MƠ HÌNH NGHIÊN CỨU THUỐC CHỐNG
VIÊM, GIẢM ĐAU
MỤC TIÊU
• Thiết kế được nghiên cứu đánh giá tác dụng
chống viêm giảm đau của thuốc
Tác nhân gây
viêm
Sinh lý quá trình viêm
Tổn thương tổ
chức
RL tuần hoàn
Chất TG gây viêm
- Prostaglandin
- Histamin
- Lysosom
- Cytokin
- Bradykinin…
Giãn mạch
Tính thấm
thốt dịch gỉ
Thu hút BC
Chuyển hóa
Hoại tử mơ
Viêm cấp
Sưng, Nóng, Đỏ, Đau
Tăng sinh và
xơ hóa
Kích thích QT
phân bào
sinh tế bào
TC liên kết
TC hạt
Ng bào sợi
Viêm mạn
Phì đại
Viêm ngón chân cái
(Viêm cấp)
Viêm khớp dạng thấp
(Viêm mạn)
Các phương pháp đánh giá tác dụng chống viêm
Triệu chứng
viêm
- Sưng
- Nóng
- Đỏ
- Đau
Sản phẩm
trong viêm
- Sự thốt
dịch gỉ
- Tạo tổ
chức hạt
Cơ chế chống
viêm
Các bệnh
viêm khớp
- Ức chế chất
TG gây viêm
- Viêm
khớp thực
nghiệm
- Viêm khớp
dạng thấp
- Ức chế miễn
dịch
- Bệnh gout
thực
nghiệm
- Bệnh tự
phát
MƠ HÌNH GÂY VIÊM CẤP
VÀ BÁN CẤP
Mơ hình gây phù
- Phù bàn chân chuột
- Mơ hình gây phù tai chuột
Mơ hình gây tăng tính thấm thành mạch
Thốt dịch gỉ viêm
- Mơ hình gây viêm màng phổi
- Mơ hình tạo túi u hạt
Mơ hình gây ban đỏ
Gây phù bàn chân chuột
Nguyên tắc
Tác nhân gây viêm kích thích giải phóng
histamin, serotonin, prostaglandin → phù
Tiến hành
- Cho chuột
dùng thuốc,
- Đo V chân
Tiêm chất gây viêm
vào bàn chân chuột
Đo V chân chuột
sau 1,3,5,7.
30-60’
Gây chấn thương
chân chuột
Các chất gây viêm: carrageenan,
dextran, kaolin, formandehyt…
Tính % ức chế phù
Mơ hình gây phù bàn chân chuột
bằng carrageenan
Ngày thứ năm
- Chia lơ
- Uống thuốc
hàng ngày
- Uống thuốc
- Gây viêm
V0
V1
V3
V5 giờ
• Thể tích bàn chân sau phải
• Mức độ phù bàn chân sau phải ∆V (%) =*(Vt – Vo)/Vo] 100
8
TØ lƯ phï ch©n cht
V V
t o x 100
V (%) =
V
o
V %: tØ lƯ % tăng thĨ tÝch ch©n cht
V0: thể tích chân chuột trớc khi gây viêm
Vt: thể tích chân chuột sau khi gây viêm t giờ
T l % ức chế phù
I (%)=
ΔVc ΔVt
ΔVc
100
Mơ hình gây tăng tính thấm thành mạch
Ngun tắc
Các chất gây viêm kích thích giải phóng histamin, PG → giãn
mạch → tăng tính thấm thành mạch.
Tiến hành
Tiêm dd xanh
Evan 1%
Dùng thuốc
Nghiên cứu
Gây viêm
(giãn mạch)
Đánh giá
thoát mạch
Các chất gây viêm: Phenethylamin, histamin,oxazolon)
Thơng số đánh giá: Lượng chất màu xanh
evan thốt mạch vào vùng gây viêm:
- Đo diện tích vùng da nhuộm màu,
- Định lượng chất màu bằng đo quang
Mơ hình gây viêm màng phổi
Ngun tắc
Các chất gây viêm kích thích giải phóng histamin, PG→tăng
tính thấm→thốt dịch màng phổi→viêm màng phổi
Tiến hành
Tiêm vào khoang
màng phổi carrageenin
Tạo túi khơng
khí ở giữa
lưng
Uống hoặc tiêm
thuốc hàng ngày
Tiêm dầu ba
đậu vào trong
túi
72h
Hút dịch rỉ màng phổi vào
ống chia vạch
Uống thuốc
hàng ngày
Ngày thứ
4 hoặc 5
Mở túi, thu
Lấy dịch
MƠ HÌNH GÂY VIÊM MẠN TÍNH
Mơ hình gây u hạt thực nghiệm
Nguyên tắc
Cấy vật lạ không hấp thu→tập trung nhiều loại tế bào tạo mô
bào lưới và nguyên bào sợi bao quanh vật lạ→ u hạt.
Tiến hành
Cấy tác nhân
gây viêm
Dùng thuốc
hàng ngày
Bóc tách
u hạt
Cân
Tác nhân gây viêm: sợi amian, bơng, kính, tinh dầu thơng…
Mơ hình gây viêm đa khớp thực nghiệm
Ngun tắc
Khi tiêm vào cơ thể chuột chất kích thích là vi khuẩn
→tình trạng viêm đa khớp như trên lâm sàng
Uống thuốc
Tiêm chất
gây viêm
Uống thuốc
hàng ngày
Đánh giá
viêm
Chất gây viêm: Mycoplasma arthritis, Mycobacterium
Đánh giá viêm: độ dày bàn chân
MƠ HÌNH NGHIÊN CỨU TÁC DỤNG
GIẢM ĐAU CỦA THUỐC
1. Giảm đau trung ương
- Hot plate method
- Electrical stimulation of the tail
- Tail immersion test
2. Giảm đau ngoại vi
- Writhing test
- Randall- Selitto test
Cơ chế điều hịa nhận cảm đau
Đường dẫn truyền đau
Kích thích
độc hại
Tạo chất
BK, 5HT, PG
Kthích
Sợi C
Tạo NGF
Viêm
Tạo NO
KT dẫn truyền
XĐ thần kinh
Tạo neuropeptid
(chất P, CGRP)
Vị trí và vai trị sợi C
Sợi A
Sợi A
Sợi C
Hot plate
Electrical stimulation
Randall- Selitto