Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Luận văn Thạc sĩ về Hợp đồng trên cơ sở chất lượng thực hiện bảo dưỡng sửa chữa đường phần 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (138.02 KB, 6 trang )

Luận văn Thạc Sĩ Chơng 3

CHNG 3
VN CHI PH CHO Mễ HèNH QUN Lí D N DA TRấN C S
CHT LNG THC HIN
3.1 - Vn Ngõn sỏch Nh nc
Hin ti, cụng tỏc nõng cp ng b ang c trin khai vi nhp nhanh
hn so vi cụng tỏc bo trỡ ng, iu ny ó to ra mt khi lng tn ng
cụng tỏc bo trỡ nh k. Khong 15% kinh phớ ng hin nay c dnh cho
cụng tỏc bo trỡ v ci to nh, tuy nhiờn Nghiờn cu Chin lc Giao thụng Vn
ti ca Chớnh ph (VITRANSS 2000) c tớnh rng ti thiu cn phi phõn b
20% ngõn sỏch ngnh ng b cho cụng tỏc bo trỡ. Nhng nghiờn cu gn õy
c tớnh vic bo trỡ mng li quc l (cha tớnh ti cu) gi nguyờn hin
trng nh hin nay ũi hi phi tng 60% vn phõn b cho bo trỡ, khong 25%
ngõn sỏch. Nu kinh phớ bo trỡ khụng tng, thỡ tỡnh trng h thng quc l s
xung cp trong vũng 5 n 10 nm ti, v phn ln nhng tuyn ng cú lu
lng cao ũi hi phi c xõy dng li rt tn kộm. B Giao thụng Vn ti (B
GTVT) ó n lc gii quyt phn no vn ny trong phm vi ngõn sỏch ca
mỡnh, song thnh cụng thu c l rt hn ch do nhng gii hn v lut ngõn sỏch
bú buc kh nng tỏi phõn b t ngun vn xõy dng c bn sang ngun vn s
nghip.
Ti Vit Nam, bo trỡ ng b c phõn loi theo chi phớ v theo loi: sa
cha nh, va v ln. Nhỡn chung, sa cha nh bao gm bo trỡ thng xuyờn,
cũn sa cha va v ln chớnh l bo trỡ nh k. Cc BVN ó dnh trung bỡnh l
23 triu USD mi nm trong sut 5 nm n nm 2002 cho cụng tỏc bo trỡ nh
k (sa cha va v ln). Mt phõn tớch v chin lc ci to v bo trỡ c tin
hnh trong K hoch Bo trỡ Chin lc 10 nm cho thy vic cp vn cho bo trỡ
nh k cn phi tng gp ụi, ngha l 50 triu USD mi nm. Hin nay ó tng
lờn mc trung bỡnh l 41,7 triu USD trong 5 nm qua, nh tng hp trong Bng
12. Giai on 5 nm n nm 2002 cho thy Bo trỡ Thng xuyờn h thng ng
trc chớnh l rt ln vi cht lng thp, mc vn l t 10 n 14 triu USD, thp


hn quỏ na so vi mc yờu cu. Hin ó tng n mc trung bỡnh l 18,7 triu
USD trong vũng 5 nm qua, nh trong Bng 12, tng ti 27 triu USD trong nm
2006. Ngõn sỏch bo trỡ ca Cc BVN c Chớnh ph phõn b hng nm thụng
qua B GTVT v nhng yờu cu trc õy v b sung thờm ngun lc cú v nh
ó t c thnh cụng phn no trong nhng nm qua.
HV: Hoàng Ngọc Lân Trang 34
Luận văn Thạc Sĩ Chơng 3

Bng 12: Phõn b hng nm cho bo trỡ Quc l n nm 2006
2002 2003 2004 2005 2006
Thng xuyờn 12.2 15.6 18.0 20.5 27.0
nh k 27.7 38.7 42.1 41.7 58.4
Tng 39.9 54.4 60.1 62.2 85.4
Cn c tng chiu di Quc l l 15.284 km, cỏc con s trong Bng 12 cho
thy mc trung bỡnh 5 nm qua l 1.220 USD/km ng bo trỡ thng xuyờn,
nm 2006 l $1.770/km. Cỏc con s ca cỏc Cty QL&SCB ti min Bc cho thy
phõn b ngõn sỏch nm 2006 khỏc nhau t 1.000 n 1.250 USD/km phn ng
xe chy. Mc chờnh lch 500 USD s l chi phớ qun lý v chi phớ giỏn tip.
Vic phõn tớch cỏc s liu trờn cho thy l ngõn sỏch phõn b hin ti ca Cc
BVN cho bo trỡ l khụng . Nu vic phõn b ngõn sỏch trong tng lai vn
tip tc khụng thỡ khi ú nhng ti sn c a vo trong cỏc hp ng tng
lai v cỏc mc dch v cú th phi gim i cú th thc hin c trong phm
vi ngõn sỏch hn ch.
3.2 - Hnh lang phỏp lý
3.2.1 - Ngõn sỏch bo trỡ
Vic qun lý, cp phỏt v thanh quyt toỏn kinh phớ s nghip kinh t sa
cha ng b s tuõn th ỳng Thụng t liờn B s 01/2001/TTLB/BTC-
BGTVT. Ngõn sỏch c cụng b hng nm v liờn quan ti chi tiờu xut trong
nm ti chớnh tip theo, t thỏng 1 n thỏng 12, khụng phõn b cho cỏc nm k
tip.

Vic chi tiờu ngõn sỏch phõn b c thc hin thụng qua cỏc c quan Cc
BVN v S GTVT (S Giao thụng Vn ti). Quyt nh s 214/2000/Q-BTC
ngy 28/12/2000 quy nh c ch k toỏn phi ỏp dng. Cỏc c quan hnh chớnh v
c quan dch v cụng v cỏc Ban QLDA phi tuõn theo Ngh nh ny v ngoi ra
phi tuõn theo Lut K toỏn ban hnh ngy 17/6/2003.
Ngh nh s 60/2005/N-CP a ra cỏc hng dn c th v thc hin Lut
Ngõn sỏch Nh nc. Cỏc Ngh nh v Thụng t khỏc bao gm cỏc iu khon
liờn quan ti to v s dng vn d ỏn ODA, vớ d, Ngh nh s 131/2006/N-
CP, Thụng t liờn b s 02/2003/TTLB-MOF-MPI v lp k hoch ngõn sỏch cho
cỏc d ỏn ODA v Thụng t s 01/1998/TT-BTC ngy 18/7/1998 ca B Ti
HV: Hoàng Ngọc Lân Trang 35
Luận văn Thạc Sĩ Chơng 3

chớnh hng dn bn giao, lp k hoch, thc hin v chi tiờu Ngõn sỏch Nh
nc. Phn vn i ng i vi cỏc d ỏn ODA phi c lp k hoch v phõn
b y v kp thi trong khuụn kh phỏp lý ny.
Ngh nh s 168/2003/N-CP quy nh ngun ti chớnh dnh cho qun lý
bo trỡ ng b bao gm vn ngõn sỏch nh nc, thu phớ, vn ca ch u t,
phõn b vn v huy ng vn t cỏc t chc, cỏ nhõn v cỏc bờn khỏc. Nhỡn chung,
nh vy cú ngha l t ngõn sỏch nh nc v thu phớ; cỏc loi vn khỏc c a
vo nhm h tr cho cỏc phng ỏn khỏc chng hn nh t nhõn ti tr.
Ngoi ra, B GTVT cũn ban hnh Vn bn chớnh thc s 64 ngy 13/5/1995
cho phộp s dng t 2 % n 5 % tng ngõn sỏch hng nm lm khon d phũng
cho nhng h hng ng bt ng do thiờn tai nh bóo l. iu ny theo ỳng
Ngh nh 60/2003/ND-CP, iu 7. Ngoi ra, cú th cú s h tr ti chớnh t B
GTVT (trớch t vn u t xõy dng cú bn) v B Ti chớnh sa cha nhng
h hng do thiờn tai, l lt; theo tng s c.
Bo lónh thc hin hp ng u thu c quy nh iu 57 Lut u
thu (S 61/2005/QH11) v Ngh nh s 58/2008/N-CP hng dn thc hin
Lut u thu v la chn nh thu theo Lut Xõy dng s 16/2005/QH11, c

bit l bo lónh giỏ tr trờn giỏ thc hin hp ng c quy nh trong h s mi
thu v tng ng vi 10 % giỏ hp ng. Nu nh thu c xem xột l cú ri
ro cao, thỡ giỏ tr trờn giỏ bo lónh cú th tng lờn, nhng khụng vt quỏ 30 %
tng giỏ tr hp ng.
3.2.2 - D ỏn vn ODA
Qun lý d ỏn thi cụng phi tuõn theo cỏc quy nh trong Ngh nh s
16/2005/ND-CP v Thụng t s 27/2007/TT-BTC ngy 03/4/2007 hng dn v
qun lý, thanh lý vn u t v vn s nghip cú tớnh cht u t thuc ngun vn
ngõn sỏch nh nc. Cỏc quy nh ny gm mt iu v d ỏn vn ODA. Da trờn
cỏc quy nh v tm ng v quyt toỏn hp ng, cỏc d ỏn vn ODA trong ngnh
xõy dng, phi tuõn theo Tho thun ký kt v phờ duyt gia Vit nam v Hip
hi. K hoch ngõn sỏch i vi cỏc d ỏn ODA phi tuõn theo cỏc quy nh trong
Lut Ngõn sỏch Nh nc s 01/2002/QH11.
Quyt nh s 256/2006/Q-TTg ban hnh ngy 09/11/2006 quy nh Ban
hnh Quy ch u thu, t hng, giao k hoch thc hin sn xut v cung ng
sn phm, dch v cụng ớch, c trỡnh by trong Ph lc ca Ngh nh
31/2005/N-CP ban hnh ngy 11/3/2005. Chng 2 Q s 256/2006/Q-TTg
HV: Hoàng Ngọc Lân Trang 36
Luận văn Thạc Sĩ Chơng 3

tp trung vo u thu, sn xut v cung ng sn phm cụng, gm iu kin t
chc v tham gia u thu, lp h s d thu v thm nh thu cng nh hp ng
sn xut v cung ng sn phm, dch v cụng.
Cỏc d ỏn vn ODA s c kim toỏn hng nm bi mt cụng ty kim toỏn
c lp v Kim toỏn Nh nc theo yờu cu ca IDA v Lut Ngõn sỏch Nh
nc.
3.3 - Cỏc hn ch v vn v th tc thanh toỏn
3.3.1 - V vn.
Phõn b vn cho bt k d ỏn no cng u phi thc hin trong phm vi k
hoch cụng tỏc nm phự hp vi Lut Ngõn sỏch Nh nc. Cp vn bo trỡ ng

b t ngõn sỏch s nghip c thc hin theo tng nm. Tuy nhiờn, i vi cỏc
hp ng cht lng thc hin, cn cú th tc phõn b vn cho vi nm.
3.3.1 - V th tc thanh toỏn.
Phn ln cỏc khon thanh toỏn cho cỏc hp ng cht lng u c thc
hin tr cho nh thu da trờn cỏc kt qu o c phn ỏnh tỡnh trng cn t
c ca cỏc tuyn ng trong hp ng c th hin thụng qua Mc phc
v v cn phi ỏp ng cỏc tiờu chớ cht lng. Thanh toỏn c thc hin di
hỡnh thc cỏc khon c nh hng thỏng, min l t c ỳng cỏc tiờu chớ ỏnh
giỏ v cht lng. S tr tin nu nh khụng t c mc tiờu ra. Cỏc khon
thanh toỏn ny khụng da trờn khi lng cụng vic o bng n giỏ u vo cụng
vic.
c thanh toỏn hng thỏng cho cỏc dch v bo trỡ, Nh thu phi m
bo rng cỏc tuyn ng trong hp ng phi tuõn th ỳng Mc phc v quy
nh trong h s mi thu. Cú th trong mt vi thỏng nh thu s phi tin hnh
mt khi lng cụng vic xõy lp khỏ ln t c Mc phc v cn thit
cũn trong nhng thỏng khỏc li khụng phi thc hin nhiu vic. Tuy nhiờn, khon
thanh toỏn hng thỏng vn khụng h thay i min l vn t c Mc phc v
cn thit. Nu nh mt thỏng no ú khụng t c Mc phc v ny, thỡ
khon thanh toỏn cho thỏng ú s b tr hoc thm chớ b ỡnh ch.
C ch thanh toỏn ny cú th l mt cn tr ln i vi cỏc Hp ng da
trờn cht lng thc hin. Hin nay ti Vit Nam, thanh toỏn cụng vic v ng
b c thc hin da trờn u vo o c theo cỏc tiờu chun quy nh. Vỡ thanh
toỏn trong cỏc hp ng da trờn cht lng thc hin li da trờn cht lng kt
HV: Hoàng Ngọc Lân Trang 37
Luận văn Thạc Sĩ Chơng 3

qu cụng vic m khụng ph thuc vo khi lng cụng vic u vo do nh thu
tin hnh nờn cú s xung t vi thụng l hin hnh.
3.4 - Tỏc ng i vi chin lc di hn Bo dng ng b
3.4.1 - V vn.

Cp vn nhiu nm l mt yờu cu chớnh i vi cỏc hp ng bo trỡ ng
b da trờn cht lng thc hin v hin li cha c cho phộp trong phm vi
hnh lang phỏp lý ca ngõn sỏch s nghip. Bi vy, s cn phi cú s thay i v
mt phỏp lý trc khi cú th cp vn cho cỏc hp ng bo trỡ ng b da trờn
cht lng thc hin t ngun ngõn sỏch nh nc.
3.4.2 - V thanh toỏn.
Tng t, thanh toỏn cho cụng vic ng b thụng qua ngõn sỏch nh nc
ch cú th c thc hin da trờn c s u vo, phn ỏnh khi lng v tiờu
chun ca cụng vic ó lm. Thanh toỏn theo kt qu, da trờn cht lng mc
phc v, l mt yờu cu ch cht v c bn ỏp dng cỏc hp ng cht lng.
Bi vy, s cn nhng thay i v lut phỏp cho phộp thanh toỏn da trờn kt qu
trc khi cú th cp vn cho cỏc hp ng bo trỡ da trờn cht lng thc hin t
ngõn sỏch nh nc v trin khai trờn quy mụ rng hn.
3.4.3 - V sa cha khn cp.
Sa cha khn cp cú th c cp vn theo lut hin hnh, nh nhng mc
c thanh toỏn trong phm vi hp ng, cỏc cụng vic thc s cn thit ang
c thng nht vi Ch u t trong quỏ trỡnh ny. Song th tc thanh toỏn cn
phi c chớnh thc hoỏ nh thu s khụng cn phi t ra mc giỏ cao trong
hp ng trang tri cho chi phớ cao do thanh toỏn chm.
3.4.3 - V ri ro.
Nhng thay i v lut phỏp ũi hi phi cú s cam kt cp cao t cỏc B
TC, B KHT, B GTVT v n v Ch u t. i kốm vi cỏc thay i v phỏp
lut cũn cn phi cú nhng thay i v th ch v thay i v t duy ca cỏc cỏn
b tham gia vo hp ng da trờn cht lng thc hin. õy l vn quan trng
nht i vi tng lai ca cỏc hp ng bo trỡ ng b da trờn cht lng ti
Vit Nam.
3.5 Bo m thc hin v bo lónh thanh toỏn
Lut phỏp thng yờu cu bo lónh thc hin da trờn giỏ tr hp ng. Trong
trng hp Hp ng PBC kộo di nhiu nm, yờu cu ny tr thnh mt vn
quan trng vỡ cú th lm trúi buc kh nng bo lónh ca mt nh thu v hn ch

HV: Hoàng Ngọc Lân Trang 38

×