BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC QUY NHƠN
LÊ THỊ MI
HỒN THIỆN KIỂM SỐT THUẾ
THU NHẬP DOANH NGHIỆP TẠI CHI CỤC THUẾ
THỊ XÃ AN NHƠN, TỈNH BÌNH ĐỊNH
Chuyên ngành
: Kế toán
Mã số
: 8.34.03.01
Ngƣời hƣớng dẫn : TS. Hồ Văn Nhàn
LỜI CAM ĐOAN
T
xn
o nr n :s
ệu và ết quả n h n ứu tron
này à hoàn toàn trun thự và h
s
n
ể ảo vệ
ột h
uận văn
v nào
tại Việt Nam.
T
xn
ả
h r n uồn
o nr n ,
n và
sự
th n t n th
p
ho v ệ thự h ện uận văn này
hảo, trích dẫn tron
uận văn
.
Bình Định, ngày
tháng
Tác giả luận văn
Lê Thị Mi
năm 2021
MỤC LỤC
LỜI CAM ĐOAN
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
DANH MỤC CÁC BẢNG
DANH MỤC CÁC HINH VẼ
MỞ ĐẦU................................................................................................ 1
1. Tính ấp th ết ủ
ề tà ............................................................................... 1
2. Tổn qu n n h n ứu .................................................................................. 2
3. M
4. Đ
5. Ph
t u n h n ứu ề tà ........................................................................... 4
t
n và phạ
v n h n ứu ................................................................ 5
n pháp n h n ứu .............................................................................. 5
6. Ý n hĩ
ho h
và thự t ễn ủ
ề tà ..................................................... 6
7. Kết ấu ủ uận văn .................................................................................... 6
CHƯƠNG 1. CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ THUẾ THU NHẬP DOANH
NGHIỆP VÀ KIỂM SOÁT THU THUẾ THU NHẬP DOANH
NGHIỆP ................................................................................................. 7
1.1. C sở ý uận về thuế thu nhập o nh n h ệp ...................................................... 7
1.1.1. Khá n ệ
về thuế thu nhập o nh n h ệp ............................................. 7
1.1.2. Đặ
ủ thuế thu nhập o nh n h ệp ............................................ 7
ể
1.1.3. V trò ủ thuế thu nhập o nh n h ệp................................................. 8
1.1.4. Nộ
1.2. Khá quát về
un
ản ủ Luật thuế thu nhập o nh n h ệp ......................... 9
ể
soát thu thuế thu nhập o nh n h ệp ................................... 14
1.2.1. Khái quát về kiểm soát nội bộ.......................................................................... 14
1.2.2. Khái quát về kiểm soát thuế ............................................................................. 16
1.2.3. Khái quát về kiểm soát thu thuế thu nhập doanh nghiệp ............................... 17
1.3. Nộ
un
ản
ể
soát thu thuế thu nhập o nh n h ệp ............................. 18
1.3.1. Kiểm soát ở hâu ăn
ý,
khai thuế ......................................................... 18
1.3.2. Nội dung thanh tra, kiểm tra, giám sát thuế..................................................... 19
1.3.3. Kiểm soát n thuế .............................................................................................. 25
1.3.4. Kiểm soát x lý vi phạm về thuế ...................................................................... 26
KẾT LUẬN CHƯƠNG 1 .................................................................... 29
CHƯƠNG 2. THỰC TRẠNG KIỂM SOÁT THU THUẾ THU
NHẬP DOANH NGHIỆP TẠI CHI CỤC THUẾ THỊ XÃ AN
NHƠN .................................................................................................. 30
2.1. G ớ th ệu há quát về Ch
Thuế th x An Nh n ...................................... 30
2.1.1. Đặc ểm ............................................................................................................. 30
2.1.2. Tổ chức bộ máy của Chi c c Thuế th xã An Nh n ...................................... 33
2.1.3. Kết quả thu NSNN tr n a bàn th x An Nh n 2016-2020............................... 36
2.2. N uy n nhân ủ nhữn hạn hế ảnh h ởn
thuế thu nhập o nh n h ệp tạ Ch
2.2.1. Về
ến hoạt ộn
ể
soát thu
Thuế th x An Nh n ................................. 38
hế hính sách ....................................................................................... 38
2.2.2. Về on n
ờ .................................................................................................... 40
2.2.3. Cá n uy n nhân về phí
2.3. M tả thự trạn
ể
o nh n h ệp ...................................................... 40
soát thu Thuế TNDN tạ Ch
Thuế th x
An Nh n .................................................................................................................. 41
2.3.1. Rủ ro tron
n tá
ể
soát thu thuế TNDN tạ Ch
Thuế th x
An Nh n ........................................................................................................................ 41
2.3.2. Các thủ t c kiểm soát thu thuế TNDN tại Chi c c Thuế th xã
An Nh n ...................................................................................................................... 48
2.3.3. Tổng h p tình hình kiểm soát thu thuế TNDN tại Chi c c Thuế
th x An Nh n ........................................................................................................... 56
2.4. Đánh
á hun về
n tá
ể
soát thu thuế TNDN tạ Ch
Thuế th
x An Nh n ............................................................................................................... 66
2.4.1. Nhữn
ết quả ạt
2.4.2. Hạn hế tồn tạ tron
: ............................................................................. 66
ể
soát thu thuế thu nhập o nh n h ệp tạ Ch
Thuế th x An Nh n............................................................................................. 68
KẾT LUẬN CHƯƠNG 2........................................................................................ 74
CHƯƠNG 3: CÁC GIẢI PHÁP CHỦ YẾU ĐỂ HOÀN THIỆN
KIỂM SOÁT THU THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP TẠI CHI
CỤC THUẾ THỊ XÃ AN NHƠN .......................................................... 75
3.1. Qu n
ể
và ph
n h ệp tạ Ch
3.2. Cá
ể
soát thu thuế thu nhập o nh
Thuế th x An Nh n .................................................................. 75
ể ......................................................................................................... 75
3.1.1. Quan
3.1.2. Ph
n h ớn hoàn th ện
n h ớn ................................................................................................ 76
ả pháp hủ yếu ể hoàn th ện
n h ệp tạ Ch
ể
soát thu thuế thu nhập o nh
Thuế th x An Nh n .................................................................. 77
3.2.1. M tr ờn
3.2.2. Đánh
ể
soát ...................................................................................... 77
á rủ ro ................................................................................................ 79
3.2.3. Hồn th ện thủ t
ể
sốt ......................................................................... 84
3.2.4. Th n t n và truyền thông............................................................................... 88
3.2.5. Giám sát............................................................................................................. 91
3.3. K ến n h ........................................................................................................... 91
3.3.1. Đ vớ Bộ Tà hính và Tổn C
3.3.2. Đ
vớ C
Thuế và Ch
3.3.3. Đ vớ á C qu n há
Thuế .................................................... 91
Thuế th x An Nh n............................ 92
ó
n quan ....................................................... 93
KẾT LUẬN CHƯƠNG 3 ...................................................................... 94
KẾT LUẬN CHUNG .............................................................................. 95
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO ................................................. 96
PHỤ LỤC
QUYẾT ĐỊNH GIAO ĐỀ TÀI LUẬN VĂN ( ản s o)
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
Chữ viết tắt
Diễn giải
CQT
C qu n thuế
DN
Do nh n h ệp
HĐND
Hộ
HSKT
Hồ s
KSNB
Kể
soát nộ
KTNB
Kể
tr nộ
MSDN
M s
MST
M s thuế
NNT
N
NSNN
N ân sá h nhà n ớ
SXKD
Sản xuất
TMS
Ứn
TNCT
Thu nhập h u thuế
TNDN
Thu nhập o nh n h ệp
TSCĐ
Tà sản
UBND
Ủy
ồn nhân ân
h thuế
ộ
ộ
o nh n h ệp
ờ nộp thuế
nh o nh
ựn quản ý thuế tập trun
nh
n nhân ân
ủ n ành Thuế
DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 1.1: Kiể
soát
n ầu về kê khai thuế và kế toán thuế ................................. 18
qu n thuế ............................................................... 21
Bảng 1.2: Kiểm tra tại tr sở
Bảng 1.3: Kiểm tra tại tr sở n
ời nộp thuế............................................................ 24
Bảng 1.4: Kiểm soát n thuế ..................................................................................... 25
Bảng 2.1: Kết quả thu NSNN tr n a bàn th x An Nh n 2016-2020.............................. 37
Bảng 2.2: Kết quả thu thuế TNDN
Bảng 2.3 S
oạn 2017-2019 ......................................... 37
n văn ản chính sách thuế TNDN
oạn 2014-2019 ............... 39
Bảng 2.4: Kết quả khảo sát ý kiến công chức thuế............................................. 42
Bảng 2.5: Phân công công việc giữa các bộ phận .............................................. 57
Bảng 2.6: Trình ộ cơng chức tại Chi c c Thuế th x An Nh n ..................... 58
Bảng 2.7: Kết quả thực hiện nộp hồ s
Bảng 2.8: Kết quả kiểm tra từ nă
h thuế qua mạng Internet ....................... 63
2016-2019 tại Chi c c Thuế th xã An
Nh n ....................................................................................................... 64
Bảng 2.9: Tình hình n thuế TNDN của các doanh nghiệp tr n
An Nh n
oạn 2016-2019 ................................................................ 65
Bảng 2.10 Chi tiết tình hình n
x An Nh n
a bàn Th xã
ng thuế TNDN củ
á DN tr n
a bàn Th
oạn 2016-2019 ........................................................... 67
DANH MỤC CÁC HÌNH
Hình 1.1: Qu trình th nh tr ,
ể
tr ,
á
sát thuế..............................................20
Hình 2.1. Tổ chức bộ máy Chi c c Thuế th xã An Nh n ........................................ 34
Hình 2.2: Quy trình kiể
sốt ăn
Hình 2.3: Tổn qu n quy trình ăn
Hình 2.4: S
ý, h thuế TNDN ........................................ 48
ý, h thuế
ện t ....................................... 50
ồ thủ t c kiểm soát thu thuế TNDN tại Chi c c Thuế th xã An
Nh n ........................................................................................................ 52
Hình 2.5. Quy trình kiểm tra thuế TNDN ................................................................. 54
Hình 2.6: Quy trình kiểm sốt n thuế TNDN.......................................................... 56
Hình 2.7: S
ồ mơ hình KTNB tại Chi c c Thuế th xã An Nh n.......................... 60
1
MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết của đề tài
Thu n ân sá h à
ột tron nhữn nộ
hính, vì nó tạo r n uồn v n tập trun
ủ Nhà n ớ
nh tế - x hộ theo sự phát tr ển ủ
ổn
nh về
nền
uỹ nh
ể h
ho á nhu ầu
n
nh h ớn x hộ
ẩy huyển
thự h ện
h
ữ vữn
uộ phát tr ển ất n ớ . Đặ
nh tế th tr ờn ở n ớ t h ện n y, thuế à
nh tế theo
xuất hẩu, th
ủ hệ th n tà
ất n ớ , óp phần vào v ệ
nh tế, hính tr , x hộ tron
ệt tron nền
vĩ
un qu n tr n
n
ều t ết
hủ n hĩ , huyến hí h ầu t ,
ấu
nh tế, phát tr ển
nh tế, tăn tí h
n n h ệp hố, h ện ạ hoá ất n ớ , hộ nhập qu
tế.
Để tạo n uồn thu ho n ân sá h, ảo vệ í h thí h phát tr ển sản xuất tron
n ớ , nhà n ớ
s
huy ộn v n,
á ả,
tr n
ặ
Phạ
ó
ến
suất, tín
v và
t
ấp và
n
n
n tá
í h
hính sá h
qu n
ủ thuế rất rộn ,
h à
à
n
ùn qu n tr n
ảo vệ ộ
n qu n ến
ân tron n ớ mà còn tác
ăn tạ V ệt N
), á qu
hính sá h, pháp uật thuế
ủ sự n h ệp
n n h ệp hoá,
ập hủ quyền qu
và hộ
tế.
o nh n h ệp à
ộ à
hính sá h thuế h ện hành ở V ệt N
, thuế thu nhập
ột tron nhữn sắ thuế ó v trị rất qu n tr n
n
huyến hí h ầu t
ón
nh tế nh
ó thuế à ịn ẩy ó tầ
nh tế, ó thể nó hệ th n
ó v trị, v trí v
Tron hệ th n
tr n ó
ộn
ân, h n
h ện ạ hoá ất n ớ , ủ v ệ
nhập qu
, ịn ẩy
n ...tron
ân n ớ n ồ (s nh s n
n qu n ến
Nhà n ớ
n
ệt.
n ành,
ộn
n nh ều
ạnh ủ Nhà n ớ tron
ở rộn sản xuất
ều t ết vĩ
nh o nh h p ý,
h n
nền
h
nh tế,
à òn về ý n hĩ
óp s thu ớn ho n ân sá h Nhà n ớ hàn nă . Quản ý thuế thu
2
nhập o nh n h ệp hặt hẽ sẽ
n
ạ n uồn thu ho n ân sá h Nhà n ớ ,
th n qu quản ý thuế thu nhập o nh n h ệp
hính sá h thuế phù h p và
thuế ủ
ể
tr ,
ể
p Nhà n ớ xây ựn
soát á hành v v phạ
qu , ùn vớ t ến trình ả
ý thu thuế tạ Ch
Thuế th x An Nh n
ăn ản, tổ hứ quản ý thu thuế từn
nh n, theo Báo áo tổn
ớ
ết ủ Ch
thể: nă
ớ
2019 là 2,6%. Trên thực tế, á nă
2016
tỷ tr n rất thấp so vớ
2017 à 2%; nă
qu
ến
ả á h, h ện ạ hó . Tuy
2018 là 6,6%, nă
ùn với sự phát triển kinh tế của
ủa th xã An Nh n nên s
nghiệp ngoài qu c doanh phát triển tăn nh nh ả về s
ý
huyển
Thuế th x An Nh n từ nă
2016 à 1,3%; nă
t nh nhà, hính sá h thu h t ầu t
á h thuế ả n ớ , quản
ó nhữn
ến 2019, s thuế thu nhập o nh n h ệp thu h ế
ăn
pháp uật
o nh n h ệp.
Tron nhữn nă
tổn thu,
á
ng doanh
ng lẫn s v n
nh o nh h thành ập. Bên cạnh ó, Luật doanh nghiệp và Luật
Quản lý thuế ngày càng tạo
ều kiện thuận l i, thơng thống cho sự phát
triển kinh doanh của doanh nghiệp. Song, một s không nhỏ các doanh nghiệp
i d ng sự th n thốn
ó nảy sinh hiện t
ng, hành vi gian lận tr n
thuế, c tình kê khai sai làm giảm s thuế phải nộp.
Xuất phát từ v
th ết ủ v ệ tăn
trò ủ thuế thu nhập o nh n h ệp ũn nh tính ấp
ờn
ể
sốt thu thuế thu nhập o nh n h ệp tạ Ch
Thuế th x An Nh n ị hỏ phả ó nhữn
n tá này nh
n
ạ h ệu quả
o, ả
ện pháp hả th
ảo sự
n
ể thự h ện t t
n , ình ẳn
ữ nhữn n ờ nộp thuế vớ nh u, h n thất thu NSNN. Vớ ý n hĩ
ó, tơi
h n ề tà : “Hồn thiện kiểm sốt thuế thu nhập doanh nghiệp tại Chi cục
Thuế thị xã An Nhơn, tỉnh Bình Định” à
uận văn n h n ứu.
2. Tổng quan nghiên cứu
Đ
vớ vấn ề quản ý thuế thu nhập o nh n h ệp
ó nh ều tá
ả
3
qu n tâ
n h n ứu. Cá tá
nh u, vớ
í h,
t
ả
n
n h n ứu từ nh ều á h t ếp ận há
há nh u và
ó nh ều à v ết
tr o ổ , n h n ứu huy n hảo, ăn tr n tạp hí thuế, thờ
th n t n
ện t n ành thuế... L n qu n ến v ệ hồn th ện
ớ
ạn
áo, tr n
ể
sốt thu
thuế thu nhập o nh n h ệp ó á n h n ứu nh s u:
Tron n h n ứu ủ L Th Á D ệu (2015) về “Tăng cường kiểm soát
thuế thu nhập doanh nghiệp tại Chi cục Thuế quận Thanh Khê, thành phố Đà
Nẵng”. Tá
ả phân tí h thự trạn thuế TNDN o Ch
Kh thự h ện
ứu á
n ph
n ản
ể
n pháp phỏn vấn án ộ,
tr , ết quả
quận Th nh Kh và ết quả
ể
ể
tr ,
à
tăn
ờn
n tá
hứ thuế, nghiên
toán nhà n ớ . Tá
Thuế quận Th nh Kh
r nhữn th ếu sót, hạn hế tồn tạ ần
nh
n
sốt thuế TNDN tạ Ch
ể
tí h thự trạn thuế TNDN o Ch
Thuế quận Th nh
ể
Thuế
ả
ể
ả quyết từ ó ề r nhữn
sốt thuế TNDN tạ Ch
phân
sốt, à
ả pháp
Thuế quận
Thanh Khê.
Tá
ả L Trun Dũn (2015), tron n h n ứu “Tăng cường kiểm
soát thuế thu nhập doanh nghiệp tại Cục Thuế tỉnh Quảng Ngãi”. Đề tà phân
tí h, ánh
C
á thự trạn hoạt ộn
Thuế t nh Quản N
ánh
nhận
á thự trạn
ể
. Tá
ể
ả
soát thuế thu nhập o nh n h ệp tạ
s
n ph
n pháp
tả, phân tí h,
sốt thuế thu nhập o nh n h ệp tạ Qu n N
ện nhữn tồn tạ và ề xuất
soát thuế thu nhập o nh n h ệp tạ C
ột s
ả pháp nh
Thuế Quản N
tăn
ờn
ể
.
Nguyễn Thúy Quỳnh (2017) “Hồn thiện kiểm sốt thu thuế thu nhập
doanh nghiệp tại Cục Thuế tỉnh Bình Định”. Tác giả s d n ph
n pháp
nghiên cứu thực tế, s d ng s liệu, thu thập thông tin tại C c Thuế t nh Bình
Đ nh và thơng qua khảo sát, ể tiến hành phân tí h, ánh
tác kiểm sốt thu thuế thu nhập doanh nghiệp, từ ó
á, tổng h p công
r những giải pháp
4
nh m hồn thiện kiểm sốt thu thuế thu nhập doanh nghiệp tại C c Thuế t nh
Bình Đ nh.
N h n ứu ủ D
n Th Mỹ Ho (2019) vớ
ề tà , “Hồn thiện
kiểm sốt nội bộ đối với hoạt động thu thuế thu nhập doanh nghiệp tại Chi
cục Thuế huyện Sa Thầy, tỉnh Kon Tum”. Đề tà
về KSNB tron quản ý thu thuế TNDN tạ Ch
ảs
n
á ph
n pháp:
tả th n
ánh
á thự trạn h ện n y
Thuế huyện S Thầy. Tá
; phân tí h tổn h p; so sánh,
h ếu ể phân tí h thự trạn , rủ ro về KSNB tron quản ý thu thuế
TNDN tạ Ch
Thuế huyện S Thầy
oạn 2015-2017, ề xuất á
ả
pháp hoàn th ện.
Mỗ
ề tà n h n ứu ều ó
nghiên cứu ũn nh
í h n h n ứu,
t
á h t ếp ận há nh u. Tuy nh n á
trun n h n ứu và ề xuất á
thuế thu nhập o nh tạ
nv
ả pháp hoàn th ện hệ th n
n phạ
ề tà
ể
v
h tập
sốt thu
ình n h n ứu.
3. Mục tiêu nghiên cứu đề tài
Mục tiêu chung: Tì
h ểu và ánh giá thự trạn
thu nhập o nh n h ệp tạ Ch
ể
soát thu thuế
Thuế th x An Nh n, tì
r nhữn hạn
hế và n uy n nhân ây r nhữn hạn hế, từ ó ề xuất á
nh
hồn th ện
ể
ả pháp
thể,
soát thu thuế thu nhập o nh n h ệp tạ Ch
Thuế th x An Nh n.
Mục tiêu cụ thể
- M
t u 1: Hệ th ng hóa những vấn ề lý luận và thực tiễn về
CTKSNB trong quản lý thu thuế TNDN tại chi c c thuế Th x An Nh n.
-M
t u 2: Phân tích thực trạng, rủi ro về KSNB trong quản lý thu
thuế TNDN tại chi c c thuế Th x An Nh n
-M
t u 3: Đánh
n h ệp tạ Ch
á thự trạn
ể
Thuế th x An Nh n, tì
oạn 2015 - 2017.
sốt thu thuế thu nhập o nh
r nhữn hạn hế và n uy n
5
nhân ây r nhữn hạn hế này.
-M
t u 4: Xá ập
ả pháp hoàn th ện hệ th n
thu nhập o nh n h ệp tạ Ch
ể
soát thu thuế
Thuế th x An Nh n.
4. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu
-Đ
t
n n h n ứu: Hệ th n
n h ệp tạ Ch
Thuế th x An Nh n.
- Phạ
ể
soát thu thuế thu nhập o nh
v nộ
un : Luận văn tập trun n h n ứu
ể
soát thu thuế thu nhập o nh n h ệp tạ Ch
th ện hệ th n
ả pháp hoàn
Thuế th
xã An Nh n.
+ Về h n
n: Cá
o nh n h ệp tr n
àn th x An Nh n do Chi
Thuế th x An Nh n trự t ếp quản ý.
+ Về thờ
2016 ến nă
n: S
ệu
thu thập tron thờ
n 4 nă
từ nă
2020.
5. Phƣơng pháp nghiên cứu
Tron n h n ứu này tá
tính ể
ả quyết từn
n ph
-S
ể
t u ủ
n ph
ề tà ,
n pháp th n
n pháp n h n ứu
ệu thu thập tạ Ch
âu hỏ
n ph
hảo sát
tả ể xá
Thuế từ nă
vớ B n nh ạo và
n pháp quy nạp nh
nh thự trạn hệ th n
n
Thuế th x An Nh n,
2016 ến nă
tổn h p, phân tí h ết quả hảo sát ể xá
ể
soát nộ
ộ tạ
Thuế.
-S
s
2020, qua
hứ thuế. Đồn thờ , s
nh nhữn hạn hế và n uy n nhân tồn tạ ủ hệ th n
Ch
nh
thể nh s u:
soát thu thuế thu nhập o nh n h ệp tạ Ch
th n qu s
ản
ảs
n
n ph
ết quả ở
n pháp th n
, tổn h p và phân tí h th n qu v ệ
t u 1 ể ề xuất
soát thu thuế thu nhập o nh n h ệp tạ Ch
ả pháp hoàn th ện hệ th n
Thuế.
ể
6
6. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của đề tài
Về mặt lý luận
Đề tà hệ th n hó và óp phần à
soát thu thuế thu nhập o nh n h ệp
sán tỏ á vấn ề ý uận về
vớ
o nh n h ệp do Ch
ể
Thuế
th x An Nh n quản ý.
Về mặt thực tiễn
- Kết quả n h n ứu ủ
nhập o nh n h ệp tạ Ch
hắn, nh
ạt
o trá h nh ệ
tr ờn
ủ
nh o nh ổn
- Là tà
vớ
ề tà
ph
á
h t u thu ngân sách,
á
o nh n h ệp tron v ệ
ả
soát thu thuế thu
sở ho h
hắ
th ểu thất thu thuế, nân
h thuế, nộp thuế, tạo
nh và ình ẳn .
ệu th
n
ể
Thuế th x An Nh n ó
hảo ho nhữn
o nh n h ệp ũn nh nhữn n
thuế á
p ho v ệ
há tron t nh th
n
hứ
n
ể
ờ qu n tâ , à
hảo và áp
soát thu thuế
sở ho
qu n
n .
7. Kết cấu của luận văn
N oà phần
Ch
ở ầu và ết uận, Luận văn
ết ấu theo 3 h
n 1: C sở ý uận về thuế thu nhập o nh n h ệp và
ể
n :
soát
thu thuế thu nhập o nh n h ệp.
Ch
Ch
n 2: Thự trạn
ể
soát thu thuế thu nhập o nh n h ệp tạ
Thuế th x An Nh n.
Ch
n 3: Các g ả pháp hủ yếu ể hoàn th ện
nhập o nh n h ệp tạ Ch
Thuế th xã An Nh n.
ể
soát thu thuế thu
7
CHƢƠNG 1. CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ THUẾ THU NHẬP
DOANH NGHIỆP VÀ KIỂM SOÁT THU THUẾ THU NHẬP
DOANH NGHIỆP
1.1. Cơ sở lý luận về thuế thu nhập doanh nghiệp
1.1.1. Khái niệm về thuế thu nhập doanh nghiệp
Thuế TNDN là một sắc thuế trong hệ th ng thuế của Việt Nam, loại
thuế này
o và
quả
nệ
c hầu hết các qu c gia trên thế giới áp d ng vì nó mang hiệu
o qt
c nguồn thu. Tuy nhiên h ện n y, h
ó
ột há
thể về thuế thu nhập o nh n h ệp.
Theo giáo trình thuế của H c viện Tà
hính nă
2008
nh nghĩ
“Thuế TNDN là sắc thuế tính trên thu nhập ch u thuế của các doanh nghiệp
trong kỳ tính thuế”
Hay theo Tài liệu bồ
ủa Tổng c c Thuế
ng nghiệp v ngạch Kiểm tra viên thuế 2017
nh nghĩ : “Thuế thu nhập doanh nghiệp là một loại thuế
ánh vào thu nhập phát sinh củ
thời gian nhất
nh th ờng là một kỳ
Dự theo á quy
h ớn
sở sản xuất kinh doanh trong một khoảng
nh o nh”.
nh nh Luật thuế TNDN, á N h
ẫn th hành thì h n t
nh, Th n t
ó thể h ểu thuế TNDN nh s u:
Thuế TNDN à oạ thuế trự thu, ánh vào thu nhập h u thuế ủ
o nh n h ệp
o ồ
thu nhập từ hoạt ộn sản xuất,
h v và thu nhập há theo quy
nh o nh hàn hó ,
nh ủ pháp uật.
1.1.2. Đặc điểm của thuế thu nhập doanh nghiệp
- Thuế TNDN là một loại thuế trực thu. Tính chất trực thu của loại thuế này
c biểu hiện ở sự ồng nhất giữ
t ng nộp thuế và
t
ng ch u thuế.
- Thuế TNDN ánh vào thu nhập ch u thuế của doanh nghiệp, do vậy
mứ
ộn v n vào NSNN
i với loại thuế này ph thuộc rất lớn vào hiệu
quả kinh doanh của doanh nghiệp.
8
- Tron quy
nh pháp luật về thuế TNDN th ờng lồng ghép, thiết kế
các chính sách khuyến hí h, u
thuế vì các m c tiêu phát triển kinh tế -
xã hội hoặc tham gia giải quyết các vấn ề xã hội.
1.1.3. Vai trò của thuế thu nhập doanh nghiệp
Trong nền kinh tế hiện ại, thuế không ch là công c thu ngân sách mà
cịn là cơng c quan tr ng củ Nhà n ớ
ể quản lý, kiể
soát,
ều tiết vĩ
nền kinh tế, nó ảnh h ởng trực tiếp ến các hoạt ộng của hệ th ng bộ máy
quản ý Nhà n ớ . Nhà n ớc s d ng thuế nh
h ớng dẫn,
ều tiết á ĩnh
vực sản xuất, kinh doanh, tiêu dùng, thực hiện chính sách phân ph i và phân
ph i lạ ,
ều tiết thu nhập, giải quyết công b ng xã hộ ... Tron
ó, thuế
TNDN là một khoản thu chiếm tỷ tr ng lớn trong tổng s thu ngân sách của
Nhà N ớ , o ó thuế TNDN có vai trị rất to lớn, tá
ộn
ến m
ĩnh vực
kinh tế, chính tr , xã hội.
Thuế TNDN là công c quan tr n
ể Nhà n ớc thực hiện chứ năn
tái phân ph i thu nhập, ảm bảo công b ng xã hộ ,
ều tiết các hoạt ộng
kinh tế - xã hội trong từng thời kỳ phát triển kinh tế nhất
Thuế TNDN à
nền
n
nh tế. Nhà n ớ
thuế TNDN áp
thành phần
n
hun
qu n tr n
n hành
ho á
thuế, Nhà n ớ thể h ện sự u
hộ
ủ Nhà n ớ tron v ệ
ột hệ th n
ủ
nh o nh thuộ
ạnh tr nh, óp phần th
nh phạ
ình
ều t ết vĩ
hính sá h pháp uật về
sở sản xuất
nh tế, tạo r sự ình ẳn tron
sản xuất phát tr ển. Th n qu v ệ xá
nh.
vớ
ẩy
v thu thuế và h n thu
ột s
t
n tron x
h n phả nộp thuế hoặ thể h ện sự huyến hí h ủ Nhà n ớ
v ệ phát tr ển
ột ĩnh vự nào ó. Nhà n ớ s
n thuế TNDN à
ện pháp huyến hí h ỏ v n ầu t vào á n ành n hề,
vùn
à Nhà n ớ
ần tập trun
tề
năn về v n tron
ân
huyến hí h ẩy
vớ
ột
ặt hàn , á
ạnh sản xuất, h
và á nhà ầu t n ớ n oà , hỗ tr
á
thá
o nh
9
n h ệp hắ ph
ện pháp
ễn,
hó hăn, rủ ro ể phát tr ển sản xuất
ả ,
Thuế TNDN à
n thuế TNDN theo
ột
n
ảo sự
n
t u ủ thuế TNDN à
n tron phân ph
ho á oạ hình o nh n h ệp thuộ
nhữn
h ều
ả
ảo
n
á thành phần
nh tế,
à òn ả
ột o nh n h ệp nào
áp
nh ều h n (theo s tuyệt
n
ều này h n
n
n theo
nh o nh ất ứ
hình thứ nào nếu ó TNCT thì phả nộp thuế TNDN. Về h ều
thuế suất th n nhất, o nh n h ệp nào ó thu nhập
n
ều t ết thu nhập,
thu nhập. Thuế TNDN
n theo h ều n n
. Về h ều n n , ất ể
n
ộ hác nhau.
ể Nhà n ớ thự h ện hính sá h
n x hộ . Một tron nhữn
ả
ứ
n vệ s
, vớ
ứ
o h n thì phả nộp thuế
) o nh n h ệp ó thu nhập thấp.
- Thuế TNDN là cơng c quan tr n
ể góp phần khuyến khích, thúc
ẩy sản xuất, kinh doanh phát triển theo chiều h ớng kế hoạch, chiến
c,
phát triển toàn diện củ Nhà n ớc.
- Nhà n ớ
u
, huyến hí h
i với các chủ thể ầu t ,
vào nhữn n ành, ĩnh vực và những vùng, miền
u t n phát tr ển trong từn
oạn nhất
nh o nh
à Nhà n ớc có chiến
c
nh.
Thuế TNDN là loại thuế có vai trị quan tr ng trong hệ th ng pháp luật
thuế của Việt N
, son
ể phát huy một cách có hiệu quả vai trị của thuế
TNDN, chúng ta cần phả xe
xét nó
ới nhiều khía cạnh, kể cả những kinh
nghiệm x lý củ n ớc ngoài.
1.1.4. Nội dung cơ bản của Luật thuế thu nhập doanh nghiệp
Quy
nh hiện hành về thuế TNDN: Hiện nay ở n ớ t
Luật thuế TNDN s 14/2008/QH12 ngày 03/6/2008; Luật s
một s
n áp
ng
ổi, bổ sung
ều của Luật thuế TNDN s 32/2013/QH13 ngày 19/6/2013; Luật s
71/2014/QH13 ban hành ngày 26/11/2014 s
Một s văn ản h ớng dẫn thi hành:
ổi các Luật về thuế 2014.
10
- Ngh
nh s 218/2013/NĐ-CP ngày 26/12/2013 của Chính phủ quy
nh và h ớng dẫn thi hành Luật Thuế thu nhập doanh nghiệp;
- Ngh
nh s 91/2014/NĐ-CP ngày 01/10/2014 của Chính phủ về việc
ổi, bổ sung một s
s
- Ngh
ều tại các Ngh
ổi, bổ sung một s
- Ngh
nh s
ổi, bổ sung một s
ều của các Ngh
n ày 01 thán 7 nă
ều của các Luật về thuế
nh về thuế;
146/2017/NĐ-CP n ày 15 thán
ổi, bổ sung một s
Chính phủ s
nă
nh về thuế;
nh s 12/2015/NĐ-CP ngày 12/02/2015 của Chính phủ quy
nh chi tiết thi hành Luật s
và s
nh quy
2016 và N h
ều của Ngh
12 nă
nh s 100/2016/NĐ-CP
nh s 12/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 02
2015 ủa Chính phủ, có hiệu lực kể từ n ày 01 thán 02 nă
- Th n
t
s
2018.
78/2014/TT-BTC ngày 18/6/2014 của Bộ Tài chính
h ớng dẫn thi hành Ngh
Chính phủ quy
2017 ủa
nh s 218/2013/NĐ-CP ngày 26/12/2013 của
nh và h ớng dẫn thi hành Luật Thuế thu nhập doanh nghiệp;
- Thông t s 119/2014/TT-BTC ngày 25/8/2014 của Bộ Tài chính s a
ổi, bổ sung một s
ều củ Th n t s 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013,
Th n t s 111/2013/TT-BTC n ày 15/8/2013, Th n t s 219/2013/TT-BTC
n ày 31/12/2013, Th n t s 08/2013/TT-BTC ngày 10/01/2013, Th n t s
85/2011/TT-BTC ngày 17/6/2011, Th n
t
s
39/2014/TT-BTC ngày
31/3/2014 và Th n t s 78/2014/TT-BTC ngày 18/6/2014 của Bộ Tà hính ể
cả á h,
n ản các thủ t c hành chính về thuế;
- Th n t s 151/2014/TT-BTC ngày 10/10/2014 của Bộ Tài chính
h ớng dẫn thi hành Ngh
ổi, bổ sung một s
phủ về việc s
- Th n
nh s 91/2014/NĐ-CP ngày 01/10/2014 của Chính
t
s
ều tại các Ngh
nh quy
nh về thuế;
96/2015/TT-BTC ngày 22/6/2015 của Bộ Tài chính
h ớng dẫn về thuế thu nhập doanh nghiệp tại Ngh
ngày 12/02/2015 của Chính phủ quy
nh s 12/2015/NĐ-CP
nh chi tiết thi hành Luật s
ổi, bổ
11
sung một s
Ngh
ều của các Luật về thuế và s
ổi, bổ sung một s
nh về thuế và s
78/2014/TT-BTC n ày 18/6/2014, Th n
25/8/2014, Th n
t
s
ổi bổ sung một s
t
s
ều của các
ều củ Th n
t
s
119/2014/TT-BTC ngày
151/2014/TT-BTC ngày 10/10/2014 của Bộ Tài
chính.
- Th n t 25/2018/TT-BTC h ớng dẫn Ngh
s
nh 146/2017/NĐ-CP
ổ Th n t 78/2014/TT-BTC n ày 18/6/2014, Th n t 111/2013/TT-
BTC ngày 15/8/2013 của Bộ Tài chính.
Nội dung cơ bản của Luật thuế TNDN hiện hành bao gồm:
a) Người nộp thuế TNDN
Theo quy
nh tạ Đ ều 2 Luật thuế TNDN 2008, n
TNDN à tổ hứ hoạt ộn sản xuất,
nhập h u thuế (s u ây
nh o nh hàn hó ,
à o nh n h ệp)
ờ nộp thuế
hv
ó thu
o ồ :
- Do nh n h ệp
thành ập theo quy
nh ủ pháp uật V ệt N
- Do nh n h ệp
thành ập theo quy
nh ủ pháp uật n ớ n oà
(s u ây
à o nh n h ệp n ớ n oà ) ó
sở th ờn tr tạ V ệt N
- Tổ hứ
sở th ờn tr hoặc khơng có
;
thành ập theo Luật h p tá x ;
- Đ n v sự n h ệp
- Tổ hứ
;
há
thành ập theo quy nh ủ pháp uật V ệt N
ó hoạt ộn sản xuất,
;
nh o nh ó thu nhập.
b) Phương pháp và căn cứ tính thuế TNDN
Theo quy
nh tạ Đ ều 3 Th n t 78/2014/TT-BTC quy
nh: S thuế
thu nhập doanh nghiệp phải nộp trong kỳ tính thuế b ng thu nhập tính thuế
nhân với thuế suất.
12
Thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp
xá
nh theo công thức
sau:
Thuế
TNDN
phải nộp
=
(Thu
nhập
tính thuế
Phần trích lập
quỹ KH&CN
(nếu có))
-
Tr ờng h p doanh nghiệp
thuế t
x
Thuế suất thuế
TNDN
nộp thuế thu nhập doanh nghiệp hoặc loại
n tự thuế thu nhập doanh nghiệp ở ngoài Việt Nam thì doanh nghiệp
c trừ s thuế thu nhập doanh nghiệp
nộp nh n t
h n quá s
thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp trong kỳ theo quy
nh của Luật Thuế
thu nhập doanh nghiệp...
* Thu nhập tính thuế trong kỳ tính thuế
ch u thuế trừ thu nhập
nă
tr ớ theo quy
c miễn thuế và các khoản lỗ
=
Tron
ó:
nh b ng thu nhập
c kết chuyển từ các
nh.
Thu nhập tính thuế
Thu nhập
tính thuế
xá
Thu nhập
ch u thuế
xá
nh theo công thức sau:
-
Thu nhập
c miễn
thuế
Các khoản lỗ
c kết chuyển
theo quy nh
+
Thu nhập ch u thuế trong kỳ tính thuế bao gồm thu nhập từ hoạt ộng
sản xuất, kinh doanh hàng hóa, d ch v và thu nhập khác.
Thu nhập ch u thuế trong kỳ tính thuế xá
Thu nhập
h u thuế
=
Doanh
thu
-
Ch phí
nh nh s u:
trừ
+
Cá hoản
thu nhập
khác
Thu nhập từ hoạt ộng sản xuất kinh doanh hàng hóa, d ch v b ng
doanh thu của hoạt ộng sản xuất kinh doanh hàng hóa, d ch v trừ chi phí
c trừ của hoạt ộng sản xuất kinh doanh hàng hóa, d ch v
ó. Do nh
nghiệp có nhiều hoạt ộng sản xuất kinh doanh áp d ng nhiều mức thuế suất
13
khác nhau thì doanh nghiệp phải tính riêng thu nhập của từng hoạt ộng nhân
với thuế suất t
n ứng.
Do nh thu ể tính thuế TNCT là tồn bộ tiền bán hàng hóa, tiền gia
cơng, tiền cung ứng d ch v bao gồm cả khoản tr giá, ph thu, ph trội mà
h ởng khơng phân biệt
doanh nghiệp
Ch phí
thu
c tiền h y h .
c trừ là các khoản chi phí thực tế phát s nh
n qu n ến
hoạt ộng sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp, là khoản h ó ủ hó
chứng từ h p pháp theo quy
n,
nh của pháp luật.
Các khoản thu nhập khác là các khoản TNCT trong kỳ phát sinh thuế
mà các khoản thu nhập này không thuộc các ngành, nghề ĩnh vực kinh doanh
ó tron
ăn
ý
nh o nh ủa doanh nghiệp.
Lỗ phát sinh trong kỳ tính thuế là s chênh lệch âm về TNCT. Doanh
nghiệp sau khi quyết toán thuế mà b lỗ thì
lỗ vào thu nhập (thu nhập ch u thuế
nă
c chuyển toàn bộ và liên t c s
trừ thu nhập miễn thuế) của những
t ếp theo. Thời gian chuyển lỗ tính liên t
tiếp s u nă
phát s nh ỗ. Quá thời hạn 5 nă
sinh lỗ, nếu s lỗ phát s nh h
nhập củ
á nă
h n quá 5 nă , ể từ nă
ể từ nă
t ếp s u nă
huyển hết thì sẽ h n
phát
c chuyển vào thu
t ếp sau.
* Theo quy
nh tại Đ ều 11, Th n
t
78/2014/TT-BTC ngày
18/06/2014 của Bộ Tài chính thì từ ngày 01/01/2016 thuế suất thuế TNDN là
20%. R n
i với hoạt ộng tìm kiế , thă
ị, h
thá
ầu khí và tài
ngun q hiếm tại Việt Nam thì thuế suất TNDN là từ 32% ến 50%.
c) Nơi nộp thuế
Theo quy
nh tạ
Đ ều 12, Th n
t
78/2014/TT-BTC ngày
18/06/2014 của Bộ Tài chính: Doanh nghiệp nộp thuế tạ n
Tr ờng h p doanh nghiệp ó
sở sản xuất (bao gồm cả
ráp) hạch tốn ph thuộc hoạt ộng tạ
ó tr sở chính.
sở gia cơng, lắp
a bàn t nh, thành ph trực thuộc
14
trun
n
há vớ
c tính nộp ở n
àn n
o nh n h ệp ón tr sở chính thì s thuế
ó tr sở chính và ở n
ó
Việc phân bổ s thuế phải nộp quy
sở sản xuất.
nh tại khoản này không áp d ng
i vớ tr ờng h p doanh nghiệp có các cơng trình, hạng m c cơng trình hay
sở xây dựng hạch toán ph thuộc.
1.2. Khái quát về kiểm soát thu thuế thu nhập doanh nghiệp
1.2.1. Khái quát về kiểm soát nội bộ
1.2.1.1 Khái niệm về kiểm soát nội bộ
Kể
soát nộ
hứn Ho
ộ theo qu n
ỳ (AICPA): K ể
hấp nhận và
sản há , ũn nh
ể
ả
ột hệ th n
ồ
thự h ện tron
ột tổ hứ
ể ảo vệ t ền và á tà
ể
á
h hép ủ sổ sá h”.
ủ L n ồn ế tốn qu
hính sá h, á thủ t
á th n t n, ả
tế (IFAC): “KSNB
th ết ập tạ
ảo v ệ thự h ện á
nv,
hế ộ pháp
ảo h ệu quả ủ hoạt ộn ”
về ý thuyết về KSNB
ột quy trình
tron
n
ện pháp và á h thứ
Báo áo COSO 1992 à tà
à
ế toán v n
ộ “… à á
tr sự hính xá tron
ảo ộ t n ậy ủ
ý và ả
ủ H ệp hộ
soát nộ
KSNB theo qu n
à
ể
ớ
r
hu n
ẫu
ột á h ầy ủ và ó hệ th n . Theo COSO, “ KSNB
h ph
ột tổ hứ ,
á
ệu ầu t n tr n thế
ở B n
á
, nhà quản ý và á nhân v n
th ết ập ể un
ấp sự ảo ả
h p ý nh
ạt
t u s u:
- Sự hữu h ệu và h ệu quả ủ hoạt ộn .
- Sự t n ậy ủ
áo áo tà hính.
- Sự tuân thủ pháp uật và á quy
Theo Tổ hứ qu
2013: “KSNB à
quy trình và á
ạt
á
tế á
ấu ủ
qu n
ột tổ hứ
ện pháp ủ n
t u ủ tổ hứ ”.
ờ
nh”.
ể
toán t
o ồ
nh ạo nh
o (INTOSAI) 1992;
nhận thứ , ph
ảo ả
n pháp,
sự h p ý ể
15
Nh vậy tron
nh n hĩ tr n ủ COSO và INTOSAI, ó 4 nộ
ản à: q trình, on n
ở, ả
ảo h p ý và
un
t u. Ch n
h ểu nh s u:
Kể
sốt nộ
ộ à
à à
ột huỗ
tình hu n ,
vào hoạt ộn
Kể
sự
ể
ộ
sốt ủ
á hoạt ộn tồn tạ ở
vận hành nh
á
ột
o hính on n
á
soát nộ
t u
ộ un
ấp
ờ : KSNB h u
t u
ềr
ờ tron tổ hứ th ết ập và
á
ủ
ảo h p ý: KSNB h
ó thể
và á nhà quản ý tron v ệ
n v , ở nhữn hạn hế t ề
tron quá trình xây ựn và vận hành HTKSNB (s
ủ nhân v n, sự ạ
ột tổ
ềr .
ột sự ả
ảo h p ý ho B n
thự h ện á
ồn
ện h y
, nhà quản ý và á nhân v n tron
n
ạt
ấp sự ả
th n
ột sự
ộ phận, ết hặt
th ết ế và vận hành ở on n
n
hứ . KSNB à
un
h à
ủ tổ hứ .
sốt nộ
Kể
ột q trình: KSNB h n
ầ
h r quyết
tàng
nh,
quyền ủ nhà quản ý…).
1.2.1.2 Các mục tiêu của KSNB:
Mỗ
nv
t u hun và
Cá
ều
t u
r
t u
ễn r
v
ủ
, ồ
ộ phận tron
nv.
ẩy á hoạt ộn
ủ
nv
tính hữu h ệu và h ệu quả tron v ệ thự h ện
nv.
+ Nhó
t u về áo áo tà
hành r
n
n uồn ự
h n
h n
+ Nhó
nộ quy, qu
ạt
s u:
t u về hoạt ộn : Th
ó trình tự, ạt
nh ệ
ần phả
thể ho từn hoạt ộn , từn
t u này h thành 3 nhó
+ Nhó
àh
ập
thất thốt, th
hính: y u ầu áo áo tà
ột á h t n ậy và trun thự . Bảo vệ á
, n phí và s
t u về sự tuân thủ: Tuân thủ quy
nh ủ
nv.
hính phát
n s
í h.
nh ủ pháp uật và
16
1.2.2. Khái quát về kiểm soát thuế
1.2.2.1 Khái niệm về kiểm soát thuế
Kiểm soát là một chứ năn
kiểm tra, kiể
ủa quản ý, “ở âu ó quản lý thì ở ó ó
soát”. K ểm soát thuế ũn vậy, ó à
củ Nhà n ớ tron
ột chứ năn quản lý
ĩnh vực thuế. Trong khn khổ ề tài, tác giả ch
ến việc kiểm sốt củ CQT
ề cập
i với NNT thông qua công tác kiểm tra và
giám sát ở tất cả các khâu của quá trình quản lý thuế. Do vậy, ể hiểu
c
khái niệm về kiểm soát thuế chúng ta phải xuất phát từ chứ năn quản lý nói
chung và quản lý Nhà n ớc nói riêng.
Kiểm sốt là cơng việc nh m sốt xét lại nhữn quy
trình thực thi các quyết
bắt,
nh quản ý
n sá h ể nắm bắt và
vậy có thể hiểu cấp trên kiểm soát cấp
pháp c thể; nội bộ
n v tự kiể
việc tuân thủ pháp luật
soát;
t
i vớ
ể nắm
c thể hiện trên các nghiệp v
ều hành và quản lý. Nói một cách chung nhất, kiể
tổng h p nhữn ph
nh, những quá
ều hành
soát
t
c hiểu là
ng quản ý. Nh
ới thơng qua chính sách hoặc biện
qu n quản ý Nhà n ớc kiểm soát
ng quản ý theo quy
nh.
1.2.2.2 Đặc điểm
Kiểm soát thuế là chứ năn quản lý củ Nhà n ớ tron
Đó à th nh tr ,
ểm tra, giám sát việc thực hiện các luật thuế của NNT và
các quy trình quản lý thuế do CQT ban hành nh
và thu k p thời tiền thuế vào NSNN, ồng thờ
chính sách, pháp luật thuế và tạo
doanh và thực hiện n hĩ v
s
ĩnh vực thuế.
ảm bảo thu
n , thu ủ
ề cao tính tự giác chấp hành
ều kiện thuận l i cho NNT trong việc kinh
thuế. Nội dung kiểm sốt thuế n ày àn
c
ổi, bổ sung hồn thiện cho phù h p với tình hình phát triển kinh tế xã hội
và chủ tr
n , hính sá h pháp uật củ Nhà n ớ . Tr n
kiểm soát thuế nh
pháp luật và tạo
ảm bảo 2 m
ều kiện thuận l
t u
sở ó, nội dung
ản ó à ảm bảo tính tuân thủ
ể phát triển sản xuất, tăn tr ởng kinh tế.
17
Nhà n ớc cần có chính sách thuế phù h p ể vừ
vừ
ộn v n DN th
áp ứng nguồn thu NSNN
ẩy SXKD.
1.2.2.3 Sự cần thiết của kiểm soát thuế
Với m c tiêu ngày càng hoàn thiện hệ th ng pháp luật thuế, ảm bảo
bao quát hết nguồn thu, công b ng, hiệu quả, hính xá ,
n
ản, dễ thực
hiện và phù h p với thơng lệ qu c tế thì kiểm soát thuế là việc cần làm
th ờng xuyên, liên t c của CQT các cấp. Kiểm sốt thuế ón
ột vai trị
quan tr ng trong q trình quản lý thuế và trong việc thực hiện chứ năn
quản lý củ Nhà n ớc, c thể:
1.2.3. Khái quát về kiểm soát thu thuế thu nhập doanh nghiệp
Kể
nh ệ
soát thuế thu nhập o nh n h ệp à
v
ủ CQT theo quy
nh tính ầy ủ, hính xá
nh ủ Luật Quản ý thuế; ó à
á th n t n, tà
á sự tuân thủ pháp uật về thuế ủ n
h ện tạ tr sở CQT và tạ tr sở ủ n
Kể
soát thuế TNDN
h ện, x
ý
M
ể
tr , xá
ờ nộp thuế. K ể
tr thuế
ánh
thự
ờ nộp thuế.
p CQT
ể
soát á
ăn ứ tính thuế; phát
n , h p ý n hĩ v thuế
n ận thuế
ữ
á thành phần
soát, quản ý
n uồn thu
o nh n h ệp.
t u
-Kể
thuế nó
n
hứ năn ,
ệu tron hồ s thuế nh
p thờ nhữn hành v v phạ , á hình thứ
TNDN; ể ánh thuế
nh tế, á
ột tron nhữn
ể
sốt thuế TNDN
sốt thuế TNDN
p CQT
hun , thuế TNDN nó r n
ả
ể
ảo thu
n , thu ủ,
p thờ vào
NSNN.
- Nân
á
o ý thứ
hấp hành pháp uật thuế; tạo
ều
ện thuận
ể
o nh n h ệp hấp hành t t n hĩ v thuế.
- Phòn n ừ , n ăn hặn, phát h ện, x
phạ , á hình thứ
n ận thuế TNDN.
ý
p thờ nhữn hành v v