Tải bản đầy đủ (.docx) (37 trang)

KẾ HOẠCH dạy học các môn học, HOẠT ĐỘNG GIÁO dục lớp 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (342.67 KB, 37 trang )

1
PHỊNG GD&ĐT HUYỆN TRẤN N

KẾ HOẠCH DẠY HỌC CÁC MƠN HỌC, HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC LỚP 4
1. MƠN TỐN

p

1

2

1

2

3

4

5

Tên bài học

Tiết học/
thời
lượng

Nội dung điều chỉnh, bổ sung

Ghi chú



3

4

5

6

Chương trình và sách giáo khoa

Tuần,
tháng

Chương 1: Số tự
nhiên. Bảng đơn
vị đo khối lượng

Chương 1: Số tự
nhiên. Bảng đơn
vị đo khối lượng

Chương 1: Số tự
nhiên. Bảng đơn
vị đo khối lượng

Chương 1: Số tự
nhiên. Bảng đơn
vị đo khối lượng


Chương 1: Số tự
nhiên. Bảng đơn
vị đo khối lượng

Ôn tập các số đến 100000 (tr3)

1

Bài 3: a) 1 số, b) dịng 2: Có thể dạy đối với HSHTT

Ôn tập các số đến 100000 (tiếp
theo - tr4)

2

Bài 1: cột 2; Bài 2 (b); bài 3 (dòng 3), bài 4 (b): Có thể dạy đối với HSHTT

Ơn tập các số đến 100000 (tiếp
theo) (tr5)

3

Bài 2 (a); bài 3 (c,d), bài 4; bài 5: Có thể dạy đối với HSHTT

Biểu thức có chứa một chữ (tr6)

4

Bài 2 (b); bài 3 (a): Có thể dạy đối với học sinh hồn thành tốt. Bài tập 3 ý
b: Chỉ cần tính giá trị của biểu thức với hai trường hợp của n


Luyện tập (tr7)

5

Bài tập 1: Mỗi ý làm một trường hợp. Bài 2 (2 câu); bài 3; bài 4 (2 trường
hợp).

Các số có sáu chữ số (tr8)

6

Bài 4 (c,d): Có thể dạy đối với HSHTT.

Luyện tập (tr10)

7

Bài 3 (d,e,g); bài 4 (c,d,e): Có thể dạy đối với HSHTT.

Hàng và lớp (tr11)

8

Bài 2 (2 số); bài 4; bài 5: Có thể dạy đối với HSHTT.

So sánh các số có nhiều chữ số
(tr12)

9


Bài 4: Có thể dạy đối với HSHTT.

Triệu và lớp triệu (tr13)

10

Bài 3 (2 dịng): Có thể dạy đối với HSHTT.

Triệu và lớp triệu (tiếp theo)
(tr14)

11

Bài 4:. Có thể dạy đối với HSHTT.

Luyện tập (tr16)

12

Bài 3 (d,e); bài 4 (c): Có thể dạy đối với HSHTT.

Luyện tập (tr17)

13

Bài 1: Nêu giá trị chữ số 5 trong mỗi số, bài 2 (c,d), bài 3 (b), bài 5: Có thể
dạy đối với HSHTT.

Dãy số tự nhiên (tr19)


14

Bài 4 (b,c): Có thể dạy đối với HSHTT.

Viết số tự nhiên trong hệ thập
phân (tr20)

15

Bài 3 (viết giá trị chữ số 5 của hai số): Có thể dạy đối với HSHTT.

So sánh và xếp thứ tự các số tự
nhiên (tr21)

16

Bài 1 (cột 2); Bài 2 (b); bài 3 (b): Có thể dạy đối với HSHTT.

Luyện tập (tr22)

17

Bài 2; bài 5: Có thể dạy đối với HSHTT.

Yến, tạ, tấn (tr23)

18

Bài tập 2, cột 2: Làm 5 trong 10 ý. Bài 3 (2 trong 4 phép tính); bài 4: Có thể

dạy đối với HSHTT.

Bảng đơn vị đo khối lượng (tr24)

19

Bài 3; bài 4: Có thể dạy đối với HSHTT.

Giây, thế kỉ (tr25)

20

Bài tập 1: Không làm 3 ý (7 phút = … giây; 9 thế kỉ = … năm; 1/5 thế kỉ =
… năm). Bài 2 (c); bài 3: Có thể dạy đối với HSHTT.

Luyện tập (tr26)

21

Bài 4; bài 5: Có thể dạy đối với HSHTT.

Tìm số trung bình cộng (tr26)

22

Bài 1 (d); bài 3: Có thể dạy đối với HSHTT.

Luyện tập (tr28)

23


Bài 4; bài 5: Có thể dạy đối với HSHTT.

Biểu đồ (tr28)

24

Bài 2: Có thể dạy đối với HSHTT.


2
Biểu đồ (tiếp theo) (tr30)

Chương trình và sách giáo khoa

Tuần,
tháng

p

1

2

6

Chương 1: Số tự
nhiên. Bảng đơn
vị đo khối lượng


8

9

10

11

Bài 2 (b): Có thể dạy đối với HSHTT.

Tên bài học

Tiết học/
thời
lượng

Nội dung điều chỉnh, bổ sung

Ghi chú

3

4

5

6

Luyện tập (tr33)


26

Bài 3: Có thể dạy đối với HSHTT.

Luyện tập chung (tr35)

27

Bài 3 (d); bài 4 (c); bài 5: Có thể dạy đối với HSHTT. Khơng làm bài tập 2

Luyện tập chung (tr36)

28

Bài 3: Có thể dạy đối với HSHTT.

Phép cộng (tr38)

29

Bài 2 (dòng 2); bài 4: Có thể dạy đối với HSHTT.

Phép trừ (tr39)

30

Bài 2 (dịng 2); bài 4: Có thể dạy đối với HSHTT.

Luyện tập (tr40)


31

Bài 4; bài 5: Có thể dạy đối với HSHTT.

Biểu thức có chứa hai chữ (tr41)

32

Bài 2 (c); bài 3 (1 cột); bài .4: Có thể dạy đối với HSHTT.

Tính chất giao hốn của phép
cộng (tr42)

33

Bài 3: Có thể dạy đối với HSHTT.

Biểu thức có chứa ba chữ (tr42)

34

Bài 3, bài 4: Có thể dạy đối với HSHTT.

Tính chất kết hợp của phép cộng
(tr45)

35

Bài 1: a) dòng 1, b) dịng 2; bài 3: Có thể dạy đối với HSHTT.


Luyện tập (tr46)

36

Bài 1 (a), bài 2 (dòng 3), bài 3, bài 4 (b), bài 5: Có thể dạy đối với HSHTT.

Tìm hai số khi biết tổng và hiệu
của hai số đó (tr47)
Luyện tập (tr48)

37

Bài 3,4: Có thể dạy đối với HSHTT.

38

Bài 1 (c), bài 3, bài 5: Có thể dạy đối với HSHTT.

Luyện tập chung (tr48)

39

Bài 1 (b), bài 2 (dịng 2), bài 5: Có thể dạy đối với HSHTT.

Góc nhọn, góc tù, góc bẹt (tr49)

40

Bài 2 (2 trong 3 ý): Có thể dạy đối với HSHTT.


Hai đường thẳng vng góc
(tr50)
Hai đường thẳng song song
Chương 2: Bốn (tr51)
phép tính với
Vẽ hai đường thẳng vng góc
các số tự nhiên. (tr52)
Hình học. Phần
Vẽ hai đường thẳng song song
1: Phép cộng và
(tr53)
phép trừ
Thực hành vẽ hình chữ nhật
(tr54); Thực hành vẽ hình vng
(tr55)

41

Bài 3 (b), bài 4: Có thể dạy đối với HSHTT.

42

Bài 3 (b): Có thể dạy đối với HSHTT.

43

Bài 3: Có thể dạy đối với HSHTT.

44


Bài 2: Có thể dạy đối với HSHTT.

45

Bài 1b (tr.54), bài 1b (tr.55), bài 2b (tr.54), bài 2b (tr.55), bài 3 (tr.55):
Có thể làm với HSHTT. Khơng làm BT2

Luyện tập (tr55)

46

Bài 4 (b): Có thể dạy đối với HSHTT.

Luyện tập chung (tr56)

47

Bài 1 (b), bài 2 (b), bài 3 (a,c): Có thể dạy đối với HSHTT.

Kiểm tra định kì giữa học kì I

48

Nhân với số có một chữ số (tr57)

49

Bài 2, bài 3 (b), bài 4: Có thể dạy đối với HSHTT.

Tính chất giao hốn của phép

nhân (tr58)

50

Bài 2 (c), bài 3, bài 4: Có thể dạy đối với HSHTT.

Nhân với 10, 100, 1000,… Chia
cho 10, 100, 1000,… (tr59)

51

Bài 1: a) cột 3; b) cột 3, bài 2 (3 dịng cuối): Có thể dạy đối với HSHTT.

52

Bài 1 (b), bài 2 (b), bài 3: Có thể dạy đối với HSHTT.

53

Bài 3, bài 4: Có thể dạy đối với HSHTT.

Đề-xi-mét vng (tr62)

54

Bài 4, bài 5:Có thể dạy đối với HSHTT.

Mét vuông (tr64)

55


Bài 2 (cột 2), bài 4: Có thể dạy với HSHTT

Chương 2: Bốn
phép tính với
các số tự nhiên.
Hình học

7

25

Chương 2: Bốn
phép tính với
các số tự nhiên.
Hình học. Phần
1: Phép cộng và
phép trừ

Chương 2: Bốn
phép tính với
các số tự nhiên.
Hình học. Phần
1: Phép cộng và
phép trừ

Chương 2: Bốn
phép tính với
các số tự nhiên.
Hình học. Phần

2: Phép nhân

Chương 2: Bốn
phép tính với
các số tự nhiên.
Hình học. Phần
2: Phép nhân

Tính chất kết hợp của phép nhân
(tr60)
Nhân với số có tận cùng là chữ số
0 (tr61)


3

p

1

2

12

13

14

15


Tên bài học

Tiết học/
thời
lượng

Nội dung điều chỉnh, bổ sung

Ghi chú

3

4

5

6

Nhân một số với một tổng (tr66)

56

Bài 2 a) 1 ý; b) 1 ý, bài 4: Có thể dạy đối với HSHTT.

Nhân một số với một hiệu (tr67)

57

Bài 2 (CKTKN)


Luyện tập (tr68)

58

Bài 1 (dòng 2), bài 2b (dòng 2), bài 4 (chỉ diện tích): Có thể dạy đối với
HSHTT.

Nhân với số có hai chữ số (tr69)

59

Bài 1 (d), bài 2: Có thế dạy với HSHTT

Luyện tập (tr69)

60

Bài 2 (cột 3,4), bài 4, bài 5: Có thể dạy đối với HSHTT.

Giới thiệu nhân nhẩm số có hai
chữ số với 11 (tr70)

61

Bài 2, bài 4: Có thể dạy với HSHTT

Nhân với số có ba chữ số (tr72)

62


Bài 2: Có thể dạy đối với HSHTT.

Nhân với số có ba chữ số (tiếp
theo) (tr73)

63

Bài 3: Có thể dạy đối với HSHTT.

Luyện tập (tr74)

64

Bài 2, bài 4, bài 5 (b): Có thể dạy đối với HSHTT.

Luyện tập chung (tr75)

65

Bài 2 (dòng 2), bài 4, bài 5: Có thể dạy với HSHTT

Chia một tổng cho một số (tr76)

66

Bài 3: Có thể dạy đối với HSHTT.

Chia cho số có một chữ số (tr77)

67


Bài 1 (dịng 3), bài 3: Có thể dạy đối với HSHTT.

Luyện tập (tr78)

68

Bài 2 (b), bài 3, bài 4 (b): Có thể dạy đối với HSHTT.

Chia một số cho một tích (tr78)

69

Bài 3: Có thể dạy đối với HSHTT.

Chia một tích cho một số (tr79)

70

Bài 3: Có thể dạy đối với HSHTT.

Chia hai số có tận cùng là các
chữ số 0 (tr80)

71

Bài 2 (b), bài 3 (b): Có thể dạy đối với HSHTT.

Chia cho số có hai chữ số (tr81)


72

Bài 3: Có thể dạy đối với HSHTT.

73

Bài 2, bài 3 (b): Có thể dạy đối với HSHTT.

74

Bài 2 (a), bài 3: Có thể dạy đối với HSHTT.

Chương trình và sách giáo khoa

Tuần,
tháng

Chương 2: Bốn
phép tính với
các số tự nhiên.
Hình học. Phần
2: Phép nhân

Chương 2: Bốn
phép tính với
các số tự nhiên.
Hình học. Phần
2: Phép nhân

Chương 2: Bốn

phép tính với
các số tự nhiên.
Hình học. Phần
3: Phép chia

Chương 2: Bốn
phép tính với
các số tự nhiên.
Hình học. Phần
3: Phép chia

Chia cho số có hai chữ số (tiếp
theo) (tr82)
Luyện tập (tr83)
Chia cho số có hai chữ số (tiếp
theo) (tr83)
Luyện tập (tr84)

16

Chương 2: Bốn
phép tính với
các số tự nhiên.
Hình học. Phần
3: Phép chia

Chương 2: Bốn
phép tính với
các số tự nhiên.
Hình học. Phần

3: Phép chia

75

Bài 2: Có thể dạy đối với HSHTT.

76

Bài 1 (dịng 3), bài 3, bài 4: Có thể dạy đối với HSHTT.

Thương có chữ số 0 (tr85)

77

Bài 1 (dịng 3), bài 2, bài 3: Có thể dạy đối với HSHTT

Chia cho số có ba chữ số (tr86)

78

Bài 1 (b), bài 2 (a), bài 3: Có thể dạy đối với HSHTT

Luyện tập (tr87)

79

Bài 1 (b), bài 3: Có thể dạy đối với HSHTT

Chia cho số có ba chữ số (tiếp
theo) (tr87)

Luyện tập (tr89)

80

Bài 2 (a), bài 3: Có thể dạy đối với HSHTT.

81

Bài 1 (b), bài 3 (b): Có thể dạy đối với HSHTT

Luyện tập chung (tr90)

82

Bài 1:
+ bảng 1 (cột cuối); +
bảng 2 (cột cuối).
Bài 2, bài 3, bài 4: Có thể dạy đối với HSHTT.

Dấu hiệu chia hết cho 2 (tr94)

83

Bài 3, bài 4: Có thể dạy đối với HSHTT.

Dấu hiệu chia hết cho 5 (tr95)

84

Bài 2, bài 3: Có thể dạy đối với HSHTT.


Luyện tập (tr96)

85

Bài 4, bài 5: Có thể dạy đối với HSHTT.

17
Chương 3: Dấu
hiệu chia hết
cho 2, 5, 9, 3.
Giới thiệu hình
bình hành


4

Chương trình và sách giáo khoa

Tuần,
tháng

p

1

2

18


19

Chương 3:
Phần 1: Dấu
hiệu chia hết
cho 2, 5, 9, 3.

Chương 3:
Phần 1: Dấu
hiệu chia hết
cho 2, 5, 9, 3.

Chương 3: Phần
2: Giới thiệu
hình bình hành.

20

Tên bài học

Tiết học/
thời
lượng

Nội dung điều chỉnh, bổ sung

Ghi chú

3


4

5

6

Dấu hiệu chia hết cho 9 (tr97)

86

Bài 3, bài 4: Có thể dạy đối với HSHTT.

Dấu hiệu chia hết cho 3 (tr97)

87

Bài 3, bài 4: Có thể dạy đối với HSHTT.

Luyện tập (tr98)

88

Bài 4: Có thể dạy đối với HSHTT.

Luyện tập chung (tr99)

89

Bài 4, bài 5: Có thể dạy đối với HSHTT.


Kiểm tra định kì cuối học kì I

90

91

Luyện tập (tr100)

92

Diện tích Thủ đô Hà Nội (năm 2009) trên mạng: 3 324,92 ki-lơ-mét vng.
Bài 2, bài 3 (a), bài 4: Có thể dạy đối với HSHTT.

Hình bình hành (tr102)

93

Bài 3: Có thể dạy đối với HSHTT.

Diện tích hình bình hành (tr103)

94

Bài 2, bài 3 (b):Có thể dạy đối với HSHTT.

Luyện tập (tr104)

95

Bài 3 (b), bài 4: Có thể dạy đối với HSHTT.


Phân số (tr106)

96

Bài 3, bài 4: Có thể dạy đối với HSHTT.

97

Bài 2 (2 ý cuối): Có thể dạy đối với HSHTT.

98

Bài 2: Có thể dạy đối với HSHTT.

99

Bài 4, bài 5: Có thể dạy đối với HSHTT.

Phân số bằng nhau (tr111)

100

Bài 2, bài 3: Có thể dạy đối với HSHTT.

Rút gọn phân số (tr112)

101

Bài 1 (b), bài 2 (b), bài 3: Có thể dạy đối với HSHTT.


102

Bài 3, bài 4: Có thể dạy đối với HSHTT.

103

Bài 2: Có thể dạy đối với HSHTT.

104

Không làm ý c bài tập 1; ý c, d, e, g bài tập 2; bài tập 3.

Luyện tập (tr117)

105

Bài 1 (b), bài 2 (b), bài 3, bài 5: Có thể dạy đối với HSHTT.

Luyện tập chung (tr118)

106

Bài 3 (d),bài 4 (CKTKN). Có thể dạy đối với HSHTT.

107

Bài 2b (3 ý cuối), bài 3: Có thể dạy đối với HSHTT.

108


Bài 2 (2 ý đầu), bài 3(b,d): Có thể dạy đối với HSHTT.

109

Bài 2 (b), bài 3: Có thể dạy đối với HSHTT

110

Bài 1 (c,d), bài 2 (c), bài 3: Có thể dạy đối với HSHTT.

Phân số và phép chia số tự nhiên
(tr108)
Chương 4: Phân
số – Các phép
tính với phân số Phân số và phép chia số tự nhiên
(tiếp theo) (tr109)
– Giới thiệu
Hình thoi
1. Phân số
Luyện tập (tr110)

21

22

Diện tích Thủ đô Hà Nội (năm 2009) trên mạng: 3 324,92 ki-lơ-mét vng.
Bài 3, bài 4 (a): Có thể dạy đối với HSHTT.

Ki-lô-mét vuông (tr99)


Luyện tập (tr114)
Chương 4: Phân
số – Các phép
Quy đồng mẫu số các phân số
tính với phân số
(tr115)
– Giới thiệu
Hình thoi
Qui đồng mẫu số các phân số
1. Phân số
(tiếp theo) (tr116)

So sánh hai phân số cùng mẫu số
Chương 4: Phân (tr119)
số – Các phép
tính với phân số Luyện tập (tr120)
– Giới thiệu
Hình thoi
So sánh hai phân số khác mẫu số
1. Phân số
(tr121)
Luyện tập (tr122)


5

Tuần,
tháng


p

Tên bài học

Tiết học/
thời
lượng

1

2

3

Chương trình và sách giáo khoa

23
Chương 4: Phân
số – Các phép
tính với phân số
– Giới thiệu
Hình thoi
2. Các phép tính
với phân số

24

25

Chương 4: Phân

số – Các phép
tính với phân số
– Giới thiệu
Hình thoi
2. Các phép tính
với phân số

Nội dung điều chỉnh, bổ sung

Ghi chú

4

5

6

Luyện tập chung (tr123)

111

Bài 3, bài 4 (ở đầu tr123), bài 4,5 (ở đầu tr124): Có thể dạy đối với HSHTT

Luyện tập chung (tr124)

112

Bài 1 (ở cuối tr124), bài 2 (a,b), bài 3 (tr.125): Có thể dạy đối với HSHTT.

Phép cộng phân số (tr126)


113

Bài 2: Có thể dạy đối với HSHTT.

Phép cộng phân số (tiếp theo)
(tr127)

114

Bài 1 (d), bài 2 (c,d), bài 3: Có thể dạy đối với HSHTT.

Luyện tập (tr128)

115

Bài 2 (c), bài 3 (c), bài 4: Có thể dạy đối với HSHTT

Luyện tập (tr128)

116

Bài 2: Có thể dạy đối với HSHTT.

Phép trừ phân số (tr129)

117

Bài 2 (c,d), bài 3:Có thể dạy đối HSHTT


Phép trừ phân số (tiếp theo)
(tr130)

118

Bài 2: Có thể dạy đối với HSHTT.

Luyện tập (tr131)

119

Bài 2 (d), bài 4, bài 5: Có thể dạy đối với HSHTT.

Luyện tập chung (tr131)

120

Bài 1 (a,d), bài 2 (a,d), bài 4, bài 5: Có thể dạy đối với HSHTT

Phép nhân phân số (tr132)

121

Bài 2: Có thể dạy đối với HSHTT.

122

Bài 4 (b,c), bài 5:Có thể dạy đối với HSHTT.

123


Bài 1: Có thể dạy đối với HSHTT.

124

Bài 3: Có thể dạy đối với HSHTT.

125

Bài 1 (2 số cuối), bài 3(b), bài 4: Có thể dạy đối với HSHTT.

126

Bài 3, bài 4: Có thể dạy đối với HSHTT.

127

Bài 3, bài 4 :Có thể dạy đối với HSHTT.

128

Bài 1 (c), bài 2 (c), bài 3: Có thể dạy đối với HSHTT.

129

Bài 1 (c), bài 2 (c), bài 3 (c), bài 4 (c), bài 5: Có thể dạy đối với HSHTT.

Luyện tập chung (tr138)

130


Bài 2, bài 3 (b), bài 5: Có thể dạy đối với HSHTT.

Luyện tập chung (tr139)

131

Bài 4: Có thể dạy đối với HSHTT.

Chương 4: Phân Luyện tập (tr133)
số – Các phép
tính với phân số Luyện tập (tr134)
– Giới thiệu
Hình thoi
2. Các phép tính Tìm phân số của một số (tr135)
với phân số
Phép chia phân số (tr135)

26

Luyện tập (tr136)
Chương 4: Phân
Luyện tập (tr137)
số – Các phép
tính với phân số
– Giới thiệu
Luyện tập chung (tr137)
Hình thoi
2. Các phép tính Luyện tập chung (tr138)
với phân số


27

28

29

Chương 4: Phân
Kiểm tra định kì giữa học kì II
số – Các phép
tính với phân số
Hình thoi (tr140)
– Giới thiệu
Hình thoi
Diện tích hình thoi (tr142)
3. Giới thiệu
hình thoi
Luyện tập (tr143)

Chương 5: Tỉ
sốMột số bài toán
liên quan đến tỉ
số-Tỉ lệ bản đồ
1. Tỉ số-Một số
bài tốn liên
quan đến tỉ số

132
133


Bài 3: Có thể dạy đối với HSHTT.

134

Bài 3: Có thể dạy đối với HSHTT.

135

Bài 3: Có thể dạy đối với HSHTT. Khơng làm bài 1

Luyện tập chung (tr144)

136

Bài 4: Có thể dạy đối với HSHTT.

Giới thiệu tỉ số (tr146)

137

Bài 2, bài 4: Có thể dạy đối với HSHTT

Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số
của hai số đó (tr147)
Luyện tập (tr148)

138

Bài 2, bài 3: Có thể dạy đối với HSHTT.


139

Bài 3, bài 4: Có thể dạy đối với HSHTT.

Luyện tập (tr149)

140

Bài 2, bài 4: Có thể dạy đối với HSHTT

141

Bài 1 (c,d), bài 2, bài 5: Có thể dạy đối với HSHTT.

142

Bài 2, bài 3: Có thể dạy đối với HSHTT.

143

Bài 3, bài 4: Có thể dạy đối với HSHTT.

Luyện tập chung (tr149)
Chương 5: Tỉ
sốMột số bài tốn
Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số
liên quan đến tỉ
của hai số đó (tr150)
số-Tỉ lệ bản đồ
Luyện tập (tr151)

1. Tỉ số-Một số


6
bài tốn liên
quan đến tỉ số

Luyện tập (tr151)

144

Bài 2: Có thể dạy đối với HSHTT

Luyện tập chung (tr152)

145

Bài 1, bài 3: Có thể dạy đối với HSHTT.

Tên bài học

Tiết học/
thời
lượng

Nội dung điều chỉnh, bổ sung

Ghi chú

3


4

5

6

Chương trình và sách giáo khoa

Tuần,
tháng

p

1

2

Luyện tập chung (tr153)

30

31

Tỉ lệ bản đồ (tr154)
Chương 5: Tỉ
sốMột số bài toán Ứng dụng của tỉ lệ bản đồ
liên quan đến tỉ (tr156)
số-Tỉ lệ bản đồ
2. Tỉ lệ bản đồ

Ứng dụng của tỉ lệ bản đồ (tiếp
và ứng dụng
theo) (tr157)

Chương 6: Ôn
tập

Chương 6: Ôn
tập

32

33

34

35

Chương 6: Ôn
tập

Chương 6: Ôn
tập

Bài 4, bài 5:Có thể dạy đối với HSHTT

147

Bài 3: Có thể dạy đối với HSHTT.


148

Bài 3: .Có thể dạy đối với HSHTT. Với các bài tập cần làm, chỉ cần làm ra
kết quả, khơng cần trình bày bài giải.

149

Bài 3: Có thể dạy đối với HSHTT.
Với các bài tập cần làm, chỉ cần làm ra kết quả, khơng cần trình bày bài
giải.

Thực hành (tr158)

150

Bài 2, bài: Có thể dạy đối với HSHTT.

Thực hành (tiếp theo) (tr159)

151

Bài 2: Có thể dạy đối với HSHTT

Ôn tập về số tự nhiên (tr160)

152

Bài 2, bài 3 (b), bài 5: Có thể dạy đối với HSHTT.

Ơn tập về số tự nhiên (tiếp theo)

(tr161)

153

Bài 1 (dòng 3), bài 4, bài 5: Có thể dạy đối với HSHTT

Ơn tập về số tự nhiên (tiếp theo)
(tr161)

154

Bài 4, bài 5: Có thể dạy đối với HSHTT.

Ơn tập về các phép tính với số tự
nhiên (tr162)

155

Bài 1 (dịng 3), bài 3, bài 4 (dịng 2,3): Có thể dạy đối với HSHTT.

Ơn tập về các phép tính với số tự
nhiên (tiếp theo) (tr163)

156

Bài 1 (dòng 3), bài 3, bài 4 (cột 2), bài 5: Có thể dạy đối với HSHTT

Ơn tập về các phép tính với số tự
nhiên (tiếp theo) (tr164)


157

Bài 1 (b), bài 3, bài 5: Có thể dạy đối với HSHTT.

Ơn tập về biểu đồ (tr164)

158

Bài 1 :Có thể dạy đối với HSHTT.

Ôn tập về phân số (tr166)

159

Bài 2, bài 3 (2 trong 5 ý), bài 4: Có thể dạy đối với HSHTT

Ơn tập về các phép tính với phân
số (tr167)

160

Bài 4, bài 5: Có thể dạy đối với HSHTT.

Ơn tập về các phép tính với phân
số (tiếp theo) (tr168)

161

Bài 3, bài 4 (b): Có thể dạy đối với HSHTT.


162

Bài 1 (b,c,d), bài 2 (a,c,d), bài 4: Có thể dạy đối với HSHTT.

163

Bài 2, bài 3 (b), bài 4 (b): Có thể dạy đối với HSHTT

164

Bài 3, bài 5: Có thể dạy đối với HSHTT.

Ôn tập về đại lượng (tiếp theo)
(tr171)
Ơn tập về đại lượng (tiếp theo)
(tr172)

165

Bài 3, bài 5Có thể dạy đối với HSHTT

166

Bài 3 : Có thể dạy đối với HSHTT.

Ơn tập về hình học (tr173)

167

Bài 2: Có thể dạy đối với HSHTT.


Ơn tập về hình học (tiếp theo)
(tr174)

168

Bài 3, bài 4 (diện tích hình H): Có thể dạy đối với HSHTT

Ơn tập về tìm số trung bình cộng
(tr175)

169

Bài 4, bài 5: Có thể dạy đối với HSHTT.

Ơn tập về tìm hai số khi biết tổng
và hiệu của hai số đó

170

Bài 4, bài 5: Có thể dạy đối với HSHTT.

Ơn tập về tìm hai số khi biết tổng
hoặc hiệu và tỉ số của hai số đó
(tr176)

171

Bài 1 (1 cột), bài 2 (1 cột), bài 4, bài 5: Có thể dạy đối với HSHTT.


Luyện tập chung (tr176)

172

Bài 1, bài 4: Có thể dạy đối với HSHTT.

Luyện tập chung (tr177)

173

Bài 3 (cột 2), bài 5 ; Có thể dạy đối với HSHTT

Luyện tập chung (tr178)

174

Bài 2 (cột 3), bài 3 (a), bài 5: Có thể dạy đối với HSHTT.

Kiểm tra định kì cuối học kì II

175

Ơn tập về các phép tính với phân
số (tiếp theo) (tr169)
Chương 6: Ơn
tập

146

Ơn tập về các phép tính với phân

số (tiếp theo) (tr170)
Ơn tập về đại lượng (tr170)


7

Tuần,
tháng
1

Tên bài học

Tiết học/
thời
lượng

3

4

Chương trình và sách giáo khoa
Chủ đề /Mạch nội
dung
2

TĐ: Dế Mèn bênh vực kẻ yếu

2

Thương người

như thể thương
thân

Thương người
như thể thương
thân

Thương người
như thể thương
thân

4

Tuần,

Thương người
như thể thương
thân

5

6

Không hỏi ý 2 câu 4

1

Có thể dạy cả BT 2 đối với HS hồn thành tốt

1


BT2: Có thể dạy đối với HS hồn thành tốt

KC: Sự tích hồ Ba Bể

1

Ý thức BVMT, khắc phục hậu quả do thiên nhiên gây ra (lũ lụt).

TĐ: Mẹ ốm

1

Giới và quyền: Quyền và nghĩa vụ của cha mẹ đối với con cái và
ngược lại

TLV: Thế nào là kể chuyện?

1

LT&C: Luyện tập về cấu tạo
của tiếng
TLV: Nhân vật trong truyện

1

TĐ: Dế Mèn bênh vực kẻ yếu
(tiếp theo)

1


CH4: Có thể dạy đối với HS hồn thành tốt

1

Tùy theo đặc điểm vùng miền có thể dạy BT3a

1

HS hoàn thành tốt nhận biết các cặp tiếng bắt vần trong BT4; BT5.

CT Nghe - viết: Mười năm cõng
bạn đi học
LT&C: (MRVT): Nhân hậu Đoàn kết
KC: KC đã nghe, đã đọc

1

TĐ: Truyện cổ nước mình

1

TLV: Kể lại hành động của nhân
vật
LT&C: Dấu hai chấm

1

TLV: Tả ngoại hình của nhân
vật trong bài văn kể chuyện


1

Kể được toàn bộ câu chuyện, kết hợp tả ngoại hình của 2 nhân vật:
Có thể dạy đối với HS hoàn thành tốt

TĐ: Thư thăm bạn

1

Giới và quyền: Quyền và nghĩa vụ của cha mẹ đối với con cái và
ngược lại (quan tâm, yêu thương)

1

BT2: Có thể dạy đối với HS hoàn thành tốt

CT Nghe-viết: Cháu nghe câu
chuyện của bà
LT&C: Từ đơn và từ phức

3

Ghi chú

1

CT Nghe - viết: Dế Mèn bênh
vực kẻ yếu
LT&C: Cấu tạo của tiếng


1

Nội dung điều chỉnh, bổ sung

1

Có thể cho HS hồn thành tốt nêu được ý nghĩa của các câu tục ngữ
BT 4
Giới và quyền: Con người cần thương yêu, giúp đỡ lẫn nhau

1

1

KC: Kể chuyện đã nghe, đã đọc

1

Có thể cho HS hoàn thành tốt kể chuyện ngoài SGK.

TĐ: Người ăn xin

1

Có thể cho HS hồn thành tốt trả lời câu hỏi 4
KNS: Giao tiếp ứng xử lịch sự trong giao tiếp. Thể hiện sự thông
cảm. Xác định giá trị.

TLV: Kể lại lời nói, ý nghĩ của

nhân vật

1

LT&C: MRVT: Nhân hậu-Đồn
kết

1

Giới và quyền: Con người có quyền thương u, giúp đỡ lẫn nhau,
sống nhân hậu, đoàn kết.

TLV: Viết thư

1

KNS: Ứng xử lịch sự trong giao tiếp
Thể hiện sự cảm thông, chia sẻ

1

Giới và quyền: Chính trực, thanh liêm, tấm lịng vì dân vì nước.

CT Nhớ-viết: Truyện cổ nước
mình

1

Lớp có nhiều HS hồn thành tốt có thể cho nhớ viết 14 dòng


LT&C: Từ ghép và từ láy

1

KC: Một nhà thơ chân chính

1

TĐ: Tre Việt Nam

1

TLV: Cốt truyện

1

LT&C: Luyện tập về từ ghép và
từ láy

1

TLV: Luyện tập xây dựng cốt
truyện

1

Măng mọc thẳng TĐ: Một người chính trực

Chương trình và sách giáo khoa


Tiết học/

Giới và quyền: Quyền có khí phách cao đẹp, khơng chịu khuất phục
cường quyền.

BT2 chỉ y/c tìm 3 từ ghép có nghĩa tổng hợp, 3 từ ghép có nghĩa phân
loại.

Nội dung điều chỉnh, bổ sung

Ghi chú


8

tháng
1

5

6

7

7

Chủ đề /Mạch nội
dung

Tên bài học


thời
lượng

3

4

2

TĐ: Những hạt thóc giống

CH4: Có thể dạy đối với HS hồn thành tốt.
1 BVMT: Khai thác gián tiếp nội dung bài.

CT Nghe-viết: Những hạt thóc
giống

1

Măng mọc thẳng LT&C: MRVT: Trung thực-Tự
trọng
KC: Kể chuyện đã nghe, đã đọc

1

1

TLV: Viết thư (KT viết)


1

LT&C: Danh từ

1

TLV: Đoạn văn trong bài văn kể
chuyện

1

TĐ: Nỗi dằn vặt của An-đrây-ca

1

CT Nghe-viết: Người viết
truyện thật thà
LT&C: Danh từ chung và danh
Măng mọc thẳng từ riêng
KC: Kể chuyện đã nghe, đã đọc

1

Trên đơi cánh
ước mơ

Tuần,

ANQP: Phải có tinh thần cảnh giác mới có thể phịng và tránh được
nguy hiểm.

Thay bằng Luyện viết thư
Làm BT1,2 phần nhận xét nhưng giảm bớt yêu cầu tìm DT chỉ khái
niệm, chỉ đơn vị

'KNS: - Ứng xử lịch sự trong giao tiếp
- Thể hiện sự cảm thông
Tùy theo đặc điểm vùng miền có thể dạy BT3a
Giới và quyền: Đức tính thật thà.

1

Giới và quyền: Quyền được tơn trọng.

1

TLV: Trả bài văn viết thư

1

Thay bằng bài Nhận xét bài văn viết thư của học sinh
Biết nhận xét và sửa lỗi để có câu văn hay: Có thể thực hiện đối với
HS hoàn thành tốt

LT&C: MRVT: Trung thực-Tự
trọng

1

Giới và quyền: Quyền được tôn trọng.


TLV: Luyện tập xây dựng đoạn
văn kể chuyện

1

TĐ: Trung thu độc lập

1

CT Nhớ-viết: Gà Trống và Cáo

1

LT&C: Cách viết tên người, tên
địa lí Việt Nam
KC: Lời ước dưới trăng

1

TĐ: Ở Vương quốc Tương Lai

1

CT Nghe-viết: Trung thu độc lập

8

Giới và quyền: Bản sắc trung thực và tự trọng.

1


1

HS Hồn thành tốt có thể làm cả BT 3

Không hỏi câu hỏi 3,4

1
1

GVQ: Quyền tiếp nhận thông tin.

1

1

Thuộc và đọc diễn cảm cả bài; trả lời CH 3: Có thể thực hiện đối với
HS hồn thành tốt
Tùy theo đặc điểm vùng miền có thể dạy BT3a

1

BT3: Có thể thực hiện đối với HS hoàn thành tốt

TĐ: Nếu chúng mình có phép lạ

Trên đơi cánh
ước mơ

BT3: Có thể dạy đối với HS hồn thành tốt.

Giới và quyền: Quyền có sự riêng tư và được xét xử công bằng.

TĐ: Chị em tôi

TLV: Luyện tập xây dựng đoạn
văn kể chuyện
LT&C: Luyện tập viết tên
người, tên địa lí Việt Nam
TLV: Luyện tập phát triển câu
chuyện

LT&C: Cách viết tên người, tên
địa lí nước ngồi
KC: Kể chuyện đã nghe, đã đọc

1

TĐ: Đơi giày ba ta màu xanh

1

ATGT: Tích hợp liên hệ: HS biết thực hành tham gia giao thông
đường bộ, hiểu hậu quả và nhận biết được một số hành vi khơng an
tồn có thể dẫn đến TNGT

TLV: Luyện tập phát triển câu
chuyện
LT&C: Dấu ngoặc kép

1


BT1: Có thể thực hiện đối với HS hồn thành tốt

1

TLV: Luyện tập phát triển câu
chuyện

1

Chương trình và sách giáo khoa

6

1

TĐ: Gà Trống và Cáo

Trên đôi cánh
ước mơ

5

Tiết học/

Không làm bài tập 1,2

Nội dung điều chỉnh, bổ sung

Ghi chú



9

tháng
1

9

10

11

11

Chủ đề /Mạch nội
dung

Tên bài học

thời
lượng

3

2

Trên đơi cánh
ước mơ


Ơn tập và kiểm
tra giữa học kì I

Có trí thì nên

Có trí thì nên

4

5

TĐ: Thưa chuyện với mẹ

1

KNS: Tự nhận thức, thương lượng.

CT Nghe-viết: Thợ rèn

1

LT&C: MRVT: Ước mơ

1

KC: Kể chuyện được chứng
kiến hoặc tham gia

1


TĐ: Điều ước của vua Mi-đát

1

GVQ: Quyền mơ ước, khát vọng về những lợi ích tốt nhất.

TLV: Luyện tập phát triển câu
chuyện

1

Dạy bài: Khái quát về truyện cổ dân gian Yên Bái. (Chọn một tác
phẩm để dạy)

LT&C: Động từ

1

TLV: Luyện tập trao đổi ý kiến
với người thân
- Ơn tập: Tập đọc, Học thuộc
lịng, Chính tả, Luyện từ và câu,
Tập làm văn.

12
13

Có trí thì nên

1


KNS: Kĩ năng Trình bày suy nghĩ ; Lắng nghe tích cực

6

Ơn tập

Kiểm tra Đọc - Viết

2

TĐ: Ơng Trạng thả diều

1

Giới và quyền: Có ý chí vượt khó vươn lên

CT Nhớ-viết: Nếu chúng mình
có phép lạ

1

Làm đúng yêu cầu BT 3: Có thể thực hiện đối với HS hoàn thành tốt

LT&C: Luyện tập về động từ

1

Biết đặt câu có sử dụng từ bổ sung ý nghĩa thời gian cho động từ: Có
thể thực hiện đối với HS hồn thành tốt.

Khơng làm BT 1

KC: Bàn chân kì diệu

1

Giới và quyền: Quyền được đối xử bình đẳng.

TĐ: Có chí thì nên

1

Giới và quyền: Cần có ý chí, giữ vững mục tiêu đã chọn, khơng nản
lịng khi gặp khó khăn.

TLV: Luyện tập trao đổi ý kiến
với người thân

1

Giới và quyền: Quyền tự do biểu đạt và tiếp nhận thơng tin.

LT&C: Tính từ

1

TLV: Mở bài trong bài văn kể
chuyện

1


Nhận biết được tính từ trong đoạn văn a hoặc b của BT 1: HS hoàn
thành tốt: làm toàn bộ BT 1
Khơng hỏi câu 3 phần luyện tập

1

CH3: Có thể thực hiện đối với HS hồn thành tốt
*Tích hợp bộ phận: HS biết cách ngồi an toàn trên các phương tiện
giao thơng đường thủy
Nghị lực và ý chí vươn lên.

CT Nghe-viết: Người chiến sĩ
giàu nghị lực

1

ANQP: Ca ngợi tinh thần vượt mọi khó khăn, gian khổ, hy sinh để
hồn thành nhiệm vụ của các chú bộ đội và công an.

LT&C: MRVT: Ý chí-Nghị lực

1

KC: Kể chuyện đã nghe, đã đọc

1

TĐ: Vẽ trứng


1

TLV: Kết bài trong bài văn kể
chuyện

1

LT&C: Tính từ (tiếp theo)

1

TLV: Kể chuyện (KT viết)

1

Thay bằng Luyện viết bài văn kể chuyện

TĐ: Người tìm đường lên các vì
sao

1

KNS: Xác định giá trị, Tự nhận thức về bản thân; đặt mục tiêu; quản
lí thời gian

1

Tùy theo đặc điểm vùng miền có thể dạy BT3a

TĐ: "Vua tàu thuỷ" Bạch Thái

Bưởi

Có trí thì nên

Khơng làm BT 5

CT Nghe-viết: Người tìm đường
lên các vì sao
LT&C: MRVT: Ý chí-Nghị lực

Dạy bài: Giới thiệu tác giả tác phẩm Văn học viết Yên Bái (chọn 1 tác
phẩm để dạy).

1

KC: Kể chuyện được chứng
kiến hoặc tham gia

1

TĐ: Văn hay chữ tốt

1

TLV: Trả bài văn kể chuyện

1

KNS: Thể hiện sự tự tin. Lắng nghe tích cực.


Thay bằng Nhận xét bài văn kể chuyện của học sinh.
Biết nhận xét và sửa lỗi để có câu văn hay: Có thể thực hiện đối với
HS hoàn thành tốt

6


10

Tuần,
tháng
1

14

15

16

17

LT&C: câu hỏi và dấu chấm hỏi

1

TLV: Ôn tập văn kể chuyện

1

Tên bài học


Tiết học/
thời
lượng

3

4

Chương trình và sách giáo khoa
Chủ đề /Mạch nội
dung
2

Có thể cho HS hồn thành tốt đặt câu hỏi để tự hỏi mình theo 2,3 nội
dung khác nhau.

Nội dung điều chỉnh, bổ sung

Ghi chú

5

6

TĐ: Chú Đất Nung

1

CT Nghe-viết: Chiếc áo búp bê


1

LT&C: Luyện tập về câu hỏi

1

Không làm bài tập 2

KC: Búp bê của ai?

1

Không hỏi câu hỏi 3

TĐ: Chú Đất Nung (tiếp theo)

1

Có thể dạy đối với HS hoàn thành tốt

TLV: Thế nào là miêu tả?

1

LT&C: Dùng câu hỏi vào mục
đích khác

1


TLV: Cấu tạo bài văn miêu tả đồ
vật

1

TĐ: Cánh diều tuổi thơ

1

Giới và quyền: Quyền được vui chơi và mơ ước.

Tiếng sáo diều

Tiếng sáo diều

Tiếng sáo diều

Tiếng sáo diều

KNS: Thể hiện thái độ lịch sự trong giao tiếp. Lắng nghe tích cực

CT Nghe-viết: Cánh diều tuổi
thơ
LT&C: MRVT: Đồ chơi-Trò
chơi
KC: Kể chuyện đã nghe, đã đọc

1

BVMT: Ý thức yêu thích cái đẹp của thiên nhiên và quý trọng những

kĩ niệm đẹp của tuổi thơ.

1

Giới và quyền: Quyền được vui chơi.

TĐ: Tuổi Ngựa

1

TLV: Luyện tập miêu tả đồ vật

1

LT&C: Giữ phép lịch sự khi đặt
câu hỏi

1

TLV: Quan sát đồ vật

1

TĐ: Kéo co

1

CT Nghe-viết: Kéo co

1


LT&C: MRVT: Đồ chơi-Trò
chơi
KC: Kể chuyện được chứng
kiến hoặc tham gia

1

TĐ: Trong quán ăn "Ba cá
bống"
TLV: Luyện tập giới thiệu địa
phương

1

LT&C: Câu kể

1

TLV: Luyện tập miêu tả đồ vật

1

TĐ: Rất nhiều mặt trăng

1

CT Nghe-viết: Mùa đơng trên
rẻo cao


1

LT&C: Câu kể Ai làm gì?

1

KC: Một phát minh nho nhỏ

1

TĐ: Rất nhiều mặt trăng (tiếp
theo)

1

TLV: Đoạn văn trong bài văn
miêu tả đồ vật

1
CH5: Có thể dạy đối với HS hoàn thành tốt

KNS: Thể hiện thái độ lịch sự trong giao tiếp. Lắng nghe tích cực

1

1

1

KNS: Kĩ năng tìm kiếm và xử lí thơng tin; thể hiện sự tự tin trong

giao tiếp.

BVMT: HS thấy được những nét đẹp của thiên nhiên vùng núi cao
trên đất nước ta. Từ đó, thêm u q mơi trường thiên nhiên.


11

18

Tuần,
tháng
1

19

20

21

Ơn tập và kiểm
tra cuối học kì I

LT&C: Vị ngữ trong câu kể Ai
làm gì?

1

TLV: Luyện tập xây dựng đoạn
văn miêu tả đồ vật


1

- Ơn tập: Tập đọc, Học thuộc
lịng, Chính tả, Luyện từ và câu,
Tập làm văn.

6

Kiểm tra Đọc - Viết

2

Tên bài học

Tiết học/
thời
lượng

Chương trình và sách giáo khoa
Chủ đề /Mạch nội
dung
2

Người ta là hoa
đất

Người ta là hoa
đất


Người ta là hoa
đất

Có thể cho HS hồn thành tốt nói được ít nhất 5 câu kể Ai làm gì? Tả
hoạt động của các nhân vật trong tranh BT3 (mục III)

Nội dung điều chỉnh, bổ sung

Ghi chú

5

6

3

4

TĐ: Bốn anh tài

1

KNS: Tự nhận thức. Xác định giá trị. Hợp tác.

CT Nghe-viết: Kim tự tháp Ai
Cập

1

Tùy theo đặc điểm vùng miền có thể dạy BT3a


LT&C: Chủ ngữ trong câu kể Ai
làm gì?

1

KC: Bác đánh cá và gã hung
thần

1

TĐ: Chuyện cổ tích về lồi
người
TLV: Luyện tập xây dựng mở
bài trong bài văn miêu tả đồ vật

1
1

LT&C: MRVT: Tài năng

1

TLV: Luyện tập xây dựng kết
bài trong bài văn miêu tả đồ vật

1

TĐ: Bốn anh tài (tiếp theo)


1

CT Nghe-viết: Cha đẻ của chiếc
lốp xe đạp

1

Tùy theo đặc điểm vùng miền có thể dạy BT3
ATGT: Tích hợp liên hệ: HS biết điều khiển xe đạp an toàn

LT&C: Luyện tập về câu kể Ai
làm gì?

1

Có thể cho HS hồn thành tốt viết đoạn văn (ít nhất 5 câu) có 2,3 câu
kể đã học (BT3)

KC: Kể chuyện đã nghe, đã đọc

1

TĐ: Trống đồng Đơng Sơn

1

Giới và quyền: Nguyện vọng chính đáng của trẻ em: Sống trong hịa
bình.

TLV: Miêu tả đồ vật (Kiểm tra

viết)

1

Thay bằng Luyện viết bài văn miêu tả đồ vật

LT&C: MRVT: Sức khoẻ

1

Giới và quyền: Qua các ví dụ liên hệ đến quyền trẻ em: ăn ngủ, vui
chơi, thể dục thể thao.

TLV: Luyện tập giới thiệu địa
phương

1

KNS: Kĩ năng thu thập, xử lí thơng tin;biết trình bày suy nghĩ ý
tưởng, thể hiện sự tự tin; lắng nghe tích cực, cảm nhận, chia sẻ, bình
luận (về bài giới thiệu của bạn)

1

ANQP: Nêu hình ảnh các nhà khoa học Việt Nam đã cống hiến trọn
đời phục vụ Tổ Quốc.

1

HS hoàn thành tốt có thể hồn thành BT3


LT&C: Câu kể Ai thế nào?

1

Viết được đoạn văn có dùng 1-3 câu kể theo BT 2: Có thể thực hiện
đối với HS hồn thành tốt

KC: Kể chuyện được chứng
kiến hoặc tham gia

1

KNS: Giao tiếp. Thể hiện sự tự tin. Ra quyết định. Tư duy sáng tạo

TĐ: Bè xuôi sông La

1

BVMT: Qua câu hỏi 1 HS cảm nhận được vẽ đẹp của thiên nhiên đất
nước, thêm u q mơi trường thiên nhiên, có ý thức BVMT.

TLV: Trả bài văn miêu tả đồ vật

1

Thay bằng Nhận xét bài văn miêu tả đồ vật của học sinh
Có thể thực hiện đối với HS hồn thành tốt

LT&C: Vị ngữ trong câu kể Ai

thế nào?

1

Đặt được ít nhất 3 câu kể Ai thế nào? Tả cây hoa mà em u thích
(BT2, mục III): Có thể thực hiện đối với HS hoàn thành tốt

TLV: Cấu tạo bài văn miêu tả
cây cối

1

TĐ: Anh hùng Lao động Trần
Đại Nghĩa
CT Nhớ-viết: Chuyện cổ tích về
lồi người


12

22

Tuần,
tháng
1

23

24


25

Tuần,

Vẻ đẹp muôn
màu

TĐ: Sầu riêng

1

CT Nghe-viết: Sầu riêng

1

Tùy theo đặc điểm vùng miền có thể dạy BT3

LT&C: Chủ ngữ trong câu kể Ai
thế nào?

1

BT2: : Có thể thực hiện đối với HS hồn thành tốt

KC: Con vịt xấu xí

1

Giới và quyền: Cần nhận ra cái đẹp của người khác, biết thương u
người khác, khơng lấy mình làm chuẩn để đánh giá người khác.


TĐ: Chợ Tết

1

ATGT: Tích hợp liên hệ: Biết tham gia
giao thơng nơi cơng cộng có biển báo hiệu

TLV: Luyện tập quan sát cây cối

1

LT&C: MRVT: Cái đẹp

1

TLV: Luyện tập miêu tả các bộ
phận của cây cối

1

Tên bài học

Tiết học/
thời
lượng

Nội dung điều chỉnh, bổ sung

Ghi chú


3

4

5

6

TĐ: Hoa học trò

1

CT Nhớ-viết: Chợ Tết

1

LT&C: Dấu gạch ngang

1

KC: Kể chuyện đã nghe, đã đọc

1

TĐ: Khúc hát ru những em bé
lớn trên lưng mẹ

1


TLV: Luyện tập miêu tả các bộ
phận của cây cối

1

LT&C: MRVT: Cái đẹp

1

TLV: Đoạn văn trong bài văn
miêu tả cây cối

1

Chương trình và sách giáo khoa
Chủ đề /Mạch nội
dung
2

Vẻ đẹp mn
màu

Vẻ đẹp mn
màu

Những người
quả cảm

Viết được đoạn văn ít nhất 5 câu: Có thể thực hiện đối với HS hồn
thành tốt


BT3: Có thể thực hiện đối với HS hồn thành tốt

TĐ: Vẽ về cuộc sống an toàn

1

CT Nghe-viết: Hoạ sĩ Tơ Ngọc
Vân
LT&C: Câu kể Ai là gì?

1

ATGT: Tích hợp bộ phận: HS nhận biết được các hiệu lệnh và thực
hiện đúng theo hiệu lệnh của người điều khiển GT.
*Tích hợp bộ phận: HS nhận biết được trẻ em không nên đi xe đạp
trên đường, chở 3 người là không đúng quy định
*Tích hợp bộ phận: HS nhận biết được trẻ em khi tham gia giao
thông cần tuân thủ các quy định để đi xe đạp chuyển hướng an tồn
BT3: Có thể thực hiện đối với HS hồn thành tốt

1

BT2: Có thể thực hiện đối với HS hoàn thành tốt

KC: Kể chuyện chứng kiến
hoặc tham gia

1


TĐ: Đoàn thuyền đánh cá

1

TLV: Luyện tập xây dựng đoạn
văn miêu tả cây cối

1

Biển đảo, hải đảo: HS thấy được vẻ đẹp của biển, đồng thời thấy
được giá trị của biển đối với cuộc sống con người
*ATGT:Tích hợp bộ phận: HS biết cách ngồi an tồn trên các phương
tiện giao thông đường thủy

LT&C: Vị ngữ trong câu kể Ai
là gì?
TLV: Tóm tắt tin tức

1
1

Dạy truyện "Kỉ vật cuối cùng" phần 10 của Hà Lâm Kỳ

TĐ: Khuất phục tên cướp biển

1

KNS: Tự nhận thức: xác định giá trị cá nhân; kĩ năng ra quyết định
ứng phó, thương lượng


CT Nghe-viết: Khuất phục tên
cướp biển
LT&C: Chủ ngữ trong câu kể Ai
là gì?

1

Chương trình và sách giáo khoa

1

Tiết học/

Nội dung điều chỉnh, bổ sung

Ghi chú


13

tháng
1

26

27

28

29


Chủ đề /Mạch nội
dung

Tên bài học

thời
lượng

3

4

2

Những người
quả cảm

Những người
quả cảm

Ôn tập và kiểm
tra giữa học kì II

Khám phá thế
giới

1

TĐ: Bài thơ về tiểu đội xe

khơng kính

1

ATGT: Tích hợp bộ phận: HS biết cách ngồi an tồn trên ơ tơ, thực
hiện đúng hiệu lệnh của người điều khiển GT.

TLV: Luyện tập tóm tắt tin tức

1

Ơn luyện miêu tả cây cối.

LT&C: MRVT: Dũng cảm

1

Giới và quyền: Quyền được giáo dục về các giá trị

TLV: Luyện tập xây dựng mở
bài trong bài văn miêu tả cây
cối

1

TĐ: Thắng biển

1

CT Nghe-viết: Thắng biển


1

LT&C: Luyện tập về câu kể Ai
là gì?

1

BT3: Có thể thực hiện đối với HS hoàn thành tốt

KC: Kể chuyện đã nghe, đã đọc

1

Kể được câu chuyện ngoài SGK và nêu rõ ý nghĩa: Có thể thực hiện
đối với HS hồn thành tốt

TĐ: Ga-vrốt ngoài chiến luỹ

1

TLV: Luyện tập xây dựng kết
bài trong bài văn miêu tả cây cối
LT&C: MRVT: Dũng cảm

1

TLV: Luyện tập miêu tả cây cối

1


TĐ: Dù sao trái đất vẫn quay!

1

CT Nhớ-viết: Bài thơ về tiểu đội
xe khơng kính

1

Tùy theo đặc điểm vùng miền có thể dạy BT3a

LT&C: Câu khiến

1

Tìm thêm được các câu khiến trong SGK (BT 2 mục III); đặt được 2
câu khiến đối với 2 đối tượng khác nhau (BT3): Có thể thực hiện đối
với HS hồn thành tốt

KC: Kể chuyện được chứng
kiến hoặc tham gia

1

Dạy bài: Khái quát về văn hóa Yên Bái.

TĐ: Con sẻ

1


Giới và quyền: Trách nhiệm của cha mẹ (dũng cảm, xả thân cứu sẻ
non của sẻ già).

TLV: Miêu tả đồ vật (Kiểm tra
viết)

1

Thay bằng Luyện viết bài văn miêu tả cây cối

LT&C: Cách đặt câu khiến

1

BT4: Có thể thực hiện đối với HS hoàn thành tốt

TLV: Trả bài văn miêu tả cây cối

1

Biết nhận xét và sửa lỗi để có câu văn hay: Có thể thực hiện đối với
HS hồn thành tốt

- Ơn tập: Tập đọc, Học thuộc
lịng, Chính tả, Luyện từ và câu,
Tập làm văn.

6


Kiểm tra Đọc - Viết

2

TĐ: Đường đi Sa Pa

1

CT Nghe-viết: Ai đã nghĩ ra các
chữ số 1, 2, 3, 4…?
LT&C: MRVT: Du lich-Thám
hiểm
KC: Đôi cánh của Ngựa Trắng

Tuần,
tháng
1

2

30

Khám phá thế
giới

6

Biển đảo, hải đảo: HS hiểu thêm môi trường biển, thiên tai mà
biển mang lại cho con người và các biện pháp phịng tránh.


1

ATGT: Tích hợp bộ phận: HS biết cách ngồi an tồn trên ơ tơ, thực
hiện đúng hiệu lệnh của người điều khiển GT.

1
1

BVMT: HS thực hiện BT4 Qua đó hiểu biết về thiên nhiên đất nước
tươi đẹp, có ý thức BVMT

1

Tên bài học

Tiết học/
thời
lượng

Nội dung điều chỉnh, bổ sung

Ghi chú

3

4

5

6


Chương trình và sách giáo khoa
Chủ đề /Mạch nội
dung

5

KC: Những chú bé không chết

TĐ: Trăng ơi…từ đâu đến?

1

TLV: Luyện tập tóm tắt tin tức

1

Ơn luyện văn miêu tả cây cối


14

31

32

Tuần,
tháng
1


Khám phá thế
giới

Tình yêu cuộc
sống

LT&C: Giữ phép lịch sự khi bày
tỏ yêu cầu, đề nghị

1

TLV: Cấu tạo của bài văn miêu
tả con vật

1

TĐ: Hơn một nghìn ngày vịng
quanh trái đất

1

CH5: Có thể thực hiện đối với HS hồn thành tốt
*ATGT: Tích hợp bộ phận: HS biết cách ngồi an tồn trên các phương
tiện giao thông đường thủy

CT Nhớ-viết: Đường đi Sa-Pa

1

Tùy theo đặc điểm vùng miền có thể dạy BT3a


LT&C: MRVT: Du liịch-Thám
hiểm

1

KC: Kể chuyện đã nghe, đã đọc

1

TĐ: Dòng sông mặc áo

1

TLV: Luyện tập quan sát con vật

1

LT&C: Câu cảm

1

BT3: Có thể thực hiện đối với HS hồn thành tốt

TLV: Điền vào giấy tờ in sẵn

1

KNS: Thu thập, xử lí thơng tin. Đảm nhận trách nhiệm cơng dân


TĐ: Ăng-co Vát

1

BVMT: Thấy được vẽ đẹp hài hòa của khu đền Ăng-co-vát trong vẽ
đẹp của mơi trường thiên nhiên lúc hồng hơn.

CT Nghe-viết: Nghe lời chim
nói

1

LT&C: Thêm trạng ngữ cho câu

1

BT2: Có thể thực hiện đối với HS hồn thành tốt

KC: Kể chuyện được chứng
kiến hoặc tham gia

1

Chọn một số địa danh, di tích lịch sử-văn hóa, danh lam thắng cảnh
tiêu biểu ở Yên Bái.

TĐ: Con chuồn chuồn nước

1


TLV: Luyện tập miêu tả các bộ
phận của con vật

1

LT&C: Thêm trạng ngữ chỉ nơi
chốn cho câu

1

TLV: Luyện tập xây dựng đoạn
văn miêu tả con vật

1

TĐ: Vương quốc vắng nụ cười

1

CT Nghe-viết: Vương quốc
vắng nụ cười

1

LT&C: Thêm trạng ngữ chỉ thời
gian cho câu

1

KC: Khát vọng sống


1

TĐ: Ngắm trăng. Không đề

1

TLV: Luyện tập xây dựng đoạn
văn miêu tả con vật

1

LT&C: Thêm trạng ngữ chỉ
nguyên nhân cho câu

1

TLV: Luyện tập xây dựng mở
bài, kết bài trong bài văn miêu
tả con vật

1

2

Kể được câu chuyện ngoài SGK: Có thể thực hiện đối với HS hồn
thành tốt

BVMT: HS cảm nhận được nét đẹp trong cuộc sống gắn bó với mơi
trường thiên nhiên của Bác Hồ kính u.


Khơng dạy phần Nhận xét, Ghi nhớ. Phần Luyện tập chỉ u cầu tìm
hoặc thêm trạng ngữ (khơng u cầu nhận diện trạng ngữ gì). HS
hồn thành tốt viết được 2-3 câu có trạng ngữ chỉ nguyên nhân trả lời
cho các câu hỏi khác nhau BT3

Tên bài học

Tiết học/
thời
lượng

Nội dung điều chỉnh, bổ sung

Ghi chú

3

4

5

6

Chương trình và sách giáo khoa
Chủ đề /Mạch nội
dung

BT4: Có thể thực hiện đối với HS hồn thành tốt


TĐ: Vương quốc vắng nụ cười
(tiếp theo)

1

CT Nhớ-viết: Ngắm trăng.
Không đề

1

LT&C: MRVT: Lạc quan-Yêu
đời
KC: Kể chuyện đã nghe, đã đọc

1
1

Tùy theo đặc điểm vùng miền có thể dạy bài 3a


15
33

34

Tình yêu cuộc
sống
TĐ: Con chim chiền chiện

1


TLV: Miêu tả con vật (Kiểm tra
viết)

1

Thay bằng Luyện viết bài văn miêu tả con vật

LT&C: Thêm trạng ngữ chỉ mục
đích cho câu

1

Khơng dạy phần Nhận xét, Ghi nhớ . Phần Luyện tập chỉ u cầu tìm
hoặc thêm trạng ngữ (khơng u cầu nhận diện trạng ngữ gì)

TLV: Điền vào giấy tờ in sẵn

1

Có thể Hướng dẫn HS điền vào một loại giấy tờ đơn giản, quen thuộc
ở địa phương do GV chọn

TĐ: Tiếng cười là liều thuốc bổ

1

CT Nghe-viết: Nói ngược

1


LT&C: MRVT: Lạc quan-Yêu
đời

1

KC: Kể chuyện được chứng
kiến hoặc tham gia

1

TĐ: Ăn "mầm đá"

1

TLV: Trả bài văn miêu tả con
vật

1

Thay bằng Nhận xét bài văn miêu tả con vật của học sinh
Biết nhận xét và sửa lỗi để có câu văn hay: Có thể thực hiện đối với
HS hoàn thành tốt

LT&C: Thêm trạng ngữ chỉ
phương tiện cho câu

1

không dạy phần Nhận xét, Ghi nhớ . Phần Luyện tập chỉ yêu cầu tìm

hoặc thêm trạng ngữ (khơng u cầu nhận diện trạng ngữ gì)

TLV: Điền vào giấy tờ in sẵn

1

- Ôn tập: Tập đọc, Học thuộc
lịng, Chính tả, Luyện từ và câu,
Tập làm văn.

6

Kiểm tra Đọc - Viết

2

Chương trình và sách giáo khoa

Tiết học/
thời
lượng

Nội dung điều chỉnh, bổ sung

Ghi chú

4

5


6

Tình u cuộc
sống

Tình u cuộc
sống
34

35

Tuần,
tháng
1

Ơn tập và kiểm
tra cuối học kì II

Chủ đề /Mạch nội
dung
2

Con người và
sức khỏe

Tên bài học
3

Con người cần gì để sống ?


1

Trao đổi chất ở người

2

Trao đổi chất ở người

3

Các chất dinh dưỡng có trong
thức ăn. Vai trị của chất bột
đường

4

BVMT: Mối quan hệ giữa con người với môi trường: Con người cần đến
khơng khí, thức ăn, nước uống từ mơi trường.

Vai trò của chất đạm và chất béo

5

BVMT: Mối quan hệ giữa con người với môi trường: Con người cần đến
khơng khí, thức ăn, nước uống từ mơi trường.

Vai trị của vi-ta-min, chất
khoáng và chất xơ

6


Tại sao cần ăn phối hợp nhiều
loại thức ăn ?

7

Tại sao cần ăn phối hợp đạm
động vật và đạm thực vật ?

8

1

2

3

4
5

6

Con người và
sức khỏe

BT3: Có thể thực hiện đối với HS hồn thành tốt

BVMT: Mối quan hệ giữa con người với môi trường: Con người cần đến
khơng khí, thức ăn, nước uống từ mơi trường.


Sử dụng hợp lí các chất béo và
muối ăn

9

Ăn nhiều rau và quả chín. Sử
dụng thực phẩm sạch và an tồn

10

BVMT: Mối quan hệ giữa con người với mơi trường: Con người cần đến
khơng khí, thức ăn, nước uống từ môi trường.

Một số cách bảo quản thức ăn

11

Giới và quyền: Quyền được chăm sóc bởi cha mẹ, gia đình. Bổn phận biết
tơn trọng, kính u, vâng lời ơng bà, cha mẹ.

Phòng một số bệnh do thiếu chất
dinh dưỡng

12


16

7


Vật chất và
năng lượng

Phịng bệnh béo phì

13

Phịng một số bệnh lây qua
đường tiêu hóa

14
15

Ăn uống khi bị bệnh

16

BVMT: Mối quan hệ giữa con người với môi trường: Con người cần đến
khơng khí, thức ăn, nước uống từ mơi trường.
Kĩ năng nhận thức về chế độ ăn, uống khi bị bệnh thơng thường

Phịng tránh tai nạn đuối nước

17

GDKNS: Kĩ năng thực hiện các nguyên tắc an toàn khi đi bơi hoặc tập bơi
*ATGT: Tích hợp liên hệ HS biết cách ngồi an tồn trên các phương tiện
giao thơng đường thủy

Ơn tập: Con người và sức khoẻ


18

Ôn tập: Con người và sức khoẻ
(tiếp theo)

19

Nước có những tính chất gì?

20

Ba thể của nước

21

Mây được hình thành như thế
nào ? Mưa từ đâu ra ?
Sơ đồ vịng tuần hồn của nước
trong tự nhiên

22

BVMT: Một số đặt điểm chính của mơi trường và tài ngun thiên nhiên

23

BVMT: Một số đặt điểm chính của mơi trường và tài nguyên thiên nhiên

Nước cần cho sự sống


24

Sử dụng tiết kiệm năng lượng hiệu quả. HS biết được nước cần cho sự
sống của con người, động vật, thực vật như thế nào, từ đó hình thành ý
thức tiết kiệm nước.

Nước bị ơ nhiễm

25

BVMT: Ơ nhiễm khơng khí, nguồn nước

Ngun nhân làm nước bị ơ
nhiễm

26

BVMT: Ơ nhiễm khơng khí, nguồn nước

Một số cách làm sạch nước

27

BVMT: Bảo vệ, cách thức làm cho nước sạch, tiết kiệm nước; bảo vệ bầu
không khí

28

Khơng u cầu tất cả HS vẽ tranh cổ động tuyên truyền bảo vệ nguồn

nước. Giáo viên hướng dẫn, động viên, khuyến khích để những em có khả
năng vẽ tranh, triển lãm.
BVMT: Bảo vệ, cách thức làm cho nước sạch, tiết kiệm nước; bảo vệ bầu
khơng khí

Tiết học/
thời
lượng

Nội dung điều chỉnh, bổ sung

Ghi chú

5

6

9

11

12

13

Vật chất và
năng lượng
14

Bảo vệ nguồn nước


Tuần,
tháng
1

Chương trình và sách giáo khoa
Chủ đề /Mạch nội
dung

GDKNS: Kĩ năng phịng chống bệnh lây qua đường tiêu hóa
Mối quan hệ giữa con người với môi trường: Con người cần đến khơng
khí, thức ăn, nước uống từ mơi trường.
GDKNS: Kĩ năng tự nhận thức để nhận biết một số dấu hiệu khơng
bình thường của cơ thể.

Bạn cảm thấy thế nào khi bị
bệnh
8

10

GDKNS: Kĩ năng phịng chống bệnh béo phì

Tên bài học

2

3

4


Khơng yêu cầu tất cả HS vẽ tranh cổ động tuyên truyền tiết kiệm nước.
Giáo viên hướng dẫn, động viên, khuyến khích để những em có khả
năng được vẽ tranh, triển lãm.
Tiết kiệm nước

29

15
Vật chất và
năng lượng

16

17
18

19

Vật chất và
năng lượng

BVMT: Bảo vệ, cách thức làm cho nước sạch, tiết kiệm nước; bảo vệ bầu
khơng khí
Sử dụng tiết kiệm năng lượng hiệu quả: HS biết những việc nên và không
nên làm để tiết kiệm nước

Làm thế nào để biết có khơng
khí ?


30

BVMT: Một số đặc điểm chính của mơi trường và tài ngun thiên nhiên

Khơng khí có những tính chất
gì?

31

BVMT: Một số đặt điểm chính của mơi trường và tài ngun thiên nhiên

Khơng khí gồm những thành
phần nào ?

32

Ơn tập cuối học kì I

33

Kiểm tra cuối học kì I

34

Khơng khí cần cho sự cháy

35

Khơng khí cần cho sự sống


36

Tại sao có gió ?

37

Gió nhẹ, gió mạnh. Phịng chống
bão

38

Giáo viên hướng dẫn, động viên, khuyến khích để những
em có khả năng được vẽ tranh, triển lãm.

BVMT: Mối quan hệ giữa con người với mơi trường : Con người cần đến
khơng khí, thức ăn, nước uống từ môi trường.

BVMT: Mối quan hệ giữa con người với mơi trường : Con người cần đến
khơng khí, thức ăn, nước uống từ môi trường.


17
Khơng khí bị ơ nhiễm

39

Giáo viên hướng dẫn, động viên, khuyến khích để những em có khả năng
được vẽ tranh, triển lãm.

20


21

BVMT: Ơ nhiễm khơng khí, nguồn nước

Vật chất và
năng lượng

22

23

24

Bảo vệ bầu khơng khí trong sạch

40

Âm thanh

41

Sự lan truyền âm thanh

42

Âm thanh trong cuộc sống

43


Âm thanh trong cuộc sống (tiếp
theo)

44

Ánh sáng

45

Bóng tối

46

Ánh sáng cần cho sự sống

47

Ánh sáng cần cho sự sống (tiếp
theo)

48

Ánh sáng và việc bảo vệ đôi mắt

49

Nóng, lạnh và nhiệt độ

50


Nóng, lạnh và nhiệt độ (tiếp
theo)

51

Vật dẫn nhiệt và vật cách nhiệt

52

Các nguồn nhiệt

53

Nhiệt cần cho sự sống

54

Ôn tập: Vật chất và năng lượng

55

Ôn tập: Vật chất và năng lượng

56

25

Vật chất và
năng lượng
26


BVMT: Bảo vệ, cách thức làm cho nước sạch, tiết kiệm nước; bảo vệ bầu
khơng khí

GDKNS: Kĩ năng tìm kiếm và xử lý thơng tin về nguyên nhân, giải pháp
chống ô nhiễm tiếng ồn

Kĩ năng trình bày về các việc nên và khơng nên làm để bảo vệ mắt. Kĩ
năng bình luận về các quan điểm khác nhau liên quan tới việc sử dụng ánh
sáng

Sử dụng tiết kiệm năng lượng hiệu quả: HS biết cách sử dụng các chất dẫn
nhiệt, cách nhiệt hợp lí trong những trường hợp đơn giản để tránh thất
thoát nhiệt năng.
BVMT: Một số đặt điểm chính của mơi trường và tài nguyên thiên nhiên

27

28

Tuần,
tháng

Chương trình và sách giáo khoa
Chủ đề /Mạch nội
dung

1

2


29

Thực vật và
đông vật

Tên bài học
3

Tiết học/
thời
lượng

Sử dụng tiết kiệm năng lượng hiệu quả: HS biết sử dụng tiết kiệm các
nguồn nhiệt trong đời sống hàng ngày
BVMT: Một số đặt điểm chính của mơi trường và tài ngun thiên nhiên

Nội dung điều chỉnh, bổ sung

Ghi chú

6

4

5

Thực vật cần gì để sống ?

57


BVMT: Một số đặc điểm chính của mơi trường và tài nguyên thiên nhiên

Nhu cầu nước của thực vật

58

Nhu cầu chất khống của thực
vật

59

Nhu cầu khơng khí của thực vật

60

Trao đổi chất ở thực vật

61

Động vật cần gì để sống ?

62

Động vật ăn gì để sống ?

63

Trao đổi chất ở động vật


64

Quan hệ thức ăn trong tự nhiên

65

30
BVMT: Một số đặt điểm chính của mơi trường và tài ngun thiên nhiên

31

32

33

BVMT: Một số đặc điểm chính của mơi trường và tài nguyên thiên nhiên

BVMT: Một số đặc điểm chính của mơi trường và tài ngun thiên nhiên


18

34

Chuỗi thức ăn trong tự nhiên

66

Ôn tập: Thực vật và động vật


67

Ôn tập: Thực vật và động vật

68

Ôn tập cuối năm

69

Kiểm tra cuối học kì II

70

35


19

4. MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ A.

PHẦN LỊCH SỬ
Chương trình và sách giáo khoa
Tuần,
tháng
1

Chủ đề /Mạch nội
dung


Nội dung điều chỉnh, bổ sung

Ghi chú

Tên bài học

Tiết học/
thời
lượng

3

4

5

6

2

1

Môn Lịch sử và Địa lí

1

Làm quen với bản đồ (tiếp theo)

2


Phần mở đầu
2
3
4

Buổi đầu dựng
Nước Văn Lang
nước và giữ nước
Nước Âu Lạc

3
4

5

Nước ta dưới ách đô hộ của các
triều đại phong kiến phương Bắc

5

6

Khởi nghĩa Hai Bà Trưng (Năm
40)

6

Chiến thắng Bạch Đằng do Ngơ
Quyền lãnh đạo (Năm 938)


7

8

Ơn tập

8

9

Đinh Bộ Lĩnh dẹp loạn 12 sứ
quân

9

Cuộc kháng chiến chống quân
Tống xâm lược lần thứ nhất
(Năm 981)

10

Nhà Lý dời đơ ra Thăng Long

11

7

10

Hơn một nghìn

năm đấu tranh
giành lại độc lập

Buổi đầu dđộc
lập

11
12

13
14
15
16

Chùa thời Lý
Nước Đại Việt
Cuộc kháng chiến chống quân
thời Lý
Tống xâm lược lần thứ hai
(10751077)
Nhà Trần thành lập

12

Nhà Trần và việc đắp đê
Nước Đại Việt
Cuộc kháng chiến chống quân
thời Trần
xâm lược Mông-Nguyên


15
16
17

18

Kiểm tra định kì cuối học kì I

18

20

19
20

Nhà Hậu Lê và việc tổ chức
quản lí đất nước.

21

Trường học thời Hậu Lê

22

23

Văn học và khoa học thời Hậu


23


24

Ôn tập

24

Trịnh-Nguyễn phân tranh

25

Cuộc khẩn hoang ở Đàng Trong

26

Thành thị ở thế kỉ XVI-XVII

27

Nghĩa quân Tây Sơn tiến ra
Thăng Long (Năm 1786)

28

21
22

25
26
27

28

Nước Đại Việt
buổi đầu thời
Hậu Lê

Nước Đại Việt
thế kỉ XVIXVIII
Nước Đại Việt
thế kỉ XVIXVIII

- Không yêu cầu tường thuật, chỉ kể lại một số sự kiện về cuộc kháng
chiến chống Tống lần thứ nhất.

14

Ôn tập

Nước Đại Việt
Nước ta cuối thời Trần
thời Trần
Chiến thắng Chi Lăng

Bài 1: Một số thay đổi về địa danh, địa giới của tỉnh n Bái trong lịch
sử vào tiết ơn tập.
Dạy tích hợp: Học sinh cần hiểu và nhớ được các mốc lịch sử của tỉnh
Yên Bái …

13


17

19

ANQP: Giới thiệu Bản đồ hành chính Việt Nam và khẳng định hai
Quần đảo Hồng Sa và Trường Sa là của Việt Nam.

-Nội dung Bộ luật Hồng Đức: Không yêu cầu nắm nội dung, chỉ cần
biết Bộ luật Hồng Đức được soạn ở thời Hậu Lê.

-Miêu tả đô thị: Chỉ yêu cầu miêu tả vài ba đô thị (cảnh buôn bán nhộn
nhịp, phố phường, cư dân ngoại quốc.)


20

29
30

Quang Trung đại phá quân
Thanh (Năm 1789)

29

Những chính sách về kinh tế và
văn hố của vua Quang Trung

30

Chương trình và sách giáo khoa

Tuần,
tháng

Chủ đề /Mạch nội
dung

1

2

31

Buổi đầu thời
Nguyễn

Tên bài học

Tiết học/
thời
lượng

3

4

Nhà Nguyễn thành lập

31

Di chỉ Hang Hùm


32

Những di vật đồng ở n Bái

33

34

Ơn tập cuối học kì II

34

35

Kiểm tra định kì cuối học kì II

35

32
33

Dành cho địa
phương

Nội dung điều chỉnh, bổ sung

Ghi chú

5


6

-Nội dung Bộ luật Gia Long: Không yêu cầu nắm nội dung, chỉ cần
biết Bộ luật Gia Long do nhà Nguyễn ban hành.

B. PHẦN ĐỊA LÝ
Làm quen với bản đồ

1

ANQP: Giới thiệu bản đồ hành chính Việt Nam và khẳng định hai
quần đảo Hoàng Sa và trường Sa là của Việt Nam.

Dãy Hoàng Liên Sơn

2

ANQP: ý nghĩa và tầm quan trọng của dãy Hoàng Liên Sơn trong
cuộc chiến tranh chống giặc ngoại xâm.
Sự thích nghi và cải tạo môi trường của con người ở HLS.

Một số dân tộc ở Hoàng Liên
Sơn

3

4

Hoạt động sản xuất của người

dân ở Hoàng Liên Sơn

4

5

Trung du Bắc Bộ

5

1

2
3

Phần mở đầu

Thiên nhiên và
hoạt động sản
xuất của con
người ở miền
núi và trung du

- Cập nhật số liệu về diện tích rừng trồng mới những năm gần đây ở
Phú Thọ cho phù hợp với thời điểm hiện tại.
Nêu được đặc điểm của mùa mưa, mùa khô ở Tây Nguyên: Có thể
thực hiện đối với học sinh hoàn thành tốt

6


Tây Nguyên

6

ANQP: Tinh thần đoàn kết, đồng cam cộng khổ của các dân tộc Tây
Nguyên cùng với bộ đội trong kháng chiến chống Pháp và Mỹ.

Một số dân tộc ở Tây Nguyên

7

Quan sát tranh và miêu tả nhà Rơng: Có thể thực hiện đối với học sinh
hồn thành tốt

Hoạt động sản xuất của người
dân ở Tây Nguyên

8

- Cập nhật số liệu về diện tích rừng trồng cây cơng nghiệp ở Tây
Nguyên trong những năm gần đây cho phù hợp

9

Hoạt động sản xuất của người
dân ở Tây Nguyên (tiếp theo)

9

- Mô tả đặc điểm, chỉ cần biết sông ở Tây Nguyên có nhiều thác

ghềnh, có thể phát triển thủy điện: Không yêu cầu mô tả đặc điểm, chỉ
cần biết sơng ở Tây Ngun có nhiều thác ghềnh, có thể phát triển
thủy điện.

10

Thành phố Đà Lạt

10

11

Ơn tập

11

Khơng u cầu hệ thống lại đặc điểm, chỉ nêu một số đặc điểm tiêu
biểu về thiên nhiên, địa hình, khí hậu, sơng ngịi,… của Hoàng Liên
Sơn, Tây Nguyên, trung du Bắc Bộ.

12

Đồng bằng Bắc Bộ

12

BVMT: Sự thích nghi và cải tạo mơi trường của con người ở miền
đồng bằng

Người dân ở đồng bằng Bắc Bộ


13

Hoạt động sản xuất của người
dân ở đồng bằng Bắc Bộ

14

7
8

13

Thiên nhiên và
hoạt động sản
xuất của con
người ở miền
núi và trung du

Thiên nhiên và
hoạt động sản
xuất của con
người ở miền
đồng bằng

14

15

16


Thiên nhiên và
hoạt động sản
xuất của con
người ở miền
đồng bằng

Hoạt động sản xuất của người
dân ở đồng bằng Bắc Bộ (tiếp
theo)
Thủ đô Hà Nội

15

16

Sử dụng năng lượng tiết kiệm hiệu quả: Giáo dụcý thức sử dụng
năng lượng khi tạo ra các sản phẩm thủ cơng nói trên, đồng thời giáo
dục ý thức bảo vệ mơi trường trong q trình sản xuất đồ thủ cơng
.BVMT: -Sự thích nghi và cải tạo mơi trường của con người ở miền
đồng bằng. Ơ nhiễm khơng khí, nước, đất do mật độ dân số cao và
phát triển sản xuất: công nghiệp, nông nghiệp
.BVMT: Sự thích nghi và cải tạo mơi trường của con người ở miền
đồng bằng Bắc bộ. Ơ nhiễm khơng khí, nguồn nước, đất do phát triển
sản xuất nông nghiệp.Hạn chế sử dụng thuốc bảo vệ thực vật
BVMT: Ơ nhiễm khơng khí, nguồn nước, đất do phát triển sản xuất
công nghiệp. Xử lí chất thải cơng nghiệp


21


17

Ơn tập cuối học kì I

17

18

Kiểm tra cuối học kì I

18

Chương trình và sách giáo khoa
Tuần,
tháng
1

Chủ đề /Mạch nội
dung

Tên bài học

Tiết học/
thời
lượng

3

4


2

Nội dung điều chỉnh, bổ sung

Ghi chú

5

6

19

Thành phố Hải Phịng

19

BVMT: Ơ nhiễm khơng khí, nguồn nước, đất do phát triển sản xuất
cơng nghiệp.Xử lí chất thải cơng nghiệp
*ATGT: Tích hợp bộ phận: HS biết cách ngồi an toàn trên các phương
tiện giao thông đường thủy.

20

Đồng bằng Nam Bộ

20

BVMT: Vai trị, ảnh hưởng to lớn của sơng ngịi đối với đời sống của
con người. Qua đó thấy được tầm quan trọng của hệ thống đê và giáo

dục ý thức trách nhiệm trong việc góp phần bảo đê điều

Người dân ở đồng bằng Nam Bộ

21

BVMT: Mối quan hệ giữa việc dân số phát triển và việc sản xuất, việc
khai thác.

Hoạt động sản xuất của người
dân ở đồng bằng Nam Bộ

22

.BVMT: Vai trị, ảnh hưởng to lớn của sơng ngịi đối với đời sống của
con người. Qua đó thấy được tầm quan trọng của hệ thống đê và giáo
dục ý thức trách nhiệm trong việc góp phần bảo đê điều

23

Hoạt động sản xuất của người
dân ở đồng bằng Nam Bộ (tiếp
theo)

23

24

Thành phố Hồ Chí Minh


24

25

Thành phố Cần Thơ

25

26

Ơn tập

26

25

Dải đồng bằng dun hải miền
Trung
Người dân và hoạt động sản xuất
ở đồng bằng duyên hải miền
Trung
Người dân và hoạt động sản xuất
ở đồng bằng duyên hải miền
Trung (tiếp theo)

27

30

Thành phố Huế


30

ANQP: Giáo dục tình u đất nước, lịng tự hào dân tộc, ý thức trách
nhiệm bảo vệ chủ quyền biển, đảo.

31

Thành phố Đà Nẵng

31

ANQP: Phát triển cảng biển, đẩy mạnh giao thông đường biển và du
lịch biển là những thế mạnh của các thành phố ven biển.
*ATGT: Tích hợp bộ phận: HS biết cách ngồi an tồn trên các phương
tiện giao thơng đường thủy.

21

22

28

29

Thiên nhiên và
hoạt động sản
xuất của con
người ở miền
đồng bằng


Thiên nhiên và
hoạt động sản
xuất của con
người ở miền
đồng bằng

28

ATGT: Tích hợp bộ phận: HS biết cách ngồi an toàn trên các phương
tiện giao thông đường thủy.
-Bảng số liệu về dân số của một số thành phố: Cập nhật số liệu về
số dân những năm gần đây để cung cấp cho học sinh số liệu phù
hợp với thời điểm hiện tại.

Đặc điểm tiêu biểu của đồng bằng Bắc Bộ, đồng bằng Nam Bộ:
Không yêu cầu hệ thống đặc điểm, chỉ nêu một vài đặc điểm tiêu biểu
của đồng bằng Bắc Bộ, đồng bằng Nam Bộ.

BVMT: Các hoạt động khai thác biển, hải đảo như trên cùng là một
trong những nhân tố gây ô nhiễm môi trường biển.

29

BVMT: Phát triển, khai thác các thế mạnh của biển vào phát triển kinh
tế cần gắn chặt với giáo dục bảo vệ môi trường biển.
32

Vùng biển Việt
Nam


Biển, đảo và quần đảo

32

ANQP: Tích hợp giáo dục quốc phịng và an ninh: Phân tích và khẳng
định chủ quyền của biển của Việt Nam đối với Biển Đông và 2 quần
đảo Hồng Sa và Trường Sa.Giáo dục tình yêu đất nước, lòng tự hào
dân tộc, ý thức trách nhiệm bảo vệ chủ quyền biển, đảo.

Khai thác khoáng sản và hải sản
ở vùng biển Việt Nam

33

BVMT: Các hoạt động khai thác biển, hải đảo như trên cùng là một
trong những nhân tố gây ô nhiễm môi trường biển.Ý thức bảo vệ môi
trường, bảo vệ tài nguyên biển phát triển bền vững.
*ATGT: Tích hợp bộ phận: HS biết cách ngồi an tồn trên các phương
tiện giao thơng đường thủy.

34

Ơn tập

34

Chỉ nêu một vài đặc điểm tiêu biểu của các thành phố, tên một số
dân tộc, một số hoạt động sản xuất ở Hoàng Liên Sơn, đồng bằng
Bắc Bộ, đồng bằng Nam Bộ, duyên hải miền Trung, Tây Nguyên…


35

Kiểm tra định kì cuối học kì II

35

33
Vùng biển Việt
Nam


22
5. MƠN ĐẠO ĐỨC
Tuần,
tháng
1

Tên bài học

Tiết học/
thời
lượng

3

4

Chương trình và sách giáo khoa
Chủ đề /Mạch nội

dung
2

Nội dung điều chỉnh, bổ sung

Ghi chú

5

6

ĐĐBH: Bài 1: Có trung thực, thật thà mới vui. Có trung thực, thật thà
thì mới vui.
1;2

Trung thực trong học tập

3,4

5,6

Quan hệ với bản
thân

7,8

1,2

KNS: Tự nhận thức về sự trung thực trong học tập của bản thân. Bình
luận, phê phán những hành vi khơng trung thực trong học tập.


Vượt khó trong học tập

3,5

ĐĐBH: Bài 7: Chúng mình cố học thì cũng như anh ấy (Ý chí và
nghị
lực tinh thần vượt qua mọi thử thách, khó khăn )
Giới và quyền: Quyền được tham gia bày tỏ ý kiến của trẻ em.

Biết bày tỏ ý kiến

5,6

KNS: KN trình bày suy nghĩ, ý tưởng, ý kiến ở gia đình và lớp học.
KN lắng nghe tích cực khi người khác trình bày ý kiến. KN kiểm soát
cảm xúc. KN thể hiện sự tự tin.

Tiết kiệm tiền của

7,8

ĐĐBH: Bài 2: Việc chi tiêu của Bác Hồ (Cần, kiệm, liêm, chính, chí
cơng vơ tư, đời riêng trong sáng, nếp sống giản dị)
ĐĐBH: Bài 4.Thời gian quý báu lắm (Phong cách sống: Cần, kiệm,
liêm, chính)

9,10

Tiết kiệm thời giờ


11
12,13

14,15

Thực hành kĩ năng giữa học kì I
Quan hệ với gia
đình

Hiếu thảo với ơng bà cha mẹ

Quan hệ với nhà
Biết ơn thày giáo, cơ giáo
trường

16,17

u lao động

18

Kính trọng biết ơn người lao
động

Quan hệ với
21,22 cộng đồng, xã hội Lịch sự với mọi người

GDKNS: Bài 2. Kỹ năng xây dựng thời khóa biểu; KN xác định giá
trị của thời gian là vô giá, KN đặt mục tiêu, lập KH khi làm việc, học

tập để sử dụng thời gian hiệu quả, KN quản lí thời gian, tư duy phê
phán việc lãng phí thời gian.

11
12,13

14,15

16,17

Thực hành kĩ năng giữa học kì I

19,20

9,10

Bài 6 (trang 20): Vượt chuẩn KTKN theo quy định. Tùy theo đặc
điểm vùng miền có thể dạy BT3a
'GDKNS: Bài 6 Kỹ năng thể hiện lòng hiếu thảo
Giới và quyền: quyền được GD, học tập của các em trai và em gái.
Bổn phận của HS là kính trọng biết ơn thầy cơ giáo.
ĐĐBH: Bài 5. Nhớ ơn thầy, cô theo gương Bác. (Đạo đức Hồ Chí
Minh: Nhân ái, vị tha, khoan dung, nhân hậu, ln hết mình vì con
người )
Khơng u cầu học sinh tập hợp và giới thiệu những tư liệu khó sưu
tầm về tấm gương lao động của các Anh hùng lao động.
Có thể cho học sinh kể về sự chăm chỉ lao động của mình hoặc của
các bạn trong lớp, trong trường.

18

19,20

GDKNS: KN tôn trọng giá trị, sức lao động. KN thể hiện sự tôn
trọng, lễ phép với người lao động.

21,22

GDKNS: GDKN thể hiện sự tự trọng và tôn trọng người khác, giao
tiếp ứng xử lịch sự, ra QĐ lựa chọn hành vi và lời nói phù hợp, kiểm
sốt cảm xúc khi cần thiết.
Chỉ yêu cầu học sinh nêu một số biện pháp giữ gìn các cơng trình nơi
cơng cộng. Bài 4( trang 36) Vượt chuẩn KTKN theo quy định.

Giữ gìn các cơng trình cơng
cộng

23.24

25

Thực hành kĩ năng giữa kì II

1

Chủ đề /Mạch nội
dung
2

BVMT: GD các em biết và thực hiện giữ gìn các cơng trình cơng
cộng có liên quan trực tiếp đến môi trường và chất lượng cuộc sống.

Chúng ta cần phải bảo vệ, giữ gìn bằng những việc làm phù hợp với
khả năng của bản thân.

25

Tên bài học

Tiết học/
thời
lượng

3

4

Chương trình và sách giáo khoa
Tuần,
tháng

23,24

Nội dung điều chỉnh, bổ sung

Ghi chú

5

6

Bài 5( trang 39) Không phù hợp với đối tượng học sinh. Có thể thay

lấy ví dụ về một số trường hợp khó khăn, sau đó yêu cầu học sinh
nêu


23
26,27

Quan hệ với
Tích cực tham gia các hoạt động
cộng đồng, xã hội nhân đạo

26,27

cách giải quyết.
ĐĐBH: Bài 8: Bác Hồ thăm xóm núi. (Hết lịng thương u, q
trọng, phục vụ nhân dân)
GDKNS: KN tham gia giao thông đúng luật. KN tư duy phê phán
những hành vi vi phạm Luật Giao thơng.

28,29

Tơn trọng luật Giao thơng

28,29

ATGT: Tích hợp bộ phận: HS biết điều khiển xa đạp an toàn khi tham
gia giao thơng Tích hợp bộ phận : Học sinh biết phịng tránh những
nguy hiểm có thể xảy ra khi đi xe đạp nên phải thực hiện điều khiển
xe đạp an toàn và nắm được các bước đi xe đạp chuyển hướng an
tồn. *Tích hợp bộ phận: Học sinh biết đi xe đạp an toàn và biết vận

động mọi người xung quanh đi xe đạp đúng luật.
GDQP: Tôn trọng luật giao thông, giữ gìn được tính mạng và tài sản
của bản thân và cộng đồng.

Quan hệ với môi
trường tự nhiên

30,31

30,31

Bảo vệ môi trường

Không yêu cầu học sinh lựa chọn phương án phân vân trong các tình
huống bày tỏ thái độ của mình về các ý kiến: tán thành, phân vân hay
không tán thành mà chỉ có hai phương án: tán thành và không tán
thành.
GDKNS: Bài 9. Kỹ năng bảo vệ môi trường
GDBVMT: Bảo vệ môi trường là giữ cho môi trường trong lành,
sống thân thiện với mơi trường; duy trì, Bảo vệ và sử dụng tiết kiệm,
hiệu quả các nguồn tài nguyên thiên nhiên. Đồng tình, ủng hộ với
những hành vi Bảo vệ mơi trường là góp phần tiết kiệm sử dụng năng
lượng.

Quan hệ với môi
trường tự nhiên

32

Dành cho địa phương


32

Dạy: Lợi ích của thuế nhà nước

Dành cho địa phương

33

ATGTCTT: Dự đoán để phịng tránh tai nạn giao thơng đường bộ

34

Dành cho địa phương

34

ATGTCTT: An tồn giao thơng đường thủy

35

Thực hành cuối học kì II và cuối
năm

35

33

Dành cho địa
phương


6. Mơn Mĩ thuật - Lớp 4
Chương trình sách giáo khoa
Tuần

Chủ
đề/Mạch
nội dung

Tên bài học

Tiết
học/
Thời
lượng

1

2

4

6

1

Chủ đề 1

Những mảng màu thú vị (tiết 1)


1

2

Chủ đề 1

Những mảng màu thú vị (tiết 2)

1

3

Chủ đề 2

Chúng em với thế giới động vật
(tiết 1)

1

4

Chủ đề 2

Chúng em với thế giới động vật
(tiết 2)

1

5


Chủ đề 2

Chúng em với thế giới động vật
(tiết 3)

1

6

Chủ đề 2

Chúng em với thế giới động vật
(tiết 4)

1

7

Chủ đề 3

Ngày hội hóa trang (tiết 1)

1

8

Chủ đề 3

Ngày hội hóa trang (tiết 2)


1

9

Chủ đề 4

Em sáng tạo cùng những con chữ
(tiết 1)

1

10

Chủ đề 4

Em sáng tạo cùng những con chữ
(tiết 2)

1

Nội dung điều chỉnh
( Những điều chỉnh về nội dung, thời lượng, thiết bị dạy học và học liệu
tham khảo; xây dựng chủ đề học tập, ích hợp liên mơn, thời
gian và hình thức tổ chức...)

Ghi chú

7

9


Tích hợp BVMT: Biết yêu quý và bảo vệ các con vật
(Tích hợp vào HĐ1)


24

11

Chủ đề 4

Em sáng tạo cùng những con chữ
(tiết 3)

1

12

Chủ đề 5

Sự chuyển động của dáng người
(tiết 1)

1

13

Chủ đề 5

Sự chuyển động của dáng người

(tiết 2)

1

14

Chủ đề 5

Sự chuyển động của dáng người
(tiết 3)

1

15

Chủ đề 6

Ngày Tết, lễ hội và mùa xuân
(tiết 1)

1

16

Chủ đề 6

Ngày Tết, lễ hội và mùa xuân
(tiết 2)

1


17

Chủ đề 6

Ngày Tết, lễ hội và mùa xuân
(tiết 3)

1

18

Chủ đề 6

Ngày Tết, lễ hội và mùa xuân
(tiết 4)

1

19

Chủ đề 7

Vũ điệu của sắc màu (tiết 1)

1

20

Chủ đề 7


Vũ điệu của sắc màu (tiết 2)

1

21

Chủ đề 8

Sáng tạo với những nếp gấp giấy
(tiết 1)

1

22

Chủ đề 8

Sáng tạo với những nếp gấp giấy
(tiết 2)

1

23

Chủ đề 9

Sáng tạo họa tiết tạo dáng và
trang trí đồ vật (tiết 1)


1

24

Chủ đề 9

Sáng tạo họa tiết tạo dáng và
trang trí đồ vật (tiết 2)

1

25

Chủ đề 9

Sáng tạo họa tiết tạo dáng và
trang trí đồ vật (tiết 3)

1

26

Chủ đề 9

Sáng tạo họa tiết tạo dáng và
trang trí đồ vật (tiết 4)

1

27


Chủ đề 10

Tĩnh vật (tiết 1)

1

Tích hợp Giữ gìn BV Di sản VHDT: Trân trọng, giữ gìn bản sắc văn
hóa dân tộc (Tích hợp vào HĐ1)

Chương trình sách giáo khoa
Tuần

Chủ đề/Mạch
nội dung

Tên bài học

Tiết
học/
Thời
lượng

4

6

1

2


28

Chủ đề 10

Tĩnh vật (tiết 2)

1

29

Chủ đề 10

Tĩnh vật (tiết 3)

1

30

Chủ đề 11

Em tham gia giao thông (tiết 1)

1

31

Chủ đề 11

Em tham gia giao thông (tiết 2)


1

32

Chủ đề 11

Em tham gia giao thông (tiết 3)

1

33

Chủ đề 11

Em tham gia giao thông (tiết 4)

1

34

Chủ đề 12

Tìm hiểu tranh dân gian Việt
Nam (tiết 1)

1

35


Chủ đề 12

Tìm hiểu tranh dân gian Việt
Nam (tiết 2)

1

35 tuần

12 chủ đề

12 bài

35 tiết

Nội dung điều chỉnh
( Những điều chỉnh về nội dung, thời lượng, thiết bị dạy học và học liệu
tham khảo; xây dựng chủ đề học tập, ích hợp liên mơn, thời
gian và hình thức tổ chức...)

Ghi chú

7

9

Tích hợp ATGT: HS biết cách ngồi an tồn trên ơ tô, xe máy, xe đạp và
trên các phương tiện giao thơng khác.
(Tích hợp HĐ 1)



25


×