ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
PHÂN HIỆU ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG TẠI KON TUM
---------------o0o---------------
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU VÀ XÂY LẮP
CƠNG TRÌNH: TRƢỜNG TRUNG CẤP NGHỀ TỈNH
QUẢNG NGÃI
NGÀNH: KINH TẾ XÂY DỰNG
HỆ: CHÍNH QUY
SVTH: Nguyễn Thị Thảo
MSSV: 7101140048
KON TUM, THÁNG 12/NĂM 2014
i
ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
PHÂN HIỆU ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG TẠI KON TUM
---------------o0o---------------
Dán ảnh, đặt
trong bìa lót.
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU VÀ XÂY LẮP
CƠNG TRÌNH: TRƢỜNG TRUNG CẤP NGHỀ TỈNH
QUẢNG NGÃI
NGÀNH: KINH TẾ XÂY DỰNG
HỆ: CHÍNH QUY
SVTH: Nguyễn Thị Thảo
MSSV: 7101140048
GVHD 1: ThS. Phạm Kiên
GVHD 2: KS. Bùi Thị Thu Vĩ
KON TUM, THÁNG 12/NĂM 2014
ii
LỜI CẢM ƠN
Kính thưa q Thầy cơ giáo !
Trải qua thời gian gần 4,5 năm học tập trên ghế giảng đường trường đại học
em không những đã được thầy cô truyền thụ những bài học, những kiến thức
chuyên môn, mà còn cả những kinh nghiệm quý báu và đạo lý làm người, giúp em
ngày một hoàn thiện bản thân. Những điều đó sẽ khơng có được nếu khơng có sự
quan tâm, ủng hộ của gia đình, sự sẻ chia của bè bạn và đặc biệt là những kiến
thức quý báu của các thầy cô Khoa Công nghệ - Kỹ thuật. Đó chính là nền móng để
em có thể tự tin bước tiếp trên con đường sự nghiệp trong tương lai.
Em xin chân thành gửi lời cảm ơn đến:
KS. Bùi Thị Thu Vĩ
: Giáo viên hướng dẫn kinh tế
ThS. Phạm Kiên
: Giáo viên hướng dẫn kỹ thuật
Dẫu những ngày tháng làm đồ án tốt nghiệp đã cho em cơ hội để hiểu rõ và có
cái nhìn hồn thiện hơn về ngành học đang theo đuổi, bản thân em vẫn còn nhiều
hạn chế trong lần đầu vận dụng tất cả những kiến thức được học vào đồ án, nên khó
tránh khỏi những sai sót. Kính mong q thầy cơ góp ý và chỉ dẫn để em bổ sung
kiến thức của mình, làm hành trang có thể tiếp bước trên con đường sự nghiệp sau
này.
Một lần nữa, em xin kính gửi đến các Thầy cơ giáo lịng biết ơn và tơn kính sâu
sắc. Tình cảm ấy sẽ đọng mãi trong suốt chặng đường sự nghiệp sau này. Em xin
kính chúc các thầy cơ cùng gia đình sức khỏe, hạnh phúc và thành cơng.
Kon Tum, 01 tháng 12 năm 2014.
Sinh viên
Nguyễn Thị Thảo
iii
MỤC LỤC
LỜI CẢM ƠN ....................................................................................................................i
MỤC LỤC ......................................................................................................................iv
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT……………………………………………………….. viii
DANH MỤC CÁC BẢNG .............................................................................................xi
DANH MỤC CÁC HÌNHLỜI MỞ ĐẦU ....................................................................xiv
LỜI MỞ ĐẦU ................................................................................................................. 1
PHẦN I : PHÂN TÍCH HỒ SƠ MỜI THẦU .................................................................. 2
CHƢƠNG 1: GIỚI THIỆU TỔNG QUÁT HỒ SƠ MỜI THẦU ................................... 2
1.1. Giới thiệu tổng quát về gói thầu: .............................................................................. 2
1.1.1 Chủ đầu tƣ : .......................................................................................................... 2
1.1.2 Tên cơng trình, tên gói thầu: ................................................................................ 2
1.1.3 Quy mô : ............................................................................................................... 2
1.1.4 Địa điểm xây dựng: .............................................................................................. 2
1.2. Đặc điểm môi trƣờng xây dựng ................................................................................ 2
1.3. Đặc điểm về cơng trình............................................................................................. 4
1.3.1 Về kiến trúc ............................................................................................................ 4
1.3.2 Về kết cấu ............................................................................................................... 5
1.3.3 Mối liên hệ giữa công trình với các cơng trình xung quanh .................................. 5
CHƢƠNG 2: PHÂN TÍCH CÁC NỘI DUNG TRONG HỒ SƠ MỜI THẦU ............... 7
2.1 Phát hiện lỗi của hồ sơ mời thầu ............................................................................... 7
2.2 Nội dung hành chính pháp lý..................................................................................... 7
2.2.1 Tƣ cách hợp lệ của nhà thầu: .................................................................................. 7
2.2.2 Năng lực và kinh nghiệm của nhà thầu: ................................................................. 7
2.2.3 Các yêu cầu chung .................................................................................................. 8
2.2.4 Yêu cầu về hành chính, pháp lý: ............................................................................ 8
2.3 Nội dung về kĩ thuật .................................................................................................. 8
iv
2.4 Nội dung về giá dự thầu .......................................................................................... 11
2.5 Nghiên cứu tiêu chuẩn đánh giá HSDT ................................................................... 12
2.6 Ý kiến nhà thầu ........................................................................................................ 13
2.7 Phân tích năng lực và chính sách cạnh tranh của nhà thầu ..................................... 13
2.8 Đánh giá khả ngăng thực hiện ................................................................................. 14
CHƢƠNG 3: GIỚI THIỆU CHUNG VỀ NHÀ THẦU ................................................ 15
3.1. Tên,địa chỉ của nhà thầu ......................................................................................... 15
3.2. Lĩnh vực hoạt động ................................................................................................. 15
3.3. Năng lực tài chính.................................................................................................. 16
3.4. Năng lực về nhân lực .............................................................................................. 16
3.5. Năng lực máy móc :................................................................................................ 16
3.6. Năng lực kinh nghiệm ............................................................................................ 16
CHƢƠNG 4: TRIỂN KHAI KẾ HOẠCH LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU............................ 17
4.1. Phân cơng trách nhiệm phịng ban.......................................................................... 17
4.2.Tổ chức bộ máy quản lý tại công trƣờng ................................................................. 18
4.3.Mô tả mối quan hệ giữa trụ sở chính và việc quản lý ngoài hiện trƣờng: ............... 18
PHẦN 2: THIẾT KẾ BIỆN PHÁP KỸ THUẬT THI CÔNG VÀ TỔ CHỨC THI
CÔNG ............................................................................................................................ 19
CHƢƠNG 1: THIẾT KẾ BIỆN PHÁP THI CÔNG CÔNG TÁC PHẦM NGẦM ...... 19
1.1. Lựa chọn giải pháp đào đất hố móng ..................................................................... 19
1.1.1. Thiết kế giải pháp thi cơng san ủi, bóc lớp thực vật, đất phong hóa. ................. 19
1.1.2. Thiết kế biện pháp thi công đào đất hố móng. .................................................... 19
1.2. Tính khối lƣợng đất đào. ........................................................................................ 22
1.3 Lựa chọn giải pháp công nghệ. ................................................................................ 23
1.3.1 Chọn máy đào. ...................................................................................................... 23
1.3.2 Chọn tổ hợp máy thi công. ................................................................................... 24
1.4. Xác định cơ cấu tổ thợ chuyên nghiệp thi công đào đất........................................ 30
v
1.4.1. Công tác đào đất bằng máy ................................................................................. 30
1.4.2. Công tác đào đất bằng thủ công. ......................................................................... 30
1.5 Tổ chức thi cơng q trình đào đất .......................................................................... 30
1.6. Thiết kế ván khn móng. ...................................................................................... 31
1.6.1.Qui trình thi cơng bêtơng cốt thép móng .............................................................. 31
1.6.2.Các u cầu chung trong cơng tác thi công bê tông cốt thép phần ngầm: ........... 31
1.6.3.Lựa chọn giải pháp công nghệ: ............................................................................ 34
1.6.4. Thiết kế, lựa chọn và kiểm tra khả năng làm việc của ván khn móng: ........... 34
1.7.Tổ chức thi cơng cơng tác BTCT phần ngầm: ........................................................ 38
1.7.1. Đặc điểm và phƣơng hƣớng thi công: ................................................................. 38
1.7.2.Biện pháp thi công tổng quát: ............................................................................... 38
1.8. Tổ chức thi cơng cho cơng tác bê tơng móng ......................................................... 40
CHƢƠNG 2: THIẾT KẾ THI CÔNG PHẦN THÂN ................................................... 47
2.1. Thiết kế ván khn cột ........................................................................................... 47
2.2. Tính tốn ván khn sàn......................................................................................... 49
2.3. Tính ván khn dầm và cột chống. ........................................................................ 53
CHƢƠNG 3: CÔNG TÁC BÊ TÔNG CỐT THÉP PHẦN THÂN .............................. 57
3.1. Khối lƣợng bê tông,cốt thép, ván khuôn, dầm,sàn,cầu thang ................................ 57
3.2. Tổ chức thi công cho công tác bê tông phần thân: ................................................. 57
3.3. Cơ cấu tổ đội thi công bê tông ................................................................................ 58
3.4. Lập sơ đồ tiến độ thực hiện công tác bêtông cốt thép phần thân : ......................... 58
3.5. Lựa chọn tổ hợp máy thi công cho công tác bêtông phần thân: ............................. 59
CHƢƠNG 4: LẬP TIẾN ĐỘ THI CƠNG CƠNG TRÌNH........................................... 62
4.1. Tính nhu cầu nhân công, thời gian thực hiện các công việc .................................. 62
4.2. Lập kế hoạch và vẽ biểu đồ sử dụng, cung cấp và dự trữ vật ................................ 64
4.2.1. Chọn vật liệu để lập biểu đồ: ............................................................................... 64
vi
4.2.2. Lựa chọn tổ hợp máy thi công ............................................................................. 64
4.2.2. Xác định số xe vận chuyển và thời gian vận chuyển ximăng ............................. 66
4.2.3. Xác định số xe vận chuyển và thời gian vận chuyển cát : ................................... 66
CHƢƠNG 5: LẬP TỔNG MẶT BẰNG THI CÔNG ................................................... 68
5.1. Những yêu cầu có tính ngun tắc khi thiết kế tổng mặt bằng thi cơng. ............... 68
5.2. Tính tốn và thiết kế các hạng mục Tổng mặt bằng thi công. ................................ 70
5.2.1. Tính tốn diện tích kho bãi. ................................................................................. 70
CHƢƠNG 6; BIỆN PHÁP ĐẢM BẢO AN TỒN LAO ĐỘNG, VỆ VINH MƠI
TRƢỜNG VÀ PHÒNG CHỐNG CHÁY NỔ .............................................................. 75
6.1. Biện pháp đảm bảo an tồn lao động...................................................................... 75
6.1.1. Mục tiêu của cơng tác an toàn: ............................................................................ 75
6.1.2. Biện pháp quản lý, điều hành an toàn. ................................................................ 75
6.1.3. Nội quy an toàn trên công trƣờng :...................................................................... 75
6.1.4.Biện pháp thực hiện. ............................................................................................. 76
6.2. Biện pháp đảm bảo vệ sinh mơi trƣờng, phịng chống cháy nổ : ........................... 77
6.2.1. Biện pháp chung. ................................................................................................. 77
6.2.2. Biện pháp chữa cháy: .......................................................................................... 78
PHẦN 3: LẬP GIÁ DỰ THẦU .................................................................................... 79
1. Lựa chọn chiến lƣợc giá tranh thầu:........................................................................... 79
1.1. Chiến lƣợc giá cao : ................................................................................................ 79
1.2. Chiến lƣợc định giá thấp : ...................................................................................... 79
1.3. Chiến lƣợc định giá theo thị trƣờng : ..................................................................... 80
2. Phƣơng pháp xác định giá dự thầu: ........................................................................... 80
3. Căn cứ lập giá dự thầu ............................................................................................... 81
4. Qui trình xác định giá dự thầu: .................................................................................. 82
4. Xác định giá dự đoán: ................................................................................................ 83
4.1. Căn cứ xác định giá dự toán: .................................................................................. 83
vii
4.2. Xác định giá dự toán:.............................................................................................. 83
4.3. Xác định giá dự đốn gói thầu:............................................................................... 83
5. Xác định giá dự thầu dự kiến: ................................................................................... 84
5.1. Chi phí vật liệu: ...................................................................................................... 84
5.1.1. Cơ sở xác định: .................................................................................................... 84
5.2. Xác định chi phí nhân cơng: ................................................................................... 85
5.2.1. Cơ sở xác định chi phí nhân công ....................................................................... 85
5.2.2. Xác định đơn giá nhân công ................................................................................ 85
5.3. Xác định chi phí máy thi cơng dự thầu................................................................... 86
5.3.1. Cơ sở xác định chi phí máy thi công trong đơn giá dự thầu ............................... 86
5.3.2. Xác định đơn giá ca máy nội bộ doanh nghiệp: ................................................. 87
5.4. Chi phí trực tiếp khác : ........................................................................................... 89
5.4.1. Nội dung: ............................................................................................................. 89
5.4.2. Xác định chi phí: ................................................................................................. 89
5.4.2.1. Chi phí bơm nƣớc, vét bùn : ............................................................................. 89
5.4.2.2. Chi phí kiểm định chất lƣợng vật liệu : ............................................................ 90
5.4.2.3.
Chi phí di chuyển nhân lực: ........................................................................ 91
5.4.2.4. Chi phí di chuyển một lần của máy thi cơng: ................................................... 91
5.4.2.5. Chi phí an tồn lao động:.................................................................................. 92
5.5. Xác định chi phí chung: .......................................................................................... 94
5.5.1. Cơ sở xác định chi phí chung: ............................................................................ 94
5.5.2. Xác định chi phí chung C1: ................................................................................ 95
5.5.2.Xác định chi phí nhóm 2 (CC2): ............................................................................ 98
5.6. Xác định mức lãi dự kiến của doanh nghiệp: ......................................................... 99
5.7. Xác định chi phí xây dựng nhà tạm tại hiện trƣờng để ở và điều hành thi cơng:... 99
5.8.Tổng hợp giá gói thầu dự kiến: .............................................................................100
5.9. Xác định lợi nhuận thực tế....................................................................................101
viii
6. Tổng hợp đơn giá dự thầu .......................................................................................101
PHẦN 4: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ .....................................................................102
1. KẾT LUẬN .............................................................................................................102
2. KIẾN NGHỊ:............................................................................................................103
ix
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT
HSMT
Hồ sơ mời thầu
HSDT
Hồ sơ dự thầu
BĐ
Bắt đầu
KT
Kết thúc
TH
Thực hiện
Cbq
Bậc thợ bình quân
STT (TT)
Số thứ tự ( Thứ tự)
ĐVT (ĐV)
Đơn vị tính (Đơn vị)
KL
Khối lƣợng
TT
Thành tiền
TG
Thời gian
CN
Công nhân
Số ca TH
Số ca thực hiện
ĐVKL
Đơn vị khối lƣợng
ĐVSP
Đơn vị sản phẩm
CV
Cơng việc
NSLĐ
Năng suất lao động
ĐK
Đƣờng kính
VK
Ván khn
CT
Cốt thép
HPVL
Hao phí vật liệu
CPVL
Chi phí vật liệu
HPLĐ
Hao phí lao động
NSLĐ
Năng suất lao động
CPNC
Chi phí nhân cơng
HPCM
Hao phí ca máy
CPMTC
Chi phí máy thi công
x
DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 1.1 Thông tin nhà thầu cạnh tranh(Phụ lục – trang 1) ......................................... 13
Bảng 1.2.Bảng kê khai năng lực tài chính của nhà thầu (Phụ lục – trang 6) ................ 16
Bảng 2.1 Khối lƣợng đào đất bằng máy và thủ công(phụ lục - trang 10) ..................... 22
Bảng 2.2 Thể tích phần móng băng( phụ lục – trang 11) ............................................. 22
Bảng 2.3 Thể cổ móng cột dƣới mặt đất tự nhiên( phụ lục – trang 13) ....................... 22
Bảng 2.4 Thể tích bê tơng lót( phụ lục – trang 13) ...................................................... 22
Bảng 2.5 Một số loại ván khuôn thép đinh hình cơng ty Đơng Dƣơng(phụ lục – trang
14) .................................................................................................................................. 34
Bảng 2.6 Thống kê ván khn móng điển hình(phụ lục – trang 16) ............................. 38
Bảng 2.7 Khối lƣợng ván khuôn móng (phụ lục – trang 16) ........................................ 40
Bảng 2.8 Khối lƣợngcốt thép móng .............................................................................. 40
Bảng 2.2 Thể tích bê tơng phần móng băng (phụ lục – trang 10) ................................ 40
Bảng 2.9 Khối lƣợng bê tơng cổ móng (phụ lục – trang17)......................................... 40
Bảng 2.10Khối lƣợngphân đoạn (phụ lục – trang 18) ................................................... 41
Bảng 2.11 Nhu cầu nhân công cần thiết ....................................................................... 42
Bảng 2.12 Cơ cấu tổ thợ ................................................................................................ 43
Bảng 2.13Thời gian thực hiện cơng tác ván khnvà cốt thép đài móng ..................... 43
Bảng 2.14 Tổng hợp máy thi công cho bê tơng móng.......................................................... 46
Bảng 2.15 Khối lƣợng ván khn và bê tông (phụ lục – trang 21) .............................. 57
Bảng 2.16 Tổng hợp khối lƣợng cốt thép phần thân (phụ lục – trang 22) ................... 57
Bảng 2.17 Định mức HPLĐ công tác ván khuôn phần thân (phụ lục – trang 23) ........ 57
Bảng 2.18 Tỷ lệ % định mức HPLĐ các quá trình thành phần của cơng tác ván khn
phần thân(phụ lục – trang 23) ........................................................................................ 57
Bảng 2.19 Định mức HPLĐ các q trình thành phần của cơng tác ván khn phần
thân(phụ lục – trang 24) ................................................................................................ 57
xi
Bảng2.20- Bảng HPLĐ cho công tác lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn(phụ lục – trang 24)
....................................................................................................................................... 57
Bảng 2.21 Định mức HPLĐ công tác cốt thép phần thân(phụ lục – trang 25) ............. 57
Bảng 2.22 Bảng Hao phí lao động cơng tác cốt thép phần thân(phụ lục – trang 25) .... 57
Bảng 2.23 Bảng Hao phí lao động cơng tác bê tôngphần thân(phụ lục – trang 30)..... 58
Bảng 2.24 – Bảng cơ cấu tổ đội bậc thợ ........................................................................ 58
Bảng 2.25Bảng tổng hợp nhân công và thời gian thực hiện công tác bê tông phần thân
(phụ lục - trang 31) ........................................................................................................ 59
Bảng 2.26 Bảng tổng hợp nhu cầu máy thi công cho công tác bê tông phần thân........ 61
Bảng 2.27 Bảng thời gian thực hiện các công tác (phụ lục,trang 33) .......................... 62
Bảng 2.28- Bảng tính hao phí định mức vữa (phụ lục - trang 42) ................................ 64
Bảng 2.29 - Bảng cƣờng độ sử dụng vật tƣ (phụ lục - trang 44) ................................... 64
Bảng 2.30 Bảng cƣờng độ vật liệu vận chuyển bằng máy vận thăng(phụ lục - trang 44)
....................................................................................................................................... 64
Bảng 2.31 Bảng tính tốn khối lƣợng xi măng sử dụng và dự trữ xi măng hằng ngày
(phụ lục – trang 46) ....................................................................................................... 66
Bảng 2.32 Bảng tính tốn khối lƣợng xi măng sử dụng và dự trữ cát hằng ngày ........ 66
Bảng 3.1 - Tổng hợp dự tốn chi phí xây dựng cơng trình(phụ lục - trang 74) ........... 83
Bảng 3.2 – Tổng hợp vật tƣ dự toán(phụ lục - trang 76) .............................................. 83
Bảng 3.3 - Bảng lƣơng nhân công phụ lục - trang 73) ................................................. 83
Bảng 3.4 - Bảng tổng hợp chi phí nhân cơng dự tốn ................................................... 83
Bảng 3.5 - Bảng lƣơng nhân công điều khiển máy (phụ lục - trang 78) ....................... 83
Bảng 3.6 - Bảng đơn giá ca máy (phụ lục - trang 78) ................................................... 83
Bảng 3.7. Bảng tổng hợp chi phí máy thi cơng dự tốn(phụ lục - trang 84) ................. 83
Bảng 3.8 Bảng đơn giá vật tƣ nội bộ doanh nghiệp (phụ lục - trang 85) .................... 85
Bảng 3.9 Bảng tổng hợp chi phí vật liệu đơn vị cho từng công tác (phụ lục - trang 88)
....................................................................................................................................... 85
Bảng 3.10 - Bảng thiết kế bậc thợ cho cơng tác có TKBPXL (phụ lục - trang 105) ... 86
xii
Bảng 3.11 - Chi phí cơng nhân khơng thiết kế biện pháp xây lắp(phụ lục - trang 108)
....................................................................................................................................... 86
Bảng 3.12 - Bảng chi phí máy thi cơng đối với máy nhóm 1(phụ lục - trang 110) .......... 87
Bảng 3.13 - Bảng chi phí máy thi cơng đối với máy nhóm 2 (phụ lục - trang 114) ......... 87
Bảng 3.14 - Bảng chi phí máy đối với máy nhóm 3..................................................... 88
Bảng 3.15 - Bảng phân bổ chi phí máy cần trục thiếu nhi (phụ lục - trang 117) ......... 88
Bảng 3.17 - Bảng phân bổ chi phí máy vận thăng tải(phụ lục - trang 119) ................. 88
Bảng 3.18 - Bảng phân bổ chi phí máy trộn vữa(phụ lục - trang 121)......................... 89
Bảng 3.19 - Bảng phân bổ chi phí máy vận thăng lồng(phụ lục - trang 123) .............. 89
Bảng 3.20 Bảng chi phí kiểm định chất lƣợng vật liệu ................................................ 90
Bảng 3.21 Tổng hợp chi phí di chuyển 1 lần của máy thi cơng .................................... 91
Bảng 3.22 Chi phí an tồn lao động .............................................................................. 93
Bảng 3.23 – Bảng tổng hợp trực tiếp phí khác .............................................................. 93
Bảng 3.24 - Bảng tổng hợp chi phí trực tiếp ................................................................ 94
Bảng 3.25 Bảng tổng hợp CPTL cho nhân viên quản lý công trƣờng .......................... 96
Bảng 3.26 - Tổng hợp CPXD kho tàng, sân bãi, hệ thống cấp điện, nƣớc… phục vụ
cho thi công ................................................................................................................... 97
Bảng 3.27 - Tổng hợp chi phí chung dự thầu ............................................................... 98
Bảng 3.28 - Tổng hợp chi phí xây dựng nhà tạm ......................................................... 99
Bảng 3.29 - Bảng tổng hợp kinh phí dự thầu ..............................................................100
Bảng 3.30 - Bảng so sánh giá dự toán và giá dự thầu dự kiến(phụ lục – trang 127) ..101
Bảng 3.31 – Bảng đơn giá chi tiết ( phụ lục – trang 128) ...........................................101
Bảng 3.32 – Bảng tổng hợp đơn giá dự thầu( phụ lục – trang 168) ............................101
xiii
DANH MỤC CÁC HÌNH
Hình 1.2 Quy trình đánh giá HSDT ............................................................................ 12
xiv
LỜI MỞ ĐẦU
Xây dựng cơ bản là ngành kinh tế lớn của nền kinh tế quốc dân, đóng vai trị
quan trọng trong việc sáng tạo nền cơ sở vật chất kỹ thuật và tài sản cố định cho mọi
lĩnh vực của đất nƣớc và xã hội dƣới mọi hình thức. Các cơng trình xây dựng có tính
chất kinh tế, kỹ thuật, văn hóa, xã hội tổng hợp. Xây dựng cơ bản có sự ảnh hƣởng
nhất định đến nhiều ngành kinh tế khác nhau. Hằng năm ngành xây dựng đóng góp
cho ngân sách nhà nƣớc hàng nghìn tỷ đồng, góp phần đáng kể lợi nhuận cho nền kinh
tế quốc dân. Chính vì thế, ngành xây dựng có tác dụng quan trọng đối với tốc độ tăng
trƣởng kinh tế, đẩy nhanh tốc độ phát triển khoa học và kĩ thuật, góp phần nâng cao
đời sống vật chất và tinh thần cho nhân dân, góp phần phát triển văn hóa nghệ thuật
kiến trúc, tác động quan trọng tới môi trƣờng sinh thái.
Ngành xây dựng có vai trị càng quan trọng thì việc tổ chức xây dựng cơ bản
càng đƣợc quan tâm. Hoạt động xây dựng hiện nay rất sơi động với sự góp mặt của rất
nhiều các nhà thầu lớn nhỏ khác nhau. Sự hợp tác hay cạnh tranh của những nhà thầu
này đƣợc thể hiện rõ nét thông qua đấu thầu. Sự xuất hiện của qui chế đấu thầu cũng
nhƣ luật đấu thầu trong những năm gần đây tạo môi trƣờng pháp lý cho hoạt động đấu
thầu, gắn liền hoạt động đấu thầu với sự quản lý của nhà nƣớc, đồng thời khiến cho
công tác đấu thầu trong nƣớc cũng nhƣ các gói thầu quốc tế đƣợc dễ dàng hơn, nâng
cao năng lực cạnh tranh của từng nhà thầu. Đặc biệt trong bối cảnh đất nƣớc hiện nay
đang trong quá trình hội nhập sâu rộng vào nền kinh tế thế giới, các nhà thầu trong
nƣớc cịn có cơ hội tiếp xúc, tạo quan hệ đối tác với các chủ đầu tƣ, nhà thầu nƣớc
ngoài. Điều này khiến cho mỗi nhà thầu đều phải không ngừng nâng cao năng lực của
bản thân để thƣơng hiệu của doanh nghiệp không chỉ đƣợc khẳng định trong phạm vi
đất nƣớc mà còn vƣơn sang tầm quốc tế. Ngồi ra, thơng qua hoạt động đấu thầu, các
hoạt động kinh tế khác nhƣ các ngành sản xuất trực tiếp, các ngành công nghiệp phụ
trợ, chế biến cũng đƣợc phát triển làm cho hoạt động kinh tế đƣợc diễn ra theo hƣớng
chun mơn hóa sâu và đa phƣơng hóa rộng.
Tóm lại, song song với việc nhận định xây dựng cơ bản có vai trị quan trọng
trong nền kinh tế quốc dân là việc thực hiện có hiệu quả cơng tác đấu thầu, hạn chế
đến mức thấp nhất những tiêu cực trong đấu thầu. Có nhƣ vậy mới phát huy hết những
ƣu điểm của cơng tác đấu thầu, góp phần phát triển ngành cơng nghiệp xây dựng cơ
bản nói riêng và nền kinh tế quốc dân nói chung.
1
PHẦN I : PHÂN TÍCH HỒ SƠ MỜI THẦU
CHƢƠNG 1
GIỚI THIỆU TỔNG QUÁT HỒ SƠ MỜI THẦU
-------- -------1.1. Giới thiệu tổng quát về gói thầu:
1.1.1 Chủ đầu tƣ :
Trƣờng trung cấp nghềtỉnh Quảng Ngãi – Sở Lao Động – Thƣơng Binh & Xã
Hội tỉnh Quảng Ngãi.
1.1.2 Tên cơng trình, tên gói thầu:
Gói thầu số 5: Tồn bộ phần xây lắp nhà giảng đƣờng A
Tên cơng trình: Trƣờng trung cấp nghề tỉnh Quảng Ngãi– Sở Lao Động –
Thƣơng Binh & Xã Hội tỉnh Quảng Ngãi (giai đoạn I)
1.1.3 Quy mô :
Loại cơng trình: Cơng trình dân dụng, cấp 3
Số tầng : 5 tầng
Chiều cao : 21,8 m
Tổng diện tích sàn : 3.399 m2
Diện tích xây dựng : 844 m2
1.1.4 Địa điểm xây dựng:
Cơng trình đƣợc xây dựng tại Thơn Liên Hiệp 1, Thị trấn Sơn Tịnh, huyện Sơn
Tịnh, tỉnh Quảng Ngãi.
1.2. Đặc điểm môi trƣờng xây dựng
-
Điều kiện tự nhiên
+ Khí hậu: Quảng Ngãi có khí hậu nhiệt đới và gió mùa. Nhiệt độ trung bình 25 độ
C đến 28 độ C, thƣợng tuần tháng 7 và tháng 8 nóng không quá 34 độ C,
thƣợng tuần tháng giêng lạnh nhất không dƣới 18 độ C.
Thời tiết Quảng Ngãi đƣợc chia làm 2 mùa: mƣa, nắng rõ rệt.
Mùa mƣa : Từ hạ tuần tháng 9 âm lịch đến thƣợng tuần tháng giêng
âm lịch.
Mùa nắng : từ hạ tuần tháng giêng âm lịch đến thƣợng tuần tháng 8
âm lịch.
Quảng Ngãi có mƣa, lƣợng trung bình hằng năm 2.063mm nhƣng chỉ tập
trung vào 8 đến tháng 12, còn các tháng khác thì khơ hạn. Trung bình hàng
năm có 129 ngày mƣa. Đặc biệt ở Quảng Ngãi các trận bão chỉ thể xảy ra
trong khoảng thời gian từ tháng 9 đến tháng 12 dƣơng lịch nhất là hai tháng
10 và 11.
2
+ Địa hình: Địa hình tƣơng đối bằng phẳng, khơng bị ngập úng khi trời mƣa,
khơng có lớp thực đất thực vật hay đất bị phong hóa, sát trục đƣờng giao thông nên
thuận tiện cho công tác san lấp mặt bằng cũng nhƣ việc di chuyển của xe cộ, máy móc
tập kết tới cơng trƣờng.
+ Địa chất: Nền đất cơng trình là đất cấp III
+ Thủy văn: Cơng trình nằm gần bên bờ sông Trà Khúc (con sông lớn nhất
tỉnh). Hằng năm vào mùa mƣa nƣớc sông thƣờng dâng cao gây ảnh hƣởng đến cuộc
sống ngƣời dân và các công trình nằm bên bờ sơng.
- Điều kiện hạ tầng kỹ thuật:
+ Điều kiện giao thông vận tải: Điều kiện đƣờng xá bằng phẳng thuận lợi cho
phƣơng tiện giao thông đi lại, nên việc vận chuyển vật liệu,cũng nhƣ máy móc đến
cơng trƣờng khơng gặp nhiều khó khăn. Tuy nhiên cơng trình nằm cách trung tâm
thành phố khơng xa lắm nên tránh vận chuyển vật tƣ đến công trƣờng vào những giờ
cao điểm nhƣ từ 6h30 – 8h30 vào buổi sáng và 16h30 – 19h30 buổi chiều, nếu không
sẽ gây ách tắc giao thông, cũng nhƣ làm chậm tiến độ thi công , dự trữ vật liệu so với
kế hoạch ban đầu. Nhƣng mặt khác, các phƣơng tiện vận chuyển vật liệu xây dựng
nhất là cát, gạch, xi măng…sẽ đặt ra vấn đề về vệ sinh môi trƣờng và giao thông mà
nhà thầu phải giải quyết. Giải pháp là ta có thể tập kết vật liệu vào ban tối và khuya
khi mật độ giao thơng thơng thống và các phƣơng tiện vận chuyển sẽ phải che chắn
cẩn thận tránh sự rơi vãi, thất thốt.
+ Điều kiện cung cấp điện nƣớc, thơng tin liên lạc: Do đặt tại khu vực giáp ranh
giữa TP Quảng Ngãi và TT Sơn Tịnh nên vấn đề điện nƣớc là dễ dàng giải quyết. Nhà
thầu sẽ ký hợp đồng mua bán điện với Công ty điện lực Quảng Ngãi để cung cấp điện
trong suốt quá trình thi công; nhà thầu cũng sẽ ký hợp đồng với Công ty cấp nƣớc
Quảng Ngãi về việc cung cấp lƣợng nƣớc trong q trình thi cơng.
+ Điều kiện tài ngun, cung ứng ngun vật liệu: Vì nằm khơng xa trung tâm
thành phố nên việc vận chuyển vật liệu đến công trƣờng là tƣơng đối dễ dàng. Mặt
bằng thi cơng nhìn chung tƣơng đối rộng rãi, cơng trình nằm trên tuyến quốc lộ 24,
một trong những trục đƣờng chính của thị trấn, nên việc di chuyển xe cộ, nhân công
cũng nhƣ việc vận chuyển - tập kết nguyên vật liệu, máy móc, thiết bị đến công trƣờng
sau này tƣơng đối dễ dàng hơn. Đồng thời việc xây dựng nhà làm việc cho ban chỉ huy
và lán trại tạm cho cơng nhân có nhiều thuân lợi. Bên cạnh đó cần lƣu ý tới cơng tác
xử lý nƣớc thải ra hệ thống thốt nƣớc thành phố để để đảm bảo vệ sinh môi trƣờng và
đảm bảo an ninh trật tự trong khu đô thị.
- Điều kiện kinh tế - xã hội:
+ Tỉnh Quảng Ngãi nằm trong vùng kinh tế trọng điểm miền Trung đƣợc Chính
phủ chọn khu vực Dung Quất để xây dựng nhà máy lọc dầu đầu tiên của cả nƣớc, góp
phần đẩy mạnh tăng trƣởng kinh tế và chuyển dịch nhanh cơ cấu kinh tế tỉnh theo
hƣớng cơng nghiệp hố, hiện đại hố.Quảng ngãi có lực lƣợng lao động dồi dào, đặc
3
biệt là lao động phổ thơng do đó tạo điều kiện thuận lợi cho các ngành công nghiệp
cần nhiều lao động nói chung và ngành xây dựng nói riêng. Góp phần thúc đẩy sự phát
triển cho thành phố về nhiều mặt.
+ Năm 2011 ngành Xây dựng phải đối mặt với nhiều khó khăn, thách thức. Suy
thối kinh tế thế giới do khủng hoảng nợ cơng ở châu Âu có diễn biến phức tạp, khó
lƣờng. Ở trong nƣớc, lạm phát cao, giá cả nguyên vật liệu tăng cao, thị trƣờng chứng
khoán sụt giảm, thị trƣờng bất động sản trầm lắng, lãi suất cao... đã tác động tiêu cực
đến hoạt động của ngành Xây dựng. Và dây cũng là một trong những nguyên nhân dẫn
đến sự ngừng hoạt động của một số doanh nghiệp xây dựng trên địa bàn thành phố và
cả nƣớc. Nhiều cơng trình xây dựng phải trì hỗn, ngừng xây dựng vì bị thiếu nguồn
cung ứng vốn trầm trọng.
Nhận xét:
* Thn lợi và khó khăn :
- Thuận lợi: Nhìn chung địa điểm này tƣơng đối thuận lợi cho viêc bố trí xây dựng
cơng trình giáo duc. Đồng thời đây là vị trí nằm giáp ranh giữa TT Sơn Tịnh và TP
Quảng Ngãi, và đã có quyết định quy hoạch vào thành phố Quảng Ngãi đến năm
2015(Nghị quyết 16/2012/NQ-HĐND điều chỉnh địa giới hành chính huyện Sơn Tịnh,
huyện Tƣ Nghĩa để mở rộng địa giới hành chính thành phố Quảng Ngãi và thành lập
phƣờng thuộc thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi). Là cơng trình nằm bên bờ
Sơng Trà Khúc có cảnh quan thiên nhiên đẹp. Vì vậy khi dự án hồn thành sẽ góp
phần nâng cao tính hiện đại của quần thể kiến trúc đồng thời tạo ra môi trƣờng học tập
thuận lợi cho sinh viên trong cả nƣớc, đặc biệt là sinh viên trong tỉnh Quảng Ngãi.
- Do đặt tại khu vực giáp ranh giữa TP Quảng Ngãi và TT Sơn Tịnh nên vấn đề
điện nƣớc là dễ dàng giải quyết.
- Vì nằm khơng xa trung tâm thành phố, nằm trên đƣờng Quốc lộ 24B, gần với
đƣờng Quốc lộ 1 và cầu Trà Khúc nên việc vận chuyển vật liệu đến công trƣờng là
tƣơng đối dễ dàng. Và việc bố trí tổ chức thi cơng, tìm nguồn cung ứng vật tƣ, thiết bị
khá thuận lợi.
- Khó khăn: Điều kiện khí hậu: mùa mƣa kéo dài, ảnh hƣởng của bão, nƣớc tập trung
nhanh dễ gây xói mịn và lũ lụt nên đề phịng có mƣa xảy ra gây khó khăn cho việc thi
cơng phần ngầm.
Ngồi ra vấn đề mơi trƣờng,vệ sinh trên công trƣờng xây dựng đƣợc đặt ra hết sức
cần thiết .
1.3. Đặc điểm về cơng trình
1.3.1 Về kiến trúc
-Loại cơng trình: Cơng trình dân dụng, cấp 3
-Nhà giảng đƣờng A thuộc Trƣờng Trung Cấp Nghề tỉnh Quảng Ngãi gồm 5
tầng; chiều cao nhà tổng 21,8m bao gồm: tầng 1: 3,9m, tầng 2,3,4,5 cao 3,6m, mái cao
2,7m; dài 50,5m bao gồm 1 bƣớc gian 4m, 2 bƣớc gian 5m, 10 bƣớc gian 3,6m; rộng
4
12,6m, gồm hành lang trƣớc rộng 2,4m, hành lang sau rộng 2m. Mỗi tầng đều đều bố
trí các phịng học lý thuyết, phịng giáo viên (có khu vệ sinh riêng), phịng thực hành
các mơn học (riêng tầng 5 bố trí giảng đƣờng, diện tích 216m2) và khu vệ sinh chung.
-Bố trí 2 cầu thang đi bộ trục 2-3 rộng 5m và trục 10-11 rộng 4m.
-Diện tích xây dựng: 855m2; Tổng diện tích sàn 3.399m2
1.3.2 Về kết cấu
-Kết cấu móng: Móng băng giao thoa, BTCT mác 250, đá 1x2, lót móng bằng
bê tơng sạn ngang mác 100, chiều rộng móng 1400mm, 1200mm, 1500mm sâu
1600mm kể từ cốt san nền; Giằng móng 200x300 BTCT mác 250, khoảng giữa đế và
giằng móng xây gạch đặc tuy nen vữa XM mác 75.
-Phần thân: khung, dầm, giằng sàn BTCT mác 250, đá 1x2; Tƣờng bao che bên
ngoài bằng gạch đặc tuy nen vữa đặc 75, tƣờng trong xây gạch rỗng vữa XM mác 75,
trác tƣờng, dầm bằng vữa XM mác 75, riêng trác dầm có lớp hồ dầu; Mái xây tƣờng
thu hồi bằng gạch rỗng, có giằng BTCT mác 250 nghiêng theo mái, xà gồ đỡ mái bằng
thép C100x50x2, lợp tôn màu đỏ dày 0,45 ly có ke chống bão; Nền lát gạch Granit
500x500, nền các khu vệ sinh lát gạch chống trơn 300x300, nền sảnh và tam cấp sảnh
chính lát đá Granit; tƣờng bả matit lăn sơn, tƣờng trong khu vệ sinh ốp gạch men kính
450x300, cao 2250; Tất cả các cửa sử dụng chất lƣợng nhựa uPVC lõi thép 1,3-1,5,
kính 5 ly, hệ thanh DHIDE; Lan can cầu thang bằng sắt vuông rỗng sơn màu 3 lớp
màu trắng, tay vịn bằng gỗ nhóm 2 sơn PU màu cánh dán.
1.3.3 Mối liên hệ giữa cơng trình với các cơng trình xung quanh
-Nhìn chung mặt bằng của cơng trình khá rộng rãi nên rất tiện cho việc thi cơng .
Phía bắc : cách đƣờng QL 24B 60m
Phía nam : cách nhà hiệu bộ đã đƣợc định vị và đang xây dƣng 20m
Phía đơng: giáp với đƣờng chỉ giới đƣờng bộ
Phía tây là bãi đất trống.
5
KẾT LUẬN:
Trƣờng Trung cấp nghề tỉnh Quảng Ngãi sẽ đƣợc xây dựng tại vị trí thuận lợi về
điều kiện tự nhiên cũng nhƣ điều kiện tổ chức thi công, cung ứng vật tƣ thiết bị. Bởi
trƣờng nằm ngay trong thị trấn, các hƣớng giáp với đƣờng lộ và đƣờng nội bộ, chƣa có
nhà cao tầng xung quanh, cảnh nhiên thiên nhiên rộng rãi, thống đãng. Tuy nhiên,
nằm trong khn viên của trƣờng nên phải chú ý vấn đề biện pháp tổ chức thi cơng an
tồn, vệ sinh và mơi trƣờng hợp lý, không ảnh hƣởng tới sinh hoạt của các cơng trình
đã xây dựng, cũng nhƣ khơng ảnh hƣởng tới cảnh quan khu vực trong thời gian xây
dựng cơng trình.
6
CHƢƠNG 2:
PHÂN TÍCH CÁC NỘI DUNG TRONG HỒ SƠ MỜI THẦU
-------- --------
2.1 Phát hiện lỗi của hồ sơ mời thầu
Hồ sơ mời thầu đƣợc trình bày tƣơng đối rõ ràng,dễ hiểu.Qua q trình phân tích hồ sơ
mời thầu,doanh nghiệp nhận thấy hồ sơ mời thầu khơng có điểm sai sót.
2.2 Nội dung hành chính pháp lý
2.2.1 Tư cách hợp lệ của nhà thầu:
- Đơn dự thầu hợp lệ ( theo mẫu trong HSMT )
- Bản chụp có cơng chứng : Quyết định thành lập và giấy đăng ký kinh doanh
- Các tài liệu giới thiệu năng lực, kinh nghiệm của nhà thầu:
- Đảm bảo dự thầu hợp lệ ( theo mẫu trong HSMT - nhà thầu không tự ý thay đổi).
- Cam kết của nhà thầu không bị cơ quan có thẩm quyền kết luận đang lâm vào tình
trạng phá sản, nợ đọng khơng có khả năng chi trả, bị đình chỉ hoạt động hoặc đang
trong quá trình giải thể.
- Hồ sơ nhà thầu phụ (nếu có).
2.2.2 Năng lực và kinh nghiệm của nhà thầu:
Kinh nghiệm:
-
Có tối thiểu 3 năm hoạt động trong lĩnh vực thi công xây dựng cơng trình dân
dụng.
-
Trong 3 năm gần đây nhà thầu đã và đang thi cơng xây lắp cơng trình dân dụng
có giá trị phần cơng việc xây lắp >= 10,5 tỷ đồng với tƣ cách là nhà thầu chính
hoặc một thành viên của liên danh thi cơng ít nhất 01 cơng trình có u cầu về
quy mơ và kỹ thuật tƣơng tự nhƣ cơng trình dự thầu.
Năng lực kỹ thuật:
-
Yêu cầu về năng lực hành nghề xây dựng: nhân sự chủ chốt có bằng đại học và
5 năm kinh nghiệm liên tục làm công tác thi công xây dựng.
-
Yêu cầu về thiết bị: nhà thầu phải có đầy đủ các thiết bị chuyên ngành để thực
hiện gói thầu.
Năng lực về tài chính:
-
Doanh thu trung bình hàng năm trong 3 năm gần đây > 16 tỷ đồng.
-
Tình hình tài chính lành mạnh.
-
Hệ số khả năng thanh tốn nợ ngắn hạn > 1
7
2.2.3 Các yêu cầu chung
Thăm dò hiện trƣờng:
-
Nhà thầu chịu trách nhiệm khảo sát hiện trƣờng phục vụ cho việc lập HSDT.
Bên mời thầu tạo điều kiện, hƣớng dẫn nhà thầu đi khảo sát hiện trƣờng theo
quy định tại BDL. Chi phí khảo sát hiện trƣờng để phục vụ cho việc lập HSDT
thuộc trách nhiệm của nhà thầu.
-
Bên mời thầu không chịu trách nhiệm pháp lý về những rủi ro đối với nhà thầu
phát sinh từ việc khảo sát hiện trƣờng nhƣ tai nạn, mất mát tài sản và các rủi ro
khác
Chi phí dự thầu và mua hồ sơ mời thầu:
-
Nhà thầu chịu mọi chi phí liên quan đến quá trình tham gia đấu thầu, kể từ khi
mua HSMT cho đến khi thông báo kết quả đấu thầu, riêng đối với nhà thầu
trúng thầu tính đến khi ký hợp đồng.
-
Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 150.000.000 đồng (Một trăm năm mƣơi
triệu đồng chẵn).
-
Thời gian hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 150 ngày kể từ thời điểm đóng thầu.
2.2.4 u cầu về hành chính, pháp lý:
-
Bản sao chứng thực của một trong các tài liệu sau: Quyết định thành lập, Giấy
chứng nhận đăng ký kinh doanh có ngành nghề phù hợp với cơng việc của gói
thầu do cơ quan có thẩm quyền cấp.
-
Khơng bị cơ quan có thẩm quyền kết luận về tài chính khơng lành mạnh, đang
lâm vào tình trạng phá sản hoặc nợ đọng khơng có khả năng chi trả; đang trong
q trình giải thể
-
Trƣờng hợp, Nhà thầu Nhà thầu chuyển đổi từ các doanh nghiệp tiền thân khác
(nhƣ trƣờng hợp cổ phần hóa, đổi tên doanh nghiệp…) thì Nhà thầu phải kê
khai đầy đủ các thông tin về công ty tiền thân trong Mẫu số 13 Chƣơng IV kèm
theo các tài liệu chứng minh quá trình chuyển đổi và tƣ cách hợp lệ, kinh
nghiệm hoạt động của công ty tiền thân. Nếu khơng có đủ tài liệu chứng minh
thì kinh nghiệm của Nhà thầu chỉ đƣợc tính theo đúng pháp nhân dự thầu (phù
hợp với tài liệu Nhà thầu cung cấp trong HSDT).
2.3 Nội dung về kĩ thuật
- Việc thi công, nghiệm thu tuân theo các quy định hiện hành về xây dựng của
Việt Nam và các yêu cầu của thiết kế đƣợc nêu trong Hồ sơ mời thầu.
- Tuân thủ tất cả các tiêu chuẩn kỹ thuật mà chủ đầu tƣ đã yêu cầu trong Hồ sơ
mời thầu, nhƣ các TCVN và TCXDVN về tổ chức thi công, vật liệu xây dựng,
quy phạm thi cơng và nghiệm thu, an tồn lao động cũng nhƣ các tiêu chuẩn
quy định cho từng công tác cụ thể.
8
- Nhà thầu phải có biện pháp tổ chức thi công một cách chặt chẽ, khoa học, phù
hợp với tiến độ thi công trong hồ sơ dự thầu đƣợc Chủ đầu tƣ chấp nhận, phải
có biện pháp an tồn lao động cho ngƣời và phƣơng tiện trong q trình thi
cơng. Tất cả các trang thiết bị thi công phải đảm bảo an toàn theo quy định và
vận hành tốt, phải có thiết bị dự phịng để khỏi ảnh hƣởng đến tiến độ thi
công.
- Yêu cầu đối với vật tƣ, thiết bị: đúng chủng loại, chất lƣợng, tính năng kỹ thuật
đƣợc nêu trong Hồ sơ mời thầu và theo chỉ dẫn của giám sát tác giả. Nhà thầu
phải cung cấp mẫu, kết quả kiểm nghiệm của vật tƣ cho bên mời thầu khi tập
kết đến công trƣờng để kiểm tra và làm cơ sở nghiệm thu...
- Yêu cầu về kỹ thuật thi công:
+ Nhà thầu tham khảo kỹ hồ sơ thiết kế, yêu cầu kỹ thuật thi công, các tiêu
chuẩn hiện hành có liên quan. Trƣờng hợp có đề xuất khác thì nêu rõ trong
Hồ sơ dự thầu.
+ Nhà thầu phải lập thuyết minh và bản vẽ giải thích rõ ràng biện pháp thi
công phần ngầm, công tác đào đất và thi cơng đài móng ; cơng tác cốt thép,
cơng tác ván khn, hồn thiên; cơng tác cẩu và vận thăng.
- Yêu cầu về nhân lực và thiết bị phục vụ thi công: Đảm bảo các yêu cầu nêu
trong Hồ sơ mời thầu.
- Các yêu cầu khác: Nhà thầu phải lập thuyết minh và bản vẽ giải thích rõ ràng
từng biện pháp thi cơng cơng trình áp dụng cho gói thầu này.
- Công tác nghiệm thu đƣợc tiến hành từng đợt ngay sau khi làm xong từng cấu
kiện, từng phần hoặc hạng mục cơng trình.
-
Nhà thầu bị phạt theo mức phạt là 0,05% cho mỗi tuần chậm hồn thành cơng
trình so với ngày hoàn thành dự kiến hoặc ngày hoàn thành dự kiến đƣợc gia
hạn. Tổng số tiền phạt không vƣợt quá 12% giá trị hợp đồng. Chủ đầu tƣ có thể
khấu trừ khoản tiền phạt từ các khoản thanh toán đến hạn của nhà thầu.
- - HSMT quy định thời gian thi cơng gói thầu là khơng vƣợt q 500 ngàybao
gồm các ngày nghỉ và ngày lễ đƣợc tính từ khi hợp đồng có hiệu lực cho đến
khi nghiệm thu, bàn giao cơng trình.
9
Quy phạm, Tiêu chuẩn thi công và nghiệm thu:
Tên tiêu chuẩn
Mã hiệu
Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép lắp ghép - Quy
TCXDVN 390:2007
phạm thi công và nghiệm thu
Kết cấu bê tơng và bê tơng cốt thép tồn khối - Quy
TCVN 4453:1995
phạm thi công và nghiệm thu
Bê tông khối lớn - Quy phạm thi công và nghiệm thu
Hỗn hợp bê tông nặng - Phƣơng pháp thử
Bê tông nặng - Phƣơng pháp thí nghiệm
TCXDVN 305:2004
TCVN 3106:1993 đến
TCVN 3111:1993
TCVN 3112:1993 ðến
TCVN 3120:1993
Hỗn hợp bê tông nặng - Phƣơng pháp lấy mẫu, chế tạo
TCVN 3105:1993
và bảo dƣỡng mẫu
TCVN 4029:1985 đến
Xi măng - Các phƣơng pháp thử
TCVN 4032:1985
TCVN 6016:1995 đến
TCVN 6017:1995
Thép cốt bê tông- Thép vằn
TCVN 6285: 1997
Thép cốt bê tông- Lƣới thép hàn
TCVN 6286: 1997
Cốt liệu cho bê tông và vữa - Phƣơng pháp thử
TCVN 7572:2006
Công tác đất - Quy pham thi công và nghiệm thu
TCVN 4447:1987
Vữa xây dựng - Phƣơng pháp thử
TCVN 3121:2003
Nƣớc trộn bê tông và vữa - Yêu cầu kỹ thuật
TCXDVN 302:2004
Phụ gia hố học cho bê tơng
TCXDVN 325:2004
Quy phạm kỹ thuật an toàn trong xây dựng
TCVN 5308:1991
Gạch bê tông tự chằn
TCVN 6476:1999
Cát xây dựng-yêu cầu ký thuật
TCVN 1770-86
Đá dăm, sỏi dùng trong xây dựng-yêu cầu kỹ thuật
TCVN 1771-87
Quy trình đầm nén đất, đá dăm trong phịng thí nghiệm
22 TCN 333-06
Cốt liệu cho bê tông và vữa - Phƣơng pháp thử
TCVN 7572:2006
10
2.4 Nội dung về giá dự thầu
-
Đơn giá dự thầu đƣợc tính cho 1 đơn vị khối lƣợng mời thầu, bao gồm : các yếu
tố cấu thành đơn giá dự thầu, đơn giá dự thầu là đơn giá tổng hợp đầy đủ bao
gồm : chi phí trực tiếp về vật liệu, nhân cơng, máy, các chi phí trực tiếp khác;
chi phí chung, thuế và lãi của nhà thầu; các chi phí xây lắp khác đƣợc phân bổ
trong đơn giá dự thầu nhƣ xây bến bãi, nhà ở công nhân, kho xƣởng, điện nƣớc
thi công, kể cả việc sửa chữa đền bù đƣờng có sẵn mà xe thiết bị thi cơng vận
chuyển vật liệu đi lại trên đó, các chi phí bảo vệ môi trƣờng cảnh quan do đơn vị
thi công gây ra, chi phí huy động dọn dẹp cơng trƣờng. Đơn giá dự thầu phải
đƣợc làm tròn đến đơn vị đồng( không để lẻ sau dấu phẩy). Trƣờng hợp nhà thầu
khơng làm trịn đơn giá thì nhà thầu phải chấp nhận việc hiệu chỉnh làm tròn đơn
giá của bên mời thầu.
-
Trƣờng hợp bảng tiên lƣợng mời thầu gồm các hạng mục về bố trí lán trại,
chuyển qn, chuyển máy móc thiết bị, xây dựng văn phịng cơng trƣờng cho
chủ đầu tƣ và tƣ vấn giám sát...thì nhà thầu khơng phải phân bổ các chi phí này
vào trong đơn giá dự thầu khác mà đƣợc chào cho từng hạng mục này.
-
Nhà thầu phải nghiên cứu kĩ lƣỡng điều kiện địa chất, vị trí cơng trƣờng, các điều
kiện khác có liên quan để có thể đƣa ra đơn giá dự thầu phù hợp.
11