.c
om
co
ng
Chương 3
cu
u
du
o
ng
th
an
Quản Lý Kế Tốn
Tài Chính
Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM
Khoa Khoa Học và Kỹ Thuật Máy Tính
© 2012
CuuDuongThanCong.com
Quản trị kinh doanh cho Kỹ sư
Chương 3: Quản lý Kế toán – Tài chính
1
/>
C3. Quản Lý Kế Tốn – Tài Chính
Kế tốn
.c
om
1.
ng
1.1. Khái niệm
co
1.2. Kế tốn tài chính
th
Quản lý Tài chính
ng
2.
an
1.3. Kế tốn quản trị
du
o
2.1. Các khái niệm cơ bản
cu
u
2.2. Các QĐ đầu tư
2.3. Các QĐ tài trợ
2.4. Phân tích tài chính
Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM
Khoa Khoa Học và Kỹ Thuật Máy Tính
© 2012
CuuDuongThanCong.com
Quản trị kinh doanh cho Kỹ sư
Chương 3: Quản lý Kế tốn – Tài chính
2
/>
.c
om
1. Kế toán
1.1. Khái niệm
ng
Mục tiêu của DN: Lợi nhuận
du
o
ng
th
an
co
Chức năng cơ bản của kế toán: Nhận dạng, đo lường, ghi
chép, phân loại, giám sát, phân tích, tổng hợp, truyền đạt TT
tài chính (thơng qua Các báo cáo tài chính, Các báo cáo
quản trị định kỳ) về hoạt động của DN.
Mục đích của kế tốn
Các loại thơng tin kế tốn
cu
u
Kế tốn tài chính
Kế tốn quản trị
Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM
Khoa Khoa Học và Kỹ Thuật Máy Tính
© 2012
CuuDuongThanCong.com
Quản trị kinh doanh cho Kỹ sư
Chương 3: Quản lý Kế toán – Tài chính
3
/>
1. Kế tốn
ng
.c
om
1.1 Khái niệm
Mục đích của kế tốn -> Cung cấp các TT hữu dụng,
chính xác, kịp thời cho các nhà RQĐ.
Thơng tin kế
tốn
cu
u
du
o
ng
Các hoạt
động kinh
tế
th
an
co
Cơng tác
kế tốn
Hình 3.1: Vai trị cơng tác kế tốn
trong DN
Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM
Khoa Khoa Học và Kỹ Thuật Máy Tính
© 2012
CuuDuongThanCong.com
Những
người RQĐ
Quản trị kinh doanh cho Kỹ sư
Chương 3: Quản lý Kế tốn – Tài chính
4
/>
1. Kế toán
ng
Các loại TT kế toán (Ý nghĩa, Đối tượng cần TT, cách tổng
hợp TT)
Kế tốn tài chính (Các báo cáo tài chính cần kiểm tốn
trước khi cơng bố ra cơng chúng)
Kế tốn quản trị (Các báo cáo nội bộ theo mỗi nhà QL)
cu
u
du
o
ng
th
an
co
.c
om
1.1 Khái niệm
Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM
Khoa Khoa Học và Kỹ Thuật Máy Tính
© 2012
CuuDuongThanCong.com
Quản trị kinh doanh cho Kỹ sư
Chương 3: Quản lý Kế tốn – Tài chính
5
/>
1. Kế tốn
.c
om
1.2. Kế tốn tài chính
an
(1) Bảng cân đối kế tốn
co
ng
1.2.1. Các báo cáo tài chính (Mỗi năm 1 lần nộp cho Cơ
quan thuế và Cơ quan chủ quản)
ng
th
(2) Báo cáo kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh
du
o
(3) Báo cáo luân chuyển tiền mặt
u
(4) Bản chú thích cho các báo cáo tài chính
cu
1.2.2. Các ngun tắc kế tốn tài chính
Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM
Khoa Khoa Học và Kỹ Thuật Máy Tính
© 2012
CuuDuongThanCong.com
Quản trị kinh doanh cho Kỹ sư
Chương 3: Quản lý Kế tốn – Tài chính
6
/>
1. Kế tốn
.c
om
1.2 Kế tốn tài chính
th
Nguồn vốn:
Nợ phải trả: Các nguồn DN huy động từ bên ngoài để tài trợ
cho một phần tài sản
u
ng
Tài sản ngắn hạn: Tiền mặt, Khoản phải thu, Tồn kho
Tài sản dài hạn: Nhà cửa & máy móc thiết bị, Đất đai
du
o
an
co
ng
1.2.1 Các báo cáo tài chính
(1) Bảng cân đối kế tốn
Tài sản: là tồn bộ tài sản DN hiện có tại thời điểm lập
phương trình
Khoản phải trả, Khoản phải trả khác, Vay ngắn hạn, Vay dài hạn
cu
Vốn chủ sở hữu: Nguồn vốn thuộc sở hữu của chủ DN, dùng
đầu tư để tài trợ cho một phần tài sản
Vốn đầu tư tư nhân, Vốn cổ phần, Lợi nhuận giữ lại
Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM
Khoa Khoa Học và Kỹ Thuật Máy Tính
© 2012
CuuDuongThanCong.com
Quản trị kinh doanh cho Kỹ sư
Chương 3: Quản lý Kế toán – Tài chính
7
/>
(1) Bảng cân đối kế tốn
.c
om
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TỐN CÔNG TY ABC
Vào ngày 31/12/200X
TÀI SẢN
cu
u
du
o
ng
th
an
co
ng
TÀI SẢN NGẮN HẠN
Tiền mặt
Khoản phải thu
Tồn kho
Tổng tài sản ngắn hạn
TÀI SẢN DÀI HẠN
Nhà cửa và máy móc thiết bị
Khấu hao tích lũy – Nhà cửa & MMTB
Đất
Tổng tài sản dài hạn
Tổng tài sản
Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM
Khoa Khoa Học và Kỹ Thuật Máy Tính
© 2012
CuuDuongThanCong.com
900.000
4.000.000
5.400.000
10.300.000
9.700.000
(3.600.000)
900.000
7.000.000
17.300.000
Quản trị kinh doanh cho Kỹ sư
Chương 3: Quản lý Kế tốn – Tài chính
8
/>
(1) Bảng cân đối kế toán
NGUỒN VỐN
.c
om
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TỐN CƠNG TY ABC
Vào ngày 31/12/200X
cu
u
du
o
ng
th
an
co
ng
NỢ NGẮN HẠN
Khoản phải trả
Các khoản phải trả khác
Vay ngân hàng ngắn hạn
Tổng nợ ngắn hạn
NỢ DÀI HẠN
Vay ngân hàng dài hạn
Tổng nợ ngắn và dài hạn
VỐN CHỦ SỞ HỮU
Vốn cổ phần
Lợi nhuận giữ lại
Tổng vốn chủ sở hữu
Tổng nguồn vốn
Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM
Khoa Khoa Học và Kỹ Thuật Máy Tính
© 2012
CuuDuongThanCong.com
3.000.000
640.000
860.000
4.500.000
5.000.000
9.500.000
4.400.000
3.400.000
7.800.000
17.300.000
Quản trị kinh doanh cho Kỹ sư
Chương 3: Quản lý Kế toán – Tài chính
9
/>
1. Kế toán
an
co
ng
.c
om
(2) Báo cáo kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh
Kết quả hoạt động của DN trong một thời kỳ
Trình bày các loại doanh thu & chi phí trong kỳ
BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SXKD
Công ty ABC
Cho năm tài chính kết thúc vào ngày 31/12/200X
cu
u
du
o
ng
th
Doanh thu
Giá vốn hàng bán (GVHB)
Lợi nhuận gộp
Chi phí quản lý
Chi phí bán hàng
Chi phí khấu hao
Lãi vay ngân hàng
Lợi nhuận trước thuế
Thuế thu nhập doanh nghiệp
Lợi nhuận ròng sau thuế (Lỗ)
Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM
Khoa Khoa Học và Kỹ Thuật Máy Tính
© 2012
CuuDuongThanCong.com
22.000.000
16.400.000
5.600.000
2.000.000
800.000
600.000
270.000
1.930.000
772.000
1.158.000
Quản trị kinh doanh cho Kỹ sư
Chương 3: Quản lý Kế tốn – Tài chính
10
/>
1. Kế toán
co
Lợi nhuận DN đạt được trong một kỳ kinh doanh không
hẳn luôn đem lại sức mạnh cho DN.
Sức mạnh của DN liên quan đến lượng tiền mặt mà DN
nắm giữ.
Báo cáo ln chuyển tiền mặt: Trình bày dịng tiền ra vào
doanh nghiệp từ 3 hoạt động chính
cu
u
du
o
ng
th
an
ng
(3) Báo cáo ln chuyển tiền mặt
.c
om
1.2 Kế tốn tài chính
1.2.1 Các báo cáo tài chính
Hoạt động sản xuất kinh doanh
Hoạt động đầu tư
Hoạt động tài chính
Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM
Khoa Khoa Học và Kỹ Thuật Máy Tính
© 2012
CuuDuongThanCong.com
Quản trị kinh doanh cho Kỹ sư
Chương 3: Quản lý Kế toán – Tài chính
11
/>
.c
om
(3) Báo cáo luân chuyển tiền mặt
ng
BÁO CÁO LUÂN CHUYỂN TIỀN MẶT
Cơng ty ABC
Cho năm tài chính kết thúc vào ngày 31/12/200X
cu
u
du
o
ng
th
an
co
Dòng tiền từ hoạt động SXKD
Lợi nhuận ròng
CPKH
Giảm (Tăng) trong Khoản phải thu
Giảm (Tăng) trong Tồn kho
Tăng (Giảm) trong Khoản phải trả
Tăng (Giảm) trong Các Khoản phải trả khác
Dòng tiền ròng từ hoạt động SXKD
Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM
Khoa Khoa Học và Kỹ Thuật Máy Tính
© 2012
CuuDuongThanCong.com
1.070.000
600.000
(500.000)
600.000
120.000
320.000
2.210.000
Quản trị kinh doanh cho Kỹ sư
Chương 3: Quản lý Kế toán – Tài chính
12
/>
.c
om
(3) Báo cáo luân chuyển tiền mặt
ng
BÁO CÁO LUÂN CHUYỂN TIỀN MẶT
Cơng ty ABC
Cho năm tài chính kết thúc vào ngày 31/12/200X
(1.510.000)
(1.510.000)
th
an
co
Dòng tiền từ hoạt động đầu tư
Giảm (Tăng) trong Nhà xưởng & MMTB
Dòng tiền ròng từ hoạt động đầu tư
cu
u
du
o
ng
Dịng tiền từ hoạt động tài chính
Tăng (Giảm) trong Tổng nợ dài hạn
Tăng (Giảm) trong Cổ phần thường
Chi trả cổ tức
Dịng tiền rịng từ hoạt động tài chính
THAY ĐỔI TIỀN MẶT RÒNG
Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM
Khoa Khoa Học và Kỹ Thuật Máy Tính
© 2012
CuuDuongThanCong.com
(700.000)
400.000
(200.000)
(500.000)
200.000
Quản trị kinh doanh cho Kỹ sư
Chương 3: Quản lý Kế tốn – Tài chính
13
/>
1. Kế tốn
.c
om
1.2 Kế tốn tài chính
1.2.1 Các báo cáo tài chính
ng
(4) Bản chú thích cho các báo cáo tài chính
co
Trình bày các ngun tắc, phương pháp kế tốn đang được
sử dụng trong doanh nghiệp.
DN đang sử dụng phương pháp khấu hao theo đường thẳng.
DN đang tuân thủ hệ thống kế tốn Việt Nam.
u
du
o
Tính tốn sơ bộ các chỉ tiêu tài chính DN đạt được trong kỳ.
cu
ng
th
Bản chú thích cho các báo cáo tài chính.
an
Tỷ số nợ/ Tổng tài sản
Tỷ lệ lợi nhuận trên tổng tài sản
Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM
Khoa Khoa Học và Kỹ Thuật Máy Tính
© 2012
CuuDuongThanCong.com
Quản trị kinh doanh cho Kỹ sư
Chương 3: Quản lý Kế tốn – Tài chính
14
/>
1. Kế tốn
.c
om
1.2. Kế tốn tài chính
1.2.1. Các báo cáo tài chính
ng
1.2.2. Các ngun tắc kế tốn tài chính
co
1.2.2.1. Phương trình kế tốn cơ bản
an
1.2.2.2. Ngun tắc bút tốn kép
ng
th
1.2.2.3.Chi phí trang bị tài sản và Chi phí hoạt động
du
o
1.2.2.4. Nguyên tắc đáp ứng và kế toán dựa trên cơ sở nghiệp vụ
kinh tế phát sinh
u
1.2.2.5. Nguyên tắc tiếp tục
cu
1.2.2.6. Các nguyên tắc khác
Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM
Khoa Khoa Học và Kỹ Thuật Máy Tính
© 2012
CuuDuongThanCong.com
Quản trị kinh doanh cho Kỹ sư
Chương 3: Quản lý Kế toán – Tài chính
15
/>
1. Kế tốn
.c
om
1.2. Kế tốn tài chính (tt)
ng
1.2.2. Các ngun tắc kế tốn tài chính
an
co
1.2.2.1. Phương trình kế tốn cơ bản
du
o
ng
th
Tài sản = Nợ phải trả + Vốn chủ sở
hữu
cu
u
Phương trình kế tốn cơ bản là cơ sở cho việc thực
hiện tất cả các nghiệp vụ kế toán của doanh nghiệp
Bảng cân đối kế toán (Balance sheet) là chi tiết hóa
của phương trình kế tốn cơ bản.
Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM
Khoa Khoa Học và Kỹ Thuật Máy Tính
© 2012
CuuDuongThanCong.com
Quản trị kinh doanh cho Kỹ sư
Chương 3: Quản lý Kế tốn – Tài chính
16
/>
1. Kế toán
cu
u
du
o
ng
th
an
co
ng
.c
om
1.2.2.2. Nguyên tắc bút toán kép
Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM
Khoa Khoa Học và Kỹ Thuật Máy Tính
© 2012
CuuDuongThanCong.com
Quản trị kinh doanh cho Kỹ sư
Chương 3: Quản lý Kế tốn – Tài chính
17
/>
1. Kế tốn
.c
om
1.2.2. Các ngun tắc kế tốn tài chính
Chi phí trang bị tài sản được xem như một loại tài sản của
co
•
ng
1.2.2.3 Chi phí trang bị tài sản và Chi phí hoạt động
ng
th
an
doanh nghiệp có đời sống dài, và cần được thực hiện khấu
hao qua các thời kỳ sử dụng tài sản. Nó là điều kiện cần để DN
phát triển được sản xuất.
Chi phí hoạt động là các chi phí xảy ra thường xuyên hơn,
giúp DN vận hành được các hoạt động hàng ngày.
cu
u
•
du
o
VD: Đổi mới, thay thế máy móc thiết bị, cơ sở vật chất kỹ thuật
VD: Trả lương, chi phí điện nước, chi phí văn phịng phẩm, chi
phí mua NVL
Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM
Khoa Khoa Học và Kỹ Thuật Máy Tính
© 2012
CuuDuongThanCong.com
Quản trị kinh doanh cho Kỹ sư
Chương 3: Quản lý Kế tốn – Tài chính
18
/>
1. Kế tốn
.c
om
1.2.2. Các ngun tắc kế tốn tài chính
ng
1.2.2.4. Nguyên tắc đáp ứng và kế toán dựa trên cơ sở
nghiệp vụ kinh tế phát sinh
cu
u
du
o
ng
th
an
co
Nguyên tắc đáp ứng yêu cầu trong q trình ghi chép phải
ghi các chi phí, sao cho tương thích với mức thu nhập mà nó
đem lại, tức là các chi phí và thu nhập phải phát sinh trong
cùng thời đoạn.
VD: Cửa hàng XYZ trong tháng nhập 1000 tuýp kem đánh
răng, tuy nhiên chỉ bán ra có 850 tp trong tháng. Như vậy
chỉ có chi phí mua 850 tuýp kem đánh răng trong tháng được
tính vào chi phí giá vốn hàng bán trong kỳ, cịn lại 150 tuýp
được tính vào lượng tồn kho cuối kỳ. Cách làm này giúp cho
doanh thu thu được từ việc bán 850 tp đi cùng với chi phí
để có được 850 tuýp này.
Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM
Khoa Khoa Học và Kỹ Thuật Máy Tính
© 2012
CuuDuongThanCong.com
Quản trị kinh doanh cho Kỹ sư
Chương 3: Quản lý Kế tốn – Tài chính
19
/>
1.2.2. Các ngun tắc kế tốn tài chính
.c
om
1. Kế tốn
cu
u
du
o
ng
th
an
co
ng
VD: Ngày 1/5/2011 doanh nghiệp XYZ mua 1000 tuýp kem đánh răng
giá 6.000đ/tuýp, tiền được thanh toán vào ngày 6/6/2011. Trong tháng
5, XYZ bán được 850 tuýp giá 8.000đ/tuýp, trong đó 500 tuýp bán cho
doanh nghiệp ABC thu tiền ngày 6/6/2011, số lượng còn lại bán lẻ thu
tiền ngay. Hai nguyên tắc dựa trên cơ sở nghiệp vụ phát sinh và dựa
trên cơ sở tiền mặt sẽ xử lý hạch toán các nghiệp vụ trên.
2.800.000đ
Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM
Khoa Khoa Học và Kỹ Thuật Máy Tính
© 2012
CuuDuongThanCong.com
Quản trị kinh doanh cho Kỹ sư
Chương 3: Quản lý Kế toán – Tài chính
20
/>
1. Kế tốn
Giả sử DN sẽ cịn hoạt động tiếp tục trong tương lai, do đó giá
trị của các tài sản sẽ được ghi theo giá trị lịch sử của nó (giá
mua vào, giá trị khi hình thành) mà khơng ghi theo giá thanh
lý (là giá thị trường nếu tài sản được bán ra thị trường tại thời
điểm hiện tại).
VD: Thiết bị A được công ty XYZ mua cách đây 5 năm với giá
$10.000, đang được khấu hao đường thẳng. Giá hiện tại của
một máy có tình trạng tương tự máy A này trên thị trường là
$3.000. Giá trị bút tốn của máy A được thể hiện trên sổ sách
cơng ty XYZ là $5.000 (= Nguyên giá - Khấu hao tích lũy) thay
vì phản ánh giá thị trường $3.000.
cu
u
du
o
ng
th
an
co
ng
.c
om
1.2.2.5. Ngun tắc tiếp tục
Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM
Khoa Khoa Học và Kỹ Thuật Máy Tính
© 2012
CuuDuongThanCong.com
Quản trị kinh doanh cho Kỹ sư
Chương 3: Quản lý Kế tốn – Tài chính
21
/>
1. Kế tốn
.c
om
1.2. Kế tốn tài chính (tt)
1.2.2. Các ngun tắc kế tốn tài chính
co
Cẩn trọng (prudence)
ng
1.2.2.6. Các ngun tắc khác
th
an
Nhất quán (consistency)
ng
Rõ ràng (clarity)
du
o
Có thể so sánh được (comparability)
u
Thời đoạn (periodicity)
cu
Thích hợp (relevance)
Tin cậy (reliability)
Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM
Khoa Khoa Học và Kỹ Thuật Máy Tính
© 2012
CuuDuongThanCong.com
Quản trị kinh doanh cho Kỹ sư
Chương 3: Quản lý Kế toán – Tài chính
22
/>
1. Kế tốn
ng
du
o
u
cu
Hình 3.2: Vai
trị kế tốn
quản trị trong
hỗ trợ quản lý
doanh nghiệp
th
an
co
ng
.c
om
1.3. Kế toán quản trị
Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM
Khoa Khoa Học và Kỹ Thuật Máy Tính
© 2012
CuuDuongThanCong.com
Quản trị kinh doanh cho Kỹ sư
Chương 3: Quản lý Kế tốn – Tài chính
23
/>
.c
om
1. Kế toán
1.3. Kế toán quản trị
ng
Chức năng của Kế tốn quản trị
an
co
Kế tốn chi phí
cu
u
du
o
ng
th
Hoạch định ngân sách
Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM
Khoa Khoa Học và Kỹ Thuật Máy Tính
© 2012
CuuDuongThanCong.com
Quản trị kinh doanh cho Kỹ sư
Chương 3: Quản lý Kế tốn – Tài chính
24
/>
1. Kế tốn
co
Kế tốn chi phí
Báo cáo CP giá thành 1 đơn vị sản phẩm
Báo cáo cấu trúc CP của DN
th
ng
Báo cáo tình hình thực hiện CP các xí nghiệp
trực thuộc
du
o
an
u
ng
Chức năng của Kế toán quản trị (tt)
…
cu
.c
om
1.3. Kế toán quản trị
Xác định các khâu hiệu quả, kém hiệu quả.
Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM
Khoa Khoa Học và Kỹ Thuật Máy Tính
© 2012
CuuDuongThanCong.com
Quản trị kinh doanh cho Kỹ sư
Chương 3: Quản lý Kế tốn – Tài chính
25
/>