Tải bản đầy đủ (.pdf) (18 trang)

4 thuyết trình về THẨM ĐỊNH dự án đầu tư xây DỰNG KHO LẠNH 6 000 tấn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.98 MB, 18 trang )

SVTT: Phạm ..........................

LOGO


Nội dung

LOGO

1.

Tóm tắt dự án

2.

Nội dung đầu tư dự án

3.

Phân tích hiệu quả dự án

4.

Kết luận và kiến nghị


LOGO

Tóm tắt dự án đầu tư

Tên dự án:



- Đầu tư xây dựng kho lạnh 6.000 tấn

Chủ đầu tư:
- Ngân hàng đầu tư và phát triển Việt Nam – Chi nhánh Tiền Giang
- Công ty cổ phần thủy sản Vinh Quang

Địa điểm thực hiện dự án:
- Lô số 37 và 40 khu công nghiệp Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang

Tổng mức đầu tư: 56.690.780.422 VNĐ
Dự án được lập trên các cơ sở sau:
- Căn cứ luật đầu tư số 59/2005/QH11
- Căn cứ Nghị định số 108/2006/NĐ-CP
- Căn cứ vào nhu cầu phát triển kinh tế và sự cần thiết của dự án đầu tư:


LOGO

Tóm tắt dự án đầu tư

+ Trên thế giới việc phát triển hệ thống bảo quản lạnh, đông lạnh thực
phẩm được hết sức chú trọng, là thước đo của sự an tồn cung cấp thực phẩm cho dân
sinh, là cơng suất của hệ thống kho lạnh.
+ Nếu thủy sản đồng bằng sơng Cửu Long là một điểm mạnh thì hệ
thống kho lạnh tồn trữ hàng hóa là một điểm yếu. Tại đồng bằng sông Cửu Long thiếu
hệ thống kho lạnh ở những nơi thuận tiện cả đường giao thông thủy lẫn cả đường bộ.
Các doanh nghiệp chế biến thủy sản trong vùng đều có kho lạnh. Tuy nhiên, kho lạnh
với sản lượng nhỏ, chỉ khoảng 2000 – 3000 tấn, hiếm có những kho lạnh đạt tới 6000
tấn.

+ Những năm qua, tình trạng lúc thừa lúc thiếu nguyên liệu cứ lặp đi
lặp lại ảnh hưởng khơng nhỏ đến q trình phát triển của ngành thủy sản. Giải quyết
việc này, việc xây dựng được kho lạnh sẽ làm chủ được thị trường. Trong chế biến thủy
sản, nếu có hệ thống kho lạnh với công suất và sản lượng lớn, khai thác hết cơng suất,
lợi ích kinh tế sẽ lớn vơ cùng. Có thể giúp doanh nghiệp giữ thăng bằng cung cầu, tránh
những rủi ro thiệt hại cho doanh nghiệp trong việc thu mua nguyên liệu và góp phần
giảm rủi ro, thiệt hại cho những người nuôi trồng thủy sản như hiện nay.

Phạm vi phục vụ của dự án:

- Một phần trữ lạnh thành phẩm công ty cổ phần thủy sản Vinh Quang, phần
cịn lại cho các doanh nghiệp khác có nhu cầu trữ lạnh sản phẩm thuê

Hình ảnh dự án đầu tư


Nội dung đầu tư dự án

LOGO

I. Quy mô xây dựng:

-Xây dựng mới kho lạnh với công suất 6.000 tấn, khối văn phòng và thiết bị
phục vụ sản xuất. Các hạng mục xây dựng:
Stt

Hạng mục

1


Phần móng kho lạnh

2

Phần nền kho lạnh và kho bao bì

3

Khối văn phịng

4

Sân đường

5

Cây xanh

6

Hệ thống cấp, thốt nước

7

Hệ thống chống sét

8

Hệ thống phịng cháy chữa cháy, hệ thống điện


9

Nhà xe cơng nhân

Diện tích (m2)

4.344

Mật độ (%)

56,2

520
2.301

31,8

932

12,0

290


LOGO

Nội dung dự án đầu tư

II. Công suất:


- Năm thứ nhất: đạt 60% công suất kho, tương đương 3600 tấn hàng trữ lạnh
thường xuyên.
- Từ năm thứ hai trở đi: đạt từ 80% trở lên công suất kho, tương đương 4800
tấn hàng trữ lạnh thường xuyên.

III. Nguyên liệu:

- Nguyên vật liệu chính là thành phẩm, cá, cua, mực, tơm… được đảm bảo về
số lượng và chất lượng bởi các Công ty thu mua nông thủy hải sản trong tỉnh và các
tỉnh lân cận như: Vĩnh Long, Đồng Tháp, An Giang… qua dây chuyền chế biến tại Nhà
máy thủy sản Vinh Quang hoặc các nhà máy khác trong khu vực. Sản phẩm được đóng
gói cấp đơng, sau đó được chuyển đến nhập kho lạnh để bảo quản.
- Phụ liệu bao gồm bao bì, dây đai mua ở thị trường trong nước.

IV. Điện - Nước:

Do Công ty nằm trong Khu công nghiệp nên nguồn cung cấp điện nước do Khu công
nghiệp Mỹ Tho cung cấp.


LOGO

Nội dung dự án đầu tư

V. Tiến độ thực hiện:


LOGO

Phân tích hiệu quả dự án


I. Hiệu quả về kinh tế:

- Việc thành lập và hoạt động của dự án góp phần đóng góp vào ngân sách
nhà nước thơng qua các khoản thuế.
- Dự án còn tham gia đảm bảo hỗ trợ thị trường tiêu thụ, chế biến nguyên liệu
ổn định giúp cho việc nuôi trồng và khai thác thủy sản phát triển.

II. Hiệu quả về xã hội:

- Góp phần vào chương trình giải quyết việc làm, xóa đói giảm nghèo, ổn định
xã hội của tỉnh nhà và góp phần nâng cao mức sống của người dân trong vùng.

III. Tổng mức đầu tư của dự án:
3.1> Chi phí xây lắp:


LOGO

Phân tích hiệu quả dự án


LOGO

Phân tích hiệu quả dự án

3.2> Chi phí thiết bị:
Stt

I


M tả hàng hóa

Số
lượng

Đvt

Vỏ kho cách nhiệt và phụ kiện

Thành tiền
(USD)

Xuất xứ

531.900

1 Panel PU, dày 175mm cho tường ngoài và trần kho
lạnh

4.710

m2

Việt Nam

2 Panel PU, dày 125mm cho vách ngăn, tường trong
và bọc cột

1.430


m2

Việt Nam

3 Panel PU, dày 100mm cho tường và trần phòng đệm

1.440

m2

Việt Nam

4 Tấm polystyrene cho nền, dày 150mm kèm 2 lớp
chống ẩm

3.210

m2

Việt Nam

5 Cửa trượt tay: 2200W x 4.800H (mm)

3

bộ

Việt Nam


6 Cửa trượt tay: 2200W x 2.500H (mm)

2

bộ

Việt Nam

7 Cửa bản lề: 800W x 1.800H (mm)

5

bộ

Việt Nam


LOGO

Phân tích hiệu quả dự án

8 Cửa cuốn cách nhiệt: 2000W x 3.000H (mm)

5

bộ

Việt Nam

9 Phụ kiện lắp đặt kho lạnh:


Ngoại

1

lố

- Màn nhựa cho cửa các loại.

1

lố

- Van cân bằng, đồng hồ, chuông báo

1

lố

- Hệ thống chiếu sáng: đèn cao áp và đèn trịn

1

lố

- Hệ thống dây dẫn và cơng tắc chiếu sáng

1

lố


- Silicon và sealant

1

lố

- Thanh góc trong, ngồi và U nền

1

lố

- Hệ thống treo trần

1

lố

1 Dock Shelter

5

bộ

Mỹ

2 Dock Leveller

5


bộ

Mỹ

10 Vận chuyển đến Tiền Giang
11 Nhân công lắp đặt tại Tiền Giang
II

Dock Shelter + Dock Leveller

44.600

3 Vận chuyển đến Tiền Giang
4 Nhân công lắp đặt tại Tiền Giang
III

Thiết bị kho lạnh 1 và 2

268.000

Sử dụng 2 tổ máy 160HP (40HP x 4 bộ) + 6 dàn IMT 463.76

IV

1 Cụm máy dàn ngưng BITZER-160HP hoàn chỉnh kèm tủ điện điều khiển, tháp và bơm

2

bộ


2 Dàn lạnh THERMOKEY– IMT 463.76

6

bộ

3 Đường ống gas, cách nhiệt và cáp điện

6

bộ

4 Vận chuyển đến Tiền Giang

2

bộ

5 Nhân công lắp đặt tại Tiền Giang

2

bộ

Thiết bị lạnh phòng đệm
Sử dụng 1 máy piston 20HP
1 Cụm máy dàn ngưng BITZER-20HP hoàn chỉnh kèm tủ điện điều khiển, tháp và bơm

2 Dàn lạnh THERMOKEY– IMT 263.76

3 Đường ống gas, cách nhiệt và cáp điện

EU lắp VN

21.900


LOGO
V

VI

VII
VIII

IX

Phân tích hiệu quả dự án

4 Vận chuyển đến Tiền Giang
5 Nhân công lắp đặt tại Tiền Giang
Hệ thống theo dõi nhiệt độ
1 Sử dụng bộ điều khiển trung tâm
2 Nhân công lắp đặt tại Tiền Giang
Hệ thống kệ
1 Hệ thống kệ (5.330 pallet)
2 Nhân công lắp đặt tại Tiền Giang
Hệ thống pallet
1 Hệ thống pallet gỗ (6.000 pallet)
Xe nâng

1 Xe nâng cao
2 Xe nâng chuyển pallet
Chi phí khác
Cộng
Thuế GTGT 5%
Tổng cộng

4.000
1

Italy

bộ
353.000

1

Thái Lan

bộ
93.600

1

bộ
153.000

2
4


bộ
bộ
25.000
1.495.000
74.750
1.569.750


LOGO

Phân tích hiệu quả dự án

3.3> Chi phí quản lý dự án: 377.500.208 VNĐ
3.4> Chi phí đầu tư xây dựng:


LOGO

Phân tích hiệu quả dự án

3.5> Chi phí khác:


LOGO

Phân tích hiệu quả dự án

V. Tính tốn hiệu quả phương án đầu tư của dự án:

- Các công thức làm cơ sở tính tốn hiệu quả tài chính của dự án đầu tư:

+ Số năm hoạt động của dự án: n
+ Lãi suất chiết khấu (%): r
1
+ Hệ số chiết khấu (%): � =
(1+�)�  
+ Giá trị hiện tại (PV) = thu nhập hàng năm * i
+ Giá trị hiện tại thuần (NPV)
+ Tỉ suất sinh lời nội bộ (IRR)

���1
IRR = r1 + (r2 – r1) *
���1+����2�
+ Thời gian thu hồi vốn: là số năm cần thiết dự án phải hoạt động để lợi
nhuận và khấu hao thu được vừa đủ trả hoàn vốn đầu tư ban đầu


Phân tích hiệu quả dự án

LOGO

XÁC ĐỊNH THỜI GIAN THU HỒI VỐN GIẢN ĐƠN
Đvt: đồng
Tích lũy
Năm thực
hiện dự án

Hế số
chiết
khấu


Vốn đầu tư

Hiện giá
vốn đầu tư

(1)

(2)

(3)

(4)

Lợi nhuận
sau thuế

Khấu hao
TSCĐ

Thu hồi
hàng năm

(5)

(6)

(7=5+6)

B-C thu hồi
hàng năm


Hiện giá thu
nhập

Thời gian thu hồi vốn giản đơn

(8=7-3)

(9=8*2)

(10)

1

56,690,780,42
1.0000 56,690,780,422
2 7,311,000,000

2,935,000,000 10,246,000,000 -46,444,780,422 -46,444,780,422

-46,444,780,422

2

1.0000

0 10,278,000,000

2,935,000,000 13,213,000,000 13,213,000,000 13,213,000,000


-33,231,780,422

3

1.0000

0 13,246,000,000

2,935,000,000 16,181,000,000 16,181,000,000 16,181,000,000

-17,050,780,422

4

1.0000

16,103,000,000

2,935,000,000 19,038,000,000 19,038,000,000 19,038,000,000

1,987,219,578

5

1.0000

16,418,000,000

2,935,000,000 19,353,000,000 19,353,000,000 19,353,000,000


21,340,219,578

6

1.0000

16,733,000,000

2,935,000,000 19,668,000,000 19,668,000,000 19,668,000,000

41,008,219,578

7

1.0000

16,733,000,000

2,935,000,000 19,668,000,000 19,668,000,000 19,668,000,000

60,676,219,578

8

1.0000

16,733,000,000

2,935,000,000 19,668,000,000 19,668,000,000 19,668,000,000


80,344,219,578

9

1.0000

16,733,000,000

2,935,000,000 19,668,000,000 19,668,000,000 19,668,000,000

100,012,219,578

10

1.0000

16,733,000,000

2,935,000,000 19,668,000,000 19,668,000,000 19,668,000,000

119,680,219,578

119,680,219,578

119,680,219,578

Thời gian hoàn vốn :

3.91 năm


(3 năm 11 tháng )


LOGO

Kết luận và kiến nghị

I. Kết luận:

- Dự án đảm bảo tính khả thi về mặt kỹ thuật, tài chính.
- Việc đầu tư kho lạnh bảo quản thủy hải sản của Ngân hàng đầu tư và phát
triển Việt Nam BIDV và Công ty cổ phần Thủy sản Vinh Quang là hướng đi đúng nhằm
góp phần phát triển vùng đất địa phương, đồng thời góp phần giải quyết việc làm; tạo
thu nhập cho người lao động chủ yếu là lao động tại tỉnh Tiền Giang.

II. Kiến nghị:

- Từ những lợi ích nêu trên Công ty cổ phần Thủy sản Vinh Quang kính đề nghị
các Cơ quan chức năng và Ngân hàng xem xét hỗ trợ, tạo điều kiện thuận lợi giúp Cơng
ty được đầu tư sớm, dự án nhanh chóng đi vào hoạt động nhằm mang lại hiệu quả kinh
tế xã hội cao nhất như kế hoạch đề ra.


SVTT: Phạ.............................

LOGO




×