Tải bản đầy đủ (.pdf) (24 trang)

Bài giảng bộ môn Bào chế: Kĩ thuật bào chế thuốc tiêm - tiêm truyền - Đại học Nguyễn Tất Thành

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.81 MB, 24 trang )

7/31/2017

KỸ THUẬT BÀO CHẾ
THUỐC TIÊM – TIÊM TRUYỀN

NỘI DUNG HỌC TẬP
1. Đặc điểm, phân loại, ưu nhược điểm,
đường sử dụng, SKD và yêu cầu
chất lượng chung

BM BÀO CHẾ - ĐẠI HỌC
NGUYỄN TẤT THÀNH

2. Tiêu chuẩn nguyên phụ liệu, dung
môi và các phương tiện, nhân lực SX
thuốc tiêm
1

ĐỊNH NGHĨA

NỘI DUNG HỌC TẬP
3. Sơ đồ bố trí mặt bằng, sắp xếp thiết
bị, quy trình bào chế

• Là chế phẩm vơ khuẩn
• Đưa vào cơ thể dưới dạng lỏng

4. So sánh thuốc tiêm thể tích nhỏ với
thể tích lớn

• Tiêm qua da, niêm mạc, tĩnh mạch…


• Sử dụng y cụ thích hợp: bơm tiêm, bộ

5. Tiêu chí cơ bản trong tiêu chuẩn chất
lượng thuốc tiêm

2

3

PHÂN LOẠI

dây truyền dịch, máy tiêm thuốc
• Phịng trị bệnh, chẩn đốn

4

Theo dung mơi / chất dẫn
• Thuốc tiêm nước

Theo dung mơi hoặc chất dẫn

• Thuốc tiêm dầu
Theo thể tích đóng gói
Theo cấu trúc và hình thức phân
phối
Các dạng khác
5

5


1


7/31/2017

ĐỊNH NGHĨA

Theo thể tích đóng gói
• Thể tích nhỏ (SVP)
(< 100 ml/đv)

THUỐC TIÊM

THUỐC TIÊM TRUYỀN

• Dạng lỏng hoặc rắn • Dạng dung dịch nước

• Thể tích lớn (LVP)
(500 – 1000 ml/đv)

• Thể tích nhỏ

• Thể tích lớn (≥ 100 ml)

• Dụng cụ: kim tiêm • Bộ dây truyền dịch
• Dùng qua da, niêm • Dùng qua tĩnh mạch
mạc,
6

tĩnh


mạch,

tiêm bắp,…

8

Theo cấu trúc
• Trạng thái Rắn

• Dung dịch tiêm (nước hay dầu)

– Bột
– Khối xốp
– Viên

Theo cấu trúc

• Trạng thái Lỏng
– Dung dịch
– Nhũ tương
– Hỗn dịch
9

Nhũ tương (Emulsion)

10

Hỗn dịch (Suspension)


11

12

2


7/31/2017

Các dạng khác

THUỐC BỘT ĐƠNG KHƠ

• Chế phẩm sinh học: nguồn gốc sinh
học, vơ trùng, dùng theo đường tiêm.
• Dạng viên cấy dưới da: khối hình trụ
nhỏ, đk khoảng 3 mm, dài 8 – 9 mm, vô
trùng, được cấy dưới da, cho tác động
kéo dài
13

14

Các dạng khác

Các dạng khác
• Chế phẩm sinh học: nguồn gốc sinh học, vơ

• Que cấy tránh thai


trùng, dùng theo đường tiêm.
• Dạng viên cấy dưới da: khối hình trụ nhỏ, đk

khoảng 3 mm, vơ trùng, được cấy dưới da.

16

13

CÁC ĐƯỜNG TIÊM THUỐC

CÁC ĐƯỜNG TIÊM THUỐC

• Tiêm trong da ID (Intradermal), IC
(Intracutaneous): 0,1 – 0,2 ml

• Tiêm tủy sống: dưới 10 ml
• Tiêm cơ tim

• Tiêm dưới da SC (Subcutaneous), HD
(Hypodermic): 1 ml

• Tiêm bao khớp
• Tiêm vào mắt

• Tiêm bắp IM (Intramuscular): 2 ml
• Tiêm tĩnh mạch IV (Intravascular): >5 ml
17

18


3


7/31/2017

CẤU TRÚC DA

CÁC ĐƯỜNG TIÊM

19

20

CÁC ĐƯỜNG
ĐƯỜNG TIÊM
TIÊM
CÁC
IM

SC

IV

THỦ THUẬT TIÊM THUỐC
• Khơng tiêm HD hoặc dầu vào SC  IM

ID =IC

• NT tiêm IV: hạt mịn < 5 µm, độ nhớt

khơng quá cao
• Thuốc ưu trương hoặc nhược trương:
tiêm nhỏ giọt chậm vào tĩnh mạch
• HD khơng tiêm IV (trừ tt insulin)

22

17

SINH KHẢ DỤNG

SINH KHẢ DỤNG

• SKD: tốc độ và mức độ hấp thu thuốc
Thời gian tác động

• Các thơng số của SKD: Cmax, Tmax và
AUC.

23

Khoảng trị liệu

Nồng độ

và sẵn sàng tại nơi tác động

Thời
điểm có
hiệu lực


Thời gian
24

4


7/31/2017

YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG SKD THUỐC TIÊM

SINH KHẢ DỤNG

• Vị trí tiêm thuốc:
– ID < SC < IM < IV (100%)
– IV 1 liều duy nhất: nồng độ thuốc trong
huyết tương giảm nhanh trong khoảng 30
phút  tiêm truyền nhỏ giọt chậm

26
19

YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG SKD THUỐC TIÊM

YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG SKD THUỐC TIÊM

• Vị trí tiêm thuốc:

• Đặc điểm lý hóa của dung mơi:


– Thuốc tiêm insulin: IV > tiêm dưới da bụng
> IM (cơ delta), IM (cơ đùi)

– Các TD polyme cho tác dụng kéo dài, thải
trừ chậm  thuốc kiểm soát tác dụng

– Tiêm trực tiếp vào màng tim hoặc tiêm vào
bao khớp: tác dụng tức thì  cấp cứu

– Hỗn hợp nước – propylen glycol – etanol:
thuốc chuyển hóa chậm
– Thuốc tiêm DM dầu < DM nước

27

28

YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG SKD THUỐC TIÊM

YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG SKD THUỐC TIÊM

• Đặc điểm của hoạt chất:

• Cấu trúc của thuốc:

– HC có hệ số phân bố dầu – nước cân
bằng: dễ hấp thu

– Tốc độ giải phóng, hấp thu HC: hỗn dịch
dầu < dung dịch dầu < hỗn dịch nước <

dung dịch nước

• Đặc tính thẩm thấu:
– Thuốc tiêm đẳng trương: dung nạp tốt hơn
nhược trương, ưu trương
– Thuốc tiêm hơi ưu trương: hấp thu nhanh

29

30

5


7/31/2017

ƯU ĐIỂM

NHƯỢC ĐIỂM

• Tác dụng nhanh, SKD cao, đạt hiệu quả
mong muốn trị liệu

• Gây cảm giác đau nhức khó chịu
• Cần sử chỉ định và thực hiện bởi người có

• Tránh bất lợi của thuốc theo PO, HC kém
hấp thu qua tiêu hóa, tránh tác dụng phụ

chun mơn

• Đơi khi gây tai biến: abces, nhiễm trùng, lây

• Có thể đưa lượng thuốc rất nhỏ hoặc rất lớn
• SX quy mô nhỏ hoặc lớn  sp chất lượng
cao, giá hợp lý

truyền HIV/AIDS, viêm gan siêu vi C, lao
• Giá thành cao (nhà xưởng, vận hành sản
xuất, bao bì vơ khuẩn…, y cụ)

31

YÊU CẦU CHẤT LƯỢNG

32

YÊU CẦU CHẤT LƯỢNG

• Nồng độ và hàm lượng phải chính xác
– Có thể tai biến trầm trọng (thuốc độc
mạnh)
– Cẩn thận trong tính tốn hàm lượng HC,
cân đong có kiểm tra, giám sát; kiểm sốt,
kiểm nghiệm BTP chính xác nghiêm ngặt
 Thuốc tiêm lỏng: đóng thuốc dư do dính
bao bì và y cụ

• Thuốc tiêm phải vơ khuẩn
Mục đích: làm chế phẩm khơng độc (vi khuẩn,
nội độc tố) và ổn định (tránh hao hụt hàm

lượng, làm đục, tủa thuốc
Quy định cần đáp ứng:
– Cơ sở, điều kiện SX: xử lý vô khuẩn hoặc
đạt độ sạch nhất định, tránh nhiễm chéo
– Nhân viên tuân thủ chế độ vệ sinh
– Phương pháp tiệt trùng thích hợp

33

YÊU CẦU CHẤT LƯỢNG

34

U CẦU CHẤT LƯỢNG

• Thuốc tiêm phải vơ khuẩn

• Thuốc tiêm phải vô khuẩn

 Chất sát khuẩn:

Chất sát khuẩn:

– Nước: clorocresol 0,2%, phenyl mercuric
nitrat 0,001 – 0,002%, các nipaeste 0,005

– Dùng cho TT đơn liều hoặc đa liều nhưng dùng
lượng nhỏ
– Không dùng: TT liều > 15 ml, tiêm IV, tiêm tủy


– 0,18%

sống, tiêm vào tim, vào mắt…

– Dầu: phenol 0,5%, cresol 0,3%

– Nhóm nipaeste an tồn (khơng có tác dụng phá
35

huyết)

36

6


7/31/2017

U CẦU CHẤT LƯỢNG

U CẦU CHẤT LƯỢNG

• Thuốc tiêm khơng được chứa chất gây
sốt hay độc tố vi khuẩn

• Thuốc tiêm không được chứa chất gây
sốt hay độc tố vi khuẩn

Định nghĩa chí nhiệt tố


Hậu quả

– Chất gây sốt, nhiễm vào thuốc, gây phản ứng
tăng thân nhiệt đặc trưng sau khi tiêm

– Phụ thuộc sự chăm sóc, xử lý kịp thời của
nhân viên y tế, sức khỏe BN  không trầm

– Sau 15 – 30 p hay hơn, ớn lạnh ở tủy sống và

toàn thân  rét run 15 – 20 p  sốt 400C 30 –
60 p  vã mồ hơi  bình phục
37

trọng
– Đe dọa tử vong: người già, BN hậu phẫu,
suy yếu…

38

YÊU CẦU CHẤT LƯỢNG

YÊU CẦU CHẤT LƯỢNG

• Thuốc tiêm khơng được chứa chất gây
sốt hay độc tố vi khuẩn

• Thuốc tiêm khơng được chứa chất gây
sốt hay độc tố vi khuẩn


Cơ chế gây sốt

Cơ chế

– Do độc tố vi khuẩn Gram (-) tiết ra khi
nhiễm vào nước cất pha tiêm

– CNT ngoại bị bạch cầu đa nhân trong máu
tiêu diệt theo cơ chế thực bào
– CNT nội do cơ thể BN tạo ra kích thích
trung tâm điều nhiệt ở vùng dưới đồi

39

40

YÊU CẦU CHẤT LƯỢNG

YÊU CẦU CHẤT LƯỢNG

• Thuốc tiêm khơng được chứa chất gây
sốt hay độc tố vi khuẩn

• Thuốc tiêm khơng được chứa chất gây
sốt hay độc tố vi khuẩn

Nguồn gốc

Nguồn gốc


– Chủ yếu do VK Gram (-); một số VSV khác và
nấm men

– Cịn được gọi là nơi độc tố vi khuẩn (Endotoxin)
– Natri nucleat, HD mịn calci phosphast, pepton,

– Là chất tiết do hoạt động sống của VSV hoặc do

chất chiết từ cao su lưu hóa có vết Zn2+

sp hình thành từ màng TB (màng TB sau tiệt
khuẩn bằng nhiệt)

41

42

7


7/31/2017

U CẦU CHẤT LƯỢNG

U CẦU CHẤT LƯỢNG

• Thuốc tiêm khơng được chứa chất gây
sốt hay độc tố vi khuẩn
Kiểm soát chất lượng thuốc tiêm


• Thuốc tiêm phải có pH phù hợp
Yêu cầu
– Phù hợp sinh lý cơ thể nhất là HC để dễ

– Chí nhiệt tố được thử theo pp thí nghiệm
trên thỏ

dung nạp
– HC hịa tan ổn định trong DM, giữ được

– Giới hạn Endotoxin được thử theo pp

hoạt tính

limulus
43

U CẦU CHẤT LƯỢNG

44

U CẦU CHẤT LƯỢNG

• Thuốc tiêm phải có pH phù hợp

• Thuốc tiêm phải có pH phù hợp

Phù hợp sinh lý

Phù hợp sinh lý


– pH 7,35 – 7,45: tránh kích ứng TB, tránh

nhức buốt nơi tiêm

mất thăng bằng kiềm toan máu: natri hydro
carbonat, amoni clorid, arginin

– Cơ thể dung nạp 2,5 – 10
– Nhiều HC ổn định tối ưu không phải pH
sinh lý  truyền TM lượng nhỏ

– pH được dùng như yếu tố điều trị cho BN

45

YÊU CẦU CHẤT LƯỢNG

– Nếu phải dùng hệ đệm: hệ đệm yếu, nếu
khơng phù hợp: khó dung nạp, gây đau

46

U CẦU CHẤT LƯỢNG

• Thuốc tiêm phải có pH phù hợp

• Thuốc tiêm phải có pH phù hợp

Biện pháp thực hiện


Biện pháp thực hiện

– TT dầu: dầu pha tiêm phải trung tính hóa
và khử nước

– TT nước: có 2 cách
Điều chỉnh pH: TT nước có độ ổn định ở
khoảng pH rộng, dùng acid lactic, acid citric,
dd HCl 10% hoặc natri hydrocarbonat, dd

47

NaOH 10%

48

8


7/31/2017

YÊU CẦU CHẤT LƯỢNG

YÊU CẦU CHẤT LƯỢNG

• Thuốc tiêm phải có pH phù hợp

• Thuốc tiêm phải có pH phù hợp


Biện pháp thực hiện

Chất giảm đau

– TT nước: có 2 cách

– Novocain, alcol benzylic, lidocain…

Đệm pH: TT nước có độ ổn định ở khoảng
pH hẹp. Hệ đệm citrat pH 3 – 6; natri

hydrophosphat – dinatri hydrophosphat pH
5,4 – 8; NaHCO3 – Na2CO3 pH 9,2 – 10,8

49

YÊU CẦU CHẤT LƯỢNG

50

YÊU CẦU CHẤT LƯỢNG

• Thuốc tiêm phải đẳng trương

• Thuốc tiêm phải đẳng trương

• Khái niệm

• Khái niệm


– TT nước, thể tích lớn, truyền TM: đẳng

– Đẳng trương (isotonic)

trương với huyết tương và dịch TB  dễ

– Nhược trương (hypotonic)

dung nạp

– Ưu trương (hypertonic)

– Áp suất thẩm thấu 7,1 – 8,6 atm, tạo ra do
NaCl
51

YÊU CẦU CHẤT LƯỢNG

52

YÊU CẦU CHẤT LƯỢNG

• Thuốc tiêm phải đẳng trương

• Thuốc tiêm phải đẳng trương

• Khái niệm

• Khái niệm


– Sự đáp ứng với áp suất thẩm thấu của HC

– Dung dịch ure 1,8%: đẳng thẩm thấu nhưng tác

và TB dao động khoảng 15% giá trị áp

động như dd nhược trương  hiện tương ly
huyết (ure qua được màng bán thấm)

suất thẩm thấu sinh lý
– TT đẳng trương: tiêm ở nhiều vị trí, TT ưu

– Amoni clorid, glycerol, propylen glycol, acid boric

trương hoặc nhược trương: chỉ IV
53

54

9


7/31/2017

YÊU CẦU CHẤT LƯỢNG

YÊU CẦU CHẤT LƯỢNG

• Thuốc tiêm phải đẳng trương


• Thuốc tiêm phải đẳng trương

• Khái niệm

• Ý nghĩa

– DD đẳng thấm thấu  đẳng trương

– Về mặt điều trị: căn cứ vào xét nghiệm

– TT chứa HC dạng HD nước, TT DM dầu

nồng độ các chất trong huyết tương  tính
nồng độ thẩm thấu tương ứng

khơng gây trương lực thẩm thấu
– TT chứa chất PTL lớn: tạo ASTT khơng

– Về mặt an tồn sử dụng: giảm cảm giác
đau nhức, dung nạp dễ dàng

đáng kể
55

56

YÊU CẦU CHẤT LƯỢNG

YÊU CẦU CHẤT LƯỢNG


• Thuốc tiêm phải đẳng trương

• Thuốc tiêm phải đẳng trương

Nồng độ đẳng trương

Nồng độ đẳng trương

– 235 – 335 mmol/l

– Nồng độ mol/l: phương trình Clapeyron –

– Biểu thị nồng độ đẳng trương: mmol/l,

Mendeleep

mEq/l và Osmol/l

𝐶=

𝑃
𝑅𝑇

P = ASTT
T = Thân nhiệt = 370C = 3100K
R = Hằng số lý tưởng = 0,082
C = Nồng độ mol/l=290mmol

57


YÊU CẦU CHẤT LƯỢNG

58

YÊU CẦU CHẤT LƯỢNG

• Thuốc tiêm phải đẳng trương

• Thuốc tiêm phải đẳng trương

Nồng độ Osmol

Nồng độ đẳng trương

– Số Osmol = số mol/l x số phần tử phân ly
– Số Osmol = mol/l khi chất tan không phân
ly: glucose, manitol, glycerin
– Số Osmol = mEq khi chất phân ly: glucose
5%, NaCl 0,9%, Lactat Ringer
59

– Nồng độ đương lượng mEq

mEq = n ×

m
M

m = số miligam chất tan trong 1 lít dung dịch
M = PTL của chất điện giả hịa tan

N= số hóa trị của chất hịa tan
60

10


7/31/2017

YÊU CẦU CHẤT LƯỢNG

YÊU CẦU CHẤT LƯỢNG

• Thuốc tiêm phải đẳng trương

• Thuốc tiêm phải đẳng trương

Đo áp suất thẩm thấu

Đẳng trương hóa dung dịch thuốc tiêm

– Đo bằng thẩm thấu kế

– Pha chế đẳng trương: glucose 5%, NaCl
0,9%, NaHCO3 1,4%

– Đo bằng máy đo độ hạ băng điểm

– Liều lượng lớn: pha chế ưu trương 

– Dùng hồng cầu súc vật


glucose 10 – 30%, NaCl 5 – 10%, NaHCO3
4,2 – 8,2%
61

YÊU CẦU CHẤT LƯỢNG

62

YÊU CẦU CHẤT LƯỢNG

• Thuốc tiêm phải đẳng trương

• Thuốc tiêm phải đẳng trương

Đẳng trương hóa dung dịch thuốc tiêm

Tính tốn theo độ hạ băng điểm
𝐶
1000𝑚
∆𝑡 = −𝐾𝑖 = 𝐿𝑖𝑠𝑜
𝑀
𝑀𝑉

– Liều lượng nhỏ, dung dịch nhược trương:
thêm NaCl, glucose, natri nitrat, natri
sulfat,…
– p = 7,4 atm. Δt = -0,520C. 0,29 mol/l. 310

m: chất hòa tan (gam)

M: phân tử gam của chất tan
V: thể tích hịa tan lượng chất m gam (ml)

mEq/l. 285 mOsmol/l
63

YÊU CẦU CHẤT LƯỢNG

64

YÊU CẦU CHẤT LƯỢNG

• Thuốc tiêm phải đẳng trương

• Thuốc tiêm phải đẳng trương

Tính tốn theo độ hạ băng điểm
VD: Tính Δt của dung dịch NaCl 0,9% biết Liso

Tính tốn theo độ hạ băng điểm
0,52 − ∆𝑡𝐴
𝑋% =
∆𝑡1%

của NaCl = 3,4

X%: nồng độ của chất đẳng trương hóa cần thêm vào
(g/100 ml dung dịch nhược trương)

ΔtA: độ hạ băng điểm của dung dịch nhược trương

Δt1%: độ hạ băng điểm của chất dùng để đẳng trương
65

ở nồng độ 1%

66

11


7/31/2017

YÊU CẦU CHẤT LƯỢNG

YÊU CẦU CHẤT LƯỢNG

• Thuốc tiêm phải đẳng trương

• Thuốc tiêm phải đẳng trương

Tính tốn theo độ hạ băng điểm

Các phương pháp tính tốn khác

ΔtA = Δt1 + Δt2 + … + Δtn

 Pha loãng bằng dung dịch đệm pH đã
được pha sẵn ở nồng độ đẳng trương
 Tính tốn theo trị số Sprowl: là lượng
nước ml cần hòa tan 1 gam chất bất kỳ để

67

được một dung dịch đẳng trương

YÊU CẦU CHẤT LƯỢNG

68

YÊU CẦU CHẤT LƯỢNG
• Độ trong và màu sắc thuốc tiêm

• Thuốc tiêm phải đẳng trương

Độ trong

Các phương pháp tính tốn khác

– TT dung dịch: trong suốt, khơng có tạp

 Tính tốn theo đương lượng natri clorid:1
gam chất bất kỳ tương ứng với bao nhiêu

khơng tan, đáp ứng quy định giới hạn kích
thước và số lượng tiểu phần không tan
– Soi bằng mắt thường: khơng thấy hạt bụi ≥ 100

gam NaCl trong vai trị tạo dd đẳng trương

µm. Bằng máy: khơng chứa hạt ≥ 50 µm, giới


 Phương pháp tốn đồ, pp đồ thị

hạn số lượng tp < 50 µm
69

70

YÊU CẦU CHẤT LƯỢNG

YÊU CẦU CHẤT LƯỢNG

• Độ trong và màu sắc thuốc tiêm

• Độ trong và màu sắc thuốc tiêm

Độ trong

Độ trong

– TT HD phải phân tán đều trong chất dẫn

– TT bột, khối rắn, xốp khi hịa tan hay

sau khi lắc và kích thước hạt khoảng 15

phân tán vào DM hay chất dẫn phải đặt đạt

µm và khơng q 50 µm

được các chỉ tiêu phù hợp với trạng thái


– TT NT D/N phải ổn định, khơng tách lớp,

của thuốc trước khi tiêm

kích thước hạt 1 – 5 µm
71

72

12


7/31/2017

YÊU CẦU CHẤT LƯỢNG

YÊU CẦU CHẤT LƯỢNG

• Độ trong và màu sắc thuốc tiêm

• Độ trong và màu sắc thuốc tiêm

Màu sắc

Màu sắc

– Như màu mẫu của HC, không được pha
màu vào TT
– Đa số không màu. B12 màu hồng, B2 màu

vàng, HD và NT trắng đục như sữa
73

74

YÊU CẦU CHẤT LƯỢNG

YÊU CẦU CHẤT LƯỢNG

• Độ trong và màu sắc thuốc tiêm

• Độ trong và màu sắc thuốc tiêm

Ý nghĩa

Nguồn gốc

– IM, SC: các hạt có thể bị nang hóa gây các

– Hạt bụi có màu: nút cao su nhả ra khi hấp hoặc

nốt sần ở mô cơ; bụi độc gây viêm, K hoặc

than hoạt khi lọc tẩy màu, thuốc bị cháy khi hàn
ống

hạt bụi sắc nhọn (thủy tinh) gây đau
– IV: nghẽn TM, gây tụ huyết (silic từ thủy
tinh), u hạt ở mô phổi, gan…


– Hạt bụi thủy tinh: ống không đạt độ sạch, xử lý
kém, cắt hàn ống, màng lọc thủy tinh xốp vỡ,
mẻ, thủy tinh kém chất lượng

75

YÊU CẦU CHẤT LƯỢNG

76

YÊU CẦU CHẤT LƯỢNG

• Độ trong và màu sắc thuốc tiêm

• Độ trong và màu sắc thuốc tiêm

Nguồn gốc

Khắc phục

– Các loại bụi trong khơng khí: mơi trường không
được lọc sạch, bụi nhiềm vào dung dịch

– Đối với phòng pha chế: lọc và xử lý sạch
bụi và duy trì trạng thái sạch trong suốt

– Bụi do quá trình sử dụng: đâm kim qua nút cao
su, nút nhựa, bẻ cưa đầu ống, dụng cụ vệ sinh
khơng sạch


q trình SX
– Đối với bao bì: chọn vật liệu tốt, máy móc
hiện đại, kiểu ống tiêm có cổ tự bẻ

77

78

13


7/31/2017

YÊU CẦU CHẤT LƯỢNG

YÊU CẦU CHẤT LƯỢNG

• Độ trong và màu sắc thuốc tiêm

• Một số yêu cầu khác

Khắc phục

Tỷ trọng của dung dịch tiêm

– Đối với dung dịch TT: lọc bằng thiết bị

• Dịch não tủy: d LCR = 1,0059 (37oC)

thích hợp, màng lọc có lỗ xốp ≤ 0,5 µm.


• Nếu thuốc có d > d LCR :khi tiêm vơ tủy sống

Thu dịch lọc trong bình kín, sạch và đóng

bệnh nhân (nằm dốc chân xuống)  thuốc khó

trực tiếp vào bao bì đã xử lý sạch, khơ và

lưu thơng hơn thuốc có tỉ trọng ~ d LCR

vơ trùng
79

U CẦU CHẤT LƯỢNG

80

YÊU CẦU CHẤT LƯỢNG

• Một số yêu cầu khác

• Một số yêu cầu khác

Nhãn thuốc tiêm

Nhãn thuốc tiêm

– In trực tiếp trên vỏ ống, dán nhãn với chai,
lọ, tạo nhãn ngay khi ép thổi chai nhựa


– Chai chứa DD đđ cần pha loãng: nhãn phụ
phủ lên nút nắp chai phải pha lỗng

– TT đậm đặc: nhãn có màu sắc hoặc vạch
đặc biệt

trước khi sử dụng
– Nhãn thuốc tiêm truyền: in thơng tin pH,
ASTT, số mEq, số Kcal…

81

LỰA CHỌN CƠNG THỨC VÀ DẠNG BÀO CHẾ

• Đặc điểm của HC: quan trọng nhất là
tính ổn định
• Đặc điểm của DM

83

82

THÀNH PHẦN THUỐC TIÊM
• Tinh khiết
dược
dụng
• Vơ trùng
• Khơng
chí nhiệt

tố
• Đóng gói
lượng đủ
dùng cho
1 mẻ

Hoạt
chất


dược

Bao


Dung
mơi

• Phù hợp
• Khơng có
tác
dụng
dược lý
• Khơng độc

• Dung
mơi
thân dầu
• Dung
mơi

84
thân nước

14


7/31/2017

HOẠT CHẤT

DUNG MƠI VÀ CHẤT DẪN

• Loại ngun liệu để pha thuốc tiêm

• Chiếm tỷ lệ cao về thể tích khối lượng

• Đóng gói lượng nhỏ, đủ dùng trong 1
mẻ/ lơ SX

trong cơng thức
• Do chính nhà bào chế tự SX

• Tinh khiết dược dụng, vơ trùng và
khơng có chí nhiệt tố

 Máy, thiết bị phù hợp để cung ứng DM
đạt yêu cầu

85


DUNG MÔI VÀ CHẤT DẪN

86

DUNG MÔI VÀ CHẤT DẪN

Phân loại

Tiêu chuẩn

• Nhóm 1: Nước cất và các chất hịa tan

• Tinh khiết dược dụng, vơ trùng và

được trong nước (alcol, polyol)

khơng có chí nhiệt tốc

• Nhóm 2: Dầu béo và các chất thân dầu
(dầu parafin, ete…)

• Phù hợp với HC và dạng BC được lựa
chọn

87

DUNG MÔI VÀ CHẤT DẪN

• Khơng có hoạt tính riêng


DUNG MƠI VÀ CHẤT DẪN

Các loại nước dùng trong SX

Các loại nước dùng trong SX

• Nước uống được

• Nước để pha thuốc tiêm

• Nước khử khống

• Nước tinh khiết

• Nước thẩm thấu ngược và nước siêu

• Nước vơ khuẩn để tiêm

lọc
• Nước cất

88

• Nước cất không chứa CO2 hoặc O2
89

90

15



7/31/2017

DUNG MÔI VÀ CHẤT DẪN

DUNG MÔI VÀ CHẤT DẪN

Nước uống được

Nước uống được

• Rửa dụng cụ, bao bì, làm NL SX các
loại nước tinh khiết (nước cất, nước

Nước thiên
nhiên

khử khoáng…)

Xử lý cấp I
Tủa tạp
Khử sắt
Clo hóa
Diệt VSV

Xử lý cấp II
Khử tạp
hữu cơ
Clo hóa
Flour hóa


• Là nước sinh hoạt đáp ứng tiêu chuẩn
về giới hạn màu, mùi, vị, KL nặng, VSV

Nước sinh hoạt
92

91

DUNG MÔI VÀ CHẤT DẪN

DUNG MÔI VÀ CHẤT DẪN

Nước khử khống

Nước thẩm thấu ngược và siêu lọc

• Rửa chai, lọ, ống đựng TT, dùng cho

• Nước RO: nước đi qua màng bán thấm

nồi hấp autoclave, dùng cất nước

ngược quy luật thẩm thấu bằng nén

• Có thể khử tồn phần hoặc các cation
chủ yếu Ca2+, Mg2+
• Độ cặn ≤ 10 mg/l

nước

• Nước siêu lọc: nén nước qua màng
siêu lọc, loại được các pt ≥ 0,1 µm

93

DUNG MƠI VÀ CHẤT DẪN

94

DUNG MƠI VÀ CHẤT DẪN

Nước cất

Nước để pha thuốc tiêm

• Chưng cất nước sinh hoạt hoặc nước

• Nước cất đạt tiêu chuẩn Dược điển:

đã tinh khiết (nước mềm, nước khử

tinh khiết, tiệt trùng và khơng chất gây

khống…)  ED chất lượng cao, kéo

sốt

dài tuổi thọ thiết bị

• Bảo quản trong bình sạch, kín, dùng

trong vịng 24 h
95

96

16


7/31/2017

DUNG MÔI VÀ CHẤT DẪN

DUNG MÔI VÀ CHẤT DẪN

Nước để pha thuốc tiêm

Nước để pha thuốc tiêm

• Duy trì 80 – 90 0C tránh sự phát triển

• Đạt yêu cầu vơ khuẩn với nước pha

VSV, ngăn ngừa CNT
• Khơng

chứa

CNT

thuốc tiêm truyền

hoặc

giới

hạn

Endotoxin ≤ 0,25 E.U/ml

• Thuốc khơng chịu nhiệt: PC vơ trùng

• Thuốc tiêm V nhỏ: tiệt khuẩn sau đóng
97

DUNG MƠI VÀ CHẤT DẪN

chai

98

DUNG MƠI VÀ CHẤT DẪN

Ngồi Dược điển: nước tinh khiết

Ngồi Dược điển: nước vơ khuẩn để tiêm

• Điều chế theo pp cất hoặc trao đổi ion

• Là ED để pha TT đã được tiệt khuẩn

• Đạt tiêu chuẩn kỹ thuật, TC giới hạn VK

hiếu khí và TC giới hạn nội độc tố VK

• Pha lỗng TT đậm đặc, DM hoặc chất

• Rửa chai lọ, dụng cụ; NL cất nước, PC
thuốc dùng ngồi đường tiêm, …

sau đóng gói

dẫn cho thuốc bột pha tiêm, cấp kèm
thuốc tiêm dạng bột

99

100

DUNG MÔI VÀ CHẤT DẪN

DUNG MƠI VÀ CHẤT DẪN

Ngồi Dược điển: nước cất khơng chứa

Ngồi Dược điển: nước cất khơng chứa

CO2 hoặc O2

CO2 hoặc O2

• Thuốc tiêm chứa HC dễ bị tủa hoặc


• Đun sơi ED min 10p, để nguội > 20 0C,

khơng bền khi có CO2 hoặc O2 trong

nước

tránh nhiễm KK và dùng ngay
• Sục khí trơ nitơ hoặc máy cất nước có
khử khí

101

102

17


7/31/2017

DUNG MÔI VÀ CHẤT DẪN

DUNG MÔI VÀ CHẤT DẪN

Alcol và các polyol

Alcol và các polyol

• Alcol ethylic: có hoạt tính riêng, làm

• Một số polyol: glycerin, PEG  thuốc


đơng vón protein, gây đau rát, kích ứng

tiêm nước hoặc dùng nguyên chất, khi

vùng tiêm

tiêm pha loãng với nước

Nồng độ tối đa 15%: tăng độ tan và ổn

Có tính phá huyết, gây đau tại vùng tiêm

định HC

Alcol benzylic: giảm đau nhức khi tiêm

103

104

DUNG MÔI VÀ CHẤT DẪN

DUNG MÔI VÀ CHẤT DẪN

Dầu pha tiêm và một số DM thân dầu

Dầu pha tiêm và một số DM thân dầu

(parafin lỏng, etyl oleat, benzyl benzoat)


(parafin lỏng, etyl oleat, benzyl benzoat)

• Dầu parafin: làm DM pha tiêm nhưng

• Các dầu TV tinh chế: dễ dung nạp,

chuyển hóa chậm, gây đau nhức  ít

chuyển hóa nhưng độ nhớt cao, dính vỏ

dùng

ống và bơm tiêm; dễ bị đơng đặc khi t
thấp, dễ bị oxh, VK nấm mốc
105

Chất
chống
oxy
hóa

106

CÁC CHẤT PHỤ

CÁC CHẤT PHỤ

• Tác nhân oxy hóa: oxy hịa tan


• Thuốc tiêm nước: muối sulfit,

trong DM, oxy trong khơng khí,
gốc tự do trong NL, vết kim loại,
pH, nhiệt độ, ánh sáng…
• Hàm lượng DC giảm, độ an tồn
giảm

Chất
chống
oxy
hóa

acid ascorbic, cystein, thioure…
• Thuốc
butyl

tiêm

dầu:

a-tocoferol,

hydroxytoluen,

propyl

gallat…
• Dinatri edetat, acid citric, acid


107

tartric: khóa ion kim loại nặng

108

18


7/31/2017

CÁC CHẤT PHỤ
Chất
gây
thấm

chất
nhũ
hóa

CÁC CHẤT PHỤ

• Pha hỗn dịch: chất gây thấm
(NaCMC,

gelatin,

PVP,

polysorbat)

• Pha nhũ tương: chất nhũ hóa

• Khí trơ: đuổi O2 (CO2, N2)

Chất
khác

• Chất gây tê giảm đau
(Novocain, lidocaine)
• Pha lỗng dung mơi dầu (ether,
etyl oleat)

(lecithin, phospholipid, polysorbat

• Kéo dài tác dụng (cyclodextrin)

80, gelatin, metyl cellulose)

• Tạo cấu trúc xốp khối bột
(gelatin, NaCl, Glucose)
52

109

BAO BÌ THUỐC TIÊM

NHÂN LỰC
• Sức khỏe tốt

• Ống tiêm, chai, lọ thủy tinh: trung tính

• Nút cao su: độ đàn hồi thích hợp, khơng
bị dẻo dính do nhiệt
• Chất dẻo: khơng làm ơ nhiễm thuốc
nhưng đục, dễ hút hơi ẩm và khí

– Khơng mắc bệnh truyền nhiễm
– Kiểm tra sức khỏe định kỳ
– Móng tay, móng chân sạch

• Vệ sinh cá nhân, thay quần áo, trang
phục bảo hộ
• Khu vực pha chế vơ trùng  thay đồ
bảo hộ 2 lần

111

112

60

61

19


7/31/2017

CƠ SỞ PHA CHẾ THUỐC TIÊM
• Mơi trường ít hoặc tránh xa nguồn ơ nhiễm


SƠ ĐỒ BỐ TRÍ MẶT BẰNG
PHA CHẾ THUỐC TIÊM (LỎNG)

• Khơng q chật hoặc q rộng
• Đảm bảo nguyên tắc: LIÊN TỤC – MỘT
CHIỀU
– Đường đi thành phẩm và NL khác nhau

– Từ chưa hoàn thiện đến hồn thiện
115

CƠ SỞ PHA CHẾ THUỐC TIÊM
• Vật liệu xây dựng chịu được độ ẩm, hóa
chất, tia bức xạ

PHỊNG SẠCH – KHU VỰC SẠCH
• Sản xuất các CP vơ trùng
• 4 cấp độ sạch (ABCD) với các mức giới

• Bề mặt nhẵn, bóng, dễ lau chùi

hạn tiểu phân và VSV

• Thơng gió, điều hịa, ánh sáng thích
hợp
• Nhiệt độ 18 – 250C, độ ẩm 35 – 50%

117

118


PHÒNG SẠCH – KHU VỰC SẠCH

PHỊNG SẠCH – KHU VỰC SẠCH

Cấp
độ

Cơng việc và thao tác

A

Lọc, đóng hàn kín thuốc khơng tiệt trùng được
bằng nhiệt

B

Pha thuốc tiêm tiệt trùng được bằng nhiệt độ
cao

C

Xử lý, rửa ống (chai, lọ)

Điều chế dung dịch

D

Cất nước. Sấy, hấp tiệt trùng chai lọ, thành
phẩm. Kho nguyên liệu

119

Đóng thuốc (thể tích
Cấp A trong khu vực loại B
nhỏ hoặc lớn)

Giai đoạn pha chế

Tiêu chuẩn yêu cầu

Cấp A trong khu vực loại B
Giữ các vật liệu vô
Cấp C: nếu dung dịch được lọc vơ trùng
khuẩn
trong quy trình sản xuất

Cấp A trong khu vực loại B
Cấp C: nếu được lọc tiệt khuẩn

120

20


7/31/2017

KIỂM SỐT MƠI TRƯỜNG

QUY TRÌNH PHA CHẾ


• Ơ nhiễm do:

• Chuẩn bị cơ sở, thiết bị pha chế

- Sự tuần hồn của khơng khí
- Sư xâm nhập của khơng khí bên ngồi
- Do hoạt động của con người, quy trình, …

• Chuẩn bị hóa chất
• Chuẩn bị bao bì

• Hệ thống lọc khí
- HEPA (0,20 – 0,25 μm)
- Thổi

• Vệ sinh con người

- 1 chiều
- Không theo 1 chiều
- Hỗn hợp

• Tiệt khuẩn thuốc tiêm
121

122

CHUẨN BỊ CƠ SỞ VÀ THIẾT BỊ

CHUẨN BỊ CƠ SỞ VÀ THIẾT BỊ


• Lau rửa sạch tường, sàn, trần nhà bằng

• Tiệt khuẩn khơng khí bằng formandehid

nước

và đèn tử ngoại

• Lau tiếp bằng dung dịch sát khuẩn

• Vận hành hệ thống cấp lọc khí

Cloramin B hoặc T 2% hoặc dung dịch
phenol 0,5%
• Tiệt khuẩn khơng khí bằng formandehid
123

CHUẨN BỊ BAO BÌ

124

CHUẨN BỊ BAO BÌ

• Bao bì thủy tinh:

• Bao bì chất dẻo:

– Rửa bằng xà phịng

– PP hoặc PE tiệt khuẩn bằng nhiệt ẩm


– Rửa sạch xà phịng bằng nước khử khống

– Polymer khác: tiệt khuẩn bằng khí etylen oxyd

– Tráng 2 – 3 lần bằng nước cất pha tiêm
– Tiệt khuẩn bằng nhiệt khô ở 1800C trong min 2
giờ.
125

126

21


7/31/2017

CHUẨN BỊ BAO BÌ

BÀO CHẾ DUNG DỊCH THUỐC TIÊM

• Nút cao su:

CÂN, ĐONG
NPL& DM

– Rửa sạch bằng nước

LỌC TRONG


PHA CHẾ

(ø ≤ 0,45μm)
(DD trong suốt)

Hòa tan, chỉnh pH, V

Kiểm tra
C% HC, pH, ɳ

– Luộc sôi với nước

SOI THUỐC

Kiểm tra độ trong
từng đơn vị bằng mắt

– Rửa bằng chất tẩy rửa

Kiểm tra
độ trong

ĐĨNG
THUỐC

TIỆT TRÙNG
121oC/15-30 phút

ỐNG, CHAI, LỌ


Kiểm tra hình
thức trình bày

– Rửa sạch bằng nước
– Tráng lại bằng nước cất pha tiêm
– Tiệt khuẩn bằng nhiệt ẩm ở

1210C

trong 30 phút

IN (DÁN)
NHÃN

Điều chỉnh, kiểm
tra thể tích thuốc

ĐĨNG HỘP,
THÙNG,
BẢO QUẢN

Kiểm nghiệm
thành phẩm

127

BÀO CHẾ HỖN DỊCH TIÊM

BÀO CHẾ NHŨ TƯƠNG TIÊM


PHA CHẾ VÔ KHUẨN

CÂN, ĐONG

CÂN, ĐONG

Nghiền mịn, Hòa tan, Phân tán,
Điều chỉnh pH, V

NPL& DM

128

NPL& DM

Kiểm tra
C%, pH, độ mịn, độ đục

SOI THUỐC
Kiểm tra loại bỏ
mẫu hư

ĐĨNG THUỐC
ỐNG, LỌ
Khuấy liên tục

Điều chỉnh
thể tích

IN (DÁN)

NHÃN

ĐĨNG HỘP,
THÙNG, BẢO QUẢN

PHA CHẾ VƠ KHUẨN
PhốI hợp, Hịa tan, Nhũ hóa,
Điều chỉnh pH, V

Kiểm tra
C%, pH, ɳ, độ mịn <5μm

LỌC CÓ KS
ĐỘ MỊN

SOI THUỐC

Kiểm tra loại bỏ mẫu hư

ĐÓNG CHAI

(ø ~ 15 - 50μm)
Điều chỉnh,
Kiểm tra thể tích

Kiểm tra
độ mịn

Kiểm nghiệm
thành phẩm

129

IN (DÁN)
NHÃN

ĐÓNG HỘP,
THÙNG, BẢO
QUẢN

Kiểm nghiệm
thành phẩm
130

ĐÓNG ỐNG THUỐC TIÊM LỎNG

ĐÓNG LỌ THUỐC BỘT TIÊM

131

132

22


7/31/2017

YÊU CẦU CHẤT LƯỢNG
1.
2.
3.

4.
5.
6.
7.
8.

Độ trong
Màu sắc
pH
Độ vô khuẩn
Nội độc tố
Chất gây sốt
Thể tích hay khối lượng
Định tính, định lượng

KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG
Màu sắc:
- Màu tự nhiên của HC
- Màu trắng đục (Nhũ tương, Hỗn dịch)

Độ trong:
• Dung dịch: trong suốt, khơng có tiểu phân lạ
• Nhũ tương: khơng tách lớp, tiểu phân 1 – 5 mcm
• Hỗn dịch: đều, ổn định khi lắc, hạt ~15 (< 50 mcm)
Kiểm tra bằng mắt hoặc máy đo đếm tiểu phân
133

KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG

134


KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG

Máy đo đếm tiểu phân

Soi thuốc tiêm

KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG

KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG

135

136

KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG

KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG
pH:

Độ vô khuẩn

137

138

23


7/31/2017


KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG

KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG

Chất gây sốt (Chí nhiệt tố= Pyrogen)

Nội độc tố:
LAL test (Limulus Amebocyte Lysate)

139

140

141

142

KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG
Thể tích / khối lượng:
• Đong bằng ống tiêm
• Cân bằng cân phân tích
Định tính / định lượng
Tùy hoạt chất: theo chuyên luận riêng
của dược điển, TC cơ sở

24




×