Tải bản đầy đủ (.doc) (325 trang)

Phát triển năng lực hợp tác giải quyết vấn đề qua tổ chức học tập trải nghiệm cho sinh viên các ngành kỹ thuật.

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.72 MB, 325 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

ĐẶNG THỊ DIỆU HIỀN

PHÁT TRIỂN NĂNG LỰC HỢP TÁC GIẢI QUYẾT
VẤN ĐỀ QUA TỔ CHỨC HỌC TẬP TRẢI NGHIỆM
CHO SINH VIÊN CÁC NGÀNH KỸ THUẬT

LUẬN ÁN TIẾN SĨ
NGÀNH: GIÁO DỤC
HỌC

Tp. Hồ Chí Minh, tháng 6 năm 2021


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

ĐẶNG THỊ DIỆU HIỀN

PHÁT TRIỂN NĂNG LỰC HỢP TÁC GIẢI QUYẾT
VẤN ĐỀ QUA TỔ CHỨC HỌC TẬP TRẢI NGHIỆM
CHO SINH VIÊN CÁC NGÀNH KỸ THUẬT
NGÀNH: GIÁO DỤC HỌC - 9140101

Người hướng dẫn khoa học 1: PGS.TS. DƯƠNG THỊ KIM OANH
Người hướng dẫn khoa học 2: PGS.TS. NGUYỄN VŨ BÍCH HIỀN



I

LỜI CAM ĐOAN
Tôi tên là Đặng Thị Diệu Hiền, tác giả của luận án tiến sĩ “Phát triển năng lực
hợp tác giải quyết vấn đề qua tổ chức học tập trải nghiệm cho sinh viên các ngành
kỹ thuật”. Tôi xin cam đoan đây là cơng trình nghiên cứu của riêng tơi, khơng có
nội dung nào được sao chép một cách bất hợp pháp từ cơng trình nghiên cứu của
các tác giả khác.
Các số liệu, kết quả nêu trong Luận án là trung thực và chưa từng được ai
công bố trong bất kỳ cơng trình nào khác.
Tp. Hồ Chí Minh, tháng 5 năm 2020
Tác giả luận án

Đặng Thị Diệu Hiền


II

LỜI CÁM ƠN
Để hồn thành luận án này, tơi xin gởi lời tri ân chân thành và sâu sắc đến:
Giảng viên hướng dẫn PGS.TS. Dương Thị Kim Oanh và PGS.TS. Nguyễn Vũ
Bích Hiền đã định hướng, động viên, đồng hành, hỗ trợ, góp ý chân thành, sâu sắc
và kịp thời khơng chỉ giúp tơi hồn thành luận án một cách tốt nhất mà cịn giúp tơi
trưởng thành hơn trong khoa học sau q trình học tập và nghiên cứu.
Thầy/ Cơ và các em sinh viên các tại trường Đại học Cơng nghiệp Thành phố
Hồ Chí Minh, Đại học Cần Thơ, Đại học Sư phạm Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí
Minh đã nhiệt tình hỗ trợ tơi trong q trình thu thập thông tin phục vụ nghiên cứu.
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh, Viện Sư phạm Kỹ
thuật – nơi tôi đang công tác và nghiên cứu cùng gia đình, người thân, đồng nghiệp

và bạn bè đã tạo điều kiện thuận lợi về mặt thời gian, hỗ trợ vật chất, chia sẻ công
việc, động viên tinh thần giúp đỡ tơi vượt qua trở ngại để hồn thành nghiên cứu
này.
Xin chân thành cám ơn!
Tác giả luận án

Đặng Thị Diệu Hiền


III

MỤC LỤC
MỞ ĐẦU................................................................................................................... 1
1.

Lí do chọn đề tài.................................................................................................. 1

2.

Mục đích nghiên cứu........................................................................................... 3

3.

Khách thể nghiên cứu.......................................................................................... 3

4.

Đối tượng nghiên cứu.......................................................................................... 3

5.


Nhiệm vụ nghiên cứu........................................................................................... 3

6.

Giả thuyết khoa học............................................................................................. 3

7.

Phạm vi nghiên cứu............................................................................................. 4

8.

Tiếp cận nghiên cứu............................................................................................. 4

9.

Phương pháp nghiên cứu...................................................................................... 5

10. Đóng góp mới của luận án................................................................................... 7
11. Cấu trúc của luận án............................................................................................ 8

Chương 1: TỔNG QUAN NGHIÊN CỨU VỀ PHÁT TRIỂN NĂNG LỰC HỢP
TÁC GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ QUA TỔ CHỨC HỌC TẬP TRẢI NGHIỆM CHO
SINH VIÊN............................................................................................................... 9
1.1. NGHIÊN CỨU VỀ NĂNG LỰC HỢP TÁC GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ................9
1.1.1.

Nghiên cứu về khái niệm năng lực hợp tác giải quyết vấn đề và cấu trúc của


năng lực hợp tác giải quyết vấn đề.............................................................................. 9
1.1.2.

Nghiên cứu về thang đo và phương pháp đánh giá năng lực hợp tác giải

quyết vấn đề............................................................................................................. 10
1.1.3.

Nghiên cứu về quy trình thực hiện hợp tác giải quyết vấn đề......................11

1.2. NGHIÊN CỨU VỀ HỌC TẬP TRẢI NGHIỆM................................................ 13
1.2.1.

Nghiên cứu về khái niệm học tập trải nghiệm.............................................. 14

1.2.2.

Nghiên cứu về quy trình học tập trải nghiệm và quy trình tổ chức học tập trải

nghiệm 15
1.2.3.

Nghiên cứu về phương pháp tổ chức học tập trải nghiệm............................. 16

1.3. NGHIÊN CỨU VỀ PHÁT TRIỂN NĂNG LỰC HỢP TÁC GIẢI QUYẾT VẤN

ĐỀ QUA TỔ CHỨC HỌC TẬP TRẢI NGHIỆM CHO SINH VIÊN......................17
1.3.1.

Nghiên cứu về phát triển năng lực hợp tác................................................... 18


1.3.2.

Nghiên cứu về phát triển năng lực giải quyết vấn đề................................... 19


IV

1.3.3.

Nghiên cứu về phát triển năng lực hợp tác giải quyết vấn đề.......................22

KẾT LUẬN CHƯƠNG 1......................................................................................... 24
Chương 2: CƠ SỞ LÍ LUẬN VỀ PHÁT TRIỂN NĂNG LỰC HỢP TÁC GIẢI
QUYẾT VẤN ĐỀ QUA TỔ CHỨC HỌC TẬP TRẢI NGHIỆM CHO SINH VIÊN
CÁC NGÀNH KỸ THUẬT.................................................................................... 25
2.1. CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN............................................................................. 25
2.1.1. Năng lực và năng lực hợp tác giải quyết vấn đề........................................... 25
2.1.2. Học tập trải nghiệm và tổ chức học tập trải nghiệm...................................... 27
2.1.3. Phát triển và phát triển năng lực hợp tác giải quyết vấn đề qua tổ chức học

tập trải nghiệm..................................................................................................... 29
2.2. ĐẶC ĐIỂM HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP CỦA SINH VIÊN CÁC NGÀNH KỸ

THUẬT.................................................................................................................... 30
2.2.1.

Hoạt động học tập gắn liền với nội dung học tập liên quan đến kỹ thuật.....31

2.2.2.


Hoạt động học tập chủ động, có tính sáng tạo cao, gắn liền với thực hành và

giải quyết các tình huống thực tiễn nghề nghiệp........................................................ 31
2.2.3.

Hoạt động học tập địi hỏi sinh viên có năng lực tự học và tự nghiên cứu.. .31

2.2.4.

Hoạt động học tập gắn với việc giải quyết các tình huống kỹ thuật có tính chất

liên mơn................................................................................................................... 32
2.2.5.

Hoạt động học tập địi hỏi SV phát triển năng lực tồn diện, gồm năng lực

chun mơn và các năng lực cốt lõi.......................................................................... 32
2.3. NĂNG LỰC HỢP TÁC GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ.............................................. 33
2.3.1. Cấu trúc năng lực hợp tác giải quyết vấn đề................................................. 33
2.3.2. Thang đo năng lực hợp tác giải quyết vấn đề................................................ 37
2.4. TỔ CHỨC HỌC TẬP TRẢI NGHIỆM CHO SINH VIÊN CÁC NGÀNH KỸ

THUẬT.................................................................................................................... 41
2.4.1. Đặc điểm học tập trải nghiệm và mơ hình học tập trải nghiệm.....................41
2.4.2. Các dạng hoạt động học tập trải nghiệm của sinh viên các ngành kỹ thuật để

phát triển năng lực hợp tác giải quyết vấn đề....................................................... 44
2.4.3. Các phương pháp tổ chức học tập trải nghiệm để phát triển năng lực hợp tác


giải quyết vấn đề cho sinh viên các ngành kỹ thuật.............................................. 51


V

2.4.4. Quy trình tổ chức học tập trải nghiệm để phát triển năng lực hợp tác giải

quyết vấn đề cho sinh viên các ngành kỹ thuật..................................................... 62
KẾT LUẬN CHƯƠNG 2......................................................................................... 70
Chương 3: THỰC TRẠNG PHÁT TRIỂN NĂNG LỰC HỢP TÁC GIẢI QUYẾT
VẤN ĐỀ QUA TỔ CHỨC HỌC TẬP TRẢI NGHIỆM CHO SINH VIÊN CÁC
NGÀNH KỸ THUẬT............................................................................................. 71
3.1.

TỔ CHỨC NGHIÊN CỨU............................................................................ 71

3.1.1.

Mục đích và nội dung nghiên cứu............................................................... 71

3.1.2.

Phương pháp nghiên cứu............................................................................. 71

3.1.3.

Khách thể khảo sát...................................................................................... 71

3.1.4.


Tổ chức nghiên cứu thực trạng phát triển năng lực hợp tác giải quyết vấn đề

qua tổ chức học tập trải nghiệm cho sinh viên các ngành kỹ thuật............................72
3.1.5.

Thông tin mẫu khảo sát............................................................................... 79

3.1.6.

Kết quả phân tích thang đo năng lực hợp tác giải quyết vấn đề của sinh viên

các ngành kỹ thuật.................................................................................................... 81
3.2.

THỰC TRẠNG NĂNG LỰC HỢP TÁC GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ CỦA

SINH VIÊN CÁC NGÀNH KỸ THUẬT................................................................ 83
3.2.1.

Nhận thức về năng lực và sự cần thiết phát triển năng lực hợp tác giải quyết

vấn đề của sinh viên các ngành kỹ thuật................................................................... 83
3.2.2.

Năng lực hợp tác giải quyết vấn đề của sinh viên các ngành kỹ thuật........85

3.2.3.

Sự khác biệt giữa các biến học tập với năng lực hợp tác giải quyết vấn đề của


sinh viên các ngành kỹ thuật..................................................................................... 88
3.3.

THỰC TRẠNG PHÁT TRIỂN NĂNG LỰC HỢP TÁC GIẢI QUYẾT VẤN

ĐỀ QUA TỔ CHỨC HỌC TẬP TRẢI NGHIỆM CHO SINH VIÊN CÁC NGÀNH
KỸ THUẬT............................................................................................................. 91
3.3.1.

Nhận thức của giảng viên về năng lực và sự cần thiết của việc phát triển năng

lực hợp tác giải quyết vấn đề cho sinh viên các ngành kỹ thuật................................92
3.3.2.

Mức độ tổ chức các hoạt động học tập trải nghiệm để phát triển năng lực hợp

tác giải quyết vấn đề cho sinh viên các ngành kỹ thuật............................................. 93
3.3.3.

Thiết kế các hoạt động học tập trải nghiệm để phát triển năng lực hợp tác giải

quyết vấn đề cho sinh viên các ngành kỹ thuật.......................................................... 96


VI

3.3.4.

Tổ chức các hoạt động học tập trải nghiệm để phát triển năng lực hợp tác giải


quyết vấn đề cho sinh viên các ngành kỹ thuật.......................................................... 98
3.3.5.

Mối quan hệ giữa mức độ tổ chức của giảng viên và tham gia của sinh viên

vào hoạt động học tập trải nghiệm để phát triển năng lực hợp tác giải quyết vấn đề cho
sinh viên các ngành kỹ thuật................................................................................... 106
3.4.

MỐI QUAN HỆ GIỮA MỨC ĐỘ THAM GIA CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC

TẬP TRẢI NGHIỆM VÀ SỰ PHÁT TRIỂN NĂNG LỰC HỢP TÁC GIẢI
QUYẾT VẤN ĐỀ CỦA SINH VIÊN CÁC NGÀNH KỸ THUẬT.......................111
3.4.1.

Mối quan hệ giữa các biến học tập với sự tham gia các hoạt động học tập trải

nghiệm của sinh viên các ngành kỹ thuật................................................................ 111
3.4.2.

Tương quan giữa mức độ tham gia các hoạt động học tập tập trải nghiệm với

năng lực hợp tác giải quyết vấn đề của sinh viên các ngành kỹ thuật......................114
KẾT LUẬN CHƯƠNG 3....................................................................................... 116
Chương 4: TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP TRẢI NGHIỆM ĐỂ PHÁT
TRIỂN NĂNG LỰC HỢP TÁC GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ CHO SINH VIÊN CÁC
NGÀNH KỸ THUẬT........................................................................................... 118
4.1. NGUYÊN TẮC TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG HỌC TÂP TRẢI NGHIỆM ĐỂ

PHÁT TRIỂN NĂNG LỰC HỢP TÁC GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ CHO SINH VIÊN

CÁC NGÀNH KỸ THUẬT................................................................................... 118
4.1.1.

Đảm bảo tính khoa học............................................................................. 118

4.1.2.

Đảm bảo tính đa dạng............................................................................... 119

4.1.3.

Đảm bảo tính phù hợp............................................................................... 119

4.1.4.

Đảm bảo tính khả thi................................................................................. 119

4.2. CÁCH THỨC TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP TRẢI NGHIỆM TRONG

DẠY HỌC ĐỂ PHÁT TRIỂN NĂNG LỰC HỢP TÁC GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ
CHO SINH VIÊN CÁC NGÀNH KỸ THUẬT..................................................... 120
4.2.1.

Cách thức tổ chức hoạt động học tập trải nghiệm để phát triển năng lực hợp

tác giải quyết vấn đề cho sinh viên các ngành kỹ thuật trong dạy học môn Quản lý
dịch vụ ô tô............................................................................................................ 120


VII


4.2.2.

Cách thức tổ chức hoạt động học tập trải nghiệm để phát triển năng lực hợp

tác giải quyết vấn đề của sinh viên các ngành kỹ thuật trong dạy học môn Kỹ năng
làm việc trong môi trường kỹ thuật......................................................................... 126
4.3. THỰC NGHIỆM SƯ PHẠM........................................................................... 139
4.3.1. Mục đích thực nghiệm sư phạm.................................................................. 139
4.3.2. Nội dung và kế hoạch thực nghiệm sư phạm.............................................. 139
4.3.3. Phương pháp thực nghiệm sư phạm............................................................ 140
4.3.4. Tổ chức và đánh giá kết quả thực nghiệm sư phạm.................................... 141
4.3.5. Kết quả thực nghiệm sư phạm.................................................................... 143

KẾT LUẬN CHƯƠNG 4....................................................................................... 174
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ............................................................................... 175
TÀI LIỆU THAM KHẢO...................................................................................... 180
DANH MỤC CÁC CƠNG TRÌNH ĐÃ CƠNG BỐ CĨ LIÊN QUAN ĐẾN LUẬN
ÁN......................................................................................................................... 189
PHỤ LỤC


VIII

DANH MỤC BẢNG
Bảng 2. 1. Cấu trúc năng lực hợp tác giải quyết vấn đề........................................... 36
Bảng 2. 2. Biểu hiện mức độ năng lực HTGQVĐ................................................... 39
Bảng 2. 3. Rubric đánh giá năng lực hợp tác giải quyết vấn đề............................... 40
Bảng 2. 4. Mối quan hệ giữa hoạt động kỹ thuật, hoạt động HTTN, phương pháp/
kỹ thuật tổ chức hoạt động HTTN và các giai đoạn HTTN của Kolb......................62

Bảng 3. 1. Mức độ trung bình của thang đo Likert.................................................. 78
Bảng 3. 2. Mẫu khảo sát sinh viên........................................................................... 79
Bảng 3. 3. Mẫu khảo sát giảng viên......................................................................... 80
Bảng 3. 4. Độ tin cậy C. Alpha của thang đo năng lực HTTGQVĐ (Phụ lục 3.6)...82
Bảng 3. 5. Nhận thức về năng lực HTGQVĐ của sinh viên các ngành kỹ thuật......84
Bảng 3. 6. Kết quả phân tích ANOVA giữa các biến học tập với năng lực HTGQVĐ
của SV các ngành KT.............................................................................................. 88
Bảng 3. 7. Nhận thức của GV về năng lực HTGQVĐ của SV các ngành kỹ thuật .
92 Bảng 3. 8. Tổ chức các hoạt động học tập trải nghiệm cụ thể để phát triển năng
lực HTGQVĐ cho SV các ngành kỹ thuật............................................................. 101
Bảng 3. 9. So sánh và tương quan giữa việc tổ chức HTTN của GV và sự tham gia
các hoạt động HTTN của SV................................................................................. 108
Bảng 3. 10. Kết quả phân tích ANOVA giữa các biến học tập với các hoạt động học
tập trải nghiệm của SV kỹ thuật............................................................................ 112
Bảng 3. 11. Tương quan giữa năng lực HTGQVĐ và các hoạt động HTTN.........114
Bảng 4. 1. Tiêu chí đánh giá hoạt động HTTN tại doanh nghiệp môn Quản lý dịch
vụ ô tô.................................................................................................................... 123
Bảng 4. 2. Kế hoạch tổ chức hoạt động HTTN tại doanh nghiệp môn QLDVOT. 124
Bảng 4. 3. Kế hoạch đánh giá hoạt động HTTN môn Quản lý dịch vụ ô tô...........126
Bảng 4. 4. Các chủ đề hoạt động HTTN để phát triển năng lực HTGQVĐ cho SV
các ngành kỹ thuật của mơn học KNLVTMTKT................................................... 129
Bảng 4. 5. Tiêu chí đánh giá hoạt động HTTN qua trò chơi.................................. 131
Bảng 4. 6. Rubric đánh giá năng lực HTGQVĐ của hoạt động học tập qua trò chơi
................................................................................................................................ 132


IX

Bảng 4. 7. Tiêu chí đánh giá hoạt động học tập theo dự án học tập.......................133
Bảng 4. 8. Rubric đánh giá năng lực HTGQVĐ của hoạt động HTTN theo dự án134

Bảng 4. 9. Kế hoạch thực hiện tổ chức hoạt động HTTN qua trò chơi..................135
Bảng 4. 10. Kế hoạch thực hiện tổ chức hoạt động HTTN theo dự án.................. 136
Bảng 4. 11. Kế hoạch đánh giá kết quả hoạt động HTTN và đánh giá năng lực
HTGQVĐ của hoạt động HTTN qua trò chơi....................................................... 138
Bảng 4. 12. Kế hoạch đánh giá kết quả hoạt động HTTN và đánh giá năng lực
HTGQVĐ của hoạt động HTTN theo dự án.......................................................... 138
Bảng 4. 13. Kế hoạch thực nghiệm sư phạm......................................................... 140
Bảng 4. 14. Tóm tắt phương pháp và công cụ thu thập thông tin trong các giai đoạn
tổ chức TNSP........................................................................................................ 142
Bảng 4. 15. Năng lực HTGQVĐ của 2 nhóm SV trước và sau khi TNSP môn Quản
lý dịch vụ ô tô........................................................................................................ 144
Bảng 4. 16. Năng lực HTGQVĐ của SV trước và sau khi TNSP môn Kỹ năng làm
việc trong môi trường kỹ thuật.............................................................................. 153


X

DANH MỤC HÌNH
Hình 2. 1. Mơ hình học tập trải nghiệm của Kolb.................................................... 43
Hình 2. 2. Mối quan hệ giữa hoạt động kỹ thuật và hoạt động HTTN để phát triển
năng lực HTGQVĐ................................................................................................. 47
Hình 2. 3. Quy trình tổ chức dạy học theo nhóm nhỏ.............................................. 53
Hình 2. 4. Các bước tiến hành kỹ thuật cơng não.................................................... 55
Hình 2. 5. Minh họa kỹ thuật khăn trải bàn.............................................................55
Hình 2. 6. Các bước tiến hành của phương pháp dạy học GQVĐ...........................58
Hình 2. 7. Các giai đoạn tiến hành dạy học theo dự án............................................ 59
Hình 2. 8. Các giai đoạn tổ chức bài dạy thực hành................................................ 60
Hình 2. 9. Quy trình tổ chức học tập trải nghiệm để phát triển năng lực HTGQVĐ
cho SV các ngành kỹ thuật...................................................................................... 64
Hình 3. 1. Quy trình tổ chức nghiên cứu thực trạng phát triển năng lực hợp tác giải

quyết vấn đề qua tổ chức HTTN cho SV các ngành kỹ thuật.................................. 72
Hình 3. 2. Nhận thức của sinh viên các ngành kỹ thuật về sự cần thiết phát triển
năng lực HTGQVĐ................................................................................................. 84
Hình 3. 3. Mức độ năng lực HTGQVĐ của sinh viên các ngành kỹ thuật...............85
Hình 3. 4. Biểu đồ sự khác biệt giữa SV ở các năm học về năng lực HTGQVĐ.....89
Hình 3. 5. Sự khác biệt giữa kết quả học tập và năng lực HTGQVĐ......................90
Hình 3. 6. Sự khác biệt giữa SV các trường về năng lực HTGQVĐ......................... 90
Hình 3. 7. Nhận thức của GV về sự cần thiết phát triển năng lực HTGQVĐ..........93
Hình 3. 8. Mức độ tổ chức các hoạt động học tập trải nghiệm để phát triển năng lực
HTGQVĐ cho SV các ngành kỹ thuật..................................................................... 94
Hình 3. 9. Tỉ lệ thiết kế hoạt động học tập trải nghiệm của GV............................... 97
Hình 3. 10. Mức độ tổ chức các nhóm hoạt động học tập trải nghiệm kỹ thuật.......99
Hình 3. 11. Mức độ tổ chức của GV và tham gia của SV vào hoạt động HTTN. . .106
Hình 4. 1. Biểu đồ mức độ năng lực HTGQVĐ của sinh viên trước và sau TNSP
môn Quản lý dịch vụ ơ tơ...................................................................................... 145
Hình 4. 2. Minh họa kế hoạch nhóm đạt 1 điểm.................................................... 148
Hình 4. 3. Minh họa kế hoạch nhóm đạt 0.75 điểm............................................... 148
Hình 4. 4. Minh họa nội dung chính báo cáo bằng văn bản................................... 149


XI

Hình 4. 5. SV trình bày kết quả tìm hiểu tại đại lý................................................. 150
Hình 4. 6. SV nhận xét, đánh giá kết quả thuyết trình nhóm khác.........................150
Hình 4. 7. Biểu đồ trung bình năng lực HTGQVĐ 2 nhóm trước và sau TNSP môn
Kỹ năng làm việc trong môi trường kỹ thuật (đánh giá bằng phiếu khảo sát).......154
Hình 4. 8. Biểu đồ trung bình năng lực HTGQVĐ trước và sau TNSP hoạt động học
tập qua trò chơi và theo dự án mơn KNLVTMTKT (đo bằng rubric đánh giá)......156
ình 4. 9. Minh hoạ kết quả tự đánh giá hoạt động HTTN qua trị chơi..................162
Hình 4. 10. Minh hoạ kết quả tự đánh giá hoạt động HTTN theo dự án................162

Hình 4. 11. Sinh viên hợp tác thực hiện hoạt động HTTN qua trò chơi.................163
Hình 4. 12. Sinh viên cùng nhau báo cáo kết quả.................................................. 164
Hình 4. 13. Sinh viên tham gia hoạt động đánh giá độ vững chắc của tháp...........164
Hình 4. 14. Minh hoạ kết quả đánh giá hoạt động HTTN qua trò chơi của các nhóm
SV.......................................................................................................................... 165
Hình 4. 15. Kết quả phản ánh về hoạt động HTTN qua trò chơi của một số nhóm166
Hình 4. 16. Minh hoạ việc thay đổi ý tưởng để giải quyết vấn đề.........................166
Hình 4. 17. Kết quả sản phẩm dự án và sinh viên lớp 06CLC............................... 167
Hình 4. 18. Sinh viên tự đánh giá theo tiêu chí......................................................167
Hình 4. 19. Sinh viên thực hiện đánh giá chéo...................................................... 168
Hình 4. 20. Minh hoạ kết quả tự đánh giá và đánh giá chéo của nhóm 2 và nhóm 5
................................................................................................................................ 168
Hình 4. 21. Mơ hình cải tiến hộp bút đa năng tích hợp đồ chuốt tự động và hệ thống
đèn......................................................................................................................... 171
Hình 4. 22. Mơ hình cải tiến hệ thống nhà thơng minh (smart home) nhận dạng bằng
giọng nói Google assistant..................................................................................... 172


XII

DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
TT

Từ viết tắt

Nội dung viết tắt

1

CDIO


Conceive – Design – Implement – Operate

2

ĐH

Đại học

3

ĐH
Tp.HCM

4

ĐH CT

Đại học Cần Thơ

5

ĐH SPKT Tp.
HCM

Đại học Sư phạm Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh

6

GQVĐ


Giải quyết vấn đề

7

GV

Giảng viên

8

HTGQVĐ

Hợp tác giải quyết vấn đề

9

HTTN

Học tập trải nghiệm

10

KNLVTMTKT Kỹ năng làm việc trong môi trường kỹ thuật

11

OECD

Tổ chức Hợp tác Phát triển Kinh tế


12

SPKT

Sư phạm Kỹ thuật

13

SV

Sinh viên

14

TB

Trung bình

15

TNSP

Thực nghiệm sư phạm

16

Tp. HCM

Thành phố Hồ Chí Minh


CN

Đại học Cơng nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh


MỞ ĐẦU
1. Lí do chọn đề tài

Bước vào thế kỷ XXI, xu thế tồn cầu hóa,
khoa học kỹ thuật phát triển như vũ bão đặt ra
thêm những yêu cầu và thách thức cho nguồn
nhân lực, các năng lực cá nhân cần đáp ứng trở
nên đa dạng và phức tạp hơn. Do đó, giáo dục
nói chung và đặc biệt là giáo dục kỹ thuật phải
hướng đến việc đào tạo lực lượng lao động có
khả năng thích ứng và giải quyết được công
việc với yêu cầu ngày càng cao trong giai đoạn
hiện nay.
Ngày nay, các sản phẩm kỹ thuật không chỉ
đa dạng về hình dáng, kích thước mà cịn tích
hợp nhiều chức năng, nên sự phức tạp về mặt
công nghệ ngày càng cao. Để tạo ra được những
sản phẩm này, không chỉ yêu cầu người lao
động nói chung và những kỹ sư nói riêng giỏi
về chun mơn và có những phẩm chất làm việc
tốt mà cịn có những năng lực cốt lõi như sáng
tạo, giải quyết vấn đề vấn đề phức tạp, giao tiếp,
hợp tác, phản biện, thương lượng, quản lý, v.v ở
mức độ tốt (World Economic Forum; OECD;

Employment and Training Adninistration). Đặc
biệt, để làm ra một sản phẩm kỹ thuật với yêu
cầu ngày càng cao, người kỹ sư không thể làm
việc một mình mà phải cùng hợp tác với nhau
để đưa ra ý tưởng, giải quyết các vấn đề trong
quá trình thiết kế, chế tạo và vận hành sản
phẩm. Vì vậy, năng lực Hợp tác giải quyết vấn
đề (Collaborative problem solving) là một trong
những năng lực không thể thiếu của người lao
1


động nói chung

mâu thuẫn xảy ra trong q trình làm việc



nói

nhóm, SV chưa giải quyết được mà cần có sự hỗ

riêng trong thời

trợ của bạn bè hay GV. Vì vậy, việc nghiên cứu

đại

nay


phát triển năng lực HTGQVĐ cho SV là rất cần

(Oliveri, M. E.,

thiết nhằm góp phần phát triển những năng lực



sự,

cốt lõi cho người lao động trong tương lai để

2017). Tuy nhiên,

cùng nhau thực hiện công việc và giải quyết các

năng lực này của

vấn đề khó khăn, phức tạp từ đó góp phần nâng

người lao động

cao năng suất lao động và chất lượng sản phẩm.

kỹ



hiện
cộng


Việt

Nam

chung

nói

đang

bị

thiếu hụt và của
sinh viên (SV)
các

ngành

kỹ

thuật nói riêng ở
mức độ chưa cao
(Đặng Thị Diệu
Hiền, 2017). SV
hợp tác tốt với
những SV khác
đã quen biết từ
trước hay trong
những tình huống

khơng



mâu

thuẫn xảy ra và
chỉ

giải

quyết

được các vấn đề
có độ khó trung
bình.

Đối

với

những vấn đề khó
hay gặp những
2


Để phát triển năng lực cho SV nói chung và năng lực hợp tác giải quyết vấn đề
nói riêng, trong những năm gần đây, chương trình đào tạo phổ thơng và đại học trên
thế giới Việt Nam có sự cải tiến đáng kể. Xu hướng cải tiến không chỉ tập trung vào
đào tạo người học có năng lực chun mơn mà cịn có những năng lực cốt lõi.

Những năng lực cốt lõi này được phát triển bằng nhiều cách như qua dạy học các
mơn học kỹ năng và tích hợp trong dạy học các môn học chuyên ngành, tổ chức
hoạt động trải nghiệm qua các mơn học, hoạt động đồn/ hội, các cuộc thi v.v. Trong
các cách trên, tổ chức học tập trải nghiệm để phát triển năng lực cho SV là cách
thức học tập cơ bản và tự nhiên nhất của con người (Beard, C. and Wilson, J. P.,
2006). Học tập trải nghiệm và giá trị của học tập trải nghiệm đã được nhiều nhà tư
tưởng và khoa học trên thế giới chứng minh tính hiệu quả trong phát triển năng lực
người học (Khổng Tử, Comenius. J.M, Rousseau. J.J, John Locke.J, Hahn.K,
Dewey.J, Kolb.D …). Tiếp cận dạy học theo trải nghiệm cũng đã thúc đẩy SV tích
cực học tập, gia tăng sự tương tác, gắn kết lý thuyết với thực tiễn, phát triển các
năng lực chuyên môn và kỹ năng chung (Hollis và cộng sự, 2016; Wei, W. và Brad,
H., 2016’; Jack và Kristen, 2011) như kỹ năng lãnh đạo (Kolb, D. và cộng sự, 1982;
Silberman, M., 2007; Wegner, D. M., 1986), kỹ năng làm việc nhóm (Lê Thị Minh
Hoa, 2015; Eikenberry, K., 2007), kỹ năng giao tiếp (Burnard, P., 1989; Silberman
M., 2007) v.v.
Dựa trên xu hướng chung, các trường đại học đào tạo các ngành kỹ thuật đã bổ
sung một số năng lực cốt lõi nói chung và thành phần của năng lực hợp tác giải
quyết vấn đề nói riêng trong chuẩn đầu ra của chương trình đào tạo. Việc phát triển
năng lực HTGQVĐ cũng được phát triển theo nhiều cách khác nhau. Tuy nhiên,
nghiên cứu phát triển năng lực HTGQVĐ cho SV các ngành kỹ thuật còn hạn chế
so với các nghiên cứu về phát triển năng lực cho học sinh phổ thông. Các nghiên
cứu khoa học cũng chưa tập trung vào cách thức để phát triển năng lực HTGQVĐ
của SV các ngành kỹ thuật mà chỉ tập trung nghiên cứu về khái niệm, cấu trúc, đánh
giá năng lực này hoặc nghiên cứu phát triển cho học sinh phổ thông. Giảng viên
(GV) chưa thiết kế và tổ chức đa dạng các hoạt động học tập qua trải nghiệm để
phát triển năng lực hợp tác giải quyết vấn đề cho SV. Do đó, nghiên cứu cách thức
để phát triển năng lực HTGQVĐ cho SV các ngành kỹ thuật qua tổ chức học tập trải


nghiệm trên thế giới và ở Việt Nam là rất cần thiết và có giá trị thực tiễn cao.



Để tìm ra nền tảng lý luận và thực tiễn phát triển năng lực HTGQVĐ của SV
các ngành kỹ thuật qua việc tổ chức dạy học học tập trải nghiệm, nghiên cứu “Phát
triển năng lực hợp tác giải quyết vấn đề qua tổ chức học tập trải nghiệm cho
sinh viên các ngành kỹ thuật” có ý nghĩa lý luận và thực tiễn. Kết quả đề tài góp
phần nâng cao kết quả tổ chức hoạt động học tập trải nghiệm (HTTN) để phát triển
năng lực HTGQVĐ của SV các ngành kỹ thuật.
2. Mục đích nghiên cứu

Trên cơ sở nghiên cứu lý luận và thực tiễn về phát triển năng lực HTGQVĐ qua
tổ chức HTTN cho SV các ngành kỹ thuật, luận án đề xuất cách thức tổ chức hoạt
động HTTN để phát triển năng lực HTGQVĐ cho SV các ngành kỹ thuật.
3. Khách thể nghiên cứu

Quá trình phát triển năng lực hợp tác giải quyết vấn đề cho SV các ngành kỹ
thuật qua tổ chức HTTN.
4. Đối tượng nghiên cứu

Cách thức tổ chức học tập trải nghiệm để phát triển năng lực hợp tác giải quyết
vấn đề cho SV các ngành kỹ thuật.
5. Nhiệm vụ nghiên cứu

Đề tài tập trung giải quyết các nhiệm vụ sau:
-

Nghiên cứu cơ sở lý luận về phát triển năng lực hợp tác giải quyết vấn đề qua
tổ chức học tập trải nghiệm cho SV các ngành kỹ thuật.

-


Nghiên cứu thực trạng phát triển năng lực HTGQVĐ qua tổ chức học tập trải
nghiệm cho SV các ngành kỹ thuật trong các trường đại học kỹ thuật tại Việt
Nam.

-

Nghiên cứu tổ chức hoạt động HTTN để phát triển năng lực HTGQVĐ cho
SV các ngành kỹ thuật.

6. Giả thuyết khoa học

Năng lực HTGQVĐ của SV các ngành kỹ thuật đạt mức độ khá. Mức độ năng
lực HTGQVĐ của SV có sự tương quan chặt với mức độ tổ chức hoạt động HTTN
của GV và sự tham gia của SV.
Năng lực HTGQVĐ của SV các ngành kỹ thuật sẽ phát triển khi GV tổ chức
hoạt động HTTN để phát triển năng lực HTGQVĐ cho SV các ngành kỹ thuật.


7. Phạm vi nghiên cứu
7.1. Nội dung nghiên cứu

Luận án nghiên cứu cách thức tổ chức HTTN để phát triển năng lực HTGQVĐ
cho SV các ngành kỹ thuật trong dạy học các mơn thuộc chương trình đào tạo trình
độ đại học. Các hoạt động HTTN gồm: Quan sát, trò chơi, học tập theo dự án, thực
hành, học tập tại doanh nghiệp.
7.2. Khách thể khảo sát

Đề tài nghiên cứu việc tổ chức HTTN để phát triển năng lực HTGQVĐ cho SV
các ngành kỹ thuật của 97 GV, năng lực HTGQVĐ và sự tham gia vào các hoạt

động HTTN của 705 SV chính quy chuyên ngành kỹ thuật.
7.3. Phạm vi khảo sát

Đề tài khảo sát tại 03 trường đại học công lập tại Tp. HCM và các tỉnh đồng
bằng sông Cửu Long, gồm: Đại học Cần Thơ (ĐH CT), Đại học Công nghiệp
Tp.HCM (ĐH CN Tp.HCM), Đại học Sư phạm Kỹ thuật Tp Hồ Chí Minh (ĐH
SPKT Tp. HCM).
8. Tiếp cận nghiên cứu

Luận án sử dụng các cách tiếp cận nghiên cứu sau:
8.1. Tiếp cận hệ thống

Nghiên cứu vấn đề phát triển năng lực HTGQVĐ qua tổ chức học tập trải
nghiệm được đặt trong mối quan hệ gắn bó chặt chẽ với các thành tố của quá trình
dạy học (mục tiêu dạy học, nội dung dạy học, phương pháp dạy học, đánh giá kết
quả học tập v.v.) và môi trường học tập trong nhà trường và ngoài doanh nghiệp.
8.2. Tiếp cận thực tiễn

Vấn đề phát triển năng lực HTGQVĐ qua tổ chức học tập trải nghiệm cho SV
các ngành kỹ thuật xuất phát từ yêu cầu về năng lực chuyên môn và năng lực cốt
lõi, trong đó có năng lực HTGQVĐ của người kỹ sư trong tương lai.
Ngoài ra, việc phát triển năng lực HTGQVĐ qua HTTN còn xuất phát từ định
hướng đổi mới phương pháp dạy học theo xu hướng gia tăng tính tích cực và trải
nghiệm của SV. Đề tài sử dụng tiếp cận thực tiễn để đánh giá thực trạng năng lực
HTGQVĐ qua tổ chức học tập trải nghiệm cho SV các ngành kỹ thuật và triển khai
các hoạt động học tập trải nghiệm tại các lớp thực nghiệm.


8.3. Tiếp cận phân tích, tổng hợp


Đề tài sử dụng tiếp cận phân tích tổng hợp để hệ thống hóa cơ sở lý luận về phát
triển năng lực HTGQVĐ qua tổ chức hoạt động học tập trải nghiệm, các kết quả
phân tích thực trạng, và thực nghiệm sư phạm về phát triển năng lực HTGQVĐ của
SV các ngành kỹ thuật.
8.4. Tiếp cận hỗn hợp

Đề tài sử dụng tiếp cận hỗn hợp để nghiên cứu các tài liệu sách, báo, tạp chí, đề
tài và các tài liệu tham khảo liên quan đến cở sở lý luận, kết quả điều tra, phỏng
vấn, quan sát v.v. Ngoài ra, tiếp cận hỗn hợp sử dụng để phân tích định lượng các
dữ liệu liên quan đến sự phát triển năng lực HTGQVĐ.
9. Phương pháp nghiên cứu

Đề tài này sử dụng các phương pháp nghiên cứu sau:
9.1. Phương pháp nghiên cứu lý luận

Sử phương pháp nghiên cứu lý luận để phân tích, tổng hợp các cơng trình
nghiên cứu khoa học trong và ngồi nước, các tài liệu giáo khoa, các bài báo khoa
học v.v. liên quan đến vấn đề năng lực hợp tác giải quyết vấn đề, học tập trải
nghiệm, phát triển năng lực hợp tác giải quyết vấn đề qua học tập trải nghiệm. Các
kết quả nghiên cứu này là cơ sở khoa học để xác lập khung cơ sở lý luận về phát
triển năng lực HTGQVĐ qua tổ chức HTTN cho SV các ngành kỹ thuật.
9.2. Phương pháp nghiên cứu thực tiễn

Để nghiên cứu thực trạng năng lực HTGQVĐ của SV các ngành kỹ thuật và
việc phát triển năng lực HTGQVĐ cho SV các ngành kỹ thuật qua tổ chức HTTN,
luận án sử dụng các phương pháp nghiên cứu thực tiễn sau:
9.2.1. Phương pháp khảo sát bằng bảng hỏi

Sử dụng phương pháp khảo sát bằng bảng hỏi để thu thập các thông tin về:
-


Thực trạng năng lực HTGQVĐ của SV ngành kỹ thuật trong các trường đại
học công lập tại Tp. HCM và các tỉnh đồng bằng sông Cửu Long.

-

Thực trạng phát triển năng lực HTGQVĐ cho SV các ngành kỹ thuật qua tổ
chức HTTN tại các trường đại học công lập tại Tp. HCM và các tỉnh đồng
bằng sông Cửu Long.


Xác định mức độ phát triển năng lực HTGQVĐ của SV qua tổ chức các hoạt

-

động HTTN trong quá trình thực nghiệm các mơn học thuộc chương trình
đào tạo SV các ngành kỹ thuật.
Nghiên cứu thực trạng phát triển năng lực HTGQVĐ của SV các ngành kỹ thuật
qua tổ chức HTTN được thực hiện trên khách thể là GV và SV.
9.2.2. Phương pháp phỏng vấn

Phương pháp phỏng vấn được sử dụng trên các nhóm khách thể nghiên cứu là
GV và SV tại 3 trường đại học (ĐH Cần Thơ, ĐH Công nghiệp Tp. HCM, ĐH Sư
phạm Kỹ thuật Tp. HCM) để thu thập thông tin làm rõ các vấn đề:
-

Thực trạng và lí do tổ chức các hoạt động HTTN để phát triển năng lực
HTGQVĐ cho SV các ngành kỹ thuật.

-


Thực trạng năng lực HTGQVĐ của SV các ngành kỹ thuật.

-

Mức độ tham gia các hoạt động học tập trải nghiệm để phát triển năng lực
HTGQVĐ của SV các ngành kỹ thuật.

-

Sự thay đổi về năng lực HTGQVĐ của SV các ngành kỹ thuật khi tổ chức
thực nghiệm các hoạt động HTTN.

9.2.3. Phương pháp quan sát

Sử dụng phương pháp quan sát để làm rõ thực trạng tổ chức hoạt động HTTN
và thu thập biểu hiện về năng lực HTGQVĐ của SV trong quá trình thực nghiệm sư
phạm.
9.2.4. Phương pháp nghiên cứu sản phẩm hoạt động giáo dục

Sử dụng phương pháp nghiên cứu sản phẩm hoạt động giáo dục để thu thập
thông tin liên quan đến năng lực HTGQVĐ của SV các ngành kỹ thuật và cách thức
tổ chức hoạt động HTTN để phát triển năng lực HTGQVĐ của SV các ngành kỹ
thuật.
Các sản phẩm hoạt động giáo dục gồm các báo cáo kết quả học tập, mơ hình,
sản phẩm, kịch bản của SV.
9.2.5. Phương pháp thực nghiệm sư phạm

Sử dụng phương pháp thực nghiệm sư phạm để kiểm chứng giả thuyết nghiên
cứu: “Năng lực HTGQVĐ của SV các ngành kỹ thuật sẽ phát triển khi GV tổ chức

hoạt động HTTN để phát triển năng lực HTGQVĐ cho SV các ngành kỹ thuật”.


Thực nghiệm sư phạm được tiến hành theo phương pháp thực nghiệm trên cùng
một mẫu, khơng có đối chứng cho 2 môn học Quản lý dịch vụ ô tô và Kỹ năng làm
việc trong môi trường kỹ thuật tại trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Tp. HCM.
9.3. Phương pháp xử lý số liệu

Thơng tin định lượng được mã hóa, thống kê và xử lý với sự hỗ của phần mềm
Excel và phần mềm SPSS phiên bản 22. Các thông số thống kê, xử lí gồm: phân
tích nhân tố (Factor Analysis), phân tích độ tin cậy (Reliability Anlalysis) để xác
định độ tin cậy của thang đo; Mô tả cơ bản như tần số, tỉ lệ, trung bình, độ lệch tiêu
chuẩn v.v; Phân tích ANOVA, tương quan, T test cũng được sử dụng để phân tích số
liệu thu thập được từ phương pháp khảo sát bằng phiếu khảo sát.
Thông tin định tính liên quan đến quan sát, phỏng vấn, nghiên cứu sản phẩm
hoạt động giáo dục được mã hóa, phân tích, tổng hợp và khái quát.
10. Đóng góp mới của luận án

Luận án có những đóng góp về lý luận và thực tiễn như sau:
Về lý luận:
Dựa trên sự phân tích tổng hợp của các cơng trình nghiên cứu, luận án đã xây
dựng được khái niệm Phát triển năng lực HTGQVĐ qua tổ chức HTTN và các khái
niệm liên quan; Phát triển cấu trúc gồm 4 thành tố và 6 hành vi của năng lực
HTGQVĐ với 5 mức độ biểu hiện từ thấp đến cao. Ngoài ra, nghiên cứu đã xác
định được 5 nhóm hoạt động học tập trải nghiệm chính của SV các ngành kỹ thuật
gồm: Quan sát, trò chơi, học tập theo dự án, thực hành, học tập tại doanh nghiệp.
Nghiên cứu đã xây dựng được quy trình 3 giai đoạn để tổ chức HTTN để phát
triển năng lực HTGQVĐ cho SV các ngành kỹ thuật. Quy trình này là đóng góp
quan trọng của luận án về mặt lý luận giúp GV thiết kế và tổ chức các hoạt động
HTTN để phát triển năng lực HTGQVĐ cho SV các ngành kỹ thuật.

Về thực tiễn:
Phát triển thang đo đánh giá năng lực HTGQVĐ của SV các ngành kỹ thuật
bằng phương pháp phân tích nhân tố 2 lần và phân tích độ tin cậy Cronbach’s
Anpha.
Bên cạnh việc xác định được thực trạng năng lực HTGQVĐ của SV các ngành
kỹ thuật luận án cũng xác định được thực trạng phát triển năng lực HTGQVĐ qua tổ


chức các hoạt động HTTN cho SV các ngành kỹ thuật. Ngoài ra, nghiên cứu đã xác


định được sự tương quan giữa việc GV tổ chức các hoạt động HTTN và sự tham gia
của SV vào các hoạt động này.
Luận án đã kiểm chứng được sự phù hợp của kết quả nghiên cứu lý luận và thực
tiễn trong việc triển khai tổ chức hoạt động HTTN để phát triển năng lực HTGQVĐ
cho 2 môn học thuộc chương trình đào tạo sinh viên các ngành kỹ thuật.
11. Cấu trúc của luận án

Luận án gồm các phần sau:
-

Mở đầu

-

Chương 1: Tổng quan nghiên cứu về phát triển năng lực hợp tác giải quyết
vấn đề cho sinh viên các ngành kỹ thuật

-


Chương 2: Cơ sở lý luận về phát triển năng lực hợp tác giải quyết vấn đề qua
tổ chức học tập trải nghiệm cho sinh viên các ngành kỹ thuật

-

Chương 3: Thực trạng phát triển năng lực hợp tác giải quyết vấn đề qua tổ
chức học tập trải nghiệm cho sinh viên các ngành kỹ thuật

-

Chương 4: Tổ chức hoạt động học tập trải nghiệm để phát triển năng lực hợp
tác giải quyết vấn đề cho sinh viên các ngành kỹ thuật

-

Kết luận và kiến nghị

-

Tài liệu tham khảo

-

Các cơng trình khoa học đã cơng bố có liên quan đến luận án

-

Phụ lục



×