Tải bản đầy đủ (.pptx) (80 trang)

Tai chính doanh nghiệp: Quản lý tài sản lưu động trong doanh nghiệp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.1 MB, 80 trang )

LOGO

TRƯỜNG ĐH GIAO THƠNG VẬN TẢI TP.HỒ CHÍ
MINH
KHOA KINH TẾ VẬN TẢI

Bài thuyết trình

TÀI CHÍNH
DOANH NGHIỆP
Nhóm 09
Đề tài: Quản lý tài sản lưu

động trong doanh nghiệp
GVHD: ThS. Nguyễn Hạnh Tâm


Các thành viên của nhóm:
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.

2

Nguyễn Thế Vương


Lê Quốc Việt
Phan Hồ Vị
Lê Đức Vĩnh
Trần Thị Thúy Vy
Nguyễn Thị Kim Xuân
Hồ Thị Xuyến
Nguyễn Thị Bảo Yến
Nguyễn Mạnh Vũ

Tài Chính Doanh Nghiệp_Nhóm 9


Nội dung bài thuyết trình:
I

• Tài sản trong doanh nghiệp

II

• Tài sản lưu động

III

• Phân tích, quyết định đầu tư và
quản lý TSLĐ

Một số chỉ tiêu tài chính phản ánh
IV
tình hình quản lý TSLĐ trong DN


3

Tài Chính Doanh Nghiệp_Nhóm 9


I. Tài sản trong doanh nghiệp

KHÁI NIỆM TS DOANH NGHIỆP

PHÂN LOẠI TS DOANH NGHIỆP

KN,PHÂN LOẠI TSCĐ,TÀI SẢN LƯU ĐỘNG

4

Tài Chính Doanh Nghiệp_Nhóm 9


1.1 Khái niệm tài sản doanh nghiệp

 Tất cả những nguồn lực mà doanh nghiệp kiểm soát, nắm
giữ và sử dụng để có thể thu được lợi ích kinh tế trong
tương lai.
 Đồng thời thỏa mãn điều kiện sau:
 Đơn vị có quyền sở hữu hoặc quyền kiểm sốt và sử dụng
trong 1 thời gian dài.
 Có giá phí xác định.
 Chắc chắn thu được lợi ích trong tương lai nhờ sử dụng
nguồn lực này


5

Tài Chính Doanh Nghiệp_Nhóm 9


1.2 Phân loại tài sản
 Căn cứ vào thời gian đầu tư, sử dụng và thu hồi, toàn bộ
tài sản trong một doanh nghiệp được chia thành 2 loại
tài sản là:
TÀI SẢN DOANH NGHIỆP

TÀI SẢN NGẮN HẠN

6

TÀI SẢN DÀI HẠN

Tài Chính Doanh Nghiệp_Nhóm 9


7

Tài Chính Doanh Nghiệp_Nhóm 9

1

• Tiền và những khoản tương
đương tiền

2


• Đầu tư tài chính ngắn hạn

3

• Các khoản phải thu ngắn hạn

4

• Hàng tồn kho

5

• Tài sản ngắn hạn khác

1.2.1 Tài sản ngắn hạn


1.2.1.1Tiền và những khoản tương đương
tiền
 Tiền mặt ( tiền VN, tiền ngoại tê, tiền gửi
ngân hang, kho bạc, tiền đang chuyển vào
các tài khoản tương đương tiền: vàng, bạc,
đá quý…)


1.2.1.2 Đầu tư tài chính ngắn hạn

 Là các khoản đầu tư về vốn nhằm mục đích
sinh lời có thời gian thu hồi gốc và lãi trong

vòng 1 năm như: góp vốn liên doanh ngắn
hạn, cho vay ngắn hạn, đầu tư chứng khốn
ngắn hạn…

9

Tài Chính Doanh Nghiệp_Nhóm 9


1.2.1.3Các khoản phải thu ngắn hạn

 Là tài sản của đơn vị đang bị các đối tượng
khác tạm chiếm dụng như: Phải thu khách
hạn ngắn hạn, phải thu nội bộ, trả trước cho
người bán, phải thu vào thuế GTGT được
khấu trừ

10


1.2.1.4 Hàng tồn kho

 Là loại tài sản được dự trữ cho sản xuất hoặc
cho kinh doanh thương mai, gồm: hàng mua
đang trên đường, công cụ dụng cụ, sản phẩm
dở dang, hang gửi đi bán, hang hóa, thành
phẩm.

11


Tài Chính Doanh Nghiệp_Nhóm 9


1.2.1.5 Tài sản ngắn hạn khác

Gồm các loại tài sản ngồi những tài sản kể trên,
gồm: các khoản kí quỹ, kí cược ngắn hạn, các
khoản ứng trước, các khoản chi phí trả trước
ngắn hạn

12

Tài Chính Doanh Nghiệp_Nhóm 9


13

Tài Chính Doanh Nghiệp_Nhóm 9

1

• Tài sản cố định

2

• Đầu tư tài chính dài hạn

3

• Bất động sản đầu tư


4

• Tài sản dài hạn khác

1.2.2 Tài sản dài hạn


1.2.2.1 Tài sản cố định

 Là tài sản có giá trị lớn và thời gian sử
dụng lâu dài (> 1 năm), tham gia vào
nhiều chu kì kinh doanh, bị hao mịn dần
trong q trình sự dụng

14

Tài Chính Doanh Nghiệp_Nhóm 9


1.2.2.2.Đầu tư tài chính dài hạn
Là lợi ích của đơn vị đang bị các đối tượng
khác chiếm dụng, có thời hạn thu hồi trên
1 năm, như :phải thu khách hang dài hạn,
trả trước dài hạn cho người bán…

15

Tài Chính Doanh Nghiệp_Nhóm 9



1.2.2.3 Bất động sản đầu tư
Là bất động sản, bao gồm: nhà, đất đầu tư vì
mục đích kiếm lời. Là giá trị của toàn bộ
quyền sử dụng đất, nhà hoặc 1 phần đất, nhà
do DN nắm giữ với mục đích thu lời do cho
thuê, hoặc để bán trong chu kì kinh doanh
của DN

16

Tài Chính Doanh Nghiệp_Nhóm 9


1.2.2.4 Tài sản dài hạn khác
Là các loại tài sản nằm ngồi các loại tài sản
trên, có thời gian thu hồi trên 1 năm như: chi
phí trả trước dài hạn, chi phí đầu tư xây dựng
dở dang và ký cược, ký quỹ dài hạn.

17

Tài Chính Doanh Nghiệp_Nhóm 9


II. Tài sản lưu động

 Là tài sản ngắn hạn và thường xun ln
chuyển trong q trình kinh doanh,
chuyển hóa hồn tồn hình thái vật chất

của nó vào sản phẩm
 VD: nguyên, nhiên, vật liệu, các khỏan nợ
ngắn hạn, các khỏan đầu tư ngắn hạn của
doanh nghiệp.

18

Tài Chính Doanh Nghiệp_Nhóm 9


19

Tài Chính Doanh Nghiệp_Nhóm 9


2.1 Đặc điểm tài sản lưu động
Giá trị nhỏ
Thời gian sử dụng ngắn,
tham gia vào 1 chu kì sản
xuất

Đặc điểm

Thay đổi hình thái vật chất
ban đầu để cấu tạo nên
thực thể sản phẩm
Giá trị luân chuyển một lần
vào giá thành sản phẩm
làm ra


20

Tài Chính Doanh Nghiệp_Nhóm 9


2.3 Phân loại tài sản lưu động
Tài
Tài sản
sản lưu
lưu động
động nằm
nằm trong
trong quá
quá
trình
trình dự
dự trữ
trữ sản
sản xuất
xuất
TÀI SẢN LƯU
ĐỘNG SẢN XUẤT
Tài sản lưu động nằm trong
quá trình sản xuất

TÀI SẢN LƯU ĐỘNG

TÀI SẢN LƯU
ĐỘNG LƯU THƠNG


21

thành phẩm, tiền mặt, chứng
khốn ngắn hạn, các khoản
phải thu

Tài Chính Doanh Nghiệp_Nhóm 9


III. Phân tích, quyết định đầu tư và
quản lý TSLĐ

Quản lí tiền
Các khoản phải thu

Các
yếu
tố:

Tồn kho

22

Tài Chính Doanh Nghiệp_Nhóm 9


LOGO

3.1 Quản lí tiền


3.1.1 Mục đích tồn quỹ
1

Động cơ giao dịch

2

Động cơ đầu cơ

3

Động cơ dự phòng


Mơ hình hệ thống quản trị tiền mặt

Thu tiền

Tiền mặt

Chi tiền

Đầu tư
chứng
khốn
ngắn hạn

Kiểm sốt
thơng qua
báo cáo

thơng tin


3.1 Quản lý tiền
Dự trữ
tiền
Lợi ích
Chủ động

Tận dụng
cơ hội

Khả năng
thanh tốn

25

Thiệt hại
Đầu cơ

Tăng chi
phí

Hi sinh
Nguồn lực

Khả năng
Sinh lợi
Tài Chính Doanh Nghiệp_Nhóm 9



×