Tải bản đầy đủ (.docx) (22 trang)

lập dự án túi tự hủy sinh học ECO LA

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.83 MB, 22 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGÂN HÀNG TP.HCM
KHOA NGÂN HÀNG

BÁP CÁO TIỂU LUẬN MÔN THẨM ĐỊNH DỰ ÁN ĐẦU TƯ

DỰ ÁN SẢN XUẤT TÚI TỰ PHÂN HỦY ECO-LA

NGƯỜI HƯỚNG DẪN: TRẦN THỊ VÂN TRÀ

Thành Phố Hồ Chí Minh, ngày 13 tháng 07 năm 2021


TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGÂN HÀNG TP.HCM
KHOA NGÂN HÀNG

BÁO CÁO TIỂU LUẬN MÔN THẨM ĐỊNH DỰ ÁN ĐẦU TƯ

Thành Phố Hồ Chí Minh, ngày 13 tháng 07 năm 2021


LỜI CAM ĐOAN

Tôi cam đoan đây là bài làm nghiên cứu do tơi thực hiện. Những kết quả tính
tốn và lập luận do chính tơi thực hiện, khơng sao chép bất kỳ nguồn nào khác. Tơi
hồn tồn chịu trách nhiệm trước nhà trường về sự cam đoan này.
TP.HCM, ngày 13 tháng 07 năm 2021
Sinh viên thực hiện

3



NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN

……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
4


……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………

TP.HCM, ngày 13 tháng 07 năm 2021

5



MỤC LUC

Contents

6


PHẦN 1: GIỚI THIỆU Ý TƯỞNG DỰ ÁN

Trong bối cảnh hiện đại ngày nay, môi trường luôn là vấn đề quan tâm hàng đầu của
con người. Môi trường đang bị ô nhiễm nặng là đất và nước bởi rác thải, đặc biệt là từ
nhựa. Chúng ta cũng biết quá trình phân hủy của nhựa rất lâu lên đến 1.000 năm, chỉ vì
nó dễ sản xuất, dễ sử dụng, tiện lợi. Vì lẽ đó, nó làm tăng lượng rác thải và khơng có
chỗ phân hủy. Các loại bao bì nhựa sinh học tự hủy với lợi thế như bảo vệ môi trường
và an toàn cho sức khỏe người sử dụng. Ngoài ra quá trình sản xuất bao bì sinh học
tiêu thụ ít năng lượng và thải ra khí gây hiệu ứng nhà kính ít hơn bao bì các loại bao bì
truyền thống. Bao bì sinh học cũng có lợi thế về mặt chi phí hơn túi nilon, Nhận biết
được tầm quan trọng của bao bì sinh học đối với sức khỏe con người nên tôi đã lập dự
án túi tự hủy sinh học ECO-LA . Hi vọng dự án sẽ góp phần thay đổi và cải thiện đời
sống của người dân nước ta.
1. Căn cứ pháp lí


Thơng tư số 42/2003/TT – BTC quy định về mức thuế môn bài cho hộ kinh doanh

cá thể và đối với Doanh nghiệp.
− Thông tư số 78/2014/TT – BTC và Thông tư 96/2015/TT – BTC về cách tính thuế
thu nhập doanh nghiệp.
− Thơng tư 45/2013/TT – BTC hướng dẫn chế độ quản lý, sử dụng và trích khấu hao
tài sản cố định.

− Có quyền sử dụng hợp pháp địa điểm kinh doanh, có giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm, giấy chứng nhận đã được tập huấn về vệ sinh an toàn
thực phẩm.
2. Căn cứ thực tiễn
Tự hủy bỏ sinh học sử dụng nguồn ngun liệu có sẵn trong tự nhiên,ít tốn kém lại an
toàn nên được rất nhiều cơ sở lựa chọn. Ví như siêu thị, cửa hàng rau, trái cây… rất
ưa chuộng loại bao bì này. Với sản phẩm được làm hồn tồn tự nhiên do đó túi đựng
thực phẩm tự hủy rất an toàn với người sử dụng, cuộc sống môi trường được bảo vệ và
mang lại giá trị nhân sinh. Thay vì sử dụng túi nilon truyền tải hệ thống ảnh hưởng
đến sức khỏe và trao tặng ô môi trường trạng thái, thì chuyển sang sử dụng túi ni lông
7


tự hủy là sự lựa chọn tuyệt vời. Thành ra đây sẽ là cơ hội cho các Start-up như ECOLA tận dụng thị trường thâm nhập

TĨM TẮT DỰ ÁN
1. Mơ tả doanh nghiệp





Tên dự án: Dự án Sản xuất kinh doanh túi tự hủy sinh học ECO-LA
Địa chỉ trụ sở: QL1A, Mỹ Hoà, Cái Răng, Cần Thơ
Website: www.ECO-LA.COM
Thời gian làm việc: 7:00 – 17:00 hàng ngày (trừ chủ nhật và ngày lễ).

2. Ngành kinh doanh
Mã ngành nghề 2220: Sản xuất bao bì từ nhựa.
3. Hình thức kinh doanh

Online và Offline
4. Loại hình kinh doanh
Doanh nghiệp tư nhân
5. Khơng gian
- Diện tích: 1,600m2
- Giá th: 70,000,000/tháng

PHẦN 2: PHÂN TÍCH THỊ TRƯỜNG, KĨ THUẬT, NHÂN SỰ DỰ ÁN

I. Phân tích thị trường
II. Phân tích kĩ thuật
1.





Xác định chương trình sản xuất và công suất dự án
Công xưởng, nhà máy
Địa chỉ: QL1A, Mỹ Hồ, Cái Răng, Cần Thơ
Diện tích: 1.600 m2
Gía th: 70 triệu đồng/tháng.

2. Giải pháp bảo đảm nguyên liệu và các đầu vào khác
 Ngun vật liệu chính
− Bột ngơ, bột sắn:

Đặt hàng trực tiếp từ CÔNG TY TNHH XUẤT NHẬP KHẨU RBSV
Địa chỉ: 10 Đ. Số 8, Phường 11, Gò Vấp, Thành phố Hồ Chí Minh



Hạt nhựa nguyên sinh:
8


Đặt hàng trực tiếp tại CÔNG TY TNHH XNK RF INTERNATIONAL
Địa chỉ: 87 Số 45, Phường 6, Quận 4, Thành phố Hồ Chí Minh
 Nguyên vật liệu phụ

Các chất hỗ trợ có nguồn gốc hữu cơ sẽ được đặt trực tiếp qua CÔNG TY
TNHH XUẤT NHẬP KHẨU RF INTERNATIONAL
3. Năng lượng
 Điện

STT
1
Bậc 1: Cho kWh từ 0-50
2
Bậc 2: Cho kWh từ 51-100
3
Bậc 3: Cho kWh từ 101-200
4
Bậc 4: Cho kWh từ 201-300
5
Bậc 5: Cho kWh từ 301-400
6
Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên
Tổng lượng tiêu thụ hàng tháng
Thuế GTGT (10%)
Tổng tiền điện thanh toán dự kiến hàng tháng (đồng)

 Nước

Nước sạch dùng cho sinh hoạt các hộ dân cư

Nước sạch dùng cho cơ quan hành chính sư nghiệp

Nước sạch dùng cho sản xuất vật chất. Giá bán lẻ

Giá bán sỉ

Nước sạch dùng cho kinh doanh, dịch vụ

9


Tiền nước dự kiến hằng tháng:
Tổng lượng nước tiêu thụ hàng tháng (m3)

1,000

Đơn giá (đồng/m3) năm 2020

13,000

Thành tiền

13,000,000

Thuế GTGT (10%)


1,300,000

Tổng tiền nước thanh toán dự kiến hàng tháng (đồng)

14,300,000

4. Lựa chọn cơng nghệ và máy móc thiết bị
Dụng cụ sản xuất
Khoản mục

Số lượng

Đơn giá

Thành tiền

Máy Thổi Màng Nhựa

1

800,000,000

800,000,000

Máy Cắt – Hàn Túi

2

200,000,000


400,000,000

Máy đột quai

5

6,000,000

30,000,000

Máy in màu

1

250,000,000

250,000,000

Máy trộn hạt nhựa

2

32,000,000

32,000,000

Xe Nâng Bán Tự Động

2


30,000,000

30,000,000

Pallet nhựa

50

400,000

20,000,000

5. Lịch trình thực hiện dự án
Dự án sẽ được lên kế hoạch trong 3 tháng, bao gồm cả những khâu nhiều như thuê đất
và các rủi ro ngồi ý muốn. Lựa chọn nhà thầu thi cơng xây dựng và nhà thầu cung cấp
thiết bị trong 1 tháng, tiến hành xây dựng, nhận bàn giao và đầu tư mua sắm máy móc
thiết bị cuối cùng là chạy thử nghiệm tất cả được hồn thành trong vịng 1 tháng
10


III. Nhân sự dự án
1. Nguồn nhân lực
1.1.
Kế hoạch đào tạo

Cần xây dựng đội ngũ nhân viên:
Thực hành các khóa huấn luyện cả online và offline cho nhân viên công ty về
phương thức tiếp đón khách hàng và chăm sóc khách hàng đến tìm mua:




Tập huấn kiến thức cho nhân viên về các thao tác để nhân viên làm quen
Tuyển dụng nhân viên theo các tiêu chí lao động phù hợp để đảm bảo sự chuyên



nghiệp trong quy trình hoạt động.
Tạo được văn hoá doanh nghiệp và đội ngũ nhân viên chất lượng là một lợi thế
cạnh tranh lớn của công ty so với các công ty khác và là nền móng vững chắc để

cơng ty tiếp tục phát triển.
1.2.
Chính sách thưởng lễ, Tết cho nhân viên
− Ngày 1/1: Nhân viên sẽ nhận được 100,000 VNĐ/ người, Quản lý sẽ nhận
được 200,000 VNĐ/người


Nghỉ Tết âm lịch (từ 30 tháng Chạp đến mồng 8 Tết), đối với nhân viên làm việc

trong Tết (từ mồng 2 đến mồng 8 Tết) sẽ được nhân ba phần tiền lương ngày.
− Nhân đôi tiền lương ngày với các ngày lễ khác
(Chính sách thưởng lễ được trích từ “Quỹ khen thưởng phúc lợi”, khơng
tính vào chi phí hoạt động của dự án).

 Nguồn nhân lực cho dự án

Giám đốc (SL: 1)
- Tốt nghiệp đại học chuyên ngành kinh tế, quản trị kinh doanh, Có khả năng lãnh đạo,
ra quyết định. Làm việc nghiêm túc, sáng tạo. Có khả năng giám sát, bao quát tốt.
- Chịu trách nhiệm quản lý, điều hành chung và ra các quyết định hoạt động kinh

doanh
Trưởng phòng kinh doanh và cung ứng (SL:1)

11


- Tốt nghiệp đại học chuyên ngành kinh tế, quản trị kinh doanh, Marketing. Có kinh
nghiệm tổ chức kinh doanh và bán hàng. Có khả năng giám sát, làm việc nhóm tốt. Am
hiểu thị trường tốt. Có tinh thần sáng tạo. Kỹ năng giao tiếp tốt.
- Tổ chức kế hoạch kinh doanh, bán hàng. Phát triển thị trường. Mở rộng chuỗi cung
ứng.
Trưởng phòng kỹ thuật ( SL:1 )
- Tốt nghiệp đại học chuyên ngành kỹ thuật, công nghệ thông tin. Thành tạo cơng nghệ
thơng tin. Có kinh nghiệm vận hành dây chuyền, cơng nghệ sản xuất. Có kinh nghiệm
về cơng nghệ thơng tin. Có khả năng quan sát, đánh giá.
- Giám sát đánh giá chung dây chuyền sản xuất. Theo dõi, phát triển cơng nghệ. Kiểm
định chất lượng máy móc, thiết bị.
Trưởng phịng tài chính kế tốn ( SL:1 )
- Tốt nghiệp đại học chuyên ngành kế toán – kiểm tốn, kinh tế, quản trị kinh doanh.
Có tính trung thực trong cơng việc. Có thái độ làm việc chun nghiệp, tỷ mĩ. Thành
tạo về nghiệp vụ kế toán và chế độ kế tốn. Có kỹ năng sắp xếp cơng việc.
- Chịu trách nhiệm hạch toán, ra soát kiểm tra các chứng từ giấy tờ. Tính tốn, rà sốt
sổ sách. Kiểm sốt, duy trì các chuẩn mực kế tốn. Lập báo cáo kết quả hoạt động theo
yêu cầu của hội đồng quản trị.
Nhân viên sản xuất (SL: 30)
- Có chí cầu tiến trong công việc. Làm việc nghiêm túc. Siêng năng.
- Sản xuất hàng hóa
Bảo vệ (SL: 3)
- Có sức khỏe tốt. Niềm nở với mọi người. Chịu khó. Siêng năng.
- Trong coi xe, nhà xưởng.


PHẦN 3: DỰ TỐN DỊNG TIỀN DỰ ÁN
Lịch trả nợ
Năm
Dư nợ đầu kỳ
Nợ giải ngân
Trả lãi

0

1
4,718,234,100
4,718,234,100
0
353,867,558
12

2
3
3,538,675,575 2,359,117,050
0
0
265,400,668
176,933,779

4
1,179,558,525
0
88,466,889



Trả gốc
Dư nợ cuối kỳ

1,179,558,525
4,718,234,100 3,538,675,575

1,179,558,525 1,179,558,525
2,359,117,050 1,179,558,525

1,179,558,525
0

Lịch khấu hao
máy móc thiết
bị
Năm
Giá trị đầu
kỳ
Khấu hao
Giá trị cuối
kỳ
Giá trị
thanh lý

1

2

3


4

5

1,624,000,000
108,266,667

1,515,733,333
108,266,667

1,407,466,667
108,266,667

1,299,200,000
108,266,667

1,190,933,333
108,266,667

1,515,733,333

1,407,466,667

1,299,200,000

1,190,933,333

1,082,666,667


6

1,082,666,667

Lịch khấu hao cơng
trình xây dựng
1
2
3
4
5
Năm
Giá trị đầu
kỳ
1,890,000,000 1,795,500,000 1,701,000,000 1,606,500,000 1,512,000,000
Khấu hao
94,500,000
94,500,000
94,500,000
94,500,000
94,500,000
Giá trị cuối
kỳ
1,795,500,000 1,701,000,000 1,606,500,000 1,512,000,000 1,417,500,000
Giá trị
thanh lý

Lịch khấu hao
dự án
1

2
3
4
5
Năm
Giá trị đầu
kỳ
3,311,233,333 3,108,466,667 2,905,700,000 2,702,933,333
Khấu hao
202,766,667
202,766,667
202,766,667
202,766,667
202,766,667
Giá trị cuối
2,500,166,66
kỳ
3,311,233,333 3,108,466,667 2,905,700,000 2,702,933,333
7
Giá trị
thanh lý

13

6

1,417,

6


2,500,166,66


Khấu hao
Năm
Khấu hao

1
108,266,66
7

2
108,266,66
7

3
108,266,66
7

4
108,266,66
7

5
108,266,66
7

94,500,000
202,766,66
7

405,533,33
3

94,500,000
202,766,66
7
405,533,33
3

94,500,000
202,766,66
7
405,533,33
3

94,500,000
202,766,66
7
405,533,33
3

94,500,000
202,766,66
7
405,533,33
3

Khấu hao
Khấu hao
Tổng


BẢNG CHI PHÍ HOẠT ĐỘNG
Năm
1.Chi phí
sản xuất
trực tiếp

1

2

3

4

5

Nguyên
4,566,000,00
liệu chính 0

4,794,300,000 5,034,015,000

5,285,715,750

5,550,001,538

Điện

1,874,665,20

0

1,940,278,482 2,008,188,229

2,078,474,817

2,151,221,435

Nước

171,600,000

177,606,000

190,255,987

196,914,947

Lao động
trực tiếp

1,284,000,00
0

1,416,000,000 1,953,600,000

2,128,800,000

2,284,800,000


Tổng

7,896,265,20
0

8,328,184,482 9,179,625,439

9,683,246,554

10,182,937,920

506,913,464

574,839,868

651,868,410

739,218,777

249,845,534

275,388,763

290,497,397

305,488,138

101,382,693

114,967,974


130,373,682

147,843,755

2.Chi phí
sản xuất
gián tiếp
Chi phí
bán hàng 444,572,727
Chi phí
quản lý
236,887,956
Chi phí
marketin
g
88,914,545

183,822,210

14


Tổng

770,375,229

858,141,691

965,196,604


1,072,739,489

1,192,550,670

Tổng
cộng

8,666,640,42
9

9,186,326,17
3

10,144,822,04
3

10,755,986,04
3

11,375,488,590

GIÁ VỐN HÀNG
BÁN
Năm
Chi phí
đơn vị
chưa
khấu
hao

Chi phí
đơn vị
có khấu
hao
SL tồn
kho bán
ra
SL sản
xuất bán
ra
GVHB
chưa
khấu
hao
GVHB
có khấu
hao

1

2

3

4

5

6


300

291

297

291

283

0

314

306

311

303

294

0

0

156,000

156,000


156,000

156,000

156,000

26,304,000

28,420,800

30,706,944

33,175,980

35,842,538

0

7,896,265,20
0

8,329,551,18
2

9,178,689,39
6

9,684,326,503

10,184,129,49

8

44,127,85
7

8,252,853,68
9

8,734,985,52
3

9,584,386,71
4

10,090,011,67
4

10,589,803,42
2

45,885,23
9

BẢNG KẾT QUẢ
HOẠT ĐỘNG
KINH DOANH
Năm
Doanh
thu
Giá vốn

hàng
bán

1

2

3

4

13,037,368,20
8,891,454,545 10,138,269,273 11,496,797,355 1
8,252,853,68
9

8,734,985,523

5

14,784,375,540 62,305,745

9,584,386,714 10,090,011,674 10,589,803,422
15

6

45,885,239



Chi phí
gián
770,375,229
858,141,691
965,196,604
1,072,739,489 1,192,550,670 3,738,345
tiếp
Lợi
nhuận
trước
lãi vay
và thuế
947,214,037
1,874,617,038 3,002,021,448 12,682,162
(EBIT) (131,774,373) 545,142,059
Trừ: Lãi
353,867,558
265,400,668
176,933,779
88,466,889
0
0
vay

Lợi
nhuận
trước
thuế
(EBT)
Lỗ kết

chuyển
EBT đã
chuyển
lỗ
Thu
nhập
chịu
thuế
Thuế
thu
nhập
doanh
nghiệp
Lợi
nhuận
sau
thuế

(485,641,930) 279,741,390

770,280,258

1,786,150,149

3,002,021,448

12,682,162

(485,641,930) (205,900,540)


-

-

-

-

-

-

564,379,718

1,786,150,149

3,002,021,448

12,682,162

-

-

564,379,718

1,786,150,149

3,002,021,448


12,682,162

0

0

(485,641,930) 279,741,390

112875943.7

657,404,314

357230029.7

1,428,920,119

600404289.6 2536432.323

2,401,617,158

10,145,729

BẢNG NHU CẦU VỐN LƯU ĐỘNG
Năm
Tồn
quỹ
tiền
mặt
Khoản
phải

thu
Khoản
phải
trả

0

1

3,000,000,00
0 266,743,636

2

3

4

5

304,148,078

344,903,921

391,121,046

443,531,266

1,869


1,333,718,182

1,520,740,39
1

1,724,519,60
3

1,955,605,23
0

2,217,656,33
1

9,345

1,579,253,040

1,665,636,89
6

1,835,925,08
8

1,936,649,31
1

2,036,587,58
4


16


Tồn
kho
nguyê
n liệu
Tồn
kho
thành
phẩm
Nhu
cầu
vốn
lưu
động
Thay
đổi
nhu
cầu
VLĐ

3,000,000,00
0

87,567,123

91,945,479

96,542,753


101,369,891

106,438,386

46,830,040

45,463,340

46,399,383

45,319,434

44,127,857

155,605,941

296,660,392

376,440,573

556,766,291

775,166,255

(2,844,394,059
)

141,054,451


79,780,181

180,325,718

218,399,964

Khoản phải thu
Khoản phải trả
Thời gian tồn kho nguyên vật liệu
Tồn quỹ tiền mặt

15%
20%
7
3%

11,215

(763,951,221)

Doanh thu
Chi phí trược tiếp
ngày
Doanh thu

BẢNG DOANH
THU
Năm

1

74%

Cơng suất
Tồn kho
đầu kỳ

2
79%

3
86%

4
93%

5
100%

6

túi in
túi hột
xồi
túi quai
xách
túi đựng
ly
túi dạng
cuốn


-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

36,000

36,000


36,000

36,000

36,000

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-


túi zip
túi xếp
hông

-

60,000

60,000

60,000

60,000

60,000

-

-

-

-

-

-

17



túi ép đáy túi băng
keo, răng
cưa
Sản lượng
sản xuất
26,460,000

60,000

60,000

60,000

60,000

60,000

-

-

-

-

-

28,576,800


30,862,944

33,331,980

35,998,538

-

túi in
túi hột
xoài
túi quai
xách
túi đựng
ly
túi dạng
cuốn

4,410,000

4,762,800

5,143,824

5,555,330

5,999,756

-


4,410,000

4,762,800

5,143,824

5,555,330

5,999,756

-

1,764,000

1,905,120

2,057,530

2,222,132

2,399,903

-

2,646,000

2,857,680

3,086,294


3,333,198

3,599,854

-

2,205,000

2,381,400

2,571,912

2,777,665

2,999,878

-

túi zip
túi xếp
hông

2,205,000

2,381,400

2,571,912

2,777,665


2,999,878

-

2,205,000

2,381,400

2,571,912

2,777,665

2,999,878

-

túi ép đáy 2,205,000
túi băng
keo, răng
cưa
4,410,000
Sản lượng
bán
26,304,000

2,381,400

2,571,912

2,777,665


2,999,878

-

4,762,800

5,143,824

5,555,330

5,999,756

-

28,576,800

30,862,944

33,331,980

35,998,538

156,000

túi in
túi hột
xồi
túi quai
xách

túi đựng
ly
túi dạng
cuốn

4,410,000

4,762,800

5,143,824

5,555,330

5,999,756

-

4,410,000

4,762,800

5,143,824

5,555,330

5,999,756

-

1,728,000


1,905,120

2,057,530

2,222,132

2,399,903

36,000

2,646,000

2,857,680

3,086,294

3,333,198

3,599,854

-

2,205,000

2,381,400

2,571,912

2,777,665


2,999,878

-

túi zip
túi xếp
hơng

2,145,000

2,381,400

2,571,912

2,777,665

2,999,878

60,000

2,205,000

2,381,400

2,571,912

2,777,665

2,999,878


-

túi ép đáy
túi băng
keo, răng
cưa

2,145,000

2,381,400

2,571,912

2,777,665

2,999,878

60,000

4,410,000

4,762,800

5,143,824

5,555,330

5,999,756


-

18


Tồn kho
cuối kỳ

156,000

156,000

156,000

156,000

156,000

156,000

túi in
túi hột
xồi
túi quai
xách
túi đựng
ly
túi dạng
cuốn


-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

36,000

36,000

36,000


36,000

36,000

36,000

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-


túi zip
túi xếp
hơng

60,000

60,000

60,000

60,000

60,000

60,000

-

-

-

-

-

-

túi ép đáy
túi băng

keo, răng
cưa
Giá bán
túi in
túi hột
xoài
túi quai
xách
túi đựng
ly
túi dạng
cuốn
túi zip
túi xếp
hông
túi ép đáy
túi băng
keo, răng
cưa

60,000

60,000

60,000

60,000

60,000


60,000

-

-

-

-

-

-

Doanh
thu

8,891,454,5
45

409.09

429.55

451.02

473.57

497.25


522.12

454.55

477.27

501.14

526.19

552.50

580.13

363.64

381.82

400.91

420.95

442.00

464.10

318.18

334.09


350.80

368.34

386.75

406.09

340.91
368.18

357.95
386.59

375.85
405.92

394.64
426.22

414.38
447.53

435.10
469.90

318.18
227.27

334.09

238.64

350.80
250.57

368.34
263.10

386.75
276.25

406.09
290.06

200.00

210.00

220.50

231.53

243.10

255.26

10,138,269,2
73

11,496,797,3

55

19

13,037,368,2
01

14,784,375,5
40

62,305,74
5


DỊNG
TIỀN THEO
PHƯƠNG
PHÁP GIÁN
TIẾP

m
Dịng
tiền
đầu

Chi
phí
đầu tư
TSCĐ
Vốn

lưu
động
ban
đầu
Thanh

TSCĐ
Thu
hồi
VLĐ
ban
đầu
Cộng
Dịng
tiền
hoạt
động
Lợi
nhuận
sau
thuế
Khấu
hao
Lãi
vay
Thay
đổi
VLĐ
Cộng
Dịng

tiền
rịng
(theo
quan

0

1

2

3

4

5

6

12,220,110,00
0

3,000,000,000
2,500,166,66
7

0
15,220,110,00
0


0

-485,641,930
405,533,333

15,220,110,00
0

353,867,558
2,844,394,05
9
3,118,153,01
9
3,118,153,01
9

0

0

0

2,500,166,66
7

657,404,314

1,428,920,11
9


2,401,617,15
8

10,145,729

405,533,333

405,533,333

405,533,333

1,757,382

176,933,779

88,466,889

0

0

79,780,181
1,160,091,24
6
1,160,091,24
6

180,325,718
1,742,594,62
4

1,742,594,62
4

218,399,964
2,588,750,52
7
2,588,750,52
7

-763,951,221

0

279,741,39
0
405,533,33
3
265,400,66
8
141,054,45
1
809,620,94
1
809,620,94
1

20

775,854,333
3,276,021,00

0


điểm
TIPV
)

PHẦN 4: ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ TÀI CHÍNH CỦA DỰ ÁN
PHẦN 5: RỦI RO DỰ ÁN
1 . Rủi ro về kỹ thuật
- Xác suất rủi ro: Thấp
- Thiệt hại của rủi ro: Cao. Làm gián đoạn công việc, chậm trễ tiến độ hoàn thành của
dự án
- Nguyên nhân rủi ro: Hư hỏng máy móc xây dựng do độ bền và độ tin cậy của máy
móc khơng đảm bảo, sử dụng máy móc và cơng nghệ thiếu an tồn; phương án tổ chức
xây dựng không hợp lý
- Giải pháp cho rủi ro: Có biện pháp thay thế tức thời, nhanh chóng khi xảy ra sự cố,
kiểm tra kỹ lưỡng máy móc thiết bị trước khi vận hành; phân bổ hợp lý nguồn lực
trong giai đoạn thi công.
2 . Rủi ro về nguồn cung cấp nguyên liệu
- Xác suất rủi ro: Thấp
- Thiệt hại của rủi ro: Trung bình
- Nguyên nhân rủi ro:
- Thời gian đầu kinh doanh phát sinh nhiều chi phí, nhà cung cấp khơng cho nợ.
- Nhà cung cấp cung ứng không đủ
- Giải pháp cho rủi ro:
+ Tạo mối quan hệ tốt với nhà cung cấp, tạo uy tín trong cơng việc.
+ Ký kết hợp đồng lâu dài và phù hợp với doanh nghiệp
21



3. Rủi ro về tài chính
- Xác suất rủi ro: Trung bình - Thấp
- Thiệt hại của rủi ro: Trung bình cao. Có thể dẫn đến các trục trặc liên quan đến nguồn
vốn, tài sản, … thậm chí là phá sản!
- Nguyên nhân rủi ro: Các hợp đồng vay vốn và các tài sản bảo đảm là những điểm lưu
ý chính! Ngồi ra, chi phí lãi vay phải được đảm bảo và các yếu tố khác trên bảng cân
đối kế tốn.
- Giải pháp cho rủi ro: Tạo lập dự phịng tổn thất và các dự án đề phòng rủi ro liên
quan đến tài chính.

22



×