BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƢ
HỌC VIỆN CHÍNH SÁCH VÀ PHÁT TRIỂN
========
NGUYỄN HẢI ĐĂNG
CHÍNH SÁCH THU H T V N ĐẦU TƢ
TRỰC TIẾP NƢỚC NGOÀI CỦA THÀNH PH
HÀ NỘI
LUẬN VĂN THẠC SĨ CHUN NGÀNH CHÍNH SÁCH CƠNG
MÃ S : 8340402
Người hướng dẫn khoa học:
PGS.TS NGÔ PH C HẠNH
HÀ NỘI, 2019
LỜI CAM ĐOAN
Tôi i
gi
h
g
ủ gi g i
g
h
g
Nh
h
h ghi
ứ
g h g i
g,
ủ
h
i
i
g
ủ
Học viên
Nguyễn Hải Đăng
LỜI CẢM ƠN
Để h
h h
i PGS TS Ng Ph
h h h h
ủ Họ
giúp
i
gq
h
Hạ h ã
hi
Ch h
h họ
e
i
hh
g
h
h h
g
em
Em xin chân h h
h
Ph
iể (Bộ Kế h ạ h
ghi
ứ
ại Họ
ơ
ắ
q
ơ
Đ
h
h /
) ã
h
i
Học viên
Nguyễn Hải Đăng
MỤC LỤC
LỜI CAM ĐOAN
MỤC LỤC
DANH MỤC BẢNG
DANH MỤC HÌNH
TĨM TẮT LUẬN VĂN
MỞ ĐẦU ....................................................................................................................1
CHƢƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN VỀ THỰC THI CHÍNH
SÁCH THU H T V N ĐẦU TƢ TRỰC TIẾP NƢỚC NGỒI .........................8
1.1. Chính sách thu hút vốn đầu tƣ trực tiếp nƣớc ngoài ......................................8
1 1 1 Kh i i
h h
h h h
iế
g i .................8
1 1 2 Mụ i , ội
g ủ h h h h h
iế
g i.....11
1.2. Thực thi chính sách thu hút vốn đầu tƣ trực tiếp nƣớc ngoài .....................13
1.2.1. Kh i i , hủ hể h
hi h h
h ....................................................13
122 Q
h h
hi h h
h h h
iế
g i ...15
1.3. Các nhân tố ảnh hƣởng đến thực thi chính sách thu hút vốn đầu tƣ trực
tiếp nƣớc ngoài ........................................................................................................19
14 C
hỉ i
h gi ế q
h
hi h h
h h h
iế
g i ...................................................................................................21
1.4.2 C
hỉ i
h gi ó g gó ủ
FDI
h
iể i h ế - xã
hội ị h ơ g....................................................................................................21
1.5. Kinh nghiệm về thực thi chính sách thu hút vốn đầu tƣ trực tiếp nƣớc
ngoài của một số tỉnh, thành phố của Việt Nam ..................................................23
1 5 1 Tỉ h Bắ Ni h ..........................................................................................23
1 5 2 Th h h H Ch Mi h ..........................................................................25
1 5 3 B i họ i h ghi
h h h h H Nội ề h
hi h h
h h h
iế
g i .........................................................................27
TIỂU KẾT CHƢƠNG 1 .........................................................................................29
CHƢƠNG 2: THỰC TRẠNG THỰC THI CHÍNH SÁCH THU H T V N
ĐẦU TƢ TRỰC TIẾP NƢỚC NGOÀI CỦA THÀNH PH HÀ NỘI GIAI
ĐOẠN 2009 – 2018 ..................................................................................................30
2.1. Các yếu tố ảnh hƣởng đến thực thi chính sách thu hút vốn đầu tƣ trực tiếp
nƣớc ngoài của thành phố Hà Nội .........................................................................30
2 1 1 Vị
ị
iề i
hi .............................................................30
2 1 2 H h g ơ ở hạ
g
2 1 3 T h h h hội h
214
hh ở g
h
họ
i h ếq
hiế
g gh .......................................31
ế ủ Thủ
h
iể
H Nội ...........................33
ủ Vi N
..................................34
2.2. Phân tích thực trạng quy trình thực thi chính sách thu hút vốn đầu tƣ trực
tiếp nƣớc ngoài của Thành phố Hà Nội giai đoạn 2009 – 2018...........................35
221 L
ế h ạ h ............................................................................................35
222 T
ề
hổ iế
2 2 3 Ch ẩ
ị g
2 2 4 T iể
h i h
h h
h
hi
h.......................................................37
iề
h h
225 Đ
, iể
h
2 2 6 Tổ g ế
h gi ,
i
ể h
hi h h
h ..........37
h ...............................................................38
hi
h h
h ...................................................39
i h ghi .........................................................40
2.3. Kết quả thực thi chính sách thu hút vốn đầu tƣ trực tiếp nƣớc ngoài của
thành phố Hà Nội giai đoạn 2009 - 2018 ...............................................................41
2 3 1 Kế q h h
2 3 2 Đ h gi ó g gó
ủ
iế
FDI
h
g i gi i ạ 2009 - 2018 ..41
iể i h ế - ã hội h h h
H Nội ...............................................................................................................46
2.4. Đánh giá chung thực trạng thực thi chính sách thu hút vốn đầu tƣ trực tiếp
nƣớc ngoài của thành phố Hà Nội giai đoạn 2009 - 2018 ....................................53
2.4.1. Kế q
ạ
......................................................................................53
2.4.2. Hạ hế ....................................................................................................56
2.4.3. Nguyên nhân ............................................................................................57
TIỂU KẾT CHƢƠNG 2 .........................................................................................62
CHƢƠNG 3: ĐỊNH HƢỚNG VÀ GIẢI PHÁP TĂNG CƢỜNG THỰC THI
CHÍNH SÁCH THU HÚT V N ĐẦU TƢ TRỰC TIẾP NƢỚC NGOÀI CỦA
THÀNH PH HÀ NỘI ĐẾN NĂM 2025 ..............................................................63
3.1. Bối cảnh trong nƣớc, quốc tế ảnh hƣởng đến thực thi chính sách thu hút
vốn đầu tƣ trực tiếp nƣớc ngoài của thành phố Hà Nội ......................................63
3.2. Định hướng thu hút vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài của thành phố Hà Nội .....65
3.3. Một số giải pháp tăng cƣờng thực thi chính sách thu hút vốn đầu tƣ trực
tiếp nƣớc ngoài của thành phố Hà Nội ..................................................................70
331 T g ờ g
h ạ ộ g hổ iế ,
ề ề h
hi h h
h
h h
3 3 2 Ch ẩ
iế
ị
iế
g i .............................................................70
ủ g
h i h
hi h h
h h h
g i .......................................................................................73
333 T g
ờ g h h
iế
3.3.4. Tiế
ụ h
h h
3 3 5 Tiế ụ
hiế
3 3 6 Ph
iể
ứ g
337 N g
, iể
gi
i
h
hi h h
h h h
g i .........................................................................74
hi
hể hế h h
h ể
g
ờ g h
hi h h
h
iế
g i .............................................................75
i hi
i ờ g
, h h
h ghi
, h
................................................................................................77
hấ
g g
h
,h
hi hạ
g ủ h h h
h
h ạ
iể ủ ề
ộ g
iế
i h ế ........................................................78
h h
iế
g i ....80
3.4. Một số kiến nghị ...............................................................................................83
TIỂU KẾT CHƢƠNG 3 .........................................................................................85
KẾT LUẬN ..............................................................................................................86
TÀI LIỆU THAM KHẢO
PHỤ LỤC
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
Chữ viết tắt
Diễn giải
BĐS
Bấ
CCKT
Cơ ấ
CMCN
C h
CNC
C g gh
CNH, HĐH
C g ghi
hó , Hi
CNXD
C g ghi
–X
g
DN
D
FDI
Đ
iế
g i (Foreign Direct Investment)
GRDP
ộ g
i h ế
ạ g
g ghi
ại hó
h ghi
Tổ g
hẩ
ị
Product)
KTXH
Ki h ế - ã hội
NN
N g, L
NSNN
Ng
QLNN
Q
TP.HCM
Th h h H Ch Mi h
ghi , Thủ
h h
ý h
(Gross Regional Domestic
DANH MỤC BẢNG
B g 2 1:
N g
B g 2 2:
Tổ g
B g 2 3:
Xế hạ g
B g 2 4:
H
iế
B g 2 5:
Ch h
ạ h
h ấ ỉ h ủ
h
iể
h h h
ị
h ộ
H Nội gi i
ạ 2009 – 2018 .....41
H Nội he
ơ gq
hạ g gi
g
KTXH h h h H Nội gi i
h
ấ - h
hẩ
h
ở g
g ơ g .....39
FDI ..............43
FDI
g
ở g
ạ 2001 - 2018....................48
FDI..........................................52
DANH MỤC HÌNH
Hình 2.1:
B
Hình 2.2:
T
ị gi i H h h h h h h H Nội ...................................31
ộ
g
ở g
FDI gi i
ạ 2001 – 2018 ...........................42
Hình 2.3.a: Cơ ấ
g ý he
g h ĩ h
ỹ ế ế 31/12/2017 .......45
Hình 2.3.b: Cơ ấ
g ý he
g h ĩ h
ỹ ế ế 31/12/2018 45
Hình 2.4:
T
ộ
g
Hình 2.5:
Th
g
h h
ở g GRDP h h h H Nội .....................................47
FDI ại
ộ
ị
h ơ g ......................................49
BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƢ
HỌC VIỆN CHÍNH SÁCH VÀ PHÁT TRIỂN
=======
NGUYỄN HẢI ĐĂNG
CHÍNH SÁCH THU H T V N ĐẦU TƢ
TRỰC TIẾP NƢỚC NGOÀI CỦA THÀNH PH
HÀ NỘI
CHUYÊN NGÀNH: CHÍNH SÁCH CƠNG
MÃ S : 8340402
TĨM TẮT LUẬN VĂN THẠC SĨ
Người hướng dẫn khoa học:
PGS.TS NGÔ PH C HẠNH
HÀ NỘI, 2019
i
MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết của đề tài
Th h
h
iế
g gi i pháp khai h
ế- ã hội C
h h
h
ộ
ộ h
,
h
g
hủ
i
i
i ,
i
q
ã
g ại ò
hi h h
h h h
i hế ạ h
h
ãi ò
h
(L
hứ
Đ
ủ h h h H Nội ò
ọ g
ở
h
iề
ỏ
g
… Dò g
, h g hi
gi
hấ q
Th ế, ), i
ộ ộ h g hạ
h
h
i,
ó
ứ
h
h
iể
h
ã
h
ế gi
H Nội
FDI
ỏ
ằ g, i
gi
hiế
h ơ g Hơ
ở hiề
hi h h
i
h ghi
ụ i , h h
ỗi ị
i
h
ờ g, h
ứ g
gi
h, ặ hù ủ
i
ế
i
i
h
ộ g h h
ạ h ó, h
gi ; hiế
hiề
ủ
g ở h h iể
hiễ
ạ , h g hé , ằ
,L
ạ
h
ỳ ọ g B
hế Nhiề
FDI h
h ạ
, Thủ
gứ g
g gấ
i h
i i
g g
ộ g ế
gq
hiề hạ
, h
h
:
h ghi
iể
i ,
FDI
FDI, h
h
g
ể h
gi , H Nội ũ g ã h
, H Nội
ý
hế, ấ
g
q , FDI ã
V i h ơ g h
h
ộ
i òq
g
i hế ặ
S g ế
g
i
g
i h g
hi ế
ộ g thu hút, q
; hi
g h
g h
i
i h ế
h
h
ộ hiề hạ
FDI
ội
hẳ g ị h FDI ó
h ơ g
ề
ế q
i h ế
g
ẩ
ơ g, chính sách thu hút
h ghi
trong h ạ
h
i h ế - h h ị - ã hội ủ q
h
ộ
ị
ơ ủ
FDI ã ạ
hấ
ề
i Th h h H Nội,
hiề
i
hằ
iễ
iể KTXH ủ
Đ i
hi
g ại
ý
g h
g i (FDI)
ị gi
ế, h
h
, h h
h
h h h
FDI
hế hấ ị h
Trong thời ại ngày nay, s dịch chuyển của các dòng v n diễn ra rất
h h hó g, ộ mở của nền kinh tế Vi
N
ã h
tham gia
ii
nhiều hi
ị h h ơ g
ại
, CMCN 4.0... thì yếu t
Vi t Nam nói chung và Hà Nội ói i g
g ị hh
c n có nh
g
h
ề
ất d n l i thế. Vì v y, Hà Nội
ng và gi i pháp nhằ
thu hút v n FDI ể h h
ộng giá rẻ của
g
q
ờng th c thi chính sách
gi
hằ
g ại hi
q
i h ế
X ấ
h
h
iễ
, họ
i
ã
họ
ấ
ề:“Chính sách
thu hút vốn đầu tƣ trực tiếp nƣớc ngoài của Thành phố Hà Nội”
i ghi
ứ
Thạ
ỹ h
g h Ch h
h
ề
g
2. Tình hình nghiên cứu
Mộ
g h
“H
Vi
hi
N
h
g
h h
g
h ghi
h
ổ hứ
h iế
iế
ý,
gi
g i ở Vi
ở ó ó
h
g iế
N
q
FDI ó
g
iế
he
ủ họ gi Ng ễ Mạ h T
i
g
i ị hế ứ q
ấ
, gó
ạ h
ấ hẩ , gi i q ế i
i g
h
q
hi
Nghi
h
FDI
h
ụ i
, h ể gi
ã i
, ơ ở hạ
h
h
hị
h “C
h
ứ
hó
g
g
hẳ g
hi
ại
ở g i h ế,
g gh , h i h
h
ơ
h h
ơ
ờ g; h
hi
h h
i h
; i
g…
ủ họ gi Đặ g Th h C ơ g (2012), “T g
ỉ h Ngh A ”
hi
ổ hứ
” Nghi
g ghi
hi
g i h : Nh
hi ; h
ứ
gi
h ơ g ở Vi N
ọ g hời ỳ
g ể
gi T
iế
g
hi
h
ộ ị
ộ ổ hứ
1987 ế 1999,
h
h h ở g ế h h FDI
ị h
i gó
ộ g FDI ại Vi N
ó hi
ghị ể h
h h
i hế ỉ XX T
g i
h ạ
g i ở Vi N
ứ
g
h h
iế
Nghi
ổ gq
g iở
(1999) Đ
ngoài h
ứ
FDI
iế
iế
ã ghi
Đ
ẩ
ề i h ế ó
h h
i h ế ó
q
hó
h
” ủ họ gi M i Ngọ C ờ g hủ i
ề h h
L
ứ
h ghi
ứ hế ứ
g h
ờ g h
iii
i
ề ẩ
ứ
,
ạ h h h
gi
hỉ
ỉ h Ngh A ,
FDI, ặ
g
FDI h ộ
g ghi
g ó h
i
gi
Nghi
ứ
h gi h
h,
iế
N
h
g i, q
hấ
i
q
ử ụ g
ạ g,
gi i
i
Nhạ (2007), C
h
ặ
iể
iể
i
ử ụ g
h gi hi
: Ch h
ó
g h h hứ
q
FDI hời gi
g i ở Vi
g h
ế ủ
g ể
g h h
iế
ộ ỉ h, ụ hể
, hi
ủ họ gi PGS TS Phù g X
hứ
h ã
ạ g h h
ơ ở
ụ hể h ỉ h Ngh A
h ơ g ụ hể Ở ghi
FDI
h h i h ế
FDI ại ỉ h Ngh A T
h
ứ h h
h h
ử ụ g
ộ ị
h
iễ . Công
gi
hạ
h h hứ
hế ề
h
h h
i h i h
g i
iế
h
Nghi
ứ
ủ họ gi L Q
g i h g h
g
i
h ể
,
g g
ù g
h ơ g h g q
ại
hẩ
FDI
ộ g
nghi
FDI iể
h ghi
ạ
ị
ể ạ
Nghi
gi
FDI
h h VAR
i
hấ
iề
ộ g
h
ỏ
ứ g ọ
Hi
i
i
h ghi
h
ội ị
h ghi
h
ị
ấ
h:
h,
g gh
ứ g
h ghi
h ghi
ủ
i ề
h ghi
h gq
gh g
hẩ
g gh ,
ộ g
hiể
g ứ g ội ị
h ể gi
i
hi
ứ g ọ
h i
h
h ộ
ó
ứ g g g
Hi
h ghi
i hi
ò
FDI
iế
iế gi i q ế
ộ g,
ại hơ
h ghi
g
ội ị
hể ó
g
hi
i
ộ g
h ơ g h
ỹ
i h ế hi
hiể
h ghi
ị
g
ị h ơ ấ
i h ế ị
g gi
Hội (2008), h ạ
ộ
FDI ó
h ghi
gứ g
ứ g
ủ
FDI
ứ
ủ họ gi H Đắ Nghĩ (2016) ã h
g
ở g i h ế Vi
h
hấ :
g
N
FDI ó
gi i
h
iq
ạ 1990 – 2014 ằ g
ộ g
g GDP
1
h
iv
é
i h
iế
he
g3
h
;
g ó hể
FDI ũ g ạ
hi
gắ hạ ;
ộ ạ
ứ
gi
h h
i
ghi
h h
ộ
ế
h
h( h h
iề
ội
g ghi , h h
ứ
ộ g ủ
q
i i
hấ FDI
h
ộ g ế
h
Nh
h
)
g
i
g
h
i
g
ở g i h ế
ế Vi
h
i h
ấ
h h ủ
T
h
ủ
h
ó
g
hi
)
( h h
h
g
“T
ở g i h ế Vi N
” hằ
ộ g
(2006)
h gq
ứ
h i
h
h
ủ Ng ễ Ph Tụ và
h h i hiề gi
N
FDI
i g
i
2003 - 2007 Kế q
ở g i h ế ại 64 ỉ h, h h
ại 64 ỉ h, h h
N
iể
h g
h h
iq
ị
hỉ h
h h
Nghi
ấ gi
ề iề
i”
h
ở g i h ế
ị h
ế
h ghi
g
ứ
h
hh ở g ủ
B
g i
ở g i h ế ại hụ h ộ
i h ế
N
h ghi
h h
ủ họ gi L X
ộ g
g
ơ ở ý
ị h ị
ở g i h ế ại 64 ỉ h, h h h Vi
g
h
q ế
h h
i
,
i
ộ g ế
h i h ế ĩ
iế
ề
iễ
ộ h
H ỳ h C g Mi h (2010) ã iể
h
N
g “ iề
ộ g
i
ủ
h
h
ọ g
hé ,
i h ế
A h (2014) ã ghi
h h
ộ g ủ FDI
g
ề
g i
g
iế
h gi
ở Vi
h FDI
h h
i hạ ;
g
ở ủ
ề ý
gi
ộ g
;
i h ế
g i (FDI) ở Vi
g ấ
q
h
g ủ
Nghi
h
iễ
g;
g i ã h h
ộ
g
3
ứ
hỉ h h h
q
ề
g ộ
iế
ã ghi
4
g
ở ủ
h h
i
g
g
h h h
h
h FDI ủ
iề
ộ
h ũ
ủ họ gi Ng ễ Thị T
hỉ h h h
2020 T
h
h h h h
g FDI ó hể ẩ
Nghi
h h h
q
ó hể h g
g ẽ gi
iề
h
ộ
i hạ ,
h
g FDI ẽ
hi ,
g hấ
hụ ủ
ấ hi
h
ộ g ủ FDI
ề
i h ế
ể h
i
g
v
Họ gi Ng ễ Mại h
FDI ể
g
hi
i
hh ở g ủ
ấ
ũ g h
g gh
ằ g
q
i h ế Họ gi
ộ
h
ạ g
ủ Bộ Kế h ạ h
FDI hế h
i 2020- 2030
h
FDI hế h
i
hấ
h
h h ế
ế
q
h h
gi
ằ g h h
40
CNH, HĐH
,
q
(2018), Chiế
Vi
ụ
N
ấ
ộ
ẽ
g
hiế
h
i ọ g
h
i
ẽ ể h h
h
gi
ị hh
g h ghề,
ạ h
h
hẩ
ạ h hiế
g ghi
h h
FDI h i
hiế
ị
Đ
h h
hiế
h
h
hi h i h ỗi gi
T i i
i h ơ g hứ
g ghi
h h
g
h h
ổi
ù g
h
FDI
hi h h
h h h
iể
3. Mục tiêu nghiên cứu
-H
h
g hó
h
g ý
ơ
ề h
h gi
ề h
ạ g h
FDI.
- Ph
ủ
h,
h h h H Nội
hi h h
h ơ g i
ế q
h h h
ạ
FDI
, hạ
hế
nguyên nhân.
- Đề
ấ
sách thu h
ộ
ị hh
FDI
g
ị
gi i h
h h h H Nội
g
ờ g h
g hời gi
hi h h
i
4. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu
-Đ i
h h
g: Đ i
h h h
- Phạ
i ghi
g ghi
FDI
ứ
ị
ủ
h ạ
Th h h H Nội
ứ
i
h
hi h h
ị
h h h H Nội gi i
ạ 2009 – 2017; ề
h
g
h h h
hi h h
+ Về h g gi : Nghi
ị
hi
ứ :
+ Về hời gi : Nghi
ờ g h
ộ g h
h h h H Nội.
ứ
h
FDI ế
hi h h
h h h
FDI
ấ
g
ị hh
2025
h h h
FDI
gi i
vi
+ Về ội
FDI
i gó
hi h h
g: L
ẽ ghi
ộ iế
h
ấ
ế q
ị hh
FDI
ị
ề h
ề h g h h
ạ
g
hi h h
h h h
gq
FDI ại h h h H Nội; C
ề
ứ
ứ
h h
FDI; q
h h
hi h h
h h h
h g ế q
gi i h
g
ờ g h
h h h H Nội ế
h h h
ã ạ
,
hi h h
h h h
2025
5. Phƣơng pháp nghiên cứu
Để h
ứ
h
h h
hủ ế
ụ i
ề
,
-P
n p pp ntc t n
h
h h g
-P
n p
ụ g ể ấ
hẩ
ị h
h
hi
ộ
,
h
h ể h
ủ
ị h h
gi
ử ụ g h ơ g
hi h h
h
gi
g ế q
ghi
gq
ó h
hi h h
h
h
h h h
g
gi
ứ
iể
g i
h h h
gi i h
ị
h i ghi
ể iề
ứ ,
hỉ h h
h h h H Nội gi i
H Nội
h,
h gi
ế q
g hời gi
h
q
h
h
ạ
hi h h
ế
ể ề
ấ gi i h
ị
h h h H Nội.
n p ptn
-P
h ơ g h
ể
g hời gi
g
h gi
g
ệs t
ế q
q ,
hi h h
Cù g
i ó,
ờ g i
h h
h
gi
h h h
gi
hi h h
iq
ở g KTXH H Nội gi i
h gi
ạ
2025
ử
FDI ủ
ũ g ử ụ g h ơ g
hi h h
h h h
n quan ạn Spearman : T
h
ý
FDI ủ H Nội gi i
ờ g i
ử
ũ g h
n p p p n t c c n s c : Ph ơ g h
ụ g ể h
FDI
ị h h
gi
2008 – 2017 ũ g h
- P
h h
gi
, gi
FDI
ghi
ạ 2008 – 2017.
g i , hẩ
ế
FDI
so s n : T
p c uy n ia: Ph ơ g h
h
h
h
h ơ g h
:
FDI ủ h h h H Nội gi i
Nội
ử ụ g
h h h
g
ạ 2009 – 2018.
gi
ử ụ g
FDI ủ H
ở g
h
vii
6. Kết cấu của luận văn
Ng i h
ở
, ế
h h ủ
,
ế ấ
Chƣơng 1: Cơ ở ý
iế
h
i i
h
h , ội
g
h h 3 h ơ g:
h
iễ
ề h
hi h h
h h h
g i
Chƣơng 2: Th
ạ g h
hi h h
g i ủ h h h H Nội gi i
Chƣơng 3: Đị h h
h
ụ
iế
g
gi i h
h h h
iế
ạ 2009 – 2017.
g
ờ g h
g i ủ h h h H Nội ế
hi h h
2025
h h
viii
CHƢƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN VỀ THỰC THI
CHÍNH SÁCH THU H T V N ĐẦU TƢ TRỰC TIẾP NƢỚC NGỒI
1.1. Chính sách thu hút vốn đầu tƣ trực tiếp nƣớc ngồi
1.1.1. Khái niệm chính sách thu hút vốn đầu tư trực tiếp nước ngồi
Chính sách t u út v n FDI là ệ t n c c quan điểm mục ti u
iải
pháp và côn cụ mà N à n ớc sử dụn để điều c ỉn c c oạt độn t u út
và sử dụn v n FDI vào c c n àn lĩn vực của nền in tế tron một t ời ỳ
n ất địn
từn
n ằm đạt đ ợc mục ti u KTXH của qu c ia địa p
n tron
iai đoạn cụ t ể.
The
g ig
gi Ng ễ Thị T
03 ộ h : (i) C
iể
ủ
ộ g ế
h ghi
h
A h [1], h h
h h
h
h
ộ g ế
g i iề
ộ g ế
h
ó
iế
i
g; (ii) C
g i ã h h
h ghi
q ế
ị h ị
h h
h
; (iii) Các chính
g
1.1.2. Mục tiêu, nội dung của chính sách thu hút vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài
Mụ i
h g
iề
ủ
q
ị h,
hỉ h h ạ
h g
ụ i
ộ q
h h
h h h
g ụ
i
ộ g h h
h gh ặ
gi , ị
FDI
h
tr ớc của n ớc của địa p
gi , ị
h ơ g,
i
g
hấ , hằ
g gi i
ạ
h
ớn c c ìn t ức đầu t
h
hi
iể
ủ
i
ớn c c
vùn và sản p ẩm…t eo mục ti u địn
n tiếp n ận đầu t
ụ hể hụ h ộ
ở g i h ế, h ể
h ể gi
q
h h ,
h ơ g Đặc biệt là tạo điều iện t uận lợi để c t c dòn
dòn v n FDI vào c c lĩn vực n àn
ụ
,h
ụ g hằ
FDI hi
ụ hể
v n FDI đầu t vào tron n ớc địn
C
h g hổ h
Nh
ử ụ g
ụ i
ạ
i Vi N
hi
ị h ơ ấ
g gh , gi i q ế
gi i
ạ
ó :h
i h ế, ẩ
i
,
h
iể
ộ g
ạ hq
g
ờ g
ủ
ỗi q
h
ẩ
g
h CNH -HĐH,
ấ
hẩ ,
g
ix
trình ộ h
g ời
h g ó ị h he
ị
ộ g… Mụ
ổi, iề
he
hằ
iể KTXH ủ
h
ẩ
iế
ụ
i
ị
ụ
h h
i
ội
h i h
h
ị h h
h ộ,
hỉ h
hời gi
ủ
h h h
hời gi , ũ g h g gi g h
h ơ g T ỳ h ộ
h
i
i
g ủ
h h
hi
ụ
i
,
h i g hù h
q
gi
ó hể
FDI
hi
ụ
h h
g h
i h
gi ,
h h h
ể h
h ơ g Để h
q
iể ,
ò g
h CNH, HĐH ấ
g h h
h
h
FDI
FDI hằ
iể
g ặ hù ủ
i
ãh ạ h
h
1.2. Thực thi chính sách thu hút vốn đầu tƣ trực tiếp nƣớc ngồi
1.2.1. Khái niệm, chủ thể thực thi chính sách
Th
hứ
q
hi h h
h
h
Mụ
i
hằ
h
hi
h h
g
h
h
ộq
hó
ội
h ủ
g h h
g hỉ ó hể ạ
hủ hể he
h
g
h gq
h
ộ
h hi
q
h h
thi chính sách.
Ch h
h
h h h
FDI
g ủ Nh
h
h
h h
ộ g
g ã hội h
h ằ
iế h ặ gi
ơq
q
gh
iế
ý h
ế
,
h g h h
hiề
hủ hể
h ghi
g ời
1.2.2. Hình thức thực thi chính sách thu hút vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài
H h hứ
h
iễ
FDI h
hi
h
hằ
he
hi
h h
ạ
ụ i
h h hứ
h
ủ
h hứ
h h
ổ hứ
h Ch h
h h sách
h h h
h : (i) Hìn t ức t ực t i c n s c từ
tr n xu n ; (ii) Hìn t ức t ực iện từ d ới l n; (iii) Hìn t ức ỗn ợp
1.2.3. Quy trình thực thi chính sách thu hút vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài
Q
h h
hi h h
h h h
FDI
1.2.3.1. Lập ế oạc
1.2.3.2. Tuy n truyền và p ổ biến c n s c
1.2.3.3. C uẩn bị n uồn lực để t ực t i c n s c
g
:
x
1.2.3.4. Phân côn p i ợp t ực iện c n s c
1.2.3.5. Đôn đ c iểm tra t ực iện c n s c
1.2.3.6. Tổn
ết đ n
i rút in n iệm
1.3. Các nhân tố ảnh hƣởng đến thực thi chính sách thu hút vốn đầu tƣ
trực tiếp nƣớc ngồi
- Môi tr ờn t ể c ế p p luật:
- Điều kiện kinh tế chính trị, văn hóa xã hội nơi chính sách được xây dựng:
- Năn lực t ực tế của c c c quan oạc địn c n s c :
- Năn lực t ực tế của đ i t ợn t ực t i c n s c :
- N n t tự t n c n s c :
- N uồn lực c n s c :
1.4. Các chỉ tiêu đánh giá kết quả thực thi chính sách thu hút vốn đầu tƣ
trực tiếp nƣớc ngồi
Chỉ i
h gi
iể KTXH ị
i
i
h ơ gg
g gi
i
ó g gó
ế q
ứ
ở g KTXH ủ
hạ g S e
ph ơ g h
iq
h
ủ
iq
ị
hh
hỉ i
i
hi h h
h
gi
FDI ; (2) C
iể KTXH ị
h h h
ở g
ệs t
hỉ
h ơ g,
FDI
h
FDI
hh
g
ơ g
n quan ạn Spearman là
ói h g
gi
i h
h h FDI,
ử ụ g h ơ g h
n p ptn
hụ h ộ h g
ế q
hi h h
g
i
FDI
h h h
h
h gi
ơ gq
h h h
h gi
FDI
h ơ g
P
hi h h
ủ h
i ù g ủ
Để ghi
q
h
: (1) C
ế q
h gi
i
ế q
ử ụ g ể ghi
ứ
iế
1.5. Kinh nghiệm về thực thi chính sách thu hút vốn đầu tƣ trực tiếp
nƣớc ngoài của một số tỉnh, thành phố của Việt Nam
Q
ghi
ứ
i h ghi
ề h
hi h h
ủ Bắ Ni h, h h h H Ch Mi h
ọ g ề h
hi h h
h h h
h h h
ộ
FDI
ụ g h
FDI
i họ q
h h h H Nội
xi
CHƢƠNG 2: THỰC TRẠNG THỰC THI CHÍNH SÁCH THU H T
V N ĐẦU TƢ TRỰC TIẾP NƢỚC NGOÀI CỦA
THÀNH PH
HÀ NỘI GIAI ĐOẠN 2009 – 2018
2.1. Các yếu tố ảnh hƣởng đến thực thi chính sách thu hút vốn đầu tƣ
trực tiếp nƣớc ngoài của thành phố Hà Nội
2.1.1. Vị trí địa lí và điều kiện tự nhiên
(i) Vị trí và vị thế đặc biệt của Thủ đô Hà Nội
(ii) Yếu tố lịch sử và văn hoá đặc thù
2.1.2. Hệ thống cơ sở hạ tầng và khoa học công nghệ
2.1.3. Tình hình hội nhập kinh tế quốc tế của Thủ đô Hà Nội
2.1.4. nh hưởng từ chiến lư c phát triển của Việt Nam
2.2. Thực trạng quy trình thực thi chính sách thu hút vốn đầu tƣ trực
tiếp nƣớc ngồi của Thành phố Hà Nội giai đoạn 2009 – 2018
2.2.1. Lập kế hoạch
C
i
ứ
h h
h
hi , i h ế ặ
iể KTXH ể
Nh
g i g ủ h h h , hiế
ị h
g ụ i
ể h h FDI H Nội ã
he
q
KTXH, q
h ạ h h
ơ ở
h h
g
h ạ h h
h
ộ
iể
h hi
hi
g
g
,q
h ạ h h
g gắ hạ
i hạ
q
è
h ạ h ổ g hể h
ế h ạ h ề hời gi ,
h g
iề
h ụ
ù g Thủ
iể Vi
hấ
h
h h, H Nội ã
he
iể
g ời, g
g hời ỳ ể h
hi
q
2.2.2. Tuyên truyền và phổ biến chính sách
H Nội ã h
h g i
hi
ộ
h h hứ
i
h
hi
h ơ g
h iể
g h, ĩ h
i
ó hi
ề q
ể
ọi
h i hổ iế
i
h h
g ó hể ắ
h,
ắ
q
hấ Th h h H Nội ử ụ g
i,
ề h h h h h ,
h
ạ h ó ã ổ
xii
hứ
hội h , ọ
g
q
ề h h
ủ
h ghi
h h h
g
FDI ó
ũ g h
h
h
gi
ế
hiề
gi
2.2.3. Chuẩn bị nguồn nhân lực và các điều kiện để thực thi chính sách
Đặ
i
i
g
hạ
i h h
ị
g B
h hạ
h h h
ù gq
g
ó g gó
h
g
i h h
h
ọ g ã
ử ụ g g
hế, hủ ế
ạ h ó, g
ọ g V hế, i
FDI h
ộ g
h
h h h q
h
hi
ã hội ũ g
ử ụ g ộ
hi
ơ ở
ù gq
h hi
g
h
q
h g g
2.2.4. Triển khai thực hiện chính sách
Ch h
h h h
FDI ủ
h h h
ã
ị h “K u vực in
tế FDI đã trở t àn một t àn p ần in tế mới là độn lực mạn
rõ rệt đ i với t c độ tăn tr ởn
n ọn của T àn p
n
in tế phát triển c c n àn
côn n iệp và xuất n ập
2009 - 2018 H Nội ã h
ọ g ổi
2015 H Nội ã h h
ị h hằ
hỗ
g
T
hi
i iể
g
q
h i
X
iể
in tế mũi
ẩu” T
g gi i
g
iế
iế Đ
h i
t c độn
h ạ
,
Th ơ g
ộ g
ạ
ại D
iế
2.2.5. Đơn đốc, kiểm tra thực hiện chính sách
Th h h
iể
, gi
,
g ý
q
g, hỉ ạ
h gi
he q
hế h i h
, hị ã hằ
h ạ ộ g
ị
ã
h
Sở,
hi
hi
hi
g
ấ Giấ
ề
h hQ ế
gi
h
Sở g h h
h ộ hẩ q ề
ị h ủ
UBND Th h h
he Q
h
ã h
hứ g h
ghị ị h ó i
ị h
18/2017/QĐ-UBND kèm
g h Th h h , UBND
q
g
q
ý g ời
q
g i
,
,
Th h h
2.2.6. Tổng kết đánh giá, rút kinh nghiệm
T
ổ hứ
gq
h gi
h ổ hứ h
ế q
h
hi h h
hi h h
h h h
h Đ i
g
FDI H Nội ã
e
é,
h
xiii
gi
ổ g ế
ề hỉ ạ
h
T
ơq
iề h h h
g ơ g ế
hi h h
ị
h h h
FDI
h ơ g
2.3. Kết quả thực thi chính sách thu hút vốn đầu tƣ trực tiếp nƣớc ngoài
của thành phố Hà Nội giai đoạn 2009 - 2018
2.3.1.Kết quả thu hút vốn đầu tư trực tiếp nước ngồi
2.3.1.1. Quy mơ v n đầu t
T
ó
2008 ế
gi
g
ạ h
h )
, ổ g
ẽ,
ứ 88,496 ỷ
162,481 ỷ
h ghi
g
g i h
2008
ó
FDI hỉ
g
iể
g
g
H Nội ã
i
g ó, g
ở g h h hó g,
g
g h
ị
2008 ( hi H Nội
2018 T
ứ 55,440 ỷ
h ghi
40,069 ỷ
h
2018 T
ứ 22,746 ỷ
g
g hi ó, g
ứ 39,573 ỷ
g
2008
ứ
2018
2.3.1.2. C cấu FDI t eo qu c ia và vùn lãn t ổ
T h ế
Nội,
ó 80 q
g ó ó 20 q
ề
gi
g ý
28,3% ổ g
ổ g
ý); Ph
i
h h Nh B
h
H
Q
Si g
: h H
(247 i
q
Kỳ (293 i
gi
10,2 ỷ USD, hiế
e (6,0 ỷ USD, hiế
h
USD, hiế
USD, hiế 1,5%
hi
(5,48 ỷ USD, hiế
ế
hi
h h h H
g
g ý; ứ g hứ 2
g ý) C
ấ
ù g ã h hổ
i 959
g ý); hứ 3
ị
gi
iể
ó ề
USD, hiế
ỷ 0,9% ổ g
16,7%
15,2% ổ g
h
họ
g gh
1,1% ổ g
g
g ý); A h (419 i
g ý)
2.3.1.3. C cấu FDI t eo n àn lĩn vực sản xuất – in doan và dịc vụ
C
g hủ ế
FDI
ấ
H Nội he
ộ g
các ngành ngành nông – lâm – hủ
ấ
ơ ấ
g ghi ; q
ị h ụ ấ hi
g h, ĩ h
FDI
xiv
2.3.1.4. C cấu FDI t eo vùn
S
FDI ủ H Nội hủ ế
iở
g
, ù g5
hị
ội h h, hấ
ủ
hấ
u vực lãn t ổ
ghỉ
h
ề h h ,
g h
iể
h
h h h h gi
h
i
i hế ủ
ại
ị
h ơ g h
i
g ò g
h g ị
h ơ g
ị
i H Nội, ộ h
i
ị
h
ấ ộ g
ấ
h
ấ i h
g ó
h
i
h
hq
i
Dị g
; ặ
g
ế
g i H Nội, ế
g, iề N
g Mộ
h N
h
hị
g hiề
g ại h h Th
h
hơ ở iề T
g ù g
i h Dò g
ở h
h
g
h ơ g
h
h ơ g
h
iề
hấ
hơ
ị
g g
g ể
2.3.1.5. C cấu FDI t eo ìn t ức đầu t
C
h h hứ
h ghi
ghi
H Nội hủ ế
100%
i
g i
h hỉ ó 304
gh
i h
hh
hơ 78% ỉ
,
g hi ó
i 1 271
, hiế
h
hiế
18,5%, ị
h
h h hứ h
g BOT, BTO, BT hỉ 1 ~2%
2.3.2. Đánh giá đóng góp của vốn FDI vào phát triển kinh tế - xã hội thành
phố Hà Nội
2.3.2.1. T úc đẩy tăn tr ởn đẩy tăn tr ởn nền in tế t àn p
Nh
ề
g
h g, Th h h H Nội ã ạ
ở g i h ế,
gi i q ế
ó
i
ở g
Kế q
hờ h
ờ g i h
g
g ỗ
h
ủ
g ể
h ,
g NSLĐ
h
, he ý iế
ủ
ủ
h
h h
g h h
h
gi
FDI
ề
h
ằ g
i hi
i
h ủ h h h H Nội
2.3.2.2. Góp p ần tạo t m việc làm
Mặ
ộ g ẻ, gi
ại hiề gi
ù ó ạ
hiề
g ắ
ị gi
i
ạ gi
g h
hơ
ị gi
h h h
h H Nội, h
g hấ , h
V i i
h h
ử ụ g
FDI h
g
FDI
xv
ĩ h
)
CNC ( i
g
g
ử, iễ
g
h g,
, h
ộ g ủ H Nội h
g gh h g i , ơ h h h
ề
ộ g ỹ h
,
ứ g
2.3.2.3. T c độn lan toả đến t àn p ần in tế
của
ấ
,
c
óp t úc đẩy đầu t
u vực t n n tron n ớc
Kế q
ấ hỏ
ại h hấ
g
i
và duy trì ở
g
ộ g ủ
(<0 098)
ó
g
iế he Có hể hấ
ở g
h
ộ g
ủ
g g
i i
FDI i
h ghi
FDI
FDI
i
i
i
h g
ở ứ ấ hấ
Điề
i
g
ở g FDI h h
g
h ghi
ế gi
hơ
g
h
h
hiề
h hấ
h ghi
h ghi
ã ó
g
g
i
,
ị
h
2.3.2.4. Góp t úc t úc đẩy tăn tr ởn NSLĐ của nền in tế
T
ộ g ủ FDI
ộ g
i
g g
th g q
i
g
ấ
h ghi
FDI
i
ủ
ộ g hể hi
i
h ghi
hẩ
ấ i
g 10
q
h
ghĩ
hơ
ấ
hẩ
g
Mứ
h
i
i
2008- 2018
USD/
g
g
g hi h
Mứ
g
g NSLĐ
n mại qu c tế
2018 ủ FDI H Nội
quân 2008 - 2018 là - 317 i
hq
ể
FDI ủ H Nội
h
i
h ghi
2.3.2.5. Cải t iện độ mở nền in tế và c n c n t
T
q
h ạ g h
FDI
- 152 i
ấ i
ủ
USD
h
h
FDI
13 4 ỷ USD/
2.3.2.6. Góp p ần c uyển dịc c cấu n àn
in tế t eo
ớn cơn n iệp
hóa – iện đại óa
B
ạ h
g i ị
ó g
ó g gó
i ịq
Th h h , g i ơ ấ
ấ
g h h gq
h
g
ọ g h
ù g, ơ ấ
h ể
ị h ơ ấ
ở g i h ế,
ẩ
h ể
ộ g h
iế
ị h ơ ấ
g h ý hấ
g h.
2.3.2.7. Góp p ần tăn n uồn t u n n s c n à n ớc của T àn p
i h ế ủ
ơ