Tải bản đầy đủ (.docx) (158 trang)

giáo án tin học 7 mẫu mới 1790

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.19 MB, 158 trang )

Giáo án Tin học 7

Năm học: 2020– 2021

Tuần: 1
Tiết: 1 (Theo PPCT)

Ngày soạn: 07/ 9/ 2020
Ngày dạy: 07 /9/ 2020
Lớp dạy: 7A, 7B
PHẦN I: BẢNG TÍNH ĐIỆN TỬ
Bài 1: CHƯƠNG TRÌNH BẢNG TÍNH LÀ GÌ?

I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức:
− Bước đầu làm quen với chương trình bảng tính.
− Tác dụng của chương trình bảng tính trong tin học.
− Biết được các thành phần chính của màn hình làm việc Excel
− Biết xử lý dữ liệu trên chương trình bảng tính
2. Kỹ năng:
− Nhận biết được giao diện chính của chương trình bảng tính.
− Nhập được dữ liệu vào bảng tính.
3. Thái độ:
− Có ý thức học tập, cần cù, ham học hỏi và sáng tạo. Tích cực tham gia xây dựng bài.
4. Xác định nội dung trọng tâm bài học:
− Tri thức được lợi ích của chương trình bảng tính trong cuộc sống
− Xác định được các thành phần cơ bản của bảng tính
− Thực hiện thao tác nhập, chỉnh sửa dữ liệu trên bảng tính
5. Định hướng pháp triển năng lực:
a. Năng lực chung:



− Năng lực tự học, giải quyết vấn đề, tư duy, sử dụng ngôn ngữ, năng lực hợp tác
b. Năng lực chuyên biệt:
− Năng lực nhận biết được các thành phần cơ bản của chương trình bảng tính
− Thao tác nhập chỉnh sửa dữ liệu trên chương trình bảng tính.
II. PHƯƠNG PHÁP
− Phương pháp thuyết trình, giảng giải, kết hợp phương pháp dạy trực quan.

III. CHUẨN BỊ
1.Chuẩn bị của giáo viên:
− Giáo án, sách giáo khoa, thước kẻ, tranh ảnh, văn bản mẫu.
2. Chuẩn bị của học sinh:
− Sách, vở, bút thước kẻ, xem trước nội dung bài mới.
3.Bảng tham chiếu các mức yêu cầu cần đạt của câu hỏi bài tập, kiểm tra, đánh giá:
Cấp độ
Vận dụng
Tên
Nhận biết
Thông hiểu
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
Nội dung
(MĐ 1)
(MĐ 2)
(MĐ 3)
(MĐ 4)
Biết khái niệm Hiểu được vai trị
chương trình bảng của chương trình
Chương
tính

bảng tính
Trình Bảng
Thành phần chính Nhập, xử lý dữ
Tính Là gì?
của chương trình liệu trên chương
bảng tính
trình bảng tính
1

GV: Nguyễn Thị Hằng

1

Trường PTDT BT TH & THCS LơKu


Năm học: 2020– 2021

Giáo án Tin học 7

MÃ CÂU HỎI CỦA BẢNG THAM CHIẾU KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ:
Câu hỏi/ bài
Vận
Nội dung
Nhận biết
Thơng hiểu
Vận dụng thấp
tập
dụng cao
Bài tập định

Chương
Trình Bảng lượng ( trắc
ND1. ĐL.MĐ1 ND1. ĐL.MĐ2
Tính
nghiệm,
tự
luận,)
III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP
1. Ổn định tình hình lớp: (1ph)
Điểm danh HS trong lớp
A. KHỞI ĐỘNG
HOẠT ĐỘNG 1: Kiểm tra bài cũ
Không kiểm tra
HOẠT ĐỘNG 2. Tình huống xuất phát (2ph)
1. Mục tiêu: HS lắng nghe hình dung được tầm quan trọng của chương trình bảng tính
2. Phương pháp: Đàm thoại
3. Hình thức tổ chức hoạt động: Cá nhân
4. Sản phẩm: HS thấy được tính năng ưu việt của chương trình bảng tính
Nội dung hoạt động:
Để tiện cho việc theo dõi, so sánh và sắp xếp dữ liệu cũng như tạo biểu đồ minh họa cho
các số liệu tương ứng. Thì hãng phần mềm Microsof đã tích hợp vào phần mềm Microsoft
Excel những tính năng được kể đến ở trên.Vậy Microsof Excel là gì? Có thể thực hiện những
thao tác nào với phần mềm Excel.Trong chương trình tin học quyển 2 các em sẽ được tìm hiểu
những thao tác cơ bản của phần mềm này.
B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC VÀ LUYỆN TẬP (38ph)
Nội dung
Hoạt động của GV & HS
Năng lực
hình thành
ph

Hoạt động 1: Tìm hiểu nhu cầu xử lí dữ liệu bằng bảng (5 )
1. Mục tiêu: HS biết chương trình bảng tính là gì?
2. Phương pháp: Đàm thoại
3. Hình thức tổ chức hoạt động: Cá nhân
4. Phương tiện dạy học: Máy tính, máy chiếu
5. Sản phẩm: HS phát biểu được khái niệm chương trình bảng tính
Chuyển giao nhiệm vụ
1. Bảng và nhu cầu xử lí bảng.
− Năng lực tư
GV: Trong thực tế để tiện cho việc
Chương trình bảng tính là phần duy, tri thức
theo dõi, so sánh dữ liệu, người ta mềm được thiết kế để giúp ghi lại và − Năng lực sử
trình bày dữ liệu dưới dạng bảng.
trình bày thơng tin dưới dạng bảng, dụng
ngơn
GV: Ví dụ hình 1 SGK. Ta dễ dàng thực hiện các tính tốn cũng như xây ngữ
theo dõi, phân loại kết quả học tập của dựng các biểu đồ biểu diễn một cách
từng học sinh.
trực quan các số liệu có trong bảng.
HS: Quan sát hình
GV: Ngồi ra bảng tính cịn thực hiện
một số tính tốn như: Tính tổng, TBC,
vẽ biểu đồ để minh hoạ.
2

GV: Nguyễn Thị Hằng

2

Trường PTDT BT TH & THCS LơKu



Năm học: 2020– 2021

Giáo án Tin học 7

Nội dung

Hoạt động của GV & HS

Chương trình bảng tính là gì ?
Thực hiện nhiệm vụ học tập
HS: Theo dõi SGK trả lời.
GV: Nhận xét câu trả lời HS, chốt
khái niệm chương trình bảng tính
Hoạt động 2: Tìm hiểu về chương trình bảng tính (13ph)
1. Mục tiêu: HS biết một số tính năng nổi bật của chương trình bảng tính?
2. Phương pháp: Đàm thoại, vấn đáp
3. Hình thức tổ chức hoạt động: Cá nhân, nhóm
4. Phương tiện dạy học: Máy tính, máy chiếu
5. Sản phẩm: HS nhớ được một số đặc điểm chung của chương trình bảng tính
Chuyển giao nhiệm vụ học tập
2. Chương trình bảng tính
GV: Quan sát hình 5/SGK
Một số đặc điểm chung của chương
Em nhận xét cách trình bày nội dung trình bảng tính.
mỗi HS
+ Dữ liệu trình bày dưới dạng bảng.
Thực hiện nhiệm vụ học tập
+ Xử lí nhiều loại dữ liệu khác nhau,

HS: Quan sát, thảo luận nhóm, trả lời. trong đó có dữ liệu số và dữ liệu dạng
Nhận xét kết quả thực hiện nhiệm văn bản.
vụ học tập
+ Khả năng tính tốn và sử dụng hàm
GV: Nhận xét, chương trình bảng tính có sẵn.
có khả năng lưu trữ và xử lí nhiều + Sắp xếp và lọc dữ liệu.
dạng dữ liệu khác nhau, trong đó có + Tạo biểu đồ.
dữ liệu số và dữ liệu dạng văn bản.
HS: Ghi nhớ đặc điểm chung của CT
bảng tính:
+ Dữ liệu trình bày dưới dạng bảng.
+ Xử lí nhiều loại dữ liệu khác nhau,
trong đó có dữ liệu số và dữ liệu dạng
văn bản.
+ Khả năng tính tốn và sử dụng hàm
có sẵn.
GV: Giải thích thêm về một số đặc
điểm chung của chương trình bảng
tính.
HS: + Sắp xếp và lọc dữ liệu.
+ Tạo biểu đồ.
Chuyển giao nhiệm vụ học tập
GV: ?Ích lợi của chương trình bảng
tính.
Thực hiện nhiệm vụ học tập
HS: Thảo luận nhóm (2 HS) - Trả lời,

Năng lực
hình thành


− Năng lực tư

duy, tri thức
− Năng lực sử
dụng
ngơn
ngữ
− Năng
lực
hợp tác

3

GV: Nguyễn Thị Hằng

3

Trường PTDT BT TH & THCS LơKu


Năm học: 2020– 2021

Giáo án Tin học 7

Nội dung

Hoạt động của GV & HS

Năng lực
hình thành


các nhóm cịn lại lắng nghe, nhận xét
Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm
vụ học tập
GV: Nhận xét, chốt ý chính
HS: Lắng nghe, ghi nội dung chính
của bài
Hoạt động 3:Tìm hiểu về màn hình làm việc của chương trình bảng tính (10ph)
1. Mục tiêu: HS biết các thành phần trên màn hình làm việc của chương trình bảng tính?
2. Phương pháp: Đàm thoại, vấn đáp
3. Hình thức tổ chức hoạt động: Cá nhân
4. Phương tiện dạy học: Máy tính, máy chiếu
5. Sản phẩm: HS trình bày các thành phần chính trên màn hình làm việc của chương trình bảng
tính Excel
Chuyển giao nhiệm vụ học tập
3. Màn hình làm việc của chương trình − Năng lực tư
GV: Treo tranh về giao diện của bảng tính.
duy, tri thức
chương trình bảng tính Excel.
Ngồi các bảng chọn, thanh cơng cụ − Năng lực sử
GV: ?Quan sát tranh HS cho biết giao và nút lệnh giống như chương trình dụng
ngơn
diện gồm những thành phần cơ bản soạn thảo văn bản Word, giao diện này ngữ
nào.
cịn có thêm:
Thực hiện nhiệm vụ học tập
- Thanh công thức: Nhập công thức,
HS: Quan sát hình, thảo luận (2 HS) hiển thị dữ liệu.
trả lời câu hỏi
- Bảng chọn Data (Dữ liệu): gồm các

GV: ?Ngoài các bảng chọn, thanh lệnh để xử lí dữ liệu.
cơng cụ và nút lệnh giống như ở - Trang tính: Gồm các cột và hàng, giao
chương trình soạn thảo văn bản Word, giữa cột và hàng là một ô.
giao diện này cịn có thêm thành phần
gì?
HS: Thanh cơng thức, bảng chọn
Data, trang tính.
Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm
vụ học tập
GV: Nhận xét. Giải thích chức năng
của từng thành phần.
Hoạt động 4: Tìm hiểu về cách nhập dữ liệu vào trang tính (10ph)
1. Mục tiêu: HS thực hiện được thao tác nhập và chỉnh sửa dữ liệu trên chương trình bảng tính
2. Phương pháp: Đàm thoại, vấn đáp
3. Hình thức tổ chức hoạt động: Cá nhân
4. Phương tiện dạy học: Máy tính, máy chiếu
5. Sản phẩm: HS nhập và xử lý dữ liệu trên chương trình bảng tính Excel
Chuyển giao nhiệm vụ học tập
4. Nhập dữ liệu vào trang tính
− Năng lực tư
GV: Hướng dẫn cách nhập dữ liệu a) Nhập và sửa dữ liệu:
duy, tri thức
vào một ô.
- Nháy chuột vào 1 ơ của trang tính và − Năng lực sử
4

GV: Nguyễn Thị Hằng

4


Trường PTDT BT TH & THCS LơKu


Năm học: 2020– 2021

Giáo án Tin học 7

Nội dung

Hoạt động của GV & HS

Năng lực
hình thành
dụng
ngơn
ngữ
− Năng
lực
nhập
chỉnh
sửa dữ liệu
trên bảng tính

HS: Lắng nghe.
nhập dữ liệu giống như trong soạn thảo
GV: Hướng dẫn HS cách nhập và sửa văn bản.
dữ liệu.
- Sửa dữ liệu: Nháy đúp chuột vào ơ đó
HS: Lắng nghe
và thực hiện việc sửa dữ liệu.

GV: Giới thiệu HS biết cách di b) Di chuyển trên trang tính:
chuyển trên trang tính.
- Sử dụng phím mũi tên trên bàn phím.
HS: Nhận biết cách gõ dấu tiếng Việt. - Sử dụng chuột và các thanh cuốn.
Thực hiện nhiệm vụ học tập
c) Gõ dấu tiếng Việt:
HS: Lắng nghe và thực hiện lại
- Tương tự như soạn thảo văn bản.
GV: Có thể di chuyển các ơ theo hai
cách: Sử dụng phím mũi tên trên bàn
phím hoặc sử dụng chuột.
HS: Lắng nghe, ghi nhới
2. Củng cố: (3ph)
GV: Hệ thống toàn bộ kiến thức.
HS: Lắng nghe
GV: Ví dụ mà dữ liệu được trình bày dưới dạng bảng Bảng điểm, bảng lương, hóa đơn.
HS: Thời khóa biểu
GV: ? Trong Word ta cũng tạo được các bảng. Vậy đâu là điểm khác biệt giữa dữ liệu
trong bảng tạo bằng chương trình bảng tính và dữ liệu trong bảng tạo bằng hệ soạn thảo
văn bản.
HS: Sự khác biệt giữa chương trình bảng tính và hệ soạn thảo văn bản. Dữ liệu trong bảng
được cập nhật tự động khi các dữ liệu đó thay đổi. Dữ liệu được minh hoạ bằng biểu đồ
một cách trực quan và nhanh chóng.
3. Dặn dò: (1ph)
− Học bài và làm bài tập 1,2 trang 9 SGK, bài tập 1.1 -> 1.5 sách bài tập.
− Xem trước nội dung tiếp theo của bài.
V. RÚT KINH NGHIỆM – BỔ SUNG:
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................

..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................

Tuần: 1
Tiết: 2 (Theo PPCT)

Ngày soạn: 05/ 9 / 2020
Ngày dạy: 09/9/ 2020

5

GV: Nguyễn Thị Hằng

5

Trường PTDT BT TH & THCS LơKu


Năm học: 2020– 2021

Giáo án Tin học 7

Lớp dạy: 7A, 7B
Bài thực hành 1: LÀM QUEN VỚI CHƯƠNG TRÌNH BẢNG TÍNH EXCEL
I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức:
− Bước đầu làm quen với chương trình bảng tính.
− Tác dụng của chương trình bảng tính trong tin học.
2.Kỹ năng:

−Nhận biết được giao diện chính của chương trình bảng tính.Nhập cho được dữ liệu vào bảng
tính.
3. Thái độ:
−Có ý thức học tập, cần cù, ham học hỏi và sáng tạo.Hoàn thành tốt nội dung thực hành.
4. Xác định nội dung trọng tâm bài học:
− Làm quen với các thành phần của trang tính
5. Định hướng pháp triển năng lực:
a. Năng lực chung:
−Năng lực tự học, giải quyết vấn đề, tư duy, tự quản lý, giao tiếp, hợp tác, sử dụng ngôn ngữ
b. Năng lực chuyên biệt:
− Năng lực thực hành làm quen các thành phần của trang tính, bảng tính
− Năng lực nhập chỉnh sửa dữ liệu trên trang tính
II. PHƯƠNG PHÁP
− Phương pháp thuyết trình, giảng giải, vấn đáp, gợi mở, kết hợp phương tiện dạy trực quan.

III. CHUẨN BỊ
1.Chuẩn bị của giáo viên:
− Sách giáo khoa, giáo án. Phịng máy vi tính thực hành.
2. Chuẩn bị của học sinh:
− Sách vở, bút thước.Học thuộc lý thuyết và xem trước nội dung thực hành.
3.Bảng tham chiếu các mức yêu cầu cần đạt của câu hỏi bài tập, kiểm tra, đánh giá:
Cấp độ
Vận dụng
Tên
Nhận biết
Thông hiểu
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
Nội dung
(MĐ 1)

(MĐ 2)
(MĐ 3)
(MĐ 4)
Biết khái niệm Hiểu được vai trị
chương trình bảng của chương trình
Chương
tính
bảng tính
Trình Bảng
Thành phần chính Nhập, xử lý dữ
Tính Là gì?
của chương trình liệu trên chương
bảng tính
trình bảng tính
MÃ CÂU HỎI CỦA BẢNG THAM CHIẾU KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ:
Câu hỏi/ bài
Vận
Nội dung
Nhận biết
Thơng hiểu
Vận dụng thấp
tập
dụng cao
Bài tập định
Chương
Trình Bảng lượng ( trắc
ND1. ĐL.MĐ1 ND1. ĐL.MĐ2
Tính
nghiệm,
tự

luận,)
6

GV: Nguyễn Thị Hằng

6

Trường PTDT BT TH & THCS LơKu


Năm học: 2020– 2021

Giáo án Tin học 7

IV. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP
1. Ổn định tình hình lớp: (1ph)
Điểm danh HS trong lớp
B. KHỞI ĐỘNG
HOẠT ĐỘNG 1: Kiểm tra bài cũ
Kết hợp trong quá trình thực hành
HOẠT ĐỘNG 2. Tình huống xuất phát (2ph)
1. Mục tiêu: HS lắng nghe giáo viên giới thiệu mục đích của tiết thực hành
2. Phương pháp: Đàm thoại
3. Hình thức tổ chức hoạt động: Cá nhân
4. Sản phẩm: HS thấy được tính năng ưu việt của chương trình bảng tính, áp dụng trong bài
thực hành của mình
Nội dung hoạt động:
Ở tiết học trước các em đã được tìm hiểu về bảng tính, trang tính. Để hiểu chi tiết hơn các
kiến thức về trang tính, bảng tính, củng cố tồn bộ kiến thức đã được tìm hiểu trong tiết học
trước. Tiết học này cơ sẽ hướng dẫn các em làm quen với bảng tính thơng qua chương trình

bảng tính Excel.
B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC VÀ LUYỆN TẬP (38ph)
Năng lực
Hoạt động của GV & HS
Nội dung
hình thành
ph
Hoạt động 1: Hướng dẫn mở đầu (10 )
1. Mục tiêu: HS lắng nghe giáo viên hướng dẫn các bước tiền hành bài thực hành
2. Phương pháp: Đàm thoại, phương pháp thực hành
3. Hình thức tổ chức hoạt động: Cá nhân, nhóm
4. Phương tiện: Máy tính, máy chiếu
5. Sản phẩm: HS thấy được các việc cần thực hiện
Năng lực tự
Chuyển giao nhiệm vụ học tập
1. Khởi động chương trình
GV: Hướng dẫn HS cách khởi động, Start -> All programs -> Microsoft học, giải quyết
vấn đề, tư duy,
lưu kết quả và thốt khỏi chương
tự quản lý, giao
trình bảng tính Excel.
Exce .
tiếp, hợp tác,
?Sự khác nhau giữa màn hình Word - Lưu : File -> Save
sử dụng ngơn
và Excel.
- Thốt :File->Exit.
ngữ
Thực hiện nhiệm vụ học tập
Bài tập1.

HS: Hoạt động nhóm, trả lời câu hỏi Liệt kê các điểm khác nhau giữa màn Năng lực thực
hành khởi động
Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm hình làm việc của Word và Excel?
chương trình
vụ học tập
bảng tính Excel
GV: Nhận xét câu trả lời của các
nhóm.
- Mở các bảng chọn và quan sát các
lệnh trong các bảng chọn đó.
HS: Thao tác mở các bảng chọn và
quan sát các lệnh Sort, Filter …
Hoạt động 2: Hướng dẫn thường xuyên (28ph)
1. Mục tiêu: HS lắng nghe giáo viên hướng dẫn học sinh nhập dữ liệu cho trang tính
2. Phương pháp: Đàm thoại, phương pháp thực hành
7

GV: Nguyễn Thị Hằng

7

Trường PTDT BT TH & THCS LơKu


Năm học: 2020– 2021

Giáo án Tin học 7
Hoạt động của GV & HS

Nội dung


3. Hình thức tổ chức hoạt động: Cá nhân, nhóm
4. Phương tiện: Máy tính, máy chiếu
5. Sản phẩm: HS nhập và chỉnh sửa dữ liệu vào trang tính của mình
Chuyển giao nhiệm vụ học tập
2. Bài tập thực hành
GV: Hướng dẫn nhập dữ liệu tuỳ ý
Bài tập2.
Nhập
dữ liệu tuỳ ý vào một ô trên trang
vào một ô trên trang tính và kết thúc
tính và kết thúc theo 2 cách.
theo 2 cách.
+ Dùng phím Enter.
Thực hiện nhiệm vụ học tập
HS: Nhập dữ liệu tuỳ ý vào một ô + Sử dụng các phím mũi tên.
trên trang tính và kết thúc theo 2 Ơ kích hoạt giống nhau trong hai cách.
cách: Dùng phím Enter, Sử dụng các
phím mũi tên.
Bài tập3.
Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm - Nhập dữ liệu vào bảng
vụ học tập
GV: Hãy nhận xét 2 kết quả ơ được
kích hoạt trong 2 cách trên?
HS: Ơ kích hoạt giống nhau trong hai
cách.
- Hướng dẫn nhập dữ liệu.
GV: Cho HS tạo bảng tính theo mẫu.
- Cho HS nhập dữ liệu vào bảng tính
theo mẫu bảng đểm lớp em.


Năng lực
hình thành

Năng lực thực
hành
với
chương trình
bảng tính Excel

.

Hoạt động 3: Hướng dẫn kết thúc (5ph)
GV: Yêu cầu HS lưu bài làm với tên − Lưu bài thực hành với tên bảng
gọi “ bảng điểm lớp em”, tắt máy
điểm lớp em.
− Vệ sinh phịng thực hành
tính.
Cho HS lao vệ sinh phịng thực hành.
HS: Làm theo yêu cầu của GV
2.Củng cố: (3ph)
GV: Hệ thống tồn bộ kiến thức.
HS: Lắng nghe
3. Dặn dị: (1ph)
- Xem lại bài thực hành
8

GV: Nguyễn Thị Hằng

8


Trường PTDT BT TH & THCS LơKu


Năm học: 2020– 2021

Giáo án Tin học 7

- Xem trước nội dung tiếp theo của bài.
V. RÚT KINH NGHIỆM – BỔ SUNG:
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................

Tuần: 2
Tiết: 3 (Theo PPCT)

Ngày soạn: 10/ 09/ 2020
Ngày dạy: 14/ 09/ 2020
Lớp dạy: 7A, 7B

Bài 2: CÁC THÀNH PHẦN CHÍNH VÀ DỮ LIỆU TRÊN TRANG TÍNH
I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức:
− Bước đầu làm quen với các thành phần trên trang tính.
− Biết các xác định hàng, cột, ơ, khối

− Biết các chức năng chủ yếu của phần mềm bảng tính
2.Kỹ năng:
− Nhận biết được giao diện chính của chương trình bảng tính.
− Nhập được dữ liệu vào bảng tính.
3. Thái độ:
− Có ý thức học tập, cần cù, ham học hỏi và sáng tạo.
− Nghiêm túc học tập, pháp biểu xây dựng bài
4. Xác định nội dung trọng tâm bài học:
− Làm quen với các thành phần của trang tính
5. Định hướng pháp triển năng lực:
9

GV: Nguyễn Thị Hằng

9

Trường PTDT BT TH & THCS LơKu


Năm học: 2020– 2021

Giáo án Tin học 7
a. Năng lực chung:

−Năng lực giải quyết vấn đề, tư duy, tự quản lý, giao tiếp, hợp tác, sử dụng ngôn ngữ
b. Năng lực chuyên biệt:
− Năng lực nhận biết các thành phần trên trang tính
II. PHƯƠNG PHÁP
− Phương pháp thuyết trình, giảng giải, vấn đáp, kết hợp phương tiện dạy trực quan.


III. CHUẨN BỊ
1.Chuẩn bị của giáo viên:
− Sách giáo khoa, giáo án. Phòng máy, máy chiếu.
2. Chuẩn bị của học sinh:
− Sách vở, bút, thước. Xem trước nội dung bài học.
3.Bảng tham chiếu các mức yêu cầu cần đạt của câu hỏi bài tập, kiểm tra, đánh giá:
Cấp độ
Vận dụng
Tên
Nhận biết
Thông hiểu
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
Nội dung
(MĐ 1)
(MĐ 2)
(MĐ 3)
(MĐ 4)
Hiểu được các
Các Thành Biết khái niệm trang chức năng đặc
Phần Chính tính
trưng của bảng
của
Trang Thành phần chính tính
Tính
Xác định được địa
của trang tính
chỉ ơ
MÃ CÂU HỎI CỦA BẢNG THAM CHIẾU KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ:
Câu hỏi/ bài

Vận
Nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng thấp
tập
dụng cao
Các Thành Bài tập định
Phần Chính lượng ( trắc
Của Trang nghiệm,
tự ND1. ĐL.MĐ1 ND1. ĐL.MĐ2
Tính
luận,)
IV. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP
1. Ổn định tình hình lớp: (1ph)
Điểm danh HS trong lớp
C. KHỞI ĐỘNG
HOẠT ĐỘNG 1: Kiểm tra bài cũ
Khơng kiểm tra
HOẠT ĐỘNG 2. Tình huống xuất phát (2ph)
1. Mục tiêu: HS lắng nghe giáo viên giới thiệu bài học mới
2. Phương pháp: Đàm thoại
3. Hình thức tổ chức hoạt động: Cá nhân
4. Sản phẩm: HS hình dung, hứng thú để tìm hiểu các thành phần cơ bản của trang tính
Nội dung hoạt động:
Ở các tiết học trước các em đã được làm quen với chương trình bảng tính Excel.Để biết
được trên trang tính có những thành phần cơ bản nào? Tiết học hơm nay giúp các em tìm hiểu
cụ thể vấn đề trên
B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC VÀ LUYỆN TẬP (38ph)
10


GV: Nguyễn Thị Hằng

10

Trường PTDT BT TH & THCS LơKu


Năm học: 2020– 2021

Giáo án Tin học 7
Hoạt động của GV & HS

Nội dung

Năng lực
hình thành

Hoạt động 1: Hướng dẫn tìm hiểu bảng tính (18ph)
1. Mục tiêu: HS lắng nghe giáo viên giới thiệu bài học mới
2. Phương pháp: Đàm thoại, vấn đáp, dạy học trực quan
3. Hình thức tổ chức hoạt động: Cá nhân
4. Phương tiện: Máy tính, máy chiếu
5. Sản phẩm: HS hình dung, hứng thú để tìm hiểu các thành phần cơ bản của trang tính
Chuyển giao nhiệm vụ học tập
1. Bảng tính
Năng lực tự
GV: Giới thiệu bảng tính.
− Một bảng tính có nhiều trang học,
giải

Một bảng tính có nhiều trang tính. Khi
tính.
quyết vấn đề,
mở một bảng tính mới, bảng tính thường
tư duy, tự
có 3 trang tính, được phân biệt bằng tên:
quản lý, giao
Sheet1, Sheet2, Sheet3.
tiếp, hợp tác,
Thực hiện nhiệm vụ học tập
sử dụng ngôn
HS: Chú ý, quan sát hướng dẫn và ghi
ngữ.
Năng lực xác
nhớ nội dung chính.
trang
Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ − Trang tính được kích hoạt có định
đang
học tập
nhãn màu trắng, tên trang viết tính
được
kích
GV: Hướng dẫn phân biệt trang tính đang
bằng chữ đậm.
được kích hoạt và trang tính khơng được − Để kích hoạt trang tính , em hoạt
kích hoạt.
nháy chuột vào nhãn trang
HS: Chú ý quan sát và phân biệt theo
tương ứng.
hướng dẫn.

Chuyển giao nhiệm vụ học tập
GV: Quan sát hình 13 cho biết trang tính
số mấy được kích hoạt?
HS: Trả lời: Trang tính số 1
GV: Hướng dẫn cách kích hoạt một trang
tính.
HS: Chú ý lắng nghe, ghi nhớ nội dung
chính.
Chuyển giao nhiệm vụ học tập
GV: Trước khi thực hiện thao tác với một
trang tính ta phải thực hiện thao tác gì?
Thực hiện nhiệm vụ học tập
HS: Thảo luận theo bàn, trả lời: Ta phải
chọn (Kích hoạt) trang tính cần thực hiện
thao tác.
Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
học tập
GV: Nhận xét, minh họa trực quan cho
HS quan sát
Hoạt động 2: Tìm hiểu các thành phần chính của trang tính (20ph)
11

GV: Nguyễn Thị Hằng

11

Trường PTDT BT TH & THCS LơKu


Năm học: 2020– 2021


Giáo án Tin học 7
Hoạt động của GV & HS

Nội dung

Năng lực
hình thành

1. Mục tiêu: HS biết được các thành phần chính của trang tính
2. Phương pháp: Đàm thoại, vấn đáp, dạy học trực quan
3. Hình thức tổ chức hoạt động: Cá nhân
4. Phương tiện: Máy tính, máy chiếu
5. Sản phẩm: HS hình dung, hứng thú để tìm hiểu các thành phần cơ bản của trang tính
Chuyển giao nhiệm vụ học tập
2. Các thành phần chính của Năng lực tự
GV: Giới thiệu lại màn hình làm việc của
trang tính
học,
giải
chương trình bảng tính. Trang tính gồm
quyết vấn đề,
những thành phần nào?
tư duy, tự
Thực hiện nhiệm vụ học tập
quản lý, giao
HS: Thả luận theo bàn, trả lời câu hỏi
tiếp, hợp tác
Năng lực xác
Các nhóm nhận xét, góp ý, bổ sung

định
các
Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
thành
phần
học tập
của
GV: Nhận xét câu trả lời HS.
− Hộp tên: Hiển thị địa chỉ ơ chính
trang tính
Thành phần chính của trang tính đó là các
được chọn.
hàng, các cột, và các ơ tính. Ngồi ra, trên VD: A1
trang tính cịn một số thành phần khác − Khối ơ: Là nhóm các ơ liền kề
như: Hộp tên, khối ơ, thanh cơng thức,...
nhau tạo thành hình chữ nhật.
GV: Giới thiệu về hộp tên: Là ô ở góc − Thanh cơng thức: cho biết nội
trên bên trái trang tính, hiển thị địa chỉ ơ
dung của ơ đang được kích
được chọn.
hoạt.
Quan sát hình 13 cho biết tên ơ đang
được chọn?
HS: Trả lời câu hỏi
GV: Giới thiệu về khối ô.
HS: Lắng nghe, ghi chép
2.Củng cố: (3ph)
Chú ý: Để Thể hiện thanh công thức bằng cách: View -->Formula Bar
HS: Lắng nghe và ghi chép
GV: Hệ thống toàn bộ kiến thức.

HS: Lắng nghe
3. Dặn dò: (1ph)
− Về nhà học bài.
− Xem trước nội dung còn lại của bài 2 “các thành phần chính và dữ liệu trên trang tính”.
V. RÚT KINH NGHIỆM – BỔ SUNG:
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
12

GV: Nguyễn Thị Hằng

12

Trường PTDT BT TH & THCS LơKu


Năm học: 2020– 2021

Giáo án Tin học 7

Tuần: 2
Tiết: 4 (Theo PPCT)

Ngày soạn: 10/ 09/ 2020

Ngày dạy: 15/ 09/ 2020
Lớp dạy: 7A, 7B

Bài 2: CÁC THÀNH PHẦN CHÍNH VÀ DỮ LIỆU TRÊN TRANG TÍNH (tt)
I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức:
− Bước đầu làm quen với các thành phần trên trang tính.
− Biết các xác định hàng, cột, ô, khối
− Biết các chức năng chủ yếu của phần mềm bảng tính
− Thực hiện thao tác với trang tính
2. Kỹ năng:
− Nhập được dữ liệu vào bảng tính.
− Thực hiện các thao tác trên trang tính
3. Thái độ:
− Có ý thức học tập, cần cù, ham học hỏi và sáng tạo.
− Nghiêm túc học tập, pháp biểu xây dựng bài
4. Xác định nội dung trọng tâm bài học:
− Thực hiện được một số thao tác trên trang tính
5. Định hướng pháp triển năng lực:
a. Năng lực chung:

−Năng lực tự học, giải quyết vấn đề, tư duy, tự quản lý, giao tiếp, hợp tác, sử dụng ngôn ngữ
b. Năng lực chuyên biệt:
− Thực hành thành thạo các thao tác trên trang tính

II. PHƯƠNG PHÁP
− Phương pháp thuyết trình, giảng giải, kết hợp phương pháp dạy trực quan.
III. CHUẨN BỊ
1.Chuẩn bị của giáo viên:

13

GV: Nguyễn Thị Hằng

13

Trường PTDT BT TH & THCS LơKu


Năm học: 2020– 2021

Giáo án Tin học 7
− Sách giáo khoa, giáo án, phòng máy, máy chiếu

2. Chuẩn bị của học sinh:
− Sách vở, bút thước. Học thuộc lý thuyết và xem trước nội dung thực hành.
3. Bảng tham chiếu các mức yêu cầu cần đạt của câu hỏi bài tập, kiểm tra, đánh giá:
Cấp độ
Vận dụng
Tên
Nhận biết
Thông hiểu
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
Nội dung
(MĐ 1)
(MĐ 2)
(MĐ 3)
(MĐ 4)
Hiểu được cách

Các Thành Biết cách chọn đối chọn một hoặc
Phần Chính tượng trên trang tính nhiều đối tượng
của
Trang Nhập dữ liệu trên trên trang tính
Tính
Cách chỉnh sửa dữ
trang tính
liệu trong ơ tính
MÃ CÂU HỎI CỦA BẢNG THAM CHIẾU KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ:
Câu hỏi/ bài
Nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng thấp
tập
Các Thành Bài tập định
Phần Chính lượng ( trắc
Của Trang nghiệm,
tự ND1. ĐL.MĐ1 ND1. ĐL.MĐ2
Tính
luận,)

Vận
dụng cao

IV. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP
1. Ổn định tình hình lớp: (1ph)
Điểm danh HS trong lớp
D. KHỞI ĐỘNG
HOẠT ĐỘNG 1: Kiểm tra 15 phút

Phần I - TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm)
Chọn câu trả lời đúng.
1) Cụm từ “F2” trong hộp tên cho biết gì?
A. Phím chức năng F2;
B. Phơng chữ hiện thời là F2.
C. Ơ ở hàng F cột 2.
D. Ô ở cột F hàng 2.
2) Giao của một hàng và một cột được gọi là.
A. Dữ liệu
B. Trường
C. Ơ Cell
D. Cơng thức
3) Trang tính có thể chứa dữ liệu thuộc kiểu nào sau đây?
A. Kí tự
B. Số
C. Thời gian
D. Tất cả các kiểu dữ liệu trên.
4) Trong các kí hiệu dùng để chỉ cột của trang tính dưới đây, kí hiệu nào sai?
A. AIV
B. BC
C. IV
D. AQ
5) Ơ tính đang được kích hoạt có gì khác so với các ơ tính cịn lại.
14

GV: Nguyễn Thị Hằng

14

Trường PTDT BT TH & THCS LơKu



Năm học: 2020– 2021

Giáo án Tin học 7

A. Được tơ màu đen
B. Có con trỏ chuột nằm trong đó
C. Có đường viền nét đứt xung quanh. D. Có viền đậm xung quanh.
Phần II – TỰ LUẬN (5,0 điểm).
Câu 1: Nêu các thành phần chính của trang tính?
* ĐÁP ÁN:
Phần I - TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm):5 câu, mỗi câu trả lời đúng được 1,0 điểm
1. C
2. C
3. D
4. A
5. D
Phần II – TỰ LUẬN (5,0 điểm).
Câu 1: Các thành phần chính của trang tính
- Hộp tên: Hiển thị địa chỉ ơ được chọn.
- Khối ơ: Là nhóm các ơ liền kề nhau tạo thành hình chữ nhật.
- Thanh cơng thức: Cho biết nội dung của ơ đang được kích hoạt.
HOẠT ĐỘNG 2. Tình huống xuất phát (2ph)
1. Mục tiêu: HS lắng nghe giáo viên giới thiệu nội dung tiết học
2. Phương pháp: Đàm thoại
3. Hình thức tổ chức hoạt động: Cá nhân
4. Sản phẩm: HS hình thành kiến thức về cách nhập dữ liệu vào trang tính
Nội dung hoạt động:
Để hiểu rõ hơn về bảng tính, các thao tác đối với bảng tính như chọn ơ, khối ơ, nhập dữ

liệu vào ô tính, tiết học này cô hướng dẫn các em tìm hiểu rõ hơn về điều này. Các em vào bài
mới “Các thành phần chính trên trang tính và dữ liệu trên trang tính”.
B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC VÀ LUYỆN TẬP (23ph)
Năng lực
Hoạt động của GV & HS
Nội dung
hình thành
ph
Hoạt động 1: Hướng dẫn chọn đối tượng trên trang tính (13 )
1. Mục tiêu: HS biết cách chọn một đối tượng, chọn nhiều đối tượng trên trang tính
2. Phương pháp: Đàm thoại, vấn đáp, dạy học thực hành
3. Hình thức tổ chức hoạt động: Cá nhân, nhóm
4. Phương tiện: Máy tính, máy chiếu
5. Sản phẩm: HS thực hiện được thao tác chọn 1 ô, chọn khối ô
Chuyển giao nhiệm vụ học tập
3. Chọn đối tượng trên trang tính Năng lực tự
− Chọn ơ: Đưa trỏ chuột tới ơ đó học, giải quyết
Chọn ô
Chọn cột
vấn đề, tư duy,
và nháy chuột
− Chọn một hàng: Nháy chuột tại tự quản lý,
Chọn hàng
giao tiếp, hợp
nút tên hàng.
tác, sử dụng
− Chọn một cột: Nháy chuột tại
ngôn ngữ
nút tên cột.
Năng lực thực

Chọn − Chọn một khối ô: Kéo thả chuột
hiện chọn các
Chọn trang tính
khối ô
từ một ô ở góc đến ô ở góc đối đối tượng trên
trang tính
diện.
HS: Quan sát hình ảnh GV đưa lên
* Chú ý: Để chọn nhiều khối ô,
GV: Để chọn một ô tính ta di chuyển nhiều hàng, nhiều cột khác nhau ta
trỏ chuột đến ơ đó và nháy chuột.
giữ thêm phím Ctrl và chọn lần
HS: Quan sát và lắng nghe.
15

GV: Nguyễn Thị Hằng

15

Trường PTDT BT TH & THCS LơKu


Năm học: 2020– 2021

Giáo án Tin học 7
Hoạt động của GV & HS

Nội dung

GV: Tương tự để chọn trang tính ta lượt.

thực hiện thế nào?
Thực hiện nhiệm vụ học tập
HS: Trả lời: Di chuyển trỏ chuột đến
tên trang tính tương ứng và nháy chuột
Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
học tập
GV: Nhận xét câu trả lời của HS
Chuyển giao nhiệm vụ học tập
GV: ?Nêu cách chọn khối ô.
- Tương tự để chọn nhiều hàng hoặc
nhiều cột ta làm thế nào?
Thực hiện nhiệm vụ học tập
HS: Thảo luận nhóm 2 HS - Trả lời:
Thực hiện thao tác kéo thả chuột từ
hàng (cột) đầu tiên đến hàng (cột) cuối
cúng cần chọn.
Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
học tập của HS
GV: Nhận xét, bổ sung câu trả lời của
HS.
HS: Lắng nghe, ghi chép
GV: Giới thiệu cách chọn đồng thời
nhiều khối ô, nhiều hàng, nhiều cột
khác nhau.
Để chọn khối ô, ta thực hiện thao tác
kéo thả chuột từ một ơ ở góc trái trên
đến một ơ ở góc đối diện phải dưới.
Hoạt động 2: Tìm hiểu dữ liệu trên trang tính (10ph)
1. Mục tiêu: HS biết cách nhập dữ liệu trên trang tính
2. Phương pháp: Đàm thoại, vấn đáp, dạy học thực hành

3. Hình thức tổ chức hoạt động: Cá nhân, nhóm
4. Phương tiện: Máy tính, máy chiếu
5. Sản phẩm: HS nhập được dữ liệu kiểu số, dữ liệu kiểu kí tự vào ơ tính
Chuyển giao nhiệm vụ học tập
4. Dữ liệu trên trang tính
GV: Giới thiệu một trang tính có dữ a. Dữ liệu kiểu số:
liệu mẫu.
Dữ liệu số là các số 0,1,2,..9 và dấu
- Trang tính gồm dữ liệu dạng nào?
dương (+), dấu âm(-) dấu phần
Thực hiện nhiệm vụ học tập
trăm (%).
HS: Thảo luận thao cặp, trả lời câu hỏi. VD: 120, -134, 50%
Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ b. Dữ liệu kí tự:

Năng lực
hình thành

Năng lực tự
học, giải quyết
vấn đề, tư duy,
tự quản lý, giao
tiếp, hợp tác,
sử dụng ngôn
ngữ

16

GV: Nguyễn Thị Hằng


16

Trường PTDT BT TH & THCS LơKu


Năm học: 2020– 2021

Giáo án Tin học 7
Hoạt động của GV & HS

Nội dung

Năng lực
hình thành

học tập
Dữ liệu dạng kí tự là dãy các chữ
GV: Nhận xét: Có thể nhập các dạng dữ cái, chữ số, kí hiệu.
liệu khác nhau như số, kí tự, thời gian,... VD: Hoten, diemthi
vào các ô của trang tính.
HS: Lắng nghe và ghi nhớ
GV: Giới thiệu dữ liệu dạng số.
Dữ liệu dạng số là dữ liệu được trình
bày dưới dạng các con số, - Giới thiệu
dữ liệu kí tự
HS: Dữ liệu số l cc số 0,1,2,..9 và dấu
dương (+), dấu âm (-) dấu phần trăm
(%).
VD: 120, -134, 50%
GV: Dữ liệu kí tự là các chữ cái, chữ

số, và các kí hiệu.
HS: Dữ liệu dạng kí tự l dãy các chữ
cái, chữ số, kí hiệu.
VD: Hoten, diemthi
2.Củng cố: (3ph)
− Hệ thống lại kiến thức của bài học.
− ? Gọi HS nêu cách chọn các đối tượng trên trang tính.
3. Dặn dị: (1ph)
− Về nhà học bài.
− Xem trước nội dung bài thực hành 2
V. RÚT KINH NGHIỆM – BỔ SUNG:
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................

17

GV: Nguyễn Thị Hằng

17

Trường PTDT BT TH & THCS LơKu


Giáo án Tin học 7


Năm học: 2020– 2021

Tuần: 3
Tiết: 5 (Theo PPCT)

Ngày soạn : 17 / 09 / 2020
Ngày dạy: 21/ 09/ 2020
Lớp dạy: 7A, 7B

Bài thực hành số 2: LÀM QUEN VỚI CÁC DỮ LIỆU TRÊN TRANG TÍNH
I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức:
−Làm quen với chương trình bảng tính, trang tính và các thành phần chính và các đối tượng trên
trang tính.
−Mở và lưu bảng tính.
2.Kỹ năng:
− Phân biệt được các kiểu dữ liệu khác nhau vào ơ tính.
− Chọn thành thạo các đối tượng trên trang tính.
3. Thái độ:
− Có ý thức học tập, cần cù, ham học hỏi và sáng tạo.
− Hoàn thành tốt nội dung thực hành.
4. Xác định nội dung trọng tâm bài học:
− Thực hiện nhập dữ liệu cho trang tính, lưu trang tính
− Thực hiện chọn đối tượng trên trang tính
5. Định hướng pháp triển năng lực:
a. Năng lực chung:

− Năng lực tự học, giải quyết vấn đề, tư duy, tự quản lý, giao tiếp, hợp tác, sử dụng ngôn ngữ
b. Năng lực chuyên biệt:

− Năng lực thực hành nhập, chỉnh sửa, thực hiện các thao tác chọn đối tượng trên trang tính

II. PHƯƠNG PHÁP
− Phương pháp thuyết trình, giảng giải, phương pháp dạy học thực hành, kết hợp với các
phương tiện dạy học trực quan.
III. CHUẨN BỊ
1. Chuẩn bị của giáo viên:
− Giáo án, sách giáo khoa, bài thực hành.
− Phòng máy vi tính.
2. Chuẩn bị của học sinh:
− Sách giáo khoa, vở ghi chép.
− Chuẩn bị kỹ kiến thức để thực hành.
18

GV: Nguyễn Thị Hằng

18

Trường PTDT BT TH & THCS LơKu


Năm học: 2020– 2021

Giáo án Tin học 7

3. Bảng tham chiếu các mức yêu cầu cần đạt của câu hỏi bài tập, kiểm tra, đánh giá:
Cấp độ
Vận dụng
Tên
Nhận biết

Thông hiểu
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
Nội dung
(MĐ 1)
(MĐ 2)
(MĐ 3)
(MĐ 4)
Biết vị trí và chức
Thực hành thao
Các Thành
năng từng thành
Phần Chính
tác với các thành
phần trên trang tính
của
Trang
phần trên trang
Biết cách chọn đối
Tính
tính
tượng trên trang tính
MÃ CÂU HỎI CỦA BẢNG THAM CHIẾU KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ:
Câu hỏi/ bài
Vận
Nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng thấp
tập

dụng cao
Các Thành Bài tập định
Phần Chính lượng ( trắc
Của Trang nghiệm,
ND1. ĐL.MĐ3
tự ND1. ĐL.MĐ1
Tính
luận,)
IV. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP
1. Ổn định tình hình lớp: (1ph)
Điểm danh HS trong lớp
Chia nhóm thực hành 2 HS/ máy
A. KHỞI ĐỘNG
HOẠT ĐỘNG 1: Kiểm tra bài cũ (5ph)
Câu hỏi
1.Nêu các thành phần chính của trang tính? (7đ)
2. Ơ tính được kích hoạt có gì khác với các ơ tính cịn lại? (3đ)
Trả lời:
1. Các thành phần chính của trang tính:
+ Hộp tên: Hiển thị địa chỉ ô được chọn.
+ Khối ô: Là nhóm các ơ liền kề nhau tạo thành hình chữ nhật.
+ Thanh công thức: cho biết nội dung của ô đang được kích hoạt.
2. Ơ tính đang được kích hoạt có viền đen bao quanh ơ tính đó, các ơ tính cịn lại khơng có
viền đen bao quanh ơ tính
HOẠT ĐỘNG 2. Tình huống xuất phát (1ph)
1. Mục tiêu: HS lắng nghe giáo viên giới thiệu nội dung tiết học thực hành
2. Phương pháp: Đàm thoại
3. Hình thức tổ chức hoạt động: Cá nhân
4. Sản phẩm: HS tư duy kiến thức cũ chuẩn bị cho tiết thực hành
Nội dung hoạt động:

Để củng cố lại toàn bộ kiến thức đã được tìm hiểu về các thành phần của chương trình
bảng tính trong tiết học trước.Hôm nay ta đi vào nội dung thực hành.
B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC VÀ LUYỆN TẬP (37ph)

19

GV: Nguyễn Thị Hằng

19

Trường PTDT BT TH & THCS LơKu


Năm học: 2020– 2021

Giáo án Tin học 7
Hoạt động của GV & HS

Nội dung

Năng lực
hình thành

Hoạt động 1: Hướng dẫn mở đầu (10ph)
1. Mục tiêu: HS lắng nghe giáo viên giới thiệu nội dung tiết học thực hành
2. Phương pháp: Đàm thoại, vấn đáp, dạy học thực hành
3. Hình thức tổ chức hoạt động: Cá nhân, nhóm
4. Phương tiện: Máy tính, máy chiếu,
5. Sản phẩm: HS thực hành thao tác tìm hiểu vị trí chức năng của các thành phần trên trang
tính

Năng lực tự
Chuyển giao nhiệm vụ học tập
GV: Hướng dẫn học sinh mở bảng tính Bài tập 1: Tìm hiểu các thành phần học, giải quyết
vấn đề, tư duy,
mới và lưu bảng tính với một tên khác. chính của trang tính.
HS: Theo dõi
Xác định vị trí ơ, hàng, cột, hộp tên tự quản lý,
giao tiếp, hợp
GV: Hướng dẫn học sinh nhận biết các và thanh cơng thức.
thành phần chính trên trang tính.
Quan sát sự thay đổi về nội dung khi tác, sử dụng
ngôn ngữ
Thực hiện nhiệm vụ học tập
nháy chuột vào các ô khác và nhập
HS: Nháy chuột để kích hoạt các ơ dữ liệu.
khác nhau và quan sát sự thay đổi nội
dung trong hộp tên.
Nhận xét, đánh giá kết quả thực hiện
nhiệm vụ học tập
GV: Nhận xét, hướng dẫn HS nhận Bài tập 2: Chọn các đối tượng trên
biết sự thay đổi nội dung trên hộp tên trang tính.
khi thay đổi ơ tính được kích hoạt
Chuyển giao nhiệm vụ học tập
− Chọn ô: Đưa trỏ chuột tới ô đó và
GV: Nhập dữ liệu tùy ý vào các ơ và
nháy chuột
quan sát sự thay đổi nội dung trên − Chọn một hàng: Nháy chuột tại
thanh công thức.
nút tên hàng.
HS: Nhập dữ liệu tùy ý vào các ô và − Chọn một cột: Nháy chuột tại nút

quan sát sự thay đổi nội dung trên
tên cột.
thanh công thức.
− Chọn một khối ô: Kéo thả chuột
GV: ? So sánh nội dung dữ liệu trong ơ
từ một ơ ở góc đến ơ ở góc đối
và trên thanh cơng thức.
diện.
HS: Nhận xét nội dung dữ liệu trong ô
và trên thanh công thức giống nhau.
GV: ? Gọi HS nêu các thao tác chọn
các đối tượng trên trang tính: chọn một
ơ, chọn một hàng, chọn một cột, chọn
một khối.

20

GV: Nguyễn Thị Hằng

20

Trường PTDT BT TH & THCS LơKu


Năm học: 2020– 2021

Giáo án Tin học 7
Hoạt động của GV & HS

Nội dung


Năng lực
hình thành

Thực hiện nhiệm vụ học tập
HS: Chọn ơ: Đưa trỏ chuột tới ơ đó và
nháy chuột
Chọn một hàng: Nháy chuột tại nút tên
hàng.
Chọn một cột: Nháy chuột tại nút tên
cột.
Chọn một khối ô: Kéo thả chuột từ một
ơ ở góc đến ơ ở góc đối diện.
Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
học tập
GV: Nhận xét, sửa chữa thao tác của
HS
Hoạt động 2: Hướng dẫn thường xuyên (23ph)
1. Mục tiêu: HS thực hành với các thành phần trên trang tính
2. Phương pháp: Đàm thoại, dạy học thực hành
3. Hình thức tổ chức hoạt động: Cá nhân, nhóm
4. Phương tiện: Máy tính, máy chiếu
5. Sản phẩm: HS xác định được ô (địa chỉ của ô), vị trí, chức năng thành cơng thức, hộp tên
Chuyển giao nhiệm vụ học tập
Bài tập 1: Tìm hiểu các thành phần Năng
lực
GV: Hướng dẫn HS thao tác chọn các chính của trang tính.
thực
hành
đối tượng trên trang tính.

Xác định vị trí ơ, hàng, cột, hộp tên nhập, chỉnh
HS: Thực hành theo nội dung.
và thanh công thức.
sửa, thực hiện
GV: Hướng dẫn học sinh nhập dữ liệu Quan sát sự thay đổi về nội dung khi các thao tác
vào trang tính.
nháy chuột vào các ô khác và nhập chọn
đối
HS: Nhập dữ liệu tuỳ ý vào các ô và dữ liệu.
tượng trên
quan sát sự thay đổi nội dung trên
thanh công thức. So sánh nội dung dữ
liệu trong ô và trên thanh công thức.
Bài tập 2: Chọn các đối tượng trên
GV: Hướng dẫn HS các thao tác chọn trang tính.
các đối tượng trên trang tính: chọn một
ô, chọn một hàng, chọn một cột, chọn − Chọn ô: Đưa trỏ chuột tới ô đó và
một khối.
nháy chuột
Thực hiện nhiệm vụ học tập
− Chọn một hàng: Nháy chuột tại
21

GV: Nguyễn Thị Hằng

21

Trường PTDT BT TH & THCS LơKu



Năm học: 2020– 2021

Giáo án Tin học 7
Hoạt động của GV & HS

Nội dung

Năng lực
hình thành

HS: Thực hiện các thao tác chọn một ô
nút tên hàng.
và quan sát sự thay đổi nội dung trên − Chọn một cột: Nháy chuột tại nút
thanh công thức. So sánh dữ liệu trong
tên cột.
ô và thanh công thức.
− Chọn một khối ô: Kéo thả chuột
từ một ơ ở góc đến ơ ở góc đối
diện.

HS: Quan sát kết quả thực hiện và cho
nhận xét.
Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
học tập
GV: Theo dõi, quan sát .
GV: Hướng dẫn HS cách lưu chương
trình bảng tính tương tự lưu trên
chương trình soạn thảo văn bản.
- Lưu bảng tính với tên bài tập 2.
- GV nhận xét.

HS: Lắng nghe, ghi nhớ
Hoạt động 3: Hướng dẫn kết thúc (4ph)
1. Mục tiêu: HS nhận biết ưu điểm, khuyết điểm của tiết thực hành
2. Phương pháp: Đàm thoại
3. Hình thức tổ chức hoạt động: Cá nhân
4. Sản phẩm: HS nhận biết, đưa ra phương án khắc phục khuyết điểm
GV: ? Yêu cầu một học sinh lên thực
hiện lại một số thao tác cơ bản.
HS: Lên thực hiện cho cả lớp quan sát
Hướng dẫn lại một số lỗi sai mà học
sinh mắc phải.
HS: Lắng nghe
GV: Nhận xét đánh giá tiết thực hành,
cho HS dọn phòng thực hành
HS: Lắng nghe, rút kinh nghiệm
2. Dặn dò: (1ph)
Xem trước bài tập 3 và bài tập 4 và 2 nội dung cuối trong sách bài tập.
V. RÚT KINH NGHIỆM – BỔ SUNG:
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
22

GV: Nguyễn Thị Hằng

22

Trường PTDT BT TH & THCS LơKu


Năm học: 2020– 2021


Giáo án Tin học 7

..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................

Tuần:3
Tiết: 6 (Theo PPCT)

Ngày soạn: 17 / 09 / 2020
Ngày dạy: 22/ 09/ 2020
Lớp dạy: 7A, 7B

Bài thực hành số 2: LÀM QUEN VỚI CÁC DỮ LIỆU TRÊN TRANG TÍNH (tt)
I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức:
−Làm quen với chương trình bảng tính, trang tính và các thành phần chính và các đối tượng trên
trang tính.
−Mở và lưu bảng tính.
2.Kỹ năng:
− Phân biệt được các kiểu dữ liệu khác nhau vào ơ tính.
− Chọn thành thạo các đối tượng trên trang tính.
3. Thái độ:
− Có ý thức học tập, cần cù, ham học hỏi và sáng tạo.
− Hoàn thành tốt nội dung thực hành.
4. Xác định nội dung trọng tâm bài học:

− Thực hiện nhập dữ liệu cho trang tính, lưu trang tính
− Thực hiện chọn đối tượng trên trang tính
5. Định hướng pháp triển năng lực:
a. Năng lực chung:

− Năng lực tự học, giải quyết vấn đề, tư duy, tự quản lý, giao tiếp, hợp tác, sử dụng ngôn ngữ
b. Năng lực chuyên biệt:
− Năng lực thực hành nhập, chỉnh sửa, thực hiện các thao tác chọn đối tượng trên trang tính

II. PHƯƠNG PHÁP
− Phương pháp thuyết trình, giảng giải, phương pháp dạy học thực hành, kết hợp với các
phương tiện dạy học trực quan.
III. CHUẨN BỊ
1.Chuẩn bị của giáo viên:
− Giáo án, sách giáo khoa, bài thực hành.
− Phịng máy vi tính.
2. Chuẩn bị của học sinh:
− Sách giáo khoa, vở ghi chép.
− Chuẩn bị kỹ kiến thức để thực hành..
23

GV: Nguyễn Thị Hằng

23

Trường PTDT BT TH & THCS LơKu


Năm học: 2020– 2021


Giáo án Tin học 7

3. Bảng tham chiếu các mức yêu cầu cần đạt của câu hỏi bài tập, kiểm tra, đánh giá:
Cấp độ
Vận dụng
Tên
Nhận biết
Thông hiểu
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
Nội dung
(MĐ 1)
(MĐ 2)
(MĐ 3)
(MĐ 4)
Biết vị trí và chức
Thực hành thao
Các Thành
năng từng thành
Phần Chính
tác với các thành
phần trên trang tính
của
Trang
phần trên trang
Biết cách chọn đối
Tính
tính
tượng trên trang tính
MÃ CÂU HỎI CỦA BẢNG THAM CHIẾU KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ:

Câu hỏi/ bài
Vận
Nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng thấp
tập
dụng cao
Các Thành Bài tập định
Phần Chính lượng ( trắc
Của Trang nghiệm,
ND1. ĐL.MĐ3
tự ND1. ĐL.MĐ1
Tính
luận,)
IV. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP
1. Ổn định tình hình lớp: (1ph)
Điểm danh HS trong lớp
Chia nhóm thực hành 2 HS/ máy
A. KHỞI ĐỘNG
HOẠT ĐỘNG 1: Kiểm tra bài cũ (5ph)
Câu hỏi
1.Nêu các thành phần chính của trang tính? (7đ)
2. Ơ tính được kích hoạt có gì khác với các ơ tính cịn lại? (3đ)
Trả lời:
3. Các thành phần chính của trang tính:
+ Hộp tên: Hiển thị địa chỉ ô được chọn.
+ Khối ô: Là nhóm các ơ liền kề nhau tạo thành hình chữ nhật.
+ Thanh công thức: cho biết nội dung của ô đang được kích hoạt.
4. Ơ tính đang được kích hoạt có viền đen bao quanh ơ tính đó, các ơ tính cịn lại khơng có

viền đen bao quanh ơ tính
B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC VÀ LUYỆN TẬP (43ph)
Năng lực
Hoạt động của GV & HS
Nội dung
hình
thành
ph
Hoạt động 1: Hướng dẫn mở đầu (8 )
1. Mục tiêu: HS lắng nghe giáo viên giới thiệu nội dung tiết học thực hành
2. Phương pháp: Đàm thoại
3. Hình thức tổ chức hoạt động: Cá nhân
4. Sản phẩm: HS tư duy kiến thức cũ chuẩn bị cho tiết thực hành

24

GV: Nguyễn Thị Hằng

24

Trường PTDT BT TH & THCS LơKu


Năm học: 2020– 2021

Giáo án Tin học 7

Hoạt động của GV & HS

Nội dung


Chuyển giao nhiệm vụ học tập
Các thao tác chọn các đối tượng trên
GV: Hướng dẫn học sinh mở bảng tính trang tính:
mới và lưu bảng tính với một tên khác.
− Chọn ô: Đưa trỏ chuột tới ô đó và
HS: Theo dõi
nháy chuột
GV: Hướng dẫn học sinh nhận biết các − Chọn một hàng: Nháy chuột tại nút
thành phần chính trên trang tính.
tên hàng.
Thực hiện nhiệm vụ học tập
− Chọn một cột: Nháy chuột tại nút
HS: Nháy chuột để kích hoạt các ơ khác
tên cột.
nhau và quan sát sự thay đổi nội dung − Chọn một khối ô: Kéo thả chuột từ
trong hộp tên.
một ơ ở góc đến ô ở góc đối diện.
GV: Hướng dẫn học sinh mở bảng tính
đã có và lưu bảng tính với một tên khác.
Cho HS mở bảng tính danh sach lop em
đã lưu trong bài thực hành 1.
HS: Mở bảng tính danh sach lop em đã
lưu trong bài thực hành 1.
GV: ?Yêu cầu HS nêu các thao tác chọn
các đối tượng trên trang tính: chọn một
ơ, chọn một hàng, chọn một cột, chọn
một khối.
HS: Nêu thao tác :
- Chọn ô: Đưa trỏ chuột tới ơ đó và nháy

chuột
- Chọn một hàng: Nháy chuột tại nút tên
hàng.
- Chọn một cột: Nháy chuột tại nút tên
cột.
- Chọn một khối ô: Kéo thả chuột từ một
ô ở góc đến ơ ở góc đối diện.
GV: ?Nêu cách lưu bảng tính.
HS: vào File\chọn Save
Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
học tập
GV: Nhận xét, tóm tắt nội dung kiến
thức giành cho tiết thực hành
Hoạt động 2: Hướng dẫn thường xuyên (30ph)
1. Mục tiêu: HS thực hành với các thành phần trên trang tính
2. Phương pháp: Đàm thoại, dạy học thực hành
3. Hình thức tổ chức hoạt động: Cá nhân, nhóm
4. Phương tiện: Máy tính, máy chiếu

Năng lực
hình
thành
Năng lực tự
học, tư duy,
tự quản lý,
giao
tiếp,
hợp tác, sử
dụng ngôn
ngữ


25

GV: Nguyễn Thị Hằng

25

Trường PTDT BT TH & THCS LơKu


×