Tải bản đầy đủ (.pdf) (43 trang)

BÁO cáo bài tập NHÓM CÔNG TY nội THẤT GOLDEN BEE

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (507.25 KB, 43 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ - ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
KHOA KẾ TỐN

BÁO CÁO BÀI TẬP NHĨM

CƠNG TY NỘI THẤT GOLDEN BEE
Mơn

:

Kế tốn tài chính 1

Lớp

:

43K06.3

Giáo viên hướng dẫn

: Thầy Huỳnh Phương Đơng

Các thành viên trong nhóm : Đồn Thị Hồng Vân
Nguyễn Thị Anh Thư
Lê Quỳnh Ngọc Diễm
Cao Nhật Hằng

Đà Nẵng, ngày 17 tháng 4 năm 2019


MỤC LỤC


MỤC LỤC........................................................................................................................................i
I. GIỚI THIỆU VỀ CÔNG TY TNHH NỘI THẤT GOLDEN BEE :...........................................1
II. CÁC NGHIỆP VỤ PHÁT SINH :..............................................................................................1
III. ĐỊNH KHOẢN :........................................................................................................................6
IV. BẢNG CÂN ĐỐI TÀI KHOẢN :............................................................................................24
V. BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN :..................................................................................................27
VI. NHẬT KÝ CHUNG :..............................................................................................................32
VII. BẢNG BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH :..........................................42

1


I. GIỚI THIỆU VỀ CÔNG TY TNHH NỘI THẤT GOLDEN BEE :
Tên chính thức: Cơng ty TNHH Nội thất Golden Bee
Địa chỉ: 191A Nguyễn Đình Chiểu, Phường Khuê Mỹ, Quận Ngũ Hành Sơn, Đà Nẵng
Mã số thuế: 0401961917
Điện thoại: 0902663446
Loại hình cơng ty: cơng ty trách nhiệm hữu hạn
Đại diện pháp luật: Ông Bùi Văn Thái
Lĩnh vực hoạt động của công ty:
Bán lẻ đồ điện gia dụng, giường, tủ, bàn, ghế và đồ nội thất tương tự, đèn và bộ đèn điện, đồ
dùng gia đình khác
Sản xuất giường, tủ, bàn, ghế
Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng
Bán lẻ hàng hóa khác lưu động hoặc tại chợ

II. CÁC NGHIỆP VỤ PHÁT SINH :
Giả định số dư đầu kì như sau:
Tiền mặt + Tiền gửi ngân hàng + Nguyên vật liệu + TSCĐ = Nợ lương công nhân + Vốn góp
1 tỷ

+
2 tỷ
+
1 tỷ
+
1 tỷ =
0,6 tỷ
+ 4,4 tỷ
Ngày tháng

Nội dung giao dịch

01/04/2018

Cơng ty th tịa nhà 3 tỷ đồng, sử dụng trong 4 năm, chưa thuế GTGT, đã trả cho
chủ thuê bằng chuyển khoản
Sửa chửa nâng cấp mặt bằng cửa hàng, số tiền công ty phải trả cho người nhận thầu
là 66.000.000 đồng, trong đó thuế GTGT là 6.000.000 đồng. Khi công việc kết
thúc, kết chuyển chi phí làm tăng ngun giá TSCĐ

01/04/2018
03/04/2018

Cơng ty nhận tiền góp vốn bằng tiền mặt của ơng Bùi Văn Thái 100.000.000 đồng

04/04/2018

Cơng ty nhận tiền góp vốn bằng tiền gửi Ngân hàng tại Ngân hàng ACB với số tiền
120.000.000 đồng của bà Nguyễn Thị Bích
1



06/04/2018

07/04/2018

Mua 1 TSCĐ hữu hình được sử dụng ở bộ phận sản xuất, theo hóa đơn GTGT có
giá mua 500.000.000 đồng, thuế GTGT 10% chưa thanh toán cho người bán. Chi
phí vận chuyển chi bằng tiền mặt: 210.000 đồng (gồm thuế GTGT 5%). Tài sản
này do nguồn vốn đầu tư của công ty TNHH nội thất Golden Bee
Mua 1 TSCĐ hữu hình sử dụng ở bộ phận bán hàng, theo hóa đơn GTGT có giá
mua 60.000.000 đồng, thuế GTGT 10%, tiền chưa thanh tốn. Chi phí lắp đặt phải
trả là 2.500.000 đồng (trong đó thuế GTGT là 300.000 đồng). Do quỹ đầu tư phát
triển tài trợ theo nguyên giá

08/04/2018

Công ty tiến hành thuê ngắn hạn 1 thiết bị dùng cho bộ phận bán hàng. Giá trị
TSCĐ thuê 240.000.000 đồng . Tiền thuê đã trả toàn bộ (kể cả thuế GTGT 10%)
bằng tiền vay ngắn hạn

09/04/2018

Mua 1 TSCĐ hữu hình sử dụng ở bộ phận quản lí doanh nghiệp, theo hóa đơn
GTGT có gía mua là 150.000.000 đồng, thuế GTGT 10% chưa thanh tốn cho
người bán. Lệ phí trước bạ chi bằng tiền mặt 1.500.000 đồng. Đã vay dài hạn để
thanh tốn đủ

09/04/2018


Cơng ty Golden Bee chi 2.500.000 đồng để mua văn phịng phẩm dùng ngay

12/04/2018

Cơng ty Golden Bee nhập khẩu một lơ hàng máy móc thiết bị từ Cơng Ty Sky với
giá trị CIF 100 tỷ đồng trả tiền bằng hình thức chuyển khoản, thuế nhập khẩu 25%,
VAT : 10%.

13/04/2018

Nhập kho 70 bộ bàn ghế, đơn giá chưa thuế 12.000.000 đồng do người bán chuyển
đến, thuế GTGT 10% đã thanh toán đủ bằng tiền chuyển khoản

14/04/2018

Mua 5000 vật liệu ( giá mua chưa thuế 20000/sản phẩm, thuế GTGT 10%), chưa
thanh tốn tiền cho nhà cung cấp. chi phí vận chuyển thanh toán bằng tiền mặt tạm
ứng 5.500.000 đồng ( bao gốm thuế GTGT 10%). Vật liệu nhập kho đủ

17/04/2018

Công ty Golden Bee mua một lô hàng thực phẩm của công ty Gió Biển với giá trị
là 750.000.000 đồng chưa có thuế (VAT: 10%). (Hàng đã về kho nhưng chưa có
hóa đơn GTGT).

18/04/2018

Mua nguyên vật liệu nhập kho, chưa thanh toán tiền cho nhà cung cấp M
• Theo giá chưa thuế GTGT 10% ghi trên hóa đơn: 80.000.000 đồng
• Chi phí thu mua phát sinh đã thanh toán bằng tiền tạm ứng là 80.000.000 đồng


19/04/2018

Công ty mua trả chậm ở khách hàng G một TSCĐ hàng hóa đã đưa vào sử dụng
trong hoạt động chế biến sản phẩm:
• Giá trả ngay gồm cả thuế GTGT10% là 165.000.000 đồng
• Lãi trả sau là 7.425.000 đồng
• Doanh nghiệp đã trả lần đầu khi nhận hàng là 43.000.000 đồng bằng chuyển
khoản do quỹ đầu tư phát triển trang trải

2


20/04/2018

22/04/2018

Mua vật liệu nhập kho, từ nhà cung cấp C:
• Theo giá chưa thuế GTGT10% ghi trên hóa đơn: 50.000.000 đồng
• Chi phí thu mua phát sinh đã thanh tốn bằng tiền tạm ứng là 500.000 đồng do
nhà cung cấp C chịu.
• Doanh nghiệp đã chuyển khoản thanh tốn số tiền còn lại cho nhà cung cấp C sau
khi được hưởng chiết khấu thanh tốn 1% tính trên giá mua chưa thanh tốn.
Cơng ty trả lương cho bộ phận quản lý 39,5tr( lương cơ bản 30tr). Các khoản khấu
trừ lương về BHYT, BHXH, BHTN của nhân viên. Trích các khoản BHYT,
BHXH,BHTH,KPCD vào chi phí cơng ty. Chi trả tiền cho nhân viên quản lý khi đã
trừ tất cả các khoản bằng chuyển khoản

23/04/2018


Bán hàng thu tiền mặt 22.000.000 đồng, trong đó thuế GTGT 2.000.000 đồng

24/04/2018

Mua vật liệu X nhập kho giá chưa thuế 50.000.000 đồng, thuế suất thuế GTGT
10%, đã thanh toán bằng TGNH VCB

29/04/2018

Xuất 100 bánh xe lắp tủ để phục vụ sản xuất tủ cao cấp AT250 và 50 bánh xe cho
bộ phận quản lý doanh nghiệp, với đơn giá bánh xe 25000 đồng/cái

22/04/2018

Xuất trả lại 20 bộ bàn ghế cho cơng ty đã nhập về trước đó vì hàng kém chất lượng,
bên bán đã thu hồi về nhập kho

24/04/2018

Xuất kho gửi bán 100 sản phẩm P cho cơng ty M
- Gía bán chưa thuế : 2.000.000 đồng/sản phẩm
- Thuế GTGT 10%
- Chi phí vận chuyển trả bằng tiền mặt 2.200.000 đồng ( hóa đơn đặc thù, thuế
GTGT 10 %), bên bán chịu

26/04/2018

Xuất kho giao đại lý 100 sản phẩm P, thặng số tiêu thụ 15%, thuế GTGT 10%, hoa
hồng đại lý 3%, thuế GTGT của dịch vụ đại lý 10%


30/04/2018

Tiền lương phải trả của tháng 2
- Công nhân trực tiếp sản xuất: 20.000.000 đồng
- Nhân viên quản lý phân xưởng:10.000.000 đồng
- Nhân viên bán hàng: 10.000.000 đồng
- Nhân viên quản lý doanh nghiệp: 15.000.000 đồng
TỔNG CỘNG: 55.000.000 đồng

01/05/2018

Nhập kho 6000 đơn vị hàng X mua của công ty Phố Xinh với giá mua chưa thuế
22.000 đồng/đơn vị, thuế GTGT 10%, tiền hàng chưa thanh tốn

03/05/2018

Cơng ty mua đồ dùng văn phòng tại nhà sách Phương Nam, Nhà sách Phương Nam
xuất hóa đơn GTGT cho Cty với giá chưa VAT là 4.000.000 đồng và VAT là 10%:
400.000 đồng. Cty trả bằng tiền mặt

3


04/05/2018

Cơng ty nội thất chuyển khoản thanh tốn tiền mua vật liệu cho nhà cung cấp sau
khi trừ chiết khấu thanh tốn 2% (tính trên giá mua chưa thuế)

07/05/2018


Nhập kho lại 1000 vật liệu sử dụng không hết, trị giá 21.000.000 đồng

10/05/2018

11/05/2018
15/05/2018

Mua 200 chiếc hàng B
- Giá bán chưa có thuế : 1.800.000 đồng/chiếc
- Thuế GTGT 5%
Hàng nhập kho đủ, tiền hàng chưa thanh toán, chiết khấu thương mại được hưởng
2%.
Công ty bán hàng thu bằng tiền gửi ngân hàng của khách hàng với số tiền là
165.000.000 đồng ( Bộ bàn ghế gỗ , số lượng 10 cái, đơn giá 15.000.000 đồng/bộ
chưa bao gồm thuế GTGT, thuế GTGT 10%)
Giám đốc công ty Golden Bee rút tiền gửi trong ngân hàng về nhập quỹ tiền mặt 5
tỷ đồng

16/05/2018

Công ty Golden Bee đầu tư vào công ty con 6 tỷ đồng bằng tiền chuyển khoản

20/05/2018

Cơng ty đã chuyển khoản thanh tốn tiền nợ mua vật liệu của nhà cung cấp M sau
khi đã tính trừ giảm giá 1% tính trên tổng giá trị thanh toán

22/05/2018

Chi tiền mặt tạm ứng cho nhân viên A mua hàng 10.000.000 đồng


28/05/2018

31/05/2018

Công ty chuyển khoản mua 1 chiếc xe hơi sử dụng ở bộ phận quản lí doanh nghiệp
có giá chưa thuế là 380.000.000 đồng, thuế GTGT 10%, thời gian sử dụng xe 6
năm. Lệ phí trước bạ 2.000.000 đồng thanh toán bằng tiền tạm ứng. Chi phí vận
chuyển bằng tiền mặt: 10.000.000 đồng
Kiểm kê phát hiện thiếu 1 tài sản cố định, nguyên giá 18.000.000 đồng, đã hao mịn
3.000.000 đồng chưa rõ ngun nhân

04/06/2018

Trích tiền gửi ngân hàng trả nợ tiền mua hàng ( đã có báo nợ) biết chiết khấu được
hưởng do trả sớm là 1%

10/06/2018

Ơng A góp vốn liên doanh bằng TSCĐ trị giá được các bên thỏa thuận là
800.000.000 đồng , Biết rằng tài sản cố định này có nguyên giá 1.200.000.000
đồng, đã được khấu hao 300.000.000 đồng

4


11/06/2018

Cơng ty mua 8500 sản phẩm C
- Gía bán chưa có thuế: 64.000 đồng/sản phẩm

- Thuế GTGT 10%
Tiền hàng đã trả bằng tiền vay ngân hàng ( đã báo nợ ) số hàng trên xử lý:
+ ½ gửi bán thẳng cho cơng ty N giá bán chưa có thuế là 72.000 đồng/sản phẩm,
thuế GTGT 10%. Chi phí vận chuyển trả thay cho cơng ty X 560.000 đồng bằng
tiền mặt.
+ ½ nhập kho phát hiện thiếu 30 sản phẩm , bắt cán bộ nghiệp vụ bồi thường theo
giá thanh toán với người bán

13/06/2018

Chi phí vận chuyển để bán TSCĐ trả bằng tiền mặt 220.000 đồng, trong đó thuế
GTGT 20.000 đồng

16/06/2018

Doanh nghiệp đã thu nợ lần đầu từ khách hàng mua N, với tổng số tiền là
47.470.000 đồng, trong đó lãi là 2.970.000 đồng

22/06/2018

Vay ngắn hạn NH ACB về nhập quỹ tiền mặt 100.000.000 đồng

28/06/2018

30/06/2018
02/07/2018
04/07/2018

Xuất kho bán 50 chiếc hàng A giá xuất kho 4.000.000 đồng/ chiếc
- Gía bán chưa thuế : 4.300.000 đồng/ chiếc

- Thuế GTGT 10%
- Tiền bán hàng thu bằng tiền mặt nhập quỹ đủ
Nhận được giấy báo của công ty N cho biết khi kiểm nhận phát hiện 250 sản phẩm
hàng E sai hợp đồng nên từ chối trả lại và chấp nhận thanh toán theo số hàng đúng
hợp đồng
Chuyển hàng E bị trả lại về nhập kho
Công ty N trả nợ bằng tiền mặt, công ty Z đặt trước tiền mua hàng bằng tiền mặt
200.000.000 đồng. tiền đã thu đã nhập quỹ đủ

09/07/2018

Nhận được giấy báo có của ngân hàng số tiền công ty M trả

12/07/2018

Công ty Phố Xinh chuyển đến đơn vị một lô hàng công cụ A, trị giá hàng ghi trên
hóa đơn là 4000 đơn vị, đơn giá chưa thuế 50.000 đồng, thuế GTGT 10%,. Khi
kiểm nhận nhập kho phát hiện thiếu 200 đơn vị hàng, đơn vị nhập kho và chấp
nhận thanh toán theo số hàng thực nhận

23/07/2018

Thu hồi vốn góp liên doanh bằng một thiết bị SX theo giá thoả thuận là
105.000.000 đồng (thuế 5%), Được biết tổng số vốn góp lúc đầu là 120.000.000
đồng

31/07/2018

Công ty Golden Bee kết chuyển giá vốn hàng bán, kết chuyển doanh thu hoạt động
tài chính, doanh thu thuần bán hàng, kết chuyển chi phí quản lý doanh nghiệp, kết

chuyển lỗ.

5


III.

1

ĐỊNH KHOẢN :
Định khoản các nghiệp vụ
Cơng ty th tịa nhà 3 tỷ đồng, sử dụng trong 4 năm, chưa thuế GTGT, đã trả cho chủ thuê bằng
chuyển khoản
ĐK
1
Nợ TK
211
Tài sản cố định hữu hình
3,000,000,000
Nợ TK
Có TK
ĐK
2

Nợ TK
Có TK

2

3


300,000,000

112

Tiền gửi ngân hàng

3,300,000,000

642

Chi phí quản lý doanh nghiệp

750,000,000

214

Hao mịn tài sản cố định

750,000,000

111

Tiền mặt

100,000,000

Có TK
411
Vốn đầu tư của chủ sở hữu

100,000,000
Cơng ty nhận tiền góp vốn bằng tiền gửi Ngân hàng tại Ngân hàng ACB với số tiền 120.000.000
đồng của bà Nguyễn Thị Bích
112
Nợ TK
ABC
Tiền gửi ngân hàng ABC
120,000,000
Có TK

5

Thuế GTGT được khấu trừ của TSCĐ

Sửa chửa nâng cấp mặt bằng cửa hàng, số tiền công ty phải trả cho người nhận thầu là 66.000.000
đồng, trong đó thuế GTGT là 6.000.000 đồng. Khi cơng việc kết thúc, kết chuyển chi phí làm tăng
nguyên giá TSCĐ
ĐK1 Nợ TK
2413
Sửa chữa lớn TSCĐ
60,000,000
Nợ TK
1332
Thuế GTGT được khấu trừ của TSCĐ
6,000,000
Có TK
331
Phải trả cho người bán
66,000,000
ĐK2 Nợ TK

211
Tài sản cố định hữu hình
60,000,000
Có TK
2413
Sửa chữa lớn TSCĐ
60,000,000
Cơng ty nhận tiền góp vốn bằng tiền mặt của ông Bùi Văn Thái 100.000.000 đồng
Nợ TK

4

1332

411

Vốn đầu tư của chủ sở hữu

120,000,000

Mua 1 TSCĐ hữu hình được sử dụng ở bộ phận sản xuất, theo hóa đơn GTGT có giá mua
500.000.000 đồng, thuế GTGT 10% chưa thanh tốn cho người bán. Chi phí vận chuyển chi bằng
tiền mặt: 210.000 đồng (gồm thuế GTGT 5%). Tài sản này do nguồn vốn đầu tư của công ty TNHH
nội thất Golden Bee
ĐK1

Nợ TK
Nợ TK
Có TK


211
1332

Tài sản cố định hữu hình
Thuế GTGT được khấu trừ của TSCĐ

500,000,000
50,000,000

331

Phải trả cho người bán

550,000,000

6


6

7

ĐK2

Nợ TK
Nợ TK
Có TK

211
1332

111

Tài sản cố định hữu hình
Thuế GTGT được khấu trừ của TSCĐ
Tiền mặt

ĐK3

Nợ TK

414

Quỹ đầu tư phát triển

Công ty tiến hành thuê ngắn hạn 1 thiết bị dùng cho bộ phận bán hàng. Giá trị TSCĐ thuê
240.000.000 đồng . Tiền thuê đã trả toàn bộ (kể cả thuế GTGT 10%) bằng tiền vay ngắn hạn

Có TK

211
1331

Chi phí trả trước dài hạn
Thuế GTGT được khấu trừ của hàng hóa, dịch vụ

218,181,818
21,818,182

341


Vay và nợ th tài chính

240,000,000

Mua 1 TSCĐ hữu hình sử dụng ở bộ phận quản lí doanh nghiệp, theo hóa đơn GTGT có gía mua là
150.000.000 đồng, thuế GTGT 10% chưa thanh toán cho người bán. Lệ phí trước bạ chi bằng tiền
mặt 1.500.000 đồng. Đã vay dài hạn để thanh tốn đủ
ĐK1

ĐK2
ĐK3
ĐK4

9

500,200,000

Có TK
411
Vốn đầu tư của chủ sở hữu
500,200,000
Mua 1 TSCĐ hữu hình sử dụng ở bộ phận bán hàng, theo hóa đơn GTGT có giá mua 60.000.000
đồng, thuế GTGT 10%, tiền chưa thanh toán. Chi phí lắp đặt phải trả là 2.500.000 đồng (trong đó
thuế GTGT là 300.000 đồng). Do quỹ đầu tư phát triển tài trợ theo nguyên giá
ĐK1 Nợ TK
211
Tài sản cố định hữu hình
60,000,000
Nợ TK
1332

Thuế GTGT được khấu trừ của TSCĐ
6,000,000
Có TK
331
Phải trả cho người bán
66,000,000
ĐK2 Nợ TK
211
Tài sản cố định hữu hình
2,200,000
Nợ TK
1332
Thuế GTGT được khấu trừ của TSCĐ
300,000
Có TK
331
Phải trả cho người bán
2,500,000
ĐK3 Nợ TK
414
Quỹ đầu tư phát triển
62,200,000
Có TK
411
Vốn đầu tư của chủ sở hữu
62,200,000

Nợ TK
Nợ TK


8

200,000
10,000
210,000

Nợ TK
Nợ TK

211
1332

Tài sản cố định hữu hình
Thuế GTGT được khấu trừ của TSCĐ

150,000,000
15,000,000

Có TK
Nợ TK
Có TK
Nợ TK
Có TK

331
211
3339
3339
111


Phải trả cho người bán
Tài sản cố định hữu hình
Phí, lệ phí và các khoản phải nộp khác
Phí, lệ phí và các khoản phải nộp khác
Tiền mặt

165,000,000
1,500,000
1,500,000
1,500,000
1,500,000

Nợ TK

331

Phải trả cho người bán

165,000,000

Có TK
341
Vay và nợ th tài chính
Cơng ty Golden Bee chi 2.500.000 đồng để mua văn phịng phẩm dùng ngay
Nợ TK
642
Chi phí quản lý doanh nghiệp
7

165,000,000

2,500,000


Có TK
1
0

111

Tiền mặt

2,500,000

Cơng ty Golden Bee nhập khẩu một lơ hàng máy móc thiết bị từ Cơng Ty Sky với giá trị CIF 100 tỷ
đồng trả tiền bằng hình thức chuyển khoản, thuế nhập khẩu 25%, VAT : 10%.
Nợ TK
Nợ TK
Nợ TK
Có TK

156
1332
3333

Hàng hóa
Thuế GTGT được khấu trừ của TSCĐ
Thuế xuất, nhập khẩu

100,000,000
10,000,000

25,000,000

112

Tiền gửi ngân hàng

135,000,000

Nhập kho 70 bộ bàn ghế, đơn giá chưa thuế 12.000.000 đồng do người bán chuyển đến, thuế
11 GTGT 10% đã thanh toán đủ bằng tiền chuyển khoản
Nợ TK
Nợ TK
Có TK
1
2

ĐK2

840,000,000
84,000,000

112

Tiền gửi ngân hàng

924,000,000

Nợ TK
Nợ TK


152
1331

Nguyên liệu, vật liệu
Thuế GTGT được khấu trừ của hàng hóa, dịch vụ

100,000,000
10,000,000

Có TK
Nợ TK
Nợ TK
Có TK

331
152
1331
141

Phải trả cho người bán
Nguyên liệu, vật liệu
Thuế GTGT được khấu trừ của hàng hóa, dịch vụ
Tạm ứng

110,000,000
5,000,000
500,000
5,500,000

Cơng ty Golden Bee mua một lơ hàng thực phẩm của cơng ty Gió Biển với giá trị là 750.000.000

đồng chưa có thuế (VAT: 10%). (Hàng đã về kho nhưng chưa có hóa đơn GTGT)
Nợ TK
Có TK

1
4

Hàng hóa
Thuế GTGT được khấu trừ của hàng hóa, dịch vụ

Mua 5000 vật liệu ( giá mua chưa thuế 20000/sản phẩm, thuế GTGT 10%), chưa thanh toán tiền
cho nhà cung cấp. chi phí vận chuyển thanh tốn bằng tiền mặt tạm ứng 5.500.000 đồng ( bao gốm
thuế GTGT 10%). Vật liệu nhập kho đủ
ĐK1

1
3

156
1331

156

Hàng hóa

750,000,000

331

Phải trả cho người bán


750,000,000

Mua nguyên vật liệu nhập kho, chưa thanh toán tiền cho nhà cung cấp M
• Theo giá chưa thuế GTGT 10% ghi trên hóa đơn: 80.000.000 đồng
• Chi phí thu mua phát sinh đã thanh toán bằng tiền tạm ứng là 80.000.000 đồng
Nợ TK
Nợ TK
Có TK

152
1331
331 M

Nguyên liệu, vật liệu
Thuế GTGT được khấu trừ của hàng hóa, dịch vụ
Phải trả cho người bán M
8

160,000,000
8,000,000
88,000,000


Có TK

1
5

141


Tạm ứng

80,000,000

Cơng ty mua trả chậm ở khách hàng G một TSCĐ hàng hóa đã đưa vào sử dụng trong hoạt động
chế biến sản phẩm:
• Giá trả ngay gồm cả thuế GTGT10% là 165.000.000 đồng
• Lãi trả sau là 7.425.000 đồng
• Doanh nghiệp đã trả lần đầu khi nhận hàng là 43.000.000 đồng bằng chuyển khoản do quỹ đầu tư
phát triển trang trải
ĐK1

Nợ TK
Nợ TK
Nợ TK

211
1332
242

Tài sản cố định hữu hình
Thuế GTGT được khấu trừ của TSCĐ
Chi phí trả trước dài hạn

Có TK 331 G Phải trả cho người bán G
172,425,000
Nợ TK
331 G Phải trả cho người bán G
43,000,000

Có TK
112
Tiền gửi ngân hàng
43,000,000
ĐK3 Nợ TK
414
Quỹ đầu tư phát triển
43,000,000
Có TK
411
Vốn đầu tư của chủ sở hữu
43,000,000
Mua vật liệu nhập kho, từ nhà cung cấp C:
• Theo giá chưa thuế GTGT10% ghi trên hóa đơn: 50.000.000 đồng
• Chi phí thu mua phát sinh đã thanh toán bằng tiền tạm ứng là 500.000 đồng do nhà cung cấp C
chịu.
• Doanh nghiệp đã chuyển khoản thanh tốn số tiền cịn lại cho nhà cung cấp C sau khi được hưởng
chiết khấu thanh tốn 1% tính trên giá mua chưa thanh tốn.
ĐK1 Nợ TK
152
Nguyên liệu, vật liệu
50,000,000
Nợ TK
1331
Thuế GTGT được khấu trừ của hàng hóa, dịch vụ
5,000,000
Có TK 331 C Phải trả cho người bán C
55,000,000
ĐK2 Nợ TK
331 C Phải trả cho người bán C

500,000
Có TK
141
Tạm ứng
500,000
ĐK3 Nợ TK
331 C Phải trả cho người bán C
54,500,000
Có TK
515
Doanh thu hoạt động tài chính
545,000
Có TK
112
Tiền gửi ngân hàng
53,955,000
Công ty trả lương cho bộ phận quản lý 39,5tr( lương cơ bản 30tr). Các khoản khấu trừ lương về
BHYT, BHXH, BHTN của nhân viên. Trích các khoản BHYT, BHXH,BHTH,KPCD vào chi phí
cơng ty. Chi trả tiền cho nhân viên quản lý khi đã trừ tất cả các khoản bằng chuyển khoản
ĐK1 Nợ TK
642
Chi phí quản lý doanh nghiệp
39,500,000
Có TK
334
Phải trả cho người lao động
39,500,000
ĐK2 Nợ TK
334
Phải trả cho người lao động

3,150,000
Có TK
3383
Bảo hiểm xã hội
2,400,000
Có TK
3384
Bảo hiểm y tế
450,000
Có TK
3386
Bảo hiểm thất nghiệp
300,000
ĐK3 Nợ TK
642
Chi phí quản lý doanh nghiệp
7,200,000
Có TK
3383
Bảo hiểm xã hội
5,400,000
ĐK2

1
6

1
7

150,000,000

15,000,000
7,425,000

9


ĐK4
1
8

Có TK
Có TK
Có TK
Nợ TK
Có TK

3384
3386
3382
334
112

Bảo hiểm y tế
Bảo hiểm thất nghiệp
Kinh phí cơng đồn
Phải trả người lao động
Tiền gửi ngân hàng

Bán hàng thu tiền mặt 22.000.000 đồng, trong đó thuế GTGT 2.000.000 đồng
Nợ TK

111
Tiền mặt
Có TK
3331
Thuế GTGT phải nộp
Có TK
5111
Doanh thu bán hàng hóa

900,000
300,000
600,000
36,350,000
36,350,000
22,000,000
2,000,000
20,000,000

1
9

Mua vật liệu X nhập kho giá chưa thuế 50.000.000 đồng, thuế suất thuế GTGT 10%, đã thanh toán
bằng TGNH VCB
Nợ TK
152
Nguyên liệu, vật liệu
50,000,000
Nợ TK
1331
Thuế GTGT được khấu trừ của hàng hóa, dịch vụ

5,000,000
112
Có TK
VCB
Tiền gửi ngân hàng VCB
55,000,000

2
0

Xuất 100 bánh xe lắp tủ để phục vụ sản xuất tủ cao cấp AT250 và 50 bánh xe cho bộ phận quản lý
doanh nghiệp, với đơn giá bánh xe 25000 đồng/cái
Nợ TK
627
Chi phí sản xuất chung
2,500,000
Nợ TK
642
Chi phí quản lý doanh nghiệp
1,250,000
Có TK
153
Cơng cụ dụng cụ
3,750,000

2
1

Xuất trả lại 20 bộ bàn ghế cho công ty đã nhập về trước đó vì hàng kém chất lượng, bên bán đã thu
hồi về nhập kho


2
2

Nợ TK
Có TK

331
1331

Phải trả cho người bán
Thuế GTGT được khấu trừ của hàng hóa, dịch vụ

264,000,000
24,000,000

Có TK

156

Hàng hóa

240,000,000

Xuất kho gửi bán 100 sản phẩm P cho cơng ty M
- Gía bán chưa thuế : 2.000.000 đồng/sản phẩm
- Thuế GTGT 10%
- Chi phí vận chuyển trả bằng tiền mặt 2.200.000 đồng ( hóa đơn đặc thù, thuế GTGT 10 %), bên
bán chịu
ĐK1


Nợ TK

157

Hàng gửi đi bán

200,000,000

ĐK2

Có TK
Nợ TK
Có TK

156
138
131

Hàng hóa
Phải thu khác
Phải thu của khách hàng

200,000,000
2,200,000
2,200,000

10



2
3

Xuất kho giao đại lý 100 sản phẩm P, thặng số tiêu thụ 15%, thuế GTGT 10%, hoa hồng đại lý 3%,
thuế GTGT của dịch vụ đại lý 10%
Nợ TK
Có TK

2
4

2
5

2
7

200,000,000

156

Hàng hóa

200,000,000

20,000,000
10,000,000
10,000,000
15,000,000
55,000,000


Nhập kho 6000 đơn vị hàng X mua của công ty Phố Xinh với giá mua chưa thuế 22.000 đồng/đơn
vị, thuế GTGT 10%, tiền hàng chưa thanh tốn
156
3331

Hàng hóa
Thuế GTGT phải nộp

132,000,000
13,200,000

Có TK
331
Phải trả cho người bán
145,200,000
Cơng ty mua đồ dùng văn phòng tại nhà sách Phương Nam, Nhà sách Phương Nam xuất hóa đơn
GTGT cho Cty với giá chưa VAT là 4.000.000 đồng và VAT là 10%: 400.000 đồng. Cty trả bằng
tiền mặt
Nợ TK
642
Chi phí quản lý doanh nghiệp
4,000,000
Nợ TK
1331
Thuế GTGT được khấu trừ của hàng hóa, dịch vụ
400,000
Có TK
111
Tiền mặt

4,400,000
Cơng ty nội thất chuyển khoản thanh tốn tiền mua vật liệu cho nhà cung cấp sau khi trừ chiết khấu
thanh tốn 2% (tính trên giá mua chưa thuế)
Nợ TK
Có TK
Có TK

28

Hàng gửi đi bán

Tiền lương phải trả của tháng 2
- Công nhân trực tiếp sản xuất: 20.000.000 đồng
- Nhân viên quản lý phân xưởng:10.000.000 đồng
- Nhân viên bán hàng: 10.000.000 đồng
- Nhân viên quản lý doanh nghiệp: 15.000.000 đồng
TỔNG CỘNG: 55.000.000 đồng
Nợ TK
622
Chi phí cơng nhân trực tiếp
Nợ TK
627
Chi phí sản xuất chung
Nợ TK
641
Chi phí bán hàng
Nợ TK
642
Chi phí quản lý doanh nghiệp
Có TK

334
Phải trả người lao động

Nợ TK
Nợ TK

2
6

157

331

Phải trả cho người bán

110,000,000

111
515

Tiền mặt
Doanh thu hoạt động tài chính

108,000,000
2,000,000

Nhập kho lại 1000 vật liệu sử dụng khơng hết, trị giá 21.000.000 đồng
Nợ TK
152
Ngun liệu, vật liệu

Có TK
621
Chi phí nguyên liệu, vật liệu trực tiếp
11

21,000,000
21,000,000


2
9

Mua 200 chiếc hàng B
- Giá bán chưa có thuế : 1.800.000 đồng/chiếc
- Thuế GTGT 5%
Hàng nhập kho đủ, tiền hàng chưa thanh toán, chiết khấu thương mại được hưởng 2%.
Nợ TK
Nợ TK

3
0

ĐK2

112

Tiền gửi ngân hàng

165,000,000


Có TK
Có TK

5111
3331

Doanh thu bán hàng hóa
Thuế GTGT phải nộp

150,000,000
15,000,000

Nợ TK

632

Giá vốn hàng bán

100,000,000

Có TK

1561

Giá mua hàng hóa

100,000,000

Giám đốc cơng ty Golden Bee rút tiền gửi trong ngân hàng về nhập quỹ tiền mặt 5 tỷ đồng


Có TK

Có TK

3
4

111

Tiền mặt

5,000,000,000

112

Tiền gửi ngân hàng

5,000,000,000

Cơng ty Golden Bee đầu tư vào công ty con 6 tỷ đồng bằng tiền chuyển khoản
Nợ TK

3
3

352,800,000
17,640,000

Nợ TK


Nợ TK
3
2

Hàng hóa
Thuế GTGT được khấu trừ của hàng hóa, dịch vụ

Có TK
331
Phải trả cho người bán
370,440,000
Công ty bán hàng thu bằng tiền gửi ngân hàng của khách hàng với số tiền là 165.000.000 đồng ( Bộ
bàn ghế gỗ , số lượng 10 cái, đơn giá 15.000.000 đồng/bộ chưa bao gồm thuế GTGT, thuế GTGT
10%)
ĐK1

3
1

156
1331

221

Đầu tư vào công ty con

6,000,000,000

112


Tiền gửi ngân hàng

6,000,000,000

Công ty đã chuyển khoản thanh toán tiền nợ mua vật liệu của nhà cung cấp M sau khi đã tính trừ
giảm giá 1% tính trên tổng giá trị thanh tốn
Nợ TK
311 M Phải trả cho người bán M
88,000,000
Có TK
515
Doanh thu hoạt động tài chính
8,800,000
Có TK
112
Tiền gửi ngân hàng
79,200,000
Chi tiền mặt tạm ứng cho nhân viên A mua hàng 10.000.000 đồng
Nợ TK
141
Tạm ứng
Có TK
111
Tiền mặt

12

10,000,000
10,000,000



3
5

Công ty chuyển khoản mua 1 chiếc xe hơi sử dụng ở bộ phận quản lí doanh nghiệp có giá chưa
thuế là 380.000.000 đồng, thuế GTGT 10%, thời gian sử dụng xe 6 năm. Lệ phí trước bạ 2.000.000
đồng thanh tốn bằng tiền tạm ứng. Chi phí vận chuyển bằng tiền mặt: 10.000.000 đồng
ĐK1

ĐK2
ĐK3
ĐK4

Nợ TK
Nợ TK

211
1332

Tài sản cố định hữu hình
Thuế GTGT được khấu trừ của TSCĐ

380,000,000
38,000,000

Có TK
Nợ TK
Có TK
Nợ TK
Có TK

Nợ TK
Có TK

112
211
3339
3339
141
211
331

Tiền gửi ngân hàng
Tài sản cố định hữu hình
Phí, lệ phí và các khoản phải nộp khác
Phí, lệ phí và các khoản phải nộp khác
Tạm ứng
Tài sản cố định hữu hình
Phải trả cho người bán

418,000,000
1,000,000
1,000,000
1,000,000
1,000,000
10,000,000
10,000,000

3
6


Kiểm kê phát hiện thiếu 1 tài sản cố định, nguyên giá 18.000.000 đồng, đã hao mòn 3.000.000
đồng chưa rõ nguyên nhân
Nợ TK
1381
Tài sản thiếu chờ xử lí
15,000,000
Nợ TK
214
Hao mịn tài sản cố định
3,000,000
Có TK
211
Tài sản cố định hữu hình
18,000,000

3
7

Trích tiền gửi ngân hàng trả nợ tiền mua hàng ( đã có báo nợ) biết chiết khấu được hưởng do trả
sớm là 1%

3
8

Nợ TK
Có TK

331
515


Phải trả cho người bán
Doanh thu hoạt động tài chính

370,440,000
37,044,000

Có TK

112

Tiền gửi ngân hàng

333,396,000

Ơng A góp vốn liên doanh bằng TSCĐ trị giá được các bên thỏa thuận là 800.000.000 đồng , Biết
rằng tài sản cố định này có nguyên giá 1.200.000.000 đồng, đã được khấu hao 300.000.000 đồng
Nợ TK

222

Vốn góp liên doanh, liên kết

800,000,000

Nợ TK

214

Hao mịn tài sản cố định


300,000,000

Nợ TK

811

Chi phí khác

100,000,000

411

Vốn đầu tư của chủ sở hữu

1,200,000,000

Có TK

13


3
9

Cơng ty mua 8500 sản phẩm C
- Gía bán chưa có thuế: 64.000 đồng/sản phẩm
- Thuế GTGT 10%
Tiền hàng đã trả bằng tiền vay ngân hàng ( đã báo nợ ) số hàng trên xử lý:
+ ½ gửi bán thẳng cho cơng ty N giá bán chưa có thuế là 72.000 đồng/sản phẩm, thuế GTGT 10%.
Chi phí vận chuyển trả thay cho công ty X 560.000 đồng bằng tiền mặt.

+ ½ nhập kho phát hiện thiếu 30 sản phẩm , bắt cán bộ nghiệp vụ bồi thường theo giá thanh toán
với người bán
ĐK1

ĐK2
ĐK3

4
0

4
1

4
2

4
3

Nợ TK
Nợ TK

157
1331

Hàng gửi đi bán
Thuế GTGT được khấu trừ của hàng hóa, dịch vụ

272,000,000
27,200,000


Có TK
Nợ TK
Có TK

341
138
111

Vay và nợ thuê tài chính
Phải thu khác
Tiền mặt

299,200,000
560,000
560,000

Nợ TK
Nợ TK
Nợ TK

156
138
1331

Hàng hóa
Phải thu khác
Thuế GTGT được khấu trừ của hàng hóa, dịch vụ

270,080,000

1,920,000
27,200,000

Có TK
341
Vay và nợ th tài chính
299,200,000
Chi phí vận chuyển để bán TSCĐ trả bằng tiền mặt 220.000 đồng, trong đó thuế GTGT 20.000
đồng
Nợ TK
811
Chi phí khác
200,000
Nợ TK
1331
Thuế GTGT được khấu trừ của hàng hóa, dịch vụ
20,000
Có TK
111
Tiền mặt
220,000
Doanh nghiệp đã thu nợ lần đầu từ khách hàng mua N, với tổng số tiền là 47.470.000 đồng, trong
đó lãi là 2.970.000 đồng
ĐK1 Nợ TK
112
Tiền gửi ngân hàng
47,470,000
Có TK 131 N Phải thu của khách hàng N
47,470,000
ĐK2 Nợ TK

3387
Doanh thu chưa thực hiện
2,970,000
Có TK
515
Doanh thu hoạt động tài chính
2,970,000
Vay ngắn hạn NH ACB về nhập quỹ tiền mặt 100.000.000 đồng
112
Nợ TK
ACB
Tiền gửi ngân hàng ACB
Có TK
113
Tiền đang chuyển
Xuất kho bán 50 chiếc hàng A giá xuất kho 4.000.000 đồng/ chiếc
- Gía bán chưa thuế : 4.300.000 đồng/ chiếc
- Thuế GTGT 10%
- Tiền bán hàng thu bằng tiền mặt nhập quỹ đủ
ĐK1 Nợ TK
111
Tiền mặt
14

30,000,000
30,000,000


236,500,000
Có TK

Có TK
ĐK2

Nợ TK
Có TK

4
4

Nợ TK
Có TK
Có TK

ĐK
2

Nợ TK
Có TK

4
6

632

Giá vốn hàng bán

200,000,000

156


Hàng hóa

200,000,000

131

Phải thu khách hàng

316,800,000

511
3331

Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
Thuế GTGT phải nộp

288,000,000
28,800,000

632

Giá vốn hàng bán

256,000,000

157

Hàng gửi đi bán

256,000,000

16,000,000
16,000,000

Công ty N trả nợ bằng tiền mặt, công ty Z đặt trước tiền mua hàng bằng tiền mặt 200.000.000
đồng. tiền đã thu đã nhập quỹ đủ

Có TK

4
8

215,000,000
21,500,000

Chuyển hàng E bị trả lại về nhập kho
Nợ TK
156
Hàng hóa
Có TK
157
Hàng gửi đi bán

Nợ TK
4
7

Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
Thuế GTGT phải nộp

Nhận được giấy báo của công ty N cho biết khi kiểm nhận phát hiện 250 sản phẩm hàng E sai hợp

đồng nên từ chối trả lại và chấp nhận thanh toán theo số hàng đúng hợp đồng
ĐK1

4
5

511
3331

111

Tiền mặt

200,000,000

131

Phải thu của khách hàng

200,000,000

Nhận được giấy báo có của ngân hàng số tiền cơng ty M trả
Nợ TK
112
Tiền gửi ngân hàng
Có TK
131
Phải thu của khách hàng

2,200,000

2,200,000

Công ty Phố Xinh chuyển đến đơn vị một lô hàng cơng cụ A, trị giá hàng ghi trên hóa đơn là 4000
đơn vị, đơn giá chưa thuế 50.000 đồng, thuế GTGT 10%,. Khi kiểm nhận nhập kho phát hiện thiếu
200 đơn vị hàng, đơn vị nhập kho và chấp nhận thanh tốn theo số hàng thực nhận
Nợ TK
Nợ TK
Có TK

153
1331

Công cụ dụng cụ
Thuế GTGT được khấu trừ của hàng hóa, dịch vụ

190,000,000
19,000,000

331

Phải trả cho người bán

209,000,000

15


4
9


5
0

Thu hồi vốn góp liên doanh bằng một thiết bị SX theo giá thoả thuận là 105.000.000 đồng (thuế
5%), Được biết tổng số vốn góp lúc đầu là 120.000.000 đồng
Nợ TK
Nợ TK

211
811

Tài sản cố định hữu hình
Chi phí khác

105,000,000
15,000,000

Có TK

222

Vốn góp liên doanh, liên kết

120,000,000

Cơng ty Golden Bee kết chuyển giá vốn hàng bán, kết chuyển doanh thu hoạt động tài chính, doanh
thu thuần bán hàng, kết chuyển chi phí quản lý doanh nghiệp, kết chuyển lỗ.
ĐK
1
Nợ TK 511

Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
673,000,000
ĐK
2
ĐK
3
ĐK
4
ĐK
5
ĐK
6
ĐK
7

Có TK

911

Xác dịnh kết quả kinh doanh

Nợ TK
Có TK

515
911

Doanh thu hoạt động tài chính
Xác dịnh kết quả kinh doanh


Nợ TK

911

Xác dịnh kết quả kinh doanh

556,000,000

Có TK

632

Giá vốn hàng bán

556,000,000

Nợ TK
Có TK

911
641

Xác dịnh kết quả kinh doanh
Chi phí bán hàng

Nợ TK

911

Xác dịnh kết quả kinh doanh


819,450,000

Có TK

642

Chi phí quản lý doanh nghiệp

819,450,000

Nợ TK

911

Xác dịnh kết quả kinh doanh

115,200,000

Có TK

811

Chi phí khác

115,200,000

Nợ TK

421


Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối

776,291,000

Có TK

911

Xác dịnh kết quả kinh doanh
Đơn vị : Đồng

776,291,000

16

673,000,000
51,359,000
51,359,000

10,000,000
10,000,000


IV.BẢNG CÂN ĐỐI TÀI KHOẢN :

Số
hiệu
TK
A


Số dư đầu kỳ

Tên tài khoản

Nợ
1

B

Số phát sinh trong kỳ


2

Nợ
3

Số dư cuối kỳ


4

111

Tiền mặt

1,000,000,00
0


-

5,558,500,00
0

127,390,000

112

Tiền gửi ngân hàng

2,000,000,00
0

-

364,670,000

113

Tiền đang chuyển

-

-

131

-


133
133
1
133
2

Phải thu của khách hàng
Thuế GTGT được khấu
trừ
Thuế GTGT được khấu trừ
của hàng hóa, dịch vụ
Thuế GTGT được khấu trừ
của TSCĐ

138

Nợ
5


6

6,431,110,000

-

16,377,901,00
0

-


14,013,231,00
0

-

30,000,000

-

30,000,000

-

316,800,000

251,870,000

-

-

-

-

-

225,778,182


-

-

440,310,000

Phải thu khác

-

-

19,680,000

141

Tạm ứng

-

-

10,000,000

152

Nguyên liệu, vật liệu

1,000,000,00
0


-

386,000,000

24

64,930,000
-

24,000,000

-

-

201,778,182

-

-

440,310,000

-

-

19,680,000


-

87,000,000

-

1,386,000,000

77,000,000
-


153

Cơng cụ, dụng cụ

-

-

190,000,000

3,750,000

186,250,000

-

156


Hàng hóa

-

-

2,460,880,00
0

940,000,000

1,520,880,000

-

157

Hàng gửi đi bán

-

-

672,000,000

272,000,000

400,000,000

-


211

Tài sản cố định hữu hình

1,000,000,00
0

-

4,638,081,81
8

18,000,000

5,620,081,818

-

214

Hao mịn tài sản cố định

-

-

303,000,000

750,000,000


-

447,000,000

-

-

222

Đầu tư vào cơng ty con
Vốn góp liên doanh, liên
kết

6,000,000,00
0

-

-

800,000,000

120,000,000

241

Xây dựng cơ bản dang dở


-

-

60,000,000

60,000,000

242

Chi phí trả trước dài hạn

-

-

7,425,000

-

7,425,000

-

311

Vay ngắn hạn

-


-

88,000,000

-

88,000,000

-

331

Phải trả cho người bán
Thuế và các khoản phải
nộp Nhà nước
Thuế giá trị gia tăng phải
nộp

-

-

1,007,440,00
0

-

-

-


-

-

13,200,000

Thuế xuất, nhập khẩu
Phí, lệ phí và các khoản phải

-

25,000,000

221

333
333
1
333
3
333

25

-

6,000,000,000

-


680,000,000

-

2,759,565,000
67,300,000

-

1,752,125,000

-

-

-

-

25,000,000
-

54,100,000
-


9

nộp khác


-

334

Phải trả người lao động

-

338
338
2
338
3
338
4
338
6
338
7

Phải trả, phải nộp khác

-

-

-

Kinh phí cơng đồn


-

-

-

Bảo hiểm xã hội

-

-

Bảo hiểm y tế

-

-

Bảo hiểm thất nghiệp

-

Doanh thu chưa thực hiện

341

Vay và nợ thuê tài chính

411


Vốn đầu tư của chủ sở
hữu

414
421
511
515
622
621
627

600,000,000

2,500,000

2,500,000

39,500,000

94,500,000

-

655,000,000

-

-


600,000

-

600,000

7,800,000

-

7,800,000

-

1,350,000

-

1,350,000

-

-

600,000

-

600,000


-

-

2,970,000

-

-

-

1,003,400,000

-

1,003,400,000

-

4,400,000,00
0

-

2,025,400,000

-

6,425,400,000


Quỹ đầu tư phát triển
Lợi nhuận sau thuế chưa
phân phối
Doanh thu bán hàng và
cung cấp dịch vụ
Doanh thu hoạt động tài
chính

-

-

605,400,000

-

605,400,000

-

-

-

776,291,000

-

776,291,000


-

-

-

673,000,000

673,000,000

-

-

-

-

51,359,000

51,359,000

-

-

Giá vốn hàng bán
Chi phí nguyên liệu, vật
liệu trực tiếp

Chi phí sản xuất chung

-

-

20,000,000

-

-

-

26

-

-

21,000,000

2,970,000

-

20,000,000

-


-

21,000,000
-


-

12,500,000

12,500,000

632

Giá vốn hàng bán

-

-

556,000,000

556,000,000

-

-

641


-

-

10,000,000

10,000,000

-

-

642

Chi phí bán hàng
Chi phí quản lí doanh
nghiệp

-

-

819,450,000

819,450,000

-

-


811

Chi phí khác

-

-

115,200,000

-

-

911

Xác định kq kinh doanh

-

-

115,200,000
1,500,650,00
0

1,500,650,000

-


-

24,488,606,00
0
Đơn vị: đồng

24,488,606,00
0

Tổng cộng:

-

-

-

-

V. BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN :

Chỉ tiêu
A. Tài sản ngắn hạn (100=110+120+130+140+150)
I. Tiền và các khoản tương đương tiền
1. Tiền
2. Các khoản tương đương tiền
II. Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn
1. Chứng khốn kinh doanh

Mã số

100
110
111
112
120
121
27

Thuyết minh

Số cuối kỳ
3,480,542,818
8,179,471,000
6,431,110,000
14,610,581,000

Số đầu kỳ
4,000,000,000
3,000,000,000
1,000,000,000
2,000,000,000


2. Dự phịng giảm giá chứng khốn kinh doanh (*)
3. Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn
III. Các khoản phải thu ngắn hạn
1. Phải thu ngắn hạn của khách hàng
2. Trả trước cho người bán ngắn hạn
3. Phải thu nội bộ ngắn hạn
4. Phải thu theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng

5. Phải thu về cho vay ngắn hạn
6. Phải thu ngắn hạn khác
7. Dự phòng phải thu ngắn hạn khó địi (*)
8. Tài sản thiếu chờ xử lý
IV. Hàng tồn kho
1. Hàng tồn kho
2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho (*)
V. Tài sản ngắn hạn khác
1. Chi phí trả trước ngắn hạn
2. Thuế GTGT được khấu trừ
3. Thuế và các khoản khác phải thu Nhà nước
4. Giao dịch mua bán lại trái phiếu Chính Phủ
5. Tài sản ngắn hạn khác
B. Tài sản dài hạn (200=210+220+240+250+260)
I. Các khoản phải thu dài hạn
1. Phải thu dài hạn của khách hàng
2. Trả trước cho người bán dài hạn
3. Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc
4. Phải thu nội bộ dài hạn
5. Phải thu về cho vay dài hạn
6. Phải thu dài hạn khác
7. Dự phòng phải thu dài hạn khó địi (*)

122
123
130
131
132
133
134

135
136
137
139
140
141
149
150
151
152
153
154
155
200
210
211
212
213
214
215
216
219

84,610,000
64,930,000

19,680,000

4,614,318,182


1,000,000,000

642,088,182
29,100,000
3,943,130,000
11,861,581,818

28

1,000,000,000
1,000,000,000


II. Tài sản cố định
1. TSCĐ hữu hình
- Nguyên giá
- Giá trị hao mòn lũy kế (*)
2. TSCĐ thuê tài chính
- Ngun giá
- Giá trị hao mịn lũy kế (*)
3. TSCĐ vơ hình
- Ngun giá
- Giá trị hao mịn lũy kế (*)
III. Bất động sản đầu tư
- Nguyên giá
- giá trị hao mòn luỹ kế
IV. Tài sản dở dang dài hạn
1. Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang dài hạn
2. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang
V. Các khoản đầu tư tài chính dài hạn

1. Đầu tư vào công ty con
2. Đầu tư vào công ty liên kết, liên doanh
3. Đầu tư góp vốn vào đơn vị khác
4. Dự phịng đầu tư tài chính dài hạn(*)
5. Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn
VI. Tài sản dài hạn khác
1. Chi phí trả trước dài hạn
2. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại
3. Thiết bị, vật tư, phụ tùng thay thế dài hạn
4. Tài sản dài hạn khác
Tổng cộng tài sản (270=100+200)
C. Nợ phải trả (300=310+330)

220
221
222
223
224
225
226
227
228
229
230
231
232
240
241
242
250

251
252
253
254
255
260
261
262
263
268
270
300

5,173,081,818
5,620,081,818

1,000,000,000
1,000,000,000

447,000,000

6,680,000,000
6,000,000,000
680,000,000

8,500,000
8,500,000

8,381,039,000
3,337,330,000

29

5,000,000,000
600,000,000


I. Nợ ngắn hạn
1. Phải trả người bán ngắn hạn
2. Người mua trả tiền trước ngắn hạn
3. Thuế và các khoản phải nộp nhà nước
4. Phải trả người lao động

310
311
312
313
314

5. Chi phí phải trả ngắn hạn
6. Phải trả nội bộ ngắn hạn
7. Phải trả theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng
8. Doanh thu chưa thực hiện ngắn hạn
9. Phải trả ngắn hạn khác
10. Vay và nợ thuê tài chính ngắn hạn
11. Dự phịng phải trả ngắn hạn
12. Quỹ khen thưởng, phúc lợi
13. Quỹ bình ổn giá
14. Giao dịch mua bán lại trái phiếu CHính Phủ
II. Nợ dài hạn
1. Phải trả người bán dài hạn

2. Người mua trả tiền trước dài hạn
3. Chi phí phải trả dài hạn
4. Phải trả nội bộ về vốn kinh doanh
5. Phải trả nội bộ dài hạn
6. Doanh thu chưa thực hiện dài hạn
7. Phải trả dài hạn khác
8. Vay và nợ thuê tài chính dài hạn
9. Trái phiếu chuyển đổi
10. Cổ phiếu ưu đãi

315
316
317
318
319
320
321
322
323
324
330
331
332
333
334
335
336
337
338
339

340

11. Thuế thu nhập hỗn lại phải trả
12. Dự phịng phải trả dài hạn

341
342

3,329,905,000
1,752,125,000

600,000,000

655,000,000

600,000,000

7,380,000

915,400,000

7,425,000

7,425,000

30


×