Bài tập ôn hè môn Tiếng Anh lớp 2 lên lớp 3
I. Tóm tắt kiến thức tiếng Anh lớp 2
- Các chủ đề:
Chủ đề gia đình (father, mother, son, daughter, brother, sister…)
Chủ đề đồ vật, con vật (apple, pencil, table, door, dog, cat, fish…)
Chủ đề số đếm (one, two, three, ten, eleven…)
Chủ đề thời tiết (hot, cold, sunny, rainy, cloudy…)
Chủ đề màu sắc (red, white, yellow, blue…)
– Các ngôi (Đại từ nhân xưng) và cách chia động từ “to be”
CÁCH CHIA ĐỘNG TỪ " TO BE"
1-
Tobe đi kèm các đại từ nhân xưng:
2. Đại từ nhân xưng và tính từ sở hữu:
Đại từ nhân xưng làm chủ ngữ trong câu. Nó đứng trước động từ thường hoặc động từ tobe.
- Tính từ sở hữu đứng trước 1 danh từ. Một mình nó khơng thể làm chủ ngữ được.
Ngơi thứ nhất số ít: I + am
Ngơi thứ nhất số nhiều: We + are
Ngơi thứ hai số ít/ nhiều: You + are
Ngơi thứ ba số ít: He, She, It + is
Ngơi thứ ba số nhiều: They + are
Bồi dưỡng toán lớp 3 từ cơ bản đến nâng cao theo 18 chuyên đề, luyện thi Violympic
Liên hê: 0948.228.325 (Zalo cô Trang)
– Cơng thức câu có chứa “to be”
(+) S + am/ is/ are + N/ Adj
(-) S + am/ is/ are + not + N/ Adj
(?) Is/ Are + S + N/ Adj/ Adv chỉ địa điểm?
Yes, S + am/ is/ are hoặc No, S + am/ is/ are + not
– Cách viết tắt “to be”: I am = I’m, We are = We’re, You are = You’re, He is = He’s, She is =
She’s, It is = It’s, They are = They’re
– Tính từ sở hữu: my, our, their, his, her, its, your
– Một số cấu trúc câu khác:
What is your name? (Tên bạn là gì)
How are you? (Bạn có khỏe khơng)
How old are you? (Bạn bao nhiêu tuổi)
Who/ What is this? (Đây là ai/ cái gì)
Hello/ Hi/ Good morning/ Good afternoon. (Chào hỏi)
Nice to meet you. (Rất vui được gặp bạn)
My name is… (Tên mình là…)
I am fine. Thank you. (Mình khỏe. Cảm ơn bạn)
This is…/ It is… (Đây là…)
– Mạo từ a/an: “an” đứng trước một danh từ số ít đếm được và bắt đầu bằng các nguyên âm
“u/ e/ o/ a/ i” còn “a” cũng đứng trước một danh từ số ít đếm được nhưng bắt đầu bằng phụ
âm (là những âm không phải u,e,o,a,i).
II. Một số đề minh họa bài tập tiếng Anh lớp 2
Đề 1: Bài tập tiếng Anh lớp 2 cơ bản
Bài 1: Chọn các từ để điền vào chỗ trống cho hợp lý
uncle
family
sister
father table nine mother
ruler
yellow old
eight
daughter
grandma
eggs map
brother aunt
grandpa
……………. gia đình
7. ……………. bố
……………. anh, em trai
8. ……………. mẹ
……………. cái thước
9. ……………. bản đồ
……………. cơ, dì
10. ……………. chú
……………. số 9
11. …………….. ơng
……………. bà
12. ……………. màu vàng
Bồi dưỡng toán lớp 3 từ cơ bản đến nâng cao theo 18 chuyên đề, luyện thi Violympic
Liên hê: 0948.228.325 (Zalo cô Trang)
Bài 2: Chọn đáp án đúng
1. What is your name?
A. I’m fine, thanks
B. My name’s Mali
C. Thank you
2. How are you?
A. I’m fine, thanks
B. Yes, please.
C. I’m nine years old
B. My name’s Hoa
C. It’s ruler
B. It’s yellow
C. This is my friend
B. I’m fine
C. No, it is not
3. What color is this?
A. It’s green
4. Who is this?
A. It’s a pen
5. What is this?
A. It’s my computer
6. How old are you?
A. Thank you
B. I’m eleven years old
C. It’s a table
Bài 3: Điền chữ cái thích hợp vào chỗ chấm để tạo thành từ có nghĩa
A b_x
6. a_nt
An appl_
7. s_n
A bu_
8. na_e
A c_t
9. fath_r
A circ_s
10. ele_en
Bài 4: Hoàn thành các câu sau
What …… your name?
My…… is Quynh Anh.
How…… you?
I……fine. Thank you.
What …… this?
This is …… mother.
Đề 2: BÀI TẬP TIẾNG ANH LỚP 2
Bài 1: Điền chữ cái còn thiếu vào các từ sau
_ pple
_at
si_ter
tw_
c_ock
_ ook
f_ sh
d_or
p_ncil
t_ble
Bài 2: Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh
Mai / am / I.
…………………………….
name / is / My / Lara.
…………………………….
Bồi dưỡng toán lớp 3 từ cơ bản đến nâng cao theo 18 chuyên đề, luyện thi Violympic
Liên hê: 0948.228.325 (Zalo cô Trang)
it / a / cat / is ?
…………………………….
. are / you / How ?
…………………………….
. Mara / Goodbye /, /
…………………………….
. fine / I / thanks / am /, /
…………………………….
. Nam / Hi /, /
…………………………….
Bài 3: Nối từ tiếng Anh ở cột A với nghĩa tiếng Việt ở cột B
A
B
Fish
quả trứng
Egg
con cá
Table
con mèo
Book
quyển sách
Cat
cái bàn
House
ngôi nhà
Bài 4: Dịch các câu sau sang tiếng Anh
Tên của bạn là gì? Tên của mình là Quỳnh Anh.
…………………………………………………………………………………….
Đây là ai thế? Đây là bố của mình.
…………………………………………………………………………………….
Bạn có khỏe khơng? Mình khỏe. Cảm ơn bạn.
…………………………………………………………………………………….
Bạn bao nhiêu tuổi? Mình 7 tuổi.
…………………………………………………………………………………….
Đề 3: BÀI TẬP TIẾNG ANH LỚP 2 NÂNG CAO
Bài 1: Chọn từ khác loại
mother
son
uncle
green
table
door
chair
ten
cloudy
sunny
windy
home
father
one
eleven
four
cat
dog
chicken
clock
Bài 2: Điền a/ an vào chỗ trống
Bồi dưỡng toán lớp 3 từ cơ bản đến nâng cao theo 18 chuyên đề, luyện thi Violympic
Liên hê: 0948.228.325 (Zalo cô Trang)
… octopus
6. … panda
… monkey
7. … elephant
… tiger
8. … board
… fish
9. … egg
… cat
10. … orange
Bài 3: Điền các từ cho sẵn vào chỗ trống trong câu: is, this, who, an, egg, it
What …… it?
4. It is …… elephant.
…… is this?
5. …… is my mother.
What is …… ?
6. It is an ……
Bài 4: Sắp xếp lại các câu sau
name / your / What / is?
…………………………………………………………………………………….
Nam / is / My / name.
…………………………………………………………………………………….
is / this / What?
…………………………………………………………………………………….
pen / It / a / is.
…………………………………………………………………………………….
Bồi dưỡng toán lớp 3 từ cơ bản đến nâng cao theo 18 chuyên đề, luyện thi Violympic
Liên hê: 0948.228.325 (Zalo cô Trang)
Đáp án chi tiết bài tập tiếng Anh lớp 2
Đề 1
Bài 1:
1. family
7. father
2. brother
8. mother
3. ruler
9. map
4. aunt
10. uncle
5. nine
11. grandpa
6. grandma
12. yellow
Bài 2:
1-B, 2-A, 3-A, 4-C, 5-A, 6-B
Bài 3:
1. o (A box)
6. u (aunt)
2. e (An apple)
7. o (son)
3. s (A bus)
8. m (name)
4. a (A cat)
9. e (father)
5. u (A circus)
10. v (eleven)
Bài 4:
1. is
2. name
3. are
4. am
5. is
6. my
Đề 2
Bài 1:
a (apple)
c (cat)
s (sister)
o (two)
l (clock)
c (cook)
i (fish)
o (door)
e (pencil)
a (table)
Bài 2:
1. I am Mai.
2. My name is Lara.
3. Is it a cat?
4. How are you?
5. Goodbye, Mara.
6. I am fine, thanks.
7. Hi, Nam.
Bài 3: 1-b, 2-a, 3-e, 4-d, 5-c, 6-f
Bài 4: 1. What is your name? My name is Quynh Anh.
2. Who is this? This is my father.
3. How are you? I am fine. Thank you.
4. How old are you? I am seven years old.
Đề 3
Bài 1: 1. green
2. ten
3. home
4. father
5. clock
Bài 2: 1. an
6. a
2. a
7. an
3. a
8. a
4. a
9. an
5. a
10. an
Bài 3: 1. is
2. Who
3. it
4. an
5. This
6. egg
Bài 4: 1. What is your name?
2. My name is Nam.
3 .What is this?
4. It is a pen.
Bồi dưỡng toán lớp 3 từ cơ bản đến nâng cao theo 18 chuyên đề, luyện thi Violympic
Liên hê: 0948.228.325 (Zalo cô Trang)
ĐỀ SỐ 4
Họ và tên ………………………………………….…Lớp…..……… Điểm…………
I. Read and match
1.
2 .
3.
mouse
monkey
tiger
princess
cook
sister
4
bell
clock
climb
Swing
Sing
Ring
II. Write the correct words with the picture:
dress
grapes
1,…………… 2, …………
boy
3, …………......
cook
4, …………
flower
5………………
III. Complete the sentences
1. I can see a ________________.
3. They love to _______________ .
2. I am a_______________.
4. I like to ______________ .
Bồi dưỡng toán lớp 3 từ cơ bản đến nâng cao theo 18 chuyên đề, luyện thi Violympic
Liên hê: 0948.228.325 (Zalo cô Trang)
5. My sister is ___________ the room .
IV. Read and choose the correct answer.
1. A. fly
3. A. ring
5. A. book
B. sing
B. flower
B. swing
C. mouse
C. house
C. grapes
2. A. teacher
B. cowboy C. cook
4. A. round
B. grass
6. A. sing
B. star
C. flag
C. swim
V. Recorder the letters
1. o c h l t a c o e-> ....................................
2. theet->..........................................
3. e t f e->.....................................................
4. kspi -> ............................................
Bồi dưỡng toán lớp 3 từ cơ bản đến nâng cao theo 18 chuyên đề, luyện thi Violympic
Liên hê: 0948.228.325 (Zalo cô Trang)
5. w o r c n ->............................................
- The end –
Bồi dưỡng toán lớp 3 từ cơ bản đến nâng cao theo 18 chuyên đề, luyện thi Violympic
Liên hê: 0948.228.325 (Zalo cô Trang)
ĐÁP ÁN
Đề số 1
( Mỗi câu đúng 0,4 điểm x 25 câu )
I. Read and match
1.
2 .
3.
mouse
monkey
tiger
princess
cook
sister
4
bell
clock
climb
Swing
Sing
Ring
II. Write the correct words with the picture:
dress: 4
grapes: 1
1,…………… 2, …………
boy: 5
3, …………......
cook: 2
4, …………
flower: 3
5………………
III. Complete the sentences
1. I can see a planet.
3. They love to skate .
2. I am a teacher.
4. I like to swim.
Bồi dưỡng toán lớp 3 từ cơ bản đến nâng cao theo 18 chuyên đề, luyện thi Violympic
Liên hê: 0948.228.325 (Zalo cô Trang)
5. My sister is cleaning the room .
IV. Read and choose the correct answer.
1. A. fly
B. sing
3. A. ring B. house
5. A. book
C. mouse
C. flower
B. swing
C. grapes
2. A. teacher
4. A. round
B. cowboy C. cook
B. grass
6. A. sing
C. flag
B. swim
C. star
V. Recorder the letters
1. o c h l t a c o e -> chocolate
2. theet -> teeth
Bồi dưỡng toán lớp 3 từ cơ bản đến nâng cao theo 18 chuyên đề, luyện thi Violympic
Liên hê: 0948.228.325 (Zalo cô Trang)
3. e t f e -> feet
5. w o r c n ->
4. kspi -> skip
crown
- The end -
Bồi dưỡng toán lớp 3 từ cơ bản đến nâng cao theo 18 chuyên đề, luyện thi Violympic
Liên hê: 0948.228.325 (Zalo cô Trang)
Đề số 5
Họ và tên ………………………………………….…Lớp…..……… Điểm…………
I. Read and match
1.
2 .
3.
ski
skip
skate
sweet
swan
swim
4.
pretty
prince
pram
plain
plane
place
II. Write the correct words with the picture:
doll
1,…………… 2, …………
toy
whale
3, …………......
planet
4, …………
tractor
5………………
III. Complete the sentences
1. I like to drive a ________________.
3. We have to ___________ our teeth.
2. That is my ______________.
4. My father is winding the ________ .
Bồi dưỡng toán lớp 3 từ cơ bản đến nâng cao theo 18 chuyên đề, luyện thi Violympic
Liên hê: 0948.228.325 (Zalo cô Trang)
5. The birds are flying to the ______________.
IV. Read and choose the correct answer.
1. A. clown
B. town
3. A. pretty
B. pram
5. A. chocolate
B. chips
C.crown
C. plain
C. bread
2. A. star
4. A. chicken
6. A. dog
B. stand
B. cake
B. mouse
C.step
C. beef
C. cats
V. Recorder the letters
1. ripnssec-> ....................................
2. okco->..........................................
Bồi dưỡng toán lớp 3 từ cơ bản đến nâng cao theo 18 chuyên đề, luyện thi Violympic
Liên hê: 0948.228.325 (Zalo cô Trang)
3. leweh ->............................................
4. aferth -> .......................................
5. rpod ->............................................
- The end -
ĐÁP ÁN
Môn: Tiếng Anh
Lớp: 2 - Đề số 2
( Mỗi câu đúng 0,4 điểm x 25 câu )
I. Read and match
1.
2 .
3.
ski
skip
skate
sweet
swan
swim
4.
pretty
prince
pram
plain
plane
place
II. Write the correct words with the picture:
doll: 5
toy: 2
1,…………… 2, …………
whale: 4
3, …………......
planet: 1
4, …………
tractor: 3
5………………
III. Complete the sentences
Bồi dưỡng toán lớp 3 từ cơ bản đến nâng cao theo 18 chuyên đề, luyện thi Violympic
Liên hê: 0948.228.325 (Zalo cô Trang)
1.I like to drive a train .
2. That is my mother .
3.We have to clean our teeth .
4.My father is winding the clock .
5.The birds are flying to the flowers.
IV. Read and choose the correct answer.
1. A. clown
3. A. pretty
5. A. chocolate
B.town
C.crown
2. A. star
B. pram
C. plain
4. A. chicken
B. chips
C. bread
6. A.dog
B. stand
B. cake
B.mouse
C.step
C. beef
C.cats
V. Recorder the letters
Bồi dưỡng toán lớp 3 từ cơ bản đến nâng cao theo 18 chuyên đề, luyện thi Violympic
Liên hê: 0948.228.325 (Zalo cô Trang)
1. ripnssec -> princess
2. okco -> cook
3.leweh -> wheel
4. aferth -> father
5. rpod -> drop
- The end -
Bồi dưỡng toán lớp 3 từ cơ bản đến nâng cao theo 18 chuyên đề, luyện thi Violympic
Liên hê: 0948.228.325 (Zalo cô Trang)
Đề 6
Name:_________________________________
I.
Read and match:
cake
duck
II.
hen
book
apple
Match:
F
____OAT
____ATHER
G
B__N
__UMP
H
____ISH
___ARDEN
I
____OUSE
P___G
J
__ORSE
___OG
III.
Read and complete:
I have a
I go to
…………………. She likes a
………………everyday. My
……………and an
…………….is hurt.
Bồi dưỡng toán lớp 3 từ cơ bản đến nâng cao theo 18 chuyên đề, luyện thi Violympic
Liên hê: 0948.228.325 (Zalo cô Trang)
IV. Cross out the wrong letter:
1.
2.
3.
4.
5.
V.
PENCIAL……………………………
QUEENA……………………………
TRAT…………………………………
SCTAR……………………………
THABLE……………………………
Rearrange these letters:
1.
2.
3.
4.
5.
NUR……………………………
KYS……………………………
LABL……………………………
MUJP……………………………
NEP……………………………
Odd one out:
1
Duck
Run
Jump
2
Van
Wash Wave
3
Window Table Cow
4
Fox
Box
Goat
5
Yoghurt
Sun
Star
6
Zebra
Lion
Zoo
Speaking: Spell your name and
your friend’s name
Nhận xét của GV:
……………………………………………
Ý kiến phụ huynh:
……………………………………………
……………………………………………
……………………………………………
……………………………………………
……………………………………………
……………………………………………
……………………………………………
…………………………………………….
……………………………………………
Bồi dưỡng toán lớp 3 từ cơ bản đến nâng cao theo 18 chuyên đề, luyện thi Violympic
Liên hê: 0948.228.325 (Zalo cô Trang)
Bộ bài ôn tiếng Anh lớp 2 để kiểm tra các chủ đề
CHỦ ĐỀ GIA ĐÌNH
Từ vựng
1. father: bố
2. mother: mẹ
3. son: con trai
4. daughter: con gái
5. parents: bố mẹ
6. child :con
7. husband: chồng
8. wife: vợ
9. brother: anh trai/em trai
10. sister: chị gái/em gái
11. uncle: chú/cậu/bác trai
12. aunt: cơ/dì/bác gái
13. nephew: cháu trai
14. niece: cháu gái
15. grandmother (granny, grandma): bà
16. grandfather (granddad, grandpa): ông
17. grandparents: ông bà
18. grandson: cháu trai
19. granddaughter: cháu gái
20. grandchild: cháu
21. cousin: anh chị em họ
22. boyfriend: bạn trai
23. girlfriend: bạn gái
24. fiancé: chồng chưa cưới
25. fiancée: vợ chưa cưới
26. godfather: bố đỡ đầu
27. godmother: mẹ đỡ đầu
Bồi dưỡng toán lớp 3 từ cơ bản đến nâng cao theo 18 chuyên đề, luyện thi Violympic
Liên hê: 0948.228.325 (Zalo cô Trang)
28. godson: con trai đỡ đầu
29. goddaughter: con gái đỡ đầu
30. stepfather: bố dượng
31. stepmother: mẹ kế
32. stepson: con trai riêng của chồng/vợ
33. stepdaughter: con gái riêng của chồng/vợ
34. stepbrother :con trai của bố dượng/mẹ kế
35. stepsister: con gái của bố dượng/mẹ kế
36. half-sister: chị em cùng cha khác mẹ/cùng mẹ khác cha
37. half-brother: anh em cùng cha khác mẹ/cùng mẹ khác cha
38. mother-in-law: mẹ chồng/mẹ vợ
39. father-in-law: bố chồng/bố vợ
40. son-in-law: con rể
41. daughter-in-law: con dâu
42. sister-in-law: chị/em dâu
43. brother-in-law: anh/em rể
* Other words related to the family:
1. twin: anh chị em sinh đôi
2. to adopt: nhận nuôi
adoption: sự nhận nuôi
adopted: được nhận nuôi
3. only child: con một
4. single parent: chỉ có bố hoặc mẹ
5. single mother: chỉ có mẹ
6. infant: trẻ sơ sinh
7. baby: trẻ nhỏ
8. toddler: trẻ tập đi
Bài tập ( Practice_ Part 1)
Câu 1: Chọn các từ để điền vào chỗ trống hợp lý.
Uncle
family,
sister, eight, daughter, grandma
Bồi dưỡng toán lớp 3 từ cơ bản đến nâng cao theo 18 chuyên đề, luyện thi Violympic
Liên hê: 0948.228.325 (Zalo cô Trang)
Father, Table,
Ruler,
nine,
mother,
yellow, old,
eggs,
map.
pink, aunt, grandpa,
……………Gia đình
………………..bố
…………… anh, em trai
………………..cháu trai
……………. Cháu gái
…………………mẹ
……………. Cơ, dì
...………………..chú
……………...bà
……………….ơng
..................... số 8
Câu 2: Hồn thành các câu sau.
1.
What is your name?
My n....me
is .....................
2.
Who is this?
This is ....y mo...her.
3.
This is my fath..r.
4.
What is this?
This is my p...n
Câu 3:Nối từ tiếng Anh ở cột A với nghĩa tiếng Việt ở cột B
A
B
a. mẹ của em
1. My aunt
b. bố của em
2. My father
3. My mother
4. My family
5. My brother
c. cơ của em
d. em trai của em
e. gia đình của em
f. bà của em
Câu 4: Đặt câu theo mẫu rồi dịch sang tiếng việt
1.
This/ mother:
2.
This/ father
3.
This/ brother
4.
This/family
This is my mother : Đây là mẹ của em.
___________________________________________
____________________________________________
____________________________________________
Bồi dưỡng toán lớp 3 từ cơ bản đến nâng cao theo 18 chuyên đề, luyện thi Violympic
Liên hê: 0948.228.325 (Zalo cô Trang)
Part 2:
Bài 1: Hãy điền một chữ cái thích hợp vào chỗ chấm để tạo thành từ có nghĩa:
1. bro…...r
4. Fa...her
2. mo....her
5. a...nt
3. n…me
6. s....n
Bài 2: Hoàn thành các câu sau và dịch sang Tiếng Việt
1. What…….your name?
2. My……is Quynh Anh.
3. How ……you?
4. I……fine. Thank you.
5. What….......this?
6. This is…........mother.
Bài 3: Sắp xếp lại các câu sau:
1. name/ your/ What/ is?
…………………………………………………………………………………
2. Nam / is / My / name.
…………………………………………………………………………………
3. is / this / What?
…………………………………………………………………………………
4. pen / It / a / is.
…………………………………………………………………………………
Bài 4: Dịch các câu sau sang tiếng anh.
1. Tên của bạn là gì? Tên của mình là Quỳnh Anh
…………………………………………………………………………………
2. Đây là ai? Đây là bố và mẹ của mình.
………………………………………………………………………………
Bồi dưỡng tốn lớp 3 từ cơ bản đến nâng cao theo 18 chuyên đề, luyện thi Violympic
Liên hê: 0948.228.325 (Zalo cô Trang)
CHỦ ĐỀ ĐỒ VẬT, CON VẬT
Bài 1: Điền chữ cái còn thiếu vào các từ sau.
_ pple
_ ook
_ at
f_ sh
o_topus
tw_
d_or
c_ock
p_ ncil
t_ble
t_n
Bài 2: Em hãy nhìn vào tranh và viết câu hoàn chỉnh.
Bài 3: Nối từ tiếng Anh ở cột A với nghĩa tiếng Việt ở cột B.
A
fish
egg
table
book
cat
desk
B
quả trứng
con cá
con mèo
quyển sách
cái bàn
cái bàn
A
board
monkey
elephant
seven
school
panda
B
con khỉ
cái bảng
trường học
số bảy
con voi
con gấu
Bài 4: Điền các từ "a/ an" vào chỗ trống trong câu.
1......octopus
2...........panda
3......monkey
4......... elephant
5......tiger
6........board
7......fish
8......... egg
9........cat
10.........orange
Bồi dưỡng toán lớp 3 từ cơ bản đến nâng cao theo 18 chuyên đề, luyện thi Violympic
Liên hê: 0948.228.325 (Zalo cô Trang)
Bài 5: Điền các từ cho sẵn vào chỗ trống trong câu.
( is, what, egg, it, an, it)
1. What ............it?
2. It is .......... elephant
3. ............is it?
4. .....is a tiger
5. What is.......?
6. It is an..............
Bài 3: Trả lời các câu hỏi sau với " Yes, it is/ No, It isn't"
Bài 6: Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh:
1. Mai/ am/ I/ . ……………………..
2. name/ is/ My/ Lara/ …………………….
3. it/ a / cat/ is?............................................
4. are/ you/ How/ ? ……………………….
5. Mara/ Goodbye/ ,/ . ………………………..
6. fine/ I/ thanks/ am/ , / . …………………………….
7. Nam/ Hi/ ,/ . ……………………..
CHỦ ĐỀ SỐ ĐẾM
Bài 1: Complete the blanks
Bồi dưỡng toán lớp 3 từ cơ bản đến nâng cao theo 18 chuyên đề, luyện thi Violympic
Liên hê: 0948.228.325 (Zalo cô Trang)