Đồ án kết cấu bê tông cốt thép 1
GVHD: ThS. Vương Lê Thắng
I. CÁC SỐ LIỆU VÀ SƠ DỒ THIẾT KẾ
1.1. Cơ sở thiết kế
+ TCVN 5574 : 2012 (Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép).
+ TCVN 2737 – 1995 (Tải trọng và tác động).
1.2. Vật liệu sử dụng
a. Bê tông: Sử dụng bêtông cấp độ bền B20, có các đặc trưng vật liệu như sau:
Mơđun đàn hồi: Eb = 27x103 Mpa = 27x106 (kN/m2).
Cường độ chịu nén: Rb = 11,5 Mpa = 1,15 kN/cm2.
Cường độ chịu kéo: Rbt = 0,9 Mpa = 0,09 kN/cm2.
b. Cốt thép: Sử dụng cốt thép CI, CII, có các đặc trưng vật liệu như sau:
Cốt thép CI: (Ø<10)
Môđun đàn hồi: Es = 21x104 Mpa = 21x107 (kN/m2).
Cường độ chịu nén tính tốn: Rsc = 225 Mpa = 22,5 kN/cm2.
Cường độ chịu kéo tính tốn: Rs = 225 Mpa = 22,5 kN/cm2.
Cường độ khi tính cốt ngang: Rsw = 175 Mpa = 17,5 kN/cm2.
Cốt thép CII: (Ø 10)
Môđun đàn hồi: Es = 21x104 Mpa = 21x107 (kN/m2).
Cường độ chịu nén tính tốn: Rsc = 280 Mpa = 28 kN/cm2.
Cường độ chịu kéo tính tốn: Rs = 280 Mpa = 28kN/cm2.
Cường độ khi tính cốt ngang: Rsw = 225 Mpa = 22,5 kN/cm2.
Trang 1
Đồ án kết cấu bê tông cốt thép 1
GVHD: ThS. Vương Lê Thắng
1.3. Sơ đồ sàn : (Sơ đồ B)
DÇM CHÝNH
DÇM CHÝNH
2600
DÇM PHơ
2600
7800
2600
D
2600
DÇM PHơ
2600
7800
2600
C
A
2600
2600
7800
2600
B
DÇM PHơ
5800
5800
5800
5800
23200
1
2
3
4
5
Hình 1.1. Mặt bằng sàn
Kích thước từ giữa trục dầm và trục tường: l 1= 2,6m); l2= 5,8(m). Tường chịu lực,
có chiều dày t= 34(cm). Kích thước cột 30x30cm
- Hoạt tải tiêu chuẩn:
ptc= 8,3(kN/m2)
Trang 2
Đồ án kết cấu bê tông cốt thép 1
GVHD: ThS. Vương Lê Thắng
II: TÍNH TỐN BẢN SÀN
2.1. Sơ đồ bản sàn
Xét tỷ số hai cạnh ô bản:
l2 5,8
2, 23 2
l1 2, 6
Bản là bản dầm, tải trọng chỉ làm việc theo phương cạnh ngắn (phương l 1), do đó
khi tính tốn có thể tưởng tượng cắt ra một dải có chiều rộng một mét theo phương cạnh
ngắn để xác định nội lực và tính tốn cốt thép chịu lực đặt theo phương l 1.
Để tính bản, ta cắt một dải rộng b 1= 1(m) vng góc với dầm phụ và xem như
một dầm liên tục.
2.2. Lựa chọn kích thước các bộ phận
2.2.1.Chiều dày bản hb
D
m
- Áp dụng công thức: hb l
- Trong đó: l là nhịp của bản (cạnh bản theo phương chịu lực), l = l 1= 2600(mm).
D = 0,8 1,4 phụ thuộc tải trọng.
m: phụ thuộc loại bản; m = 30 35.
- Vì tải trọng trung bình nên chọn D= 1,0; chọn m= 30
1, 0 �2600
= 86,7(mm). Chọn hb= 90(mm) ≥ hmin= 60(mm)
30
hb=
2.2.2.Dầm phụ
- Chiều cao tiết diện dầm chọn theo nhịp:
hdp= (
1 1
� ) �ld
12 20
Trong đó: ld – nhịp dầm đang xét, ld= l2= 5800(mm).
1 1
� ).5800 (483 �290) mm
12 20
Vậy: hdp= (
- Chọn hdp = 450(mm).
bdp = (0,3-0,5hdp), chọn bdp = 200(mm)
Trang 3
Đồ án kết cấu bê tông cốt thép 1
GVHD: ThS. Vương Lê Thắng
Vậy kích thước sơ bộ của dầm phụ là 200 × 450mm
2.2.3.Dầm chính
- Nhịp dầm chính: ld = 3 l1 = 3 �2600 =7800(mm).
1 1
8 12
hdc= ( � ) �ld
- Chiều cao tiết diện dầm chính:
1 1
8 12
hdc = ( � ).7800 (975 �650)mm
- Chọn hdc= 800(mm), bdc = 300(mm).
Vậy kích thước sơ bộ của dầm chính là 300 × 800mm.
2.3. Nhịp tính tốn của bản
340
120
2390
2600
200
2400
2600
200
2400
2600
Hình 2.1. Xác định nhịp tính tốn của bản sàn
- Nhịp giữa: l = l1 – bdp = 2,6 – 0,2 = 2,4 (m).
- Nhịp biên: Nhịp tính tốn l0 lấy bằng khoảng cách từ mép dầm phụ đến điểm đặt phản
lực gối tựa ở trên tường. Điểm này được qui ước cách mép của tường một đoạn:
Cb = 120(mm).
bdp
200 340 120
t Cb
= 2600
= 2390 (mm) = 2,39 (m)
2
2
2
2 2 2
2, 4 2,39
�100% = 0,42% < 10% nên ta dùng sơ đồ tính bản
- Chênh lệch giữa các nhịp:
2, 4
lb= l1b
có kể đến sự xuất hiện của khớp dẻo.
2.4.Tải trọng trên bản
- Hoạt tải tính tốn: pb = ptc n = 8,3.1,2 =9,96kN/m2.
Bảng 2.1. Bảng xác định tĩnh tải tác dụng lên sàn
Tải trọng
Hệ số tin
Các lớp cấu tạo bản
tiêu chuẩn
cậy
(kN/m2)
Lớp gạch lá dày 10mm, γ=20kN/m3
0.01 x 20 = 0.20
1.1
Lớp vữa lót dày 20mm, γ =18kN/m3
0.02 x 18 = 0.36
1.3
3
Bản BTCT dày 90mm, γ =25kN/m
0.09 x 25 = 2.25
1.1
3
Lớp vữa trát dày 20mm, γ =18kN/m
0.02 x 18 = 0.36
1.3
Tổng cộng
Tải trọng
tính tốn
(kN/m2)
0.22
0.47
2.48
0.47
3.64
Trang 4
Đồ án kết cấu bê tông cốt thép 1
GVHD: ThS. Vương Lê Thắng
Tải trọng toàn phần qb = pb + gb = 9,96+ 3,64 =13,6 (kN/m2)
Vì bản được tính như một dầm liên tục đều nhịp có bề rộng b = 1m nên tải trọng
tính tốn phân bố đều trên 1m bản sàn là:
qtt= qb x 1m= 13,6(kN/m)
2.5. Tính nội lực
Vì sự chênh lệch giữa các nhịp tính tốn < 10% nên mômen trong bản được xác
định theo sơ đồ khớp dẻo, ta có thể dùng cơng thức tính sẵn để tính mơmen cho các tiết
diện như sau:
* Mơmen dương ở giữa nhịp giữa:
q b l 2
13, 6 �2, 42
Mnhg = +
=
= 4,90 (kNm)
16
16
* Mômen âm ở gối tựa giữa:
Mgg = -
q b l 2
13, 6 �2, 42
== - 4,90 (kNm)
16
16
* Mômen dương lớn nhất ở nhịp biên:
Mnhb =
q b l b2
13, 6 �2,392
=
= 7,06 (kNm)
11
11
* Mômen âm ở gối tựa thứ hai:
qb l b2
13, 0 �2,392
Mnhb = == - 7,06 (kNm)
11
11
p b = 9,96kN/m
gb = 3,64kN/m
pb
gb
2390
2400
4,90
4,90
4,90
4,90
7,06
7,06
2400
Hình 2.2. Sơ đồ tính và biểu đồ mơmen của bản sàn
2.6.Tính cốt thép
Bản sàn được coi như dầm liên tục có tiết diện chữ nhật b × h = 1000 × 90(mm)
Chọn a = 15(mm).Trong đó: a là khoảng cách từ mép chịu kéo của tiết diện đến
trọng tâm của cốt thép chịu kéo.
Chiều cao làm việc của tiết diện: h0= h - a =90 - 15 = 75 (mm)
Trang 5
Đồ án kết cấu bê tông cốt thép 1
GVHD: ThS. Vương Lê Thắng
2.6.1.Tính cốt thép nhịp biên và gối biên
M = Mnhb = 7,06(kNm)
m
M
7, 06 �106
0,109
Rb .b.h02 11,5 �1000 �752
Vì αm =0,109≤ αpl =0,225
1 1 2 m 1 1 2.0,109
Ta có
0,942
2
2
Diện tích cốt thép được tính theo cơng thức:
As =
M
7, 06 �106
=
= 444(mm2)
Rs . .h0 225 �0,942 �75
Hàm lượng cốt thép trong bản ở phần nhịp biên và gối biên:
As
444
.100% =
�100% = 0,59%
b.h0
1000 �75
R
11,5
max % pl b .100% 0,37
.100% 1,89%
Rs
225
%
Vậy: µmin= 0,1% ≤ µ = 0,59% ≤ µmax = 1,4%. Thỏa mãn.
Chọn thép 8 có diện tích một thanh là as=50,3mm2
Khoảng cách giữa các thanh
s
b.as 1000.50,3
113,3mm
As
444
Vậy chọn 8; s = 110(mm) có As=457mm2 là thỏa mãn
2.6.2. Tính cốt thép nhịp giữa và gối giữa:
Với M = Mnhg = Mg = 4,90 (kNm)
m
M
4,90 �106
= 0,076
Rb �b �h02 11,5 �1000 �752
Vì αm =0,076≤ αpl =0,225
1 1 2 m 1 1 2.0, 076
Ta có
0, 960
2
2
Diện tích cốt thép được tính theo công thức:
Trang 6
Đồ án kết cấu bê tông cốt thép 1
As =
GVHD: ThS. Vương Lê Thắng
M
4,90 �106
=
= 302(mm2)
Rs . .h0 225 �0,960 �75
Hàm lượng cốt thép trong bản ở phần nhịp giữa và gối giữa:
%
As
302
.100% =
�100% = 0,40%
b.h0
1000 �75
Vậy: µ% =0,40% > µmin %= 0,1% thỏa mãn.
Chọn thép 6 có diện tích một thanh là as=28,3mm2
Khoảng cách giữa các thanh
s
b.as 1000.28,3
93,7mm
As
302
Chọn 6, s = 90(mm), có As = 314(mm2).
* Tại các nhịp giữa và gối giữa ở trong vùng được phép giảm tối đa 20% cốt thép Diện
tích cốt thép cần thiết:
As = 0,80 302= 242(mm2)
Hàm lượng cốt thép :
%
As
242
.100% =
�100% = 0,32%
b.h0
1000 �75
Vậy: µ% =0,32% > µmin = 0,1% thỏa mãn.
Chọn thép 6 có as=28,3mm2
Khoảng cách giữa các thanh
s
b.as 1000.28,3
117 mm
As
242
Chọn 6, a = 110 (mm), có As = 257(mm2)
Kiểm tra lại chiều cao làm việc h0. Lấy lớp bảo vệ 10(mm).
* Với tiết diện dùng 8, có h0 = 90 – 10 – 4 = 76(mm).
* Với tiết diện dùng 6, có h0 = 90 – 10 – 3 = 77(mm).
Nhận xét: h0 đều xấp xỉ và nghiêng về phía lớn hơn so với trị số đã dùng để tính tốn là
75 (mm), nên sự bố trí cốt thép như trên là được và thiên về an tồn.
2.6.3. Bố trí cốt thép trong sàn
Thép chịu mô men âm
Xét tỉ số:
pb 9,96
= 2,73 < 3. � 0, 25
gb 3, 64
Khoảng cách từ mép dầm phụ đến mút cốt mũ bằng: 0,25×2400= 600(mm) Tính
từ trục dầm phụ là 100+600=700mm
Thép chịu mô men âm được đặt xen kẽ nhau đoạn vươn từ thép ngắn hơn tính từ
mép dầm phụ là
1
1
.l0 .2400 400mm . Tính từ trục dầm phụ là 100+400=500mm
6
6
Thép chịu mô men dương
Trang 7
Đồ án kết cấu bê tông cốt thép 1
GVHD: ThS. Vương Lê Thắng
Thép dọc chịu mô men dương được đặt xen kẽ nhau, khoảng cách từ đầu mút thép
ngắn hơn đến mép tường là
1
1
.l0b .2390 199,1mm ( lấy tròn 200mm)
12
12
khoảng cách từ đầu mút thép ngắn hơn đến mép dầm phụ là
1
1
.l0 .2400 300mm )
8
8
2.6.4.Cốt thép phân bố - cấu tạo
a. Thép mũ cấu tạo
+ Cốt thép mũ cấu tạo chịu mômen âm dọc theo các gối biên và phía trên dầm chính
được xác định:
As,ct ≥ 50%As gối giữa = 0,5 × 302= 151mm2
As,ct ≥ Φ6 a200
Chọn Φ 6 a150 có As = 188mm2.
Dùng các thanh cốt mũ.
* Khoảng cách từ mép cốt mũ đến mép dầm chính:
1
1
l0 2400 600 (mm)
4
4
* Khoảng cách từ mép cốt mũ đến trục dầm:
600 + 300/2 = 750(mm).
b. Cốt thép phân bố
Cốt phân bố đặt vng góc và liên kết với cốt chịu lực. Diện tích các cốt này, tính
trong phạm vi bề rộng dải bản b1 = 1m.
* Cốt thép phân bố ở phía dưới chọn theo điều kiện sau:
L2 6000
2,31 <3
L1 2600
As,pb ≥ 20% Ast = 0,2×302= 60,4mm2
Chọn Φ6a250 có Asc= 94,3mm2
Trang 8
Đồ án kết cấu bê tơng cốt thép 1
DÇM CHÝNH
GVHD: ThS. Vng Lờ Thng
Vù NG Đ Ư ợ C PHéP GIảM 20% Cố T THéP
DầM CHíNH
1500
D
410
800
2600
7800
2600
DầM PHụ
DầM PHụ
2600
D-D TL: 1/25
2600
7800
ỉ6
10
s250
2
DầM PHụ
2600
B
300
ỉ6
s150
9
2600
C
750
90
2600
750
350
A
10
500
2600
7800
2600
ỉ6 a250
ỉ6a200
5800
5800
5800
8
5800
23200
1
2
3
4
1
5
C-C TL: 1/25
mặt bằng s àn: t l 1/150
120
600
400
ỉ6
7'
s250
ỉ6
7
s250
200
370
1830
300
200
2600
2700
80
450
80
1830
2
ỉ8s220
60
2600
1800
300
2400
2600
ỉ8s220
4
1000
75
ỉ8s220
300
ỉ8s220
3
1400
75
8
60
600
400
600
400
ỉ6
7'
s250
ỉ6
7
s250
200
A
ỉ6s150
200
200
90
600
400
90
200
200
60
75
200
300
1800
75
ỉ6s180
4'
1000
75
ỉ6s180
6
1800
60
300
2400
2600
200
75
75
75
300
ỉ6s180
6
1800
ỉ6s180
3'
1400
ỉ6s180
4'
1000
75
60
ỉ6s180
5
26200
ỉ6
7
s250
200
B
ỉ6s180
3'
1400
60
1
600
400
ỉ6
7'
s250
ỉ6
7
s250
200
75
60
200
200
90
600
400
350
90
340
60
75
75
ỉ6s180
6
1800
60
60
Bố TRíCố T THéP BảN THEO MặT CắT A-A t l : 1/25
120
90
370
ỉ6
7'
s250
1830
300
200
2600
2700
450
60
60
8
80
1830
2
ỉ8s220
2600
60
1
60
60
200
1800
75
300
200
ỉ6s220
4'
1000
60
60
ỉ6s220
5
26200
200
400
200
1800
300
2400
2600
200
75
75
300
ỉ6s220
3'
1400
ỉ6s220
4'
1000
75
ỉ6s220
6
1800
ỉ6
7
s250
200
B
75
600
400
ỉ6
7'
s250
ỉ6
7
s250
300
ỉ6s220
3'
1400
75
ỉ6s220
6
1800
600
200
75
75
600
400
ỉ6
7'
s250
2400
2600
ỉ8s220
4
1000
75
ỉ8s220
300
ỉ8s220
3
1400
75
200
400
ỉ6
7
s250
200
A
ỉ6s150
600
400
ỉ6
7
s250
200
80
600
200
90
200
400
90
600
350
90
340
60
60
75
75
ỉ6s220
6
1800
60
Bố TRíCố T THéP BảN THEO MặT CắT A-A t l : 1/25
Trang 9
Đồ án kết cấu bê tông cốt thép 1
GVHD: ThS. Vương Lê Thắng
III: TÍNH TỐN DẦM PHỤ
3.1. Sơ đồ tính
Dầm phụ là dầm liên tục 4 nhịp có các gối tựa là tường biên và dầm chính.
Đoạn dầm gối lên tường lấy là Cdp = 220 cm. Bề rộng dầm chính đã giả thiết bdc =
30 cm. Nhịp tính tốn là:
- Nhịp giữa: l = l2 – bdc = 5,8 - 0,30 = 5,5 m.
t C
0,30
0,34 0,22
bdc
– + dp = 5,8 –
–
+
= 5,59 m.
2
2
2
2
2
2
5,59 5,5
.100% 1, 61% 10%
Chênh lệch giữa các nhịp:
5,59
- Nhịp biên: lb = l2 –
340
220
300
5590
5800
1
5500
5800
2
300
3
Hình 3.1. Sơ đồ xác định nhịp tính tốn của dầm phụ
3.2.Xác định tải trọng
3.2.1. Tỉnh tải:
- Trọng lượng bản thân dầm phụ:
g 0 f , g bt bdp hdp hb = 1,1.25.0,2.(0,45-0,09) = 1,98(KN/m)
-Tĩnh tải từ sàn truyền vào:
g1 gb �L1 = 3,64.2,6= 9,46 (KN/m)
-
Tổng tĩnh tải:
g dp g 0 g1 = 1,98 + 9,46 = 11,44 (KN/m)
3.2.2. Hoạt tải:
Hoạt tải tính từ bản sàn truyền vào:
pdp pb �L1 = 9,96.2,6= 25,90 (KN/m)
3.2.3. Tổng tải:
Tải trọng tính tốn tồn phần qdp = pdp + gdp = 25,90 + 11,44 = 37,34(kN/m)
Tỉ số:
p 25,90
2, 26 .
g 11, 44
Trang 10
Đồ án kết cấu bê tông cốt thép 1
GVHD: ThS. Vương Lê Thắng
3.3. Xác định nội lực:
Vì chênh lệch giữa các nhịp tính tốn 10% nên tung độ của biểu đồ bao mơmen của
dầm phụ tính theo sơ đồ khớp dẻo theo cơng thức:
2
M = q dp l
Vì dầm phụ có 4 nhịp nên ta tính tốn và vẽ hai nhịp rồi lấy đối xứng.
2
2
Nhịp biên : L = Lob=5,59m .Ta có M = qdp l 37,34 x 5,59 x 1166,8.
2
2
Gối thứ 2 : L = max(Lob,Lo)=5,59m . Ta có M = qdp l 37,34 x5,59 x 1166,8.
2
2
Nhịp giữa và gối giữa: L = Lo=5,5m. Ta có : M = qdp l 37,34.5,5 . 1129,54.
Tra bảng để lấy hệ số và kết quả tính tốn trình bày trong bảng sau:
- Mômen âm ở nhịp biên triệt tiêu cách mép gối tựa một đoạn: X1 = k.Lob
+
p 25,90
2, 26 . Tra bảng có k=0,260
g 11, 44
+ X1 = k.Lob = 0,260.5,59 = 1,45 (m)
- Mômen dương triệt tiêu cách mép gối tựa một đoạn:
+ Nhịp biên: X2 = 0,15.Lob = 0,15.5,59 = 0,84 (m)
+ Nhịp giữa: X3 = 0,15.Lo = 0,15.5,5= 0,83(m)
Giá trị
Nhịp, tiết diện
Của Mmax
Của Mmin
Tung độ M
Mmax(kN.m)
Mmin(kN.m)
Nhịp biên
Gối 1
0
0
1
0,065
75,84
2
0,090
105,01
0,425.l
0,091
106,18
3
0,075
87,51
4
0,02
23,34
Gối 2 5
-0,0715
-83,43
Nhịp 2
6
0,018
-0,0316
20,33
-35,65
7
0,058
-0,0106
65,51
-11,93
0,5.l
0,0625
8
0,058
-0,0076
65,51
-8,58
9
0,018
-0,0256
20,33
-28,92
Gối 3 (10)
70,60
-0,0625
-70,60
Biểu đồ bao lực cắt:
Tung độ của biểu đồ bao lực cắt được xác định như sau:
Trang 11
Đồ án kết cấu bê tông cốt thép 1
Gối thứ 1:
GVHD: ThS. Vương Lê Thắng
Q1 = 0,4.qdp.Lob = 0,4.37,34.5,59 = 83,49 (KN)
Gối thứ 2 bên trái: Q2T = 0,6.qdp.Lob = 0,6. 37,34.5,59 = 125,24 (KN)
Gối thứ 2 bên phải và bên trái gối thứ 3:
Q2P = QT3 = 0,5.qdp.Lo = 0,5. 37,34.5,5 = 102,69 (KN)
102.69
102.69
125.24
83.49
70.60
70.60
28.92
20.33
8.58
65.51
71.08
65.51
11.93
35.65
830
102.69
840
20.33
83.81
23.34
87.51
105.01
106.18
75.84
(M) kN.m
(Q) kN.m
83.81
1450
Hình 3.2. Biểu đồ bao mô men và biểu đồ bao lực cắt của dầm phụ
3.4. Tính tốn cốt thép dọc:
a)Với mơmen âm:
Các tiết diện ở gối chịu mômen âm, cánh nằm trong vùng kéo, bỏ qua sự làm việc của
cánh, tính tốn theo tiết diện chữ nhật. b dp x hdp = 200 x 450 (mm). Tính với mơmen ở
mép gối.
Tính theo tiết diện chữ nhật b = 200mm, h = 450mm,
Tại gối biên ( gối 2), với M = -83,43 kNm.
Giả thiết a = 40mm. ho = 450 – 40 = 410mm
Tính m :
m
M
83, 43 �106
0,190
Rb .b.h02 11,5 �200 �4102
Ta thấy m 0,190 pl 0, 255 ta có:
1 1 2 m 1 1 2.0,190
0,894
2
2
Tính diện tích cốt thép:
M
83, 43.106
813mm 2
Rs .h0 280.0,894.410
As
813
.100%
.100% 0,99% > min % 0,1%
Kiểm tra %
b.h0
200.410
As
Trang 12
Đồ án kết cấu bê tông cốt thép 1
GVHD: ThS. Vương Lê Thắng
Tại gối giữa( gối 3), với M = -70,60 kNm.
Giả thiết a = 40mm. ho = 450 – 40 = 410mm
Tính m :
m
M
70, 60.106
0,183 pl 0, 255
Rb .b.h02 11,5.200.410 2
1 1 2 m 1 1 2.0,183
0,898
2
2
Tính diện tích cốt thép:
M
70, 60.106
685mm2
Rs . .h0 280.0,898.410
As
685
.100%
.100% 0,83% > min % 0,1%
Kiểm tra %
b.h0
200.410
As
b) Với mơmen dương:
Tính theo tiết diện chữ T cánh nằm trong vùng nén nên cùng tham gia chịu lực với
'
sườn. Lấy h f = hb = 90mm>0,1h=0,1.450=45mm
Ở nhịp, giả thiết a = 40mm ; ho = hdp – a = 450 – 40 = 410mm.
'
Bề rộng vùng cánh: b f bdp 2 S f
Với Sf lấy giá trị nhỏ nhất trong các giá trị sau:
- Một nữa khoảng cách hai mép trong của dầm:
-
1
1
�(l1 bdp ) (2600 200) 1200mm.
2
2
1
1
.Ld .5800 967 mm .
6
6
Lấy Sf = 900mm
'
Vậy b f bdp 2 �S f 200 2 �900 2000mm .
Để phân biệt trục trung hòa đi qua cánh hay qua sườn ta xác định:
M f Rbb'f h'f ho 0,5h 'f 11,5 �2000 �90 � 410 0,5 �90 755,55 �106 N .mm 755,55kN .m
Tại nhịp biên: Mmax = 106,18 kNm < Mf nên trục trung hòa đi qua cánh, do đó ta tính
'
như đối với tiết diện hình chữ nhật với kích thước b f �h 2000 �450mm .
+ m
M
106,18.106
0,027 pl 0, 255
Rb .b.ho2 11,5.2000.4102
+ Tính được
1 1 2 m 1 1 2.0, 027
0,986
2
2
+ Tính diện tích cốt thép:
As
M
106,18.106
938mm 2
Rs .ho 280.0,986.410
+ Kiểm tra hàm lượng cốt thép:
Trang 13
Đồ án kết cấu bê tông cốt thép 1
%
GVHD: ThS. Vương Lê Thắng
As
938
.100%
.100% 1,14% > min % 0,1%
b.h0
200.410
Tại nhịp giữa: Mmax = 70,60 kNm < Mf nên trục trung hịa đi qua cánh, do đó ta tính
'
như đối với tiết diện hình chữ nhật với kích thước b f �h 2000 �450mm .
giả thiết a = 40mm ; ho = hdp – a = 450 – 40 = 410mm.
M
70, 60.106
0, 018 pl 0, 255
+ m
Rb .b.ho2 11,5.2000.4102
+ Tính được
1 1 2 m 1 1 2.0, 018
0,991
2
2
+ Tính diện tích cốt thép:
As
M
70, 60.106
621mm 2
Rs .ho 280.0,991.410
+ Kiểm tra hàm lượng cốt thép:
%
As
621
.100%
.100% 0, 76% > min % 0,1%
b.h0
200.410
3.5. Chọn và bố trí cốt thép dọc:
Tiết diện
Nhịp biên
Gối biên
Nhịp giữa
(Gối 2)
Diện tích As
938 mm
2
813mm
Gối giữa
(Gối 3)
2
2
621mm
685mm2
216+118
218+116
cần thiết
320
Các thanh và
218+ 120
2
diện tích tiết
942mm
823mm
2
657mm
2
710 mm2
diện
Ta chọn cốt thép và bố trí cốt thép như như bảng sau:
Phương án bố trí cốt thép trong tiết diện được thể hiện như hỡnh v:
450
2ỉ18
1ỉ20
2ỉ20
200
nhịp biê n
1
2ỉ18
3
1ỉ18
2
200
g ố i biê n
200
1ỉ16
5
2ỉ16 4
nhịp g i÷a
6
7
200
g è i g i÷a
Trang 14
Đồ án kết cấu bê tông cốt thép 1
GVHD: ThS. Vương Lê Thắng
3.6.Tính tốn cốt thép ngang:
Trang 15
Đồ án kết cấu bê tông cốt thép 1
GVHD: ThS. Vương Lê Thắng
Để tính tốn cốt đai và cốt xiên chịu lực cắt ta dùng nhóm thép CI có:
Rs= 225 MPa; Rsc= 225 MPa; Rsw= 175 MPa.
Và bêtơng có cấp độ bền B20có: Rb = 11,5MPa; Rbt = 0,9MPa.
Mơdun đàn hồi của bêtông nặng Eb(PL2[TL1]), và Môdun đàn hồi của cốt thép E s
(PL3[TL1]): Eb = 27 103 Mpa; Es = 21 104Mpa.
Tiết diện chịu lực cắt lớn nhất QBT = 125,24 kN
a. Kiểm tra khả năng chịu cắt của bê tông:
Qmax Qb min = b 3 (1 f n ) Rbt bh0
Trong đó:
n: Hệ số xét đến ảnh hưởng của lực dọc trục.
f: Hệ số xét đến ảnh hưởng của cánh tiết diện chữ T và chữ I.
3 = 0,6 đối với bêtông nặng, = 0,5 đối với bêtông hạt nhỏ
Vậy: b3 = 0,6 ; n = 0 (khơng có lực dọc); f = 0 (tiết diện chữ nhật).
Qb min = 0, 6 ��
1 0,9 �200 �410 44280 N = 44,28 KN Qmax 125, 24 KN
Vậy bêtông không đủ chịu lực cắt, cần tính cốt đai để chịu lực cắt.
b .Xác định bước cốt đai
Tính Mb:
M b b 2 .1 f n .Rbt .b.h0
2
= 2.1.0,9.200.4102 = 60516000N.mm=60,516 KN.m
Khi: Qmax ≤
Qb1
0,6
Trong đó:
Qb1 = 2 M b q1 = 2 60,516 �24,39 = 76,84(kN).
Với q1=gdp+0,5pdp=11,44+0,5x25,90=24,39KN/m
Trang 16
Đồ án kết cấu bê tông cốt thép 1
GVHD: ThS. Vương Lê Thắng
Qb1 76,84
128, 06 (kN) > Qmax =125,24kN.
0, 6
0, 6
Tính qsw
2
Qmax
Qb21
125,242 76,84 2
qsw =
=
= 40,41 (kN/m)
4M b
4 �60,516
Qmax Qb1
125, 24 76,84
Kiểm tra điều kiện
= qo =
= 59,02 (kN/m) > qsw
2h0
2 �0, 41
Qb min 44, 28
54kN / m
Kiểm tra qsw =59,02kN/m >
2h
2.0, 41
dùng qsw =59,02kN/ m để tính cốt đai
Chọn đai 6, hai nhánh, tính khoảng cách đai ở gần khu vực gối tựa.
* Khoảng cách tính tốn của cốt đai:
stt
Rsw Asw 175 �2 �28,3
168 (mm).
=
qsw
59,02
* Khoảng cách lớn nhất giữa các cốt đai:
b 4 .(1 n ).Rbt .b.h02
smax =
Qmax
b4 = 1,5 ; n = 0
smax =
-
1,5.1.0,9.200.410 2
= 362(mm)
125, 24 �103
Khoảng cách cốt đai theo điều kiện cấu tạo:
h
2
Đoạn gần gối tựa: h �450 � sct min( ,150) min(225,150) mm : chọn sct=150mm
3
4
Đoạn giữa nhịp: h 300 � sct min( h;500) min(337;500) mm : chọn sct=200mm
* Vậy khoảng cách bố trí của cốt đai:
sbt min( sct , stt , smax ) min(150,167,362mm) 150mm :
Kết luận: Chọn đai 6 hai nhánh với khoảng cách s = 150(mm) trên đoạn
L
4
1450(mm) ở gần gối tựa. Phần còn lại ở giữa dầm dùng đai 6 hai nhánh với s =
200(mm).
-
Kiểm tra khả năng chịu ứng suất nén chính ở bụng dầm:
Qmax 0,3 w1 b1 Rb bh0
Điều kiện:
Trang 17
Đồ án kết cấu bê tông cốt thép 1
GVHD: ThS. Vương Lê Thắng
Trong đó:
w1: hệ số xét đến ảnh hưởng của cốt đai đặt vng góc với trục cấu kiện
b1: hệ số xét đến khả năng phân phối lại nội lực của các loại bêtông khác nhau
1b 1 Rb
= 0,01 bêtông nặng và bêtông hạt nhỏ.
= 0,02 bêtông nhẹ.
h0: chiều cao làm việc tại tiết diện cốt thép đã bố trí.
Asw
2 �28,3
=0,0018
bs 200 �150
E
21�104
s
= 7,78
Eb 27 �103
w1
w1 1 5 w = 1 5 �7, 78 �0, 0018 =1,07 ≤ 1,3
b1 1 Rb = 1 0, 01�11,5 0,885
Thay các giá trị trên vào công thức:
Q 125,24KN �0,3 �w1 �b1 Rbbh0 = 0,3 �1, 07 �0,885 �11,5 �200 �410
= 267892 (N) = 267,892 (kN)
Vậy: Thỏa mãn điều kiện hạn chế.
3.7. Tính tốn, vẽ hình bao vật liệu:
a. Tính tốn khả năng chịu lực tại các tiết diện
d
�
�
�, chọn C0 = 20mm.
20mmm
�
- Chọn chiều dày lớp bêtông bảo vệ: C0 ��
- Khoảng hở giữa hai hàng cốt thép là 30mm. Từ chiều dày lớp bảo vệ và bố trí
cốt thép tính ra a và h0 cho từng tiết diện.
- ho hdp a
Trước hết để xác định khả năng chịu lực của cốt thép trong tiết diện ta cần xác
định các giá trị sau:
As .Rs
Rb .b.h0
m . 1 0,5.
M m .Rb .b.ho 2
Khả năng chịu lực trong các tiết diện chính được ghi trong bảng dưới
Trang 18
Đồ án kết cấu bê tông cốt thép 1
Tiết diện
Giữa nhịp biên
Cạnh nhịp biên
Trên gối 2
Cạnh gối 2
Giữa
Nhịp giữa
Cạnh Nhịp giữa
Trên Gối 3
Cạnh gối 3
GVHD: ThS. Vương Lê Thắng
Số lượng và
As
a
h0
[M]
b
đường kính
α
m
(mm2) (mm) (mm) (mm)
(kN.m)
cốt thép
320
942
30
420
2000 0.027 0.027 109.54
Uốn 120
cịn 220
218+120
cắt 120
còn 218
216+118
cắt 118 còn
216
218+116
cắt 116 còn
218
628
30
420
2000
0.018 0.018
73.03
823
30
420
200
0.239
0.21
85.2
509
29
421
200
0.147 0.136
55.44
657
29
421
2000
0.019 0.019
77.45
402
28
422
2000
0.012 0.012
49.15
710
29
421
200
0.205 0.184
75.01
509
29
421
200
0.147 0.136
55.44
Trang 19
Đồ án kết cấu bê tông cốt thép 1
GVHD: ThS. Vương Lê Thắng
b. Tính tốn cắt, uốn cốt thép
Để tiết kiệm cốt thép cần cắt bớt cốt thép. Dựa vào hình bao mơmen và khả năng
chịu lực của các tiết diện dầm, xác định vị trí cắt lý thuyết của các thanh thép
Ở xa gối tựa của dầm liên tục, mơmen âm giảm ta có thể cắt bớt cốt thép dọc chịu
kéo, nhưng để đảm bảo cường độ trên tiết diện nghiêng bất kỳ thì cốt thép bị cắt phải kéo
dài ra thêm một đoạn W:
* Tại gối 2: (gối biên)
* Điểm cắt lý thuyết hai thanh số 2 (120) bên phải gối 2. Những thanh cịn lại có
Mtd = 55,44 (KN.m). Dựa vào hình bao mơmen tìm tiết diện có mơmen âm 55,44
(KN.m). Đó là tiết diện nằm giữa tiết diện 5 có M = 83,81 (KN.m) và tiết diện 6 có M =
35,65 (KN.m). Nội suy theo đường thẳng có điểm cắt lý thuyết cách mép gối tựa 1 một
đoạn x = 650(mm)
Đoạn kéo dài W được tính theo cơng thức:
W=
Q
5d �20d
2qsw
Trong đó: Q – Giá trị lực cắt tại tiết diện cắt lý thuyết.
d – đường kính cốt dọc bị cắt.
qsw =
R sw Asw 175 �2 �28,3
66, 03N / mm = 66,03(kN/m)
=
150
s
Giá trị lực cắt tại tiết diện cắt lý thuyết:
0,5l x P
0,5 �5,5 0, 65
QB =
�102, 69 = 78,40KN)
0,5l
0,5 �5,5
78,40
5 �0, 020 = 0,70(m) >20.d = 20 0,020= 0,40(m)
W=
2 �66, 03
Q=
Lấy W = 0,70(m).
Điểm cắt thực tế cách trục gối tựa 2 một đoạn: 0,15 + 0,65+ 0,70= 1,5(m).
* Tại gối 3 (gối giữa )
* Điểm cắt lý thuyết hai thanh số 7 (116) bên trái gối giũa. Những thanh còn lại
có Mtd = 55,54 (KN.m). Dựa vào hình bao mơmen ,Nội suy theo đường thẳng có điểm
cắt lý thuyết cách mép trái gối tựa 3 một đoạn x = 400(mm).
Đoạn kéo dài W được tính theo cơng thức:
W=
Q
5d �20d
2qsw
Trong đó: Q – Giá trị lực cắt tại tiết diện cắt lý thuyết.
d – đường kính cốt dọc bị cắt.
Trang 20
Đồ án kết cấu bê tông cốt thép 1
qsw =
GVHD: ThS. Vương Lê Thắng
R sw Asw 175 �2 �28,3
66, 03N / mm = 66,03(kN/m)
=
150
s
Giá trị lực cắt tại tiết diện cắt lý thuyết:
0,5l x T
0,5 �5,5 0, 4
Qc =
�102, 69 = 87,75(KN)
0,5l
0,5 �5,5
87,75
5 �0, 016 = 0,74m) >20.d = 20 0,016= 0,32(m)
W=
2 �66, 03
Q=
Lấy W = 0,74(m).
Điểm cắt thực tế cách trục gối giữa một đoạn: 0,15 + 0,40+ 0,74= 1,29(m).
* Tại nhịp giữa
* Điểm cắt lý thuyết hai thanh số 5 (118) bên trái gối giũa. Những thanh cịn lại
có Mtd = 49,15 (KN.m). Dựa vào hình bao mơmen ,Nội suy theo đường thẳng có điểm
cắt lý thuyết cách mép trái gối tựa 3 một đoạn x = 1800(mm).
Đoạn kéo dài W được tính theo cơng thức:
W=
Q
5d �20d
2qsw
Trong đó: Q – Giá trị lực cắt tại tiết diện cắt lý thuyết.
d – đường kính cốt dọc bị cắt.
Tại vị trí cắt lý thuyết bố trí cốt đai 6 s 200 ta có
qsw =
R sw Asw 175 �2 �28,3
49,53N / mm = 49,53(kN/m)
=
200
s
Giá trị lực cắt tại tiết diện cắt lý thuyết:
0,5l x T
0,5 �5,5 1,8
Qc =
�102, 69 = 35,47(KN)
0,5l
0,5 �5,5
35,47
5 �0, 018 = 0,45m) >20.d = 20 0,018= 0,36(m)
W=
2 �49,53
Q=
Lấy W = 0,45(m).
Điểm cắt thực tế cách trục gối giữa một đoạn: 0,15 + 1,8-0,45= 1,5(m).
c) Kiểm tra về uốn cốt thép:
Việc kiểm tra uốn được kiểm tra trực tiếp trên bản vẽ: việc uốn cốt thép phải thoả
mản sao cho.
* Điểm bắt đầu uốn cách tiết diện trước một đoạn >
h0
2
* Điểm kết thúc uốn nằm ngoài tiết diện sau
3.8. Kiểm tra neo cốt thép :
Cốt thép ở phía dưới, sau khi uốn, cắt, phải bảo đảm số còn lại được neo chắc vào gối.
Ở nhịp biên, As = 942 mm2, cốt neo vào gối 220 có tiết diện 623 mm2,
623 mm2 >
1
942= 314mm2.
3
Trang 21
Đồ án kết cấu bê tông cốt thép 1
GVHD: ThS. Vương Lê Thắng
Đoạn cốt thép neo vào gối biên kê tự do.
Cn 10.d = 10.20 =200mm.
Đoạn dầm kê lên tường 220mm, bảo đảm đủ chỗ để neo cốt thép. Đoạn neo thực tế lấy
bằng 220 – 20 = 200mm.
Cốt thép ở nhịp giữa, As = 657mm2,số neo vào gối 216 có tiết diện 402 mm2,
402 mm2 >
1
657 = 219mm2.
3
Lan = 400 > 20.16 = 320mm
Ở nhịp biên, 2Ø16 nối với 2Ø12 Lan = chọn Lan = 400mm 20.16 = 320mm
Trang 22
Đồ án kết cấu bê tông cốt thép 1
GVHD: ThS. Vương Lê Thắng
ghi c hó:
850
300 650
400 300
(2Ø18+1Ø20) 85.30
1250
300
28.92
20.33
65.51
71.08
65.51
(2Ø16) 49.15
W=450
8.58
11.93
35.65
20.33
(2Ø20) 73.03
(3Ø20) 109.54
3260
1070
83.81
83.81
23.34
87.51
105.01
(2ỉ20) 73.03
106.18
75.84
- đơn vịc hiều dài: m
(2ỉ18+1ỉ16) 75.01
W=740
(2ỉ18)55.44
(2ỉ18) 55.44
70.60
W=700
- đơn vịl ực : kn.m
70.60
600
(2ỉ16) 49.15
(2ỉ16+1ỉ18) 77.45
1800
W=450
1900
1800
300
biểu đồ bao vật l iƯu dÇm phơ t l : 1/50
340
220 550
400
2
2Ø18 3
2700
400
2700
1500
1290
2Ø18 2 3
1Ø20
3
3 2Ø18
2Ø18 6
4
2Ø18 6 7
1Ø16
5
450
1
2Ø12 8
1600
1000
1
2
2Ø20 1
1140
3260
1500
(10Ø6s150)
2Ø20 1 2
1Ø20
3
1 2Ø20
1250
2800
(14Ø6s200)
5800
300
1500
(10Ø6s150)
1
4
2Ø16 4
1350
1500
(10Ø6s150)
2Ø16 4 5
1Ø18
2800
5
4 2Ø16
300
1350
2800
(14Ø6s200)
5800
1500
(10Ø6s150)
3
2
400
2Ø12
8
4250
2Ø18
300
1Ø20
200
400
3
2Ø18
5100
6200
1Ø16
7
2580
2
2500
1Ø20
2
3260
1Ø18
2800
2Ø20
6050
6
400
6600
1
5
2Ø16
2Ø16
4
4
400
bè t r Ýc èt t hÐp dÇm phơ t l : 1/50
2Ø20
200
1-1
1
2Ø20
200
2-2
1
2Ø18
90
3
1Ø20
Ø6
9 s150
2Ø20
200
3-3
2
1
Ø6
9 s200
1Ø18
2Ø16
200
5
450
360
2
450
360
90
1Ø20
450
360
Ø6
9 s200
2Ø18
3
6
90
2Ø18
8
90
Ø6
9 s150
450
360
450
360
2Ø12
8
90
2Ø12
4
4-4
1Ø16
Ø6
9 s140
2ỉ16
200
7
5
5-5
c á c mặt c ắt ngang dầm PHụ t l : 1/20
Trang 23
Đồ án kết cấu bê tông cốt thép 1
GVHD: ThS. Vương Lê Thắng
IV. TÍNH TỐN DẦM CHÍNH
4.1.Sơ đồ tính tốn:
Dầm chính được tính theo sơ đồ đàn hồi. Dầm chính là dầm liên tục ba nhịp tựa
lên các tường biên và cột. Kích thước dầm đã được giả thiết: b = 300mm; h = 800mm.
Chọn cạnh của cột bo =300mm. Đoạn dầm chính kê lên tường đúng bằng chiều dày
tường là 340mm.
Nhịp tính tốn ở nhịp giữa và nhịp biên đều bằng l = 3.l1 = 3.2,6 = 7,8m.
Sơ đồ tính tốn như sau:
2600 2600 2600 2600 2600 2600 2600 2600 2600
7800
7800
7800
P
P
P
P
P
P
P
P
G
G
G
G
G
G
G
G
A
B
C
D
Hình 4.1. Sơ đồ tính của dầm chính
4.2.Xác định tải trọng
Tải trọng từ bản sàn truyền lên dầm phụ rồi từ dầm phụ truyền lên dầm chính dưới
dạng lực tập trung.
4.2.1. Hoạt tải:
Từ dầm phụ truyền lên dầm chính:
P pdp .l2 25,90 �5,8 150, 22 (KN).
4.2.2. Tĩnh tải:
-Trọng lượng bản thân dầm chính:
Trọng lượng bản thân dầm chính là phân bố đều nhưng để đơn giản tính tốn ta đem về
thành các lực tập trung Go:
G0 bt �bdc �(hdc hb ) �l1 �n
= 25.0,3.(0,8-0,09).2,6.1,1 = 15,23(KN).
Tĩnh tải phân bố đều lên dầm phụ, nó truyền vào dầm chính thành lực tập
-
trung G1
G1 = gdp.l2 = 11,40.5,8 = 66,12 (KN).
Tĩnh tải tác dụng tập trung:
G = G1 +Go = 66,12 + 15,23 = 81,35 (KN).
Trang 24
Đồ án kết cấu bê tông cốt thép 1
GVHD: ThS. Vương Lê Thắng
4.3.Xác định nội lực
4.3.1. Biểu đồ bao mômen
Lợi dụng tính chất đối xứng của sơ đồ tính tốn để vẽ biểu đồ mômen theo cách tổ hợp.
Các trường hợp đặt tải gây nguy hiểm cho dầm chính
a. Các trường hợp chất tải
G
G
G
G
G
G
MG
P
P
P
P
MP1
P
P
P
P
MP2
P
P
MP3
P
P
MP4
b. Tính tốn và vẽ biểu đồ nội lực các trường hợp tải trọng
-
Đặt tĩnh tải lên toàn bộ dầm, vẽ được biểu đồ MG:
MG = .G.l = .81,35.7,8 = 634,53 (KN.m)
-
Xét các trường hợp bất lợi của hoạt tải P.
-
Ứng với mổi trường hợp như vậy vẽ đựoc biểu đồ mômen Mpi:
Mpi = .P.l .150, 22.7,8 1171, 72. (KN.m)
Trang 25