Tải bản đầy đủ (.doc) (20 trang)

cac dang bai tap ban tuan hoan va dinh luat tuan hoan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (182.69 KB, 20 trang )

CHƯƠNG II. BẢNG TUẦN HỒN CÁC NGUN TỐ HĨA HỌC
I.

LÝ THUYẾT CẦN NẮM:

I- BẢNG TUẦN HỒN CÁC NGUN TỐ HĨA HỌC
1. Nguyên tắc sắp xếp :
* Các nguyên tố được xếp theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân nguyên tử.
* Các nguyên tố có cùng số lớp electron trong nguyên tử được xếp thành một hàng.
* Các nguyên tố có cùng số e hóa trị trong nguyên tử được xếp thành một cột.
2. Cấu tạo bảng tuần hoàn:
a- Ô nguyên tố:
Số thứ tự của ô nguyên tố đúng bằng số hiệu nguyên tử của nguyên tố đó .
b- Chu kỳ: Chu kỳ là dãy các nguyên tố mà nguyên tử của chúng có cùng số lớp electron, được
xếp theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần.
Số thứ tự của chu kỳ = số lớp electron
* Chu kỳ nhỏ: gồm chu kỳ 1, 2, 3.
* Chu kỳ lớn : gồm chu kỳ 4, 5, 6, 7.
c- Nhóm nguyên tố: là tập hợp các nguyên tố mà nguyên tử có cấu hình electron tương tự nhau ,
do đó có tính chất hóa học gần giống nhau và được xếp thành một cột.
Số thứ tự của nhóm = số electron hóa trị
d- Các nguyên tố:
* Các nguyên tố s : gồm các nguyên tố nhóm IA và IIA
Nguyên tố s là những nguyên tố mà nguyên tử có electron cuối cùng được điền vào phân lớp s.
* Các nguyên tố p: gồm các nguyên tố thuộc các nhóm từ IIIA đến VIIIA ( trừ He). Nguyên
tố p là những nguyên tố mà nguyên tử có electron cuối cùng được điền vào phân lớp p.
* Các nguyên tố d : gồm các nguyên tố thuộc nhóm B.
Nguyên tố d là các nguyên tố mà nguyên tử có electron cuối cùng được điền vào phân lớp d.
* Các nguyên tố f: gồm các nguyên tố thuộc họ Lantan và họ Actini. Nguyên tố f là các
nguyên tố mà nguyên tử có electron cuối cùng được điền vào phân lớp f.
II-SỰ BIẾN ĐỔI TUẦN HỒN MỘT SỐ TÍNH CHẤT CỦA CÁC NGUN TỐ


1. Các nguyên tố nhóm A: nguyên tố s và p
* Số thứ tự nhóm = số electron hóa trị = số electron lớp ngoài cùng.
* Sự biến đổi tuần hoàn về cấu hình electron lớp ngồi cùng của ngun tử các nguyên tố khi
điện tích hạt nhân tăng dần chính là ngun nhân của sự biến đổi tuần hồn tính chất của các nguyên
tố.
2. Các nguyên tố nhóm B: nguyên tố d và f. ( kim loại chuyển tiếp).
3. Sự biến đổi tính chất:
Sự biến đổi bán kính nguyên tử khi điện tích hạt nhân tăng :
* Trong cùng chu kỳ : bán kính giảm.
* Trong cùng nhóm A : bán kính tăng.
1


4. Độ âm điện: của một nguyên tử là đại lượng đặc trưng cho khả năng hút electron của nguyên
tử đó khi tạo thành liên kết hóa học.
Khi điện tích hạt nhân tăng:
 trong cùng chu kỳ, độ âm điện tăng.
 trong cùng nhóm, độ âm điện giảm.
5. Sự biến đổi tính kim loại–phi kim:
a– Trong cùng chu kỳ, khi điện tích hạt nhân tăng:
* tính kim loại giảm, tính phi kim tăng dần.
b– trong cùng nhóm A, khi điện tích hạt nhân tăng:
* tính kim loại tăng, tính phi kim giảm dần.
6. Sự biến đổi hóa trị:
Trong cùng chu kỳ , khi điện tích hạt nhân tăng , hóa trị cao nhất với oxi tăng từ 1 đến 7, hóa
trị đối với hidro giảm từ 4 đến 1.
n +m=8
Cơng thức phân tử ứng với các nhóm nguyên tố ( R : là nguyên tố )
R2On : n là số thứ tự của nhóm.
RH8-n : n là số thứ tự của nhóm.

Nhóm
IA
IIA
IIIA
IVA
VA
VIA
Oxit
R20
RO
R2O3
RO2
R2O5
RO3
Hiđrua
RH4
RH3
RH2
7. Sự biến đổi tính axit-baz của oxit và hidroxit tương ứng:
a– Trong cùng chu kỳ , khi điện tích hạt nhân tăng : tính baz giảm , tính axit tăng .
b– Trong cùng nhóm A, khi điện tích hạt nhân tăng : tính baz tăng, tính axit giảm.

VIIA
R2O7
RH

* Tổng kết :
N.L ion
hóa (I1)


Bán kính
n.tử(r)

Độ âm
điện

Tính
kim loại

Tính
Phi kim

Tính
bazơ

Tính
axit

Chu kì
(Trái sang phải)
Nhóm A
(Trên xuống )

8. Định luật tuần hồn các ngun tố hố học.
Tính chất của các ngun tố và đơn chất cũng như thành phần và tính chất của các hợp chất tạo nên
từ các nguyên tố đó biến đổi tuần hồn theo chiều tăng của điện tích hạt nhân nguyên tử
III. QUAN HỆ HỆ GIỮA VỊ TRÍ NGUYÊN TỐ VÀ CẤU TẠO NGUYÊN TỬ.
2



2. Quan hệ hệ giữa vị trí nguyên tố và tính chất của nguyên tố.
Vị trí nguyên tố suy ra:
 Thuộc nhóm KL (IA, IIA, IIIA) trừ B và H.
 Hoá trị trong h/c oxit cao nhất và trong h/c với hiđro.
 H/C ơxit cao và h/c với hiđro.
 Tính axit, tính bazơ của h/c oxit và hiđroxit.
Ví dụ: Cho biết S ở ô thứ 16: Suy ra:
 S ở nhóm VIA, CK3, PK
 Hố trị cao nhất với ơxi 6, với hiđro là 2.
 CT oxit cao nhất SO3, h/c với hiđro là H2S.
SO3 là ôxit axit và H2SO4 là axit mạnh.
3.So sánh tính chất hố học của một nguyên tố với các ng/tố lân cận.
a.Trong chu kì theo chiều tăng của điện tích hạt nhân, cụ thể về:
 Tính kim loại yếu dần, tính phi kim mạnh dần.
 Tính bazơ, của oxit và hiđroxit yêú dần, tính axit mạnh dần.
b. Trong nhóm A, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân, cụ thể:
Tính kim loại mạnh dần, tính phi kim yếu dần.
Theo chu kỳ :
Tính phi kim Si< P< S
Theo nhóm A:
Tính phi kim As < P< N
4. Lưu ý khi xác định vị trí các nguyên tố nhóm B .
a. Nguyên tố họ d :
+ Nếu a + b < 8
à
a + b là số thứ tự của nhóm .
+ Nếu a + b > 10
à
(a + b) – 10 là số thự tự của nhóm.
+ Nếu 8 �a + b �10 à nguyên tố thuộc nhóm VIII B

II.
CÁC DẠNG BÀI TẬP CƠ BẢN
DẠNG 1: MỐI QUAN HỆ GIỮA VỊ TRÍ VỚI CẤU TẠO NGUYÊN TỬ VÀ TÍNH CHẤT
NGUYÊN TỐ, TÍNH CHẤT HỢP CHẤT
Bài 1: Cho nguyên tử có kí hiệu 1632X
a/ Xác định các giá trị A, Z, p, n, e? Tên X? Cấu hình e?
b/ Xác định vị trí X trong bảng tuần hồn?
c/ X là kim loại, phi kim hay khí hiếm? Giải thích?
d/ Hóa trị cao nhất với oxi? Cơng thức oxit cao nhất?
e/ Hóa trị với H trong hợp chất khí? Cơng thức hợp chất khí với H? (nếu có).
f/ Cơng thức hidroxit tương ứng? Cho biết nó có tính axit hay bazo?
Bài 2: Ngun tố Y thuộc chu kì 3, nhóm VA.
a/ Y có bao nhiêu lớp e? Y có bao nhiêu e hóa trị? Các e hóa trị này thuộc lớp e nào?
b/ Viết cấu hình e nguyên tử của Y?
Bài 3: Ngun tố X thuộc chu kì 4, nhóm IIIB.
3


a/ Y có bao nhiêu lớp e? X có bao nhiêu e hóa trị? Các e hóa trị này thuộc lớp e nào?
b/ Viết cấu hình e nguyên tử của X?
Bài 4: X thuộc chu kì 4, có 1 e hóa trị. Xác định cấu hình e của X? X là KL, PK hay khí hiếm? Giải
thích?
Bài 5: Tổng số hạt proton, nơtron, electron trong nguyên tử X thuộc nhóm VIIA là 52. Viết cấu hình
e và xác định vị trí của nguyên tố trong BTH?
Bài 6: Một nguyên tử R có tổng số các hạt là 115. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mạng
điện là 25 hạt. Xác định vị trí của R trong BTH?
Câu 7: Ngun tố có cấu hình ngun tử 1s22s22p1 thuộc vị trí
A. Nhóm IIIA, chu kì 3

B. Nhóm IIA, chu kì 2


C. Nhóm IIIA, chu kì 2
. Nhóm IIA, chu kì 3
Câu 8: Nguyên tố X có Z = 29, vị trí của nguyên tố X trong bảng HTTH là vị trí nào sau đây:
A. Chu kì 4, nhóm IB
B. Chu kì 4, nhóm IA
C. Chu kì 3, nhóm IA
D. Chu kì 3, nhóm IB
Câu 9: Ngun tố X có cấu hình electron phân lớp ngồi cùng là 2p5. Vị trí của X trong bảng tuần
hồn là :
A. Chu kì 2, nhóm IVA
B. Chu kì 3, nhóm VA
C. Chu kì 2, nhóm VIA
D. Chu kì 2, nhóm VIIA
Câu 10:. Tổng số hạt proton, nơtron, electron trong nguyên tử nguyên tố X là 13. Vị trí của X trong
bảng tuần hồn là
A. Chu kì 2, nhóm IIA
B. Chu kì 3, nhóm IIA
C. Chu kì 2, nhóm IA
D. Chu kì 2, nhóm IVA
Câu 11:. Nguyên tố X có tổng số hạt (proton, nơtron, electron) trong nguyên tử bằng 48. Vị trí của X
trong bảng tuần hồn là
A. ơ 17, chu kì 3, nhómVIIA
B. ơ 14, chu kì 3, nhóm IVA
C. ơ 15, chu kì 3, nhómVA
D. ơ 16, chu kì 3, nhómVIA
DẠNG 2: SO SÁNH TÍNH CHẤT CÁC NGUYÊN TỐ LÂN CẬN VÀ HỢP CHẤT OXIT,
HIDROXIT CỦA CHÚNG
Bài 1. Sắp xếp các nguyên tố sau: O, C, N, F, B, Be, Li theo chiều tăng dần tính phi kim? Giải thích?
Bài 2. Sắp xếp các nguyên tố sau: Na, Li, Cs, K, Rb theo chiều giảm dần tính kim loại? Giải thích?

Bài 3. Sắp xếp các nguyên tố sau: N, O, P, F theo chiều giảm dần tính phi kim? Giải thích?
Bài 4. Sắp xếp các nguyên tố sau: Na, K, Rb, Mg, Al theo chiều tăng dần tính kim loại? Giải thích?
Bài 5. Sắp xếp các nguyên tố sau: C, S, N, F, O, H, Si, Cl theo chiều tăng dần tính phi kim? Giải
thích?
Bài 6. Sắp xếp các hợp chất sau theo chiều giảm dần tính bazo: Al 2O3, Na2O, SiO2, MgO, SO3,P2O5,
Cl2O7
Bài 7. Sắp xếp các hợp chất sau theo chiều tăng dần tính axit: NaOH, H 2SiO3,HClO4, Mg(OH)2,
Al(OH)3, H2SO4
Bài 8. Sắp xếp các nguyên tố sau: Si, S, Cl, Na, Cl, P, Mg, Al theo chiều tăng dần bán kính nguyên
tử? Giải thích?
4


Bài 9. Sắp xếp các nguyên tố sau: Be, Mg, Ca, Sr, Ba theo chiều tăng dần bán kính nguyên tử? Giải
thích?
Câu 10. So sánh bán kính nguyên tử của hai ion F- và Cl-, ta có
A. F- > Cl-

B. F- < Cl-

C. F- = Cl-

D. Chưa xác định được

Câu 11. Cho hai nguyên tử Na và S. So sánh bán kính nguyên tử hai nguyên tố này là
A. Na > S

B. Na = S

C. Na < S

D. Chưa xác định được
Câu 12. Sắp xếp các nguyên tử sau theo thứ tự tăng dần bán kính nguyên tử S, Mg, F, Cl
A. Mg < S < F < Cl
B. F < Mg < S < Cl
C. F < Cl < S < Mg
D. Mg < S < Cl < F
Câu 13. Cho các nguyên tố X (Z = 12), Y (Z = 11), M (Z = 14), N (Z = 13). Tính kim loại được sắp
xếp theo thứ tự giảm dần là
A. X > Y > M > N
B. Y > X > N > M
C. M > N > Y > X
D. X > M > N > Y
Câu 14. Bán kính nguyên tử của các nguyên tố: 3Li, 8O, 9F, 11Na được xếp theo thứ tự tăng dần từ
trái sang phải là
A. F, O, Li, Na.
B. F, Na, O, Li.
C. F, Li, O, Na.
D. Li, Na, O, F
DẠNG 3: XÁC ĐỊNH HAI NGUYÊN TỐ THUỘC CÙNG 1 CHU KÌ Ở 2 HAI NHĨM A LIÊN
TIẾP.
Bài 1: Hai ngun tố X và Y thuộc cùng 1 chu kì và thuộc hai ô liên tiếp nhau trong bảng HTTH,
tổng số đơn vị đthn của X và Y là 25.
a. Xác định X và Y. Viết cấu hình e của X và Y?
b. X, Y là kim loại, phi kim hay khí hiếm? CT oxit cao nhất và CT hợp chất khí với hidro của X
và Y.
Bài 2: Phân tử X2Y có tổng số hạt proton là 23, biết X và Y ở hai ơ liên tiếp trong 1 chu kì. Xác định
X và Y, viết cấu hình e của X và Y, công thức hợp chất?
Bài 3*: Hai nguyên tố X và Y ở hai nhóm A liên tiếp trong BTH. Y thuộc nhóm VA. Ở trạng thái đơn
chất X và Y không phản ứng với nhau. Tổng số proton trong hạt nhân của X và Y là 23. Xác định X,
Y. Viết cấu hình e và xác định tính chất hóa học cơ bản của chúng?

Câu 4: A và B là hai nguyên tố đứng kế tiếp nhau ở một chu kỳ trong hệ thống tuần hoàn. Tổng số
proton của chúng là 25. Xác định số hiệu nguyên tử và viết cấu hình electron của A, B.
Câu 5: A và B là 2 nguyên tố liên tiếp nhau trong cùng một chu kì. Tổng số p trong hai hạt nhân là
49. Viết cấu hình electron và xác định vị trí của A, B trong bảng tuần hồn?
Câu 6: A và B là hai nguyên tố ở hai nhóm A liên tiếp nhau trong hệ thống tuần hoàn. Tổng số hiệu
nguyên tử của chúng là 31. Xác định vị trí và viết cấu hình electron của A và B?

5


DẠNG 4: XÁC ĐỊNH HAI NGUYÊN TỐ THUỘC CÙNG 1 NHĨM A Ở HAI CHU KÌ LIÊN
TIẾP
Bài 1. Hai ngun tố A và B thuộc cùng một nhóm A và ở hai chu kỳ liên tiếp của bảng tuần hoàn.
Tổng số điện tích hạt nhân của A và B là 52.
a. Xác định A và B?
b. Viết cấu hình electron nguyên tử của A và B?
Bài 2. Hai nguyên tố A và B có tổng số điện tích hạt nhân là 58. Biết A và B thuộc cùng một phân
nhóm và ở hai chu kỳ liên tiếp của bảng tuần hồn.
a. Xác định A và B?
b. Viết cấu hình electron nguyên tử của A và B?
Câu 3: Hai nguyên tố A và B có tổng số điện tích hạt nhân là 58. Biết A và B thuộc cùng một nhóm
A và ở hai chu kỳ liên tiếp của bảng tuần hoàn. Xác địnhA và B
Câu 4: Hai nguyên tố A và B thuộc cùng một nhóm A và ở hai chu kỳ liên tiếp của bảng tuần hoàn.
Tổng số điện tích hạt nhân của A và B là 16. Xác định A và B
Câu 5: A và B là hai nguyên tố thuộc cùng một nhóm A và ở hai chu kỳ liên tiếp trong hệ thống tuần
hoàn. Tổng số điện tích hạt nhân của chúng là 24. Tìm số hiệu nguyên tử và viết cấu hình electron
của A, B.
DẠNG 5: XÁC ĐỊNH TÊN NGUYÊN TỐ DỰA VÀO CÔNG THỨC OXIT CAO NHẤT VÀ
CƠNG THỨC HỢP CHẤT KHÍ VỚI HIDRO
Bài 1. a) Oxit cao nhất của nguyên tố R thuộc nhóm IIA chứa 71,43% khối lượng của R. Xác định

tên R?
b) Hợp chất khí với H của nguyên tố R thuộc nhóm VA chứa 17,65% khối lượng H. Xác định
R?
Bài 2. Hợp chất khí với hidro của một nguyên tử ứng với công thức RH 4. Oxit cao nhất của nó chứa
53,3% oxi. Tìm ngun tố đó.
Bài 3. Hợp chất khí với hidro của một ngun tử ứng với cơng thức RH 3. Oxit cao nhất của nó chứa
56,33% khối lượng của oxi. Tìm ngun tố đó.
Bài 4. Oxit cao nhất của ngun tố R có cơng thức RO 3. Hợp chất khí của nó với hiđro có 5,88 %
hiđro về khối lượng. Tìm R.
Bài 5. Oxit cao nhất của một nguyên tố ứng với công thức R 2O5. Trong hợp chất của nó với hidro
chứa thành phần khối lượng R là 82,35%. Tìm ngun tố đó.
Bài 6. Ngun tố R thuộc nhóm IIIA và có tổng số hạt cơ bản là 40.
a) Xác định số hiệu nguyên tử và viết cấu hình electron của R.
b) Tính % theo khối lượng của R trong oxit cao nhất của nó.
Bài 7. Hợp chất khí với hiđro của nguyên tố R là RH 2. Trong oxit cao nhất, tỉ lệ khối lượng giữa R
và oxi là 2:3. Tìm R.
Bài 8. Nguyên tố R thuộc nhóm VA. Tỉ lệ về khối lượng giữa hợp chất khí với hiđro và oxit cao nhất
của R là 17:71. Xác định tên R.
Bài 9. X là nguyên tố thuộc nhóm VIIA. Oxit cao nhất của nó có phân tử khối là 183.
a) Xác định tên X.
b) Y là kim loại hóa trị III. Cho 10,08 (lit) khí X (đkc) tác dụng Y thu được 40,05 (g) muối. Tìm
tên Y.
Câu 10. Oxit cao nhất của nguyên tố R có cơng thức RO3. Hợp chất khí của nó với hiđro có 5,88 %
hiđro về khối lượng. Tìm R.
6


Câu 11. Oxit cao nhất của nguyên tố R có cơng thức R2O5.Trong hợp chất khí với hiđro, R chiếm
82,35 % về khối lượng.Tìm R.
Câu 12. Hợp chất khí với hiđro của nguyên tố R là RH4. Trong oxit cao nhất của R có 53,3 % oxi về

khối lượng. Tìm R.
Câu 13. R có cấu hình e lớp ngồi cùng là ns2np3 Trong hợp chất oxit cao nhất của R thì Oxi chiếm
56,34% về khối lượng. Xác định nguyên tố R.
DẠNG 6 : XÁC ĐỊNH NGUYÊN TỐ DỰA VÀO PHẢN ỨNG HÓA HỌC
Bài 1. Khi cho 3,33 g một kim loại kiềm tác dụng với nước thì có 0,48 g hidro thốt ra. Cho biết tên
kim loại kiềm đó.
Bài 2. Khi cho 0,6g một kim loại thuộc nhóm IIA tác dụng với nước thì có 0,336 lít hidro thốt ra
(đktc). Gọi tên kim loại đó.
Bài 3. Cho 10 (g) một kim loại A hóa trị II tác dụng hết với nước thì thu được 5,6 (l) khí H 2 (đkct).
Tìm tên kim loại đó.
Bài 4. Hịa tan hồn tồn 5,85 (g) một kim loại B vào nước thì thu được 1,68 (l) khí (đkct). Xác định
tên kim loại đó.
Bài 5. Cho 3,33 (g) một kim loại kiềm M tác dụng hoàn toàn với 100 ml nước (d = 1 g/ml) thì thu
được 0,48 (g) khí H2 (đkc).
a) Tìm tên kim loại đó. b) Tính nồng độ phần trăm của dung dịch thu được.
Bài 6. Cho 0,72 (g) một kim loại M tác dụng hết với dung dịch HCl dư thì thu được 672 (ml) khí H 2
(đkc). Xác định tên kim loại đó.
Bài 7. Hịa tan hồn tồn 6,85 g một kim loại kiềm thổ R bằng 200 (ml) dung dịch HCl 2M. Để trung
hòa lượng axit dư cần 100 ml dung dịch NaOH 3M. Xác định tên kim loại trên.
Bài 8. Để hịa tan hồn tồn 1,16 (g) một hiđroxit kim loại R hoá trị II cần dùng 1,46 (g) HCl.
a) Xác định tên kim loại R, công thức hiđroxit.
b) Viết cấu hình e của R biết R có số proton bằng số nơtron.
Bài 9. Khi cho 5,1 (g) oxit kim loại M nhóm IIIA tác dụng hồn tồn với dung dịch HCl 20% thu
được 6,675(g) muối clorua.
a) Xác định tên kim loại M. b) Tính khối lượng dung dịch HCl đã dùng.
Bài 10. Hịa tan hồn tồn 3,68 (g) một kim loại kiềm A vào 200 (g) nước thì thu được dung dịch X
và một lượng khí H2. Nếu cho lượng khí này qua CuO dư ở nhiệt độ cao thì sinh ra 5,12 (g) Cu.
a) Xác định tên kim loại A. b) Tính nồng độ phần trăm của dung dịch X.
Câu 11: Khi cho 3,33 gam một kim loại tác dụng với nước thì thấy khối lượng dung dịch sau pư
tăng 2,82 gam. Hãy cho biết tên kim loại đó?

Bài 12. Hịa tan một oxit kim loại hóa trị II bằng một lượng vừa đủ dung dịch H 2SO4 10% thu được
dung dịch muối có nồng độ 15,17%. Tìm cơng thức của oxit kim loại đó?
Câu 13: cho 2 nguyên tố kim loại ở hai chu kì liên tiếp và đều thuộc nhóm IIA của bảng tuần hoàn.
Biết rằng 4,4 gam hỗn hợp hai kim loại này tác dụng với dung dịch HCl dư thì thu được 3,36 lít khí
H2 ở đktc. Xác định tên hai kim loại đó?

7


Câu 15: Hịa tan hồn tồn 17 gam hỗn hợp hai kim loại kiềm A, B thuộc hai chu kì liên tiếp nhau
vào nước được 6,72 lít khí ở đktc. Xác định tên hai kim loại kiềm và thành phần % về khối lượng
của mỗi kim loại trong hỗn hợp?
Câu 16: Hịa tan hồn tồn 20 gam hỗn hợp hai kim loại kiềm thổ A, B thuộc hai chu kì liên tiếp vào
dung dịch HCl dư thu được 15,68 lít kí ở đktc. Xác định tên hai kim loại kiềm thổ và thành phần %
về khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp?
a) Tìm tên hai kim loại. b) Tính thể tích dung dịch H2SO4 (M) cần dùng để trung hòa dung dịch A.
Câu 18: Cho 7,2 gam hỗn hợp 2 muối cacbonat của hai kim loại kiềm thổ thuộc 2 chu kì liên tiếp tác
dụng với dung dịch HCl dư thấy thốt ra khí B. Cho khí B hấp thụ hết vào dung dịch Ba(OH) 2 dư thu
được 15,76g kết tủa. Xác định 2 muối cacbonat và tính thành phần % của chúng?
Câu 21: Hòa tan 28,4 gam hai muối cacbonat của 2 kim loại hóa trị II bằng dung dịch HCl dư thu
được 6,72 lít khí ở đktc và dung dịch A.
a) Tính khối lượng muối có trong dung dịch A?
b) Xác định hai kim loại, biết chúng ở hai chu kì liên tiếp nhau trong nhóm IIA?
c) Tính % theo khối lượng mỗi muối trong hỗn hợp đầu?
Câu 21@. Khi cho 3,425g một kim loại hóa trị II tác dụng với nước dư thì thu được 0,56 lít khí
(đktc). Xác định tên kim loại?
Câu 22. Cho 0,2g một kim loại M thuộc nhóm IIA tác dụng với H2O dư thì sinh ra 0,01g khí. Xác
định KL M?
Câu 23. Khi cho 1,17 gam kim loại X (thuộc nhóm IA) tác dụng hết với nước tạo ra 0,336 lít khí H 2
(đktc). Kim loại X là

A. Li (7).
B. Na (23).
C. K (39).
D. Rb (85).
Câu 24. Khi cho 10 gam 1 kl nhóm IIA tác dụng hết 200 gam nước thu được 5,6 lit khí (đktc) và dd
A . Xác định tên KL và nồng độ % dd A thu được?
Bài 1@: Ion X2+ có cấu hình electron lớp ngồi cùng : 3d 4 . Xác đinh vị trí của X trong bảng hệ thống
tuần hồn.

Bài 2@: R có hoá trị cao nhất với Oxi bằng hoá trị cao nhất với Hiđro. Hợp chất khí của R
với Hiđro (R có hố trị cao nhất) chứa 25% H về khối lượng.. Xác định R ?
Bài 3@: Cho 6,4g hỗn hợp hai kim loại thuộc hai chu kỳ liên tiếp, nhóm IIA tác dụng hết
với dung dịch HCl dư thu được 4,48 lít khí hiđro (đktc).Xác định các kim loại ?
Bài 4@: Khi hoà tan hoàn toàn 3 g hỗn hợp 2 kim loại trong dung dịch HCl dư thu được 0,672 lít
khí H2 (đkc). Cơ cạn dung dịch sau phản ứng thu được a gam muối khan. Xác định giá trị a ?
Bài 5@: Hợp chất khí với hiđro của nguyên tố R ứng với công thức RH3. Oxit cao nhất
của nguyên tố đó chứa 74,07 % O về khối lượng. Xác định R ?
Bài 6@: Hoà tan hoàn toàn 4,6g một kim loại kiềm trong dung dịch HCl thu được 1,321
lit khí (đktc). Xác định tên kim loại kiềm đó ?
Bài 7@: Nguyên tố R thuộc nhóm IIA tạo với Clo một hợp chất, trong đó nguyên tố R chiếm
36,036% về khối lượng. Tên của nguyên tố R ?
Bài 8@: Cho 3,425 gam một kim loại thuộc nhóm IIA tác dụng hết với nước. Sau phản
ứng thu được 560 cm3 khí hiđro (đktc). Tên và chu kì của kim loại ?
8


Bài 9@: Hoà tan 2,4gam một kim loại trong HCl có dư thu được 2,24lít H2(đkc). Viết cấu hình
electron và xác định vị trí của kim loại trong bảng HTTH ?
Bài 10@: Hoà tan hoàn toàn 5,4gam kim loại trong dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư thu được
6,72lít khí SO2 (đkc). Viết cấu hình electron và xác định vị trí của kim loại trong HTTH.

Bài 11@: Cho 6,4g hỗn hợp hai kim loại thuộc hai chu kỳ liên tiếp, nhóm IIA tác dụng hết với
dung dịch hỗn hợp gồm HCl và H2SO4 lỗng dư thu được 4,48 lít khí hiđro (đktc).Xác định các
kim loại ? Viết cấu hình electron của mỗi kim loại .
III. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Vị trí của ngun tử có cấu hình electron 1s² 2s²2p6 3s²3p5 trong bảng tuần hồn là
A. ơ thứ 17, chu kì 3, nhóm VIIA
B. ơ thứ 17, chu kì 2, nhóm VIIA
C. ơ thứ 16, chu kì 3, nhóm VIIA
D. ơ thứ 12, chu kì 2, nhóm VIIA
Câu 2. Ngun tố M có cấu hình electron phân lớp ngồi cùng là 3s1. Vị trí của M trong bảng tuần
hồn là
A. ơ thứ 10, chu kì 2, nhóm IIA
B. ơ thứ 18, chu kì 3, nhóm VIIIA
C. ơ thứ 11, chu kì 3, nhóm IA
D. ơ thứ 12, chu kì 2, nhóm VIIA
Câu 3. Nguyên tố A có Z = 10, vị trí của A trong bảng tuần hồn là
A. chu kì 1, nhóm VIIA
B. chu kì 2, nhóm VIIIA
C. chu kì 4, nhóm VIA
D. chu kì 3, nhóm IVA
Câu 4. Ngun tố G ở chu kì 3, nhóm IIA. Cấu hình electron của G là
A. 1s² 2s².
B. 1s² 2s²2p6 3s²3p4. C. 1s² 2s²2p6 3s3.
D. 1s² 2s²2p6 3s².
Câu 5. Cho biết Cr có 1s² 2s²2p6 3s²3p63d5 4s1. Vị trí của Cr trong bảng tuần hồn là
A. ơ 17, chu kì 4, nhóm IA
B. ơ 24, chu kì 4, nhóm VIB
C. ơ 24, chu kì 3, nhóm VB
D. ơ 27, chu kì 4, nhóm IB
2+

6
Câu 6. Ion X có cấu hình electron 1s²2s²2p . Vị trí của X trong bảng tuần hồn là
A. ơ thứ 10, chu kì 3, nhóm IA.
B. ơ thứ 8, chu kì 2, nhóm VIA.
C. ơ thứ 12, chu kì 2, nhóm VIIA.
D. ơ thứ 12, chu kì 3, nhóm IIA.
3+
Câu 7. Cation R có cấu hình electron ở phân lớp ngồi cùng là 2p6. Vị trí của X trong bảng tuần
hồn là
A. ơ thứ 10, chu kì 2, nhóm VIIIA
B. ơ thứ 16, chu kì 3, nhóm VIA
C. ơ thứ 13, chu kì 2, nhóm IIIA
D. ơ thứ 13, chu kì 3, nhóm IIIA
3–
Câu 8. Anion X có cấu hình electron lớp ngồi cùng là 3s²3p6. Vị trí của X trong bảng tuần hồn là
A. ơ thứ 15, chu kì 3, nhóm VA
B. ơ thứ 16, chu kì 2, nhóm VA
C. ơ thứ 17, chu kì 3, nhóm VIIA
D. ơ thứ 21, chu kì 4, nhóm IIIB
Câu 9. Tổng số hạt e, p, n của một nguyên tố thuộc nhóm VIA là 25. Nguyên tố đó là
A. F (Z = 9)
B. S (Z = 16)
C. O (Z = 8)
D. Mn (Z = 25).
Câu 10. Nguyên tố có tính kim loại mạnh nhất là
A. Cl
B. F
C. K
D. Cs
Câu 11. Sắp xếp theo chiều tăng dần tính kim loại của các nguyên tố: 14Si, 13Al, 12Mg, 11Na.

A. Si; Mg; Na; Al. B. Si; A; Mg; Na
C. Al; Mg; Na; Al D. Na; Mg; Al; Si
Câu 12. Sắp xếp theo chiều giảm dần tính kim loại của các nguyên tố sau 19K, 11Na, 12Mg, 13Al
A. Na; Mg; Al; K B. K; Al; Mg; Na C. K; Na; Mg; Al D. Al; Na; Mg; K
Câu 13. Sắp xếp theo chiều tăng dần tính phi kim của các nguyên tố sau 14Si, 17Cl, 15P, 16S.
A. Cl > S > Si > P B. Cl > S > P > Si C. P > S > Cl > Si D. Si < P < S < Cl
Câu 14. Độ âm điện của các nguyên tố. F, Cl, Br, I xếp theo chiều giảm dần là
9


A. Cl > F > I > Br B. I > Br > Cl > F C. F > Cl > Br > I D. I > Br > F > Cl
Câu 15. Bán kính nguyên tử các nguyên tố Na, Li, Be, B theo chiều tăng dần là
A. B < Be < Li < NaB. Na < Li < Be < B C. Li < Be < B < Na D. Be < Li < Na < B
Câu 16. Sắp sếp theo chiều giảm dần bán kính nguyên tử của các nguyên tố sau 12Mg, 17Cl, 16S, 11Na
A. Na; Mg; S; Cl B. Cl; S; Mg; Na
C. S; Mg; Cl; Na
D. Na; Mg; S; Cl
Câu 17. Tính axit tăng dần trong dãy
A. H3PO4; H2SO4; H3AsO4.
B. H2SO4; H3AsO4; H3PO4.
C. H3PO4; H3AsO4; H2SO4.
D. H3AsO4; H3PO4; H2SO4.
Câu 18. So sánh tính bazơ của các oxit sau Na2O, Al2O3, MgO, SiO2.
A. Na2O > Al2O3 > MgO > SiO2.
B. Al2O3 > SiO2 > MgO > Na2O.
C. Na2O > MgO > Al2O3 > SiO2.
D. MgO < Na2O < Al2O3 < SiO2.
Câu 19. Tính bazơ tăng dần trong dãy
A. K2O; Al2O3; MgO; CaO
B. Al2O3; MgO; CaO; K2O

C. MgO; CaO; Al2O3; K2O
D. CaO; Al2O3; K2O; MgO
Câu 20. Sắp xếp tính Bazơ của các hiđroxit sau NaOH, Mg(OH) 2, Si(OH)4, Al(OH)3 theo chiều giảm
dần
A. Al(OH)3; NaOH; Mg(OH)2; Si(OH)4.
B. NaOH; Mg(OH)4; Si(OH)4; Al(OH)3.
B. NaOH; Mg(OH)2; Al(OH)3; Si(OH)4.
D. Si(OH)4; NaOH; Mg(OH)2; Al(OH)3.
Câu 21. Mg là nguyên tố nhóm IIA, oxit cao nhất của nó có cơng thức là
A. MgO.
B. MgO4.
C. Mg2O.
D. Mg2O3.
Câu 22. Ngun tố R có cấu hình e 1s² 2s²2p3 cơng thức hợp chất khí với Hidro và công thức hợp
chất oxit cao nhất là
A. RH4 và RO2.
B. RH3 và R2O5.
C. RH2 và RO3.
D. RH3 và R2O3.
Câu 23. Hợp chất RH3, trong đó Hidro chiếm 17,65% về khối lượng. Nguyên tố R là
A. K= 39.
B. N = 14.
C. P = 31.
D. Br = 80.
Câu 24. Mệnh đề nào sau đây không đúng?
A. Trong chu kỳ, các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng dần hóa trị nguyên tố.
B. Trong chu kỳ, các nguyên tố được sắp xếp theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần.
C. Các nguyên tố trong cùng chu kỳ có cùng số lớp e.
D. Các ngun tố trong cùng phân nhóm chính có số e ngồi cùng bằng nhau.
Câu 25. Số thứ tự ơ nguyên tố trong hệ thống tuần hoàn bằng

A. số proton
B. số khối
C. số nơtron
D. số e độc thân
Câu 26. Trong bảng hệ thống tuần hoàn, số thứ tự của chu kỳ bằng số
A. e hóa trị.
B. lớp e.
C. e lớp ngoài cùng. D. p của hạt nhân.
Câu 27. Nguyên tố M ở chu kỳ 5, nhóm IB. Cấu hình electron của M là
A. 1s² 2s²2p6 3s²3p63d10 4s²4p6 5s1.
B. 1s² 2s²2p6 3s²3p63d10 4s²4p64d10 5s1.
C. 1s² 2s²2p6 3s²3p63d10 4s²4p64d9 5s².
D. 1s² 2s²2p6 3s²3p63d10 4s²4p64d8 5s1.
Câu 28. Ngun tử R có cấu hình electron 1s² 2s²2p4. Số electron độc thân của R là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 29. Nguyên tố R có cấu hình electron 1s² 2s²2p6 3s²3p63d3 4s². R thuộc họ nguyên tố nào?
A. s
B. p
C. d
D. f
Câu 30. Trong mỗi chu kỳ, theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân thì
A. tính kim loại tăng, tính phi kim tăng
B. tính kim loại tăng, tính phi kim giảm
C. tính kim loại giảm, tính phi kim tăng
D. tính kim loại giảm, tính phi kim giảm
Câu 31. Cho các nguyên tố 4Be, 11Na, 12Mg, 19K. Chiều giảm dần tính bazơ của các hiđroxit là
A. Be(OH)2 > Mg(OH)2 > NaOH > KOH.

B. Be(OH)2 > Mg(OH)2 > KOH > NaOH.
10


C. KOH > NaOH > Mg(OH)2 > Be(OH)2.
D. Mg(OH)2 > Be(OH)2 > NaOH > KOH.
Câu 32. Chọn nhận định đúng.
A. Chu kỳ gồm những nguyên tố mà nguyên tử của chúng có cùng số phân lớp.
B. Trong một chu kỳ từ trái sang phải tính phi kim giảm dần, tính kim loại tăng dần.
C. Số thứ tự của nguyên tố bằng số hiệu nguyên tử của nguyên tố đó.
D. Chu kỳ 4 có đến 32 nguyên tố.
Câu 33. Cho một số nguyên tố: X (Z = 6); Y (Z = 7); M (Z = 20); Q (Z = 19). Nhận xét đúng là
A. X, Y là phi kim; còn M, Q là kim loại. B. Tất cả đều là phi kim.
C. X, Y, Q là phi kim; còn M là kim loại. D. Tất cả đều là kim loại.
Câu 34. Độ âm điện của một nguyên tử là
A. khả năng tích điện âm.
B. khả năng nhường electron ở lớp ngồi cùng.
C. khả năng hút electron của nguyên tử đó khi tạo thành liên kết.
D. khả năng phản ứng hóa học mạnh hay yếu.
Câu 35. Nguyên tử của một nguyên tố có cấu hình electron là: 1s² 2s²2p6 3s² thì ngun tố đó thuộc
A. phân nhóm IA. B. chu kỳ 2.
C. chu kỳ 3.
D. phân nhóm IIIA.
Câu 36. Anion X– và cation Y2+ đều có cấu hình electron lớp ngồi cùng là 3s23p6. Vị trí của các
nguyên tố trong bảng tuần hồn là
A. X có số thứ tự 19, chu kỳ 4, nhóm VIIA; Y có số thứ tự 16, chu kỳ 3, nhóm VIA.
B. X có số thứ tự 17, chu kỳ 3, nhóm VIIA; Y có số thứ tự 20, chu kỳ 4, nhóm VIA.
C. X có số thứ tự 17, chu kỳ 3, nhóm VIIA; Y có số thứ tự 20, chu kỳ 4, nhóm IIA.
D. X có số thứ tự 19, chu kỳ 4, nhóm IA; Y có số thứ tự 16, chu kỳ 3, nhóm IIA.
Câu 37. Cấu hình của Ar là 1s² 2s²2p6 3s²3p6. Cấu hình electron giống như Ar là của ion nào sau

đây?
A. F–.
B. Mg2+.
C. Ca2+.
D. Na+.
Câu 38. Trong một nhóm A của bảng tuần hồn, đi từ trên xuống dưới thì điều khẳng định nào đúng
A. Bán kính nguyên tử giảm dần.
B. Tính phi kim giảm dần.
C. Độ âm điện tăng dần.
D. Tính kim loại giảm dần.
Câu 39. Biết Na (Z = 11), Mg (Z = 12), Al ( Z = 13). Các ion Na+, Mg2+, Al3+ có cùng
A. số e.
B. số khối.
C. số nơtron
D. số proton
Câu 40. Theo quy luật biến đổi tính chất của các nguyên tố trong bảng tuần hồn thì
A. phi kim mạnh nhất là I.
B. kim loại mạnh nhất là Li.
C. phi kim mạnh nhất là F.
D. kim loại yếu nhất là Pb.
Câu 25. Điều khẳng định nào sau đây khơng đúng?
A. Các ngun tố có cùng số lớp electron được xếp vào một chu kì.
B. Các nguyên tố có cùng số phân lớp xếp vào một nhóm
C. Các ngun tố có cùng số electron ngồi cùng được xếp vào một nhóm
D. Trong BTH các nguyên tố được xếp theo thứ tự tăng dần điện tích hạt nhân.
Câu 26. Số electron hoá trị của các nguyên tử nguyên tố nhóm IIA là
A. 1

B. 2


C. 3

D. 4

Câu 27. Các nguyên tố nhómVIIA có đặc điểm chung nào sau đây?
A. Có cùng nơtron.

B. Có 7 electron lớp ngồi cùng.
11


C. Cùng số lớp electron

D. Cùng số electron

Câu 28. Trong bảng tuần hồn, các nhóm nào sau đây chỉ bao gồm các kim loại?
A. IA và IIA

B. VIA và VIIA

C. IA và VIIA

D. IIA và VIIIA.

Câu 29. Cho các nguyên tố X (Z = 10), Y (Z = 15), N (Z = 18), M (Z = 20). Các nguyên tố thuộc chu
kì 3 là
A. N và Y

B. X, Y và M


B. Y, M và N

D. Tất cả

Câu 30. Nguyên tử ngun tố X có cấu hình electron phân lớp ngồi cùng là 3p2. Vị trí của X trong
bảng tuần hồn là
A. Chu kì 3, nhóm IVA

B. Chu kì 2, nhóm IVA

C. Chu kì 2, nhóm IIA

D. Chu kì 3, nhóm IIA

Câu 31. Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron phân lớp ngồi cùng là 3p 3. Vị trí của X
trong bảng tuần hồn là
A. Chu kì 3, nhóm IIIA.

B. Chu kì 3, nhómVIA

C. Chu kì 3, nhóm VA

D. Chu kì 6, nhóm IIIA

Câu 32. Ngun tử của ngun tố X có cấu hình electron các phân lớp ngồi chưa bão hồ là 3d24s2.
Vị trí của X trong bảng tuần hồn là
A. Chu kì 3, nhóm IIA.

B. Chu kì 3, nhóm IIB


C. Chu kì 3, nhóm IVA

D. Chu kì 4, nhóm IVB

Câu 33. Ion M2+ có cấu tạo lớp vỏ electron ngồi cùng là 2s2 2p6. Cấu hình electron của M và vị trí
của nó trong bảng tuần hồn là
A. 1s22s22p4 , ơ 8 chu kỳ 2, nhóm VIA.
B. 1s22s22p63s2 , ơ 12 chu kỳ 3, nhóm IIA.
C. 1s22s22p63s 3p , ơ 12 chu kỳ 3, nhóm IIA.
D. 1s22s22p63s23p , ơ 13 chu kỳ 3, nhóm IIIA.
Câu 34. X và Y là 2 nguyên tố thuộc 2 chu kỳ kế tiếp nhau trong cùng 1 nhóm A của bảng tuần
hoàn. Tổng số proton trong hạt nhân nguyên tử của X và Y là 32. Kí hiệu hố học và vị trí của chúng
trong bảng tuần hồn là
A. X là Mg ở ơ 12, chu kỳ 3, nhóm IIA, Y là Ca ở ô 20, chu kỳ 4 , nhóm IIA.
B. X là Na ở ơ 11, chu kỳ 3, nhóm IA, Y là K ở ơ 19, chu kỳ 4 , nhóm IA.
C. X là Mg ở ơ 12, chu kỳ 3, nhóm IIA, Y là Al ở ô 13, chu kỳ 3 , nhóm IIIA
D. X là Al ở ơ 13, chu kỳ 3, nhóm IIIA, Y là Ca ở ơ 20, chu kỳ 4 , nhóm IIA
12


Câu 35. X và Y là 2 nguyên tố thuộc 2 chu kỳ kế tiếp nhau trong cùng 1 nhóm A của bảng tuần
hoàn. Tổng số proton trong hạt nhân nguyên tử của X và Y là 32. Kí hiệu hố học và vị trí của chúng
trong bảng tuần hồn là
A. X là Mg ở ô 12, chu kỳ 3, nhóm IIA, Y là Ca ở ơ 20, chu kỳ 4 , nhóm IIA.
B. X là Na ở ơ 11, chu kỳ 3, nhóm IA, Y là K ở ơ 19, chu kỳ 4 , nhóm IA.
C. X là Mg ở ơ 12, chu kỳ 3, nhóm IIA, Y là Al ở ơ 13, chu kỳ 3 , nhóm IIIA
D. X là Al ở ơ 13, chu kỳ 3, nhóm IIIA, Y là Ca ở ô 20, chu kỳ 4 , nhóm IIA.
Câu 36. Cho số thứ tự của Fe trong bảng tuần hồn là Z = 26. Cấu hình electron của các ion Fe 2+,
Fe3+ là
A. Fe2+ 1s22s22p63s23p63d6 ; Fe3+ 1s22s22p63s23p63d5

B. Fe2+ 1s22s22p63s23p63d5 ; Fe3+ 1s22s22p63s23p63d6
C. Fe2+ 1s22s22p63s23p63d64s2 ; Fe3+ 1s22s22p63s23p63d5
D. Fe2+ 1s22s22p63s23p63d6 ; Fe3+ 1s22s22p63s23p63d44s2\
Câu 37. Một nguyên tố thuộc nhóm VIIA có tổng số proton, nơtron và electron trong nguyên tử bằng
28. Cấu hình electron của nguyên tố đó là
A. 1s22s22p63s23p5

B. 1s22s22p5

C. 1s22s22p63s23p6

D. 1s22s22p6

Câu 38. Những tính chất nào sau đây của nguyên tử các nguyên tố biến đổi tuần hồn theo chiều
tăng của điện tích hạt nhân?
A. Tính kim loại, phi kim.

B. Điện tích hạt nhân

C. Bán kính nguyên tử

D. A, B, C đều đúng.

Câu 39. Trong một chu kì tính kim loại của các ngun tố biến đổi theo chiều nào ?
A. Tăng dần

B. Giảm dần

C. Không thay đổi


D. Chưa xác định được

Câu 40. So sánh bán kính nguyên tử của hai ion F- và Cl-, ta có
A. F- > Cl-

B. F- < Cl-

C. F- = Cl-

D. Chưa xác định được

Câu 41. Trong một chu kì, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân
A. Tính kim loại tăng.
C. Tính phi kim giảm dần.

B. Độ âm điện tăng dần.
D. Tính axit của oxit và hiđroxit giảm

Câu 42. Dãy các nguyên tố nào sau đây được sắp xếp theo chiều giảm dần tính kim loại và tăng dần
tính phi kim?
13


A. Al, Mg, Br, Cl

B. Na, Mg, Si, Cl

C. Mg, K, S, Br

D. N, O, Cl, Ne


Câu 43. Dãy các nguyên tố nào sau đây được xếp theo chiều bán kính nguyên tử tăng dần?
A. Na, Mg, N, Cl

B. S, Si, Mg, Na

C. F, Cl, I, Br

D. I, Br, Cl, F

Câu 44. Cho 0,64 g hỗn hợp gồm kim loại M và oxit của nó MO, có số mol bằng nhau, tác dụng hết
với H2SO4 lỗng. Thể tích khí H2(đktc) thu đợc là 0,224 lit. Cho biết M thuộc nhóm IIA. Xác định M
là nguyên tố nào sau đây ?
A. Mg

B. Ca

C. Sr

D. Ba

Câu 45. Cho 6,4g hỗn hợp hai kim loại thuộc hai chu kỳ liên tiếp, nhóm IIA tác dụng hết với dung
dịch HCl dư thu được 4,48 lít khí hiđro (đktc). Hai kim loại đã cho là
A. Be (Z=4) và Mg (Z = 12)

B. Mg (Z = 12) và Ca (Z = 20)

C. Be (Z=4) và Ca (Z = 20)

D. Mg (Z = 12) và Sr (Z =38)


IV.
MỘT SỐ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM TRONG ĐỀ THI ĐHCĐ
Câu 1: Dãy gồm các ion X+, Y- và nguyên tử Z đều có cấu hình electron 1s22s22p6 là: (ĐH khối A –
2007)
A. K+, Cl-, Ar
B. Li+, F-, Ne
C. Na+, Cl-, Ar
D. Na+, F-, Ne
Câu 2:
Anion X-, và cation Y2+ đều có cấu hình electron lớp ngồi cùng là 3s23p6. Vị trí của
các nguyên tố trong bảng TH các nguyên tố hóa học là (ĐH khối A – 2007)
A. X có số thứ tự 18, chu kỳ 3, nhóm VIIA; Y có số thứ tự 20, chu kỳ 3, nhóm IIA
B. X có số thứ tự 18, chu kỳ 3, nhóm VIA; Y có số thứ tự 20, chu kỳ 4, nhóm IIA
C. X có số thứ tự 17, chu kỳ 3, nhóm VIIA; Y có số thứ tự 20, chu kỳ 4, nhóm IIA
D. X có số thứ tự 17, chu kỳ 4, nhóm VIIA; Y có số thứ tự 20, chu kỳ 4, nhóm IIA
Câu 3: Cho các nguyên tố M(Z=11), X(Z=17), Y(Z=9) và R(Z=19). Độ âm điện của các nguyên tố
tăng dần theo thứ tự (CĐ khối A – 2007)
A. MB. MC. YD. R2
2
6
2+
Câu 4: Ion X có cấu hình electron ở trạng thái cơ bản 1s 2s 2p . Nguyên tố X là (ĐH khối B –
2014)
A. Ne (Z = 10)
B. Mg (Z = 12) C. Na (Z = 11)

D. O (Z = 8)
Câu 5: Trong một nhóm A, trừ nhóm VIIIA, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân ngun tử thì
(ĐH khối B – 2007)
A. tính kim loại tăng dần, độ âm điện tăng dần
B. tính phi kim giảm dần, bán kính nguyên tử
tăng dần.
C. độ âm điện giảm dần, tính phi kim tăng dần.
D. tính kim loại tăng dần, bán kính nguyên tử
giảm dần.
Câu 6:
Trong hợp chất ion XY (X là kim loại, Y là phi kim), số electron của cation bằng số
electron của anion và tổng số electron trong XY là 20. Biết trong mọi hợp chất, Y chỉ có một mức
oxi hóa duy nhất. Công thức của XY là
A. AlN
B. NaF
C. LiF
D. MgO
(ĐH khối B –
2007)
14


Câu 7:
Bán kính nguyên tử của các nguyên tố: 3 Li, 8 O, 9 F , 11 Na được xếp theo thứ tự tăng dần
từ trái qua phải là
A. F, O, Li, Na B. F, Na, O, Li
C. F, Li, O, Na
D. Li, Na, O, F (ĐH
khối A – 2008)
Câu 8:

Cơng thức phân tử của hợp chất khí tạo bởi nto R và hiđro là RH3. Trong oxit mà R có
hóa trị cao nhất thì oxi chiếm 74,04% về khối lượng. Nguyên tố R là
A. S
B. As
C. N
D. P
(ĐH khối B – 2008)
Câu 9:
Tổng số hạt p, n, e, của nguyên tử X là 34, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt
không mang điện là 10 hạt. Kí hiệu hóa học và vị trí của X (chu kỳ, nhóm) là
A. Na, chu kỳ 3, nhóm IA
B. Mg, chu kỳ 3, nhóm IIA
C. F, chu kỳ 2, nhóm VIIA
B. Ne, chu kỳ 2, nhómVII IA
Câu 10: Nguyên tử của nguyên tố Y được cấu tạo bởi 36 hạt, hạt mang điện gấp đơi hạt khơng mang
điện. Cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố đó là
A. 1s22s22p63s23p1 B. 1s22s22p63s2
C. 1s22s22p63s23p2
D. 1s22s22p6
Câu 11: Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron lớp ngồi cùng là ns2np4. Trong hợp chất
khí của nguyên tố X với hiđro, X chiếm 94,12% khối lượng. Phần trăm khối lượng của n.tố X trong
oxit cao nhất là
A. 50,00%.
B. 27,27%.
C. 60,00%.
D. 40,00%. (ĐH khối
A – 2009)
Câu 12: Cấu hình electron của ion X2+ là 1s22s22p63s23p63d6. Trong bảng tuần hồn các ngun tố hố
học, ngun tố X thuộc (ĐH khối A – 2009)
A. chu kì 4, nhóm VIIIA.

B. chu kì 4, nhóm IIA.
C. chu kì 3, nhóm VIB. D. chu
kì 4, nhóm VIIIB.
Câu 13: Cho các nguyên tố: K (Z = 19), N (Z = 7), Si (Z = 14), Mg (Z = 12). Dãy gồm các nguyên tố
được sắp xếp theo chiều giảm dần bán kính nguyên tử từ trái sang phải là: (ĐH khối B – 2009)
A. N, Si, Mg, K.
B. Mg, K, Si, N.
C. K, Mg, N, Si.
D. K, Mg, Si, N.
Câu 14: Nguyên tử của nguyên tố X có electron ở mức năng lượng cao nhất là 3p. Nguyên tử của
nguyên tố Y cũng có electron ở mức năng lượng 3p và có một electron ở lớp ngồi cùng. Ngun tử X
và Y có số electron hơn kém nhau là 2. Nguyên tố X, Y lần lượt là (CĐ khối A – 2009)
A. khí hiếm và kim loại.
B. kim loại và kim loại. C. kim loại và khí hiếm.
D. phi kim
và kim loại.
Câu 15: Một nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 52 và có số khối là
35. Số hiệu nguyên tử của nguyên tố X là
A. 15.
B. 17.
C. 23.
D. 18.
(CĐ khối A – 2009)
Câu 16: Trong bảng tuần hồn các ngun tố hố học, nguyên tố X ở nhóm IIA, nguyên tố Y ở nhóm
VA. Cơng thức của hợp chất tạo thành từ 2 nguyên tố trên có dạng là
A. X3Y2.
B. X2Y3.
C. X5Y2.
D. X2Y5.
(CĐ khối A, B – 2011)

+
2
2
6
2
6
Câu 17: Cation R có cấu hình electron 1s 2s 2p 3s 3p . Vị trí của ngun tố R trong bảng tuần hồn
các ngun tố hóa học là (CĐ khối A, B – 2014)
A. chu kì 3, nhóm VIIIA
B. chu kì 4, nhóm IIA
C. chu kì 3, nhóm VIIA
D. chu kì 4, nhóm IA
Câu 18: Các kim loại X, Y, Z có cấu hình electron nguyên tử lần lượt là: 1s22s22p63s1; 1s22s22p63s2;
1s22s22p63s23p1. Dãy gồm các kim loại xếp theo chiều tăng dần tính khử từ trái sang phải là:
A. Z, Y, X.
B. X, Y, Z.
C. Y, Z, X.
D. Z, X, Y.
26
55
26
Câu 19: Nhận định nào sau đây đúng khi nói về 3 nguyên tử 13 X , 26Y , 12 Z (ĐH khối A – 2010)
A. X và Z có cùng số khối.

B. X, Z là 2 đồng vị của cùng một nguyên tố
15


hoá học.
C. X, Y thuộc cùng một nguyên tố hoá học.

D. X và Y có cùng số nơtron.
Câu 20: Các nguyên tố từ Li đến F, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân thì (ĐH khối A – 2010)
A. bán kính nguyên tử tăng, độ âm điện giảm.
B. bán kính nguyên tử và độ âm điện đều tăng.
C. bán kính nguyên tử giảm, độ âm điện tăng.
D. bán kính nguyên tử và độ âm điện đều
giảm.
27
Al ) lần lượt là (ĐH khối B – 2013)
Câu 21: Số proton và số nơtron có trong một ngun tử nhơm ( 13
A. 13 và 13.
B. 13 và 14.
C. 12 và 14.
D. 13 và 15.
Câu 22: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 52. Trong hạt nhân
ngun tử X có số hạt khơng mang điện nhiều hơn số hạt mang điện là 1. Vị trí (chu kỳ, nhóm) của
X trong bàng tuần hồn các ngun tố hóa học là (CĐ khối A, B – 2012)
A.chu kỳ 3, nhóm VA. B. chu kỳ 3, nhóm VIIA. C. chu kỳ 2, nhóm VA.
D. chu kỳ 2,
nhóm VIIA.
Câu 23: Phát biểu nào sau đây là sai? (ĐH khối B – 2012)
A. Nguyên tử kim loại thường có 1, 2 hoặc 3 electron ở lớp ngồi cùng.
B. Các nhóm A bao gồm các nguyên tố s và nguyên tố p.
C. Trong một chu kì, bán kính ngun tử kim loại nhỏ hơn bán kính nguyên tử phi kim.
D. Các kim loại thường có ánh kim do các electron tự do phản xạ ánh sáng nhìn thấy được.
Câu 24: Nguyên tố Y là phi kim thuộc chu kì 3, có cơng thức oxit cao nhất là YO 3. Nguyên tố Y tạo
với kim loại M hợp chất có cơng thức MY, trong đó M chiếm 63,64% về khối lượng. Kim loại M là
(ĐH khối B – 2012)
A. Zn
B. Cu

C. Mg
D. Fe
+
Câu 25: Nguyên tử R tạo được cation R . Cấu hình electron ở phân lớp ngồi cùng của R+ (ở trạng
thái cơ bản) là 2p6. Tổng số hạt mang điện trong nguyên tử R là (ĐH khối A – 2012)
A. 11.
B. 10.
C. 22.
D. 23.
Câu 26: Phần trăm khối lượng của nguyên tố R trong hợp chất khí với hiđro (R có số oxi hóa thấp
nhất) và trong oxit cao nhất tương ứng là a% và b%, với a:b = 11:4. Phát biểu nào sau đây là đúng?
(ĐH khối A – 2012)
A. Oxit cao nhất của R ở điều kiện thường là chất rắn.
B. Nguyên tử R (ở trạng thái cơ bản) có 6 electron s.
C. Trong bảng tuần hồn các ngun tố hóa học, R thuộc chu kì 3.
D. Phân tử oxit cao nhất của R khơng có cực.
Câu 27: X và Y là hai nguyên tố thuộc cùng một chu kỳ, hai nhóm A liên tiếp. Số proton của nguyên
tử Y nhiều hơn số proton của nguyên tử X. Tổng số hạt proton trong nguyên tử X và Y là 33. Nhận
xét nào sau đây về X, Y là đúng?
A. Độ âm điện của X lớn hơn độ âm điện của Y.
B. Đơn chất X là chất khí ở điều kiện thường.
C. Lớp ngoài cùng của nguyên tử Y (ở trạng thái cơ bản) có 5 electron.
D. Phân lớp ngoài cùng của nguyên tử X (ở trạng thái cơ bản) có 4 electron . (ĐH khối A – 2012)
Câu 28: Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử của nguyên tố X có 4 electron ở lớp L (lớp thứ hai). Số
proton có trong nguyên tử X là (CĐ khối A, B – 2013)
A. 7.
B. 6.
C. 8.
D. 5.
Câu 29: Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron của nguyên tử Na (Z = 11) là (ĐH khối A – 2013)

A. 1s22s22p53s2.
B. 1s22s22p63s1.
C. 1s22s22p63s2.
D. 1s22s22p43s1.
Câu 30: Cấu hình electron ở trạng thái cơ bản của nguyên tử nguyên tố X có tổng số electron trong
các phân lớp p là 8. Nguyên tố X là (ĐH khối A – 2014)
16


A. Al (Z = 13)

B. Cl (Z = 17)

C.O (Z = 8) D. Si (Z = 14)

Bài 31:
Dãy gồm các ion X+, Y- và nguyên tử Z đều có cấu hình electron 1s22s22p6 là:
A. K+, Cl-, Ar
B. Li+, F-, Ne
C. Na+, Cl-, Ar
D. Na+, F-, N (ĐH khối A – 2007)
2+
Bài 32:
Anion X , và cation Y đều có cấu hình electron lớp ngồi cùng là 3s 23p6. Vị trí của
các nguyên tố trong bảng TH các nguyên tố hóa học là
A. X có số thứ tự 18, chu kỳ 3, nhóm VIIA; Y có số thứ tự 20, chu kỳ 3, nhóm IIA
B. X có số thứ tự 18, chu kỳ 3, nhóm VIA; Y có số thứ tự 20, chu kỳ 4, nhóm IIA
C. X có số thứ tự 17, chu kỳ 3, nhóm VIIA; Y có số thứ tự 20, chu kỳ 4
, nhóm IIA
D. X có số thứ tự 17, chu kỳ 4, nhóm VIIA; Y có số thứ tự 20, chu kỳ 4, nhóm IIA (ĐH khối A –

2007)
Bài 33: Cho các nguyên tố M(Z=11), X(Z=17), Y(Z=9) và R(Z=19). Độ âm điện của các nguyên tố
tăng dần theo thứ tự
A. MC. YD. R(CĐ
khối A – 2007)
Bài 34:
Trong tự nhiên, nguyên tố đồng có hai đồng vị là 2963Cu và 2965Cu . Nguyên tử khối trung
bình của đồng là 63,54. Thành phần phần trăm tổng số nguyên tử của đồng vị 2963Cu là
A. 73%
B. 50%
C. 54%
D. 27%
(CĐ khối A – 2007)
Bài 35: Trong một nhóm A, trừ nhóm VIIIA, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân ngun tử thì
A. tính kim loại tăng dần, độ âm điện tăng dần
B. tính phi kim giảm dần, bán kính nguyên tử
tăng dần.
C. độ âm điện giảm dần, tính phi kim tăng dần.
D. tính kim loại tăng dần, bán kính nguyên tử giảm dần.
(ĐH khối B – 2007)
Bài 36:
Trong hợp chất ion XY (X là kim loại, Y là phi kim), số electron của cation bằng số
electron của anion và tổng số electron trong XY là 20. Biết trong mọi hợp chất, Y chỉ có một mức
oxi hóa duy nhất. Cơng thức của XY là
A. AlN
B. NaF
C. LiF

D. Mg (ĐH khối B – 2007)
Li
,
O
,
F
,
Na
Bài 37:
Bán kính nguyên tử của các nguyên tố: 3 8 9 11
được xếp theo thứ tự tăng dần
từ trái qua phải là
A. F, O, Li, Na B. F, Na, O, Li
C. F, Li, O, Na
D. Li, Na, O, F (ĐH khối A – 2008)
Bài 38:
Cơng thức phân tử của hợp chất khí tạo bởi nto R và hiđro là RH 3. Trong oxit mà R có
hóa trị cao nhất thì oxi chiếm 74,04% về khối lượng. Nguyên tố R là
A. S
B. As
C. N
D. P
(ĐH khối B – 2008)
Bài 39:
Tổng số hạt p, n, e, của nguyên tử X là 34, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt
không mang điện là 10 hạt. Kí hiệu hóa học và vị trí của X (chu kỳ, nhóm) là
A. Na, chu kỳ 3, nhóm IA
B. Mg, chu kỳ 3, nhóm IIA
C. F, chu kỳ 2, nhóm VIIA
B. Ne, chu kỳ 2, nhómVII IA

Bài 40: Nguyên tử của nguyên tố Y được cấu tạo bởi 36 hạt, hạt mang điện gấp đôi hạt không mang
điện. Cấu hình electron ngun tử của ngun tố đó là
A. 1s22s22p63s23p1 B. 1s22s22p63s2
C. 1s22s22p63s23p2
D. 1s22s22p6
Câu 41: Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron lớp ngồi cùng là ns 2np4. Trong hợp chất
khí của nguyên tố X với hiđro, X chiếm 94,12% khối lượng. Phần trăm khối lượng của n.tố X trong
oxit cao nhất là
A. 50,00%.
B. 27,27%.
C. 60,00%.
D. 40,00%. (ĐH khối A – 2009)
2+
2
2
6
2
6
6
Câu 42: Cấu hình electron của ion X là 1s 2s 2p 3s 3p 3d . Trong bảng tuần hồn các ngun tố hố
17


học, ngun tố X thuộc
A. chu kì 4, nhóm VIIIA.
VIIIB.

B. chu kì 4, nhóm IIA. C. chu kì 3, nhóm VIB. D. chu kì 4, nhóm

(ĐH khối A – 2009)

Câu 43: Cho các nguyên tố: K (Z = 19), N (Z = 7), Si (Z = 14), Mg (Z = 12). Dãy gồm các nguyên tố
được sắp xếp theo chiều giảm dần bán kính nguyên tử từ trái sang phải là:
A. N, Si, Mg, K.
B. Mg, K, Si, N.
C. K, Mg, N, Si.
D. K, Mg, Si, N.
(ĐH khối B – 2009)
Câu 44: Nguyên tử của nguyên tố X có electron ở mức năng lượng cao nhất là 3p. Nguyên tử của
nguyên tố Y cũng có electron ở mức năng lượng 3p và có một electron ở lớp ngồi cùng. Ngun tử X
và Y có số electron hơn kém nhau là 2. Nguyên tố X, Y lần lượt là
A. khí hiếm và kim loại.
B. kim loại và kim loại. C. kim loại và khí hiếm.
D. phi kim
và kim loại.
(CĐ khối A – 2009)
Câu 45: Một nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 52 và có số khối là 35.
Số hiệu nguyên tử của nguyên tố X là
A. 15.
B. 17.
C. 23.
D. 18.
(CĐ khối A – 2009)
Câu 46: Trong bảng tuần hồn các ngun tố hố học, nguyên tố X ở nhóm IIA, nguyên tố Y ở nhóm
VA. Cơng thức của hợp chất tạo thành từ 2 nguyên tố trên có dạng là
A. X3Y2.
B. X2Y3.
C. X5Y2.
D. X2Y5.
(CĐ khối A, B – 2011)
Câu 47 Mức độ phân cực của LK HH trong các p.tử được sắp xếp theo thứ tự giảm dần từ trái sang

phải là:
Câu 48: Các kim loại X, Y, Z có cấu hình electron nguyên tử lần lượt là: 1s 22s22p63s1; 1s22s22p63s2;
1s22s22p63s23p1. Dãy gồm các kim loại xếp theo chiều tăng dần tính khử từ trái sang phải là:
A. Z, Y, X.
B. X, Y, Z.
C. Y, Z, X.
D. Z, X, Y.
26
55
26
Câu 49: Nhận định nào sau đây đúng khi nói về 3 nguyên tử 13 X , 26Y , 12 Z
A. X và Z có cùng số khối.
B. X, Z là 2 đồng vị của cùng một nguyên tố
hoá học.
C. X, Y thuộc cùng một ngun tố hố học. D. X và Y có cùng số nơtron. (ĐH khối A – 2010)
Câu 50: Các nguyên tố từ Li đến F, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân thì
A. bán kính ngun tử tăng, độ âm điện giảm.
B. bán kính nguyên tử và độ âm điện
đều tăng.
C. bán kính nguyên tử giảm, độ âm điện tăng.
D. bán kính nguyên tử và độ âm điện đều
giảm.
(ĐH khối A – 2010)
Câu 51: Khối lượng riêng của canxi kim loại là 1,55g/cm3. Giả thiết rằng, trong tinh thể canxi các ntử
là những hình cầu chiếm 74% thể tích tinh thể, phần cịn lại là khe rỗng. Bán kính n.tử Ca tính theo lí
thuyết là
A. 0,155 nm.
B. 0,196 nm.
C. 0,185 nm.
D. 0,168 nm.

(ĐH khối A –
2011)
Câu 52: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 52. Trong hạt nhân
nguyên tử X có số hạt không mang điện nhiều hơn số hạt mang điện là 1. Vị trí (chu kỳ, nhóm) của
X trong bàng tuần hồn các ngun tố hóa học là
A.chu kỳ 3, nhóm VA. B. chu kỳ 3, nhóm VIIA. C. chu kỳ 2, nhóm VA.
D. chu kỳ 2,
nhóm VIIA.
18


(CĐ khối A, B – 2012)
Câu 53: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Các nhóm A bao gồm các nguyên tố s và nguyên tố p.
B. Trong một chu kì, bán kính ngun tử kim loại nhỏ hơn bán kính ngun tử phi kim.
C. Các kim loại thường có ánh kim do các electron tự do phản xạ ánh sáng nhìn thấy được.
D. Ngun tử kim loại thường có 1, 2 hoặc 3 electron ở lớp ngoài cùng.
(ĐH khối B – 2012)
Câu 54: Nguyên tố Y là phi kim thuộc chu kì 3, có cơng thức oxit cao nhất là YO 3. Nguyên tốt Y tạo
với kim loại M hợp chất có cơng thức MY, trong đó M chiếm 63,64% về khối lượng. Kim loại M là
A. Zn
B. Cu
C. Mg
D. Fe
(ĐH khối B – 2012)
+
Câu 55. Nguyên tử R tạo được cation R . Cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng của R + (ở trạng
thái cơ bản) là 2p6. Tổng số hạt mang điện trong nguyên tử R là
A. 11.
B. 10.

C. 22.
D. 23.
(ĐH khối A – 2012)
Câu 56: Phần trăm khối lượng của nguyên tố R trong hợp chất khí với hiđro (R có số oxi hóa thấp
nhất) và trong oxit cao nhất tương ứng là a% và b%, với a : b = 11 : 4. Phát biểu nào sau đây là
đúng?
A. Oxit cao nhất của R ở điều kiện thường là chất rắn. B. Nguyên tử R (ở trạng thái cơ bản) có 6
electron s.
C. Trong bảng tuần hồn các ngun tố hóa học, R thuộc chu kì 3.
D. Phân tử oxit cao nhất của R khơng có cực.
(ĐH khối A – 2012)
Câu 57: X và Y là hai nguyên tố thuộc cùng một chu kỳ, hai nhóm A liên tiếp. Số proton của nguyên
tử Y nhiều hơn số proton của nguyên tử X. Tổng số hạt proton trong nguyên tử X và Y là 33. Nhận
xét nào sau đây về X, Y là đúng?
A. Độ âm điện của X lớn hơn độ âm điện của Y.
B. Đơn chất X là chất khí ở
điều kiện thường.
C. Lớp ngoài cùng của nguyên tử Y (ở trạng thái cơ bản) có 5 electron.
D. Phân lớp ngồi cùng của nguyên tử X (ở trạng thái cơ bản) có 4 electron (ĐH khối A – 2012)
Câu 58: Liên kết hóa học trong phân tử Br2 thuộc loại liên kết
A. ion.
B. hiđro.
C. cộng hóa trị khơng cực.
D. cộng hóa trị có cực.
(CĐ khối A, B – 2013)
Câu 59: Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử của nguyên tố X có 4 electron ở lớp L (lớp thứ hai). Số
proton có trong nguyên tử X là
A. 7.
B. 6.
C. 8.

D. 5.
(CĐ khối A, B – 2013)
Câu 60: Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron của nguyên tử Na (Z = 11) là
A. 1s22s22p53s2.
B. 1s22s22p63s1.
C. 1s22s22p63s2.
D. 1s22s22p43s1. (ĐH khối A – 2013)
Câu 61: Liên kết hóa học giữa các nguyên tử trong phân tử HCl thuộc loại liên kết
A. cộng hóa trị có cực.
B. hiđro.
C. cộng hóa trị khơng cực.
D. ion.
(ĐH khối A – 2013)
Câu 62: Cho giá trị độ âm điện của các nguyên tố: F (3,98); O (3,44); C (2,55); H (2,20); Na (0,93).
Hợp chất nào sau đây là hợp chất ion?
A. NaF.
B. CH4.
C. H2O.
D. CO2. (ĐH khối B – 2013)
27
Câu 63: Số proton và số nơtron có trong một nguyên tử nhôm ( 13 Al ) lần lượt là
A. 13 và 13.
B. 13 và 14.
C. 12 và 14.
D. 13 và 15.
(ĐH khối B – 2013)
+
2
2
6

2
6
Câu 64: Cation R có cấu hình electron 1s 2s 2p 3s 3p . Vị trí của ngun tố R trong bảng tuần hồn
các ngun tố hóa học là
A. chu kì 3, nhóm VIIIA
B. chu kì 4, nhóm IIA
19


C. chu kì 3, nhóm VIIA
D. chu kì 4, nhóm IA (CĐ khối A, B – 2014)
Câu 65: Chất nào sau đây là hợp chất ion?
A. SO2 B. K2O
C. CO2
D. HCl
(CĐ khối A, B – 2014)
2
2
6
2+
Câu 66: Ion X có cấu hình electron ở trạng thái cơ bản 1s 2s 2p . Nguyên tố X là
A. Ne (Z = 10)
B. Mg (Z = 12) C. Na (Z = 11)
D. O (Z = 8) (ĐH khối B – 2014)
Câu 67. Liên kết hóa học giữa các nguyên tử trong phân tử NH3 là liên kết
A. cộng hóa trị phân cực
B. ion
C. hidro
D. cộng hóa trị khơng cực.
(ĐH khối A – 2014)

Câu 68. Cấu hình electron ở trạng thái cơ bản của nguyên tử nguyên tố X có tổng số electron trong
các phân lớp p là 8. Nguyên tố X là
A. Al (Z = 13)
B. Cl (Z = 17)
C.O (Z = 8) D. Si (Z = 14) (ĐH khối A – 2014).
Câu 69. Ngun tố X có cơng thức oxit cao nhất là XO2, trong đó tỉ lệ khối lượng của X và O là 3/8. Công
thức của XO2 là
A. CO2 .
B. NO2.
C. SO2.
D. SiO2.
Câu 70. Hợp chất khí với hiđro của ngun tố R có cơng thức RH3. Trong phân tử oxit (cao nhất) của R thì
R chiếm 25,9259% về khối lượng. Cho: B = 11; Al = 27; N = 14; P = 31. RH3 là:
A. BH3.
B. AlH3.
C. NH3.
D. PH3.
Câu 71.. X là một nguyên tố phi kim. Hoá trị cao nhất với oxi của X gấp ba lần hoá trị của X trong hợp chất
khí với hiđro. Trong bảng tuần hồn, X có thể ở nhóm
A. IIA.
B. VIA.
C. VIB.
D. IIA.

20



×