BÁO CÁO
ĐÁNH GIÁ RỦI RO THIÊN TAI VÀ
RỦI RO BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU
DỰA VÀO CỘNG ĐỒNG
XÃ PHÚ DƢƠNG, HUYỆN PHÚ VANG,
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
Dự án GCF-UNDP “Tăng cƣờng khả năng chống chịu với tác động của BĐKH cho các cộng đồng cƣ dân ven biển tại Việt Nam” Trang
1/72
Báo cáo Đánh giá rủi ro thiên tai và rủi ro do biến đổi khí hậu dựa vào cộng đồng
MỤC LỤC
A.
Giới thiệu chung ............................................................................................................................................. 3
Vị trí địa lý ................................................................................................................................................. 3
Đặc điểm địa hình....................................................................................................................................... 3
Đặc điểm thời tiết khí hậu .......................................................................................................................... 3
Xu hướng thiên tai, khí hậu ........................................................................................................................ 4
Phân bố dân cư, dân số ............................................................................................................................... 4
Hiện trạng sử dụng đất đai.......................................................................................................................... 5
Đặc điểm và cơ cấu kinh tế ........................................................................................................................ 6
B. Thực trạng kinh tế - xã hội, môi trường của xã .............................................................................................. 7
1. Lịch sử thiên tai .............................................................................................................................................. 7
2. Lịch sử thiên tai và kịch bản BĐKH .......................................................................................................... 8
3. Sơ họa bản đồ rủi ro thiên tai/RRBĐKH .................................................................................................... 9
4. Đối tượng dễ bị tổn thương ........................................................................................................................ 9
5. Hạ tầng công cộng .................................................................................................................................... 10
a) Điện ...................................................................................................................................................... 10
b) Đường và cầu cống, ngầm tràn ............................................................................................................. 11
c) Trường .................................................................................................................................................. 14
d) Cơ sở Y tế ............................................................................................................................................. 14
e) Trụ Sở UBND và Nhà Văn Hóa ........................................................................................................... 14
f) Chợ ....................................................................................................................................................... 15
6. Cơng trình thủy lợi (kênh, đập, cống, hồ, đê, kè) ..................................................................................... 15
7. Nhà ở ........................................................................................................................................................ 17
8. Nguồn Nước, Nước sạch và vệ sinh và môi trường ................................................................................. 17
9. Hiện trạng dịch bệnh phổ biến.................................................................................................................. 17
10.
Rừng và hiện trạng sản xuất quản lý .................................................................................................... 18
11.
Hoạt động sản xuất kinh doanh ............................................................................................................ 18
12.
Thông tin truyền thông và cảnh báo sớm ............................................................................................. 22
13.
Phòng chống thiên tai/TƯBĐKH ......................................................................................................... 22
14.
Các lĩnh vực/ngành then chốt ............................................................................................................... 24
15. Tổng hợp hiện trạng Năng lực về PCTT và TƯBĐKH (Kiến thức, kỹ thuật, công nghệ) ......................... 24
16. Tổng hợp hiện trạng Tình trạng dễ bị tổn thương theo xã .......................................................................... 30
C. Kết quả đánh giá rủi ro thiên tai và khí hậu của xã ...................................................................................... 35
1. Rủi ro với dân cư và cộng đồng................................................................................................................ 35
2. Hạ tầng công cộng ..................................................................................... Error! Bookmark not defined.
3. Cơng trình thủy lợi .................................................................................... Error! Bookmark not defined.
4. Nhà ở ......................................................................................................... Error! Bookmark not defined.
5. Nguồn nước, Nước sạch và vệ sinh và môi trường ................................... Error! Bookmark not defined.
6. Y tế và quản lý dịch bệnh .......................................................................... Error! Bookmark not defined.
7. Giáo dục .................................................................................................... Error! Bookmark not defined.
8. Rừng .......................................................................................................... Error! Bookmark not defined.
9. Trồng trọt ................................................................................................... Error! Bookmark not defined.
10.
Chăn nuôi .............................................................................................. Error! Bookmark not defined.
11.
Thủy Sản................................................................................................ Error! Bookmark not defined.
12.
Du lịch ................................................................................................... Error! Bookmark not defined.
13.
Buôn bán và dịch vụ khác ..................................................................... Error! Bookmark not defined.
14.
Thông tin truyền thông và cảnh báo sớm .............................................. Error! Bookmark not defined.
15.
Phòng chống thiên tai/TƯBĐKH .......................................................... Error! Bookmark not defined.
16.
Giới trong PCTT và BĐKH................................................................... Error! Bookmark not defined.
D. Tổng hợp kết quả đánh giá và đề xuất giải pháp .......................................................................................... 46
E. Phụ lục .......................................................................................................................................................... 59
1. Phụ lục 1: Danh sách người tham gia đánh giá ........................................................................................ 59
2. Phụ lục 2: Các bảng biểu, bản đồ lập ra trong quá trình đánh giá theo hướng dẫn .................................. 60
3. Phụ lục 3: Ảnh chụp một số hoạt động đánh giá ...................................................................................... 66
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
Dự án GCF “Tăng cƣờng khả năng chống chịu với những tác động của BĐKH cho các cộng đồng cƣ dân dễ bị tổn thƣơng ven biển Việt
Nam” Trang 2/72
Báo cáo Đánh giá rủi ro thiên tai và rủi ro do biến đổi khí hậu dựa vào cộng đồng
Một số kiến thức tham khảo chung về Đánh giá rủi ro thiên tai ................... Error! Bookmark not defined.
F.
A. Giới thiệu chung
Báo cáo được xây dựng dựa trên cơ sở Luật Phòng chống thiên tai (Luật PCTT) và yêu cầu thực tiễn của Đề án 1002
về Quản lý thiên tai dựa vào cộng đồng trong bối cảnh các tác động của biến đối khí hậu đang ngày càng gia tăng tại
Việt Nam, đòi hỏi cộng đồng dân cư cần củng cố kịp thời các giải pháp giảm rủi ro thiên tai và thích ứng theo hướng
bền vững và lâu dài hơn.
Báo cáo này là kết quả tiến trình đánh giá rủi ro thiên tai và rủi ro do biến đổi khí hậu do cộng đồng thực hiện, chú
trọng đến nhóm dễ bị tổn thương là trẻ em, phụ nữ, người cao tuổi, người khuyết tật và người nghèo trong khu vực rủi
ro cao, ở các lĩnh vực đời sống và xã hội của xã.
Các thông tin đánh giá rủi ro thiên tai được thu thập dựa trên các thông tin cơ bản của một số bản đồ thiên tai hiện có
của Tỉnh do Tổng cục PCTT và các sở ban ngành tỉnh cung cấp, cũng như kết quả dự báo kịch bản biến đổi khí hậu
của Bộ TNMT, là một trong các cơ sở quan trọng để hỗ trợ xã xác định, đánh giá, phân vùng rủi ro thiên tai; theo dõi,
giám sát thiên tai (Theo điều 17 Luật PCTT).
Các phân tích rủi ro trong báo cáo và các ưu tiên khuyến nghị của nhóm dễ bị tổn thương là những cơ sở quan trọng
cho việc xây dựng kế hoạch địa phương như kế hoạch phòng chống thiên tai (Điều 15, Luật PCTT) và Lồng ghép nội
dung Phòng chống thiên tai vào kế hoạch phát triển ngành và kế hoạch phát triển kinh tế xã hội (Điều 16, Luật PCTT)
1.
Vị trí địa lý:
-Phía Nam giáp xã Phú An
-Phía bắc giáp xã Phú Mậu
-Phí đơng giáp xã Phú Thượng, Phú Mỹ
-Phía tây giáp xã Phú Thanh
-Cách trung tâm huyện 18km
Gồm 9 thôn, dân tộc Kinh
2.
Đặc điểm địa hình
Đặc điểm địa bàn của xã: Vùng đồng bằng,ven biển
Phân tiểu vùng địa bàn xã:
- Các thôn dễ bị chia cắt, vùng đảo: không
- Các thôn vùng sâu vùng xa: Không
Đặc điểm thủy văn
- Thuộc lưu vực sông:Sông Khổ Lợi
- Chế độ thủy văn, thủy triều:Những năm gần đây đường liên thôn và Quốc lộ 49A hai bên bờ sông được nâng cao.
Con sông này nay chỉ có một lối thốt ra đầm phá thuộc thị trấn Thuận An. Do vậy mùa lụt trong những năm vừa qua
2 bờ sông Phổ Lợi đã bị sạt lỡ nghiêm trọng gây nên sự nguy hiểm lớn cho giao thông và cộng đồng dân cư sống 2 bên
bờ sơng nhất là thơn Phú Khê, Phị An.
- Các thơng tin liên quan đến cơ chế dịng chảy sơng ở thượng lưu:Xã Phú Dương có sơng Phổ Lợi bắt nguồn từ
sông Hương chảy qua các thôn từ Phú Khê, Thạch Căn, Dương Nổ Tây, Dương Nổ Nam, Lưu Khánh đến Mỹ an.
Chiều dài con sông cung cấp một lượng nước khá lớn cho nhu cầu tưới tiêu phục vụ sản xuất và sinh hoạt cho một số
hộ gia đình.
3.
ST
T
Đặc điểm thời tiết khí hậu:
Chỉ số về thời tiết khí hậu
ĐVT
Giá trị
hiện tại
Tháng
xảy ra
Dự báo BĐKH của tỉnh Thừa Thiên
Huế năm 2050 theo kịch bản RCP 8,5
(*)
Dự án GCF “Tăng cƣờng khả năng chống chịu với những tác động của BĐKH cho các cộng đồng cƣ dân dễ bị tổn thƣơng ven biển Việt
Nam” Trang 3/72
Báo cáo Đánh giá rủi ro thiên tai và rủi ro do biến đổi khí hậu dựa vào cộng đồng
1
Nhiệt độ trung bình
Độ C
33
4-8
2
Nhiệt độ cao nhất
Độ C
39
5-10
3
Nhiệt độ thấp nhất
Độ C
16
11-12 và
tháng 1
năm sau
25002700
10-12
Lượng mưa trung bình
4
mm
Tăng thêm khoảng 2-2,4oC
Giảm khoảng 2,0-2,4oC
Tăng thêm khoảng 18,6 mm
Hướng dẫn điền: Căn cứ theo gói thơng tin mà dự án cung cấp thông tin cho một tỉnh, các xã sử dụng chung thơng tin
đó để điền vào báo cáo cho xã.
4.
Xu hƣớng thiên tai, khí hậu
TT
Nguy cơ thiên tai, khí hậu phổ biến
tại địa phƣơng
1
Xu hướng hạn hán
Tăng
2
Xu hướng bão
Tăng
3
Xu hướng lũ
Tăng
4
Số ngày rét đậm
5
Mực nước biển tại các trạm hải văn
Tăng
Tăng 25cm
6
Nguy cơ ngập lụt/nước dâng do bão
Tăng
65% diện tích - 1.192,81ha
7
Một số nguy cơ thiên tai khí hậu khác
xảy ra tại địa phương (giơng, lốc, sụt
lún đất, động đất, sóng thần)
Tăng
5.
Giảm/Giữ nguyên/Tăng
Dự báo BĐKH của tỉnh.Thừa Thiên
Huế năm 2050 theo kịch bản RCP 8.5
(*)1
Cường độ mạnh
Giữ nguyên
Phân bố dân cƣ, dân số:
TT
Số khẩu
Thôn
Hộ nghèo
Số hộ đơn thân
Số hộ
Tổng
Nữ
Nam
Tổng
Nữ
Tổng
Chủ hộ là
nữ
Hộ cận nghèo
Tổng
Chủ hộ
là nữ
1
Dương Nổ Cồn 222
835
427
408
2
2
9
2
13
5
2
Thạch Căn
1057
531
526
4
4
7
3
13
5
3
Dương Nổ Tây 373
16
7
266
1531
778
753
11
9
17
10
1
(*) Dữ liệu được nhập vào theo Gói thơng tin rủi ro thiên tai và khí hậu cơ bản của từng Tỉnh do Tổng cục
PCTT/UNDP tổng hợp trước đánh giá và gửi cho các Nhóm kỹ thuật
Dự án GCF “Tăng cƣờng khả năng chống chịu với những tác động của BĐKH cho các cộng đồng cƣ dân dễ bị tổn thƣơng ven biển Việt
Nam” Trang 4/72
Báo cáo Đánh giá rủi ro thiên tai và rủi ro do biến đổi khí hậu dựa vào cộng đồng
4
Dương
Đơng
5
Nổ
397
1552
787
765
4
4
14
11
19
12
Phị An
230
965
490
475
2
2
12
9
12
8
6
MỹAn
367
1577
797
780
8
8
12
8
11
8
7
Lưu Khánh
396
1664
840
824
9
8
14
11
21
8
8
Dương Nổ
Nam
258
1041
528
513
2
2
10
5
16
1
9
Phú Khê
504
2172
1106
1106
8
6
17
8
21
15
Tổng số
3013
12394
6284
6150
50
45
112
67
142
69
Ghi chú khác:
6.
Hiện trạng sử dụng đất đai
Loại đất
TT
Số lƣợng (ha)
I
Tổng diện tích đất tự nhiên
584.60
1
Nhóm đất Nơng nghiệp
369.68
Diện tích đất sản xuất nơng nghiệp
366.85
1.1.1
Đất lúa nước
342.89
1.1.2
Đất trồng cây hàng năm (ngơ, khoai, mì, mía)
11.81
1.1.3
Đất trồng cây hàng năm khác
12.15
1.1.4
Đất trồng cây lâu năm
0
Diện tích đất lâm nghiệp
0
1.2.1
Đất rừng sản xuất
0
1.2.2
Đất rừng phòng hộ
0
1.2.3
Đất rừng đặc dụng
0
1.1
1.2
Diện tích đất ni trồng thủy/hải sản
2.83
1.3.1
Diện tích thủy sản nước ngọt
2.83
1.3.2
Diện tích thủy sản nước mặn/lợ
1.3
Dự án GCF “Tăng cƣờng khả năng chống chịu với những tác động của BĐKH cho các cộng đồng cƣ dân dễ bị tổn thƣơng ven biển Việt
Nam” Trang 5/72
0
Báo cáo Đánh giá rủi ro thiên tai và rủi ro do biến đổi khí hậu dựa vào cộng đồng
1.4
Đất làm muối
1.5
Diện tích đất nơng nghiệp khác
(Xây nhà kính phục vụ trồng trọt; xây dựng chuồng trại chăn nuôi gia súc, gia cầm; đất
trồng trọt, chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản cho mục đích học tập, nghiên cứu thí nghiệm; đất
ươm tạo cây giống, con giống và đất trồng hoa, cây cảnh)
0
2
Nhóm đất phi nơng nghiệp
214.71
3
Diện tích đất chƣa sử dụng
0,21
Số % nữ cùng đứng tên giấy chứng nhận quyền sử dụng đất với chồng
7.
T
T
-
Đất nông nghiệp
70%
-
Đất ở
80%
Đặc điểm và cơ cấu kinh tế
Loại hình sản xuất
(1)
(2)
Số hộ tham gia
hoạt động Sản
xuất kinh doanh
Thu nhập bình
quân/hộ/năm
(Triệu đ/hộ/năm)
Tỷ lệ phụ nữ
tham gia (%)
(3)
(4)
(5)
(6)
Tỷ trọng đóng góp cho
kinh tế địa phƣơng
(%)
1
Trồng trọt
6.5
701.
50
20
2
Chăn nuôi
2.0
200
30
80
3
Nuôi trồng thủy sản
1.0
90
20
10
4
Đánh bắt hải sản
0
0
0
0
5
Sản xuất tiểu thủ công
nghiệp)
13.5
198
110
20
6
Buôn bán
57
702
120
90
7
Du lịch
0.
0.00
0
0
8
Ngành nghề khác- Vd.
Đi làm ăn xa, thợ nề,
dịch vụ vận tải.v.v
20.
210
110
10
Dự án GCF “Tăng cƣờng khả năng chống chịu với những tác động của BĐKH cho các cộng đồng cƣ dân dễ bị tổn thƣơng ven biển Việt
Nam” Trang 6/72
Báo cáo Đánh giá rủi ro thiên tai và rủi ro do biến đổi khí hậu dựa vào cộng đồng
B. Thực trạng kinh tế - xã hội, môi trƣờng của xã
1. Lịch sử thiên tai
Tháng/
năm
xảy ra
(1)
Loại
thiên tai
và biểu
hiện
BĐKH
(2)
Tên các
thôn bị
ảnh
hƣởng
Mức
độ ảnh
hƣởng
(3)
(4)
Thiệt hại chính
(5)
Số người chết/mất tích
1.
(Nam/Nữ)
2. Số người bị thương:
(Nam/Nữ)
09/2013
Bão
Mỹ An,
Thạch
Căn, Phị
An, Phú
Khê
trung
bình
Số lƣợng
3.
Số nhà bị thiệt hại:
4.
Số trường học bị thiệt hại:
5.
Số trạm y tế bị thiệt hại:
6.
Số km đường bị thiệt hại:
7.
Số ha rừng bị thiệt hại:
8.
Số ha ruộng bị thiệt hại:
9.
Số ha cây ăn quả bị thiệt
hại:
người
-
người
-
cái
6
trường
1
trường
-
Km
-
Ha
-
Ha
-
Ha
10. Số ha ao hồ thủy sản bị thiệt
hại:
Ha
-
11. Số cơ sở sản xuất, kinh
doanh, chế biến (công nghiệp, nông lâm
ngư nghiệp) bị thiệt hại:
13. Gia súc gia cầm thiệt hại
13. Km đường điện bị thiệt hại
14. kênh mương
Cơ sở
-
Con
-
Km
-
Km
-
15. Các thiệt hại khác: Tồn bị
tốc mái
11/2017
Ngập lụt
do mƣa
lớn
Tồn xã
trung
bình
Tấm
56
Ƣớc tính thiệt hại kinh tế:
1. Số người chết/mất tích
(Nam/Nữ)
2. Số người bị thương:
(Nam/Nữ)
3.
Số nhà bị thiệt hại:
4.
Số trường học bị thiệt hại:
5.
Số trạm y tế bị thiệt hại:
6.
Số km đường bị thiệt hại:
7.
Số ha rừng bị thiệt hại:
8.
Số ha ruộng bị thiệt hại:
10
254
0,2
-
Đơn vị
Tr. Đồng
người
người
cái
trường
trường
Km
Ha
Ha
Dự án GCF “Tăng cƣờng khả năng chống chịu với những tác động của BĐKH cho các cộng đồng cƣ dân dễ bị tổn thƣơng ven biển Việt
Nam” Trang 7/72
Báo cáo Đánh giá rủi ro thiên tai và rủi ro do biến đổi khí hậu dựa vào cộng đồng
9.
Số ha cây ăn quả bị thiệt
hại:
10. Số ha ao hồ thủy sản bị thiệt
0,3
hại:
11. Số cơ sở sản xuất, kinh
doanh, chế biến (công nghiệp, nông lâm
ngư nghiệp) bị thiệt hại:
-
13. Gia súc gia cầm thiệt hại
-
13. Km đường điện bị thiệt hại
-
Ha
Ha
Cơ sở
Con
Km
14. chiều dài kênh mương sạt lỡ,
cuốn trôi
0,07
Km
- Ước khối lượng đất bị sạt lỡ,
cuốn trôi
700
Cái
15. Các thiệt hại khác: - Diện
tích rau màu thiệt hại
6,325
ha
3.650
km
3.050
m3
148
m3
200
km
- Chiều dài các đoạn đê bị sạt lỡ
- Khối lượng đất đê bị sạt lỡ,
cuốn trôi
- Khối lượng đất đê bị sạt lỡ,
cuốn trôi (đường giao thông)
- Đường bê tông GTNT hư hỏng
Ƣớc tính thiệt hại kinh tế:
2.244
Tr. Đồng
2. Lịch sử thiên tai và kịch bản BĐKH
STT
Loại hình thiên tai phổ
biến và biểu hiện của
BĐKH
Các thôn thƣờng
xuyên bị ảnh
hƣởng của thiên
tai/BĐKH
(1)
(2)
(3)
Mức độ ảnh
hƣởng của
thiên tai/
BĐKH hiện tai
(Cao/Trung
Bình/Thấp)
(4)
Xu hƣớng thiên tai theo
kịch bản BĐKH 8.5 vào
năm 2050 (Tăng, Giảm,
Giữ nguyên)
Mức độ thiên tai
theo kịch bản
(Cao/Trung
Bình/Thấp)
(5)
(6)
Thiên tai
1
Bão
Mỹ An, Thạch
Căn, Phị An, Phú
Khê
Trung bình
Tăng
Cao
2
Ngập lụt
Tồn xã
Trung bình
Tăng
Cao
Biểu hiện BĐKH
1
Nhiệt độ trung bình thay
đổi
Tồn xã
Cao
Tăng
Cao
2
Lượng mưa thay đổi
Tồn xã
Cao
Giảm
Trung bình
Dự án GCF “Tăng cƣờng khả năng chống chịu với những tác động của BĐKH cho các cộng đồng cƣ dân dễ bị tổn thƣơng ven biển Việt
Nam” Trang 8/72
Báo cáo Đánh giá rủi ro thiên tai và rủi ro do biến đổi khí hậu dựa vào cộng đồng
3. Sơ họa bản đồ rủi ro thiên tai/RRBĐKH
4. Đối tƣợng dễ bị tổn thƣơng
T
T
Thôn
Trẻ em
dưới 5 tuổi
Nữ
Tổn
g
Trẻ em từ 518 tuổi
Nữ
Tổng
Phụ
nữ
có
thai
*
Đối tƣợng dễ bị tổn thƣơng
Người
Người bị
Người
khuyết
bệnh hiểm
cao tuổi
tật
nghèo
Tổ N
Tổ
N
Tổn
Nữ
ng ữ
ng
ữ
g
Người
nghèo
Nữ
Tổn
g
Người dân
tộc thiểu
số
N
Tổn
ữ
g
Tổng số đối
tƣợng
DBTT
Nữ
Tổng
Tỷ lệ
Nữ
Tổn
g
1
Dươn
g Nổ
Cồn
40
76
109
202
8
26
30
3
15
0
0
17
36
0
0
203
359
48%
43%
34
65
105
199
6
16
26
3
9
0
0
10
18
0
0
174
317
33%
30%
57
107
139
265
11
26
39
7
16
0
1
22
37
0
0
262
465
34%
30%
59
109
148
283
9
36
52
8
23
0
2
30
49
0
0
290
518
37%
33%
32
63
98
190
7
24
27
11
17
0
2
22
33
0
0
194
332
40%
34%
54
103
137
252
10
12
20
6
17
3
4
15
20
0
0
237
416
30%
26%
2
Thạch
Căn
3
Dươn
g Nổ
Tây
4
5
6
Dươn
g Nổ
Đơng
Phị
An
Mỹ
An
Dự án GCF “Tăng cƣờng khả năng chống chịu với những tác động của BĐKH cho các cộng đồng cƣ dân dễ bị tổn thƣơng ven biển Việt
Nam” Trang 9/72
Báo cáo Đánh giá rủi ro thiên tai và rủi ro do biến đổi khí hậu dựa vào cộng đồng
7
Lưu
Khánh
60
112
141
259
9
27
42
6
16
1
1
22
32
0
0
266
462
32%
28%
31
59
99
192
6
18
23
8
17
0
1
18
32
0
0
180
324
34%
31%
65
126
167
298
14
27
37
9
16
2
3
31
62
0
0
315
542
28%
25%
432
820
1143
2140
80
212
29
6
61
146
6
14
187
319
0
0
2121
3735
34%
30
%
8
9
Dươn
g Nổ
Nam
Phú
Khê
Ghi chú khác:…
5. Hạ tầng công cộng
a) Điện
Hiện trạng
TT
1
2
3
4
5
Thôn
Danh mục
Năm trung
bình
ĐVT
Số lƣợng
(3)
(4)
(5)
(6)
Dƣơng Nổ Cồn
Chƣa kiên
cố/Khơng an
tồn
(7)
(8)
95,5
74,5
Cột điện
10
Cột
50,0
50,0
Dây điện
10
Km
2,5
2,5
Trạm điện
10
Trạm
1,0
1,0
Hệ thống điện sau
công tơ
100
Km
42,0
21,0
Thạch Căn
21,0
21,0
45,1
43,5
1,6
Cột điện
10
Cột
40
40
0
Dây điện
10
Km
2
1,5
0,5
Trạm điện
10
Trạm
0
0
0
Hệ thống điện sau
công tơ
100
Km
3,1
2
1,1
71,3
65,0
6,3
Dƣơng Nổ Tây
Cột điện
10
Cột
45
40
5
Dây điện
10
Km
2,25
2
0,25
Trạm điện
10
Trạm
0
0
0
Hệ thống điện sau
công tơ
100
Km
24
23
1
97,6
86,0
11,6
Dƣơng Nổ Đơng
Phị An
Kiên cố/An tồn
Cột điện
10
Cột
55
55
0
Dây điện
10
Km
2,75
2
0,75
Trạm điện
10
Trạm
0
0
0
Hệ thống điện sau
công tơ
100
Km
39,85
29
10,85
100,9
75,0
25,9
Dự án GCF “Tăng cƣờng khả năng chống chịu với những tác động của BĐKH cho các cộng đồng cƣ dân dễ bị tổn thƣơng ven biển Việt
Nam” Trang 10/72
Báo cáo Đánh giá rủi ro thiên tai và rủi ro do biến đổi khí hậu dựa vào cộng đồng
6
7
8
9
Cột điện
10
Cột
57
52
5
Dây điện
10
Km
2,85
2
0,85
Trạm điện
10
Trạm
0
0
0
Hệ thống điện sau
công tơ
100
Km
41
21
20
149,1
112,5
36,6
Mỹ An
Cột điện
10
Cột
82
69
13
Dây điện
10
Km
4,1
3,5
0,6
Trạm điện
10
Trạm
0
0
0
Hệ thống điện sau
công tơ
100
Km
63
40
23
120,3
99,0
21,3
Lƣu Khánh
Cột điện
10
Cột
65
65
Dây điện
10
Km
3,25
2
1,25
Trạm điện
10
Trạm
0
0
0
Hệ thống điện sau
công tơ
100
Km
52
32
20
191,4
102,7
88,7
Dƣơng Nổ Nam
Cột điện
10
Cột
134
66
68
Dây điện
10
Km
3,4
2,7
0,7
Trạm điện
10
Trạm
0
0
0
Hệ thống điện sau
công tơ
100
Km
54
34
20
135,8
110,0
25,8
Phú Khê
Cột điện
10
Cột
75
70
5
Dây điện
10
Km
3,75
3
0,75
Trạm điện
10
Trạm
0
0
0
Hệ thống điện sau
công tơ
100
Km
57
37
20
b) Đƣờng và cầu cống, ngầm tràn
T
T
Thơn
(1)
I.
1
(2)
Đƣờng
Dƣơng
Nổ Cồn
Danh mục
(3)
Hiện trạng
Năm trung
bình
Đợn vị
tính
Số lƣợng
(4)
(5)
(6)
Nhựa
Bê tơng
Đất
(7)
(8)
(9)
Đường tỉnh/huyện
3
Km
-
-
Đường xã
9
Km
-
-
12
Km
3,30
-
9
Km
3,00
-
Đường thơn
Đường nội đồng
Tổng đường Xóm
6.30
-
-
-
-
-
-
3,30
1,50
4,80
1,50
1,50
Dự án GCF “Tăng cƣờng khả năng chống chịu với những tác động của BĐKH cho các cộng đồng cƣ dân dễ bị tổn thƣơng ven biển Việt
Nam” Trang 11/72
Báo cáo Đánh giá rủi ro thiên tai và rủi ro do biến đổi khí hậu dựa vào cộng đồng
2
3
Thạch
Căn
Dƣơng
Nổ Tây
Đường tỉnh/huyện
3
Km
1,10
Đường xã
8
Km
-
-
13
Km
2,80
-
Đường nội đồng
Tổng đường Xóm
9
Km
2,50
6.40
1,10
Đường tỉnh/huyện
3
Km
0,70
Đường xã
8
Km
-
13
Km
1,80
9
Km
2,70
Đường thơn
Đường thơn
Đường nội đồng
Tổng đường Xóm
4
5
Dƣơng
Nổ Đơng
Phị An
Mỹ An
8
Km
-
11
Km
3,20
Đường nội đồng
9
Km
3,50
Tổng đường Xóm
Đường tỉnh/huyện
3
Km
6.70
-
Đường xã
8
Km
-
-
13
Km
3,90
-
Đường nội đồng
Tổng đường Xóm
9
Km
2,50
6.40
-
Đường tỉnh/huyện
8
Km
-
10
Km
-
9
Km
4,90
-
Km
4,70
-
Tổng đường Xóm
Đường tỉnh/huyện
Lƣu
Khánh
Đường xã
Đường thơn
11.90
Đường tỉnh/huyện
Dƣơng
Nổ Nam
Đường xã
Đường thơn
Phú Khê
Đường tỉnh/huyện
Đường xã
-
-
2,30
9
Km
3,60
-
Km
4,50
9.30
-
-
-
3,90
2,50
2,50
-
-
-
4,30
0,70
5,00
0,60
4,00
4,60
-
-
-
3,60
1,20
3,60
Km
-
10
Km
-
9
Km
3,20
-
Km
4,50
8.60
-
-
2,50
-
9
Km
2,50
-
-
11
2,00
-
3,90
Km
-
2,00
-
-
11
Km
-
1,00
4,20
-
-
9
2,50
2,50
3,20
Km
Đường nội đồng
Tổng đường Xóm
9
-
8
Đường nội đồng
Tổng đường Xóm
8
0,70
Đường xã
Đường thôn
-
-
0,70
2,50
-
Đường thôn
-
1,80
Km
Đường nội đồng
7
0,70
3
Đường thôn
-
2,80
2,80
Đường tỉnh/huyện
Đường xã
6
5.20
1,10
-
4,50
4,50
-
-
-
3,20
0,90
3,20
-
4,50
4,50
-
Dự án GCF “Tăng cƣờng khả năng chống chịu với những tác động của BĐKH cho các cộng đồng cƣ dân dễ bị tổn thƣơng ven biển Việt
Nam” Trang 12/72
-
Báo cáo Đánh giá rủi ro thiên tai và rủi ro do biến đổi khí hậu dựa vào cộng đồng
Đường thơn
10
Đường nội đồng
Km
5,40
-
Km
3,00
-
Tổng đường Xóm
9.50
1,10
5,00
1,00
6,00
0,40
2,00
2,40
Hiện trạng
T
T
Thơn
II.
Danh mục
2
3
Dƣơng
Nổ Cồn
Thạch
Căn
Dƣơng
Nổ Tây
1,00
-
Cống
8
Cái
1,00
-
Ngầm tràn
0
Cái
-
-
Cầu giao thơng
Cống
6
7
Cái
Cái
1,00
-
1,00
-
Ngầm tràn
0
Cái
1,00
1,00
Cầu giao thơng
6
Cái
1,00
1,00
Cống
5
Cái
2,00
-
Ngầm tràn
0
Cái
-
-
10
Cái
1,00
1,00
Dƣơng
Nổ Đơng
Cống
5
Cái
1,00
-
Ngầm tràn
0
Cái
-
-
13
Cái
2,00
1,00
Phị An
Cống
7
Cái
1,00
-
Ngầm tràn
0
Cái
-
11
Cái
1,00
6
Cái
3,00
2,00
0
10
5
0
9
6
Cái
Cái
Cái
Cái
Cái
Cái
2,00
2,00
2,00
2,00
2,00
2,00
0
Cái
-
-
10
Cái
3,00
1,00
5
0
Cái
Cái
-
Cầu giao thông
6
7
8
Mỹ An
Lƣu
Khánh
Dƣơng
Nổ Nam
Cống
Ngầm tràn
Cầu giao thông
Cống
Ngầm tràn
Cầu giao thông
Cống
Ngầm tràn
Cầu giao thơng
9
Kiên cố
Cái
Cầu giao thơng
5
Số lƣợng
11
Cầu giao thơng
4
Đợn vị
tính
Yếu/khơng
đảm bảo tiêu
thốt
Tạm
Cầu Cống, ngầm tràn
Cầu giao thơng
1
Năm trung
bình
Phú Khê
Cống
Ngầm tràn
-
1,00
-
2,00
-
-
1,00
-
-
-
1,00
-
1,00
-
-
1,00
-
1,00
1,00
-
-
2,00
-
-
Dự án GCF “Tăng cƣờng khả năng chống chịu với những tác động của BĐKH cho các cộng đồng cƣ dân dễ bị tổn thƣơng ven biển Việt
Nam” Trang 13/72
-
Báo cáo Đánh giá rủi ro thiên tai và rủi ro do biến đổi khí hậu dựa vào cộng đồng
c)
Trƣờng
Hiện trạng
Trƣờng
TT
Thơn
Năm xây dựng
Đơn vị
tính
Số lƣợng
Kiên cố
Bán kiên
cố
86,0
64,0
18,0
Tổng
Tạm
-
1
Mầm non Phú
Dương (chính)
Thạch Căn
2001,2016,2018
Phòng
17,0
13,0
-
-
2
Mầm non Phú
Dương (phụ)
Lưu Khánh
2011
Phòng
5,0
5,0
-
-
3
Tiểu học Phú
Dương
Dương Nổ
Nam
2009
Phòng
12,0
12,0
-
-
4
Tiểu học Dương
Nổ
Dương Nổ Tây
1957,2000
Phòng
18,0
8,0
10,0
-
5
Trường THCS Phú
Dương
Phú Khê
2000,2013
Phòng
34,0
26,0
8,0
-
d) Cơ sở Y tế
TT Cơ sở Y tế
Trạm y tế
1
Năm
xây
dựng
Thơn
Thơn Dương Nổ
2016
Số
Giƣờng
9
Số
phịng
9
TT
Kiên cố
Bán kiên cố
x
Chất lượng trang
thiết bị khám chữa
bệnh tại trạm theo
tiêu chuẩn chung
của Bộ Y tế
e)
Hiện trạng
0
Tạm
0
Đảm
Chưađảm bảo
bảo (%) (%)
Còn
thiếu (%)
70
10
20
Trụ Sở UBND và Nhà Văn Hóa
Trụ sở
Tên thơn
Năm xây dựng
(ghi tương đối)
Đơn vị
tính
Số
lƣợng
30
Hiện trạng
Bán
Kiên cố
kiên cố
30
0
Tạm
0
1
Trụ Sở UBND
Dương Nổ Tây
2001,2017
Phịng
24
24
0
0
2
Nhà văn hóa thôn
Dương Nổ Cồn
Dương Nổ Cồn
2016
Nhà
1
1
0
0
Thạch Căn
2018
Nhà
1
1
0
0
Dương Nổ Tây
2016
Nhà
1
1
0
0
Dương Nổ
Đông
2017
Nhà
1
1
0
0
3
4
5
Nhà văn hóa thơn
Thạch Căn
Nhà văn hóa thơn
Dương Nổ Tây
Nhà văn hóa thôn
Dương Nổ Đông
Dự án GCF “Tăng cƣờng khả năng chống chịu với những tác động của BĐKH cho các cộng đồng cƣ dân dễ bị tổn thƣơng ven biển Việt
Nam” Trang 14/72
Báo cáo Đánh giá rủi ro thiên tai và rủi ro do biến đổi khí hậu dựa vào cộng đồng
6
Nhà văn hóa thơn Lưu
Khánh
Lưu Khánh
2017
Nhà
1
1
0
0
7
Nhà văn hóa Dương
Nổ Nam
Dương Nổ Nam
2017
Nhà
1
1
0
0
f)
Chợ
Chợ
TT
Năm xây
dựng
Thơn
1
Chợ huyện/xã
2
Chợ tạm/chợ cóc
Dương Nổ
Tây
2011
Đơn vị
tính
Hiện trạng
Số
lƣợng
Kiên cố
Bán kiên cố
Tạm
Cái
1
1
0
0
Cái
0
0
0
0
6. Cơng trình thủy lợi (kênh, đập, cống, hồ, đê, kè)
Số lượng
Hạng mục
TT
1
2
3
4
Đơn vị
tính
Năm xây
dựng
Số lượng
Kiên cố
Chưa kiên
cố
Bán kiên cố
Dƣơng Nổ Cồn
Đê
Km
0
-
-
-
Kè
Km
0
-
-
-
Kênh mương
Km
2005
2
0,972
0
0,629
Cống thủy lợi
Cái
2000
1
1
0
0
Trạm bơm
Cái
2006
1
0
1
0
Đập
Cái
0
0
0
Đê
Km
0
0
0
0
Kè
Km
0
0
0
0
Kênh mương
Km
2
0,650
0
1,670
Cống thủy lợi
Cái
0
0
0
0
Trạm bơm
Cái
1
1
0
0
Đập
Cái
0
0
0
0
Đê
Km
0
0
0
0
Kè
Km
0
0,
0
0
Kênh mương
Km
1
0,840
0
0
Cống thủy lợi
Cái
0
0,
0
0
Trạm bơm
Cái
1
0
1
0
Đập
Cái
0
0
0
0
Km
0
0
0
0
Thạch Căn
2005
1995
Dƣơng Nổ Tây
2006
2005
Dƣơng Nổ Đông
Đê
Dự án GCF “Tăng cƣờng khả năng chống chịu với những tác động của BĐKH cho các cộng đồng cƣ dân dễ bị tổn thƣơng ven biển Việt
Nam” Trang 15/72
Báo cáo Đánh giá rủi ro thiên tai và rủi ro do biến đổi khí hậu dựa vào cộng đồng
5
6
7
8
9
Kè
Km
0
0
0
0
Kênh mương
Km
1998
4
1,175
0
2,679
Cống thủy lợi
Cái
1995
3
3
0
0
Trạm bơm
Cái
0
0
0
0
Đập
Cái
0
0
0
0
Đê
Km
0
0
0
Kè
Km
0
0
0
Kênh mương
Km
2006
4
0,636
0
3,034
Cống thủy lợi
Cái
1995
2
2,000
0
0
Trạm bơm
Cái
0
0
0
0
Đập
Cái
0
0
0
0
Đê
Km
0
0
0
0
Kè
Km
0
0
0
0
Kênh mương
Km
1998
6
1,999
0
4,229
Cống thủy lợi
Cái
1995
4
4,
0
0
Trạm bơm
Cái
1985
3
2,
1,
0
Đập
Cái
0
0
0
0
Đê
Km
0
0
0
0
Kè
Km
0
0
0
0
Kênh mương
Km
2006
1
1,200
0
0
Cống thủy lợi
Cái
2010
2
2,
0
0
Trạm bơm
Cái
2016
1
0
1
0
Đập
Cái
0
0
0
0
Đê
Km
0
0
0
0
Kè
Km
0
0
0
0
Kênh mương
Km
2002
5
0,970
0
3,905
Cống thủy lợi
Cái
1976
1
1
0
0
Trạm bơm
Cái
2005
1
1
0
0
Đập
Cái
0
0
0
0
Đê
Km
0
0
0
0
Kè
Km
0
0
0
0
Kênh mương
Km
5
1,325
0
3,279
Cống thủy lợi
Cái
0
0
0
0
Trạm bơm
Cái
1
1
0
0
Đập
Cái
0
0
0
0
Phò An
Mỹ An
Lƣu Khánh
Dƣơng Nổ Nam
Phú Khê
2005
1995
Dự án GCF “Tăng cƣờng khả năng chống chịu với những tác động của BĐKH cho các cộng đồng cƣ dân dễ bị tổn thƣơng ven biển Việt
Nam” Trang 16/72
Báo cáo Đánh giá rủi ro thiên tai và rủi ro do biến đổi khí hậu dựa vào cộng đồng
7. Nhà ở
TT
Nhà kiên cố
Tên thôn
Nhà bán Nhà
kiên cố
thiếu
kiên cố
Nhà đơn Tổng
sơ
Số
Nhà
Tổng số nhà Thiếu kiên cố vàđơn sơ
Tổng
Nằm
trong Phụ nữ là
vùng có nguy chủ hộ
cơ cao
1
Dương Nổ Cồn
76
140
18
12
246
25
12
13
2
Thạch Căn
65
130
17
9
221
25
11
14
3
Dương Nổ Tây
78
120
15
7
220
20
8
12
4
Dương Nổ Đơng
70
135
20
10
235
24
10
14
5
Phị An
46
110
30
12
198
35
20
15
6
MỹAn
66
210
46
34
356
58
28
30
7
Lưu Khánh
73
124
42
18
257
44
19
25
8
Dương Nổ Nam
90
114
39
13
256
36
10
26
9
Phú Khê
12
207
85
48
352
163
83
80
Tổng
576
1290
312
163
2341
430
201
229
8. Nguồn Nƣớc, Nƣớc sạch, vệ sinh và môi trƣờng
TT
Số hộ
Tên thôn
Số hộ tiếp cận nguồn nƣớc sinh hoạt
Số hộ sử dụng nhà vệ sinh
Giếng
(đào/
khoan)
Nƣớc
máy
Trạm cấp
nƣớc
cơng cộng
Tự
chảy
Bể
chứa
nƣớc
Hợp vệ sinh
(tự hoại, bán
tự hoại)
Tạm
Khơng
có
1
Dương Nổ Cồn
222
0
222
0
0
0
207
12
3
2
Thạch Căn
266
0
266
0
0
0
247
15
4
3
Dương Nổ Tây
373
0
373
0
0
0
318
49
6
4
Dương Nổ Đơng
397
0
397
0
0
0
324
64
9
5
Phị An
230
0
230
0
0
0
220
9
1
6
MỹAn
367
0
367
0
0
0
293
69
5
7
Lưu Khánh
396
0
396
0
0
0
347
44
5
8
Dương Nổ Nam
258
0
258
0
0
0
248
9
1
9
Phú Khê
504
0
504
0
0
0
316
181
7
Tổng
3013
0
3013
0
0
0
2520
452
41
9. Hiện trạng dịch bệnh phổ biến
Loại dịch bệnh phổ biến
TT
1
Sốt rét
Đơn vị tính Tổng cộng
Ca
0
Trẻ em
Phụ nữ
0
0
Ghi chú
Dự án GCF “Tăng cƣờng khả năng chống chịu với những tác động của BĐKH cho các cộng đồng cƣ dân dễ bị tổn thƣơng ven biển Việt
Nam” Trang 17/72
Báo cáo Đánh giá rủi ro thiên tai và rủi ro do biến đổi khí hậu dựa vào cộng đồng
2
Sốt xuất huyết
Ca
3
0
0
3
Viêm đường hô hấp
Ca
0
0
0
4
Tay chân miệng
Ca
0
0
0
5
Bệnh phụ khoa
Ca
363
0
363
6
Tỷ lệ người dân mắc các bệnh phổ biến sau
thiên tai (VD: đau mắt đỏ, tiêu chảy, sốt xuất
huyết)
%
0,7%
0,7%
0,0%
Tỷ lệ người dân mắc các dịch bệnh khi xảy ra
các hiện tượng thời tiết cực đoan (nắng nóng, rét
hại, mưa ẩm, v.v.)
%
0,7%
0,0%
8
Tổng số ca bệnh phổ biến của xã trong năm gần
đây
Ca
366
0,14%
363
9
Tỷ lệ bệnh phổ biến trên dân số xã trong năm
gầnđây
%
3%
0%
3%
7
Nam giới: 3 ca
0,7%
10. Rừng và hiện trạng sản xuất quản lý:Không có rừng
T
T
Loại
rừng
Năm
trồng
rừng
Tổng
diện
tích
(ha)
Tỷ lệ
thành
rừng
Các
Các loại
Diện
loại cây hình sinh tích do
đƣợc
kế liên
dân
trồng quan đến làm chủ
bản địa
rừng
rừng
Tỷ lệ
thiệt
hại
trong 3
năm
gầnđâ
y
Tỷ lệ
Rừng
không thể
khôi phục
do tác
động của
thiên tai
Tỷ lệ
Rừng
trong
vùng
nguy cơ
cao đối
với thiên
tai
Tỷ lệ
rừng
trong
vùng
ngập do
nƣớc
biển
dâng
theo
kịch bản
Ghi chú khác:
Hướng dẫn điền: Điền số liệu theo các cột, tính tỷ lệ thành rừng để đưa vào cột B15, Đưa tỷ lệ % thiệt hại để đưa vào
bảng B16. Lưu ý về chủ rừng khác: doanh nghiệp, lâm trường, v.v.
11. Hoạt động sản xuất kinh doanh
Đặc điểm sản xuất kinh doanh
Tiềm năng
phát triển
TT
Hoạt động sản
xuất kinh doanh
Đơn vị
tính
Số
lƣợng
Số hộ
tham gia
Tỷ lệ nữ
(Có/Khơng )
(*)
Tỷ lệ
(%)
thiệt
hại (**)
3 năm
gần đây
Tỷ lệ %
(hộ)
nằm
trong
vùng
thường
xun
chịu
ảnh
hướng
Tỷ lệ %
(hộ) nằm
trong vùng
nguy cơ
chịu ảnh
hướng của
nắng nóng,
hạn hán,
nước biển
dâng, sạt
Dự án GCF “Tăng cƣờng khả năng chống chịu với những tác động của BĐKH cho các cộng đồng cƣ dân dễ bị tổn thƣơng ven biển Việt
Nam” Trang 18/72
Báo cáo Đánh giá rủi ro thiên tai và rủi ro do biến đổi khí hậu dựa vào cộng đồng
của
thiên
tai
1
Dƣơng Nổ Cồn
1
Trồng trọt
2
4
a. Lúa
Ha
27,84
160
12%
Có
7%
5%
5%
b. Hoa màu
Ha
0,5
20
15%
Có
7%
5%
5%
d. Cây hàng năm
Ha
0,5
8
10%
Có
5%
5%
5%
10
17%
Có
5%
5%
6%
10
18%
Có
5%
6%
7%
10
15%
Có
10%
10%
10%
1
0%
Có
10%
10%
10%
Chăn ni
a. Gia súc
Con
b. Gia cầm
Con
c. Chuồng trại
Cái
2
Thạch Căn
1
Trồng trọt
35
Ha
0,3
Ha
18,11
115
15%
Có
5%
5%
5%
b. Hoa màu
Ha
1,0
15
14%
Có
7%
5%
6%
d. Cây hàng năm
Ha
0,5
4
13%
Có
6%
8%
5%
5
12%
Có
9%
10%
6%
5
14%
Có
7%
8%
7%
17
15%
Có
10%
11%
8%
8%
4%
4%
Chăn ni
a. Gia súc
Con
b. Gia cầm
Con
c. Chuồng trại
Cái
Dƣơng Nổ Tây
1
Trồng trọt
4
115
a. Lúa
3
2
158
Thủy hải sản Nuôi
trồng
b. Ao, hồ nuôi
2
lở, thời tiết
cực đoan
60
187
17
a. Lúa
Ha
31,69
119
14%
b. Hoa màu
Ha
0,5
10
16%
Có
5%
5%
5%
d. Cây hàng năm
Ha
0,8
3
14%
Có
7%
7%
7%
f. Cây khác
Ha
3
26%
Có
7%
6%
7%
10
10%
Có
7%
7%
8%
10
12%
Có
8%
7%
8%
12
15%
Có
7%
7%
7%
-
0%
Khơng
0%
0%
0%
10
15%
Có
10%
10%
10%
0,5
Có
Chăn ni
a. Gia súc
Con
b. Gia cầm
Con
c. Chuồng trại
Cái
54
117
12
Thủy hải sản Nuôi
trồng
a. Bãi nuôi
Ha
b. Ao, hồ nuôi
Ha
0,2
Dự án GCF “Tăng cƣờng khả năng chống chịu với những tác động của BĐKH cho các cộng đồng cƣ dân dễ bị tổn thƣơng ven biển Việt
Nam” Trang 19/72
Báo cáo Đánh giá rủi ro thiên tai và rủi ro do biến đổi khí hậu dựa vào cộng đồng
c. Lồng bè
4
Dƣơng Nổ Đơng
1
Trồng trọt
2
-
0%
Khơng
0%
0%
7%
7%
7%
46,97
140
20%
b. Hoa màu
Ha
2,5
15
18%
Có
7%
8%
7%
c. Cây cơng nghiệp
Ha
-
0%
Khơng
0%
0%
0%
d. Cây hàng năm
Ha
-
0%
Khơng
0%
0%
0%
e. Cây ăn quả
Ha
3
30%
Có
5%
5%
5%
f. Cây khác
Ha
2
18%
Có
5%
6%
5%
12
24%
Có
8%
7%
9%
13
22%
Có
10%
11%
8%
18
19%
Có
11%
9%
7%
7%
7%
7%
0,9
0,7
Có
0%
Ha
Chăn ni
a. Gia súc
Con
b. Gia cầm
Con
c. Chuồng trại
Cái
Phị An
1
Trồng trọt
135
138
18
a. Lúa
Ha
25,59
107
15%
b. Hoa màu
Ha
0,7
5
17%
Có
5%
5%
5%
c. Cây cơng nghiệp
Ha
-
0%
Khơng
0%
0%
0%
d. Cây hàng năm
Ha
5
17%
Có
7%
9%
9%
e. Cây ăn quả
Ha
-
0%
Khơng
0%
0%
0%
f. Cây khác
Ha
-
0%
Khơng
0%
0%
0%
15
23%
Có
5%
5%
5%
12
27%
Có
7%
6%
5%
19
31%
Có
8%
6%
4%
5%
6%
8%
1,2
-
Có
Chăn ni
a. Gia súc
Con
b. Gia cầm
Con
c. Chuồng trại
Cái
6
Mỹ An
1
Trồng trọt
2
-
a. Lúa
5
2
Cái
55
240
19
a. Lúa
Ha
47,06
240
25%
b. Hoa màu
Ha
0,85
12
26%
Có
9%
6%
2%
c. Cây cơng nghiệp
Ha
-
0%
Khơng
0%
0%
0%
d. Cây hàng năm
Ha
2
30%
Có
5%
5%
4%
e. Cây ăn quả
Ha
-
0%
Khơng
f. Cây khác
Ha
-
0%
Khơng
0%
0%
0%
20
25%
Có
7%
5%
4%
2,5
-
Có
Chăn ni
a. Gia súc
Con
148
Dự án GCF “Tăng cƣờng khả năng chống chịu với những tác động của BĐKH cho các cộng đồng cƣ dân dễ bị tổn thƣơng ven biển Việt
Nam” Trang 20/72
Báo cáo Đánh giá rủi ro thiên tai và rủi ro do biến đổi khí hậu dựa vào cộng đồng
4
b. Gia cầm
Con
c. Chuồng trại
Cái
a. Bãi nuôi
Ha
b. Ao, hồ nuôi
Ha
c. Lồng bè
Cái
Lƣu Khánh
1
Trồng trọt
a. Lúa
Ha
b. Hoa màu
Ha
c. Cây công nghiệp
Ha
d. Cây hàng năm
Ha
e. Cây ăn quả
Ha
f. Cây khác
Ha
32%
Có
12%
11%
8%
19
34%
Có
15%
6%
3%
-
-
0%
Khơng
0%
0%
0%
0,5
3
23%
Có
5%
6%
4%
-
-
0%
Khơng
0%
0%
0%
49,92
180
35%
7%
6%
5%
1,75
-
12
37%
Có
9%
5%
4%
-
0%
Khơng
0%
0%
0%
1,50
5
15%
Có
9%
4%
4%
-
-
0%
Khơng
0%
0%
0%
0,50
4
60%
Khơng
0%
0%
0%
20
34%
Có
12%
5%
4%
11
23%
Có
16%
7%
4%
11
34%
Có
18%
12%
7%
125
12%
8%
8%
8%
5
16%
Có
7%
7%
5%
-
0%
Khơng
0%
0%
0%
Có
Chăn ni
a. Gia súc
Con
b. Gia cầm
Con
c. Chuồng trại
Cái
8
Dƣơng Nổ Nam
1
Trồng trọt
2
19
13
Thủy hải sản Nuôi
trồng
7
2
218
74
139
11
a. Lúa
Ha
b. Hoa màu
Ha
c. Cây công nghiệp
Ha
1,20
-
d. Cây hàng năm
Ha
-
-
0%
Không
0%
0%
0%
e. Cây ăn quả
Ha
-
-
0%
Khơng
0%
0%
0%
f. Cây khác
Ha
4
13%
Có
5%
5%
5%
8
14%
Có
5%
5%
3%
8
12%
Có
5%
5%
3%
7
12%
Có
5%
6%
3%
280
17%
5%
5%
5%
32,48
1,20
Có
Chăn ni
a. Gia súc
Con
b. Gia cầm
Con
c. Chuồng trại
Cái
9
Phú Khê
1
Trồng trọt
a. Lúa
Ha
105
117
9
42,55
Có
Dự án GCF “Tăng cƣờng khả năng chống chịu với những tác động của BĐKH cho các cộng đồng cƣ dân dễ bị tổn thƣơng ven biển Việt
Nam” Trang 21/72
Báo cáo Đánh giá rủi ro thiên tai và rủi ro do biến đổi khí hậu dựa vào cộng đồng
2
b. Hoa màu
Ha
c. Cây công nghiệp
Ha
d. Cây hàng năm
Ha
e. Cây ăn quả
Ha
f. Cây khác
Ha
10
18%
Có
8%
5%
4%
-
0%
Khơng
0%
0%
0%
2
19%
Có
7%
6%
7%
-
-
0%
Khơng
0%
0%
0%
-
-
0%
Khơng
0%
0%
0%
30
16%
Có
5%
5%
5%
5
18%
Có
6%
7%
5%
15
19%
Có
8%
8%
4%
0,40
0,80
Chăn ni
a. Gia súc
Con
b. Gia cầm
Con
c. Chuồng trại
Cái
126
205
15
12. Thơng tin truyền thơng và cảnh báo sớm
Loại hình
TT
ĐVT
Tỷ lệ
Diễn giải
chung
1
Tỷ lệhộ dân có tivi và tiếp cận với truyền hình TW/Tỉnh
%
100%
Tồn xã
2
Tỷ lệhộ dân có thể tiếp cận với các đài phát thanh TW/tỉnh
%
80%
Toàn xã
3
Hệ thống truyền thanh của xã
Có/Khơng
có
Tồn xã
Chất lượng của hệ thống truyền thanh
% hoạtđộng
50%
Tồn xã
Hệ thống cảnh báo sớm khác (đo mưa, đo gió, đo mực nước, kẻng,
cịi ủ, cồng chiêng, v.v.) tại cộngđồng…
Có/Khơng
khơng
Tồn xã
4
Tỷ lệhộ dân được tiếp cận với các hệ thống loa phát thanh
%
50%
Tồn xã
5
Tỷ lệ hộ dân được tiếp cận vớicáchình thức cảnh bảo sớm/khẩn cấp
khac
%
70%
Tồn xã
6
Tỷ lệhộ được thơng báo/nhận được báo cáo cập nhật định kỳ về diễn
biến điều tiết và xả lũ khu vực thượng lưu (các tuyến hồ chứa phía
thượng lưu)
%
70%
Tồn xã
7
Tỷ lệhộsử dụngĐiện thoại di động
%
90%
Tồn xã
8
Tỷ lệhộ tiếp cận Internet
%
70%
Tồn xã
Ghi chú khác:
13 Phịng chống thiên tai/TƢBĐKH
TT
I
Loại hình
ĐVT
Số
lƣợng
Mơ tả chi tiết
Ghi chú (nếu có)
Cơng tác tổ chức
Dự án GCF “Tăng cƣờng khả năng chống chịu với những tác động của BĐKH cho các cộng đồng cƣ dân dễ bị tổn thƣơng ven biển Việt
Nam” Trang 22/72
Báo cáo Đánh giá rủi ro thiên tai và rủi ro do biến đổi khí hậu dựa vào cộng đồng
1
Số lượng thơn có kế hoạch/phương
án Phịng chống thiên tai và/hoặc kế
hoạch thích ứng BĐKH hàng năm
2
Số lượng trường học có kế hoạch
PCTT hàng năm
3
4
Số lần diễn tập PCTT trong 10 năm
qua tại xã
Số thành viên Ban chỉ huy PCTT và
TKCN của xã
- Trong đó số lượng nữ,
5
- Số lượng đã qua đào tạo
QLRRTT-DVCĐ hoặc đào tạo
tương tự về PCTT,
Số lượng lực lượng thanh niên xung
kích, chữ thập đỏ, cứu hộ-cứu nạn
tại xã
- Trong đó số lượng nữ,
6
7
Số lượng Tuyên truyền viên
PCTT/TƯBĐKH dựa vào cộng
đồng
Trong đó số lượng nữ, đóng vai trị
gì
- Năng lực hoạt động của tiểu ban
PCTT và đội xung kích thơn
Thơn
9
Trường
4
Lần
0
Người
31
Người
6
Người
0
Người
9
Người
1
Người
0
Người
0
Người
0
Dương Nổ Cồn, Thạch Căn,
Dương Nổ Tây, Dương Nổ
Đơng, Phị An, Mỹ An, Lưu
Khánh, Dương Nổ Nam
Mầm non Phú Dương, Tiểu
học Phú Dương, Tiểu học
Dương Nổ, THCS Phú Dương
Giúp việc cho bộ phận thường
trực.Phụ trách sơ tán nhân dân
và rà sốt thiệt hại sau thiên
tai.
Phụ trách cơng tác di dời, sơ
tán dân, tiếp nhận lực lượng
tăng cường. Khi có các tổ
chức, cá nhân ủng
Chỉ có các trưởng
thơn, trưởng ban
kiêm
nhiệm,
khơng có người
tun
truyền
chun trách
%
II
III
Số lƣợng Phƣơng tiện, trang thiết
bị PCTT tại xã:
- Ghe, thuyền:
Chiếc
3
đạt so với nhu cầu
- Áo phao
Chiếc
37
đạt so với nhu cầu
- Loa cầm tay
Chiếc
0
- Đèn pin
Chiếc
5
đạt so với nhu cầu
- Máy phát điện dự phòng
Chiếc
1
đạt so với nhu cầu
- Lều bạt
Chiếc
0
- Xe vận tải
Chiếc
0
Đơn vị
2
đạt so với kế hoạch được giao
Đơn vị
2
đạt so với kế hoạch được giao
Số lƣợng vật tƣ thiết bị dự phòng
- Số lượng gói/đơn vị hóa chất khử
trùng tại chỗ
Số lượng thuốc y tế dự
phịng tại chỗ
-
Bao bì
Cái
0
-
Cọc tre
Cọc
0
phân về 9 thơn 9
chiếc
y tế
100% các hộ
trong thơn có bao
bì
70% các hộ trong
thơn có cọc tre
Dự án GCF “Tăng cƣờng khả năng chống chịu với những tác động của BĐKH cho các cộng đồng cƣ dân dễ bị tổn thƣơng ven biển Việt
Nam” Trang 23/72
Báo cáo Đánh giá rủi ro thiên tai và rủi ro do biến đổi khí hậu dựa vào cộng đồng
-
Đá dăm
-
Mì tơm
Thùng
500
-
Lương khơ
Thùng
0
-
Nước uống
Thùng
8,650
-
Khác: Bạt chống tràn
Đơn vị
0
0
đạt so với kế hoạch được giao
Hợp đồng với các
quán
đạt so với kế hoạch được giao
Hợp đồng với các
quán
14. Các lĩnh vựcngành nghềđặc thùkhác
STT
Nội dung
Tỷ lệ hộ tham
gia
Tên thôn
Mức độ tổn Thƣơng của
các cơ sở vất và phƣơng
tiện phục vụ cho ngành
này
(Cao/TB/Thấp)
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
15. Tổng hợp hiện trạng Năng lực về PCTT và TƢBĐKH (Kiến thức, kỹ thuật, công nghệ)
T
T
1
a
b
c
d
e
Liệt kê các loại
Kiến thức,
Kinh nghiệm
& Công nghệ
Rủi ro với dân
cƣ và cộng
đồng
Lực lượng tham
gia công tác
PCTT/tổ xung
kích được tập
huấn nâng cao
năng lực
Ban chỉ huy
PCTT /đội xung
kích được tập
huấn nâng cao
năng lực
Có kế hoạch
PCTT 5 năm
(được cập nhật
hàng năm)
Có phương án
ứng phó thiên
tai (ƯPTT)
Có quy hoạch
dân cư an tồn
về thiên tai và
TƯBĐKH
Dƣơng
Nổ
Cồn
Thạch
Căn
Cao
Có /
Khơng
Khả
năng
của
xã
(Cao,
Trung
Bình,
Thấp)
Dƣơng
Nổ Tây
Dƣơng
Nổ Đơng
Phị
An
Mỹ
An
Lƣu
Khá
nh
Dƣơn
g Nổ
Nam
Phú
Khê
Cao
Cao
Cao
Cao
Cao
Cao
Trung
Bình
Trun
g
Bình
Có
Có
Có
Có
Có
Có
Có
Có
Có
Cao
Có /
Khơng
Có
Có
Có
Có
Có
Có
Có
Có
Có
Cao
Có /
Khơng
Có
Có
Có
Có
Có
Có
Có
Có
Có
Cao
Có /
Khơng
Có
Có
Có
Có
Có
Có
Có
Có
Có
Cao
Có /
Khơng
Khơng
Khơng
Khơng
Khơng
Khơn
g
Khơ
ng
Khơ
ng
Khơng
Khơn
g
Cao
Dự án GCF “Tăng cƣờng khả năng chống chịu với những tác động của BĐKH cho các cộng đồng cƣ dân dễ bị tổn thƣơng ven biển Việt
Nam” Trang 24/72
Báo cáo Đánh giá rủi ro thiên tai và rủi ro do biến đổi khí hậu dựa vào cộng đồng
g
h
i
2
a
b
3
b
c
4
a
b
c
5
(Tỷ lệ
%)
90%
90%
70%
80%
90%
90%
85%
60%
80%
Cao
(Tỷ lệ
%)
95%
95%
90%
90%
90%
90%
90%
70%
80%
Cao
Tỷ lệ
20%
30%
80%
80%
45%
70%
83%
30%
20%
Trung
Bình
Cao
Cao
Cao
Cao
Cao
Cao
Cao
Cao
Cao
Có
Có
Có
Có
Có
Có
Có
Có
Có
Cao
Có /
Khơng
Có
Có
Có
Có
Có
Có
Có
Có
Có
Cao
Cao
Cao
Cao
Cao
Trung
Bình
Cao
Thấp
Cao
Cao
Cao
Có /
Khơng
Có
Khơng
Có
Khơng
Có
Có
Có
Có
Có
Trung
Bình
Có /
Khơng
Có
Có
Có
Có
Có
Có
Có
Có
Có
Cao
Có /
Khơng
Có
Có
Có
Khơng
Có
Có
Có
Có
Có
Cao
Trung
bình
Trung
bình
Trun
g
bình
Tru
ng
bìn
h
Tru
ng
bìn
h
Trung
bình
Trun
g
bình
Trun
g
bình
Có /
Khơng
Khơng
Khơng
Khơng
Khơng
Khơn
g
Khơ
ng
Khơ
ng
Khơng
Khơn
g
Thấp
(Tỷ lệ
%)
75%
90%
70%
85%
90%
85%
90%
85%
80%
Cao
(Tỷ lệ
%)
80%
76%
80%
80%
85%
80%
95%
95%
75%
Cao
(Tỷ lệ
%)
Thấp
Thấp
Thấp
Thấp
Thấp
Thấ
p
Thấ
p
Thấp
Thấp
Thấp
(Tỷ lệ
%)
100%
100%
100%
100%
100%
100
%
100
%
100%
100%
Cao
Nhà ở
Đội xung kích
có thực hiện hỗ
trợ chằng
chống nhà cửa
cho người dân
Tỷ lệ hộ dân có
kỹ năng kiến
thức chằng
chống nhà cửa
Tỷ lệ nhà ở đáp
ứng tiêu chí nhà
an tồn
Kiến thức giữ
gìn vệ sinh và
mơi trƣờng
Tỷ lệ hộ dân
chấp hành thu
gom rác thải
Cao
Có /
Khơng
Cơng trình
thủy lợi
Cơng trình thủy
lợi có tính đến
yếu tố
TƯBĐKH
Thực hiện hoạt
động duy tu bảo
dưỡng hệ thống
cơng trình thủy
lợi hàng năm
Người tham gia
vận hành bảo
dưỡng có kiến
thức & kỹ năng
a
a
Tỷ lệ người dân
có kiến thức và
kinh nghiệm
PCTT &
TƯBĐKH
Tỷ lệ hộ dân
chủ động trong
công tác PCTT
Tỷ lệ phụ nữ và
trẻ em biết bơi
Hạ tầng cộng
đồng
Có tổ tự quản
các cơng trình
cơng cộng.
Có hoạt động
duy tu bảo
dưỡng cơng
trình cơng cộng
hàng năm
Trung
bình
Trung
bình
Dự án GCF “Tăng cƣờng khả năng chống chịu với những tác động của BĐKH cho các cộng đồng cƣ dân dễ bị tổn thƣơng ven biển Việt
Nam” Trang 25/72