.10−3 < α R
' 2
2
R b b f h0 115.251.66

→ ζ = 0,5(1 + 1 − 2α m ) = 0,99575
As =

M
101,131.104
=
= 5,5 (cm 2 )
R s ζ h0 2800.0,99575.66


As
5,5
.100% =
.100% = 0,333% > µ min
bh0
25.66
b. Tính tốn cốt thép dọc cho dầm tầng 2, nhịp AB, phần tử 15.
+ Từ bảng tổ hợp nội lực chọn ra nội lực nguy hiểm nhất cho dầm :
- Gối B
: M B = −222, 7402 (kNm) .

µ=

M=0

D15

M=222,7402

B

A

+ Tính cốt thép cho gối B :
Tính theo tiết diện CN bxh = 25x50 cm.
Giả thiết a = 4cm → h0 = 46cm .
Ta có :
M
222, 7402.104

αm =
=
= 0,36614 < α R
R b bh02
115.25.462
→ ζ = 0,5(1 + 1 − 2α m ) = 0, 75871
M
222, 7402.104
As =
=
= 22,8 (cm 2 )
R s ζ h0 2800.0, 75871.46

µ=

As
22,8
.100% =
.100% = 1,982% > µmin
bh0
25.46


×