Tải bản đầy đủ (.pptx) (23 trang)

Thuyết trình về: phân tích báo cáo tài chính của NGÂN HÀNG THƯƠNG mại cổ PHẦN NAM VIỆT (NAVIBANK)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (980.03 KB, 23 trang )

PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH TẠI NGÂN HÀNG TMCP
NAM VIỆT

L/O/G/O


GIỚI THIỆU VỀ NH TMCP NAM VIỆT

* Tên gọi: NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ
PHẦN NAM VIỆT
* Tên viết tắt: NAVIBANK
Logo:

* Năm thành lập : 1995
* Trụ sở chính: 343 Phạm Ngũ Lão, Quận 1,
TP.Hồ Chí Minh 
* Vốn điều lệ: 20 tỷ đồng


SƠ ĐỒ BỘ MÁY TỔ CHỨC
ĐẠI HỘI ĐỒNG CỔ ĐÔNG

HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ

BAN KIỂM SỐT
GIÁM ĐỐC

Kế tốn trưởng

Phịng Tổ


Phịng

Phó giám đốc

kỹ thuật

Phó giám đốc sản xuất

Phó giám đốc thiết bị

Phó giám đốc kinh doanh

Phịng Tài

Phịng

Phịng Vật

Phịng

Phịng

Phịng

Phân



Đầu tư


Kỹ thuật

Cơng

xưởng

nghệ -

Bretonsto

Terastone -

ne

Nghiền sng

chc

Hành

chớnh K

KD

Lao

chính

hoch


XNK

động

Quản trị

Cht
lng

Phõn xng


Số cuối năm

Số cuối kỳ

Tài sản

Mã số

1.Tiền mặt tại quỹ

Bảng cân đối kế tốn
2.Tiền gửi tại Ngân hàng Nhà nước

10

28.978.693.972

63.220.431.581


11

44.642.651.160

59.389.634.431

3.Tiền gửi tại các tổ chức tín dụng trong nước và ở nước ngoài

12

797.419.831.971

1.677.369.697.911

67.322.567.228

206.984.994.183

67.322.567.228

206.984.994.183

Dự phòng phải thu khó đòi

-

-

5.Cho vay các tổ chức kinh tế, cá nhân trong nước từ nguồn vốn


1.224.651.369.877

1.638.416.544.770

huy động của Techcombank

1.242.154.737.736

1.676.273.871.879

4.Cho vay các tổ chức tín dụng khác
Cho vay các tổ chức tín dụng khác

13

Cho vay các tổ chức kinh tế, cá nhân trong nước

14a

(17.503.367.859)

(37.857.327.109)

Dự phòng phải thu khó đòi

15

107.880.977.394


193.741.707.484

6.Cho vay từ nguồn vốn nhận đồng tài trợ

23c

6.000.000.000

26.302.101.674

7.Cho vay từ nguồn vốn tài trợ và uỷ thác đầu tư

25

58.436.712.400

116.529.378.400

49.801.712.400

107.714.378.400

49.801.712.400

107.714.378.400

-

-


8.635.000.000

8.815.000.000

30.391.369.220

33.481.741.581

30.321.174.240

33.352.005.910

Nguyên giá tài sản cố định

37.973.464.882

42.059.181.267

Hao mòn tài sản cố định

(7.652.290.642)

(8.707.175.357)

Tài sản khác

70.194.980

129.735.671


10.Tài sản có khác

22.475.543.832

44.386.531.558

8.Các khoản đầu tư
Đầu tư vào chứng khoán

16

Dự phòng giảm giá chứng khoán
Góp vốn liên doanh, mua cổ phần

17

9.Tài sản
Tài sản cố định

18


Nguồn vốn

Mã số

Số đầu năm

1.Tiền gửi của Kho bạc Nhà nước và Tổ chức tín dụng
Tiền gửi của Kho bạc Nhà nước


Tiền gửi của tổ chức tín dụng khác

22

 

Số cuối kỳ

419.967.442.418

1.342.429.129.665

 

-

-

 

419.967.442.418

1.342.429.129.665

 

332.380.977.394

450.239.707.484

 

450.239.707.4

2.Vay Ngân hàng Nhà nước, tổ chức tín dụng khác
Vay Ngân hàng Nhà nước

23a

-

3.058.000.000

 

Vay tổ chức tín dụng trong nước

23b

224.500.000.000

253.440.000.000

 

Nhận vốn cho vay đồng tài trợ

23c

107.880.977.394


193.741.707.484

 

24

1.335.508.573.845

1.849.251.134.868

 

25

6.000.000.000

26.302.101.674

 

-

-

 

178.826.328.630

255.753.828.487


 

26

148.062.101.005

210.134.691.566

 

27

30.764.227.625

45.619.136.921

 

115.516.394.767

135.846.861.395

102.711.687.000

117.874.000.000

 

102.345.000.000


117.870.000.000

 

366.687.000

4.000.000

 

29

6.930.491.445

12.631.070.263

 

30

5.874.216.322

122.978

 

30

-


5.341.668.154

 

3.Tiền gửi của tổ chức kinh tế, dân cư
4.Vốn tài trợ ủy thác đầu tư
5.Phát hành giấy tờ có giá
6.Tài sản nợ khác
Các khoản phải trả
Các khoản lãi cộng dồn dự trả
7.Vốn và các quỹ
Vốn của tổ chức tín dụng
Vốn điều lệ

28

Vốn khác
Quỹ của tổ chức tín dụng
Lãi/lỗ kỳ trước


Thực trạng phân tích báo cáo tài chính tại Navibank

Phân tích khái qt tình hình tài sản và nguồn vốn:
Bảng: Khái qt tình hình tài sản tại Navibank
                      (Đvt: tỷ đồng;  %) 


2009

Ch tiờu

S tin

Chờnh lch

2010

%

S tin

%

+/- Số tuyệt

+/- số tơng

đối

đối

Tin mt tại quỹ

63,2

1,56

114,27


2,04

51,07

80,8

Tiền gửi tại NHNN

59,4

1,46

74,38

1,33

14,98

25,2

Tiền gửi tại các TCTD

1677,4

41,3

2484,3

44,25


806,9

48,1

Tín dụng

2065,3

50,87

2380,6

42,41

315,3

15,3

Đầu tư

166,67

2,88

442,6

7,88

275,93


165,55

TSCĐ

33,48

0,82

59

1,05

25,52

76,2

Tài sản có khác

44,38

1,11

58,57

1,04

14,19

31,97


Tổng tài sản có

4059,82

100

5613,76

100

1553,94

38,2


Khái quát tình hình nguồn vốn tại Navibank

203.65

135.84

109.06
88.1

2007

2008

2009


2010

Biểu đồ: Tăng trưởng của vốn qua các năm


Bảng: Khái  qt tình hình nguồn vốn 
      (Đvt: tỷ đồng ) 

2009
Chỉ tiêu

Vốn huy động

Số tiền

Chênh lệch

2010
%

Số tiền

%

+/- Sè tut

+/- số tơng

đối


đối

3217,99

79,26

5194,6

92,52

1976,61

61,42

Vn i vay

450,24

11,1

3,06

0,05

-447,18

-99,32

Ti sn n khỏc


255,75

6,29

212,42

3,78

-43,33

-16,94

Vn v cỏc qu

135,85

3,32

203,65

3,63

67,8

49,9

Tng nguồn vốn

4059,82


100

5613,76

100

1553,94

38,2


Báo cáo kết quả kinh doanh
STT

Chỉ tiêu

Thuyết minh
Năm nay

1

Thu nhập lãi và các khoản thu nhập tương tự

VI.12

2

Chi phí lãi và các chi phí tương tự

VI.13


I

Thu nhập lãi thuần

 

3

Thu nhập từ hoạt động dịch vụ

 

4

Chi phí hoạt động dịch vụ

 

II

Lãi/lỗ thuần từ hoạt động dịch vụ

 

III

Lãi/lỗ thuần từ hoạt động kinh doanh ngoại hối

 


IV

Lãi/lỗ thuần từ mua bán chứng khoán kinh
doanh

 

V

Lãi/lỗ thuần từ mua bán chứng khoán đầu tư

 

5

Thu nhập từ hoạt động khác

 

6

Chi phí hoạt động khác

 

Năm trước

724,742,216,661


464,667,062,000

511,535,152,513

327,419,640,610

213,207,064,148

137,247,421,390

12,510,582,351

6,849,395,717

5,411,853,678

3,022,561,696

7,098,728,673

3,826,834,021

(26,140,632,549)

8,471,592,312

-

-


(168,516,363)

(168,516,363)

1,563,887,256

3,271,823,628

553,998,399

553,998,399


VI

Lãi/lỗ thuần từ hoạt động khác

 

VII

Thu nhập từ góp vốn, mua cổ phần

VI.14

VIII

Chi phí hoạt động

VI.15


IX

Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh trước
chi phí dự phịng rủi ro tín dụng

1,009,888,857

2,988,746,399

-

(690,000,000)

113,783,886,063

93,533,102,108

81,222,646,703

59,522,975,651

37,720,822,770

2,470,071,066

43,501,823,933

57,052,904,585


10,875,455,983

14,263,226,146

-

-

10,875,455,983

14,263,226,146

32,626,367,950

42,789,678,439

-

-

-

-

 

X

Chi phí dự phịng rủi ro tín dụng


 

XI

Tổng lợi nhuận trước thuế

 

7

Chi phí thuế TNDN hiện hành

 

8

Chi phí thuế TNDN hỗn lại

 

XII

Chi phí thuấn TNDN

 

XIII

Lợi nhuận sau thuế


 

XIV

Lợi ích của cổ đông thiểu số

 

XV

Lãi cơ bản trên cổ phiếu

 


 Tỷ lệ lợi nhuận trên doanh thu:  

      (Đvt: tỷ đồng ) 

So sánh 2010/2009
Chỉ tiêu

2008

2009

2010
Sè tuyÖt ®èi

%


Tổng thu

173,662

311,613

466,3

154,687

49,64

Tổng chi

173,662

306,272

429,3

123.028

40,12

Lợi nhuận

0

5,341


37

31,659

592,8


Phân tích các chỉ số tài chính

Biểu đồ: Số vịng quay tài sản

0,12

0,11

0,09

0,08

0,04
0,02

0
Năm 2008

Năm 2009

Số vòng quay tài sản


Năm 2010

Biến động


Tỷ suất sinh lời trên tổng tài sản(ROA)
Biểu đồ: Tỷ suất sinh lời trên tổng tài sản
(Đvt: tỷ đồng; %)

Biến động
Chỉ tiêu

2008

2009

2010

1,5%

2009

2010

96.6

-26721

75488


1,06%

Lợi nhuận sau thuế

1,0%

47.9

21.2

(Đơn vị tính : %)

1,88%

2,0%

0,42%

Tổng tài sản bình quân

ROA (%)

0,5%

0,0%

2.550

5.074


9.131

2524195

4057411

1,88%

0,42%

1,06%

-1,46%

0,64%

Năm 2008

Năm 2009
ROA (%)

Năm 2010
Xu hướng


Tỷ suất sinh lời trên vốn chủ sở hữu(ROE)
Biểu đồ: Tỷ suất sinh lời trên vốn chủ sở hữu
(Đvt: Tỷ đồng; %)

8%


Chỉ tiêu

6%

2008

Biến động
2009

2010
2009

2010

96.6

-26721

75488

3.130.12

325148

2102902

3,09%

4%


Lợi nhuận sau thuế

47.9

21.2

702.07

1.027.2

2,06%

(Đơn vị tính : %)

6,83%

2%

Tổng vốn chủ sở hữu
0%

Năm 2008

ROE (%)

6,83%

Năm 2009


2,06%

ROE (%)

Năm 2010

3,09%

Xu hướng

-4,76%

1,02%


STT

Chỉ tiêu

Lưu chuyển tiền tệ từ hoạt động kinh doanh
Thu nhập lãi và các khoản thu nhập tương tự nhận được

02

Chi phí lãi và các chi phí tương tự đã trả (*)

03

Thu nhập từ hoạt động dịch vụ nhận được


05

06

 

3,216,012,501,227
Bảng lưu chuyển tiền
tệ

01

04

Năm nay

Năm trước
 
1,860,378,772,609

(2,855,079,484,714)

(1,655,467,316,708)

19,184,932,455

27,952,367,941

128,533,031,620


231,808,797,361

Thu nhập khác

(167,936,056,489)

(167,936,056,489)

Tiền thu các khoản nợ đã được xử lý xóa, bù đắp bằng nguồn

-

-

(263,884,037,283)

(186,588,936,914)

(48,768,018,217)

(37,533,344,852)

(47,430,155,214)

72,614,282,948

 

 


-

-

132,606,840

281,790,229,387

Chênh lệch số tiền thực thu/thực chi từ hoạt động kinh doanh
(ngoại tệ, vàng bạc, chứng khoán)

rủi ro

07

Tiền chi trả cho nhân viên và hoạt động quản lý, công vụ (*)

08

Tiền thuế thu nhập thực nộp trong kỳ (*)

Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh trước những thay đổi về tài
sản và vốn lưu động

Những thay đổi về tài sản hoạt động

09

10


(Tăng)/Giảm các khoản tiền, vàng gửi và cho vay các TCTD
khác

(Tăng(/Giảm các khoản về kinh doanh chứng khoán


687,794,818

1,549,405,251

(2,148,126,952,321)

(806,947,393,611)

(23,157,531,172)

32,214,436,525

(1,153,546,997,530)

(1,082,566,633,190)

 

 

(109,181,151,787)

(339,580,785,262)


1,832,798,359,493

(17,266,174,400)

4,100,980,881,132

1,091,574,319,581

(429,495,157,800)

(1,101,404,322,866)

119,650,500,000

254,363,200,000

-

-

21 Tăng/(Giảm) khác về công nợ hoạt động

(506,305,983,086)

793,847,894,548

22 Chi từ các quỹ của TCTD (*)

(8,376,742,136)


(10,553,723,514)

(1,895,791,874,977)

(830,365,264,603)

 

 

(46,291,675,962)

(8,436,223,710)

11 (Tăng)/ Giảm các công cụ tài chính phái sinh và các tài sản tài chính khác

12 (Tăng)/Giảm các khoản cho vay khách hàng

13 Giảm nguồn dự phòng để bù đắp để bù đắp tổn thất các khoản

14 (Tăng)/Giảm khác về tài sản hoạt động
Những thay đổi về công nợ hoạt động
15 Tăng/(Giảm) các khoản nợ chính phủ và NHNN

16 Tăng/(Giảm) các khoản tiền gửi, tiền vay các tổ chức tín dụng

17 Tăng/(Giảm) tiền gửi của khách hàng (bao gồm cả kho bạc Nhà nước)

18


Tăng/(Giảm) phát hành giấy tờ có giá (ngoại trừ giấy tờ có giá phát hành
được tính vào hoạt động tài chính)

19 Tăng/(Giảm) vốn tài trợ, ủy thác đầu tư, cho vay mà TCTD chịu rủi ro

20 Tăng/(Giảm) các cơng cụ tài chính phái sinh và các khoản nợ tài chính khác

 I

Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh

Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư
01 Mua sắm tài sản cố định(*)


03

Tiền chi từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ(*)

(46,291,675,962)

 

04

Mua sắm bất động sản đầu tư(*)

-

-


05

Tiền thu từ bán, thanh lý bất động sản đầu tư

-

-

06

Tiền chi ra do bán, thanh lý bất động sản đầu tư (*)

-

-

(167,700,000,000)

(303,200,000,000)

-

90,000,000,000

690,000,000

2,147,872,287

(213,927,520,440)


(219,488,351,423)

 

 

1,160,336,290,030

820,234,850,000

-

-

-

-

(125,000,000,000)

(120,565,347,512)

07

08

09

II


Tiền chi đầu tư, góp vốn vào các đơn vị khác (Chi đầu tư vào mua cơng ty con, góp vốn liên
doanh, liên kết, và các khoản đầu tư dài hạn khác) (*)

Tiền thu đầu tư, góp vốn vào các đơn vị khác (Thu bán, thanh lý cơng ty con, góp vốn liên
doanh, liên kết các khoản đầu tư dài hạn khác)

Tiền thu cổ tức và lợi nhuận được chia từ cách khỏan đầu tư, góp vốn dài hạn

Lưu chuyển tiền lợi nhuận từ hoạt động đầu tư

Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính
01

02

03

Tăng vốn cổ phần từ góp vốn và/hoặc phát hành cổ phiếu

Tiền thu từ phát hành giấy tờ có giá dài hạn có đủ điều kiện tính vào vốn tực có và các khoản
vốn vay dài hạn khác

Tiền chi thanh toán giấy tờ có giá dài hạn có đủ điều kiện tính vào vốn tự có và các khoản vốn
vay dài hạn khác(*)

04

Cổ tức trả cho cổ đông, lợi nhuận đã chia (*)


05

Tiền chi ra mua cổ phiếu ngân quỹ

(29,644,379,970)

-

06

Tiền thu được do bán cổ phiếu ngân quỹ

-

-

III

Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính

1,005,691,910,060

699,669,502,488

IV

Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ

(350,184,113,538)


(350,184,113,538)

V

Tiền và các khoản tương đương tiền tại thời điểm đầu kỳ

5,449,319,114,130

5,799,503,227,668

VI

Điều chỉnh ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá

-

-

VII

Tiền và các khoản tương đương tiền tại thời điểm cuối kỳ

4,345,291,628,773

5,449,319,114,130


Ưu điểm : 

1


Thực  hiện tốt nghĩa  vụ nộp thuế  

Thực  hiện tốt cơng tác  huy động-quản lý2

sử dụng nguồn vốn

Thiết  lập bộ máy quản lý tốt, bộ máy kế tốn 
3

ln tn thủ chặt chẽ 

Đầu tư công nghệ mới,thêm nhiều sản
4

phẩm phục vụ khách hàng. 


Hạn chế :

1

2

3

4

Cơng tác tiếp thị chưa hiệu quả 


Quy mơ hoạt động, mạng lưới phát triển
 chưa đồng đều

Chất  lượng nhân lực chưa cao

Năng lực ứng dụng cơng nghệ cịn hạn chế.


Kiến nghị đối với Nhà nước : 
* Hồn thiện cơ chế, chính sách quản lý của Nhà nước đối với ngân hàng. Đây là vấn đề
cơ bản, quyết định sự phát triển có hiệu quả của ngân hàng.

* Để tạo thuận lợi cho việc phân tích, Nhà nước đưa ra chuẩn hóa, thước đo hoạt động
kinh doanh thông qua xây dựng hệ thống chỉ tiêu ngành.

* Có chính sách khuyến khích, hỗ trợ mở rộng điạ bàn hoạt động, hỗ trợ nguồn vốn đầu
tư cho Ngân hàng.


Giải pháp nâng cao hiệu quả
hoạt động

Nâng cao năng lực tài chính của ngân hàng

Nâng cao quản lý và sử dụng nguồn nhân

GIẢI

lực hiệu quả


PHÁP 
Mở rộng mạng lưới hoạt động

Đầu tư đổi mới công nghệ


Thank You!

L/O/G/O



×