Tải bản đầy đủ (.pptx) (21 trang)

Thuyết trình về: TÍN DỤNG CÁ NHÂN TẠI SAIGONBANK

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.1 MB, 21 trang )

BÀI THUYẾT TRÌNH

TÍN DỤNG CÁ NHÂN TẠI SAIGONBANK


I.






GIỚI THIỆU SAIGONBANK

NH TMCP là NH đầu tiên thành



Tính đến 31/12/07, NHTMCP

lập trong hệ thống NHCP tại VN

quan hệ đại lý 661 ngân hàng

hiện nay.

và chi nhánh tại 63 quốc gia

Thành lập 16/10/1987
Vốn điều lệ ban đầu 650 tr
Sau 20 năm lên 1.020 tỷ đồng




2. Hoạt động chính






Nhận tiền gửi TT, TK = VNĐ, = ngoại tệ
Cho vay NH, TH, DH
Thực hiện nghiệp vụ TT L/C, bão lãnh,…
Các dịch vụ khác : rút tiền tự động ATM, HomeBanking…


II.

Các sp tín dụng cá nhân

1. Cho vay sản xuất, thương mại, dịch vụ
o. Đối tượng cho vay: DN Nhà Nước, Cty TMCP, DNTN, Cty liên
doanh…

o. Điều kiện vay vốn :
khả năng hồn trả vốn vay


ts thế chấp, cầm cố…
phương án hđ sx hiệu quả
….



o

Tài sản thế chấp, cầm cố, bảo lãnh: BĐS, ĐS, các chứng từ có
giá…

o
o
o

Lãi suất vay:Từng thời kỳ, phương thức vay
Mức cho vay: Mức tối đa = 80% TSTC
Loại tiền cho vay: bằngVNĐ


o Hồ sơ vay vốn:
- Giấy tờ đề nghị vay vốn
- Báo cáo tài chính quý/ năm gần nhất
- Các giấy tờ có liên quan đến mục đích vay vốn
- Giấy tờ chứng nhận về tư cách pháp nhân – thể nhân

- Bản sao giấy tờ ts thế chấp, cầm cố…
- ….
o Các hình thức cho vay:NH,TH,DH


2. Cho vay mua nền nhà, mua nhà





Đối tượng vay vốn: Cá nhân có nhu cầu mua nhà, đất để ở
Điều kiện vay vốn:
người vay có HK thường trú (KT3)
giấy tờ hợp lệ, hợp pháp
có khả năng trả




-

Loại tiền cho vay: VNĐ
Mức cho vay: =70% TSTC
Thời gian vay: trung hạn, dài hạn
Lãi suất vay: do saigonbank ban hành
Phương thức trả nợ: hàng tháng (gốc + lãi)
Hồ sơ vay vốn:
Giấy đề nghị vay vốn
CMND, HK
Bản sao giấy tờ thế chấp



3. Cho vay sửa chữa, xây dựng, trang trí nội thất.

- Đối tượng vay vốn: cá nhân có nhu cầu XD mới, sửa chữa, trang trí nội thất
- Điều kiện vay vốn:
CóHK, KT3

Giấy tờ hợp lệ, hợp pháp
Có TS thế chấp, hoặc có người bảo lãnh
Nguồn thu nhập ổn định


-Quy định chung về cho vay:
Loại tiền cho vay: VNĐ
Mức cho vay: = 70% TSTC
Thời gian vay: 5 năm
Lãi suất vay: do saigonbank ban hành
Phương thức trả nợ: hàng tháng ( gốc + lãi)
-Hồ sơ vay:
Nhu cầu vay
HĐ SXKD
Giấy tờ

TSTC
Chứng minh nguồn thu nhập


4. Cho vay, trả góp, sinh hoạt, tiêu dùng

o Đối tượng vay vốn: DN NN, CTY CP, trường học, bệnh viện...
o Mục đích vay vốn:đáp ứng nhu cầu SH tiêu dùng
o Hồ sơ vay vốn:
 Giấy tờ nghị vay
 Giấy XN thu nhập
o Thời hạn vay vốn:từ 6 => 36 tháng
o Lãi suất cho vay: saigonbank ban hành theo từng thời kỳ
o Mức cho vay: =< 3 năm



5.Cho vay sổ tiết kiệm

o Đối tượng cho vay:
Cá nhân có STK tại saigonbank
Số tiền TK > số tiền vay, còn trong thời hạn gửi tiền
oHồ sơ vay vốn:
Giấy đề nghị vay vốn
CMND, HK của người vay
Giấy XN của người vay
Số tiền gửi TK có kỳ hạn


QUY TRÌNH
TiẾP NHẬN

KT HỒ SƠ

Phân tích, thẩm định Dự kiến
KH vay

cho NH

KT MĐ VAY

Phân tích
định

,


TH TT

thẩm
Thẩm định
tài sản

p/án

bảo đảm

XĐ phương
thức cho vay

duyệt

Cơng
KÝ HĐ

khoản

Nghiệp vụ

Giải ngân

phát
sinh

chứng
đăng ký


vay

giao dịch
Thu nợ

lãi+gốc

Lập tờ
trình
thẩm định
cho vay

vay
Phê

XM TT

Thanh lý

tín dụng

Giao, nhận
GT, TS bảo
đảm tiền
vay

Giải chấp
TS
bảo đảm



III.
1.

PHÂN TÍCH HOẠT ĐỘNG TÍN DỤNG CÁ NHÂN

Theo thời hạn tín dụng
Chỉ tiêu

Năm 2009

Năm 2010

Dư nợ

Tỷ trọng

Dư nợ

Tỷ trọng

Ngắn han

8.414,3

34,12%

9.572,8


30,86%

Dài hạn

16.246,7

65,88%

21.447,2

69,14%

Tổng cộng

24.661

100%

31.020

100%


Năm 2009

Năm 2010

2nd Qtr; 0.28

0.28

1st Qtr; 0.72
0.72

Trung và dài hạn
Ngắn hạn


2. Theo từng sản phẩm
Chi tiêu

Năm 2009

Tỷ trọng

Năm 2010

Tỷ trọng

SX, TM, DV

6.584,5

26,7%

7.910,1

25,5%

Mua nhà, nền nhà


11.171,4

45,3%

13.338,6

43%

Sửa chữa, XD

2.806,4

11,38%

3.993,2

12,87%

Trả góp, SH, tiêu dùng

2.959,3

12%

4.041,9

13,03%

Sổ TK


1.139,4

4,62%

1.737,2

5,6%

Tổng cộng

24.661

100%

31.020

100%


Năm 2009

4 th Qtr; 0.13 1st Qtr; 0.13
2nd Qtr; 0.17
3rd Qtr; 0.57

Mua nền nhà, mua nhà
SX,TM, DV
Sửa chữa, XD, trang trí nội thất
Trả góp, SH, tiêu dùng
Sổ TK


Năm 2010

4th Qtr; 0.13 1st Qtr; 0.13
2nd Qtr; 0.17
3rd Qtr; 0.57







×