MỘT SỐ BÀI TỐN VỀ HỆ PHƯƠNG TRÌNH –
THCS THÁI THỊNH
I - Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn:
Dạng 1: Giải hệ phương trình cơ bản và đưa được về dạng cơ bản
Bài 1.Giải hệ phương trình :
x 2 y 1
2 x y 7
b)
2 x y 2 1
x y 1
f)
x 3 y 2
5 x 4 y 11
k)
a)
e)
i)
3 x 5 y 1
2 x y 8
p)
3x 2y 4
o)
2x y 5
7 x 2 y 1
3 x y 6
c)
x 2 3 y 1
3 x 2 y 1
g)
3 x 2 y 11
4 x 5 y 3
x y
q) 2 3
x y 10 0
4x 2y 3
r)
6x 3y 5
x y 3
x 2 y 0
x y 3
3 x 4 y 2
x y
1
l) 2 3
5 x 8 y 3
2 x 5 y 8
2 x 3 y 0
2 x y 8
3 x y 7
d)
7 x 3 y 5
4 x y 2
h)
3 x y 5
5 x 2 y 23
m)
4 x 3 y 6
2 x y 4
t)
s)
2x 3y 5
v)
4x 6y 10
3x 4y 2 0
j)
5x 2y 14
Bài 2.Giải hệ phương trình :
2 x 3 y 2
3 x 2 y 3
0,3 x 0, 5 y 3
1, 5 x 2 y 1,5
5 x 2 y 4
6 x 3 y 7
1)
2)
3)
3 x 2 y 10
5) 2
1
x 3 . y 3 3
2 x 5 y 2
6) 2
5 x y 1
1
3
x y
7) 2
2
3 x 2 y 1
9)
10)
0, 2 x 1, 7 y 18,1
3, 2 x y 20, 6
10 x 3 y 9
5 x 1,5 y 4,5
4 x 9 y 3
5 x 3 y 1
13)
2,3 x0,8 y 5
2 y 6
14)
2 x 3 y 11
4 x 6 y 5
4)
0, 2 x 0,1 y 0,3
3 x y 5
8)
7 x 5 y 53
2 x 9 y 53
12)
3 x y 1
6 x 2 y 5
16)
11)
15)
5 x 2 y 9
x 14 y 5
2 x 3 y 7
x y 6
3 x 2 y 13
2 x y 3
17)
x y 1
3 x 0 y 12
18)
7 x 2 y 1
3 x y 6
22)
4 x 7 y 16
4 x 3 y 24
26)
21)
25)
8 x 7 y 5
12 x 13 y 8
29)
1,3x 4, 2 y 12
0,5 x 2,5 y 5,5
0,35 x 4 y 2, 6
0, 75 x 6 y 9
4 x y 5
30)
3 x 2 y 12
x 2 y 6
0 x 5 y 10
20)
1, 7 x 2 y 3,8
2,1x 5 y 0, 4
24)
3,3 x 4, 2 y 1
9 x 14 y 4
28)
2 x y 3
5 x 6 y 1
32)
19)
23)
27)
31)
4 x 5 y 3
x 3y 5
2 x 11y 7
10 x 11y 31
10 x 9 y 8
15 x 21y 0,5
5 x y 7
3 x 5 y 10
Bài 3. Giải hệ phương trình
3x 2 2y 3 6xy
1)
4x 5 y 5 4xy
2x-3 2y 4 4x y 3 54
2)
x 1 3y 3 3y x 1 12
y 27
2y-5x
3 5 4 2x
3)
x 1 y 6y 5x
3
7
7x 5y-2
x 3y 8
4)
6x-3y 10 5
5x 6y
x 3 2 y 5 2 x 7 y 1
5)
4 x 1 3 y 6 6 x 1 2 y 3
x y x 1 x y x 1 2 xy
6)
y x y 1 y x y 2 2 xy
5 x 2 y 3 x 1
7)
2 x 4 3 x 5 y 12
4 x 2 5 y 1 2 x 3 2
8)
3 7 x 2 5 2 y 1 3 x
2x 1 y 2 1
4 3 12
9)
x5 y7 4
2
3
3s 2t 5s 3t
5 3 s 1
10)
2 s 3t 4 s 3t t 1
3
2
3x 2 2y 3 6xy
11)
4x 5 y 5 4xy
2x-3 2y 4 4x y 3 54
12)
x 1 3y 3 3y x 1 12
y 27
2y-5x
3 5 4 2x
13)
x 1 y 6y 5x
3
7
7x 5y-2
x 3y 8
14)
6x-3y 10 5
5x 6y
Dạng 2: Giải hệ bằng phương pháp đặt ẩn phụ
Bài 4. Giải hệ phương trình bằng đặt ẩn phụ:
1
2
x 2y y 2x 3
1)
3)
4
3
1
x 2y y 2x
x 1 3y
x 1 y 2 7
2 5 4
x 1 y 2
2
3x
x 1 y 4 4
2)
2x 5 9
x 1 y 4
x 1 3y
x 1 y 2 7
3)
2 5 4
x 1 y 2
2 x2 2x y 1 0
4)
2
3 x 2x 2 y 1 7 0
5 x 1 3 y 2 7
5)
2
2
2 4x 8x 4 5 y 4y 4 13.
1
x
6)
4
x
5
2
x x y 2
7)
3 1 1, 7
x x y
2
x 1
8)
5
x 1
1
1
y2
3
5
y2
1
7
y 1
2
4
y 1
Bài 5. Giải hệ phương trình:
2( x y ) 2 5( x y ) 7 0
a)
x y 5 0
x y 3 xy 3
xy 1 0
b)
x 2 y 2 16
c)
x y 8
Bài 6. Giải hệ phương trình:
1
1,
1
x 1 y 2 2
2 xy 1 2 y 2 y
2,
2
3
1
2005 2 xy y 2006 y 1003
y 2 x 1
x y xy 5
3,
2
2
x y xy 7
x 2 y 2 1
4, 2
x x y 2 y
x2 3xy 2y2 0
5, 2
2x 3xy 5 0
x 2 5 xy 2 y 2 3
6, 2
y 4 xy 4 0
1
1
x y x y 3
7,
2 3 1
x y x y
xy ( x y ) 6
8, yz( y z ) 12
zx( z x) 30
1
1
x 1 y 2 2
9,
2
3
1
y 2 x 1
x 2 xy y 2 7
11, y 2 yz z 2 28
z 2 xz x 2 7
12,
2
2
14, x 4 xy2 2 y 4 7
2
3
15, x 3 2 xy2 12 y 0
3
3
16, x 2 y 2 x y 8
2
2
17, ( x y )( x 2 y 2 ) 15
18,
2
3
19, 2 x3 3 yx2 5
2
2
20, x 3 y3 xy 1
21,
2
22, x 2 xy2 2 3x y
3 x 5 y 34
23, 4 x 5 y 13
5 x 2 y 5
6 x 5 y 49
24, 3 x 2 y 22
7 x 5 y 10
1 1 9
x y x y 2
10,
1 5
xy
xy 2
2
x
13,
x
1
y2
1
y
x
3
y
x
3
y
2 y x xy 2 y 2 x 7
y 6 xy 7
x y 2
x x y y 21
( x y )( x y ) 3
x y x 3 y
1
1
2
y
x
1
1
2 2
x
y
2
8 y x 12
2 x 2 xy y 2 5 x y 2 0
x2 y 2 x y 4 0
(xx( x1)(1)yy1()y81) xy 17
Dạng 3: Xác định giá trị của tham số để hệ có nghiệm thoả mãn điều kiện cho trước
Bài 6 . Tìm m để hệ phương trình vơ nghiệm ? Có vô số nghiệm ?
4 x 4 y 2
2 x 2 y 2 m
Bài 7. Cho hệ phương trình :
2 x 3 y 3 a
x 2 y a
1.Tìm a biết y=1
2.Tìm a để : x2 + y2 =17
Bài 8: Cho hệ phương trình :
mx y 3
(I)
1
2 x y 1
1. Giải hệ phương trình (1) khi m
3
2
x 2
y 2
2. Tìm m để hệ phương trình (1) có nghiệm
x my 2
2 x ( m 1) y 6
Bài 9: Cho hệ phương trình
1.Giải hệ với m = 1
2. Tìm giá trị của m để hệ có nghiệm
Bài 10. Cho hệ phương trình:
x y m
x my 1
(m là tham số)
1.Giải hệ với m = -2
2.Tìm các giá trị của m để hệ có nghiệm duy nhất (x;y) thoả mãn y = x2
Bài 11.
Cho hệ phương trình
(m 1) x my 3m 1
2 x y m 5
a) Giải hệ phương trình với m = 2
b)Tìm m để hệ có nghiệm duy nhất (x;y) mà S = x2 + y2 đạt giá trị nhỏ
nhất
Bài 12. Cho hệ phương trình:
a 1x y 4
ax y 2a
(a là tham số)
1. Giải hệ khi a=1.
2. Chứng minh rằng với mọi giá trị của a, hệ luôn có nghiệm duy nhất (x;y)
sao cho x + y ≥ 2.
Bài 13 .Cho hệ phương trình(ẩn là x, y ):
a
19 x ny 2
2 x y 7 a
3
1. Giải hệ với n = 1.
2. Với giá trị nào của n thì hệ vơ nghiệm.
Bài 14.
Cho hệ phương trình:
x y z 1
2
2 xy z 1
(ở đó x, y, z là ẩn)
1. Trong các nghiệm (x0; y0; z0) của hệ phương trình, hãy tìm tất cả những
nghiệm có z0 = - 1.
2. Giải hệ phương trình trên.
Bài 15. Cho hệ phương trình:
mx y m
2
2
1 m x 2my 1 m
1. Chứng tỏ hệ phương trình có nghiệm với mọi giá trị của m.
2. Gọi (x0;y0) là nghiệm của phương trình, chứng minh với mọi giá trị của
m ln có: x02 + y02 = 1
Bài 16. Cho hệ phương trình:
x 1 y 2 1
x y 2 m x y 1 x y 0
1. Tìm m để phương trình có nghiệm (x0,y0) sao cho x0 đạt giá trị lớn nhất.
Tìm nghiệm ấy?
2. Giải hệ phương trình khi m = 0.
Bài 17. Cho hệ phương trình :
2 x y 3a 5
x y 2
Gọi nghiệm của hệ là ( x , y ) , tìm giá trị của a để biểu thức P = x2 + y2
đạt giá trị nhỏ nhất .
Bài 18. Cho hệ phương trình:
x ay 2
ax 2 y 1
(x, y là ẩn, a là tham số)
1. Giải hệ phương trình trên.
2. Tìm số nguyên a lớn nhất để hệ phương trình có nghiệm (x0,y0) thoả
mãn bất đẳng thức P = x0y0 < 0.
Bài 19. Cho hệ phương trình:
x y 2
2
xy a 1
trong đó x, y là ẩn, a là số cho trước.
1. Giải hệ phương trình đã cho với a=2011.
2. Tìm giá trị của a để hệ phương trình đã cho có nghiệm.
Bài 20.
Cho hệ phương trình:
3 x m 1 y 12
m 1x 12 y 24
1. Giải hệ phương trình.
2. Tìm m để hệ phương trình có một nghiệm (x; y) sao cho x < y.
Bài 21. Cho hệ phương trình:
2 x (n 4) y 16
(4 n) x 50 y 80
1. Giải hệ phương trình.
2. Tìm n để hệ phương trình có một nghiệm (x; y) sao cho x + y > 1.
Bài 22. Cho hệ phương trình:
1 1 2
x y a
xy a 2
a) Giải hệ phương trình với a = 1
b)Tìm a để hệ có nghiệm duy nhất.
Bài 23. Cho hệ phương trình :
2mx y 5
mx 3 y 1
a) Giải hệ phương trình khi m = 1 .
b) Giải và biện luận hệ phương trình theo tham số m .
c)Tìm m để hệ phương trình có một nghiệm (x; y) sao cho x – y = 2 .
x my 3
mx 4 y 6
Bài 23. Cho hệ phương trình :
a)Giải hệ khi m = 3
b)Tìm m để hệ phương trình có một nghiệm (x; y) sao cho x > 1 , y > 0 .
Bài 25. Cho hệ phương trình .
mx ny 5
2x y n
a)Giải hệ khi m = n = 1 .
x 3
b)Tìm m , n để hệ phương trình có một nghiệm (x; y) sao cho
y 3 1
Bài 26.Cho hệ phương trình :
2 x my m 2
x y2
a) Giải hệ khi m = 1 .
b) Giải và biện luận hệ phương trình .
Bài 27. Cho hệ phương trình :
2mx y 5
mx 3 y 1
a) Giải hệ phương trình với m = 1
b) Giải biện luận hệ phương trình theo tham số m .
c) Tìm m để hệ phương trình có một nghiệm (x; y) sao cho x2 + y2 = 1 .
Bài 28. Cho hệ phương trình .
mx y 3
3 x my 5
a) Giải hệ phương trình khi m = 1 .
b) Tìm m để hệ phương trình có một nghiệm (x; y) sao cho x y
7(m 1)
1
m2 3
a 2 x y 7
Bài 29.Cho hệ phương trình
2 x y 1
a) Giải hệ phương trình khi a = 1
b) Gọi nghiệm của hệ phương trình là ( x , y) . Tìm các giá trị của a để x + y = 2
Bài 30. Cho hệ phơng trình :
2 x my m 2
x y2
a) Giải hệ khi m = 1 .
b) Giải và biện luận hệ phương trình .
Bài 31. Cho hệ phương trình :
2mx y 5
mx 3 y 1
a) Giải hệ phương trình với m = 1
b) Giải biện luận hệ phương trình theo tham số m .
c) Tìm m để hệ phương trình có một nghiệm (x; y) sao cho x2 + y2 = 1 .
a 2 x y 7
Bài 32. Cho hệ phương trình
2 x y 1
a) Giải hệ phương trình khi a = 1
b) Gọi nghiệm của hệ phương trình là ( x , y) . Tìm các giá trị của a để x + y = 2
Bài 33. Cho hệ phương trình :
2mx y 5
mx 3 y 1
a) Giải hệ phương trình khi m = 1 .
b) Giải và biện luận hệ phương trình theo tham số m .
c) Tìm m để x – y = 2 .
x my 3
mx 4 y 6
Bài34. Cho hệ phương trình :
a) Giải hệ khi m = 3
b) Tìm m để hệ phương trình có một nghiệm (x; y) sao cho x > 1 , y > 0 .
II - Một số hệ bậc hai đơn giản:
Dạng 1: Hệ đối xứng loại I
x y xy 11
Ví dụ: Giải hệ phương trình
2
2
x y 3x y 28
Bài tập tương tự:
Giải các hệ phương trình sau:
2
2
x y x y 8
1) 2 2
x y xy 7
x2 xy y2 4
2)
x xy y 2
xy x y 19
3) 2
2
x y xy 84
2
2
x 3xy y 1
4) 2
2
3x xy 3y 13
x 1 y 1 8
5)
x x 1 y y 1 xy 17
x2 1 y2 1 10
6)
x y xy 1 3
x xy y 2 3 2
7) 2 2
x y 6
x2 xy y2 19 x y2
8)
2
2
x xy y 7 x y
x y2 x y 6
9)
2
2
5 x y 5xy
x y y x 30
10)
x x y y 35
Dạng 2: Hệ đối xứng loại II
3
x 1 2y
Ví dụ: Giải hệ phương trình 3
y 1 2 x
Bài tập tương tự:
Giải các hệ phương trình sau:
2
x 1 3y
1) 2
y 1 3x
2
2
x y 2 y
2) 2
2
xy 2 x
3
x 2x y
3) 3
y 2y x
2
x xy y 1
4)
2
x xy y 1
x2 2y2 2x y
5) 2
2
y 2x 2y x
y
x 3y 4 x
6)
y 3x 4 x
y
1 3
2x y x
7)
2y 1 3
x y
x3 3x 8y
8) 3
y 3y 8x
x 2 3x y
9) 2
y 3y x
x 3 7x 3y
10) 3
y 7y 3x
Dạng 3: Hệ bậc hai giải bằng phương pháp thế hoặc cộng đại số
Giải các hệ phương trình sau:
x y 1 0
1) 2
x xy 3 0
x 2 xy y 2 12
2)
2
2
xy x y 8
2 xy x 2 4 x 4
3) 2
x 2 xy y 5 x 4
x 2 y 2 xy 11 0
4)
xy y x 4
2 x y 2 3 x y 5 0
5)
x y 5 0
x 2 y 2 0
7)
2
2 y x 0
x2 y 0
8)
x y 2 0
x 2 y 2 2 xy 1
9) 2
2
2 x 2 y 2 xy y 0
5 x y 2 3 x y 8
6)
2 x 3 y 12
2x 3y 5
10) 2
2
x y 40
3x 2y 36
11)
x 2 y 3 18
xy 2x y 2 0
12)
xy 3x 2y 0
xy x y 1
13)
xy 3x y 5
x 2 y 2 4x 4y 8 0
14) 2
2
x y 4x 4y 8 0
x x 8 3y y 1 6
15)
2x x 8 5y y 1 14
III - Bài tập tổng hợp:
x y m
x my 1
Bài 1: Cho hệ phương trình:
( m là tham số )
1, Giải hệ phương trình với m = - 2.
2, Tìm các giá trị của m để hệ có nghiệm duy nhất (x; y) thoả mãn: y = x2.
mx y 1
x y m
Bài 2: Cho hệ phương trình:
( m là tham số )
1, Giải hệ phương trình với m = 3.
2, Tìm các giá trị của m để hệ có nghiệm duy nhất (x; y) thoả mãn: 2y = x.
2 x 3 y m 3
x 2 y m
Bài 3: Cho hệ phương trình:
( m là tham số )
1, Tìm m biết y = 1.
2, Tìm các giá trị của m để hệ có nghiệm duy nhất (x; y) thoả mãn: x2 + y2 = 17.
3, Tìm các giá trị của m để hệ có nghiệm duy nhất (x; y) . Khi đó tìm giá trị lớn
nhất của biểu thức P = x.y
x my 2
mx 2 y 1
Bài 4: Cho hệ phương trình:
( m là tham số )
1, Giải hệ phương trình với m = 2.
2, Tìm các giá trị ngun của m để hệ có nghiệm duy nhất (x; y) thoả mãn: x > 0
và y > 0.
x my 1
x y m
Bài 5: Cho hệ phương trình:
1, Giải hệ phương trình với m = - 2.
( m là tham số )
2, Tìm các giá trị của m để hệ có nghiệm duy nhất (x; y) thoả mãn: y = x2.
4 x my 8
mx y 4
Bài 6: Cho hệ phương trình:
( m là tham số )
1, Giải hệ phương trình với m = -1.
2, Tìm các giá trị của m để hệ có nghiệm duy nhất (x; y) thoả mãn: x + y = 2.
x my 2
2 x m 1 y 6
Bài 7: Cho hệ phương trình:
( m là tham số )
1, Giải hệ phương trình với m = 1.
2, Tìm các giá trị của m để hệ có nghiệm.
x y m
mx y 1
Bài 8: Cho hệ phương trình:
1
2
( m là tham số )
1, Giải hệ phương trình với m = 1.
2, Tìm các giá trị của m để hai đường thẳng có phương trình (1) và (2) cắt nhau
tại một điểm trên Parabol y = - 2x2.
mx y 1
Bài 9: Cho hệ phương trình: x y
2 3 334
( m là tham số )
1, Giải hệ phương trình với m = 1.
2, Tìm các giá trị của m để hệ vô nghiệm.
x 4 y m
x y 4
Bài 10: Cho hệ phương trình:
( m là tham số )
1, Giải hệ phương trình với m = 1.
2, Tìm các giá trị của m để hệ có nghiệm duy nhất (x; y) thoả mãn: y = x2.
3, Tìm các giá trị của m để hai đường thẳng thuộc hệ cắt nhau tại điểm M (x; y)
sao cho điểm M cách gốc toạ độ O một khoảng là OM 5 .
2 x my 1
mx 2 y 1
Bài 11: Cho hệ phương trình:
( m là tham số )
1, Giải hệ phương trình với m = - 3.
2, Tìm các giá trị của m để hệ có nghiệm duy nhất (x; y) thoả mãn: x 2 y 2
1
2
2 x my 1
x 2 y m
Bài 12: Cho hệ phương trình:
( m là tham số )
1, Giải hệ phương trình với m = -3.
1
2
2, Tìm các giá trị của m để hệ có nghiệm duy nhất (x; y) thoả mãn: x + y = .
x my 1
x y m
Bài 13: Cho hệ phương trình:
( m là tham số )
1, Giải hệ phương trình với m = - 3.
2, Tìm các giá trị của m để hệ có nghiệm duy nhất (x; y) thoả mãn: x2 + y2 = 17.
x my 3m
Bài 14: Cho hệ phương trình:
2
mx y m 2
( m là tham số )
1, Giải hệ phương trình với m = - 1.
2, Tìm các giá trị của m để hệ có nghiệm duy nhất (x; y) thoả mãn: x2- 2x- y > 0.
ax 2 y a
2 x y a 1
Bài 15: Cho hệ phương trình:
( với a là tham số )
1, Giải hệ phương trình khi a = - 2.
2, Tìm giá trị của a để hệ có nghiêm duy nhất (x; y) thoả mãn: x - y = 1.
x ay 3
ax 4 y 6
Bài 16: Cho hệ phương trình:
( với a là tham số )
1, Giải hệ phương trình khi a = - 3.
2, Tìm giá trị của a để hệ có nghiêm duy nhất (x; y).
kx y 1
x y 1
Bài 17: Cho hệ phương trình:
( với k là tham số )
1, Tìm các giá trị của k để hệ nhận x = -1 ; y = 0 là nghiệm.
2, Tìm giá trị của k để hệ có nghiêm duy nhất (x; y).