Tải bản đầy đủ (.docx) (21 trang)

BÁO CÁO THỰC TẬP TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ THƯƠNG MẠI VẬT TƯ THIẾT BỊ CÔNG NGHIỆP LONG KHÁNH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (231.98 KB, 21 trang )



I. 

1. Tên gọi: CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ THƯƠNG MẠI VẬT TƯ THIẾT BỊ
CÔNG NGHIỆP LONG KHÁNH.
2. Tên giao d'ch: LONG KHANH INDUSTRY EQUIPMENT TRANDING INVEST
JOINT STOCK COMPANY.
3. Tên viết tắt : LK.,JSC
4. Mã số thuế:0101436988
5. Số TK ngân hàng: 020000299155
6. Đ'a chỉ trụ sở chính : Số 114 Lê Gia Đ'nh, Phường Phố Huế, Quận Hai Bà Trưng,
Thành phố Hà Nội.
7. Đ'a điểm kinh doanh : có 2 đ'a điểm:
- Đ'a điểm 1: Số 40, phố Trần Cao Vân, phường Phố Huế, quận Hai Bà Trưng, Thành
phố Hà Nội.
- Đ'a điểm 2: Số 13, phố Trần Cao vân, phường Phố Huế, quận Hai Bà Trưng, thành phố
Hà Nội.
8. Vốn điều lệ của công ty : 4.800.000.000 đồng (Bốn tỷ tám trăm triệu đồng)
9. Mệnh giá cổ phần : 1.000.000 đồng
10. Số vốn cổ phần đã đăng ký mua: 4.800
11. Số lượng cán bộ nhân viên: 35 người.
12. Websites: .
II. !"##$$"%&'

.
1. !()*+, ., *./ 0/1.)**+23-456786 -9.2:1
• !()*+, ., *./
Để tồn tại và phát triển trên thương trường hiện nay, mọi doanh nghiệp cần phải chú ý
đến việc giảm chi phí, hạ giá thành sản phẩm. Nhằm giúp các doanh nghiệp đạt được mục
đích đó, Công ty Cổ phần đầu tư thương mại vật tư thiết b' công nghiệp Long Khánh đã ra


đời.
• !()*+, 1.)**+23-
Để đáp ứng nhu cầu th' trường, Công ty Cổ phần đầu tư thương mại vật tư thiết b' Long
Khánh được thành lập lần đầu tiên vào ngày 15 tháng 3 năm 2003
Qua quá trình hoạt động từ năm 2003 đến nay vào thời buổi kinh tế th' trường luôn biến
động không ngừng cạnh tranh ngày càng gay gắt hơn, để theo k'p với sự phát triển đó thì
công ty Cổ phần đầu tư thương mại vật tư thiết b' công nghiệp Long Khánh cũng không
ngừng đổi mới để đáp ứng nhu cầu th' trường và xã hội.
Tính từ năm 2003 đến nay công ty đã đăng ký thay đổi kinh doanh 3 lần, lần gần đây
nhất vào ngày 22 tháng 3 năm 2010, và được Sở kế hoạch và đầu tư thành phố Hà Nội cấp
lại mã số doanh nghiệp từ số 0103003361 theo ngh' đ'nh số 43/NĐ – CP của chính phủ
ngày 15/04/2010.
2. .;4-<-9.8=*>?-9456786 -9.2:1
 9/ -9.@A2 786
- Mua bán máy móc, thiết b' vật tư phục vụ ngành cơ khí;
- Đại lý mua, đại lý bán, ký gửi hàng hóa
- Sản xuất, bán buôn, sữa chữa, bảo dưỡng,cho thuê máy móc và thiết b' côn nghiệp
 .;4-<-9
Công ty thực hiện theo chế độ hoạch toán độc lập tự chủ về tài chính, có tư cách pháp
nhân được mở tài khoản tại ngân hàng nhà nước, được sử dụng con dấu riêng theo thể thức
nhà nước quy đ'nh.
 .2:B0C
- Công ty tiến hành nhập khẩu trực tiếp hàng hóa từ các nhà sản xuất từ Trung Quốc, Nhật
Bản Cộng Hòa Séc bằng phường thức mua tận gốc để tiết kiệm chi phí một cách tối đa nhất,
- Đại lý mua đại lý bán, thực hiện các hợp đồng sửa chữa cho thuê máy móc thiết b' nhằm tối
đa hóa lợi nhuận.
- Nghiên cứu th' trường nắm vững nhu cầu th' trường từ đó tìm kiếm khách hàng mở rộng th'
trường
- Tổ chức triển khai sử dụng hợp lý các nguồn hàng
- Tổ chức quá trình mua và lưu trữ hàng hóa để đảm bảo cho khâu tiêu thụ

- Không ngừng hoàn thiện cơ cấu,tổ chức quản lý mạng lưới kinh doanh của công ty theo
hướng gọn nhẹ hiệu quả.
- Hoạt động kinh doanh trong lĩnh vự pháp luật cho phép, thực hiện các thống kê kế toán theo
pháp lệnh của nhà nước, thực hiện nghĩa vụ đối với nhà nước và đối với xã hội.
 D4>23B.8=*>?-9A2 786 456>E-0F
- Hoạt động kinh doanh của đơn là hoạt động lưu thông phân phối hàng hoá trên th' trường
nội đ'a là chủ yếu.
- Lưu chuyển hàng hoá trong đơn v' gồm 2 giai đoạn đó là mua hàng (nhập khẩu), dự trữ và
bán hàng.
- Đối tượng khách hàng: các công ty cơ khí và các công ty có sử dụng thiết b' công nghiệp
như: Tập đoàn điện lực Việt Nam, Tổng công ty điện lực dầu khí Việt Nam, công ty cổ
phần cơ khí xăng dầu ….
- Đối thủ cạnh tranh: Công ty TNHH thiết b' công nghiệp HEITEC VIỆT NAM,….
- Đối tượng kinh doanh thương mại là các loại: Hàng hóa vật tư, thiết b' tự sản xuất hoặc
kinh doanh Các d'ch vụ ký gửi, sữa chữa bảo dưỡng, cho thuê máy móc thiết b'.
- Quá trình lưu chuyển hàng hoá được thực hiện theo hai phương thức bán buôn và bán lẻ,
trong đó: Bán buôn là bán hàng hoá, d'ch vụ cho các tổ chức bán lẻ tổ chức sản xuất hoặc
các đơn v' xuất khẩu để tiếp tục quá trình lưu chuyển của hàng; bán lẻ là bán hàng cho
người tiêu dùng cuối cùng .
Tổ chức đơn v' kinh doanh thương mại có thể theo một trong các mô hình: Tổ chức bán
buôn, tổ chức bán lẻ; chuyên doanh hoặc kinh doanh tổng hợp; hoặc chuyên môi giới ở các
quy mô tổ chức: Quầy, cửa hàng, công ty, tổng công ty và thuộc mọi thành phần kinh tế
kinh doanh trong lĩnh vực thương mại.
Công ty Cổ Phần đầu tư thương mại vật tư thiết b' công nghiệp Long Khánh hoạt động
trong lĩnh vực thương mại chuyên mua bán các thiết b' vật tư phục vụ nghành cơ khí như là:
xích công nghiệp, nhông, mâm cặp, phụ tùng, coupling
III. G!HI$J
        

1. ?B)KL(M-NO456786 -9.2:1

1.1. PE>Q*R4.;4S?B)KL(M-NO456>E-0F
1.2. D4>23B1.T-4U1L(M-NO.8=*>?-9A2 786
- Hội đồng cổ đông :
Là cơ quan thẩm quyền cao nhất của công ty, có nhiệm vụ thong qua các báo cáo của
Hội đồng quản tr' về tình hình hoạt động kinh doanh, quyết đ'nh các chiến lược phương
án nhiệm vụ, sản xuất, kinh doanh, đầu tư , sửa đổi điều lệ bãi nhiệm Hội đồng quản tr'.
-Hội đồng quản tr':
Nhân danh công ty quyết đ'nh mọi vấn đề liên quan đến quyền lợi của cổ đông công ty,
trừ những vấn đề thuộc thẩm quyền của Hội đồng cổ đông, và giám sat hoạt động ban
giám đốc.
- Ban kiểm soát:
Có nhiệm vụ kiểm tra tính hợp lý, hợp pháp trong hoạt động của Hội đồng quả tr', hoạt
động của ban giám đốc và các BCTC. Ban kiểm soát hoạt động độc lập với Hội đồng
quản tr' và Ban giám đốc.
- Ban giám đốc
+ Ban giám đốc:
Giám đốc và phó giám đốc
+ Giám đốc: Là người đại diện cho toàn bộ công nhân viên, đại diện pháp nhân và ch'u
trách nhiệm cao nhất về mọi hoạt động kinh doanh cũng như kết quả hoạt động của công ty.
Giám đốc là người quyết đ'nh và trực tiếp lãnh đạo các bộ phận chức năng, hướng dẫn cấp
dưới về mục tiêu thực hiện và theo dõi quá trình thực hiện của đơn v' trực thuộc.
+ Phó giám đốc: Là người có trách nhiệm hướng dẫn, kiểm tra các ban trong các mặt
kinh tế, là người triển khai các quyết đ'nh của giám đốc về nghiệp vụ chuyên môn, xây
dựng các kế hoạch tổ chức quản lý các hoạt động kinh doanh thương mại, và các hoạt động
d'ch vụ như là đại lý, ký gửi hàng hóa , sửa chữa và cho thuê máy móc thiệt b'. Phó giám
đốc còn phải viết báo cáo đ'nh kỳ để trình bày lên giám đốc.
- Phòng kế toán-tài chính: Có chức năng lập kế hoặc và sử dụng nguồn tài chính của công ty,
phân tích các hoạt động kinh tế, tổ chức công tác hạch toán theo đúng chuẩn mực và chế độ
kế toán nhà nước quy đ'nh.
- Phòng kinh doanh: Có chức năng xác đ'nh mục tiêu, phương hướng hoạt động sản xuất

kinh doanh trong ngắn hạn và dài hạn, tổ chức nghiên cứu th' trường, khách hàng và nhà
cung cấp nhằm tăng sản lượng tiêu thụ tối đa hóa lợi nhuận.
- Phòng hành chính nhân sự: Có nhiệm vụ thực hiện công việc hành chính như, tiếp nhận
phát hành và lưu trữ công văn, giấy tờ tài liệu Quản tr' tiếp nhận lưu trữ công văn từ trên
xuống chuyển giao cho các bộ phận liên quan. Quản lý nhân sự chức năng xắp xếp tổ chức
bộ máy nhân sự sao cho hợp lý gọn nhẹ và hiệu quả nhất, tìm kiếm và đào tạo nhân tài cho
công ty.
- Bộ phận sản xuất: Tiến hành sản xuất sản phẩm theo đúng đ'nh hướng của ban giám đốc đề
ra, áp dụng khoa học kỹ thuật đề sản xuất để đảm báo được mục tiêu chi phí thấp nhất.
2. R4.;44V-9*)4AW*8)-*=2>E-0F
2.1. R4.;44V-9*)4AW*8)-*=2>E-0F
2.1.1. R4.;4S?B)KAW*8)-0/4.X Y)4.AW*8)-)17C-9*=2>E-0F
 D4>23B*R4.;4S?B)KAW*8)-
Việc tổ chức và thực hiện chức năng nhiệm vụ, nội dung công tác kế toán trong doanh
nghiệp do bộ máy kế toán đảm nhận. Việc tổ chức bộ máy kế toán sao cho hợp lý gọn nhẹ
và hoạt động có hiệu quả là điều kiện quan trọng để cung cấp thông tin một cách k'p thời,
chính xác và đầy đủ, hữu ích cho đối tượng sử dụng thông tin, đồng thời phát huy và nâng
cao trình độ nghiệp vụ của cán bộ kế toán. Để đảm bảo những yêu cầu trên việc tổ chức bộ
máy kế toán của doanh nghiệp phải căn cứ vào việc áp dụng hình thức tổ chức công tác kế
Kế toán trưởng
Kế toán
TSCĐ
Thủ quỹ
Kế toán
NVL
Kế toán
tổng hợp
Kế toán
thanh
toán

Kế toán
tiền
lương
toán, vào đặc điểm tổ chức, vào quy mô sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp vào hình
thức phân công quản lý khôi lượng tính chất và mức độ phức tạp của nghiệp vụ kinh tế tài
chính cũng như yêu cầu trình độ quản lý và trình độ nghiệp vụ của cán bộ quản lý và bộ
máy kế toán.
+ Kế toán trưởng:
Giúp giám đốc trong việc tổ chức thực hiện toàn bộ công tác kế toán, tài chính, thông tin
kinh tế trong toàn đơn v' theo cơ chế quản lý mới và
Theo đúng pháp lệnh kế toán thống kê, điều lệ tổ chức kế toán nhà nước và điều lệ kế
toán trưởng hiện hành. Hướng dẫn công tác hạch toán kế toán, ghi chép sổ sách chứng từ kế
toán, chỉ đạo lập kế hoạch tín dụng.
+ Kế toán tổng hơp:
Kế toán tổng hợp là người cố vấn đắc lực trong việc điều khiển doanh nghiệp, kế toán
tổn hợp phải có kiến thức rộng rãi về nhiều lĩnh vưc khác như lý thuyết thống kê, luật
thương mại, quản tr' tài chính. Tập hợp và lưu trữ chứng từ liên quan. Lâp báo cáo trình lê
cấp trên về các vấn đề trọng điểm.
+ Kế toán thủ quỹ:
Theo dõi công việc thu chi của công ty. Ch'u trách nhiệm thu – chi tiền mặt tại công ty
có chứng từ hợp lệ. Chi trả lương cho công nhân đúng thời hạn, Theo dõi việc giao d'nh qua
ngân hàng để đảm bảo cho quá trình kinh doanh được hoạt động liên tục.
+ Kế toán nguyên vật liệu:
Theo dõi nhập xuất tồn kho vật liệu cho công ty. Hàng ngày ghi nhận lại và tổng hợp
cuối ngày về cho kế toán thanh toán, theo dõi chi tiết từng khách hàng, cuối tháng kiểm kê
đ'nh kỳ hàng tồn kho.
+ Kế toán tiền lương :
Có nhiệm vụ lập bảng thanh toán lương nhân viên toàn công ty. Trong tháng 10/2012,
Doanh nghiệp chưa tiến hành trích lương và nộp các loại bảo hiểm cho nhân viên.
+ Kế toán TSCĐ :

Có nhiêm vụ chủ yếu là phản ánh số liệu hiện có, tình hình tăng giảm TSCĐ, kể cả về số
lượng, chất lương, và giá tr' TSCĐ. Từ đó hạch toán vào số chi tiết quản lý chặt chẽ việc sử
dụng mua sắm, sữa chữa, khấu hao, thanh lý, nhượng bán TSCĐ.
 Chính sách kế toán áp dụng tại đơn v'
- Kỳ kế toán, đơn v' tiền tệ sử dụng trong kế toán:
Kỳ kế toán năm của công ty bắt đầu từ ngày 01/01 và kết thúc ngày 31/12
Đơn v' tiền tệ sử dụng trong ghi chép kế toán là đồng Việt Nam(VNĐ)
Khi cáo các nghiệp vụ kinh tế phát sinh thao đồng Ngoại tệ thì phải chuyển đổi ra đồng
Việt Nam theo tỉ giá của Ngân hàng tại thời điểm chuyển đổi.
- Chuẩn mực và chế độ áp dụng:
Công ty áp dụng chế độ kế toán doanh nghiệp ban hành theo Quyết Đ'nh số
48/2006/QĐ-BTC ngày 14/9/2006 của Bộ Tài Chính,vàThông tư 138/2011/TT-BTC ngày 4
tháng 10 năm 2011 thông tư này hướng dẫn sữa đổi và bổ xung cho Quyết ĐỊnh
48/2006/QĐ- BTC.
Ngôn ngữ sử dụng trong kế toán : Tiếng Việt
Phương pháp kế toán hàng tồn kho:
+ Nguyên tắc kế toán hàng tồn kho: theo giá gốc
+ Phương pháp tính giá tr' hàng tồn kho cuối kỳ: Đơn giá bình quân
+ Phương pháp hạch toán hàng tồn kho: kê khai thường xuyên
Phương pháp khấu hao tài sản cố đ'nh đang áp dụng: Khấu hao đường thẳng
Nguyên tắc ghi nhận chi phí đi vay: Ghi nhận vào chi phí tài chính trong năm
Nguyên tắc ghi nhận chi phí phải trả: Căn cứ vào hóa đơn, chứng từ.
Nguyên tắc ghi nhận chênh lệch tỷ giá hối đoái: Theo tỷ giá giao d'ch thực tế.
-Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận doanh thu: được xác đ'nh theo giá tr' hợp lý của các
khoản đã thu được tiền hoặc sẽ thu được tiền từ các giao d'ch và nghiệp vụ phát sinh doanh
thu.
2.1.2. R4.;4.:*.Z-9*.V-9*2-AW*8)-
- Tổ chức hạch toán ban đầu :
Hệ thống chứng từ sử dụng tại công ty: Phiếu thu, phiếu chi, phiếu ủy nhiệm chi, Giấy
báo Nợ (Giấy báo Có), Hóa đơn GTGT, Phiếu nhập, phiếu xuất, Phiếu kế toán, Hợp đồng

Nhập khẩu, Hợp đồng cho thuê,bảo hành thiết b'…
- Tổ chức vận dụng hệ thống tài khoản kế toán
Công ty áp dụng hệ thống tài khoản theo quyết đ'nh 48/2006/QĐ-BTC của Bộ tài chính
ban hành ngày 14/09/2006 áp dụng cho các doanh nghiệp vừa và nhỏ.
- Tổ chức hệ thống sổ kế toán
Công ty áp dụng hệ thống sổ kế toán theo quyết đ'nh 48/200/QĐ-BTC.
Hình thức kế toán Nhật ký chung bao gồm các loại sổ sau:
Sổ nhật ký chung, Sổ nhật ký đặc biệt:
Sổ cái : các tài khoản 111, 112, 133,156, 211, 511,632, …
Các sổ thẻ chi tiết : ví dụ như sổ chi tiết bán hàng, sổ theo dõi công nợ,
+ Sơ đồ luân chuyển chứng từ kế toán theo hình thức Nhật ký chung.
- Tổ chức hệ thống báo cáo tài chính:
• Bảng cân đối kế toán
• Báo cáo xác đ'nh kết quả kinh doanh
• Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
• Bản thuyết minh báo cáo tài chính.
[\"

I. PZ7]>^(A_0/4)4-9.2:10CA2 *W1.)*Y2 *.)-9`a-<B[a`[ b
Q-9c
1. PZ7]>^(A_4)4*/2A.8M-
P

d-
PZ7]>^(A_
e]-f e]4g
111
Tiền mặt
2.116.160.383
112

Tiền gửi ngân hàng
93.893.565
131
Phải thu của khách hàng
1.689.220.520 15.000
133
Thuế GTGT được khấu trừ
297.208.968
142
Chi phí trả trước
64.330.638
156
Hàng hóa
18.812.987.529
211
Tài sản cố đ'nh hữu hình
1.199.957.250
214
Hao mòn TSCĐ
726.787.674
242
Chi phí trả trước dài hạn
21.668,852
311
Vay ngắn hạn
17.704.257.697
331
Phải trả cho người bán
1.256.672.855 2.435.978.318
333

Thuế và các khoản phải nộp nhà nước
9.268.529 170.041.436
411
Nguồn vốn kinh doanh
4.800.000.000
413
Chênh lệch tỷ giá
70.645.920
421
Lợi nhuận chưa phân phối
205.065.116
?-9 25.837.080.125 25.837.080.125
2. PZ7]4.2*2W*4)4*/2A.8M-
• Số dư chi tiết TK tiền gửi ngân hàng:
P P d-
PZ7]>^(A_
e]-f e]4g
1 1121
Tiền VNĐ gửi NH Sacombank
90.266.45
0
2 1122
Tiền VNĐ gửi NH Eximbank Hà Nội 3.599.620
3 1123
Tiền USD gửi NH Eximbank Hà Nội
27.495
?-9 93.893.565
• Số dư chi tiết Hàng tồn kho:
Số dư chi tiết TK 156:
Mã Tên hàng hóa Đơn v' SL Đơn giá Thành tiền

KHOP_280
Khớp nối trục
CN FCL 280
Bộ
500 1.450.000 725.000.000
X110
Xích CN 120 –
1R Maxton
Mét
28.107,5 560.000 15.740.387.529
XCN_M101
Xích CN Maxton
100 – 1R
Mét
650 464,000 301.600,000
KXICH_1 Khóa xích 160- Cái
10.000 34.000 340.000.000
1CL
XCN100_2 Xích CN 100-2 Mét
5.000 330.000 1.650.000.000
DXDON_4
0B
Đĩa xích đơn
40B12T
Chiếc
200 31.000 6.200.000
DXDON_5
0B
Đĩa xích đơn
50B17

Chiếc
250 33.000 8.250.000
KXICH160
_1
Khóa xích 160-
1CL
Cái
500 34.500 17.250.000
?-9
18.812.987.529
• Số dư chi tiết công nợ:
Số dư tài khoản 131 – phải thu khách hàng:
P

d- h e]-f e]4g
1
Công ty CP VIMECO E9_PH
19.602.000
2
Công ty CP Xi măng Hoàng Long TN_TL
6.720.000
3
Công ty CP thép Hoà Phát HIEPSON
8.920.000
4
Công ty TNHH Hoàng Duy K10_TB
15.000
5
Công ty TNHH Tập đoàn KTCN
Hoàng Thiên

D4_C8
7.920.000
6
Xí Nghiệp Chế Biến Nguyên Liệu
Thuốc Lá
KCN_TS
73.268.800
7
Cty TNHH Cơ nhiệt điện lạnh
Bách Khoa
24DCV
1.504.800
8
Công ty CP TM & cơ khí Công
trình
S27_HVT
850.000.000
9
Công ty TNHH PaciFic PCM_TPHB
721.284.920
Cộng
1.689.220.520 15.000
Số dư tài khoản 331: Phải trả người bán:
P

d- h e]-f e]4g
1
Công ty CP DV DL Đường Sắt
HN- TTLH & TM QT ĐS
DS_HN

9.600.000
2
Công ty TNHH SX-TM-DV
XNK Phát Triển
H5_TDT
100.000.000
3
Nguyễn Th' Kim Oanh 40TCV
1.000.000
4
Qinhdao Dong Bo Chain
Co.,LTD
QINHDAO
250.000.000 165.000.000
5
Công ty TNHH Cảng Hải An T1_TNHA
250.000 100.000
6
Công ty TNHH Yang Ming VN
Tại Hải Phòng
P603_T6
1.005.422.855 2.161.278.318
• Số dư chi tiết 1 số tài khoản khác:
P 23(A.8M- e]-f e]4g
TK 333
+ Thuế xuất nhập khẩu (TK 3333)
170.041.436
+ Thuế TNDN (TK 3334)
9.268.529
TK 311

+ Vay ngắn hạn VNĐ (TK 3111)
14.409.755.780
+ Vay ngắn hạn ngoại tệ (TK 3112)
3.294.501.917
 Tính giá hàng xuất kho trong kỳ:
Theo phương pháp đơn giá bình quân:
- Đơn Giá xuất kho của: (ĐV: Đồng)
+ Khóa xích 16B-1CL: 1.440.000
+ Xích CN Maxton 40-1R: 90.000
+ Khớp nối trục CN FCL 280: 1.450.000
+ Xích CN bằng thép 50-1*10FT: 40.000
+ Xích CN bằng thép 50-2*10FT: 88.886,68
+ Xích CN bằng thép 60-1*10FT: 58.607,989
+ Khớp nối trục CN FCL280: 1.497.373.4
+ Xích CN 120-1R Maxton (Nhật): 559.996,857
+ Xích CN Maxton 100-1R: 463.000
+ Xích CN Maxton 60-1R: 164.500
+ Khóa xích 160-1CL: 26.238,6
+ Xích CN 100-2: 26.509,667
+ Đĩa xích đơn 40B12T: 31.000
+ Đĩa xích đơn 50B17: 33.000
+ Đĩa xích đơn 40B14T: 34.500
+ Khóa xích 16B-1CL: : 2.320,32
+ Xích CN Maxton M40-1R: 97.540
+ Xích CN 100-216B-1CL: 4.950
3. )4-9.2:10CA2 *W1.)*Y2 *.)-9`a-<B[a`[
NV1: Ngày 01/10: Mua máy tính của công ty TNHH máy tính khởi động tính vào chi phí
trả trước dài hạn với giá: 24.185.000 đồng, thuế GTGT 10%, đã thanh toán bằng tiền mặt.,
theo PC số 00000251, HĐGTGT số 0020950.
NV2: Ngày 01/10: PNK 00000063, Mua hàng TK 18862 của Qinhdao Dong Bo Chain

Co.,LTD số tiền: 812.431.187 đồng, chưa thanh toán cho KH, HĐ GTGT số 0020951. Chi tiết
như sau:
P h0i**]

0i**]
d-0i**] E-0F P E-92) ./ *2@-
1
XCN_T50
1
156
Xích CN
bằng thép 50-
1*10FT
Mét 8.859
40.427 358.144.104
2
XCN_T50
2
156
Xích CN
bằng thép 50-
2*10FT
Mét 1.479
91.351 135.109.028
3
XCN_T60
1
156
Xích CN
bằng thép 60-

1*10FT
Mét 5.907
60.074 354.862.405
?-9*2@-./-9
jkj ``l lmn
.(W
R-9*2@-./-9
jkj ``l lmn
NV3: Ngày 01/10: PNK 00000057, Phí chứng từ TK 18862 được cung cấp bởi công ty
TNHH SITC Việt Nam chưa thanh toán, số tiền là: 381.818 đồng, VAT: 10%. HĐ GTGT
số: 0020952.
NV4: Ngày 01/10: Công ty thuê công ty TNHH SITC làm vệ sinh cont với số tiền là:
3.001.626 đồng, VAT 10%, chưa thanh toán.Theo HĐGTGT 0020953, PNK 00000058,
Biên ban kiểm nhận số 10.
NV5: Ngày 01/10: PNK 00000059, Phí nâng hạ cont trả cho công ty CP DT và PT cảng
Đình Vũ số tiền là: 300.000 đồng,VAT 10%, chưa thanh toán.
NV6: Ngày 01/10: PNK: 00000060, Phí hạ vỏ TK 18862 trả cho công tyTNHH tiếp vận
SITC Đình Vũ số tiền là: 220.000 đồng, VAT 10%, chưa thanh toán.
NV7: Ngày 02/10: Bán hàng cho Viện công nghệ theo HĐ GTGT số: 00000236,PXK số:
00000235, chưa thu tiền hàng, thuế suất 10%. Chi tiết như sau:
P

h d-./-9 E-0F P E-92) ./ *2@-
1 KHOP_28
0
Khớp nối trục CN
FCL 280
Bộ
2 1.500.000 3.000.000
2 KXICH16 Khóa xích 16B-1CL Cái

600 5.000 3.000.000
B_1
3 XCN_M4
01
Xích CN Maxton 40-
1R
Mét
9,4 100.000 940.000.
?-992)*.6 *8)-
o pka aaa
.(W`aq
opk aaa
R-992)*.6 *8)-
n omk aaa
NV8: Ngày 02/10: HĐ GTGT: 00000237, Bán hàng cho công ty TNHH SX & KD Thiết B'
Xây Dựng Sao Việttheo PXK số: 00000236, chưa thu tiền khách hàng, thuế suất GTGT
10%, chi tiết như sau:
P h d-./-9 E-0F P E-92) ./ *2@-
1
KHOP_280
Khớp nối trục
CN FCL 280
Bộ 10
1.500.000 15.000.000
2 XCN_M401
Xích CN
Maxton 40-1R
Mét 5,8
100.000 580.000
?-9*2@-./-9

`l lja aaa
.(WY(U*`aq
` llj aaa
R-992)*.6 *8)-
`n `mj aaa
NV9: Ngày 02/10: Bán hàng cho công ty TNHH CN Quang Nam, theo HĐ GTGT số
00000238, chưa thu tiền, thuế suất GTGT 10%,PXK số: 00000237.Chi tiết như sau:
P h d-./-9 E-0F P E-92) ./ *2@-
1
XCN-T501
Xích CN bằng
thép 50-1*10FT
Mét 100
41.000 4.100.000
2 XCN_T502
Xích CN bằng
thép 50-2*10FT
Mét 55,48
92.000 5.104.000
?-9*2@-./-9
p [ak aaa
.(WY(U*`aq
p[a kaa
R-992)*.6 *8)-
`a `[k kaa
NV10: Ngày02/10: HĐ 00000239, Bán hàng cho Công ty TNHH Poong Chin Vina, chưa
thu tiền, thuế suất GTGT 10%. Theo PXK số: 00000238. Chi tiết như sau:
P h d-./-9 E-0F P E-92) ./ *2@-
1
XCN-T501

Xích CN bằng
thép 50-1*10FT
Mét 100
41.000 4.100.000
2 XCN_T502
Xích CN bằng
thép 50-2*10FT
Mét 2.39
92.000 220.000
?-9*2@-./-9
k m[a aaa
.(WY(U*`aq
km[ aaa
R-992)*.6 *8)-
k nl[ aaa
NV11: Ngày 02/10: Bán hàng cho Công ty TNHH Cơ Khí & XD KAPAtheo HĐ
00000240, PXK 00000239. Công ty ký nhận nợ, thuế suất GTGT 10%.Chi tiết như sau:
P h d-./-9 E-0F P E-92) ./ *2@-
1
XCN_T601
Xích CN bằng
thép 60-1*10FT
Mét 71.47
61.000 4.360.000
?-9*2@-./-9
k moa aaa
.(WY(U*`aq
kmo aaa
R-992)*.6 *8)-
k npo aaa

NV12: Ngày 02/10: Bán hàng cho Công ty TNHH DV kỹ thuật bơm Năm saotheo HĐ
00000241, PXK 00000241, Doanh nghiệp chưa thu tiền, thuế suất 10%. Chi tiết như sau:
P h d-./-9 E-0F P E-92) ./ *2@-
1
KHOP_280
Khớp nối trục
CN FCL280
Bộ 1
1.500.000 1.500.000
?-9*2@-./-9
` laa aaa
.(WY(U*`aq
`la aaa
R-992)*.6 *8)-
` ola aaa
NV13: Ngày 03/10: Nộp tiền mặt vào tài khoản ngân hàng theo phiếu chi số: 00000253,
Giấy nộp tiền vào tài khoản, số tiền: 500.000.000 đồng.
NV14: Mua xăng của Xí nghiệp BL xăng dầu - Cty XD KVI - TNHH 1TV hạch toán vào
CPQLDN đã thanh toán bằng tiền mặt theo PC 00000254 số tiền: 658.637 đồng, thuế VAT:
10%.
NV15: Ngày 03/10: Thanh toán tiền phí chứng từ bằng tiền mặt cho Công ty TNHH SITC
Việt Namtheo phiếu chi số: 00000255 số tiền: 420.000 đồng.
NV16: Ngày 03/10: Thanh toán tiền cho Công ty TNHH SITC Việt Nam số tiền là:
3.159.606 đồng, theo phiếu chi số: 00000256.
NV17: Ngày 03/10: Thanh toán tiền nâng hạ cont cho Công ty CP DT và PT cảng Đình Vũ
số tiền: 330.000 đồng, theo Phiếu chi số: 00000257.
NV18: Ngày 03/10: Thanh toán tiền hàng cho Công ty CP DT và PT cảng Đình Vũ số tiền
242.000 đồng. PC 00000258.
NV19: Ngày 03/10: UNC 00000097, Công ty TNHH Cơ nhiệt điện lạnh Bách Khoa thanh
toán tiền hàng tháng trước bằng chuyển khoản, số tiền: 1.504.800 đồng.

NV20: Ngày 04/10: Viện công nghệ thanh toán tiền hàng bằng tiền mặt, số tiền: 7.634.000
đồng, theo PT 00000473.
NV21: Ngày 04/10: PT 00000474, Công ty TNHH SX & KD Thiết B' Xây Dựng Sao Việt
thanh toán tiền hàng thanh toán tiền hàng bằng tiền mặt, số tiền: 170138.000 đồng.
NV22: Ngày 04/10: PT 00000475, Công ty TNHH Poong Chin Vina thanh toán tiền bằng
tiền mặt, số tiền: 4.752.000 đồng.
NV23: Ngày 04/10: PT 00000476, Công ty TNHH Cơ Khí & XD KAPA thanh toán tiền
bằng tiền mặt, số tiền: 4.796.000 đồng.
NV24: Ngày 04/10: Công ty TNHH DV kỹ thuật bơm Năm sao thanh toán tiền bằng tiền
mặt, số tiền: 1650.000 đồng.Theo PT 00000477
NV25: Ngày 04/10: PT 00000259, Công ty CP TM & DV Sơn Hùng thanh toán tiền vận
chuyển bằng tiền mặt, số tiền: 990.000 đồng, thuế GTGT 10%.
NV26: Ngày 04/10: PN 00000061, phí xếp dỡ hàng do Công ty CP TM & DV Sơn Hùng
cung cấp, chưa thanh toán, số tiền: 5.280.000 đồng, Thuế GTGT: 10%.
NV27: Ngày 06/10: Bán Xích CN 120-1R Maxton (Nhật) cho Tổng Công ty 789, thuế suất
VAT 10%, theo HĐ 00000242, PXK 00000240, khách hàng chưa thanh toán. Chi tiết như
sau:
P h d-./-9 E-0F P E-92) ./ *2@-
1
X110
Xích CN 120-1R
Maxton (Nhật)
Mét 3.5
565.000 1.977.500
?-9*2@-./-9
` pnn laa
.(WY(U*`aq
`pn nla
R-992)*.6 *8)-
[ `nl [la

NV28: Ngày 06/10: HĐ 00000243, Bán hàngcho CN Công ty TNHH CARGIN VN tại Hà
Nam, chưa thu tiền, thuế suất 10%, PXK 00000241. Chi tiết như sau:
P h d-./-9 E-0F P E-92) ./ *2@-
1 XCN_M101
Xích CN
Maxton 100-1R
Mét 9
465.000 4.185.000
2 XCN_M601
Xích CN
Maxton 60-1R
Mét 9
165.000 1.485.000
3
KXICH160_
1
Khóa xích 160-
1CL
Cái 80
35.000 2.800.000
?-9*2@-./-9
j kna aaa
.(WY(U*`aq
jkn aaa
R-992)*.6 *8)-
p m`n aaa
NV29: Ngày 06/10: Bán hàng cho Công ty CP SX đá xây dựng Lương Sơntheo HĐ
00000224, PXK 00000242. Khách hàng ký nhận nợ, thuế suất VAT 10%. Chi tiết như sau:
P


h d-./-9 E-0F P E-92) ./ *2@-
1 XCN100_2 Xích CN 100-2 Cái
3 330.000 990.000
?-992)*.6 *8)-
ppa aaa
.(W`aq
pp aaa
R-992)*.6 *8)-
` ajp aaa
NV30: Ngày 08/10: Tổng Công ty 789 thanh toán tiền mua hàng bằng tiền mặt theo PT
00000478, số tiền: 2.175.250 đồng.
NV31: Ngày 08/10: PT 00000479,CN Công ty TNHH CARGIN VN tại Hà Nam trả tiền
mua hàng bằng tiền mặt, số tiền: 9.317.000 đồng.
NV32: Ngày 08/10: PT 00000480, Công ty CP SX đá xây dựng Lương Sơn trả tiền mua
hàng bằng tiền mặt, số tiền: 1.089.000 đồng.
NV33: Ngày 08/10: HĐ 00000245, Bán hàng cho Công ty TNHH SX & TM Na - SAI-I,
chưa thanh toán tiền hàng, PXK 00000243, thuế suất GTGT 10%. Chi tiết như sau:
P h d-./-9
E-
0F
P E-92) ./ *2@-
1
DXDON_40
B
Đĩa xích đơn
40B12T
Chiếc 12
32.000 384.000
2
DXDON_50

B
Đĩa xích đơn
50B17
Chiếc 15
34.000 510.000
3
DXDON_40
B
Đĩa xích đơn
40B14T
Chiếc 55
36.000 1.980.000
4
KXICH16B_
1
Khóa xích 16B-
1CL
Cái 10
5.000 50.000
5 XCN_M401
Xích CN
Maxton M40-
1R
Mét 3
100.000 300.000
?-9*2@-./-9
m [[k aaa
.(WY(U*`aq
m[[ kaa
R-992)*.6 *8)-

m lko kaa
NV34: Ngày 08/10: Bán hàng cho viện công nghệ theo HĐ 00000246, PXK 00000244,
khách hàng ký nhận nợ, thuế suất GTGT 10%. Chi tiết như sau:
P h d-./-9 E-0F P E-92) ./ *2@-
1 XCN_M401
Xích CN
Maxton 40-1R
Mét 115.5
100.000 11.550.000
?-9*2@-./-9
`` lla aaa
.(WY(U*`aq
` `ll aaa
R-992)*.6 *8)-
`[ nal aaa
NV35: Ngày 08.10: Bán hàng cho Công ty TNHH SX & TM Na - SAI-I, chưathu tiền, HĐ
00000247, PXK 00000245, Thuế suất 10%. Chi tiết như sau:
P h d-./-9 E-0F P E-92) ./ *2@-
1 XCN_M401
Xích CN
Maxton 40-1R
Mét 24.36
100.000 2.436.000
?-9*2@-./-9
[ kmo aaa
.(WY(U*`aq
[km oaa
R-992)*.6 *8)-
[ onp oaa
NV36: 08/10: HĐ 00000249, PXK 00000246, Bán hàng cho Công ty CP SX đá xây dựng

Lương Sơn, chưa thu tiền, thuế suất là 10%. Chi tiết như sau:
P h d-./-9 E-0F P E-92) ./ *2@-
1
KXICH16B_
1
Khóa xích 16B-
1CL
Cái 159
5.000 795.000
?-9*2@-./-9
npl aaa
.(WY(U*`aq
np laa
R-992)*.6 *8)-
jnk laa
NV37: Ngày 09/10: Thanh toán tiền mua hàng qua TK ngân hàngcho Công ty Qinhdao
Dong Bo Chain Co.,LTD theo UNC 00000140, số tiền: 587.095.839 đồng. Phí ngân hàng
là: 1.535.732 đồng, đã thanh toán bằng tiền gửi, UNC 00000141.
NV38: Ngày 10/10: PT 00000481, Công ty TNHH SX & TM Na - SAI-I trả tiền hàng bằng
tiền mặt, số tiền:85.689.000 đồng.
NV39: Ngày 12/10: PC 0000260, Nộp 430.000.000 đồng tiền mặt vào tài khoản ngân hàng,
GBC 00000025.
NV40: Ngày 12/10: Nộp thuế GTGT NK TK 17958 số tiền: 357.087.027 đồng, Nộp thuế
GTGT TK 17963 số tiền: 749.919.524 đồngcho Chi cục Hải quan Cảng Hải Phòng khu vực
Itheo UNC 00000142 và UNC 00000143. Phí ngân hàng: 237.603 đồng.
NV41: Ngày 12/10: HĐ 0000253, Bán hàng cho Công ty TNHH PaciFicchưa thu tiền, thuế
suất 10%, PXK 00000247. Chi tiết như sau:
P h d-./-9 E-0F P E-92) ./ *2@-
1
KXICH16B_

1
Khóa xích 16B-
1CL
Cái 327
5.000 1.635.000
?-9*2@-./-9
` oml aaa
.(WY(U*`aq
`om laa
R-992)*.6 *8)-
` npj laa
NV42: Ngày 13/10: Bán hàng cho Công ty TNHH Tập đoàn KTCN Hoàng Thiên, chưa thu
tiền theo HĐ 00000260, PXK 00000248, thuế suất 10%. Chi tiết như sau:
P h d-./-9 E-0F P E-92) ./ *2@-
1 XCN_M401
Xích CN
Maxton 40-1R
Mét 72
100.000 7.200.000
?-9*2@-./-9
n [aa aaa
.(WY(U*`aq
n[a aaa
R-992)*.6 *8)-
n p[a aaa
NV43: Ngày 13/10: HĐ 00000262, Bán 3.313,175 métXích CN Maxton 100-1R cho Công
ty CP TM & cơ khí Công trình số tiền là: 546.674.000. Chưa thu tiền.
NV44: Ngày 14/10: Công ty TNHH PaciFic thanh toán tiền theo PT 00000488, số tiền:
33.203.500 đồng, nhận bằng tiền mặt.
NV45: Ngày 15/10: Công ty CP đầu tư TM vật tư Thiết b' CN Long Khánh nộp tiền mặt

vào tài khoản, số tiền: 30.000.000 đồng, PC 00000262.
NV46: Ngày 15/10: Trả tiền cước điện thoại tháng 10 cho Công ty Viễn thông Hà Nội, số
tiền 610.040 đồng.Chi tiết như sau:
PZ.2:(.2W(4.2 PZ*2@-bQ-9c
00000255 66.884
00000256 187.646
00000257 355.510
NV47: Ngày 15/10: UNC 00000145, Thanh toán tiền Hợp đồng 062 cho CN Cty CP DV
DL Đường Sắt HN- TTLH & TM QT ĐS bằng TGNH, số tiền 9.600.000 đồng.
NV48: Ngày 15/10: UNC 00000146, 00000147, Thanh toán tiền thuê kho cho Cty CP TM
& DV Sơn Hùng bằng TGNH, số tiền: 20.000.000 đồng, phí ngân hàng 44.000 đồng.
NV49: Ngày 15/10: PN 00000084, Mua hàng TK 19958 của Qinhdao Dong Bo Chain
Co.,LTD, chưa thanh toán, số tiền: 835.796.031 đồng.
NV50: Ngày 15/10: Trả cho CN Công ty TNHH Yang Ming VN Tại Hải Phòng. Trong đó:
+ PN 00000062, Phí vệ sinh TK 19958 trả cho CN Công ty TNHH Yang Ming VN Tại Hải
Phòng 316.844 đồng, VAT: 16.676 đồng.
+ PN 00000063, Phí chứng từ TK 19958 số tiền: 3.471.300 đồng, VAT: 182.700 đồng.
+ PN 00000064, Phí lưu bãi TK 19958 số tiền: 595.080 đồng, VAT: 31.320 đồng.
Chưa thanh toán.
NV51: Ngày 15/10: ON 00000065, Phí nâng cont TK 19958 trả cho Công ty TNHH Cảng
Hải An 30.000 đồng, VAT 30.000 đồng. Doanh nghiệp chưa trả tiền.
NV52: Ngày 15/10: Phí hạ vỏ TK 19958 trả cho Công ty CP Sao á số tiền: 245.455 đồng,
VAT 24.545 đồng.DN chưa trả tiền.
NV53: Ngày 16/10: PN 00000161, Mua hàng của Nguyễn Th' Kim Oanh, chưa trả tiền. Chi
tiết như sau:
P

h0i**]

0i**]

d-*d-0i*
*]
E-0F P E-92)
./
*2@-
1
DXDON_
60B
156
Đĩa xích đơn
60B29T
Chiếc 2
250.000 500.000
2
DXDON_
80B
156
Đĩa xích đơn
80B25
Chiếc 2
400.000 800.000
3 VAN_CX 156
Van cắt xích
đa năng
Chiếc 2
540.000 1.080.000
4
XCN_M1
01
156

Xích CN
Maxton 100-
1R
Chiếc 6
460.000 2.760.000
?-9*2@-./-9
l `ka aaa
.(W
R-9*2@-./-9
l `ka aaa
NV54: Ngày 17/10: PT 00000502, Cty Cơ khí XD Công trình & chuyển giao CN Mới
thanh toán tiền hàng bằng tiền mặt, số tiền: 23.265.000 đồng.
NV55: Ngày 17/10: PC 00000267, thanh toán tiền cho CN Công ty TNHH Yang Ming VN
Tại Hải Phòng bằng tiền mặt số tiền: 105.213.920 đồng.
NV56: Ngày 17/10: PC 00000269, Thanh toán tiền cho Công ty TNHH Cảng Hải An số
tiền: 330.000 bằng tiền mặt.
NV57: Ngày 18/10: HĐ 00000274, Bán hàng cho Cty CP SX đá xây dựng Lương Sơn,
chưa thu tiền, thuế suất 10%.Chi tiết như sau:
P h d-./-9
E-
0F
P E-92) ./ *2@-
1 XCN100_2
Xích CN 100-
216B-1CL
Mét 6,909
5.000 2.280.000
?-9*2@-./-9
[ [ja aaa
.(WY(U*`aq

[[j aaa
R-992)*.6 *8)-
[ laj aaa
NV58: Ngày 19/10, Thanh toán tiền Phí trông giữ xe cho Cty Khai Thác điểm đỗ xe Hà Nội
số tiền: 4.090.908, thuế VAT 10%, theo PC 00000270 bằng tiền mặt.
NV59: Ngày 19/10: PC 00000271, Nộp tiền vào TK số tiền: 202.941.667 đồng.
NV60: Ngày 19/10: Trả lại tiền thừa cho Cty TNHH Hoàng Duybằng tiền mặt theo PC
00000272, số tiền 15.000 đồng.
NV61: Ngày 20/10: Công ty CP Kỹ thuật Cơ khí & điều khiển Tự Động thanh toán tiền
bằng tiền mặt, số tiền: 58.674.000.PT 00000505.
NV62: Ngày 20/10: PC00000273, Nộp tiền vào TK 3.000.000 đồng.
NV63: Ngày 20/10: Trả lãi vay cho ngân hàng 17.734.283 đồng bằng TGNH, theo UNC
00000148.
NV64: Ngày 22/10: PT 00000510, Thu tiền hàng của Cty Cơ khí XD Công trình & chuyển
giao CN Mới bằng tiền mặt, số tiền: 162.414.000 đồng.
NV65: Ngày 22/10: Thanh toán tiền phí ngân hàng 55.000 đồng bằng tiền gửi ngân hàng,
theo UNC 00000150.
NV66: Ngày 23/10: Nộp thuế GTGT TK 18862 cho Chi cục Hải quan Cảng Hải Phòng khu
vực I 84.811.553 đồng, phí ngân hàng: 46.647 đồng. Đã thanh toán bằng TGNH, theo
UNC00000151, 00000152.
NV67: Ngày 25/10: Công ty CP Kỹ thuật Cơ khí & điều khiển Tự Động thanh toán tiền
bằng tiền mặt, số tiền: 35.370.500. PT 00000522.
NV68: Ngày 25/10: Công ty CP TM & cơ khí Công trình thanh toán tiền bằng TGNH
500.000.000. UNC 00000099.
NV69: Ngày 25/10: Bán hàng cho Xí Nghiệp Chế Biến Nguyên Liệu Thuốc Látheo HĐ
00000293, chưa thu tiền, thuế suất 10%. Chi tiết như sau:
P h d-./-9
E-
0F
P E-92) ./ *2@-

1 XCN100_2
Xích CN 100-
216B-1CL
Mét
201.84
3
330.000 66.608.000
?-9*2@-./-9
oo oaj aaa
.(WY(U*`aq
o ooa jaa
R-992)*.6 *8)-
nm [oj jaa
NV70: Ngày 26/10: Rút tiền nhập quỹ tiền mặt theo UNC 00000153, số tiền: 500.000.000
đồng.
NV71: Ngày 29/10: UNC 00000100 Cty CP TM & cơ khí Công trình thanh toán tiền bằng
TGNH, số tiền: 45.097.750 đồng.
NV72: Ngày 31/10: Tính lương và trả lương cho CNV, số tiền: 50.000.000 đồng.
NV73: Ngày 31/10: Trả lãi tiền gửi ngân hàng bằng TGNH theo UNC 00000101, sso tiền:
135.975, trong đó:
- Lãi tiền gửi NH Eximbank Hà Nội là: 3.000 đồng.
- Lãi tiền gửi NH Sacombank là: 132.975 đồng.
NV74: Ngày 31/10: UNC 00000103 Công ty CP VIMECO thanh toán tiền qua TK ngân
hàng Eximbank Hà Nội số tiền: 19.602.000 đồng.
NV75: Ngày 31/10: Thanh toán tiền thuê kho cho Cty CP TM & DV Sơn Hùng qua TKNH
số tiền: 20.000.000, UNC 00000154, phí NH 16.500 đồng đã thanh toán bằng TGNH, UNC
00000155.
NV76: Ngày 31/10: bán hàng cho Cty CP ĐT thương mại & XD giao thông 1 chưa thu tiền,
thuế suất VAT 10%. Chi tiết như sau:
P h0i**]


0i**]
d-*d-0i*
*]
E-0F P E-92) ./ *2@-
1
XCN_M1
01
156
Xích CN
Maxton 100-
1R
Chiếc 6
460.000 2.760.000
?-9*2@-./-9
l `ka aaa
.(W
R-992)*.6 *8)-
l `ka aaa
.r4.2:-4)4Ss**8)-4(Z2A_
NV77: Ngày 31/10: Đánh giá chênh lệch tỷ giá, số tiền: 41.138.544 đồng.
NV78: Ngày 31/10: Thực hiện bút toán kết chuyển thuế GTGT tháng 10.
NV79: Ngày 31/10: trích KHTSCĐ tại bộ phận QLDN, số tiền: 12.230.539 đồng.
NV80: Ngày 31/10: Phân bổ chi phí trả trước ngắn và dài hạn. Trong đó:
- CPTTNH: 21.597.939 đồng.
- CPTTDH: 2.088.7641 đồng.
NV81: Thực hiện các bút toán K/C chi phí, doanh thu và xác đ'nh kết quả kinh doanh cuối
tháng.
II. tuNOYZN2:(AW*8)-*=2786 -9.2:1
1. F A.8M-4)4A2 *W1.)*Y2

×