Tải bản đầy đủ (.pdf) (110 trang)

Luận văn hoàn thiện công tác kế toán doanh thu chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại công ty cổ phần than hà lầm vinacomin

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.4 MB, 110 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHỊNG

-------------------------------

ISO 9001:2008

KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP
NGÀNH: KẾ TỐN - KIỂM TỐN

Sinh viên

: Trần Thu Hƣờng
: ThS. Ninh Thị Thùy Trang

Th■ah■■ng
Mang
Ln
123doc
thu■n
l■icam
s■
tr■
h■u
k■t
s■
nghi■m
t■im■t
d■ng

s■website


mang
kho
m■i
1. th■
m■
l■i
d■n
CH■P
vi■n
nh■ng
cho
■■u
kh■ng
ng■■i
NH■N
quy■n
chia dùng,
l■
CÁC
s■l■i
v■i
và■I■U
t■t
cơng
h■n
mua
nh■t
2.000.000
ngh■
bán

KHO■N
cho
tàihi■n
ng■■i
li■u
TH■A
tài
th■
hàng
li■u
dùng.
hi■n
THU■N
■■u
■ t■t
Khi
■■i,
Vi■t
c■
khách
b■n
l■nh
Nam.
Chào
online
hàng
v■c:
Tác
m■ng
tr■

khơng
tài
phong
thành
b■n
chính
khác
chun
■■n
thành
tíngì
d■ng,
v■i
so
nghi■p,
viên
123doc.
v■i
cơng
c■a
b■n
hồn
ngh■
123doc
g■c.
h■o,
thơng
B■n
và■■
n■p


tin,
cao
th■
ti■n
ngo■i
tính
phóng
vào
ng■,...Khách
trách
tài
to,kho■n
nhi■m
thu nh■
c■a
■■i
hàng
tùy123doc,
v■i
ý.
cót■ng
th■b■n
d■
ng■■i
dàng
s■ dùng.
■■■c
tra c■u
M■c

h■■ng
tàitiêu
li■u
nh■ng
hàng
m■t■■u
quy■n
cáchc■a
chính
l■i123doc.net
sau
xác,n■p
nhanh
ti■n
tr■
chóng.
trên
thành
website
th■ vi■n tài li■u online l■n nh■t Vi■t Nam, cung c■p nh■ng tài li■u ■■c khơng th■ tìm th■y trên th■ tr■■ng ngo■i tr■ 123doc.net.
Nhi■u event thú v■, event ki■m ti■n thi■t th■c. 123doc luôn luôn t■o c■ h■i gia t■ng thu nh■p online cho t■t c■ các thành viên c■a website.

HẢI PHỊNG - 2014
Mangh■n
Ln
Th■a
Xu■t
Sau
Nhi■u
123doc

khi
h■■ng
phát
thu■n
l■i
event
cam
s■
nh■n
m■t
tr■
t■
h■u
k■t
s■
thú
nghi■m
t■i
ýxác
n■m
t■■ng
m■t
d■ng
v■,

s■
nh■n
website
ra
mang

event
kho
m■i
■■i,
1.
t■o
t■
th■
m■
l■i
c■ng
ki■m
■■ng
d■n
123doc
CH■P
vi■n
nh■ng
cho
■■u
■■ng
ti■n
h■
kh■ng
ng■■i
NH■N
■ã
quy■n
th■ng
thi■t

chia
t■ng
ki■m
dùng,
l■
CÁC
s■
th■c.
s■
l■i
b■■c
v■i
ti■n
vàchuy■n
■I■U
t■t
cơng
h■n
mua
123doc
online
kh■ng
nh■t
2.000.000
ngh■
bán
KHO■N
sang
b■ng
ln

cho
tài
■■nh
hi■n
ng■■i
li■u
ph■n
ln
tài
TH■A
tài
v■
th■
li■u
hàng
t■o
li■u
thơng
dùng.
tríhi■n
THU■N
hi■u
c■
c■a
■■u
■ tin
t■t
h■i
Khi
■■i,

qu■
mình
Vi■t
xác
c■
khách
gia
b■n
nh■t,
minh
trong
l■nh
Nam.
t■ng
Chào
online
hàng
uy
tài
v■c:
l■nh
thu
Tác
m■ng
tín
kho■n
tr■
nh■p
khơng
tài

phong
v■c
cao
thành
b■n
chính
email
nh■t.
tài
online
khác
chun
■■n
li■u
thành
tínb■n
Mong

cho
d■ng,

v■i
so
nghi■p,
viên
kinh
■ã
t■t
123doc.
123doc.net!

v■i
mu■n
cơng
■■ng
c■a
c■
doanh
b■n
các
hồn
mang
ngh■
123doc

g■c.
online.
thành
v■i
h■o,
Chúng
l■i
thơng
B■n

123doc.netLink
cho
viên
Tính
■■
n■p


tơi
tin,
c■ng
c■a
cao
th■
■■n
cung
ti■n
ngo■i
tính
website.
phóng
■■ng
th■i
vào
c■p
ng■,...Khách
trách
xác
tài
■i■m
D■ch

to,kho■n
th■c
nhi■m
h■i
thutháng

V■
nh■
m■t
s■
c■a
(nh■
■■i
hàng
■■■c
tùy
ngu■n
5/2014;
123doc,
v■i
■■■c
ý.
cóg■i
t■ng
th■
tài
123doc
v■

ngun
b■n
d■
ng■■i
■■a
t■
dàng

s■
v■■t
d■■i
tri
dùng.
■■■c
ch■
tra
th■c
m■c
■ây)
email
c■u
M■c
h■■ng
q
100.000
cho
tài
b■n
tiêu
báu,
li■u
b■n,
nh■ng
■ã
hàng
phong
m■t
l■■t

tùy
■■ng
■■u
quy■n
cách
truy
thu■c
phú,
ky,
c■a
c■p
chính
■a
l■i
b■n
vào
123doc.net
m■i
d■ng,
sau
xác,
các
vuingày,
n■p
lịng
“■i■u
nhanh
giàu
ti■n
s■

■■ng
tr■
giá
Kho■n
chóng.
h■u
trên
thành
tr■
nh■p
2.000.000
website
■■ng
Th■a
th■
email
vi■n
th■i
Thu■n
c■a
thành
mong
tài v■
li■u
mình
viên
mu■n
S■
online


■■ng
D■ng
click
t■o
l■n
ký,
D■ch
■i■u
vào
nh■t
l■t
link
ki■n
V■”
vào
Vi■t
123doc
top
sau
cho
Nam,
200
■ây
cho
■ã
cung
các
các
(sau
g■iwebsite

c■p
users
■âynh■ng
■■■c
cóph■
thêm
tài
bi■n
g■i
thu
li■u
t■t
nh■t
nh■p.
■■c
T■it■i
khơng
t■ng
Chính
Vi■tth■i
th■
Nam,
vì v■y
■i■m,
tìm
t■123doc.net
th■y
l■chúng
tìm
trên

ki■m
tơi
th■
racóthu■c
■■i
tr■■ng
th■nh■m
c■p
top
ngo■i
3nh■t
■áp
Google.
tr■
■KTTSDDV
■ng
123doc.net.
Nh■n
nhu c■u
■■■c
theo
chiaquy■t
danh
s■ tài
hi■u
...li■udo
ch■t
c■ng
l■■ng
■■ng

vàbình
ki■mch■n
ti■n là
online.
website ki■m ti■n online hi■u qu■ và uy tín nh■t.

Lnh■n
123doc
Sau
Th■a
Xu■t
khi
h■■ng
phát
thu■n
cam
nh■n
m■t
t■k■t
s■
t■i
ýxác
n■m
t■■ng
d■ng

s■
nh■n
website
ra

mang
■■i,
1.
t■o
t■l■i
c■ng
■■ng
d■n
123doc
CH■P
nh■ng
■■u
■■ng
h■
NH■N
■ã
quy■n
th■ng
chia
t■ng
ki■m
CÁC
s■s■
l■i
b■■c
ti■n
vàchuy■n
■I■U
t■t
mua

online
kh■ng
nh■t
bán
KHO■N
sang
b■ng
cho
tài
■■nh
ng■■i
li■u
ph■n
tài
TH■A
v■
li■u
hàng
thơng
dùng.
tríTHU■N
hi■u
c■a
■■u
tin
Khi
qu■
mình
Vi■t
xác

khách
nh■t,
minh
trong
Nam.
Chào
hàng
uy
tài
l■nh
Tác
m■ng
tín
kho■n
tr■
phong
v■c
cao
thành
b■n
email
nh■t.
tàichun
■■n
li■u
thành
b■n
Mong

v■i

nghi■p,
viên
kinh
■ã
123doc.
123doc.net!
mu■n
■■ng
c■a
doanh
hồn
mang
123doc
kýonline.
v■i
h■o,
Chúng
l■ivà
123doc.netLink
cho
Tính
■■
n■p
tơi
c■ng
cao
■■n
cung
ti■n
tính

■■ng
th■i
vào
c■p
trách
xác
tài
■i■m
D■ch
xãkho■n
th■c
nhi■m
h■itháng
V■
m■t
s■
c■a
(nh■
■■i
■■■c
ngu■n
5/2014;
123doc,
v■i
■■■c
g■i
t■ng
tài
123doc
v■


ngun
b■n
ng■■i
■■a
t■s■
v■■t
d■■i
tri
dùng.
■■■c
ch■
th■c
m■c
■ây)
email
M■c
h■■ng
q
100.000
cho
b■n
tiêu
báu,
b■n,
nh■ng
■ã
hàng
phong
l■■t

tùy
■■ng
■■u
quy■n
truy
thu■c
phú,
ky,
c■a
c■p
■a
l■i
b■n
vào
123doc.net
m■i
d■ng,
sau
các
vuingày,
n■p
lịng
“■i■u
giàu
ti■n
s■
■■ng
tr■
giá
Kho■n

h■u
trên
thành
tr■
nh■p
2.000.000
website
■■ng
Th■a
th■
email
vi■n
th■i
Thu■n
c■a
thành
mong
tài v■
li■u
mình
viên
mu■n
S■
online

■■ng
D■ng
click
t■o
l■n

ký,
D■ch
■i■u
vào
nh■t
l■t
link
ki■n
V■”
vào
Vi■t
123doc
top
sau
cho
Nam,
200
■ây
cho
■ã
cung
các
các
(sau
g■iwebsite
c■p
users
■âynh■ng
■■■c
cóph■

thêm
tài
bi■n
g■i
thu
li■u
t■t
nh■t
nh■p.
■■c
T■it■i
khơng
t■ng
Chính
Vi■tth■i
th■
Nam,
vì v■y
■i■m,
tìm
t■123doc.net
th■y
l■chúng
tìm
trên
ki■m
tơi
th■
racóthu■c
■■i

tr■■ng
th■nh■m
c■p
top
ngo■i
3nh■t
■áp
Google.
tr■
■KTTSDDV
■ng
123doc.net.
Nh■n
nhu c■u
■■■c
theo
chiaquy■t
danh
s■ tài
hi■u
...li■udo
ch■t
c■ng
l■■ng
■■ng
vàbình
ki■mch■n
ti■n là
online.
website ki■m ti■n online hi■u qu■ và uy tín nh■t.

Lnh■n
Th■a
Xu■t
Sau
Nhi■u
123doc
Mang
khi
h■■ng
phát
thu■n
l■i
event
cam
s■
nh■n
m■t
tr■
t■
h■u
k■t
s■
thú
nghi■m
t■i
ýxác
n■m
t■■ng
m■t
d■ng

v■,

s■
nh■n
website
ra
mang
event
kho
m■i
■■i,
1.
t■o
t■
th■
m■
l■i
c■ng
ki■m
■■ng
d■n
123doc
CH■P
vi■n
nh■ng
cho
■■u
■■ng
ti■n
h■

kh■ng
ng■■i
NH■N
■ã
quy■n
th■ng
thi■t
chia
t■ng
ki■m
dùng,
l■
CÁC
s■
th■c.
s■
l■i
b■■c
v■i
ti■n
vàchuy■n
■I■U
t■t
cơng
h■n
mua
123doc
online
kh■ng
nh■t

2.000.000
ngh■
bán
KHO■N
sang
b■ng
ln
cho
tài
■■nh
hi■n
ng■■i
li■u
ph■n
ln
tài
TH■A
tài
v■
th■
li■u
hàng
t■o
li■u
thơng
dùng.
tríhi■n
THU■N
hi■u
c■

c■a
■■u
■ tin
t■t
h■i
Khi
■■i,
qu■
mình
Vi■t
xác
c■
khách
gia
b■n
nh■t,
minh
trong
l■nh
Nam.
t■ng
Chào
online
hàng
uy
tài
v■c:
l■nh
thu
Tác

m■ng
tín
kho■n
tr■
nh■p
khơng
tài
phong
v■c
cao
thành
b■n
chính
email
nh■t.
tài
online
khác
chun
■■n
li■u
thành
tínb■n
Mong

cho
d■ng,

v■i
so

nghi■p,
viên
kinh
■ã
t■t
123doc.
123doc.net!
v■i
mu■n
cơng
■■ng
c■a
c■
doanh
b■n
các
hồn
mang
ngh■
123doc

g■c.
online.
thành
v■i
h■o,
Chúng
l■i
thơng
B■n


123doc.netLink
cho
viên
Tính
■■
n■p

tơi
tin,
c■ng
c■a
cao
th■
■■n
cung
ti■n
ngo■i
tính
website.
phóng
■■ng
th■i
vào
c■p
ng■,...Khách
trách
xác
tài
■i■m

D■ch

to,kho■n
th■c
nhi■m
h■i
thutháng
V■
nh■
m■t
s■
c■a
(nh■
■■i
hàng
■■■c
tùy
ngu■n
5/2014;
123doc,
v■i
■■■c
ý.
cóg■i
t■ng
th■
tài
123doc
v■


ngun
b■n
d■
ng■■i
■■a
t■
dàng
s■
v■■t
d■■i
tri
dùng.
■■■c
ch■
tra
th■c
m■c
■ây)
email
c■u
M■c
h■■ng
q
100.000
cho
tài
b■n
tiêu
báu,
li■u

b■n,
nh■ng
■ã
hàng
phong
m■t
l■■t
tùy
■■ng
■■u
quy■n
cách
truy
thu■c
phú,
ky,
c■a
c■p
chính
■a
l■i
b■n
vào
123doc.net
m■i
d■ng,
sau
xác,
các
vuingày,

n■p
lịng
“■i■u
nhanh
giàu
ti■n
s■
■■ng
tr■
giá
Kho■n
chóng.
h■u
trên
thành
tr■
nh■p
2.000.000
website
■■ng
Th■a
th■
email
vi■n
th■i
Thu■n
c■a
thành
mong
tài v■

li■u
mình
viên
mu■n
S■
online

■■ng
D■ng
click
t■o
l■n
ký,
D■ch
■i■u
vào
nh■t
l■t
link
ki■n
V■”
vào
Vi■t
123doc
top
sau
cho
Nam,
200
■ây

cho
■ã
cung
các
các
(sau
g■iwebsite
c■p
users
■âynh■ng
■■■c
cóph■
thêm
tài
bi■n
g■i
thu
li■u
t■t
nh■t
nh■p.
■■c
T■it■i
khơng
t■ng
Chính
Vi■tth■i
th■
Nam,
vì v■y

■i■m,
tìm
t■123doc.net
th■y
l■chúng
tìm
trên
ki■m
tơi
th■
racóthu■c
■■i
tr■■ng
th■nh■m
c■p
top
ngo■i
3nh■t
■áp
Google.
tr■
■KTTSDDV
■ng
123doc.net.
Nh■n
nhu c■u
■■■c
theo
chiaquy■t
danh

s■ tài
hi■u
...li■udo
ch■t
c■ng
l■■ng
■■ng
vàbình
ki■mch■n
ti■n là
online.
website ki■m ti■n online hi■u qu■ và uy tín nh■t.
u■t phát
Nhi■u
Mang
Ln
123doc
Th■a
Xu■t
Sau
khi
h■n
h■■ng
phát
thu■n
l■i
event
s■
cam
nh■n

t■
m■t
tr■
t■
h■u
ýk■t
s■
thú
nghi■m
t■i
ýt■■ng
xác
n■m
t■■ng
m■t
d■ng
v■,

s■
nh■n
website
ra
mang
event
t■o
kho
m■i
■■i,
1.
t■o

t■
c■ng
th■
m■
l■i
c■ng
ki■m
■■ng
d■n
123doc
CH■P
vi■n
nh■ng
cho
■■ng
■■u
■■ng
ti■n
h■
kh■ng
ng■■i
NH■N
■ã
quy■n
th■ng
thi■t
chia
ki■m
t■ng
ki■m

dùng,
l■
CÁC
s■
th■c.
ti■n
s■
l■i
b■■c
v■i
ti■n
vàchuy■n
■I■U
t■t
cơng
online
h■n
mua
123doc
online
kh■ng
nh■t
2.000.000
ngh■
bán
KHO■N
b■ng
sang
b■ng
ln

cho
tài
■■nh
hi■n
tài
ng■■i
li■u
ph■n
ln
tài
TH■A
li■u
tài
v■
th■
li■u
hàng
t■o
li■u
thơng
dùng.
trí
hi■u
hi■n
THU■N
hi■u
c■
c■a
■■u
■ tin

qu■
t■t
h■i
Khi
■■i,
qu■
mình
Vi■t
xác
c■
khách
gia
nh■t,
b■n
nh■t,
minh
trong
l■nh
Nam.
t■ng
Chào
online
uy
hàng
uy
tài
v■c:
l■nh
thu
Tác

tín
m■ng
tín
kho■n
tr■
cao
nh■p
khơng
tài
phong
v■c
cao
thành
b■n
chính
nh■t.
email
nh■t.
tài
online
khác
chun
■■n
li■u
thành
tín
Mong
b■n
Mong


cho
d■ng,

v■i
so
nghi■p,
viên
kinh
■ã
mu■n
t■t
123doc.
123doc.net!
v■i
mu■n
cơng
■■ng
c■a
c■
doanh
b■n
mang
các
hồn
mang
ngh■
123doc

g■c.
online.

thành
v■i
l■i
h■o,
Chúng
l■i
thơng
B■n
cho

123doc.netLink
cho
viên
Tính
■■
n■p

c■ng
tơi
tin,
c■ng
c■a
cao
th■
■■n
cung
ti■n
ngo■i
■■ng
tính

website.
phóng
■■ng
th■i
vào
c■p
ng■,...Khách
trách
xác

tài
■i■m
D■ch

to,h■i
kho■n
th■c
nhi■m
h■i
thum■t
tháng
V■
nh■
m■t
s■
c■a
(nh■
■■i
hàng
ngu■n

■■■c
tùy
ngu■n
5/2014;
123doc,
v■i
■■■c
ý.
cótài
g■i
t■ng
th■
tài
123doc
ngun
v■

ngun
b■n
d■
ng■■i
■■a
t■
dàng
s■
v■■t
tri
d■■i
tri
dùng.

■■■c
ch■
th■c
tra
th■c
m■c
■ây)
email
c■u
q
M■c
h■■ng
q
100.000
cho
tài
báu,
b■n
tiêu
báu,
li■u
b■n,
nh■ng
phong
■ã
hàng
phong
m■t
l■■t
tùy

■■ng
■■u
phú,
quy■n
cách
truy
thu■c
phú,
ky,
c■a
c■p
■a
chính
■a
l■i
b■n
vào
d■ng,
123doc.net
m■i
d■ng,
sau
xác,
các
vuingày,
n■p
giàu
lịng
“■i■u
nhanh

giàu
ti■n
giá
s■
■■ng
tr■
giá
Kho■n
chóng.
h■u
tr■
trên
thành
tr■
nh■p
■■ng
2.000.000
website
■■ng
Th■a
th■
email
th■i
vi■n
th■i
Thu■n
mong
c■a
thành
mong

tài v■
li■u
mình
mu■n
viên
mu■n
S■
online

■■ng
D■ng
t■o
click
t■o
l■n
■i■u
ký,
D■ch
■i■u
vào
nh■t
l■t
link
ki■n
ki■n
V■”
vào
Vi■t
123doc
cho

top
sau
cho
Nam,
cho
200
■ây
cho
■ã
cung
các
các
các
(sau
g■i
users
website
c■p
users
■âynh■ng

■■■c
cóph■
thêm
thêm
tài
bi■n
g■i
thu
thu

li■u
t■t
nh■p.
nh■t
nh■p.
■■c
T■it■i
Chính
khơng
t■ng
Chính
Vi■tth■i
vìth■
Nam,
vìv■y
v■y
■i■m,
tìm
123doc.net
t■123doc.net
th■y
l■chúng
tìm
trên
ki■m
tơi
ra
th■
racó
■■i

thu■c
■■i
tr■■ng
th■
nh■m
nh■m
c■p
top
ngo■i
■áp
3nh■t
■áp
Google.
■ng
tr■
■KTTSDDV
■ng
123doc.net.
nhu
Nh■n
nhuc■u
c■u
■■■c
chia
theo
chias■
quy■t
danh
s■tàitài
hi■u

li■u
...li■uch■t
do
ch■t
c■ng
l■■ng
l■■ng
■■ng
vàvàki■m
bình
ki■mch■n
ti■n
ti■nonline.

online.
website ki■m ti■n online hi■u qu■ và uy tín nh■t.

Nhi■u
Mang
Ln
123doc
Th■a
Xu■t
Sau
khi
h■n
h■■ng
phát
thu■n
l■i

event
s■
cam
nh■n
m■t
tr■
t■
h■u
k■t
s■
thú
nghi■m
t■i
ýxác
n■m
t■■ng
m■t
d■ng
v■,

s■
nh■n
website
ra
mang
event
kho
m■i
■■i,
1.

t■o
t■
th■
m■
l■i
c■ng
ki■m
■■ng
d■n
123doc
CH■P
vi■n
nh■ng
cho
■■u
■■ng
ti■n
h■
kh■ng
ng■■i
NH■N
■ã
quy■n
th■ng
thi■t
chia
t■ng
ki■m
dùng,
l■

CÁC
s■
th■c.
s■
l■i
b■■c
v■i
ti■n
vàchuy■n
■I■U
t■t
cơng
h■n
mua
123doc
online
kh■ng
nh■t
2.000.000
ngh■
bán
KHO■N
sang
b■ng
ln
cho
tài
■■nh
hi■n
ng■■i

li■u
ph■n
ln
tài
TH■A
tài
v■
th■
li■u
hàng
t■o
li■u
thơng
dùng.
tríhi■n
THU■N
hi■u
c■
c■a
■■u
■ tin
t■t
h■i
Khi
■■i,
qu■
mình
Vi■t
xác
c■

khách
gia
b■n
nh■t,
minh
trong
l■nh
Nam.
t■ng
Chào
online
hàng
uy
tài
v■c:
l■nh
thu
Tác
m■ng
tín
kho■n
tr■
nh■p
khơng
tài
phong
v■c
cao
thành
b■n

chính
email
nh■t.
tài
online
khác
chun
■■n
li■u
thành
tínb■n
Mong

cho
d■ng,

v■i
so
nghi■p,
viên
kinh
■ã
t■t
123doc.
123doc.net!
v■i
mu■n
cơng
■■ng
c■a

c■
doanh
b■n
các
hồn
mang
ngh■
123doc

g■c.
online.
thành
v■i
h■o,
Chúng
l■i
thơng
B■n

123doc.netLink
cho
viên
Tính
■■
n■p

tơi
tin,
c■ng
c■a

cao
th■
■■n
cung
ti■n
ngo■i
tính
website.
phóng
■■ng
th■i
vào
c■p
ng■,...Khách
trách
xác
tài
■i■m
D■ch

to,kho■n
th■c
nhi■m
h■i
thutháng
V■
nh■
m■t
s■
c■a

(nh■
■■i
hàng
■■■c
tùy
ngu■n
5/2014;
123doc,
v■i
■■■c
ý.
cóg■i
t■ng
th■
tài
123doc
v■

ngun
b■n
d■
ng■■i
■■a
t■
dàng
s■
v■■t
d■■i
tri
dùng.

■■■c
ch■
tra
th■c
m■c
■ây)
email
c■u
M■c
h■■ng
q
100.000
cho
tài
b■n
tiêu
báu,
li■u
b■n,
nh■ng
■ã
hàng
phong
m■t
l■■t
tùy
■■ng
■■u
quy■n
cách

truy
thu■c
phú,
ky,
c■a
c■p
chính
■a
l■i
b■n
vào
123doc.net
m■i
d■ng,
sau
xác,
các
vuingày,
n■p
lịng
“■i■u
nhanh
giàu
ti■n
s■
■■ng
tr■
giá
Kho■n
chóng.

h■u
trên
thành
tr■
nh■p
2.000.000
website
■■ng
Th■a
th■
email
vi■n
th■i
Thu■n
c■a
thành
mong
tài v■
li■u
mình
viên
mu■n
S■
online

■■ng
D■ng
click
t■o
l■n

ký,
D■ch
■i■u
vào
nh■t
l■t
link
ki■n
V■”
vào
Vi■t
123doc
top
sau
cho
Nam,
200
■ây
cho
■ã
cung
các
các
(sau
g■iwebsite
c■p
users
■âynh■ng
■■■c
cóph■

thêm
tài
bi■n
g■i
thu
li■u
t■t
nh■t
nh■p.
■■c
T■it■i
khơng
t■ng
Chính
Vi■tth■i
th■
Nam,
vì v■y
■i■m,
tìm
t■123doc.net
th■y
l■chúng
tìm
trên
ki■m
tơi
th■
racóthu■c
■■i

tr■■ng
th■nh■m
c■p
top
ngo■i
3nh■t
■áp
Google.
tr■
■KTTSDDV
■ng
123doc.net.
Nh■n
nhu c■u
■■■c
theo
chiaquy■t
danh
s■ tài
hi■u
...li■udo
ch■t
c■ng
l■■ng
■■ng
vàbình
ki■mch■n
ti■n là
online.
website ki■m ti■n online hi■u qu■ và uy tín nh■t.



BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHỊNG
-----------------------------------

DOANH THU
CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI
CƠNG TY CỔ PHẦN THAN HÀ LẦM - VINACOMIN

KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY
NGÀNH: KẾ TỐN - KIỂM TOÁN

Sinh viên

: Trần Thu Hƣờng
: ThS. Ninh Thị Thùy Trang

HẢI PHÒNG - 2014


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÒNG
--------------------------------------

NHIỆM VỤ ĐỀ TÀI TỐT NGHIỆP

Sinh viên: Trần Thu Hƣờng
SV: 1213401045
L : QTL 601K

N
:K
-K
T
:H
ốn doanh thu, chi phí và xác định kết
quả kinh doanh tại công ty Cổ phần than Hà Lầm - Vinacomin


NHIỆM VỤ ĐỀ TÀI
1. Nội dung và các yêu cầu cần giải quyết trong nhiệm vụ đề tài tốt nghiệp
(về lý luận, thực tiễn, các số liệu cần tính tốn và các bản vẽ).
- Trình bày các cơ sở lý luận về cơng tác kế tốn doanh thu, chi phí
và xác định kết quả kinh doanh trong doanh nghiệp
- Phân tích thực trạng tổ chức kế tốn doanh thu, chi phí và xác
định kết quả kinh doanh tại cơng ty Cổ phần than Hà Lầm - Vinacomin
- Đƣa ra các giải pháp nhằm hồn thiện hơn cơng tác kế tốn doanh
thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại công ty Cổ phần than Hà
Lầm - Vinacomin
2. Các số liệu cần thiết để thiết kế, tính tốn.
- Các văn bản của Nhà nƣớc về chế độ kế toán liên quan đến cơng
tác kế tốn doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh trong doanh
nghiệp
- Quy chế, quy định về kế tốn – tài chính tại doanh nghiệp
- Hệ thống sổ kế toán liên quan đến cơng tác kế tốn doanh thu, chi
phí và xác định kết quả kinh doanh tại công ty Cổ phần than Hà Lầm Vinacomin, sử dụng số liệu năm 2013
3. Địa điểm thực tập tốt nghiệp:
- Công ty Cổ phần than Hà Lầm - Vinacomin
- Địa chỉ: Số 1 phố Tân Lập – phƣờng Hà Lầm – thành phố Hạ
Long – tỉnh Quảng Ninh



CÁN BỘ HƢỚNG DẪN ĐỀ TÀI TỐT NGHIỆP
:
: Ninh Thị Thùy Trang

H
H
C
N
:
kế tốn doanh thu, chi phí và xác
định kết quả kinh doanh tại công ty Cổ phần than Hà Lầm - Vinacomin

H
H
C
N

:
:.............................................................................................
:...................................................................................
:.................................................................................
:............................................................................

Đ
Y

03 năm 2014
7 năm 2014


Đ

ĐTTN

Đ

Sinh viên

ĐTTN
N

H

,n

...... t

GS.TS.NGƢT T

........năm 2014


PHẦN NHẬN XÉT CỦA CÁN BỘ HƢỚNG DẪN
1. Tinh thần thái độ của sinh viên trong quá trình làm đề tài tốt nghiệp:
- Có ý thức trong q trình làm khóa luận tốt nghiệp.
- Có tinh thần ham học hỏi, tiếp thu ý kiến của giáo viên hƣớng dẫn.
- Đảm bảo thời gian thực hiện đúng tiến độ qui định.
2. Đánh giá chất lƣợng của khóa luận (so với nội dung yêu cầu đã đề ra
trong nhiệm vụ Đ.T. T.N trên các mặt lý luận, thực tiễn, tính tốn số

liệu…):
- Khóa luận đƣợc trình bày trong 99 trang A4 (kể cả bảng biểu), có kết cấu
hợp lý và logic, đáp ứng tốt yêu cầu, nhiệm vụ đề tài đặt ra.
- Chƣơng 1, tác giả đã hệ thống khá đầy đủ, chi tiết những vấn đề lý luận cơ
bản theo nội dung nghiên cứu của đề tài.
- Chƣơng 2, tác giả đi sâu mơ tả thực tế cơng tác kế tốn doanh thu, chi phí và
xác định kết quả kinh doanh tại Công ty Cổ phần than Hà Lầm – Vinacomin
với số liệu năn 2013.
- Chƣơng 3, tác giả đã có những đánh giá tƣơng đối khách qua về công tác kế
tốn doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại Cơng ty. Trên cơ sở
đó, tác giả đề xuất một số giải pháp phù hợp với phạm vi đề tài và thực tế của
doanh nghiệp có tính khả thi.
3. Cho điểm của cán bộ hƣớng dẫn (ghi bằng cả số và chữ):
- Điểm số:………..
- Điểm chữ:………..điểm.
Hải Phòng, ngày 28 tháng 6 năm 2014
Cán bộ hƣớng dẫn

Ths. Ninh Thị Thùy Trang


MỤC LỤC

LỜI MỞ ĐẦU ....................................................................................................... 1
CHƢƠNG 1: LÝ LUẬN CHUNG VỀ CƠNG TÁC KẾ TỐN DOANH THU,
CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TRONG DOANH NGHIỆP. 2
1.1. TỔNG QUAN VỀ DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ
KINH DOANH TRONG DOANH NGHIỆP ....................................................... 2
1.1.1. Khái niệm doanh thu, thu nhập khác........................................................... 2
1.1.2. Khái niệm và phân loại chi phí ................................................................... 3

1.1.3. Khái niệm và cách xác định kết quả kinh doanh ........................................ 4
1.2. NHIỆM VỤ CỦA KẾ TỐN DOANH THU, CHI PHÍ, XÁC ĐỊNH KẾT
QUẢ KINH DOANH TRONG DOANH NGHIỆP.............................................. 5
1.3. NỘI DUNG CỦA CÔNG TÁC KẾ TỐN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC
ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TRONG DOANH NGHIỆP................................ 6
1.3.1. Tổ chức công tác kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ, doanh
thu hoạt động tài chính, thu nhập khác ................................................................. 6
1.3.1.1. Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ ................................... 6
1.3.1.2. Kế toán doanh thu hoạt động tài chính .................................................. 13
1.3.1.3. Kế tốn thu nhập khác............................................................................ 15
1.3.2. Kế tốn chi phí .......................................................................................... 17
1.3.2.1. Kế tốn giá vốn hàng bán ...................................................................... 17
1.3.2.2. Kế tốn chi phí bán hàng ....................................................................... 19
1.3.2.3. Kế tốn chi phí quản lý doanh nghiệp ................................................... 21
1.3.2.4. Kế tốn chi phí hoạt động tài chính ....................................................... 23
1.3.2.5. Kế tốn chi phí khác ............................................................................... 24
1.3.3. Tổ chức cơng tác kế tốn xác định kết quả kinh doanh ............................ 24
1.4. TỔ CHỨC SỔ SÁCH KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH
KẾT QUẢ KINH DOANH ................................................................................. 26
1.4.1 Hình thức kế tốn Nhật ký chung .............................................................. 26
1.4.2. Hình thức kế toán Nhật ký - Sổ Cái .......................................................... 27
1.4.3. Hình thức kế tốn Chứng từ ghi sổ ........................................................... 27
1.4.4. Hình thức sổ kế tốn Nhật ký - Chứng từ ................................................. 28
1.4.5. Hình thức kế tốn trên máy vi tính............................................................ 29


CHƢƠNG 2: THỰC TRẠNG CƠNG TÁC KẾ TỐN DOANH THU, CHI
PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CƠNG TY CỔ PHẨN
THAN HÀ LẦM – VINACOMIN ...................................................................... 31
2.1.KHÁI QUÁT VỀ CÔNG TY CỔ PHẦN THAN HÀ LẦM - VINACOMIN ..... 31

2.1.1. Quá trình hình thành và phát triển của Công ty ........................................ 31
2.1.2. Đặc điểm sản xuất kinh doanh của Công ty .............................................. 32
2.1.2.1. Các ngành nghề kinh doanh chính ......................................................... 32
2.1.2.2. Đặc điểm tổ chức sản xuất kinh doanh .................................................. 32
2.1.3 Đặc điểm cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý của Công ty .............................. 33
2.1.4. Tổ chức bộ máy kế tốn tại Cơng ty ......................................................... 37
2.1.5. Đặc điểm tổ chức cơng tác kế tốn, chế độ và phƣơng pháp kế tốn áp
dụng tại Cơng ty Cổ phần tan Hà Lầm – Vinacomin .......................................... 39
2.2. THỰC TRẠNG TỔ CHỨC CƠNG TÁC KẾ TỐN DOANH THU, CHI
PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN
THAN HÀ LẦM - VINACOMIN ...................................................................... 42
2.2.1. Thực trạng công tác kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ, chi
phí hoạt động sản xuất kinh doanh tại Cơng ty ................................................... 42
2.2.1.1. Thực trạng cơng tác kế tốn doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ,
các khoản giảm trừ doanh thu ............................................................................ 42
2.2.1.2. Thực trạng công tác kế tốn giá vốn hàng bán...................................... 51
2.2.1.3. Thực trạng cơng tác kế tốn chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh
nghiệp .................................................................................................................. 58
2.2.2. Thực trạng cơng tác kế tốn doanh thu hoạt động tài chính, chi phí hoạt động tài
chính..................................................................................................................... 66
2.2.3. Thực trạng cơng tác kế tốn thu nhập khác và chi phí khác ..................... 76
2.2.4. Thực trạng cơng tác kế toán xác định kết quả kinh doanh tại cơng ty...... 83
CHƢƠNG 3: GIẢI PHÁP HỒN THIỆN CƠNG TÁC KẾ TỐN DOANH
THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY CỔ
PHẦN THAN HÀ LẦM - VINACOMIN .......................................................... 89
3.1. ĐÁNH GIÁ THỰC TRẠNG CÔNG TÁC KẾ TỐN DOANH THU, CHI
PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN
THAN HÀ LẦM – VINACOMIN ...................................................................... 89
3.1.1. Đánh giá chung.......................................................................................... 89
3.1.2. Ƣu điểm ..................................................................................................... 89

3.1.3. Nhƣợc điểm ............................................................................................... 91


3.1.3.1. Về hình thức kế tốn ............................................................................... 91
3.1.3.2. Về hình thức thanh tốn ......................................................................... 91
3.1.3.3.Cơng ty chưa sử dụng phần mềm kế tốn ............................................... 91
3.2 SỰ CẦN THIẾT PHẢI HỒN THIỆN CƠNG TÁC KẾ TỐN DOANH
THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY CỔ
PHẦN THAN HÀ LẦM – VINACOMIN .......................................................... 91
3.3. GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN CƠNG TÁC KẾ TỐN DOANH THU, CHI
PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN
THAN HÀ LẦM – VINACOMIN...................................................................... 91
3.3.1. Sự cần thiết phải hoàn thiện tổ chức cơng tác kế tốn doanh thu, chi phí và
xác định kết quả kinh doanh................................................................................ 92
3.3.2. Một số giải pháp nhằm hồn thiện cơng tác kế tốn doanh thu, chi phí và xác
định kết quả kinh doanh tại Cơng ty ..................................................................... 92
3.3.2.1.Hoàn thiện sổ sách sử dụng .................................................................... 92
3.3.2.2.Giải pháp về sử dụng phần mềm kế toán ................................................ 94
3.3.3.3. Giải pháp để tăng doanh thu, giảm chi phí ........................................... 97
KẾT LUẬN ......................................................................................................... 98


DANH MỤC SƠ ĐỒ
Sơ đồ 1.1. Kế toán doanh thu (Bán hàng theo phương thức trực tiếp) ......... 11
Sơ đồ 1.2. Kế toán doanh thu bán hàng trả chậm, trả góp ............................ 11
Sơ đồ 1.3. Kế tốn bán hàng theo phương thức tiêu thụ nội bộ .................... 12
Sơ đồ 1.4. Kế tốn bán hàng thơng qua đại lý (đại lý bán đúng giá hưởng hoa
hồng) ................................................................................................................. 12
Sơ đồ 1.5. Kế toán chiết khấu thương mại ...................................................... 12
Sơ đồ 1.6. Kế toán hàng bán bị trả lại ............................................................. 13

Sơ đồ 1.7. Kế toán giảm giá hàng bán............................................................. 13
Sơ đồ 1.8. Kế tốn doanh thu hoạt động tài chính ......................................... 14
Sơ đồ 1.9. Kế toán thu nhập khác.................................................................... 16
Sơ đồ 1.10a. Kế toán giá vốn hàng bán theo phương pháp kê khai thường
xuyên ................................................................................................................. 18
Sơ đồ 1.10b. Kế toán giá vốn hàng bán theo phương pháp kiểm kê định kỳ .....................19
Sơ đồ 1.11. Kế tốn chi phí bán hàng ............................................................. 20
Sơ đồ 1.12. Kế tốn chi phí quản lý doanh nghiệp ......................................... 22
Sơ đồ 1.13. Kế tốn chi phí hoạt động tài chính ............................................. 23
Sơ đồ 1.14. Kế tốn chi phí khác ..................................................................... 24
Sơ đồ 1.15. Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh ........................ 25
Sơ đồ 1.16. Trình từ ghi sổ kế tốn theo hình thức nhật ký chung ............... 26
Sơ đồ 1.17. Trình tự ghi sổ kế tốn theo hình thức nhật ký – sổ cái ............. 27
Sơ đồ 1.18. Trình tự ghi sổ kế tốn theo hình thức chứng từ ghi sổ............. 28
Sơ đồ 1.19. Trình tự ghi sổ kế tốn theo hình thức nhật ký – chứng từ ....... 29
Sơ đồ 1.20. Trình tự ghi sổ kế tốn theo hình thức kế tốn trên máy tính ................30
Sơ đồ 2.1. Tổ chức phịng kế tốn cơng ty Cổ phần than Hà Lầm – Vinacomin .............37
Sơ đồ 2.2. Trình tự ghi sổ theo hình thức nhật ký chứng từ tại công ty Cổ
phần than Hà Lầm – Vinacomin ..................................................................... 41
Sơ đồ 2.3. Quy trình hạch tốn doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ .................... 43
Sơ đồ 2.4. Quy trình hạch tốn giá vốn hàng bán .......................................... 51
Sơ đồ 2.5. Quy trình hạch tốn chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh
nghiệp................................................................................................................ 58
Sơ đồ 2.6. Quy trình hạch tốn doanh thu tài chính và chi phí tài chính .................66
Sơ đồ 2.7. Quy trình hạch tốn thu nhập khác và chi phí khác .................... 76
Sơ đồ 2.8. Quy trình hạch tốn kết quả hoạt động kinh doanh ..................... 83


DANH MỤC BẢNG BIỂU
Biểu số 2.1.1. HÓA ĐƠN GIÁ TRỊ GIA TĂNG ............................................. 45

Biểu số 2.1.2. SỔ CHI TIẾT TK 131................................................................ 46
Biểu số 2.1.3. BẢNG KÊ SỐ 11 ....................................................................... 47
Biểu số 2.1.4. NHẬT KÝ CHỨNG TỪ SỐ 8................................................... 48
Biểu số 2.1.5. SỔ CÁI TK 131 ......................................................................... 49
Biểu số 2.1.6. SỔ CÁI TK 511 ......................................................................... 50
Biểu số 2.1.7. PHIẾU XUẤT KHO .................................................................. 53
Biểu số 2.1.8. SỔ CHI TIẾT GIÁ VỐN ........................................................... 54
Biểu số 2.1.9. BẢNG KÊ SỐ 8 ......................................................................... 55
Biểu số 2.1.10. NHẬT KÝ CHỨNG TỪ SỐ 8................................................. 56
Biểu số 2.1.11. SỔ CÁI TK 632 ....................................................................... 57
Biểu số 2.1.12. SỔ CHI TIẾT TK 641.............................................................. 60
Biểu số 2.1.13. SỔ CHI TIẾT TK 642.............................................................. 60
Biểu số 2.1.14. BẢNG KÊ SỐ 5 ....................................................................... 62
Biểu số 2.1.15. NHẬT KÝ CHỨNG TỪ SỐ 8................................................. 63
Biểu số 2.1.16. SỔ CÁI TK 641 ....................................................................... 64
Biểu số 2.1.17. SỔ CÁI TK 642 ....................................................................... 65
Biểu số 2.2.1. GIẤY BÁO CÓ .......................................................................... 68
Biểu số 2.2.2. BẢNG KÊ SỐ 2 ......................................................................... 69
Biểu số 2.2.3. BẢNG KÊ CHI TIẾT TK 515 ................................................... 70
Biểu số 2.2.4. NHẬT KÝ CHỨNG TỪ SỐ 8................................................... 71
Biểu số 2.2.5. SỔ CÁI TK 515 ......................................................................... 72
Biểu số 2.2.6. GIẤY BÁO NỢ ......................................................................... 73
Biểu số 2.2.7. NHẬT KÝ CHỨNG TỪ SỐ 2................................................... 73
Biểu số 2.2.8.BẢNG KÊ CHI TIẾT TK 635 .................................................... 74
Biểu số 2.2.9. SỐ CÁI TK 635 ......................................................................... 75
Biểu số 2.3.1. HÓA ĐƠN GIÁ TRỊ GIA TĂNG ............................................. 78
Biểu số 2.3.2. GIẤY BÁO CÓ .......................................................................... 79
Biểu số 2.3.3. BẢNG KÊ SỐ 2 ......................................................................... 80
Biểu số 2.3.4. SỔ CÁI TK 711 ......................................................................... 81
Biểu số 2.3.5. SỔ CÁI TK 811 ......................................................................... 82

Biểu số 2.4.1 NHẬT KÝ CHỨNG TỪ SỐ 8.................................................... 85
Biểu số 2.4.2. SỔ CÁI TK 821 ......................................................................... 86
Biểu số 2.4.3. SỔ CÁI TK 911 ......................................................................... 87
Biểu số 2.4.4. SỔ CÁI TK 421 ......................................................................... 88
Biểu số 3.3. SỔ CHI TIẾT DOANH THU BÁN HÀNG THEO MẶT HÀNG ............ 93


KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
LỜI MỞ ĐẦU
Việt Nam đang từng bƣớc hội nhập vào nền kinh tế quốc tế, khi nền kinh
tế thị trƣờng đang trên đà phát triển, các mối quan hệ nảy sinh trong quá trình
sản xuất kinh doanh ngày càng trở nên phong phú và phức tạp, tạo ra sự cạnh
tranh, thách thức đồng thời cũng tạo ra những điều kiện tiền đề, thời cơ mới.
Do đó, bất cứ một doanh nghiệp nào cũng tìm mọi biện pháp để nâng cao
doanh thu, giảm thiểu chi phí nhƣng vẫn đảm bảo chất lƣợng sản phẩm, dịch vụ
để có thể thu đƣợc lợi nhuận tối đa. Doanh thu, chi phí, kết quả kinh doanh là
những thông tin quan trọng không chỉ đối với doanh nghiệp mà còn quan trọng
đối với nhà nƣớc, nhà đầu tƣ, các tổ chức tài chính,… Các thơng tin này đƣợc kế
tốn trong cơng ty tập hợp, phản ánh dƣới dạng các con số và chỉ tiêu kinh tế tài
chính. Việc xác định đúng doanh thu, chi phí tạo điều kiện thuận lợi cho nhà
quản trị đƣa ra quyết định đúng đắn, chính xác và kịp thời trong việc quản lý,
điều hành và phát triển công ty. Nhận thức tầm quan trọng của vấn đề trên, trong
thời gian thực tập tại Công ty Cổ phần than Hà Lầm - Vinacomin em đã đi sâu
vào nghiên cứu đề tài: “Hồn thiện cơng tác kế tốn doanh thu, chi phí và
xác định kết quả kinh doanh tại Cơng ty Cổ phần than Hà Lầm Vinacomin”.
Khoá luận gồm 3 chương:
Chƣơng 1: Lý luận chung về cơng tác kế tốn doanh thu, chi phí và xác
định kết quả kinh doanh trong doanh nghiệp
Chƣơng 2: Thực trạng cơng tác kế tốn doanh thu, chi phí và xác định
kết quả kinh doanh tại Công ty Cổ phần than Hà Lầm - Vinacomin

Chƣơng 3: Giải pháp nhằm hồn thiện cơng tác kế tốn doanh thu, chi phí và
xác định kết quả kinh doanh tại Công ty Cổ phần than Hà Lầm - Vinacomin
Em xin chân thành cảm ơn các thầy cô giáo khoa kế toán - kiểm toán
Trƣờng Đại học Dân lập Hải Phòng, đặc biệt là GV – Th.S Ninh Thị Thùy Trang
đã tận tình hƣớng dẫn em hồn thành khố luận này. Em cũng xin cảm ơn ban
lãnh đạo và cán bộ phịng kế tốn Cơng ty Cổ phần than Hà Lầm - Vinacomin
đã giúp đỡ em trong quá trình thực tập tại công ty.
Em xin chân thành cảm ơn !

Trần Thu Hƣờng - QTL601K

Page 1


KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP
CHƢƠNG 1
LÝ LUẬN CHUNG VỀ CƠNG TÁC KẾ TỐN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ
XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TRONG DOANH NGHIỆP
1.1.TỔNG QUAN VỀ DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ
KINH DOANH TRONG DOANH NGHIỆP
1.1.1. Khái niệm doanh thu, thu nhập khác
Khái niệm doanh thu
Doanh thu là tổng giá trị các lợi ích kinh tế doanh nghiệp thu đƣợc trong
kỳ kế toán, phát sinh từ các hoạt động sản xuất kinh doanh thông thƣờng của
doanh nghiệp, góp phần làm tăng vốn chủ sở hữu.
Các loại doanh thu
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ, các khoản giảm trừ


doanh thu:

Doanh thu bán hàng: Là tổng giá trị các lợi ích kinh tế doanh
nghiệp thu đƣợc trong kỳ kế toán, phát sinh từ hoạt động bán sản phẩm do
doanh nghiệp sản xuất ra và bán hàng hố mua vào, bán bất động sản đầu tƣ góp
phần làm tăng vốn chủ sở hữu.
Doanh thu cung cấp dịch vụ: là tổng giá trị các lợi ích kinh tế
doanh nghiệp thu đƣợc trong kỳ kế toán, phát sinh từ hoạt động thực hiện công
việc đã thoả thuận theo hợp đồng trong một hoặc nhiều kỳ kế tốn góp phần làm
tăng vốn chủ sở hữu.
Doanh thu tiêu thụ nội bộ: là số tiền thu đƣợc do bán hàng hoá, sản
phẩm cung cấp dịch vụ tiêu thụ nội bộ giữa các đơn vị trực thuộc trong cùng
một công ty, tổng công ty, tập đoàn….
Các khoản giảm trừ doanh thu:
Chiết khấu thương mại: Là số tiền mà doanh nghiệp đã giảm trừ hoặc đã
thanh toán cho ngƣời mua do mua hàng hoá, dịch vụ với số lƣợng lớn theo thỏa
thuận về chiết khấu thƣơng mại đã ghi trên hợp đồng kinh tế mua, bán hoặc các
cam kết mua, bán hàng.
+
Giảm giá hàng bán: Là số tiền giảm trừ cho khách hàng ngoài hoá
đơn hay hợp đồng cung cấp dịch vụ do các nguyên nhân đặc biệt nhƣ hàng kém
phẩm chất, không đúng quy cách, giao hàng không đúng thời gian, địa điểm
trong hợp đồng…
Trần Thu Hƣờng - QTL601K

Page 2


KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
+
Hàng bán bị trả lại: Là số hàng đã đƣợc coi là tiêu thụ (đã chuyển
giao quyền sở hữu, đã thu tiền hay đƣợc ngƣời mua chấp nhận thanh toán)

nhƣng lại bị ngƣời mua từ chối và trả lại do ngƣời bán không tôn trọng hợp đồng
kinh tế đã ký kết, không phù hợp với các tiêu chuẩn, quy cách kỹ thuật, hàng
kém phẩm chất, không đúng chủng loại… Tƣơng ứng với hàng bán bị trả lại là
giá vốn hàng bán bị trả lại cùng với thuế GTGT đầu ra phải nộp cho hàng bán bị
trả lại.

Doanh thu hoạt động tài chính: Là tổng giá trị các lợi ích kinh tế mà
doanh nghiệp thu đƣợc trong kỳ hạch toán phát sinh liên quan tới hoạt động tài chính.
Doanh thu hoạt động tài chính gồm:
Tiền lãi: Lãi cho vay, lãi tiền gửi ngân hàng, lãi bán hàng trả chậm,
trả góp, chiết khấu thanh tốn đƣợc hƣởng do mua hàng hoá, dịch vụ…
Thu nhập từ cho thuê tài sản, cho ngƣời khác sử dụng tài sản.
Cổ tức, lợi nhuận đƣợc chia.
Thu nhập về hoạt động đầu tƣ mua bán chứng khoán ngắn hạn, dài
hạn.
Thu nhập chuyển nhƣợng, cho thuê cơ sở hạ tầng.
Thu nhập về các hoạt động đầu tƣ khác.
Chênh lệch lãi do bán ngoại tệ, khoản lãi chênh lệch tỷ giá ngoại tệ.
Chênh lệch lãi chuyển nhƣợng…

Thu nhập khác: Là tổng giá trị các lợi ích kinh tế mà doanh nghiệp thu
đƣợc trong kỳ kế tốn ngồi doanh thu bán hàng và doanh thu hoạt động tài chính.
1.1.2. Khái niệm và phân loại chi phí
Khái niệm
Chi phí là biểu hiện bằng tiền của các khoản hao phí về lao động sống và
lao động vật hoá mà các doanh nghiệp đã bỏ ra để tiến hành hoạt động sản xuất
kinh doanh trong một kỳ kế toán nhất định
Phân loại chi phí

Giá vốn hàng bán: Là trị giá vốn của sản phẩm, hàng hoá, dịch vụ,

hoặc giá thành sản xuất (đối với doanh nghiệp sản xuất), giá thành sản phẩm xây
lắp (đối với doanh nghiệp xây lắp) bán trong kỳ. Giá vốn hàng bán cịn là các
chi phí liên quan đến hoạt động kinh doanh bất động sản đầu tƣ nhƣ: Chi phí
khấu hao, chi phí sửa chữa, chi phí nghiệp vụ cho thuê bất động sản đầu tƣ theo
Trần Thu Hƣờng - QTL601K

Page 3


KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
phƣơng thức cho thuê hoạt động (trƣờng hợp phát sinh khơng lớn), chi phí
nhƣợng bán, thanh lý bất động sản đầu tƣ…

Chi phí bán hàng: Là tồn bộ chi phí phát sinh trong q trình bán
sản phẩm, hàng hố và cung cấp dịch vụ.

Chi phí quản lý doanh nghiệp: Là các chi phí có liên quan chung
tới toàn bộ hoạt động quản lý kinh doanh điều hành chung của doanh nghiệp.

Chi phí hoạt động tài chính:
Chi phí hoạt động tài chính phát sinh trong q trình hoạt động kinh
doanh thơng thƣờng của doanh nghiệp nhƣ chi phí lãi vay và những chi phí liên
quan đến hoạt động cho các bên khác sử dụng tài sản sinh lợi tức, tiền bản
quyền… Những chi phí này phát sinh dƣới dạng tiền hoặc tƣơng đƣơng tiền.

Chi phí khác: Là những khoản lỗ do các sự kiện hay các nghiệp vụ
riêng biệt với hoạt động thông thƣờng của doanh nghiệp gây ra, cũng có thể là
những khoản chi phí bị bỏ sót từ những năm trƣớc.

Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp:

Thuế thu nhập doanh nghiệp là loại thuế trực thu, thu trên kết quả
hoạt động sản xuất kinh doanh cuối cùng của doanh nghiệp.
Căn cứ tính thuế thu nhập doanh nghiệp là thu nhập chịu thuế trong
kỳ tính thuế và thuế suất thu nhập doanh nghiệp.
Thu nhập chịu thuế trong kỳ bao gồm thu nhập từ hoạt động sản
xuất kinh doanh hàng hoá,dịch vụ và thu nhập khác.
1.1.3. Khái niệm và cách xác định kết quả kinh doanh
Khái niệm kết quả kinh doanh: Là số chêch lệch cuối cùng của
doanh nghiệp trong một thời kỳ nhất định, là số chênh lệch giữa doanh thu thuần
với tồn bộ chi phí hoạt động đã thực hiện đƣợc biểu hiện dƣới chỉ tiêu lỗ hoặc
lãi. Hay nói cách khác kết quả kinh doanh của doanh nghiệp là chỉ tiêu đƣợc xác
định bằng cách lấy tổng thu từ các hoạt động mà doanh nghiệp tiến hành trong
kỳ trừ ( - ) đi tổng chi phí liên quan tới hoạt động đó.

Hoạt động sản xuất kinh doanh: là hoạt động sản xuất, tiêu thụ
sản phẩm, hàng hóa, lao vụ dịch vụ của các ngành sản xuất kinh doanh chính và
sản xuất kinh doanh phụ.

Hoạt động tài chính: là hoạt động đầu tƣ về vốn và đầu tƣ tài
chính ngắn hạn, dài hạn với mục đích kiếm lời.
Trần Thu Hƣờng - QTL601K

Page 4


KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP


Hoạt động khác: là hoạt động ngồi dự kiến của doanh nghiệp.


Cách xác định kết quả kinh doanh cho từng hoạt động
+
Kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh:
Doanh thu thuần về bán
Doanh thu bán hàng
Các khoản giảm
=
hàng và cung cấp dịch vụ
và cung cấp dịch vụ
trừ doanh thu
Kết quả
hoạt động
sản xuất
kinh doanh

=

Doanh thu
thuần về bán
hàng và cung
cấp dịch vụ

-

Giá vốn
hàng
bán

-


+
Kết quả hoạt động tài chính:
Kết quả hoạt động
Doanh thu hoạt động
=
tài chính
tài chính
+
Kết quả hoạt động khác:
Kết quả hoạt động khác =
Thu nhập khác

Chi phí
bán
hàng

-

Chi phí
quản lý
doanh
nghiệp

-

Chi phí tài
chính

-


Chi phí khác

1.2. NHIỆM VỤ CỦA KẾ TỐN DOANH THU, CHI PHÍ, XÁC ĐỊNH
KẾT QUẢ KINH DOANH TRONG DOANH NGHIỆP
Nhiệm vụ của kế toán doanh thu
Doanh thu của doanh nghiệp có ý nghĩa rất lớn đối với tồn bộ hoạt động
của doanh nghiệp. Doanh thu là nguồn tài chính quan trọng đảm bảo mọi hoạt
động sản xuất của doanh nghiệp cũng nhƣ các hoạt động đầu tƣ, mở rộng sản
xuất… Vì vậy kế tốn doanh thu phải hồn thành tốt các nhiệm vụ sau:

Tổ chức ghi chép, theo dõi, phản ánh chính xác, đầy đủ, kịp thời và
giám sát chặt chẽ các khoản thu và các khoản giảm trừ doanh thu.

Kế toán phải mở sổ chi tiết để theo dõi từng khoản doanh thu theo
yêu cầu của đơn vị.

Phản ánh, ghi chép đầy đủ tình hình hiện có và biến động tăng giảm
về mặt lƣợng và mặt giá trị các loại sản phẩm, hàng hoá. Theo dõi chi tiết thanh
toán với ngƣời mua, ngân sách nhà nƣớc về các khoản thuế, phí, lệ phí các sản
phẩm hàng hố bán ra.
Nhiệm vụ của kế tốn chi phí:
Trần Thu Hƣờng - QTL601K

Page 5


KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP

Căn cứ quy trình sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp, kế tốn chi
phí phải vận dụng các phƣơng pháp kế tốn (phƣơng pháp tính giá vốn hàng

xuất kho, phƣơng pháp tính giá thành, phƣơng pháp khấu hao) cho phù hợp với
tình hình hoạt động của doanh nghiệp.

Ghi chép đầy đủ các khoản chi phí phát sinh trong quá trình sản xuất kinh
doanh.

Tiến hành tập hợp và phân bổ các khoản chi phí cho hợp lý.
Nhiệm vụ của kế toán xác định kết quả kinh doanh

Xác định kết quả kinh doanh của doanh nghiệp trong từng lĩnh vực
hoạt động, từng thời kỳ.

Hạch tốn chính xác, kịp thời kết quả hoạt động sản xuất kinh
doanh, cung cấp các thơng tin phục vụ cho việc quyết tốn, ra quyết định quản
trị.

Phân tích, đánh giá tình hình tiêu thụ sản phẩm, hàng hố.
1.3. NỘI DUNG CỦA CƠNG TÁC KẾ TỐN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ
XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TRONG DOANH NGHIỆP
1.3.1. Tổ chức cơng tác kế tốn doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ,
doanh thu hoạt động tài chính, thu nhập khác
1.3.1.1. Kế tốn doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
Điều kiện ghi nhận doanh thu bán hàng
Theo chuẩn mực số 14 (Ban hành và cơng bố theo quyết định 149/2001/
QĐ- BTC) thì doanh thu bán hàng đƣợc ghi nhận khi thoả mãn 5 điều kiện sau:
Doanh nghiệp đã trao đổi phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với
quyền sở hữu sản phẩm hoặc hàng hố cho ngƣời mua.
Doanh nghiệp khơng cịn nắm giữ quyền quản lý hàng hoá nhƣ
ngƣời sở hữu hàng hoá hoặc quyền kiểm soát hàng hoá.
Doanh thu đƣợc xác định tƣơng đối chắc chắn.

Doanh nghiệp đã thu đƣợc hoặc sẽ thu đƣợc lợi ích kinh tế từ giao
dịch bán hàng.
Xác định đƣợc chi phí liên quan đến giao dịch bán hàng.
Điều kiện ghi nhận doanh thu cung cấp dịch vụ
Doanh thu cung cấp dịch vụ đƣợc ghi nhận khi thoả mãn 4 điều kiện sau:
Doanh thu đƣợc xác định tƣơng đối chắc chắn.
Trần Thu Hƣờng - QTL601K

Page 6


KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP
-

Có khả năng thu đƣợc lợi ích kinh tế từ giao dịch cung cấp dịch vụ

đó.
Xác định đƣợc các phần cơng việc đã hồn thành vào ngày lập
Bảng Cân đối kế tốn.
Xác định đƣợc chi phí phát sinh cho giao dịch và chi phí để hồn
thành giao dịch cung cấp dịch vụ đó.
Các phƣơng thức bán hàng
Phương thức bán hàng trực tiếp: Là phƣơng thức giao hàng trực
tiếp cho ngƣời mua tại kho, tại phân xƣởng sản xuất (không qua kho) của doanh
nghiệp. Sản phẩm khi bàn giao cho khách hàng đƣợc chính thức coi là tiêu thụ
và đơn vị bán mất quyền sở hữu về số hàng này. Ngƣời mua thanh toán hoặc
chấp nhận thanh toán với ngƣời bàn giao.
Phương thức chuyển giao theo hợp đồng: Theo phƣơng thức này,
bên bán chuyển hàng cho bên mua theo địa điểm ghi trên hợp đồng. Số hàng
chuyển đi này vẫn thuộc quyền sở hữu của bên bán. Khi đƣợc ngƣời mua thanh

toán hoặc chấp nhận thanh toán về số hàng chuyển giao (một phần hay tồn bộ)
thì lƣợng hàng đƣợc ngƣời mua chấp nhận đó mới đƣợc coi là tiêu thụ.
Phương thức bán hàng qua đại lý: Là phƣơng thức mà bên chủ
hàng (gọi là bên giao đại lý) xuất hàng giao cho bên nhận đại lý (bên đại lý) để
bán. Số hàng này vẫn thuộc quyền sở hữu của bên chủ hàng cho đến khi chính
thức tiêu thụ. Bên đại lý sẽ đƣợc hƣởng thù lao đại lý dƣới hình thức hoa hồng
hoặc chênh lệch giá.
Phương thức trả chậm, trả góp: Theo phƣơng thức này, khi giao
hàng cho ngƣời mua, thì lƣợng hàng chuyển giao đƣợc coi là tiêu thụ, ngƣời
mua sẽ thanh toán lần đầu ngay tại thời điểm mua một phần. Số tiền còn lại
ngƣời mua sẽ trả dần và phải chịu một tỷ lệ lãi suất nhất định.
Phương thức hàng đổi hàng: Là phƣơng thức mà doanh nghiệp
mang sản phẩm của mình đi đổi lấy vật tƣ, hàng hố khơng tƣơng tự.
Phương thức tiêu thụ nội bộ: Tiêu thụ nội bộ là việc mua, bán sản
phẩm, hàng hố, dịch vụ giữa đơn vị chính với đơn vị trực thuộc với nhau trong
cùng một tổng cơng ty, 1 tập đồn, 1 xí nghiệp….
Các phƣơng thức thanh toán chủ yếu

Trần Thu Hƣờng - QTL601K

Page 7


KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP
Thanh tốn trực tiếp: Là hình thức thanh toán bằng tiền mặt đƣợc
thực hiện giữa ngƣời mua và ngƣời bán.
Thanh tốn gián tiếp: là hình thức thanh tốn bằng cách chuyển
tiền từ tài khoản của cơng ty hay bù trừ công nợ giữa các đơn vị thông qua cơ
quan trung gian là ngân hàng, ngân hàng là trung tâm thanh tốn khơng dùng
tiền mặt.

Quy trình hạch tốn

Chứng từ sử dụng:
- Hố đơn bán hàng thơng thƣờng ( Mẫu số 02 GTKT – 3LL) đối với doanh
nghiệp nộp thuế GTGT theo phƣơng pháp trực tiếp.
- Hoá đơn GTGT ( Mẫu số 01 GTKT – 3LL) đối với doanh nghiệp nộp
thuế GTGT theo phƣơng pháp khấu trừ.
- Các chứng từ thanh tốn (Phiếu thu, giấy báo có…)

Tài khoản sử dụng:
- TK 511: Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ.

Trần Thu Hƣờng - QTL601K

Page 8


KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP
Nợ

TK 511



- Thuế TTĐB, thuế XK phải nộp tính trên
doanh thu bán hàng thực tế của sản phẩm, hàng
hoá, dịch vụ đã cung cấp cho khách hàng và
đƣợc xác định là đã bán trong kỳ

- Doanh thu bán sản phẩm,

hàng hoá, bất động sản đầu tƣ
và cung cấp dịch vụ của
doanh nghiệp thực hiện trong
- Số thuế GTGT phải nộp của DN nộp thuế kỳ kế toán
GTGT theo phƣơng pháp trực tiếp.
- Doanh thu hàng bán bị trả lại kết chuyển cuối kỳ.
- Khoản giảm giá hàng bán kết chuyển cuối kỳ.
- Khoản chiết khấu thƣơng mại kết chuyển cuối kỳ.
- Kết chuyển doanh thu thuần vào tài khoản 911
Tổng số phát sinh có

Tổng số phát sinh nợ

TK 511 khơng có số dƣ cuối kỳ
TK 512: Doanh thu bán hàng nội bộ
Tài khoản này có kết cấu nhƣ sau:
Nợ

TK 512



- Trị giá hàng bán bị trả lại, khoản giảm giá
hàng bán đã chấp nhận trên khối lƣợng sản
phẩm, hàng hóa, dịch vụ đã bán nội bộ kết
chuyển cuối kỳ kế toán
- Số thuế TTĐB phải nộp của số sản phẩm
- Số thuế GTGT phải nộp của DN nộp thuế
GTGT theo phƣơng pháp trực tiếp.
- Kết chuyển doanh thu bán hàng nội bộ

thuần vào TK 911.

- Tổng số doanh thu bán hàng
nội bộ của đơn vị thực hiện
trong kỳ kế toán.

Tổng số phát sinh nợ

Tổng số phát sinh có

TK 512 khơng có số dƣ cuối kỳ
+

TK 521: Chiết khấu thƣơng mại.

Trần Thu Hƣờng - QTL601K

Page 9


KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP
Kết cấu TK 521 nhƣ sau:
Nợ



TK 521

- Cuối kỳ kế tốn, kết chuyển tồn bộ
số chiết khấu thƣơng mại sang TK

511 để xác định doanh thu thuần trong
kỳ báo cáo.

- Số chiết khấu thƣơng mại đã chấp
nhận thanh tốn cho khách hàng.

Tổng số phát sinh có

Tổng số phát sinh nợ

TK 521 khơng có số dƣ cuối kỳ
+

TK 531: Hàng bán bị trả lại. Kết cấu TK 531 nhƣ sau:
Nợ

TK 531



- Doanh thu của hàng bán bị trả lại, đã
trả lại tiền cho ngƣời mua hoặc tính
trừ vào khoản phải thu khách hàng về
số sản phẩm, hàng hóa đã bán

- Cuối kỳ kế tốn, kết chuyển tồn bộ
doanh thu của hàng bán bị trả lại sang
TK 511hoặc TK 512 để xác định
doanh thu thuần trong kỳ báo cáo.


Tổng số phát sinh nợ

Tổng số phát sinh có

+

TK 531 khơng có số dƣ cuối kỳ
TK 532: Giảm giá hàng bán. Kết cấu TK 532 nhƣ sau:
Nợ

TK 532



- Các khoản giảm giá hàng bán đã
chấp nhận cho ngƣời mua hàng do
hàng bán kém, mất phẩm chất hoặc
sai quy định trong hợp đồng kinh tế.

- Cuối kỳ kế tốn, kết chuyển tồn bộ
số tiền giảm giá hàng bán sang TK
511hoặc TK 512 để xác định doanh
thu thuần trong kỳ báo cáo.

Tổng số phát sinh nợ

Tổng số phát sinh có

TK 532 khơng có số dƣ cuối kỳ
Sơ đồ 1.1. Kế toán doanh thu (Bán hàng theo phương pháp trực tiếp)


Trần Thu Hƣờng - QTL601K

Page 10


KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP

TK 111,112,131

TK 511, 512
TK 521,531,532

DT

TK 111,112,131
Tổng số tiền

tiêu thụ KH thanh toán
Các khoản giảm KC các khoản
trừ PS trong kỳ giảm trừ DT
TK 911
K/C DT thuần
XĐKQ
TK 3331
Số thuế phải trả cho KH

VAT

Sơ đồ 1.2: Kế toán doanh thu bán hàng trả chậm trả góp

515

511

131
Doanh thu theo giá

Số tiền cịn

bán thu tiền ngay

phải thu

33311

111, 112
Thuế GTGT

Số tiền

(nếu có)

Đã thu

33387
Định kỳ kết chuyển lãi trả

Lãi trả chậm,

chậm trả góp


trả góp

Sơ đồ 1.3. Kế tốn bán hàng theo phương thức tiêu thụ nội bộ
TK 627, 642

TK 512
Hàng hóa, dịch vụ sử dụng cho hoạt động SXKD
Trần Thu Hƣờng - QTL601K
Hàng hóa dịch vụ chịu thuế GTGT theo PP khấu trừ

Page 11


KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP

Sơ đồ 1.4: Kế tốn bán hàng thơng qua đại (đại lí bán đúng giá hưởng hoa hồng)
TK 111,112,131…

TK 511
Doanh thu bán
hàng đại lí

TK 641

Hoa hồng phải
trả cho bên
nhận đại lí

TK 133


TK 333 (33311)

Thuế GTGT
Thuế GTGT

Sơ đồ 1.5. Kế toán chiết khấu thương mại
TK 111,112,131…

TK 333 (33311)
Thuế GTGT đầu ra (nếu có)

Số tiền
CKTM cho
ngƣời mua

TK 511

TK 521
DT khơng có
thuế GTGT

Trần Thu Hƣờng - QTL601K

Cuối kỳ, k/c
CKTM

Page 12



KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP
Sơ đồ 1.6. Kế tốn hàng bán bị trả lại
TK 111,112,131…

TK 531

TK 511,512

DT hàng bán bị trả lại
(có cả thuế GTGT) của
Đv áp dụng PP trực
tiếp
Hàng bán bị trả
lại (đv áp dụng
PP khấu trừ)

Cuối kỳ, k/c DT
của hàng bán bị trả
lại phát sinh trong
kỳ

DT hàng bán bị
trả lại (khơng có
thuế GTGT)

TK 333 (33311)

TK 641

TK 111,112

Chi phí phát sinh liên quan đến
hàng bán bị trả lại

Sơ đồ 1.7. Kế toán giảm giá hàng bán
TK 111,112,131…

TK 532
Cuối kỳ, k/c tổng số
giảm giá hàng bán
phát sinh trong kỳ

DT do giảm giá hàng
bán có cả thuế GTGT
của đv áp dụng PP
trực tiếp

Giảm giá
hàng bán (đv
áp dụng PP
khấu trừ)

TK 511,512

DT khơng có
thuế GTGT

TK 333 (33311)
Thuế GTGT

1.3.1.2. Kế toán doanh thu hoạt động tài chính

 Chứng từ:

Phiếu thu, giấy báo có,phiếu kế tốn …

Trần Thu Hƣờng - QTL601K

Page 13


KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
 Tài khoản sử dụng: TK 515: Doanh thu hoạt động tài chính.
Kết cấu:
Nợ



TK 515

- Số thuế GTGT tính theo - Tiền lãi, cổ tức và lợi nhuận đƣợc
phƣơng pháp trực tiếp (nếu có);
chia
- Kết chuyển doanh thu hoạt - Lãi do nhƣợng bán các khoản đầu
động tài chính thuần sang TK
tƣ vào cơng ty con, cơng ty liên
911
doanh, cơng ty liên kết
- Chiết khấu thanh tốn đƣợc hƣởng;
- Lãi tỷ giá hối đoái phát sinh trong kỳ
của hoạt động kinh doanh;
- Lãi tỷ giá hối đoái phát sinh khi bán

ngoại tê…
Tổng SPS Có
Tổng SPS Nợ
TK 515 khơng có số dƣ cuối kỳ
Sơ đồ 1.8: Kế tốn doanh thu hoạt động tài chính
TK 515
TK 3331
Thuế GTGT phải nộp theo
PP trực tiếp (nếu có)

TK 911

Tiền lãi, cổ tức, lợi
nhuận đƣợc chia từ
hoạt động đầu tƣ

TK 111,112,
138,121,222…

Lãi bán chứng khoán
đầu tƣ ngắn, dài hạn

TK 111,112…

TK 121,221
K/c doanh thu hoạt động tài
chính thuần

Giá vốn


TK 111,112…

Lãi do bán các khoản đầu tƣ
vào cty con, cty liên kết

TK 221,222,223
Giá vốn

TK 338 (3387)

Định kỳ, k/c lãi bán hàng trả
chậm, trả góp

Trần Thu Hƣờng - QTL601K

Page 14


×