Tải bản đầy đủ (.pdf) (16 trang)

Cơ cấu và các yếu tố ảnh hưởng ngành tôm nước lợ Việt Nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (886.11 KB, 16 trang )

Cơ cấu và các yếu tố ảnh hưởng đến giá thành
của của tôm nước lợ Việt Nam
PGs. Ts. Võ Nam Sơn (ĐHCT), Th.S. Đinh Xuân Lập (ICAFIS)
và Th.S Đoàn Văn Bảy (Viện NTTS II)

Chất lượng
Hiệu quả
Chi phí


1. Giới thiệu
1.1. Hiện trạng
• Các mơ hình ni tơm nước lợ:
– Tôm bán thâm canh/thâm canh + siêu thâm canh
– Tôm rừng; tôm QCCT (không kết hợp với lúa); tơm - lúa
• Lồi ni:
– Sú: QCCT
– Thẻ: BTC, TC và siêu thâm canh


1. Giới thiệu
1.1. Định hường 2020 và tầm nhìn 2030



Đồng bằng sông Hồng: tôm sú, tôm chân trắng,
ngao, rong biển, cá biển



Bắc Trung bộ và Dun hải miền Trung: tơm sú, tơm


chân trắng, tơm hùm, nhuyễn thể, rong biển



Đơng Nam Bộ: rô phi, tôm sú, tôm chân trắng,
nhuyễn thể, rong biển



Đồng bằng SCL: cá tra, tơm sú, tơm chân trắng, tơm
càng xanh, nhuyễn thể



Trung du miền núi phía Bắc và Tây Nguyên: cá nước
lạnh, thủy đặc sản truyền thống, nước ngọt.


2. Cơ cấu chi phí các mơ hình ni tơm
2.1. Tôm – rừng
Bảng 1: Các chỉ tiêu kỹ thuật của mơ hình
Diễn giải

TR-KCN (n=30)

TR-CN (n=30)

2

Mật độ tơm chung (con/m /năm)


18,6±6,1

22,6±7,8

Mật độ cua chung (con/m /năm)

0,4±0,2

0,5±0,2

Tỷ lệ sống tơm sú (%)

2,2±1,4

1,9±1,2

Kích cỡ tôm thu hoạch (con/kg)

19,3±1,5

17,5±1,9

Năng suất tôm sú (con/ha/nam)

192,2±80,1

218,0±113,7

59,0±29,5


62,6±24,9

2

Năng suất cua (con/ha/năm)


2. Cơ cấu chi phí các mơ hình ni tơm
2.1. Tôm – rừng
Bảng 2: So sánh một số chỉ tiêu tài chính của hai mơ hình
Chỉ tiêu

TR-KCN
(n=30)

TR-CN
(n=30)

Tổng thu nhập (tr.đ/ha/nam)

77,1±29,9

92,2±40,9

Tổng lợi nhuận (tr.đ/ha/nam)

56,2±31,8

69,1±42,7


2,68

2,90

282,6±23,9

302,6±18,7

71,6±48,0

62,9±66,6

96,7

100

3,3

0

Tỷ suất lợi nhuận (lần)
Giá bán tôm sú (1.000 đ/kg)
Giá thành tôm sú (1.000 đ/kg)
Tỷ lệ số hộ có lời (%)
Tỷ lệ số hộ lỗ (%)


2. Cơ cấu chi phí các mơ hình ni tơm
2.1. Tơm – rừng


Hình 1. Cơ cấu chi phí giá thành tơm mơ hình Tơm – rừng



Năng suất tơm ni và lợi nhuận có tương quan thuận với tỷ lệ sống tơm



Tỷ lệ rừng tương quan nghịch với tỷ lệ sống tôm và không ảnh hưởng đến năng suất, lợi nhuận tôm nuôi.


2. Cơ cấu chi phí các mơ hình ni tơm
2.2. Tôm – Lúa
Bảng 3. Đặc điểm kỹ thuật và tài chính
Chỉ tiêu

Thơng số

Mật độ thả đợt đầu (con/m2)

2,20±0,97

Mật độ thả đợt sau (con/m2)

1,62±0,70

Số đợt thả/năm (lần)

2,99±0,90


Mật độ thả/năm (con/m2/năm)

5,39±2,38

Thời gian thu họach (ngày)
Tỉ lệ sống (%)

93,10±9,31
35,65±12,07

Năng suất tôm (kg/ha/năm)

491,90±156,99

Năng suất cua (kg/ha/năm)

141,28±64,24

Năng suất TCX (kg/ha/năm)

167,40±57,16

Năng suất lúa (kg/ha/vụ)

4385,10±992,47

I. Chi phí cố định
1. Khấu hao ao (triệu/ha/năm)
2. Khấu hao máy (triệu/ha/năm)

II. Chi phí biến đổi
III. Tổng chi (triệu/ha/năm)
IV. Giá thành tơm
(ngàn đồng/kg)
VI. Tổng thu (triệu/ha/năm)
VII. Lợi nhuận (triệu/ha/năm)
VII. Tỉ lệ LN/TC (lần)

n = 141
1,85±0,43
1,20±0,30
0,65±0,29
22,98±4,05
24,83±4,17
20,35±6,17
120,23±30,53
95,41±29,01
3,89±1,15


2. Cơ cấu chi phí các mơ hình ni tơm
2.2. Tơm – Lúa




Hình 2. Cơ cấu chi phí giá thành tơm mơ hình tơm – lúa

Mật độ thả, tỉ lệ thực vật, ao gièo,
kết hợp tôm càng xanh vào mùa

mưa cho năng suất và lợi nhuận
cao hơn các nhóm khác
Tiếp tực năng cao tỉ lệ sống thông
qua việc tạo môi trường ni tốt,
thức ăn tự nhiên thơng qua việc
bón phân và tận dụng nguồn rôm rạ
để tạo thức ăn


2. Cơ cấu chi phí các mơ hình ni tơm
2.3. Tơm QCCT
Bảng 4. Đặc điểm qui trình kỹ thuật chính mơ hình ni tơm QCCT
Chi tiết

Mơ hình QCCT
n = 123

Mật độ thả cả
năm(con/m2/)
Thời gian thu họach
(ngày)
Tỉ lệ sống (%)
Năng suất tôm
(kg/ha/năm)
Năng suất cua
(kg/ha/năm)
IV. Giá thành tôm
(ngàn đồng/kg)
VI. Tổng thu
(triệu/ha/năm)

VII. Lợi nhuận
(triệu/ha/năm)

9,29±3,78
98,94±13,39
24,24±8,78
558,40±113,01
162,78±84,35
21,79±5,73
107,06±21,96
93,81±21,02


2. Cơ cấu chi phí các mơ hình ni tơm
2.3. Tơm QCCT




Hình 3. Cơ cấu chi phí giá thành tơm mơ hình QCCT

Mật độ thả <4.5 con/m2/năm; tỉ lệ mương bao 2—
25%, cở giống thà PL20-25, Xét nghiệm giống
PCR (sử dụng giống tơm cho ni cơng nghiệp),
diện tích thực vật <25% và có ao gièo có tỉ lệ sống
và năng suất, lợi nhuận cao nhất;
Để tăng lợi nhuận và giảm giá thành, nên thiện tỉ lệ
sống của tôm nuôi thông qua các biện pháp:
– Chọn giống tốt hơn
– Cải tạo môi trường ao nuôi to61t hơn (giảm

cá tạp, địch hại) và
– Gây ni thức ăn tự nhiên bằng bón phân
định kỳ, vi khuẩn có lợi phân hủy xác thực
vật trong mơ hình ni


2. Cơ cấu chi phí các mơ hình ni tơm
2.4. Tôm sú BTC-TC
Bảng 5: Đặc điểm kỹ thuật của mô hình ni tơm sú thâm
canh
Thơng số

Mật độ thả giống (con/m2)
Thời gian nuôi (ngày)
Tỉ lệ sống (%)
Cỡ thu hoạch (con/kg)
Năng suất tôm nuôi(*)
Tổng chi (TC) (triệu đồng/ha/vụ)(**)
Lợi nhuận (NI) (triệu đồng/ha/vụ) (**)
Tỉ suất lợi nhuận (NI/TC)
Giá thành (đồng/kg)
Chi phí khấu hao ao (triệu đồng/ha/vụ) (**)
Chi phí cải tạo ao (triệu đồng/ha/vụ) (**)
Chi phí khấu hao thiết bị (triệu đồng/ha/vụ)
(**)
Chi phí hóa chất (triệu đồng/ha/vụ) (**)
Chi phí con giống (triệu đồng/ha/vụ) (**)
Chi phí thức ăn (triệu đồng/ha/vụ) (**)
Chi phí dầu (triệu đồng/ha/vụ) (**)
Chi phí điện (triệu đồng/ha/vụ)


Thâm canh
[Trung bình ± ĐLC]
20.08 ± 9.93
145.15 ± 31.34
77.68 ± 17.22
34.62 ± 10.15
4.97 ± 2.62
483.77 ± 245.69
480.13 ± 352.74
1.16 ± 0.68
99,289.65 ± 26,690.67
20.18 ± 15.93
15.68 ± 11.62
27.25 ± 19.90
75.80 ± 47.22
49.57 ± 72.58
255.54 ± 130.61
5.88 ± 7.87
36.68 ± 30.49


2. Cơ cấu chi phí các mơ hình ni tơm
2.4. Tơm sú BTC-TC

%



7.00

- 4.17
1.22

3.24




5.63

15.67


52.82

10.25

Chi phí khấu hao ao

Chi phí cải tạo ao

Chi phí khấu hao thiết bị

Chi phí hóa chất

Chi phí con giống

Chi phí thức ăn

Chi phí dầu


Chi phí điện

Chi phí lao động

Hình 4: Cơ cấu chi phí (%) giá thành sản
xuất tôm sú thâm canh

Mật độ ảnh và tỉ lệ sống ảnh hưởng tới chi
phí giá thành và lợi nhuận
Tỉ lệ lỗ do dịch bệnh biến động hàng năm
Các chi phí điện và hóa chất/thuốc tăng do
thời gian ni dài (5-6 tháng)
Con giống chất lượng cao có giá cao (120130 đồng/PL)


2. Cơ cấu chi phí các mơ hình ni tơm
2.5. Tôm thẻ CT TC, siêu TC

Bảng 6: Đặc điểm kỹ thuật của mơ hình ni tơm thẻ - ao lót bạt và
ao đất
Thơng số

Ao lót bạt
[Trung bình ± ĐLC]

Ao đất
[Trung bình ± ĐLC]

303.16 ± 113.48


67.16 ± 62.97

Tỉ lệ sống (%)

75.61 ± 14.64

80.10 ±17.22

Năng suất tôm nuôi (tấn/ha/vụ)

46.96 ± 18.66

10.03 ± 11.27

Tổng chi (TC) (triệu đồng/ha/vụ)

3,341.29 ± 1,206.20

655.28 ± 854.12

Tổng thu (TR) (triệu đồng/ha/vụ)

5,742.55 ± 3,175.73

1,288.17 ± 1,701.22

Lợi nhuận (NI) (triệu đồng/ha/vụ)

2,401.26 ± 2,311.87


632.89 ± 905.39

0.69 ± 0.43

1.02 ± 0.70

Mật độ thả giống (con/m2)

Tỉ suất lợi nhuận (NI/TC)
Giá bán (đồng/kg)
Giá thành (đồng/kg)

120,210.53 ± 24,174.32
72,438.15 ± 11,399.13

122,289.47 ±24,887.38
64,631.40 ± 17,198.79


2. Cơ cấu chi phí các mơ hình ni tơm
2.5. Tơm thẻ CT TC, siêu TC




Mật độ ảnh và tỉ lệ sống ảnh hưởng tới chi phí giá thành và lợi nhuận
Tỉ lệ lỗ do dịch bệnh biến động hàng năm
Việc tăng mật độ trong ao nuôi (ao thả nuôi) cần tính tới việc tỉ lệ và tốc độ thay nước (24 giờ) và khả
năng lọc nước của hệ thống lọc (kết hợp lý, hóa và sinh học, tái sử dụng nguồn dinh dưỡng thải (như nuôi

biofloc, cá rô phi,…)),
để có thể tiết kiệm được các chi phí hóa chất, vi %sinh, khống, năng lượng,…
%
7.05

6.28

2.94 4.12 1.80

3.86
1.44

2.89

1.76

0.73
5.42

5.24

11.43

11.92

11.30

14.77
51.74


55.31

Chi phí khấu hao ao

Chi phí cải tạo ao

Chi phí khấu hao thiết bị

Chi phí khấu hao ao

Chi phí cải tạo ao

Chi phí khấu hao thiết bị

Chi phí hóa chất

Chi phí con giống

Chi phí thức ăn

Chi phí hóa chất

Chi phí con giống

Chi phí thức ăn

Chi phí dầu

Chi phí điện


Chi phí lao động

Chi phí dầu

Chi phí điện

Chi phí lao động

Hình 5: Cơ cấu (%) chi phí giá thành trong ao ni Hình 6: Cơ cấu (%) chi phí giá thành trong ao ni
tơm TCT ao lót bạt
tơm TCT ao đất


3. Định hướng các giảm pháp giảm chi
phí
Mơ hình

Giải pháp

u cầu

Hỗ trợ

Tôm QCCT, Tôm – lúa,
Tôm rừng

- Nâng cao tỉ lệ sống
- Cải thiện và gia tăng
sức tải (thể tích ni (do
mực nước ao ni q

cạn, bờ khơng kiên có))

- Mơi trường ao ni an
tồn hơn đối với tơm
- Thức ăn tự nhiên nhiều
hơn
- Cải thiện cơng trình ao
ni

Xây dựng các mơ hình
ni thâ thiện/ dựa vào
tự nhiên, phát huy được
thế mạnh về diện tích lớn
của ao/hộ ni; đa dạng
sản phẩm (tôm – cua,
cá,…)

Thâm canh và siêu thâm
canh

- Chuyên biệt hóa ao
ương, ao ni, ao xử lý,
lắng lọc,… nhằm chun
hóa các giai đoạn trên
nhằm tiết kiệm được
thức ăn, thuốc hóa chất,
năng lượng trong nuôi
tôm,
- Tránh sử dụng các công
nghệ không phù hợp

hoặc khơng đồng bộ sẽ
dẫn đến tăng thêm chi
phí

Kết hợp nhiều thành quả
khoa học kỹ thuật (sinh
học, cơ điện tự, hóa
học,…) cùng các ngun
lý trong ni, phịng
ngửa dịch bệnh và xử lý
thải để tối ưu hóa (có cơ
sở khoa học) hiệu quả kỹ
thuật và kinh tề cho mơ
hình ni này

Hỗ trợ xây dựng mơ hinh
ni có sự tham gia của
nhiều lĩnh vực có liên
quan như đã nêu để xây
dựng mơ hình ni TC
và siêu TC


Cảm ơn quý đại biểu !



×